Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 27/06/2018 Bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- Số hiệu văn bản: 16/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Ngày ban hành: 27-06-2018
- Ngày có hiệu lực: 10-07-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 917 ngày (2 năm 6 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2018/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (BỔ SUNG LẦN 4)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông báo số 23/TB-TTHĐND ngày 20/6/2018 về kết luận của Thường trực HĐND tỉnh tại phiên họp thường trực ngày 18/6/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-STNMT ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016; Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 và Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017; Báo cáo số 42/BC-STP ngày 03/5/2018 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 và Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 (có bảng giá đất chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 7 năm 2018.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (BỔ SUNG LẦN 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Vị trí, khu vực | Theo QĐ số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Giá đất | |
Giá đất | Vị trí, khu vực | |||
| MỤC 01: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT |
|
|
|
A | THÀNH PHỐ PHÚC YÊN |
|
|
|
I | PHƯỜNG PHÚC THẮNG |
|
|
|
1 | Khu nhà ở thương mại tại phường Phúc Thắng |
|
| 4,200,000 |
II | PHƯỜNG NAM VIÊM |
|
|
|
1 | Các lô đất nằm trong dự án Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu Gò Sỏi tiếp giáp mặt đường 13,5 m |
|
| 2,200,000 |
2 | Khu vực còn lại thuộc dự án Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu Gò Sỏi |
|
| 1,800,000 |
3 | Đường Nguyễn Tất Thành (Bao gồm cả Băng 1 của Khu Tái định cư có vị trí thuộc đường Nguyễn Tất Thành) | 4,000,000 | Băng 1 của Khu Tái định cư có vị trí thuộc đường Nguyễn Tất Thành | 5,500,000 |
III | PHƯỜNG TIỀN CHÂU |
|
|
|
1 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thịnh Kỷ |
|
| 1,000,000 |
IV | PHƯỜNG TRƯNG NHỊ |
|
|
|
1 | Các ngõ ngách còn lại của đường Chu Văn An (từ giáp phường Trưng Trắc đến phố Chùa Cấm) |
|
| 1,800,000 |
V | PHƯỜNG TRƯNG TRẮC |
|
|
|
1 | Các ngõ của đường Nguyễn Chí Thanh |
|
| 3,000,000 |
VI | PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG |
|
|
|
1 | Các khu vực khác còn lại của phường |
|
| 1,800,000 |
B | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN |
|
|
|
I | Phố Ngô Quyền |
|
|
|
1 | Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
|
- | Vị trí 5: Ngõ 8 Ngô Quyền |
|
| 5,000,000 |
II | Phố Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc |
|
|
|
1 | Đoạn 4: Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa |
|
|
|
- | Vị trí 3: Các ngách giao với ngõ trên |
|
| 2,000,000 |
III | Phố Lê Xoay: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
|
a | Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Chiền |
|
|
|
- | Vị trí 4: Các ngách giao với các ngõ trên |
|
| 2,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
|
- | Vị trí 4: Các ngách giao với các ngõ trên |
|
| 2,000,000 |
IV | Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp |
|
|
|
h | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới |
|
|
|
- | Đường mặt cắt 33m (đường quy hoạch đê ngăn nước Đầm Vạc) |
|
| 6,500,000 |
V | Đất ở các khu dân cư |
|
|
|
4 | Phường Liên Bảo |
|
|
|
e | Đất ở còn lại tại khu dân cư Trại Thủy (khu HC 1) |
|
| 2,000,000 |
VI | Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên |
|
|
|
1 | Mặt đường Nguyễn Tất Thành |
|
| 7,000,000 |
3 | Đường mặt cắt ≥ 24 m |
|
| 6,500,000 |
4 | Đường mặt cắt ≥ 19,5 m |
|
| 6,000,000 |
5 | Đường mặt cắt ≥ 16,5 m |
|
| 5,000,000 |
6 | Đường mặt cắt ≥ 13,5 m |
|
| 4,000,000 |
7 | Đường mặt cắt <13,5 m |
|
| 2,500,000 |
VII | Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định Trung |
|
|
|
1 | Đường mặt cắt ≥ 27 m |
|
| 6,500,000 |
2 | Đường mặt cắt ≥ 24 m |
|
| 6,000,000 |
3 | Đường mặt cắt ≥ 19,5 m |
|
| 5,000,000 |
4 | Đường mặt cắt ≥ 16,5 m |
|
| 4,000,000 |
5 | Đường mặt cắt ≥ 13,5 m |
|
| 3,500,000 |
6 | Đường mặt cắt <13,5 m |
|
| 2,500,000 |
VIII | Khu nhà ở Đông Hưng tại phường Đồng Tâm |
|
|
|
1 | Mặt đường Tô Hiến Thành |
|
| 6,000,000 |
2 | Đường mặt cắt ≥ 27 m |
|
| 5,000,000 |
3 | Đường mặt cắt ≥ 24 m |
|
| 4,000,000 |
4 | Đường mặt cắt ≥ 19,5 m |
|
| 3,500,000 |
5 | Đường mặt cắt ≥ 16,5 m |
|
| 3,000,000 |
6 | Đường mặt cắt ≥ 13,5 m |
|
| 2,500,000 |
7 | Đường mặt cắt <13,5 m |
|
| 2,000,000 |
C | HUYỆN VĨNH TƯỜNG |
|
|
|
I | TAM PHÚC |
|
|
|
1 | Khu tái định cư QL2C xã Tam Phúc |
|
| 4,000,000 |
II | THỊ TRẤN THỔ TANG |
|
|
|
1 | Khu đất giãn dân và đấu giá tại khu Đồng Ca |
|
| 4,000,000 |
III | XÃ BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
1 | Khu nhà ở xã Bình Dương |
|
|
|
- | Mặt đường Quốc lộ 2C mới |
|
| 6,000,000 |
- | Mặt đường Quốc lộ 2C cũ |
|
| 5,000,000 |
- | Đường 13,5 m |
|
| 4,000,000 |
IV | XÃ THƯỢNG TRƯNG |
|
|
|
| Đất ở quy hoạch mới tại thôn Thạch Ngõa, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
|
|
|
| - Đối với thửa đất 1 mặt tiền |
|
| 2,500,000 |
| - Đối với thửa đất 2 mặt tiền |
|
| 3,000,000 |
D | HUYỆN TAM DƯƠNG |
|
|
|
I | XÃ ĐẠO TÚ |
|
|
|
1 | Đường Tỉnh lộ 310-tuyến nhánh, đoạn từ vòng xuyến giao giữa đường Hợp Thịnh-Đạo Tú với đường QL2C đến đường Tỉnh lộ 310 cũ. |
|
| 2,400,000 |
II | XÃ ĐỒNG TĨNH |
|
|
|
2 | Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. |
|
| 1,000,000 |
3 | Đường nối từ đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh đi khu Danh thắng Tây Thiên. |
|
| 2,000,000 |
E | HUYỆN BÌNH XUYÊN |
|
|
|
1 | Giá đất ở tại khu dân cư thị trấn Hương Canh |
|
|
|
| Khu vực Đồng Cang - Cầu Cà |
|
|
|
| *Đường 22,5 m |
|
|
|
| Thửa đất 1 mặt tiền |
|
| 3.000.000 |
| Thửa đất 2 mặt tiền |
|
| 3.600.000 |
| *Đường 13,5 m |
|
|
|
| Thửa đất 1 mặt tiền |
|
| 1.600.000 |
| Thửa đất 2 mặt tiền |
|
| 2.000.000 |
2 | Giá đất ở tại xã Tam Hợp |
|
|
|
| Tỉnh lộ 302B thuộc địa phận xã Tam Hợp |
|
|
|
| Khu tái định cư khu Công nghiệp Thăng Long |
|
|
|
| + Băng 1, thửa đất 1 mặt tiền |
|
| 6.000.000 |
| + Băng 1, thửa đất 2 mặt tiền |
|
| 7.200.000 |
| + Băng 2, thửa đất 1 mặt tiền |
|
| 3.000.000 |
| + Băng 2, thửa đất 2 mặt tiền |
|
| 3.600.000 |
3 | Giá đất ở tại xã Phú Xuân |
|
|
|
| Băng 1 - Từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến |
| 2,500,000 | 6,000,000 |
| Băng 2 - Khu đất giãn dân Trũng È |
|
| 5,000,000 |
4 | Giá đất ở tại xã Hương Sơn |
|
|
|
| Khu tái định cư, dịch vụ, giãn dân, đấu giá thôn Tam Lộng |
|
|
|
| *Các thửa đất tiếp giáp mặt Đường Tôn Đức Thắng: |
|
|
|
| Thửa đất 1 mặt tiền |
|
| 6.000.000 |
| Thửa đất 2 mặt tiền |
|
| 7.200.000 |
| *Các thửa đất còn lại |
|
|
|
| Thửa đất 1 mặt tiền |
|
| 2.000.000 |
| Thửa đất 2 mặt tiền |
|
| 2.400.000 |
F | HUYỆN LẬP THẠCH |
|
|
|
1 | Đường vành đai thị trấn Lập Thạch, đoạn từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch (Trạm thủy nông Vân Trục cũ) đi Tỉnh lộ 307 (hộ ông Sơn Liễu) |
|
| 2,500,000 |
2 | Các tuyến đường còn lại của khu đấu giá QSDĐ Phú Chiền 1,2 |
|
| 1,500,000 |
3 | Đường 24m, từ cầu Bì La đi Tỉnh lộ 305 (Xã Xuân Lôi) |
|
| 1,500,000 |
4 | Đường từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch đi Hồ Vân Trục (Đường mới) |
|
| 1,500,000 |
5 | Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán |
|
| 800,000 |
6 | Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ |
|
| 1,000,000 |
7 | Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ |
|
| 500,000 |
8 | Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán |
|
| 1,200,000 |
| MỤC 02: THAY ĐỔI TÊN VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG |
|
|
|
A | THÀNH PHỐ PHÚC YÊN |
|
|
|
I | XÃ CAO MINH |
|
|
|
1 | Từ nhà ông Xây dọc trục đường bê tông nhựa đi cầu Bắc Hiển Lễ đến Trường Trung học cơ sở, đến ngã ba đoạn rẽ ra đường Lê Quang Đạo | 1,000,000 | Từ nhà ông Xây dọc trục đường bê tông nhựa đi cầu Bắc Hiển Lễ đến Trường trung học cơ sở |
|
2 | Đoạn từ Trạm thủy lợi hồ Đại Lải (nhà ông Thịnh) rẽ theo hai hướng đến khách sạn Ngọc Hà đến cống số 1 Đại Lải | 4,000,000 | Đoạn từ Trạm thủy lợi hồ Đại Lải (nhà ông Thịnh) đến cống số 1 Đại Lải |
|
II | PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ đường Trường Chinh đến ngã ba khu cơ khí và từ ngã ba khu cơ khí đến ao Hà Lượng | 2,500,000 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ đường Trường Chinh đến ngã ba khu cơ khí |
|
III | PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG |
|
|
|
1 | Ngõ 2, đường Hai Bà Trưng - (Ngõ 6) | 6,000,000 | Ngõ 2 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Trung (Mười) - (Ngõ 6) |
|
B | HUYỆN YÊN LẠC |
|
|
|
| Cụm Công nghiệp Tề Lỗ | 940,000 | Khu làng nghề xã Tề Lỗ |
|
| Cụm Công nghiệp Yên Đồng | 940,000 | Cụm Công nghiệp làng nghề Yên Đồng |
|