cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 152/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định về mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2018-2019

  • Số hiệu văn bản: 152/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Ngày ban hành: 12-07-2018
  • Ngày có hiệu lực: 01-08-2018
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 538 ngày (1 năm 5 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-01-2020, Nghị quyết số 152/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định về mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2018-2019 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
THÀNH PH ĐÀ NNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 152/2018/NQ-HĐND

Đà Nẵng, ngày 12 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ NĂM HỌC 2018-2019; HỌC PHÍ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2018-2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Xét Tờ trình số 4547/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý năm học 2018 - 2019; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2018 - 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2018-2019 như sau:

1. Mức thu học phí, học phí học lại của Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng theo Phụ lục I đính kèm.

2. Mức thu học phí, học phí học lại Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật theo Phụ lục II đính kèm.

3. Học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2018-2019: Giữ nguyên như mức thu học phí năm học 2016 - 2017 đã được quy định tại Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2018 và áp dụng cho năm học 2018-2019.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Bộ GD-ĐT; Bộ Tài chính, Bộ VHTT&DL;
- Cục Kiểm tra VB QPPL- Bộ Tư pháp;
- BTV Thành ủy, cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- ĐB HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQVN các quận, huyện, HĐND, UBND các phường, xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm TTVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Nho Trung

 

 

PHỤ LỤC I

MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGH ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2018 - 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Số TT

Khối ngành

Mc thu

I

MỨC THU HỌC PHÍ: (đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên)

1

Kinh tế (Kế toán, Quản trị DN,...)

 

 

Trung cấp

570

 

Cao đẳng

650

2

Du lịch

 

 

Trung cấp

670

 

Cao đẳng

770

3

May và thiết kế thời trang

 

 

Trung cấp

670

 

Cao đẳng

770

4

Kỹ thuật (Điện, CNTT, Cơ khí,...)

 

 

Trung cấp

670

 

Cao đẳng

770

II

MỨC THU HỌC PHÍ HỌC LẠI: (đơn vị tính: 1.000 đồng/tiết/sinh viên)

 

Trung cấp

2.7

 

Cao đẳng

3.7

* Ghi chú: Đối với các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên, đào tạo kỹ năng nghề, bồi dưỡng tay nghề, bậc thợ ... mức thu được tính trên cơ sở thực tế của từng nghề theo nguyên tắc thu đủ chi đúng và do Hiệu trưởng quyết định với từng khóa học cụ thể.

 

PHỤ LỤC II

MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 152/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đng/tháng/sinh viên

STT

Khi ngành

Mức thu học phí năm học 2018-2019

1

Chuyên ngành nghệ thuật

 

Trung cấp

670

 

Cao đẳng

770

2

Chuyên ngành văn hóa

 

Trung cấp

570

 

Cao đẳng

650

Ghi chú: Mức thu học phí này áp dụng cho cả trường hợp học lại