Quyết định số 2261/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố mã số HS đối với danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Số hiệu văn bản: 2261/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Ngày ban hành: 28-12-2018
- Ngày có hiệu lực: 28-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2156 ngày (5 năm 11 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2261/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mã số HS đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn (Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) tại các Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin và Truyền thông để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Quyết định số 2261/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Mã số HS theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC |
Tên sản phẩm, hàng hóa theo quy định của Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT |
Mô sản phẩm, hàng hóa |
1 |
Thiết bị đầu cuối |
||
1.1 |
8517.11.00 |
Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT |
Bộ điện thoại hữu tuyến bao gồm một máy mẹ (Base Station) đi kèm với một hoặc vài máy điện thoại không dây kéo dài bằng sóng vô tuyến điện (máy con) sử dụng công nghệ DECT. Các máy di động cầm tay (máy con) kết nối đến mạng cố định thông qua máy mẹ (base station), là một máy điện thoại cố định kết nối cuộc gọi đến mạng cố định |
1.2 |
8517.12.00 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
|
|
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM |
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động sử dụng công nghệ GSM (mạng 2G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD; - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn. |
|
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD |
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD (mạng 3G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Đầu cuối thông tin di động GSM; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD; - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn. |
|
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD |
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD (mạng 4G/LTE) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Đầu cuối thông tin di động GSM; - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn. |
2 |
Thiết bị vô tuyến điện |
||
2.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
||
2.1.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
||
|
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ GSM (mạng 2G) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD. |
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD (mạng 3G) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD. |
|
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD (mạng 4G/LTE) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD. |
|
|
8517.12.00 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
Thiết bị vô tuyến cầm tay có ăng ten liền dùng phương thức điều chế góc trong các lưu động mặt đất, chủ yếu cho thoại tương tự, hoạt động trong dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1000 MHz với các khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz. |
|
8517.12.00 8517.61.00 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
Thiết bị vô tuyến số và thiết bị kết hợp tương tự/số có ăng ten rời với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại, bao gồm: - Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng ten được sử dụng ở vị trí cố định) (8517.61.00); - Trạm di động (có ổ cắm ăng ten thường được sử dụng trên một phương) hoặc máy cầm tay với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại (8517.12.00). |
|
8517.12.00 8517.61.00 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
Các thiết bị trong hệ thống điều chế góc sử dụng trong dịch vụ lưu động mặt đất, hoạt động tại các tần số vô tuyến giữa 30 MHz và 1000 MHz, có khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz dùng cho thoại tương tự, bao gồm: - Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng ten) (8517.61.00); - Trạm di động (có ổ cắm ăng ten) (8517.12.00); - Máy cầm tay có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten (thiết bị ăng ten liền) nhưng có đầu nối RF 50 Ω bên trong cố định hoặc tạm thời cho phép kết nối đến cổng ra của máy phát và cổng vào của máy thu (8517.12.00). |
|
8517.12.00 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất sử dụng điều chế góc có đường bao không đổi, hoạt động ở dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1 GHz, với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz, bao gồm thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten liền để truyền số liệu và/hoặc thoại |
|
8517.62.59 |
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA |
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và thiết bị vô tuyến chuyển tiếp trong hệ thống vô tuyến chuyển tiếp số điểm - đa điểm (P-MP) sử dụng phương pháp đa truy nhập phân chia theo thời gian (TDMA) dải tần dưới 1 GHz |
|
8517.62.59 |
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA |
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và thiết bị vô tuyến chuyển tiếp trong hệ thống vô tuyến chuyển tiếp số điểm - đa điểm (P-MP) sử dụng phương pháp đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA) dải tần dưới 1 GHz |
|
8517.62.59 |
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA |
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và thiết bị vô tuyến chuyển tiếp trong hệ thống vô tuyến chuyển tiếp số điểm - đa điểm (P-MP) sử dụng phương pháp đa truy nhập phân chia theo mã trải phổ trực tiếp (DS-CDMA.) dải tần dưới 1 GH |
|
8517.62.59 |
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA |
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và thiết bị vô tuyến chuyển tiếp trong hệ thống vô tuyến chuyển tiếp số điểm - đa điểm (P-MP) sử dụng phương pháp đa truy nhập trải phổ nhảy tần (FH-CDMA) dải tần dưới 1 GHz |
|
8517.62.59 |
Thiết bị lặp thông tin di động GSM |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ GSM (2G) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Lặp thông tin di động W-CDMA FDD; - Lặp thông tin di động E-UTRA FDD. |
|
8517.62.59 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD (3G) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Lặp thông tin di động GSM; - Lặp thông tin di động E-UTRA FDD. |
|
8517.62.59 |
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD (4G/LTE) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Lặp thông tin di động GSM; - Lặp thông tin di động W-CDMA FDD. |
2.1.2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
||
|
8525.50.00 |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 |
Máy phát dùng cho dịch vụ phát hình mặt đất sử dụng kỹ thuật số theo tiêu chuẩn DVB-T2 với độ rộng băng tần kênh 8 MHz. |
2.1.3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
||
|
8525.50.00 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) |
Thiết bị phát thanh điều biên (AM) sử dụng cho nghiệp vụ phát thanh quảng bá làm việc trong dải tần sóng trung (từ 526,5 kHz đến 1606,5 kHz) và sóng ngắn (từ 3,2 MHz đến 26,1 MHz) |
|
8525.50.00 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
Thiết bị phát thanh điều tần (FM) sử dụng cho nghiệp vụ phát thanh quảng bá làm việc trong cả chế độ mono và stereo, dải tần 68 MHz ÷ 108 MHz |
|
8525.50.00 |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần 54 MHz đến 68 MHz, làm việc ở chế độ mono |
2.1.4 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
||
|
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông |
Máy phát vô tuyến VHF hoạt động tại các băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải để sử dụng trên sông |
|
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải |
Máy phát VHF dùng cho thoại và gọi chọn số (DSC), có đầu nối ăng ten bên ngoài dùng trên tàu thuyền |
|
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF |
Máy thu, máy phát vô tuyến, được sử dụng trên các tàu thuyền lớn, hoạt động chỉ ở tần số trung bình (MF) hoặc ở các băng tần số trung bình và cao tần (MF/HF), được phân bổ cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (MMS), bao gồm: - Thiết bị điều chế đơn biên (SSB) đối với việc phát và thu thoại (J3F); - Thiết bị khoá dịch tần (FSK) hoặc điều chế SSB của sóng mang phụ có khoá để phát và thu và phát các tín hiệu Gọi Chọn số (DSC); - Thiết bị vô tuyến, không tích hợp với bộ mã hoá hoặc bộ giải mã DSC, nhưng xác định các giao diện với thiết bị như vậy. |
|
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF |
Thiết bị vô tuyến UHF được lắp đặt ở các tàu thuyền lớn và các hệ thống hoạt động trên các tần số được phân bổ cho các dịch vụ di động hàng hải |
2.1.5 |
8517.62.59 |
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện hoạt động trên dải tần số phân bổ cho nghiệp vụ vô tuyến điện nghiệp dư (phân bổ theo quy định của Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia) |
2.2 |
8526.10.10 8526.10.90 |
Thiết bị Ra đa (kể cả thiết bị Ra đa dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng không) |
Tất cả các loại thiết bị Ra đa dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển hoặc loại khác |
2.3 |
Thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn |
||
2.3.1 |
8504.40.90 8525.50.00 8517.62.59 8517.62.69 8526.10.10 8526.10.90 8526.91.10 8526.91.90 8526.92.00 |
Thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
Thiết bị phát hoặc thu - phát vô tuyến cự ly ngắn sử dụng với mục đích cảnh báo, báo động, nhận dạng, điều khiển từ xa, đo đạc từ xa: - Các hệ thống mạch vòng cảm ứng (sạc không dây); - Máy phát FM cá nhân; - Thiết bị thu-phát cự ly ngắn khác; - Các thiết bị có đầu nối ăng ten ngoài và/hoặc với ăng ten tích hợp; - Các thiết bị cảnh báo, nhận dạng, điều khiển xa, đo xa; - Các thiết bị thoại hoặc phi thoại. |
2.3.2 |
8517.62.51 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
Thiết bị thu-phát sóng WiFi sử dụng trong mạng nội bộ không dây ở băng tần 2,4 GHz (Modem WiFi, bộ phát WiFi) có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau: - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Đầu cuối thông tin di động GSM; - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD (4G/LTE); - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn khác. |
8802.20.90 |
Flycam được điều khiển từ xa, tích hợp mô-đun vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz, có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên để điều khiển, truyền hình ảnh, tín hiệu với mặt đất |
||
8802.20.90 |
UAV/Drone được điều khiển từ xa, tích hợp mô-đun vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz, có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên để điều khiển, truyền hình ảnh, tín hiệu với mặt đất |
||
2.3.3 |
8517.62.51 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz |
Thiết bị thu-phát sóng WiFi sử dụng trong mạng nội bộ không dây ở băng tần 5 GHz (Modem WiFi, bộ phát WiFi), có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Đầu cuối thông tin di động GSM; - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD (4G/LTE); - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn khác. |
8802.20.90 |
Flycam được điều khiển từ xa, tích hợp mô-đun vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 5 GHz để điều khiển, truyền hình ảnh, tín hiệu với mặt đất |
||
8802.20.90 |
UAV/Drone được điều khiển từ xa, tích hợp mô-đun vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 5 GHz để điều khiển, truyền hình ảnh, tín hiệu với mặt đất |
||
2.3.4 |
8517.62.59 |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz |
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động (gồm các thiết bị tìm đọc RFID và các thẻ), cụ thể: - Thiết bị tìm đọc cố định; - Thiết bị tìm đọc cầm tay; - Thẻ thụ động; - Thẻ bán thụ động; - Thẻ tích cực. |
2.3.5 |
8517.62.59 |
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) |
Thiết bị sử dụng công nghệ băng thông siêu rộng (UWB) dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: - Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo; - Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô-đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay...; - Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập; - Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể; - Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt. |
2.3.6 |
8517.62.51 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz |
Áp dụng đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao, lên tới hàng Gigabit, dùng cho ứng dụng trong mạng nội bộ không dây WLAN hoặc mạng cá nhân không dây WPAN cự ly ngắn hoạt động trong băng tần 60 GHz (không áp dụng đối với các loại thiết bị vô tuyến dùng cho ứng dụng mở rộng mạng LAN cố định ngoài trời hay ứng dụng truyền dẫn vô tuyến cố định điểm - điểm hoạt động trong băng tần 60 GHz) |
2.3.7 |
8525.50.00 8525.60.00 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây hoạt động trong dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz, có băng thông kênh cho phép tối đa là 5 MHz, 10 MHz, 20 MHz. - Thiết bị phát (8525.50.00); - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu (8525.60.00). |
2.3.8 |
8518.10.11 8518.10.19 8518.10.90 8518.21.10 8518.21.90 8518.22.10 8518.22.90 8518.29.20 8518.29.90 8518.30.10 8518.30.20 |
Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz |
Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa. Áp dụng cho các thiết bị âm thanh không dây có dải tần hoạt động 25MHz ÷ 2000 MHz sau: - Tai nghe không dây; - Loa không dây; - Thiết bị giám sát trong tai sử dụng điều chế tương tự có độ rộng băng tần 300 kHz hoặc điều chế số FDMA có độ rộng băng tần 300 kHz, 600kHz, 1200 kHz; |
|
8518.30.51 8518.30.59 8518.30.90 |
|
- Thiết bị âm thanh không dây sử dụng trên ô tô; - Thiết bị không dây cá nhân; - Thiết bị trong hệ thống âm thanh đa kênh băng rộng; - Các thiết bị công suất thấp dải tần từ 87,5 MHz đến 108 MHz dùng điều chế tương tự có độ rộng băng tần không lớn hơn 200 kHz. |
2.3.9 |
8517.62.59 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn khác |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn không được liệt kê, hoặc đã được liệt kê tại mục 2.3 Phụ lục này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng |
8526.92.00 |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
||
8526.92.00 |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
||
8526.10.90 |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện |
||
8517.62.59 |
Thiết bị thu phí giao thông không dừng áp dụng công nghệ nhận dạng vô tuyến RFID băng tần 920-923 MHz công suất cao trên 500 mW ERP, bao gồm hai khối riêng biệt được kết nối thông qua giao diện vô tuyến: - Thẻ vô tuyến (RF tag) mang chip điện tử, có hoặc không có nguồn điện, được gắn trên đối tượng cần nhận dạng. Chip điện tử chứa thông tin về đối tượng đó; - Thiết bị đọc tần số vô tuyến (RF Reader) phát ra tần số nhất định để kích hoạt thẻ vô tuyến và thẻ vô tuyến sẽ phát ra thông tin của thẻ. Thông tin này được đầu đọc thu lại và chuyển tới hệ thống xử lý số liệu. |
||
8517.62.10 |
Thiết bị truyền dẫn âm thanh không dây băng tần UHF 470-694 MHz có công suất cao trên 30 mW ERP phục vụ tác nghiệp trong lĩnh vực phát thanh truyền hình |
||
2.4 |
Thiết bị truyền dẫn vi ba số |
||
|
8517.62.59 |
Thiết bị vi ba số |
Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu sóng dùng công nghệ vi ba công nghệ số |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Quyết định số 2261/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Mã số HS theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC |
Tên sản phẩm, hàng hóa theo quy định của Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
1 |
Thiết bị công nghệ thông tin |
||
1.1 |
8471.41.10 |
Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) |
Thiết bị được thiết kế chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz. |
1.2 |
8471.41.90 8471.49.90 |
Máy tính chủ (Server) |
Thiết bị được chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau. Là máy tính có chức năng lưu trữ, xử lý dữ liệu lớn để vận hành và quản lý hệ thống công nghệ thông tin, dùng hệ điều hành riêng, thường dùng để làm trung tâm kết nối các máy tính trong một văn phòng, công ty, cơ quan lại với nhau... và là nơi trao đổi dữ liệu, điều hành chung của mạng máy tính, sử dụng chung một máy in, làm server cho web, webmail,...có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz. |
1.3 |
8471.30.20 |
Máy tính xách tay (Laptop and portable computer) |
Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn. |
1.4 |
8471.30.90 |
Máy tính bảng (Tablet) |
Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình (trừ máy tính xách tay, notebook, subnotebooks), có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn. |
1.5 |
8517.62.21 |
Thiết bị định tuyến (Router) |
Thiết bị mạng dùng để chuyển các gói dữ liệu qua một liên kết mạng giữa các nút mạng hoặc đầu cuối người sử dụng khác nhau, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz. |
1.6 |
8517.62.29 |
Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
Thiết bị mạng dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau, định tuyến và truyền dữ liệu theo các địa chỉ IP, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz. |
1.7 |
8517.62.21 |
Thiết bị cổng (Gateway) |
Thiết bị có tác dụng kết nối các loại mạng khác nhau, cho phép sự phối hợp của hai kiểu dữ liệu khác nhau mà không tạo ra các thay đổi phức tạp về cơ sở hạ tầng của mạng hiện có. |
1.8 |
8517.62.29 |
Thiết bị tường lửa (Fire wall) |
Thiết bị sử dụng các quy tắc phần cứng để kiểm soát dữ liệu vào hoặc ra hệ thống mạng máy tính, hoạt động như một rào chắn và chỉ cho phép các dạng dữ liệu phù hợp (được định nghĩa sẵn) ra hoặc vào hệ thống. |
2 |
Thiết bị phát thanh, truyền hình |
||
|
8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2) |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình vệ tinh ở dạng tương tự (analog), không có chức năng tương tác thông tin. |
|
8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB- S/S2 |
Thiết bị thu dùng để thu, giải mã tín hiệu truyền hình vệ tinh không khoá mã (Free To Air - FTA) công nghệ DVB-S và/hoặc DVB-S2, hỗ trợ SDTV/HDTV, không có chức năng tương tác thông tin |
|
8528.71.1 1 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số |
Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số. Thiết bị có thể có hoặc không có chức năng tương tác thông tin với nhà cung cấp dịch vụ |
|
8528.71.11 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV |
Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng truyền hình IPTV (truyền hình qua đường truyền internet). Thiết bị có thể có hoặc không có chức năng tương tác thông tin với nhà cung cấp dịch vụ |
|
8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2, không có chức năng tương tác thông tin |
|
8528.72.92 8528.72.99 |
Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
Thiết bị thu dùng trong truyền hình có chức năng giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2. Có thiết kế để gắn thiết bị video hoặc màn ảnh, có màu, không hoạt động bằng pin và không sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt |
|
8517.62.49 |
Thiết bị khuếch đại trong mạng phân phối truyền hình cáp |
Thiết bị có chức năng khuếch đại tín hiệu được sử dụng trong mạng truyền hình cáp (hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số) |
3 |
Thiết bị đầu cuối |
||
3.1 |
8517.11.00 |
Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến, có công suất máy phát đến 25 W khai thác trên mạng điện thoại cố định, dùng để truyền dẫn tín hiệu thoại tương tự và được kết nối với mạng điện thoại cố định qua giao diện tương tự hai dây (trừ thiết bị DECT). Thiết bị này bao gồm hai khối riêng biệt được kết nối với nhau qua giao diện vô tuyến: - Khối trung tâm (còn gọi là trạm gốc hay máy mẹ): được đặt cố định và đấu nối với đôi dây điện thoại của mạng điện thoại công cộng (PSTN); sử dụng ăng ten tích hợp hoặc ăng ten nối ngoài; - Khối di động (còn gọi là máy con): máy cầm tay sử dụng ăng ten tích hợp và máy đặt trên bàn hoặc lắp đặt trên các phương tiện di động sử dụng ăng ten nối ngoài. Khối này mang số thuê bao điện thoại của khối trung tâm và có thể đàm thoại nội bộ với khối trung tâm. |
3.2 |
8517.62.41 |
Thiết bị đầu cuối xDSL (trừ thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+) |
Thiết bị đầu cuối (điều chế/giải điều chế) sử dụng công nghệ xDSL, ví dụ như: - ISDN- Integrated Services Digital Network (Mạng số tích hợp đa dịch vụ); - HDSL- high-bit-rate digital subscriber line (Mạng số tốc độ cao); - VDSL- very-high-bit-rate digital subscriber line (Mạng số tốc độ rất cao). |
3.3 |
8517.62.41 |
Thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+ |
Thiết bị đầu cuối ADSL loại ADSL2 và ADSL2+ (điều chế/giải điều chế) hỗ trợ truyền tải đồng thời các dịch vụ thoại và các kênh tải tin thông qua một đôi dây kim loại, ghép song công, phân chia theo tần số (FDD) |
4 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
||
4.1 |
8517.12.00 8517.61.00 |
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
Thiết bị điều chế góc đường bao không đổi sử dụng trong nghiệp vụ di động mặt đất, sử dụng các băng thông hiện có, hoạt động trên các dải tần số vô tuyến thuộc băng tần dân dụng 27 MHz, với khoảng cách kênh là 10 kHz, dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu, bao gồm: - Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng ở vị trí cố định) (8517.61.00); - Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trên xe hoặc các trạm lưu động) (8517.12.00); - Và thiết bị di động cầm tay (Có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) (8517.12.00). |
4.2 |
8517.12.00 8517.61.00 8517.62.59 |
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
Thiết bị vô tuyến tương tự và tương tự - số kết hợp, có đầu nối ăng ten trong hoặc ngoài, làm việc trong băng tần dân dụng 27 MHz, điều chế đơn biên và/ hoặc song biên, khoảng cách kênh 10 kHz, dùng để truyền dữ liệu và thoại, bao gồm: - Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng tại vị trí cố định) (8517.61.00); |
|
|
|
- Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) (8517.12.00, 8517.62.59); - Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài ) (8517.12.00, 8517.62.59). |
4.3 |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp băng tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten hoặc có ăng ten tích hợp; - Chỉ dùng cho truyền dữ liệu; - Tốc độ dữ liệu hướng lên và hướng xuống lên đến 31,5 kbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5725 MHz đến 5875 MHz. |
4.4 |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao băng tần 5,8 GHz sử dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten hoặc có ăng ten tích hợp; - Chỉ dùng cho truyền dữ liệu; - Tốc độ dữ liệu hướng lên và hướng xuống lên đến 1 Mbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5725 MHz đến 5875 MHz. |
4.5 |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình hoạt động trong dải tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten rời hoặc có ăng ten tích hợp; - Dùng cho truyền dữ liệu kỹ thuật số; - Tốc độ dữ liệu hướng lên đến 250 kbit/s và hướng xuống đến 500 kbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5,725 GHz đến 5,875 GHz. |
4.6 |
8517.61.00 8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) |
Thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất TETRA, bao gồm: - Máy điện thoại di động (MS) (8517.12.00); - Thiết bị trạm gốc (BS) (8517.61.00); - Máy điện thoại di động - chế độ trực tiếp (DM-MS) (8517.12.00); - Máy điện thoại di động - DW (DW-MS) (8517.12.00); - Thiết bị cổng - chế độ trực tiếp (DM-GATE), không phải điện thoại (8517.62.59, 8517.62.69); - Thiết bị lặp - chế độ trực tiếp (DM-REP), không phải điện thoại (8517.62.59); - Thiết bị lặp/cổng - chế độ trực tiếp (DM-REP/GATE), không phải điện thoại (8517.62.59); - Thiết bị lặp - chế độ trung kế (TMO-REP), không phải điện thoại (8517.62.59); - Thiết bị cơ động của các hệ thống thông tin vô tuyến TETRA, không phải điện thoại (8517.62.59, 8517.62.69). |
4.7 |
8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) nhưng không dùng cho điện báo/điện thoại |
4.8 |
8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) nhưng không dùng cho điện báo/điện thoại |
4.9 |
8526.91.10 8526.91.90 |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến dùng cho mục đích dẫn đường, cảnh báo chướng ngại vật thuộc nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng hải, vô tuyến dẫn đường hàng hải qua vệ tinh, vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh, dẫn đường hàng không, dẫn đường hàng không qua vệ tinh |
4.10 |
8517.62.59 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
Thiết bị VSAT (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần C của dịch vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh |
4.11 |
8517.62.59 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
Thiết bị VSAT (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần Ku của dịch vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh |
4.12 |
8517.62.59 |
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 - 3 GHz |
Trạm (thiết bị) đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) |
4.13 |
8517.62.59 |
Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku |
Thiết bị trạm mặt đất di động (MES) (ngoại trừ các đài trái đất lưu động hàng không, hoạt động trong băng tần Ku) hoạt động trong các dải tần số của các nghiệp vụ cố định qua vệ tinh (FSS) (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - 10,70 GHz đến 11,70 GHz (chiều từ vũ trụ đến trái đất); - 12,50 GHz đến 12,75 GHz (chiều từ vũ trụ đến trái đất); - 14,00 GHz đến 14,25 GHz (chiều từ trái đất đến vũ trụ). |
4.14 |
8517.62.59 |
Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải |
Máy chỉ thu vô tuyến (trên tàu/trên bờ, có thể tích hợp với các máy DSC hoặc máy thu phát điện thoại), canh nghe tín hiệu điện báo các máy DSC phát ra để biết tình trạng tàu và xác định phương thức liên lạc tiếp theo) |
4.15 |
8517.62.59 |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
Máy phát, máy thu-phát có các đầu nối ăng ten ngoài của các trạm ven biển, hoạt động trong băng tần VHF của nghiệp vụ lưu động hàng hải và sử dụng loại phát xạ G3E, và G2B cho báo hiệu DSC: - Thiết bị hoạt động trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz; - Thiết bị hoạt động bằng điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa; - Thiết bị hoạt động với khoảng cách kênh 25 kHz; - Thiết bị thoại tương tự, gọi chọn số (DSC), hoặc cả hai; - Thiết bị hoạt động trong các chế độ đơn công, bán song công và song công; - Thiết bị có thể gồm nhiều khối; - Thiết bị có thể là đơn kênh hoặc đa kênh; - Thiết bị hoạt động trên các khu vực sóng vô tuyến dùng chung; - Thiết bị hoạt động riêng biệt đối với thiết bị vô tuyến khác. |
4.16 |
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF hai chiều, hoạt động trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz sử dụng trong nghiệp vụ lưu động hàng hải và thích hợp cho việc lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) |
4.17 |
8517.62.59 |
Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
Thiết bị trạm mặt đất INMARSAT-C sử dụng trên tàu biển thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) |
4.18 |
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF loại xách tay hoạt động trong băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải từ 156 MHz đến 174 MHz; phù hợp sử dụng trên các tàu cứu nạn và có thể dùng trong các tàu thuyền trên biển |
4.19 |
8517.62.61 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
Thiết bị Phao vô tuyến (chỉ phát dùng cho điện báo) chỉ vị trí khẩn cấp (EPIRB) qua vệ tinh khai thác trong hệ thống vệ tinh COSPAS-SARSAT để thông tin vô tuyến trong Hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) |
4.20 |
8517.62.61 |
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
Thiết bị Phao (chỉ phát dùng cho điện báo) chỉ báo vị trí cá nhân (sau đây gọi tắt là phao PLB) hoạt động trong hệ thống vệ tinh Cospas-Sarsat. Các phao PLB này hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz và có phạm vi nhiệt độ: - Từ -40 °C đến 55 °C (phao PLB loại 1), hoặc - Từ -20 °C đến 55 °C (phao PLB loại 2). |
4.21 |
8517.62.59 |
Thiết bị gọi chọn số DSC |
Thiết bị gọi chọn số (DSC), không phải thiết bị điện thoại hoạt động ở các băng tần MF, MF/HF và/hay VHF trong hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) thường sử dụng trên các tàu, thuyền (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) |
4.22 |
8526.10.10 |
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
Bộ phát đáp ra đa hoạt động trong băng tần 9200 ÷ 9500 MHz với mục đích tìm kiếm và cứu nạn |
4.23 |
8517.62.59 |
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
Thiết bị bị radiotelex sử dụng trên tàu thuyền trong hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) |
4.24 |
8517.62.59 |
Thiết bị Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển |
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển (SES) thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu GMDSS (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) |
4.25 |
8526.91.10 |
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển |
Thiết bị vô tuyến dùng trong hệ thống nhận dạng tự động sử dụng trên tàu biển (xác định vị trí của tàu mình và các tàu, thuyền xung quanh trong một phạm vi nhất định để điều chỉnh hướng, tốc độ cho phù hợp) |
4.26 |
8517.62.53 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn (AIS SART) (Thiết bị truyền dẫn kết hợp thiết bị thu dùng cho điện báo) |
4.27 |
8517.61.00 8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975 - 137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
Thiết bị phát hoặc phát kết hợp thiết bị thu vô tuyến VHF điều chế biên độ song biên đầy đủ sóng mang (DSB AM), với khoảng cách kênh 8,33 kHz hoặc 25 kHz dùng cho thoại tương tự để truyền thông tin cho ACARS. Các thiết bị bao gồm: - Thiết bị trạm gốc mặt đất (8517.61.00); - Thiết bị di động (8517.12.00, 8517.62.59, 8517.62.69); - Thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng trên mặt đất (8517.12.00, 8517.62.59, 8517.62.69). |
4.28 |
8517.61.00 8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975 - 137 MHz dùng trên mặt đất |
Thiết bị trạm gốc mặt đất (8517.6100), thiết bị di động, thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng trên mặt đất (8517.12.00, 8517.62.59, 8517.62.69). Các thiết bị vô tuyến này có thể hoạt động ở trong tất cả hoặc một phần của băng tần 117,975 MHz - 137 MHz |
4.29 |
8526.91.10 |
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không dân dụng dùng trên mặt đất hoạt động trong băng tần từ 328,6 MHz đến 335,4 MHz |
4.30 |
8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 8526.10.10 8526.10.90 8526.91.10 8526.91.90 8526.92.00 |
Thiết bị khác |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60mW trở lên đã được liệt kê tại mục 2.1 Phụ lục I và mục 4 Phụ lục này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng |
5 |
8507.60.10 8507.60.90 |
Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng |
Pin Lithium cho điện thoại di động (8507.60.90), máy tính xách tay, máy tính bảng (8507.60.10), bao gồm pin rời và pin tích hợp bên trong các thiết bị này |