cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/05/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu văn bản: 17/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 31-05-2018
  • Ngày có hiệu lực: 10-06-2018
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 293 ngày ( 9 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-03-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-03-2019, Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/05/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2018/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 31 tháng 5m 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tin sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư s332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư s 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyn mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyn mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;

c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cphần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;

e) Tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê;

g) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm đđấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.

3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2018 và thay thế Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;
- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM:

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hsố điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 1

155

124

78

2,5

2,5

2,5

2

Phường 2

155

124

78

2,5

2,5

2,5

3

Phường 3

155

124

78

2,5

2,5

2,5

4

Phường 4

155

124

78

2,5

2,5

2,5

5

Phường 5

155

124

78

2,5

2,5

2,5

6

Phường 6

155

124

78

2,5

2,5

2,5

7

Phường 7

155

124

78

2,5

2,5

2,5

8

Phường 8

155

124

78

2,5

2,5

2,5

9

Phường 9

155

124

78

2,5

2,5

2,5

10

Phường 10

155

124

78

2,5

2,5

2,5

11

Phường 11

155

124

78

2,5

2,5

2,5

12

Phường 12

155

124

78

2,5

2,5

2,5

13

Xã Xuân Trường

80

64

40

2,0

2,0

2,0

14

Xã Xuân Thọ

80

64

40

2,0

2,0

2,0

15

Xã Tà Nung

80

64

40

2,0

2,0

2,0

16

Xã Trạm Hành

80

64

40

2,0

2,0

2,0

2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM:

STT

Tên đơn vị Hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 1

200

160

100

2,5

2,5

2,5

2

Phường 2

200

160

100

2,5

2,5

2,5

3

Phường 3

200

160

100

2,5

2,5

2,5

4

Phường 4

200

160

100

2,5

2,5

2,5

5

Phường 5

200

160

100

2,5

2,5

2,5

6

Phường 6

200

160

100

2,5

2,5

2,5

7

Phường 7

200

160

100

2,5

2,5

2,5

8

Phường 8

200

160

100

2,5

2,5

2,5

9

Phường 9

200

160

100

2,5

2,5

2,5

10

Phường 10

200

160

100

2,5

2,5

2,5

11

Phường 11

200

160

100

2,5

2,5

2,5

12

Phường 12

200

160

100

2,5

2,5

2,5

13

Xã Xuân Trường

100

80

50

2,0

2,0

2,0

14

Xã Xuân Thọ

100

80

50

2,0

2,0

2,0

15

Xã Tà Nung

100

80

50

2,0

2,0

2,0

16

Xã Trạm Hành

100

80

50

2,0

2,0

2,0

3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hsố điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 1

90

72

45

2,5

2,5

2,5

2

Phường 2

90

72

45

2,5

2,5

2,5

3

Phường 3

90

72

45

2,5

2,5

2,5

4

Phường 4

90

72

45

2,5

2,5

2,5

5

Phường 5

90

72

45

2,5

2,5

2,5

6

Phường 6

90

72

45

2,5

2,5

2,5

7

Phường 7

90

72

45

2,5

2,5

2,5

8

Phường 8

90

72

45

2,5

2,5

2,5

9

Phường 9

90

72

45

2,5

2,5

2,5

10

Phường 10

90

72

45

2,5

2,5

2,5

11

Phường 11

90

72

45

2,5

2,5

2,5

12

Phường 12

90

72

45

2,5

2,5

2,5

13

Xã Xuân Trường

50

40

25

2,0

2,0

2,0

14

Xã Xuân Thọ

50

40

25

2,0

2,0

2,0

15

Xã Tà Nung

50

40

25

2,0

2,0

2,0

16

Xã Trạm Hành

50

40

25

2,0

2,0

2,0

4. ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC:

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 1

200

160

100

2,5

2,5

2,5

2

Phường 2

200

160

100

2,5

2,5

2,5

3

Phường 3

200

160

100

2,5

2,5

2,5

4

Phường 4

200

160

100

2,5

2,5

2,5

5

Phường 5

200

160

100

2,5

2,5

2,5

6

Phường 6

200

160

100

2,5

2,5

2,5

7

Phường 7

200

160

100

2,5

2,5

2,5

8

Phường 8

200

160

100

2,5

2,5

2,5

9

Phường 9

200

160

100

2,5

2,5

2,5

10

Phường 10

200

160

100

2,5

2,5

2,5

11

Phường 11

200

160

100

2,5

2,5

2,5

12

Phường 12

200

160

100

2,5

2,5

2,5

13

Xã Xuân Trường

100

80

50

2,0

2,0

2,0

14

Xã Xuân Thọ

100

80

50

2,0

2,0

2,0

15

Xã Tà Nung

100

80

50

2,0

2,0

2,0

16

Xã Trạm Hành

100

80

50

2,0

2,0

2,0

5. ĐẤT LÂM NGHIỆP:

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hsố điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 1

75

60

35

1,5

1,5

1,5

2

Phường 2

75

60

35

1,5

1,5

1,5

3

Phường 3

75

60

35

1,5

1,5

1,5

4

Phường 4

75

60

35

1,5

1,5

1,5

5

Phường 5

75

60

35

1,5

1,5

1,5

6

Phường 6

75

60

35

1,5

1,5

1,5

7

Phường 7

75

60

35

1,5

1,5

1,5

8

Phường 8

75

60

35

1,5

1,5

1,5

9

Phường 9

75

60

35

1,5

1,5

1,5

10

Phường 10

75

60

35

1,5

1,5

1,5

11

Phường 11

75

60

35

1,5

1,5

1,5

12

Phường 12

75

60

35

1,5

1,5

1,5

13

Xã Xuân Trường

50

40

25

1,5

1,5

1,5

14

Xã Xuân Thọ

50

40

25

1,5

1,5

1,5

15

Xã Tà Nung

50

40

25

1,5

1,5

1,5

16

Xã Trạm Hành

50

40

25

1,5

1,5

1,5

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

STT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ sđiều chỉnh giá đất (lần)

I

XÃ XUÂN THỌ

 

 

1

Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba cây mai Lộc Quý đến Ngã ba đường tổ 7 (hội trường thôn Đa Lộc)

605

3,00

2

Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn còn lại

504

3,00

II

XÃ XUÂN TRƯỜNG

 

 

1

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Giáp ranh Xã Xuân Thọ đến Ngã ba Đất Làng

504

2,00

2

Mặt tiền Quốc lộ 2 đoạn từ Ngã ba Đất Làng đến Trạm y tế Xã

580

2,00

3

Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Trạm y tế xã đến Đầu cầu

706

2,00

4

Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Đầu cầu đến Ngã ba Trường Sơn

462

2,00

5

Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba Trường Sơn đến Giáp ranh Xã Trạm Hành

462

2,00

6

Khu quy hoạch Trường Xuân 2

 

 

6.1

Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)

470

1,50

6.2

Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)

412

1,50

7

Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến Khu quy hoạch Trường Xuân 2

565

2,00

III

XÃ TRẠM HÀNH

 

 

1

Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10

462

2,00

2

Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 đến Ngã ba Thôn Trường Thọ

495

2,00

3

Mặt tiền Quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba Thôn Trường Thọ đến hết điểm Công nghiệp Phát Chi

531

2,00

4

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại

420

2,00

IV

XÃ TÀ NUNG

 

 

1

Đường vào Tà Nung đoạn từ Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung đến cuối đèo Tà Nung

400

2,00

2

Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung đoạn từ cuối đèo Tà Nung đến đầu đường vào Thôn 6

420

2,00

3

Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Đầu đường vào thôn 6 đến Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326

525

2,00

4

Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm) đến hết thửa 326 Cầu Cam Ly Thượng

420

2,00

C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Số TT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

 

Từ

Đến

1

PHƯỜNG 1

1.1

Ánh Sáng

Lê Đại Hành

Nguyễn Văn Cừ

3.780

3,50

1.2

Ánh Sáng

Nhánh phía trong

 

2.457

3,50

1.3

Ba Tháng Hai

Khu Hòa Bình

Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 145 (số cũ 69), nhà 154 (số cũ 114) (thửa 1 tờ 10 p1 và thửa 500 tờ 45 p5)

12.096

4,00

1.4

Hải Thượng

Đường 3 tháng 2

Tô Ngọc Vân

8.316

4,00

1.5

Khu Hòa Bình

Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành

 

18.144

3,50

1.6

Lê Đại Hành

Trần Quốc Toản

Khu Hòa Bình

12.096

4,00

1.7

Lê Thị Hồng Gấm

Trọn đường

 

7.560

3,00

1.8

Lý Tự Trọng

Trọn Đường

 

3.571

3,00

1.9

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trọn đường

 

9.072

4,00

1.10

Nguyễn Biểu

Nhánh 3 tháng 2 xuống Phan Đình Phùng (thửa 236 và thửa 238, tờ bản đồ số 07)

Đến thửa 137 và thửa 138, tờ bản đồ số 07

2.540

2,00

1.11

Nguyễn Biểu

Nhánh Trương Công Định xuống Phan Đình Phùng (thửa 87 và thửa 98, tờ bđ số 07)

Đến thửa 76, 46; tờ bản đồ 07

2.580

2,00

1.12

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hòa Bình (thửa và thửa số 332, tờ bđ số 07)

Hết Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng (đến hết thửa 4 và thửa số 32, tờ bđ số 12)

12.096

4,00

1.13

Nguyễn Chí Thanh

Giáp Khách sạn Ngọc Lan hết Đình Ánh Sáng (từ thửa 248 (tờ bđ 11) và thửa 31 (tờ bđ 12)

Nguyễn Văn Cừ (đến thửa 193 và thửa 297 (tờ bản đồ số 11)

9.072

4,00

1.14

Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ)

Trọn đường

 

12.096

3,00

1.15

Nguyễn Thị Minh Khai

Trọn đường

 

16.632

3,00

1.16

Nguyễn Văn Cừ

Trọn đường

 

9.450

3,00

1.17

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường (Khu Hòa Bình) từ thửa 259 và thửa 116, tờ bđ số 03

Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bđ 03) và thửa số 46 (tờ bđ số 13)

8.820

3,50

1.18

Phan Bội Châu

Đầu đường (từ thửa 142 (tờ bđ số 04) và thửa số 06 (tờ bđ số 08)

Lê Thị Hồng Gấm (KS Việt Hà + Vũ Tuấn) (đến thửa s 69, 79; tờ bđ số 08)

9.450

4,00

1.19

Phan Bội Châu

Đoạn còn lại (từ thửa 85, 140, tờ bđ số 08)

Đến thửa số 03, tờ bđ số 05 và thửa số 12, tờ bản đồ số 09

6.615

4,00

1.20

Phan Như Thạch

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ thửa 36, 39, tờ bđ số 11)

Ngã ba Thủ Khoa Huân (đến thửa 109, 67; tờ bđ số 11)

7.371

3,00

1.21

Phan Đình Phùng

Đường Ba Tháng Hai (từ thửa 38, tờ bđ số 06 và thửa 11 tờ bđ số 27)

Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 (đến thửa 216 và thửa số 161, tờ bđ số 03)

10.605

3,50

1.22

Tản Đà

Trọn đường

 

6.027

3,00

1.23

Tăng Bạt Hổ

 

 

 

 

1.24

Tăng Bạt Hổ (Đường chính)

Khu Hòa Bình (từ thửa 25 và thửa số 43, tờ bđ số 07)

Nhà số 5 (số cũ 1), nhà số 14 (số cũ 18) Tăng Bạt Hổ (đến thửa số 382 và thửa số 16; tờ bđ số 07)

12.789

3,00

1.25

Tăng Bạt Hổ (Đường chính)

Đoạn còn lại (từ thửa 418, tờ bđ số 07 và thửa số 288, tờ bđ số 03)

Đến thửa số 271 và thửa số 273, tờ bđ số 03)

9.135

3,00

1.26

Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1)

Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định (từ thửa 15 và thửa số 335, tờ bđ số 07)

Đến thửa số 67 và thửa số 122, tờ bđ số 07

10.962

3,00

1.27

Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2)

Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định (từ thửa số 411, tờ bđ số 07 và thửa 280, tờ bđ số 03)

Đến thửa số 57 và thửa số 60, tờ bđ số 07

9.135

3,00

1.28

Thủ Khoa Huân

Trọn đường

 

6.364

3,00

1.29

Tô Ngọc Vân

Cầu Hải Thượng (thửa 5001, từ bđ số 27)

Cầu Tản Đà (đến thửa 49, tờ bđ số 25)

3.872

3,00

1.30

Tô Ngọc Vân

Cầu Tản Đà (thửa 999, tờ bđ số 02)

Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) đến hết thửa 131, tờ bđ số 03

2.981

3,00

1.31

Trương Công Định

Từ đầu đường (từ thửa 129, 175, tờ bđ số 07)

Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30) đến thửa 60 và thửa số 98, tờ bđ số 07

12.285

3,00

1.32

Trương Công Định

Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (thửa số 57 và 87, tờ bđ số 07)

Cuối đường (thửa 210, 216, tờ bđ s03)

9.450

3,00

2

PHƯỜNG 2

2.1

An Dương Vương

Đầu đường Phan Đình Phùng (từ thửa 198, 128, tờ bđ số 06)

Vào sâu 500 mét (nhà số 60 (scũ 16), nhà số 51 (số cũ 33) đến thửa 170 tờ bđ số 04 và hết thửa 129, tờ bđ số 02

3.549

4,00

2.2

An Dương Vương

Đoạn còn lại (từ thửa 170 và thửa số 172, tờ bđ số 04)

Đến thửa 141 và thửa 191, tờ bđ số 01

2.625

4,00

2.3

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Thái Học (tthửa số 13 tờ bđ số 09 và thửa số 20, tờ bđ số 16)

Hết nhà 226A (số cũ 50) - Ngã ba Thông Thiên Học (đến thửa 15 tờ bđ số 08 và thửa số 221 tờ bđ số 02)

7.258

4,00

2.4

Bùi Thị Xuân

Đoạn còn lại (từ thửa 533 tờ bđ số 21 và thửa số 15 tờ bđ số 08)

Đến thửa s353 tờ bđ số 21 và thửa số 1 tờ bđ số 18

7.560

4,00

2.5

Cổ Loa

Trọn đường

 

1.575

3,00

2.6

Đinh Tiên Hoàng

Trọn đường

 

7.258

4,00

2.7

Lý Tự Trọng

Trọn đường

 

3.571

3,00

2.8

Mai Hoa Thôn

Trọn đường

 

2.177

3,00

2.9

Nguyễn Công Trư

Nhà số 47 (số cũ 3G) Nguyễn Công Trứ (từ thửa 353 và thửa số 351, tờ bđ số 21)

Ngã ba Lý Nam Đế (đến thửa số 92 tờ bđ số 21 và thửa số 62 tờ bđ số 01)

7.719

3,00

2.10

Nguyễn Công Trứ

Ngã ba Lý Nam Đế (từ thửa 94 tờ bđ số 21 và thửa số 61 tờ bđ số 01)

Xô Viết Nghệ Tĩnh (đến thửa số 1 tờ bđ s22 và thửa số 22 tờ bđ số 01; thửa số 01 tờ bđ số 22 và thửa số 1 tờ bđ số 17)

5.403

3,00

2.11

Nguyễn Lương Bằng

Phan Đình Phùng

An Dương Vương

3.780

4,00

2.12

Nguyễn Thị Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Lado bia cũ) (từ thửa 11 tờ bđ 19 và thửa 79 tờ 12)

Hết lô I1 (đất bà Phạm Thị Nhứt) khu quy hoạch Công viên Văn hóa và đô thị (thửa 36 và thửa 218, tờ bđ 12)

3.931

4,00

2.13

Nguyễn Thị Nghĩa

Đoạn còn lại (thửa 33, 218, tờ bđ 12)

 

3.024

4,00

2.14

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường (Khu Hòa Bình)

Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bđ 03) và thửa số 46 (tờ bđ số 13)

8.820

3,50

2.15

Nguyễn Văn Trỗi

Đoạn còn lại (thửa 46 tờ bđ 13 và thửa số 432 tờ 10)

Thửa 392 tờ bđ 6 và thửa 58 tờ 10

5.901

3,50

2.16

Phan Đình Phùng

Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 Trương Công Định (thửa 233, 270, tờ 13)

Hết nhà 271, nhà 210 Phan Đình Phùng (thửa 348 tờ bđ 6 và thửa 34 tờ 10)

10.605

3,50

2.17

Phan Đình Phùng

Giáp nhà 271, nhà 210 (thửa 346 tờ bđ 6 và thửa số 32 tờ bđ số 10)

La Sơn Phu Tử (thửa 35 tờ 17 và thửa 1 tờ bđ 3)

7.613

4,00

2.18

Thông Thiên Học

Bùi Thị Xuân (thửa 533 tờ 21 và thửa 221 tờ 2)

Hết cổng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Nhà số 36 (số cũ 2), đường nhánh) (thửa 87 và thửa 117 tờ bđ 2)

5.292

3,00

2.19

Thông Thiên Học

Đoạn còn lại (thửa 84, 116, tờ bđ 2)

Thửa 144, 192, tờ bđ 1

3.049

4,00

2.20

Hẻm Tập thể bưu điện

Giáp đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên Học (Thửa 221, 202 tờ bđ 2)

Hết thửa gốc 196 tờ 2

4.234

2,50

2.21

Tô Ngọc Vân

Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) thửa 156 tờ 13

Cuối đường (thửa 10 tờ 3)

2.384

3,00

2.22

Võ Thị Sáu

Trọn đường

 

2.856

3,00

2.23

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Phan Đình Phùng (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7)

Ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Công Trứ (hết thửa 1 tờ bđ 17)

4.253

3,50

2.24

Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Trỗi

6.363

3,50

2.25

Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Công Trứ

 

 

2.25.1

 

Đường quy hoạch có lộ giới 10m

4.644

3,00

2.25.2

 

Đường quy hoạch có lộ giới 6m

3.715

3,00

2.26

Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị - Đường nội bộ quy hoạch

3.931

4,00

2.27

Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng- Hai Bà Trưng

 

 

2.27.1

 

Đường quy hoạch có lộ giới 10m

5.480

3,50

2.27.2

 

Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)

5.025

3,50

2.27.3

 

Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m)

4.384

3,50

2.27.4

 

Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m)

3.288

3,50

3

PHƯỜNG 3

3.1

An Bình

Trọn đường

 

1.573

3,50

3.2

Ba Tháng Tư

Trọn đường

 

7.308

3,50

3.3

Bà Triệu

Trọn đường

 

6.615

4,00

3.4

Chu Văn An

Trọn đường

 

4.536

3,50

3.5

Đặng Thái Thân

Trọn đường

 

2.612

3,00

3.6

Đèo Prenn

Từ ngã ba đường Ba tháng Tư - Đống Đa

Ngã ba Mimosa - Prenn

756

2,00

3.7

Đèo Prenn

Ngã ba Mimosa - Prenn

Cầu Prenn

1.512

2,00

3.8

Đống Đa

Đầu đường Ba tháng Tư đi vào (từ thửa 171 tờ bđ 29 và thửa 124 tờ bđ 29)

Hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10) thửa 160, 410 tờ bđ 29

3.087

4,00

3.9

Đống Đa

Đầu đường Ba tháng Tư đi vào (thửa 171 tờ bđ 29)

Ga cáp treo (thửa 243 tờ bđ 29)

3.087

4,00

3.10

Đống Đa

Đoạn còn lại (thửa 477 tờ bđ 29 và thửa 164 tờ bđ 29)

Thửa 48 tờ bđ 18 và thửa 45 tờ bđ 17

2.326

4,00

3.11

Hà Huy Tập

Trần Phú (thửa 68, 69 tờ bđ số 05)

Tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 Khách sạn Thành An (đến thửa 146, 135 tờ bđ 10)

5.292

4,00

3.12

Hà Huy Tập

Đoạn còn lại (từ thửa 246, 35 tờ bản đồ số 10)

Hết thửa 32, 52 tờ bản đồ số 18

2.326

4,00

3.13

Hồ Tùng Mậu

Trọn đường

 

6.615

3,50

3.14

Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng bưu điện)

Hồ Tùng Mậu tthửa 95, 87 tờ bđ 06

Cơm Niêu Như Ngọc thửa 67, 95 tờ bđ 06

5.292

3,50

3.15

Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (Giáp công viên Xuân Hương)

Hồ Tùng Mậu từ thửa 2 tbđ 05, 01 tờ bđ 19

Cà phê Nhật Nguyên thửa 04 từ bđ 02

5.954

3,50

3.16

Lê Đại Hành

Trn Quốc Toản

Trần Phú

10.206

4,00

3.17

Hẻm Lê Đại Hành (thung lũng Kim Khuê)

Lê Đại Hành từ thửa 3, 8 tờ bđ 02

Nhà số 47C Hồ Tùng Mậu (thửa 28, tờ 6)

8.165

4,00

3.18

Lương Thế Vinh

Hà Huy Từ thửa 135, 153 tờ bđ 10

hết Trường Lê Quý Đôn (thửa 33 tờ bđ 45, thửa 93 tờ bđ 14)

3.024

3,00

3.19

Nhà Chung

Trần Phú (từ thửa 98, 96 tờ bđ 06)

UBND Phường 3, nhà số 23 (hết thửa 66, và hết thửa 73 tờ bđ s 9)

5.486

4,00

3.20

Nhà Chung

Đoạn còn lại từ thửa 79, 85 tờ bđ 9

Chợ Xuân An thửa 96, 111 tờ bđ 9

2.741

4,00

3.21

Phạm Ngũ Lão

Trọn đường

 

8.065

4,00

3.22

Tô Hiến Thành

Trọn đường

 

3.087

3,00

3.23

Đường nhánh vòng công ty CP vận tải ô tô đường Tô Hiến Thành (khu A, khu B, khu C)

2.778

3,00

3.24

Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành

2.470

3,00

3.25

Trần Hưng Đạo

Trần Phú (từ thửa 87 tờ bđ 5, thửa 86 tờ bđ 4)

Hết Đài PTTTH Lâm Đồng (thửa 14 tờ 12 và thửa 25 tờ 3)

8.222

3,50

3.26

Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo

Sở Kế Hoạch và Đầu Tư (thửa 87, 68 tờ bđ 5)

Cuối đường (thửa 18 tờ bđ 20)

5.755

3,00

3.27

Trần Phú

Trần Hưng Đạo (từ thửa 1 khách sạn palace và thửa 69 tờ bđ 5)

Hết Công ty cổ phần địa ốc Đà Lạt (thửa s208, 204, tờ bđ 7)

9.135

4,00

3.28

Hẻm 21 Trần Phú (giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt)

Trần phú (thửa 208 và thửa 206 tờ bđ 7)

Thửa 29, 44 tờ số 8

7.308

4,00

3.29

Trần Quốc Toản

Trọn đường

 

7.308

3,00

3.30

Trần Thánh Tông

Trọn đường

 

1.370

2,00

3.31

Trúc Lâm Yên Tử

Trọn đường

 

1.116

2,00

3.32

Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm - Nhánh trái

Trúc Lâm Yên Tử

Dự án Đá Tiên - Cty cổ phần Phương Nam

1.200

3,00

4

PHƯỜNG 4

4.1

An Sơn

Đầu đường thửa 12 tờ 23 và thửa 13 tờ bđ 23

Ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5)

2.755

4,00

4.2

An Sơn (đoạn còn lại)

Ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5)

Khu quy hoạch An Sơn

1.929

4,00

4.3

Đường nhánh An Sơn

Ngã ba đường An Sơn (thửa 223, 222 tờ 5)

Vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, TBĐ số 5)

737

4,00

4.4

Ba Tháng Hai

Ngã Ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) (từ thửa 16 tờ 45 và thửa 111 tờ bđ 10)

Hoàng Văn Thụ (hết khách sạn Đà Lạt - Sài Gòn) (thửa 196 và 117 tờ 46)

11.907

4,00

4.5

Bà Triệu

Trọn đường

 

6.615

4,00

4.6

Đào Duy Từ

Trần Phú (thửa 10, 9 tờ 54)

Hết nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55)

6.174

3,00

4.7

Đào Duy Từ

Giáp nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55)

Cầu nhỏ (thửa 19, 36 tờ 60)

3.087

3,00

4.8

Đoàn Thị Điểm

Trọn đường

 

6.615

4,00

4.9

Đồng Tâm

Trọn đường

 

2.381

3,00

4.10

Hoàng Văn Thụ

Đường 3 tháng 2

Huyền Trân Công Chúa

5.292

3,00

4.11

Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn)

Thửa 196 ,194, tờ bđ 46

Thửa 182 tờ bản đồ s 46

4.234

3,00

4.12

Huyền Trân Công Chúa

Hoàng Văn Thụ (thửa 42 tờ 19 thửa 98 tờ 47)

Hết trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa minh), nhà số 17 (thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49)

3.704

3,00

4.13

Huyền Trân Công Chúa

Đoạn còn lại

 

2.373

3,00

4.14

Huỳnh Thúc Kháng

Trọn đường

 

3.854

3,50

4.15

Lê Hồng Phong

Trọn đường

 

5.670

3,00

4.16

Mạc Đỉnh Chi

Đường 3 tháng 2 (thửa 136 tờ 46 và thửa 75 tờ 46)

Vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 (thửa 127, 152 tờ 46)

2.570

5,00

4.17

Mạc Đỉnh Chi

Đoạn còn lại sau thửa 127, 152 tờ 46)

Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi

2.117

5,00

4.18

Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi

 

 

 

 

4.18.1

 

Đường quy hoạch có lộ giới 12m

3.084

5,00

4.18.2

 

Đường quy hoạch có lộ giới 8m

2.467

5,00

4.19

Ngô Thì Nhậm

Trọn đường

 

907

4,50

4.20

Ngô Thì Sỹ

Đầu đường (thửa 80 tờ 37 và thửa 19 tờ 3)

Tới đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) thửa 65 tờ 42 và thửa 181 tờ bđ 2

1.210

4,50

4.21

Ngô Thì Sỹ

Đoạn còn lại thửa 63 tờ 42 và thửa 180 tờ bđ 2

Thửa 60 tờ bđ 2, 61 tờ bđ 42

907

4,50

4.22

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

 

1.840

4,00

4.23

Nguyễn Viết Xuân

Trọn đường

 

3.402

3,00

4.24

Pasteur

Trọn đường

 

5.103

3,00

4.25

Quanh Trường Cao Đẳng Nghề

Trọn đường

 

3.991

3,00

4.26

Quanh Hồ Hạt Đậu

Trần Phú (thửa 14 tờ 38)

Trần Lê thửa 3 tờ 38

8.820

4,00

4.27

Quanh khu Hành Chính tập trung

Trần Phú thửa 20 tờ 38

Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53

7.056

4,00

4.28

Quanh khu Hành Chính tập trung

Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53

Đoàn Thị Điểm (thửa 70 tờ 53)

6.615

4,00

4.29

Thiện Mỹ

Trọn đường

 

1.285

5,00

4.30

Thiện Ý

Trọn đường

 

1.285

5,00

4.31

Trần Lê

Trọn đường

 

8.820

4,50

4.32

Trần Phú

Giáp Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt (thửa 204, thửa 208 tờ 7)

Ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ - Trần Lê

8.820

4,00

4.33

Hẻm 25 Trần Phú (giáp Trường cao đẳng Kinh tế Lâm Đồng)

Trần Phú (Thửa 1 và thửa 3 tờ 56)

Cổng sau khách sạn Sami (đến hết thửa 4 tờ 56)

7.056

4,00

4.34

Trần Thánh Tông

Thửa 32, TBĐ 31, phường 3

Thiền Viện Trúc Lâm (Đầu Tha 8, TBĐ 12, phường 4 và Thửa 53, TBĐ 31, phường 3)

1.370

2,00

4.35

Triệu Việt Vương

Lê Hồng Phong (thửa 19 tờ 3 thửa 38 tờ 41)

Dinh III, Nhà số 8, nhà số 3 (hết thửa 73 tờ 40 và hết thửa 150 tờ 3)

4.253

4,00

4.36

Triệu Việt Vương

Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (sau thửa 73 tờ 40 và sau thửa 150 tờ 3)

An Sơn (thửa 12, 13 tờ 23)

3.444

4,00

4.37

Triệu Việt Vương

Đoạn còn lại (sau thửa 12, 13 tờ 23)

thửa 10, 21 tờ 31

2.286

4,00

4.38

Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

4.39

Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa)

Trn Thánh Tông, thửa 32-tờ bđ 31

Công ty CP Sao Đà Lạt

1.200

3,00

4.40

Khu quy hoạch dân cư An Sơn

4.40.1

 

Đường quy hoạch có lộ giới 16 m

1.929

4,00

4.40.2

 

Đường quy hoạch có lộ giới 10 m

1.541

4,00

4.40.3

 

Đường quy hoạch có lộ giới 5 m

1.155

4,00

41

Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn Trung Trực

1.472

4,00

42

Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu

4.631

4,00

5

PHƯỜNG 5

5.1

An Tôn

Trọn đường

 

907

5,00

5.2

Cam Ly

Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) thửa 44, 76 tờ 10

Cầu Cam Ly

1.285

3,50

5.3

Dã Tượng

Trọn đường

 

1.227

3,50

5.4

Gio An

Trọn đường

 

1.530

3,50

5.5

Đa Minh

Trọn đường

 

979

3,50

5.6

Đường vào Tà Nung

Ngã ba Tà Nung thửa 44, 76 tờ 10

Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung

776

1,50

5.7

Đường vào Tà Nung

Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung

Cuối đèo Tà Nung

400

1,50

5.8

Hàn Thuyên

Trọn đường thửa 23, từ 19 tờ 154 tờ 26

 

1.132

5,00

5.9

Hải Thượng

Đầu Ba tháng Hai

Tô Ngọc Vân

8.316

4,00

5.10

Hải Thượng

Đoạn còn lại thửa 142 tờ 24

Thửa 109 tờ 33, bệnh viện đa khoa tỉnh

4.935

4,50

5.11

Hoàng Diệu

Hải Thượng

Yagout

4.085

4,00

5.12

Hoàng Diệu

Yagout

Ngã ba Ma Trang Sơn (thửa 25, 250 tờ 27)

2.205

4,00

5.13

Hoàng Diệu

Ngã ba Ma Trang Sơn (sau thửa 25, 250 t 27)

Lê Lai

1.361

4,00

5.14

Hoàng Văn Thụ

Huyền Trân Công Chúa

Hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02

3.276

3,50

5.15

Hoàng Văn Thụ

Giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02

Đến hết Ngã ba Tà Nung

1.817

3,50

5.16

Huyền Trân Công Chúa

Hoàng Văn Thụ

Hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49

3.704

3,00

5.17

Huyền Trân Công Chúa

Đoạn còn lại (sau thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49

Thửa 49 tờ 2

2.373

3,00

5.18

Lê Lai

Trọn đường

 

1.361

5,00

5.19

Lê Quý Đôn

Trọn đường

 

5.604

3,00

5.20

Lê Thánh Tôn

Đầu đường

Dã Tượng

1.281

5,00

5.21

Ma Trang Sơn

Trọn đường

 

907

5,00

5.22

Mu Tâm

Trọn đường

 

1.210

5,00

5.23

Ngô Huy Diễn

Trọn đường

 

1.512

5,00

5.24

Nguyễn Khuyến

Trọn đường

 

1.361

5,00

5.25

Nguyễn Đình Quân

Trọn đường

 

1.058

5,00

5.26

Nguyễn Thị Định

Trọn đường

 

3.736

3,00

5.27

Nguyễn Thượng Hiền

Trọn đường

 

1.210

5,00

5.28

Thánh Tâm

Trọn đường

 

726

5,00

5.29

Tô Ngọc Vân

Cầu Lê Quý Đôn

Cầu Hải Thượng

2.484

3,00

5.30

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Ngã ba Hàn Thuyên thửa 154 tờ 26 và thửa 10 tờ 26

1.814

5,00

5.31

Trần Bình Trọng

Ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại)

Lê Lai

1.512

5,00

5.32

Trần Nhật Duật

Trọn đường

 

1.701

4,00

5.33

Trần Văn Côi

Trọn đường

 

907

2,00

5.34

Y Dinh

Trọn đường

 

1.210

3,00

5.35

Yagout

Trọn đường

 

1.512

3,50

5.36

Yết Kiêu

Trọn đường

 

1.058

4,00

5.37

Khu quy hoạch: Hàn Thuyên

5.37.1

 

Đường quy hoạch có lộ giới 12m

1.038

4,50

5.37.2

 

Đường quy hoạch có lộ giới 8m

934

4,50

5.38

Khu quy hoạch: Hoàng Diệu

5.38.1

 

Đường quy hoạch có lộ giới 12m

2.205

4,00

5.38.2

 

Đường quy hoạch có lộ giới 8m

1.764

4,00

5.38.3

 

Đường quy hoạch có lộ giới 6m

1.544

4,00

5.39

Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến

5.39.1

 

Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)

1.132

4,00

5.39.2

 

Đường quy hoạch có lộ giới 4m (mặt đường 4m)

792

4,00

6

PHƯỜNG 6

6.1

Dã Tượng

Trọn đường

 

1.227

3,50

6.2

Hai Bà Trưng

Hải Thượng

Tản Đà

7.875

4,00

6.3

Hai Bà Trưng

Tản Đà

La Sơn Phu Tử

6.090

4,00

6.4

Hai Bà Trưng

Đoạn còn lại

 

3.003

4,00

6.5

Hẻm số 3 Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng (thửa 75, 73 tờ 24)

Cuối đường

5.906

3,50

6.6

Hải Thượng

Cầu Hải Thượng

Cuối đường

4.935

4,50

6.7

Hẻm 56 Hải Thượng

Hải Thượng thửa 94 tờ 24 và thửa 11 tờ 24

Cuối đường

3.948

3,50

6.8

Kim Đồng

Trọn đường

 

1.361

4,00

6.9

La Sơn Phu Tử

Trọn đường

 

3.927

4,00

6.10

Lê Thánh Tôn

Đầu đường

Dã Tượng

1.281

5,00

6.11

Lê Thánh Tôn

Đoạn còn lại (đường cụt) thửa 159,161 tờ 5

 

1.134

5,00

6.12

Mai Hắc Đế

Trọn đường

 

2.363

3,50

6.13

Ngô Quyền

Đầu đường

Hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 11

2.117

5,00

6.14

Ngô Quyền

Giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) sau thửa 107 và thửa 74 tờ 11

Cuối đường

1.814

5,00

6.15

Đường quanh trường Lam Sơn

Ngô Quyền

Ngô Quyền

1.694

4,00

6.16

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

1.361

4,00

6.17

Phạm Ngọc Thạch

Hải Thượng

Trung tâm y tế dự phòng thửa 371 tờ 22

4.253

3,50

6.18

Phạm Ngọc Thạch

Trung tâm y tế dự phòng

Đầu đường Thi Sách

3.024

3,50

6.19

Phạm Ngọc Thạch

Đoạn còn lại

 

2.268

3,50

6.20

Phan Đình Giót

Trọn đường

 

1.061

4,00

6.21

Tản Đà

Trọn đường

 

6.027

3,00

6.22

Thi Sách

Trọn đường

 

1.890

5,00

6.23

Tô Vĩnh Diện

Trọn đường

 

1.470

5,00

6.24

Yết Kiêu

Trọn đường

 

1.058

5,00

6.25

Khu quy hoạch Bạch Đằng - Ngô Quyền - Phường 6

1.418

5,00

7

PHƯỜNG 7

7.1

Ankroet

Trọn đường

 

1.285

3,00

7.2

Hẻm Hố Hồng

Thửa 602 tờ 14

 

1.028

3,00

7.3

Bạch Đằng

Trọn đường

 

1.638

5,00

7.4

Cam Ly

Cầu Cam Ly

Ngã ba Ankoret

1.285

3,50

7.5

Cao Bá Quát

Trọn đường

 

1.229

3,50

7.6

Cao Thắng

Trọn đường

 

735

5,00

7.7

Châu Văn Liêm

Trọn đường

 

605

5,00

7.8

Hẻm Đất Mới 2

Châu Văn Liêm

Cuối đường

 

 

7.9

Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết nghĩa trang Thánh Mu

424

5,00

7.10

Từ hết nghĩa trang Thánh Mu đến cuối đường

484

5,00

7.11

Công Chúa Ngọc Hân

Trọn đường

 

605

5,00

7.12

Đa Phú

Trọn đường

 

819

5,00

7.13

ĐanKia

Ngã ba Ankoret - Xô Viết Nghệ Tĩnh thửa 407 tờ 21 và thửa 139 tờ 21

Cầu Lạc Dương (thửa 6, 9 tờ 1)

1.199

4,50

7.14

Hẻm 50 - 51 cũ

Thửa 18, 8 tờ 1

Thửa 194 và thửa 168A, tờ 1

959

5,00

7.15

Hẻm Tây Thuận

Thửa 350, 352 tờ 9

Thửa 226, 297 tờ 9

959

5,00

7.16

Đinh Công Tráng

Trọn đường

 

987

5,00

7.17

Đường Thôn Măng Ling

Điểm nối Ankroet (thửa 87 tờ 15)

Hết thửa số 36, 14-tờ bản đồ tờ 18

662

4,00

7.18

Đường Nhánh vòng Thôn Măng Ling

Thửa số 19, 20-tờ bản đồ số 18

Thửa số 36, 261-tờ bản đồ 18

662

4,00

7.19

Kim Thạch

Trọn đường

 

680

4,00

7.20

Lê Thị Riêng

Trọn đường

 

1.058

3,00

7.21

Nguyễn Hoàng

Trọn đường

 

756

4,00

7.22

Nguyên Phi Ỷ Lan

Trọn đường

 

756

4,00

7.23

Nguyễn Siêu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Bạch Đằng (đến thửa 546, 610 tờ 24)

1.470

4,00

7.24

Nguyễn Siêu

Ngã ba Bạch Đằng (từ thửa 546, 610 tờ 24)

Cuối đường

1.361

4,00

7.25

Tô Hiệu

Thánh Mu

Ngã ba Nhánh ra Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 674, 691 t 23)

1.297

4,00

7.26

Tô Vĩnh Diện

Trọn đường

 

1.470

4,00

7.27

Thánh Mu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Châu Văn Liêm (hết thửa 873, 890 tờ 22)

1.638

3,00

7.28

Thánh Mu

Đoạn còn lại (thửa 432 và sau thửa 890 tờ 22, p8)

Đến thửa 9 tờ 7, p8 và thửa 920 tờ 8, p8

1.512

3,00

7.29

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cuối đường (Phan Đình Phùng) (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7)

Ngã ba Cao Bá Quát (hết thửa 568, 574 tờ 23)

4.253

3,00

7.30

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Cao Bá Quát (từ thửa 474, 575 tờ 23)

Lê Thị Riêng

4.253

3,00

7.31

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Lê Thị Riêng

Cuối đường

3.003

3,00

8

PHƯỜNG 8

8.1

Bùi Thị Xuân

Ngã Ba Thông Thiên Học (nhà 79) thửa 533 t21

Cuối đường (Ngã 5 Đại học) thửa 353 tờ 21

7.560

4,00

8.2

Cách Mạng Tháng Tám

Trọn đường

 

1.210

4,00

8.3

Cù Chính Lan

Trọn Đường

 

1.134

4,00

8.4

Hẻm Cù Chính Lan

Cù Chính Lan (Thửa 533, 534 tờ 9)

Thửa 100, 148 tờ 9

907

4,00

8.5

Lý Nam Đế

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105) đến thửa 173, 622 tờ 16)

2.831

3,00

8.6

Lý Nam Đế

Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) từ thửa 173, 622 tờ 16

Phù Đổng Thiên Vương

3.024

3,00

8.7

Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường TH Phù Đổng)

Lý Nam Đế (Thửa 979, 993 tờ 16)

Thửa 1126 tờ 16, 992 tờ 15

2.265

2,50

8.8

Mai Anh Đào

Trọn đường

 

4.095

2,50

8.9

Hẻm Mai Anh Đào

Mai Anh Đào (Thửa 266,771 tờ 8)

Thửa 349, 264 tờ 8

3.276

2,50

8.10

Mai Xuân Thưởng

Trọn đường

 

1.184

3,00

8.11

Ngô Tất T

Lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) (thửa 270, 269 tờ 8)

Nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba Nhà thờ Đa Thiện) (hết thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9)

1.269

3,00

8.12

Ngô Tất Tố

Đoạn còn lại (sau thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9)

Cuối đường

1.163

3,00

8.13

Hẻm Ngô Tất Tố

Ngô Tất Tố (Thửa 667, 1102 tờ 8)

Thửa 578 tờ 8 và thửa 214 tờ 13)

715

3,00

8.14

Nguyễn Công Trứ

Ngã 5 Đại Học

Ngã ba Lý Nam Đế

7.719

3,00

8.15

Nguyễn Công Trứ

Đoạn còn lại

 

5.403

3,00

8.16

Nguyễn Hữu Cảnh

Trọn đường

 

1.928

3,00

8.17

Nguyên Tử Lực

Trọn đường

 

2.646

2,50

8.18

Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiên Lâm)

Nguyên Tử Lực (Thửa 958, 626 tờ bản đồ 17)

Thửa 644, 962 tờ 17

2.117

2,50

8.19

Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân)

Nguyên Tử Lực (Thửa 858, 857 tờ bản đồ 17)

Thửa 935, 939 tờ 17

 

 

8.19.1

 

Từ 0 vào sâu 300 m

 

2.117

2,50

8.19.2

 

Từ trên 300 m

 

1.852

2,50

8.20

Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa)

Nguyên Tử Lực (Tha 618,1231 tờ bản đồ 9)

Thửa 630, 529 tờ 9

2.117

2,50

8.21

Phù Đổng Thiên Vương

Ngã năm Đại học

Đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237) đến thửa 513 tờ 13 thửa 720 tờ 13

8.505

3,50

8.22

Phù Đổng Thiên Vương

Đoạn còn lại

 

4.410

3,00

8.23

Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách trung tâm ng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m)

Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 801 tờ 8, 94 tờ 13)

Thửa 465, 479 tờ 8

3.528

3,00

8.24

Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m)

Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 931, 928 tơ 13)

Thửa 79, 80 tờ 13

3.528

3,00

8.25

Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tâm Đắc)

Phù Đổng Thiên Vương (thửa 461 tờ 8 thửa 149 tờ 8)

Thửa 440, 462 tờ 8

3.528

3,00

8.26

Tô Hiệu

Trọn đường

 

1.297

4,00

8.27

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

 

1.210

4,00

8.28

Trần Anh Tông

Trọn đường

 

1.814

3,50

8.29

Trần Khánh Dư

Phù Đổng Thiên Vương (thửa 1046 tờ bđ 16 và thửa 37 tờ bđ 21)

Vào đến nhà 42, đến hết hội trường KP Nghệ Tĩnh (thửa 48 tờ bđ 21 và thửa 1064B tờ bđ 16)

3.326

4,00

8.30

Trần Khánh Dư

Đoạn còn lại

(Kcả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế)

2.268

4,00

8.31

Trần Đại Nghĩa

Trọn đường

 

1.512

3,00

8.32

Trần Nhân Tông

Trọn đường

 

3.326

4,00

8.33

Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà)

Trn Nhân Tông (Thửa 609 tờ 21 - Đại học Đà Lạt)

Thửa 561 tờ 21

 

 

8.33.1

 

Từ 0-300 m

 

2.661

4,00

8.33.2

 

Từ trên 300 m

 

2.328

4,00

8.34

Trần Quang Khải

Trọn đường

 

1.742

4,00

8.35

Vạn Hạnh

Trọn đường

 

4.224

3,00

8.36

Hẻm vào chùa Vạn Hạnh

Vạn Hạnh (thửa 1154, 1168 tờ 16)

Cổng chùa Vạn Hạnh

2.363

2,50

8.37

Hẻm Vạn Hạnh 1

Vạn Hạnh (Thửa 271, 1178 tờ 16)

Thửa 248, 1162 tờ 16)

2.363

2,50

8.38

Hẻm Vạn Hạnh 2

Vạn Hạnh (Thửa 261, 1791 tờ 16)

Thửa 785, 785B tờ 13

2.363

2,50

8.39

Vạn Kiếp

Trọn đường

 

2.205

2,50

8.40

Võ Trường Toản

Đầu đường

Giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt hết thửa 864, 922 t 16

2.138

3,00

8.41

Võ Trường Toản

Đoạn còn lại

 

1.891

3,00

8.42

Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ)

Võ Trường Toản (Thửa 620, 998 và 618, 617 tờ 17)

Thửa 829, 827A tờ 17

1.513

3,00

8.43

Vòng Lâm Viên

 

 

 

 

8.43.1

 

Đoạn còn lại (đường đất)

1.210

1,50

8.43.2

 

Đoạn mặt đường trải đá cấp phối

1.361

1,50

8.43.3

 

Đoạn mặt đường trải nhựa

1.512

1,50

8.43.4

Hẻm Vòng Lâm Viên

Vòng Lâm Viên (Thửa 94, 93 tờ 9)

Thửa 316, 311 tờ 9

1.210

1,50

8.44

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22)

Vạn Kiếp

4.253

3,00

8.49

Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn - Phường 8

1.928

4,00

8.50

Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông

 

 

8.50.1

 

Đường quy hoạch lộ giới 8m

1.814

3,50

8.50.2

 

Đường quy hoạch lộ giới 12m

1.995

3,50

8.50.3

 

Đường quy hoạch lộ giới 5m

1.451

3,50

8.51

Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh

2.117

3,00

8.52

Khu B đại học Đà Lạt

Lý Nam Đế

Hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa

2.419

3,00

9

PHƯỜNG 9

9.1

Chi Lăng

Trọn đường

 

4.253

3,50

9.2

Hẻm Chi Lăng

Chi Lăng (thửa 13, 24 tờ 13)

Cổng Học viện Lục quân

3.402

3,50

9.3

Cô Bắc

Trọn đường

 

2.960

3,00

9.4

Cô Giang

Trọn đường

 

2.960

3,00

9.5

Hẻm Cô Giang

Cô Giang

Nhà số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22)

2.368

3,00

9.6

Hồ Xuân Hương

Chi Lăng

Đập Hồ Than Thở

2.762

3,00

9.7

Hồ Xuân Hương

Đoạn còn lại

 

1.575

3,00

9.8

Hùng Vương

Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)

Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84

5.336

3,00

9.9

Kí Con

Trọn đường

 

2.960

3,00

9.10

Lữ Gia

Nguyễn Đình Chiểu

Ngã ba Kho Sách

3.171

3,00

9.11

Lữ Gia (nhánh 1)

Ngã ba Xưởng đũa cũ

Vòng quanh đến Ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp)

1.271

3,50

9.12

Lữ Gia (nhánh 2)

Ngã ba Kho Sách

Hết đường

1.271

3,50

9.13

Lý Thường Kiệt

Trọn đường

 

1.575

2,50

9.14

Mê Linh

Trọn đường

 

1.701

3,50

9.15

Mê Linh (Đường nhánh)

Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D

1.187

3,50

9.16

Hẻm Mê Linh (đường đất)

Mê Linh

Lý Thường Kiệt

1.021

3,50

9.17

Ngô Văn Sở

Khu Chi Lăng

Nhà Thờ

1.769

3,00

9.18

Ngô Văn Sở

Đoạn còn lại

 

1.573

3,00

9.19

Nguyễn Du

Trọn đường

 

3.402

3,00

9.20

Nguyễn Đình Chiểu

Trọn đường

 

3.066

3,50

9.21

Hẻm Nguyễn Đình Chiểu (đường đất)

Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa 111, 112 tờ 20)

Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) thửa 98 tờ 20

1.840

3,50

9.22

Nguyễn Trãi

Đầu đường YerSin

Ga Đà Lạt

3.528

4,00

9.23

Nguyễn Trãi

Đoạn còn lại

 

2.825

4,00

9.24

Phan Chu Trinh

Trọn đường

 

4.589

3,50

9.25

Phó Đức Chính

Trọn đường

 

2.960

3,00

9.26

Quang Trung

Trọn đường

 

4.935

3,50

9.27

Sương Nguyệt Ánh

Trọn đường

 

3.402

3,00

9.28

Hẻm Sương Nguyệt Ánh

Sương Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20

Cuối đường (thửa 62, 69 tờ 20)

2.722

2,50

9.29

Tương Phố

Trọn đường

 

2.960

3,00

9.30

Trần Quý Cáp

Trọn đường

 

4.589

3,50

9.31

Hẻm 01 Trần Quý Cáp

Trần Quý Cáp

Cuối đường

3.671

3,00

9.32

Trn Thái Tông

Đầu đường

Khe Suối nhỏ

1.210

3,50

9.33

Trạng Trình

Trọn đường

 

1.386

4,00

9.34

Trương Văn Hoàn

Trọn đường

 

1.260

3,00

9.35

Yersin (thống nhất cũ)

Cổng Trường CĐSP

Nguyễn Đình Chiểu

1.827

3,50

9.36

Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92

9.36.1

 

Đường quy hoạch có lộ giới 9m

1.361

3,50

9.36.2

 

Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m

1.089

3,50

9.37

Khu quy hoạch dân cư Yersin

9.37.1

 

Đường quy hoạch có lộ giới 9m

3.066

3,50

9.37.2

 

Đường quy hoạch có lộ giới 7m

2.453

3,50

10

PHƯỜNG 10

10.1

Hoàng Hoa Thám

Đầu đường

Chùa Linh Phong

1.669

4,00

10.2

Hoàng Hoa Thám

Đoạn còn lại

 

1.210

4,00

10.3

Hùng Vương

Sở Điện Lực Lâm Đồng (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22)

Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)

6.174

3,00

10.4

Khởi Nghĩa Bắc Sơn

Trọn đường

 

3.373

3,00

10.5

Khe sanh

Hùng Vương

Chùa Tàu

2.552

3,00

10.6

Hẻm số 5 Khe Sanh

Khe Sanh (thửa 160, 114 tờ 8)

Ngã ba (thửa 181, 66 tờ 8)

2.042

2,50

10.7

Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung cư Khe Sanh)

Khe Sanh (thửa 157, 159 tờ 8)

Chung cư Khe Sanh

2.042

2,50

10.8

Lê Văn Tám

Trọn đường

 

2.419

3,00

10.9

MiMoSa

Chùa Tàu

Ngã ba Mimosa - Prenn

1.575

2,00

10.10

Đường vào bệnh viện Hoàn Mỹ

Mimoza

Cổng bệnh viện Hoàn Mỹ

1.260

2,00

10.11

Nguyễn Trãi

Đầu đường YerSin

Ga Đà Lạt

3.528

4,00

10.12

Nguyễn Trãi

Đoạn còn lại

 

2.825

4,00

10.13

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

 

2.552

3,50

10.14

Hẻm Phạm Hồng Thái

Giáp đường Phạm Hồng Thái (thửa 257, 258 tờ 22)

Hết tịnh xá Ngọc Đức (thửa 180, 213 tờ 22)

2.042

3,50

10.15

Trần Hưng Đạo

Đài PTTH Lâm Đồng

Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22)

7.056

3,00

10.16

5E Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo thửa 108 tờ 27, 98 tờ 9

Ngã ba thửa 123 tờ 27, 98 tờ 9

5.645

3,00

10.17

Trn Thái Tông

Khe suối nhỏ

Hết đường

756

4,00

10.18

Hồ Tùng Mậu

Trọn đường

 

6.615

3,50

10.19

Trần Quang Diệu

Trọn đường

 

2.470

3,00

10.20

Trần Quốc Toản (Yersin cũ)

Hồ Tùng Mậu

Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) thửa 15 tờ 24

6.395

3,50

10.21

Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ)

Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn)

Đinh Tiên Hoàng

6.395

3,00

10.22

Yên Thế

Trọn đường

 

2.470

3,00

10.23

Yersin (Thống Nhất cũ)

Cổng khách sạn Công đoàn tỉnh Lâm Đồng thửa 15 tờ 24 và thửa 6 tờ 2

Đầu đường Nguyễn Trãi

5.954

3,50

10.24

Yersin (Thống Nhất cũ)

Đầu đường Nguyễn Trãi

Đến cổng Trường CĐSP thửa 94 tờ 3

3.402

3,50

10.25

Hẻm 01 Yersin

Yersin

Hội trường khu phố 6

4.763

3,50

10.26

Trần Quý Cáp

Trọn đường

 

4.589

3,50

10.27

Hẻm 02 Trần Quý Cáp

Trần Quý Cáp thửa 1, 2 tờ 20

Hết nhà số 2/15 thửa 25 tờ 20

 

 

10.27.1

 

Từ 0 vào sâu 300 m

 

3.671

3,00

10.27.2

 

Từ trên 300m

 

3.212

3,00

11

PHƯỜNG 11

11.1

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84

Ngã ba Nam Hồ hết thửa 337, 388 tờ 8

3.088

3,00

11.2

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Ngã ba Nam Hồ thửa 388, 352 tờ 8

Huỳnh Tấn Phát

1.686

2,50

11.3

Hùng Vương (Quc lộ 20)

Huỳnh Tấn Phát

Trường Tiểu Học Trại Mát hết thửa 525 tờ 10

1.686

2,50

11.4

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Trường Tiểu Học Trại Mát thửa 523 tờ 10

Nhà Ga

1.869

2,50

11.5

Hùng Vương (Quc lộ 20)

Nhà Ga

Hết Trường Nguyễn Đình Chiu

1.365

2,50

11.6

Hẻm 69 Hùng Vương

Hùng Vương (thửa 181, tờ 6 phường 9 và thửa 117 tờ 8 phường 11)

Ngã ba đường đá (thửa 180 tờ 6 phường 9 và thửa 639 tờ 8 phường 11)

2.042

2,50

11.7

Hẻm vào trường Sào Nam

Hùng Vương (thửa 632, 633 tờ 9)

Trường Sào Nam thửa 526 tờ 9

1.226

2,00

11.8

Hẻm vào chùa Linh Phước

Hùng Vương thửa 521, 520 tờ 10

Đường Lương Định Của

1.495

2,00

11.9

Hẻm Xuân Thành

Hùng Vương (thửa 602, 439 tờ 11)

Nghĩa trang Xuân Thành (đến ranh giới Phường 11)

1.092

2,00

11.10

Huỳnh Tấn Phát (ĐT723)

Vòng xoay (thửa 727, 235 tờ 10)

Cầu thửa 170, 172 tờ 5

1.331

3,00

11.11

Huỳnh Tấn Phát

Đoạn còn lại (Đi Di cư lèo)

 

730

3,00

11.12

Lâm Văn Thạnh

Trọn đường

 

1.210

2,00

11.13

Lương Đình Của

Quốc lộ 20

Cầu xóm Hố

1.134

2,00

11.14

Lương Đình Của

Cầu xóm Hố

Cuối đường

680

2,00

11.15

Nam Hồ

Trọn đường

 

1.399

3,00

11.16

Trịnh Hoài Đức

Trọn đường

 

756

3,00

11.17

Đường Tự Tạo (Đường Xí nghiệp Sứ cũ)

Nhà Ga thửa 431, 432 tờ 11

Hết Cầu Ông Ri

1.121

2,00

11.18

Đường Tự Tạo

Đoạn còn lại

 

673

2,00

11.19

Hẻm Tự Tạo

Tự Tạo thửa 400, 793 tờ 11

Cuối đường

897

2,00

11.20

Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1

11.20.1

 

Đường quy hoạch lộ giới 12m

1.259

3,00

11.20.2

 

Đường quy hoạch lộ giới 7m, 8m

1.133

3,00

10.21

Đường nội bộ khu quy hoạch Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân

1.965

3,00

12

PHƯỜNG 12

12.1

Bế Văn Đàn

Trọn đường

 

604

5,00

12.2

Hồ Xuân Hương

Trọn đường

 

1.512

3,00

12.3

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214)

810

5,00

12.4

Ngô Gia Tự

Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214)

Ngã ba Nghĩa Trang

745

5,00

12.5

Ngô Gia Tự

Đoạn còn lại

 

680

5,00

12.6

Nguyễn Hữu Cầu

Trọn đường

 

604

5,00

12.7

Đường 723

Tiếp giáp Ngô Gia Tự

Ngã ba đi Đa Sar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính Phường 12

680

3,00

12.8

Nguyễn Thái Bình

Trọn đường (Phường 12)

 

604

5,00

12.9

Thái Phiên

Đầu đường

Nguyễn Hữu cầu

886

5,00

12.10

Thái Phiên

Nguyễn Hữu cầu

Đập nước

604

5,00

12.11

Khu quy hoạch Nguyễn Hữu cầu - Phường 12

12.11.1

 

Đường quy hoạch lộ giới 8m

549

5,00

12.11.2

 

Đường quy hoạch lộ giới 10m

604

5,00