Quyết định số 4862/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bình Định
- Số hiệu văn bản: 4862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 25-12-2019
- Ngày có hiệu lực: 25-12-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1795 ngày (4 năm 11 tháng 5 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4862/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 711/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bình Định (chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 9.856.900 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 9.000.000 |
2 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 715.000 |
3 | Thu vay bù đắp bội chi | 141.900 |
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.627.021 |
I | Các khoản thu cân đối NSĐP | 8.285.000 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 4.401.800 |
2 | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ | 3.768.200 |
3 | Thu xổ số kiến thiết | 115.000 |
II | Thu vay bù đắp bội chi | 141.900 |
III | Thu chuyển nguồn | 10.000 |
IV | Ngân sách Trung ương bổ sung | 7.190.121 |
1 | Bổ sung cân đối ổn định | 3.134.820 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 3.964.920 |
3 | Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương | 90.381 |
C | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.625.871 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 11.220.371 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.944.566 |
2 | Chi thường xuyên | 7.040.025 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.300 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 |
5 | Dự phòng ngân sách | 231.120 |
II | Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu | 4.405.500 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 617.535 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu | 3.787.965 |
D | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 141.900 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 141.900 |
1 | Vay trong nước | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 141.900 |
E | TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.302 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Bội thu ngân sách địa phương | 1.150 |
a | Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh |
|
b | Tiền sử dụng đất | 1.150 |
3 | Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay | 12.152 |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 11.602.171 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.260.150 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 7.190.121 |
- | Thu bổ sung cân đối | 3.134.820 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.964.920 |
- | Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định | 90.381 |
3 | Thu vay bù đắp bội chi | 141.900 |
4 | Thu chuyển nguồn | 10.000 |
II | Chi ngân sách | 11.601.021 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 8.605.554 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 2.995.467 |
- | Chi bổ sung cân đối | 1.954.088 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 1.041.379 |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 141.900 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.020.317 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.024.850 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.995.467 |
- | Thu bổ sung cân đối | 1.954.088 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.041.379 |
II | Chi ngân sách | 7.020.317 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 7.020.317 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2020 | |
Ngân sách nhà nước | Ngân sách địa phương | |
A - TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | 9.856.900 | 8.426.900 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 715.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK | 184.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 531.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA | 9.000.000 | 8.285.000 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại xổ số kiến thiết | 5.870.000 | 5.155.000 |
1. Thu từ DNNN Trung ương | 315.000 | 315.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 279.000 | 279.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 28.000 | 28.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế tài nguyên | 8.000 | 8.000 |
2. Thu từ DNNN địa phương | 148.000 | 148.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 75.000 | 75.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 63.000 | 63.000 |
- Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài | 440.000 | 440.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 210.000 | 210.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 230.000 | 230.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 2.200.000 | 2.200.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.386.600 | 1.386.600 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 407.400 | 407.400 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 271.000 | 271.000 |
- Thuế tài nguyên | 135.000 | 135.000 |
5. Lệ phí trước bạ | 430.000 | 430.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 20.000 | 20.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 502.000 | 502.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 850.000 | 316.200 |
- Số thu NSTW hưởng 100% | 533.800 |
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP | 316.200 | 316.200 |
10. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách | 185.000 | 98.000 |
- Phí, lệ phí trung ương | 87.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương | 98.000 | 98.000 |
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản | 29.000 | 29.000 |
+ Lệ phí môn bài | 27.220 | 27.220 |
+ Các loại phí, lệ phí còn lại | 41.780 | 41.780 |
11. Tiền sử dụng đất | 3.000.000 | 3.000.000 |
12. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 400.000 | 400.000 |
- Thu tiền 01 lần | 300.000 | 300.000 |
- Thu tiền hàng năm | 100.000 | 100.000 |
13. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
|
|
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 80.000 | 75.800 |
- Trung ương cấp phép | 6.000 | 1.800 |
- Địa phương cấp phép | 74.000 | 74.000 |
15. Thu tại xã | 60.000 | 60.000 |
16. Thu khác ngân sách tỉnh cân đối | 240.000 | 150.000 |
- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông | 50.000 |
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực hiện | 40.000 |
|
- Thu khác còn lại địa phương hưởng 100% | 150.000 | 150.000 |
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại | 15.000 | 15.000 |
- Thu NSTW hưởng 100% |
|
|
- Thu địa phương hưởng 100% | 15.000 | 15.000 |
18. Thu xổ số kiến thiết | 115.000 | 115.000 |
Trong đó: - Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống | 100.000 | 100.000 |
- Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) | 15.000 | 15.000 |
III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI | 141.900 | 141.900 |
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2020 | ||
TỔNG SỐ | Trong đó: | |||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B) | 15.625.871 | 8.605.554 | 7.020.317 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.220.371 | 4.946.402 | 6.273.969 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.944.566 | 1.790.816 | 2.153.750 |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
1 | Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước | 620.016 | 466.266 | 153.750 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.998.850 | 998.850 | 2.000.000 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 115.000 | 115.000 |
|
4 | Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi | 141.900 | 141.900 |
|
5 | Chi từ nguồn khác | 68.800 | 68.800 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.040.025 | 3.045.283 | 3.994.742 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.273.345 | 604.547 | 2.668.798 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 60.496 | 57.456 | 3.040 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.300 | 3.300 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
|
V | Chi dự phòng ngân sách | 231.120 | 105.643 | 125.477 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 4.405.500 | 3.659.152 | 746.348 |
I | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.147.319 | 2.147.319 |
|
1 | Từ nguồn vốn ngoài nước | 906.249 | 906.249 |
|
| Trong đó: Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 113.325 | 113.325 |
|
2 | Từ nguồn vốn trong nước | 1.241.070 | 1.241.070 |
|
II | Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia | 617.535 | 617.535 |
|
| Chương trình giảm nghèo bền vững | 244.575 | 244.575 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Dự án 1: Chương trình 30a | 190.917 | 190.917 |
|
| - Dự án 2: Chương trình 135 | 48.895 | 48.895 |
|
2 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 372.960 | 372.960 |
|
III | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu | 1.640.646 | 894.298 | 746.348 |
1 | Từ nguồn vốn ngoài nước | 16.770 | 16.770 |
|
2 | Từ nguồn vốn trong nước | 1.623.876 | 877.528 | 746.348 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 33.851 | 33.851 |
|
| Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 2.403 | 2.403 |
|
| Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người | 5.837 | 5.837 |
|
| Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 9.463 | 9.463 |
|
| Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 600 | 600 |
|
| Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 912 | 912 |
|
| Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 18.074 | 18.074 |
|
| Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa | 717.942 | 717.942 |
|
| Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 | 3.988 | 3.988 |
|
| Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 | 445 | 445 |
|
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 27.621 | 27.621 |
|
| Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí | 68.937 |
| 68.937 |
| Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội | 315.320 |
| 315.320 |
| Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 46.488 |
| 46.488 |
| Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy | 519 |
| 519 |
| Lễ hội văn hóa miền biển | 900 |
| 900 |
| Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông | 5.000 |
| 5.000 |
| Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh | 876 |
| 876 |
| Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng) | 477 |
| 477 |
| Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội | 1.355 |
| 1.355 |
| Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn | 13.000 |
| 13.000 |
| Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh năm 2020 | 1.438 |
| 1.438 |
| Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 4.116 |
| 4.116 |
| Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn | 312 |
| 312 |
| Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung | 9.535 |
| 9.535 |
| Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ | 10.318 |
| 10.318 |
| Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội Đảng | 29.850 |
| 29.850 |
| Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ | 4.609 |
| 4.609 |
| Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân | 1.026 |
| 1.026 |
| Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý | 9.573 |
| 9.573 |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố | 4.879 |
| 4.879 |
| Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương | 5.467 |
| 5.467 |
| Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý tài sản công | 21.653 |
| 21.653 |
| Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu | 174.600 |
| 174.600 |
| Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy) | 2.500 |
| 2.500 |
| Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương | 3.950 |
| 3.950 |
| Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu, trong đó: | 56.392 | 56.392 |
|
| Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 16.325 | 16.325 |
|
| Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 5.000 | 5.000 |
|
| Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 3.874 | 3.874 |
|
| Y tế - dân số | 7.200 | 7.200 |
|
| Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy | 2.030 | 2.030 |
|
| Phát triển lâm nghiệp bền vững | 20.500 | 20.500 |
|
| Phát triển văn hóa | 163 | 163 |
|
| Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
|
| Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.000 | 1.000 |
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2020 |
| TỔNG SỐ CHI NSĐP | 6.900.490 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.954.088 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.946.402 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1.790.816 |
1 | Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước | 466.266 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 998.850 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 115.000 |
4 | Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi | 141.900 |
5 | Chi từ nguồn khác | 68.800 |
II | Chi thường xuyên | 3.045.283 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 488.771 |
2 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 11.833 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 604.547 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 932.300 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 57.456 |
6 | Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin | 74.265 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 37.931 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 38.692 |
9 | Chi bảo đảm xã hội | 184.763 |
10 | Chi quản lý hành chính | 465.498 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.300 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 |
V | Dự phòng ngân sách | 105.643 |
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia) | Chi thường xuyên (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia) | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 5.563.937 | 1.790.816 | 3.045.283 | 3.300 | 1.360 | 105.643 |
| 617.535 | 486.416 | 131.119 |
|
I | Các cơ quan, tổ chức | 5.453.634 | 1.790.816 | 3.045.283 |
|
|
|
| 617.535 | 486.416 | 131.119 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 114.072 |
| 114.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đoàn Đại biểu Quốc hội | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 11.824 |
| 11.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 34.042 |
| 34.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Du lịch | 10.455 |
| 10.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 8.389 |
| 8.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 121.495 |
| 121.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 627.369 |
| 9.834 |
|
|
|
| 617.535 | 486.416 | 131.119 |
|
12 | Sở Tư pháp | 13.162 |
| 13.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Công Thương | 17.575 |
| 17.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 37.107 |
| 37.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Tài chính | 16.503 |
| 16.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Xây dựng | 21.155 |
| 21.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 14.037 |
| 14.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 512.551 |
| 512.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Y tế (1) | 363.836 |
| 363.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 63.758 |
| 63.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Văn hóa và Thể thao | 85.380 |
| 85.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 34.199 |
| 34.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.024 |
| 15.024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Nội vụ | 32.200 |
| 32.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Ngoại vụ | 4.196 |
| 4.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Thanh tra tỉnh | 9.837 |
| 9.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Dân tộc tỉnh | 6.788 |
| 6.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 22.523 |
| 22.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh | 6.113 |
| 6.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 15.813 |
| 15.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội Nông dân tỉnh | 5.615 |
| 5.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.534 |
| 2.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng Bình Định | 28.649 |
| 28.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | 2.615 |
| 2.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Chính trị tỉnh | 6.256 |
| 6.256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh | 8.518 |
| 8.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 21.931 |
| 21.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu | 789 |
| 789 |
|
|
|
|
|
| - „ |
|
39 | Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội | 4.267 |
| 4.267 |
|
|
|
|
|
| ... |
|
40 |
| 21.000 |
| 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 8.051 |
| 8.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
| 2.172 |
| 2.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 3.198 |
| 3.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh | 573 |
| 573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 4.142 |
| 4.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.595 |
| 1.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.776 |
| 2.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Luật gia tỉnh | 382 |
| 382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Người mù tỉnh | 518 |
| 518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hội Đông y tỉnh | 517 |
| 517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 432 |
| 432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 289 |
| 289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định | 446 |
| 446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Hội Khuyến học tỉnh | 525 |
| 525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh | 349 |
| 349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 571 |
| 571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh | 380 |
| 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh | 247 |
| 247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh | 12.411 |
| 12.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) | 270 |
| 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (3) | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Bảo hiểm xã hội tỉnh (4) | 527.349 |
| 527.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Chi cấp bù thủy lợi phí | 51.502 |
| 51.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội | 92.510 |
| 92.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 5.372 |
| 5.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Chi trích các Quỹ: | 246.226 |
| 246.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trích hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh (5) | 199.517 |
| 199.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh | 11.209 |
| 11.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Quỹ Xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6) | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Chi khác ngân sách | 57.385 |
| 57.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mua dịch vụ xe buýt | 11.814 |
| 11.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Cục Thống kê (7) | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Trung đoàn 925 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg ; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở... (8) | 44.171 |
| 44.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Các khoản chi chờ phân bổ: (9) | 193.740 |
| 193.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp kinh tế (10) | 45.000 |
| 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (11) | 37.792 |
| 37.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 4.198 |
| 4.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 6.600 |
| 6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phát thanh truyền hình | 16.000 |
| 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp thể dục thể thao (12) | 11.100 |
| 11.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp môi trường | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp y tế | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đảm bảo xã hội | 6.843 |
| 6.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hành chính (13) | 31.718 |
| 31.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2020 ngân sách tỉnh | 100.232 |
| 100.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.300 |
|
| 3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.360 |
|
|
| 1.360 |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi dự phòng ngân sách | 105.643 |
|
|
|
| 105.643 |
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 4.822.716 | 347.936 | 20.335 | 255.790 | 55.000 | 86.349 | 3.532 |
| 511.570 | 2.653.441 | 737.488 | 151.274 |
|
| Bao gồm : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phân bổ chi tiết sau | 1.619.334 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.133.534 | 485.800 |
|
|
II | Phân bổ trực tiếp theo QĐ đầu năm | 3.203.382 | 347.936 | 20.335 | 255.790 | 55.000 | 86.349 | 3.532 |
| 511.570 | 1.519.907 | 251.688 | 151.274 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 41.530 |
|
|
|
| 8.699 |
|
|
|
|
| 32.831 |
|
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15.835 |
| 15.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Giao thông vận tải | 10.492 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.492 |
|
|
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 22.777 | 22.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Y tế | 28.225 |
|
| 28.225 |
|
|
|
|
|
|
|
| ’ |
9 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
10 | Sở Văn hóa và Thể thao | 23.532 |
|
|
| 20.000 |
| 3.532 |
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 417.285 |
|
|
|
|
|
|
|
| 417.285 |
|
|
|
14 | Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.700 |
|
15 | Trường Cao đẳng Bình Định | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
16 | Trường Chính trị tỉnh | 4.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.473 |
|
17 | Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh | 1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.293 |
|
18 | Đài Phát thanh Truyền hình | 2.850 |
|
|
|
| 2.850 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở NN&PTNT | 1.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.961 |
|
20 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định | 131.800 |
|
|
|
| 54.800 |
|
|
|
|
| 77.000 |
|
21 | Ban Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn | 119.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 119.000 |
|
|
22 | Thành phố Quy Nhơn | 499.490 | 45.000 |
|
|
|
|
|
| 196.990 | 250.000 | 7.500 |
|
|
23 | Thị xã An Nhơn | 521.288 | 55.000 |
|
|
| 20.000 |
|
| 86.288 | 360.000 |
|
|
|
24 | Huyện Tuy Phước | 281.234 | 36.000 |
| 25.000 |
|
|
|
| 90.234 | 105.000 | 25.000 |
|
|
25 | Huyện Tây Sơn | 104.276 | 25.000 |
| 15.000 |
|
|
|
| 14.276 | 32.000 | 18.000 |
|
|
26 | Huyện Phù Cát | 243.960 | 23.188 |
| 48.792 |
|
|
|
| 54.396 | 67.584 | 50.000 |
|
|
27 | Huyện Phù Mỹ | 156.020 | 46.806 |
| 31.204 |
|
|
|
| 15.602 | 62.408 |
|
|
|
28 | Huyện Hoài Ân | 82.363 | 24.709 |
| 16.473 |
|
|
|
| 8.236 | 32.945 |
|
|
|
29 | Huyện Hoài Nhơn | 363.962 | 42.000 |
| 72.792 | 35.000 |
|
|
| 36.396 | 145.585 | 32.188 |
|
|
30 | Huyện Vân Canh | 17.950 | 5.385 |
| 3.590 |
|
|
|
| 1.795 | 7.180 |
|
|
|
31 | Huyện Vĩnh Thạnh | 44.995 | 13.499 |
| 8.999 |
|
|
|
| 4.500 | 17.998 |
|
|
|
32 | Huyện An Lão | 28.576 | 8.573 |
| 5.715 |
|
|
|
| 2.858 | 11.430 |
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Dự toán năm 2020 | Trong đó: | |||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế | Chi sự nghiệp môi trường | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | Chi bảo đảm xã hội | Chi hành chính | |||
| TỔNG CỘNG | 3.045.283 | 488.771 | 11.833 | 604.547 | 57.456 | 74.265 | 37.931 | 38.692 | 932.300 | 184.763 | 465.498 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 114.072 |
|
| 700 |
| 15.549 |
|
| 500 |
| 97.323 |
2 | Đoàn Đại biểu Quốc hội | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 11.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.824 |
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 34.042 |
|
|
|
| 5.252 |
|
|
|
| 28.790 |
5 | Sở Du lịch | 10.455 | 6.328 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.127 |
6 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 8.389 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
| 7.889 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 121.495 | 55.781 |
| 210 |
|
|
|
|
|
| 65.504 |
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.834 | 3.409 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.425 |
12 | Sở Tư pháp | 13.162 | 6.287 |
| 50 |
|
|
|
|
|
| 6.825 |
13 | Sở Công Thương | 17.575 | 9.053 | 421 | 387 |
| 321 |
|
|
|
| 7.393 |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 37.107 |
|
|
| 30.033 |
|
|
|
|
| 7.074 |
15 | Sở Tài chính | 16.503 |
|
| 130 |
|
|
|
|
|
| 16.373 |
16 | Sở Xây dựng | 21.155 | 13.133 |
| 40 |
|
|
|
|
|
| 7.982 |
17 | Sở Giao thông vận tải | 14.037 | 3.000 |
| 350 |
|
|
|
|
|
| 10.687 |
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 512.551 |
|
| 504.150 |
|
|
|
|
|
| 8.401 |
19 | Sở Y tế (1) | 363.836 |
| 300 | 200 |
|
|
|
| 351.040 |
| 12.296 |
20 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 63.758 |
|
| 3.634 |
|
|
|
|
| 51.850 | 8.274 |
21 | Sở Văn hóa và Thể thao | 85.380 |
|
| 12.765 |
| 38.145 |
| 27.592 |
|
| 6.878 |
22 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 34.199 | 15.126 | 6.562 | 39 |
|
|
|
|
|
| 12.472 |
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.024 |
|
| 400 |
| 4.376 |
|
|
|
| 10.248 |
24 | Sở Nội vụ | 32.200 | 2.967 |
| 3.946 |
|
|
|
|
|
| 25.287 |
25 | Sở Ngoại vụ | 4.196 |
|
| 76 |
|
|
|
|
|
| 4.120 |
26 | Thanh tra tỉnh | 9.837 |
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| 9.812 |
27 | Ban Dân tộc tỉnh | 6.788 |
|
| 50 |
|
|
|
|
| 1.550 | 5.188 |
28 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 22.523 | 11.235 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.827 |
29 | Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh | 6.113 |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| 5.963 |
30 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 15.813 |
|
| 350 |
| 4.022 |
|
|
|
| 11.441 |
31 | Hội Nông dân tỉnh | 5.615 |
|
| 317 |
|
|
|
|
|
| 5.298 |
32 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.534 |
|
| 118 |
|
|
|
|
|
| 2.416 |
33 | Trường Cao đẳng Bình Định | 28.649 | 402 |
| 28.247 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | 2.615 |
|
| 2.615 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Chính trị tỉnh | 6.256 |
|
| 6.256 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh | 8.518 | 8.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 21.931 |
|
|
|
|
| 21.931 |
|
|
|
|
38 | Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu | 789 |
| 789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
| 4.267 |
|
|
| 4.267 |
|
|
|
|
|
|
40 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định (2) | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
| 21.000 |
|
|
41 |
| 8.051 | 8.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.172 |
43 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 3.198 |
|
|
| 1.749 |
|
|
|
|
| 1.449 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh | 573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 573 |
45 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 4.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.142 |
46 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.595 |
47 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.776 |
48 | Hội Luật gia tỉnh | 382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 382 |
49 | Hội Người mù tỉnh | 518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 518 |
50 | Hội Đông y tỉnh | 517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 517 |
51 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 432 |
52 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 289 |
53 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định | 446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 446 |
54 | Hội Khuyến học tỉnh | 525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 525 |
55 | Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh | 349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 349 |
56 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 571 |
56 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 380 |
57 | Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh | 247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 247 |
58 | Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh | 12.411 |
|
|
|
|
|
|
| 12.411 |
|
|
60 | Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) | 270 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
61 | Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (3) | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
62 | Bảo hiểm xã hội tỉnh (4) | 527.349 |
|
|
|
|
|
|
| 527.349 |
|
|
63 | Chi cấp bù thủy lợi phí | 51.502 | 51.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội | 92.510 |
|
|
|
|
|
|
|
| 92.510 |
|
65 | Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 5.372 | 5.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Chi trích các Quỹ: | 246.226 | 203.517 |
|
| 11.209 |
|
|
|
| 31.500 |
|
| - Trích hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh (5) | 199.517 | 199.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh | 11.209 |
|
|
| 11.209 |
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
| + Quỹ Xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| + Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| - Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
67 | Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6) | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Chi khác ngân sách | 57.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mua dịch vụ xe buýt | 11.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Cục Thống kê (7) | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Trung đoàn 925 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg ; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở... (8) | 44.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Các khoản chi chờ phân bổ: (9) | 193.740 | 45.000 | 2.000 | 37.792 | 4.198 | 6.600 | 16.000 | 11.100 | 20.000 | 6.843 | 31.718 |
| - Chi sự nghiệp kinh tế (10) | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (11) | 37.792 |
|
| 37.792 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 4.198 |
|
|
| 4.198 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 6.600 |
|
|
|
| 6.600 |
|
|
|
|
|
| - Chi phát thanh truyền hình | 16.000 |
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp thể dục thể thao (12) | 11.100 |
|
|
|
|
|
| 11.100 |
|
|
|
| - Chi sự nghiệp môi trường | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp y tế | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| - Chi đảm bảo xã hội | 6.843 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.843 |
|
| - Chi hành chính (13) | 31.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.718 |
* | Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2020 ngân sách tỉnh | 100.232 | 7.655 | 671 | 13.363 | 3.349 | 3.080 | 708 | 834 | 48.369 | 1.499 | 17.931 |
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Đơn vị tính : Phần trăm (%)
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
1 | Quy Nhơn | 19 | 19 | 100 |
2 | An Nhơn | 100 | 100 | 100 |
3 | Tuy Phước | 100 | 100 | 100 |
4 | Tây Sơn | 100 | 100 | 100 |
5 | Phù Cát | 100 | 100 | 100 |
6 | Phù Mỹ | 100 | 100 | 100 |
7 | Hoài Ân | 100 | 100 | 100 |
8 | Hoài Nhơn | 100 | 100 | 100 |
9 | Vân Canh | 100 | 100 | 100 |
10 | Vĩnh Thạnh | 100 | 100 | 100 |
11 | An Lão | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú:
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2020
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Xã, phường, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) | Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) | Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
I | Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Trần Quang Diệu | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
2 | Phường Bùi Thị Xuân | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
3 | Phường Đống Đa | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
4 | Phường Thị Nại | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
5 | Phường Quang Trung | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
6 | Phường Ghềnh Ráng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
7 | Phường Ngô Mây | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
8 | Phường Nguyễn Văn Cừ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
9 | Phường Trần Hưng Đạo | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
10 | Phường Lê Hồng Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
11 | Phường Lý Thường Kiệt | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
12 | Phường Trần Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
13 | Phường Lê Lợi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
14 | Phường Hải Cảng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
15 | Phường Nhơn Bình | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
16 | Phường Nhơn Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
17 | Xã Nhơn Lý | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Nhơn Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Nhơn Hội | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
20 | Xã Nhơn Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
21 | Xã Phước Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
II | An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Bình Định | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Đập Đá | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Nhơn Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Nhơn Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Nhơn Hạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Nhơn Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Nhơn Hậu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Nhơn An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Nhơn Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Nhơn Phúc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Nhơn Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Nhơn Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Phường Nhơn Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Nhơn Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Nhơn Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
III | Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tuy Phước | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Diêu Trì | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Phước Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Phước Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Phước Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Phước Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Phước Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
B | Xã Phước Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Phước Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Phước Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Phước Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Phước An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Phước Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IV | Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phú Phong | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Bình Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Tây Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Bình Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tây Giang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Bình Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tây An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Bình Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Bình Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Tây Vinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Tây Bình | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Vĩnh An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Tây Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Tây Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Bình Nghi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
V | Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Ngô Mây | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Cát Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Cát Minh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Cát Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Cát Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Cát Lâm | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xà Cát Hanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Cát Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Cát Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Cát Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Cát Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Cát Nhơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Cát Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Cát Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Cát Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Cát Tiến | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Cát Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Cát Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VI | Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phù Mỹ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Bình Dương | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Mỹ Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Mỹ Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Mỹ Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Mỹ Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Mỹ Lợi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Mỹ An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Mỹ Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Mỹ Trinh | [0 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Mỹ Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Mỹ Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Mỹ Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Mỹ Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Mỹ Chánh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Mỹ Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Mỹ Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Mỹ Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Mỹ Cát | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VII | Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tăng Bạt Hổ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Ân Hảo Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Ân Hảo Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Ân Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Ân Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Dak Mang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Ân Tín | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Ân Thạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Ân Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Ân Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xà Ân Hữu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Bok Tới | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Ân Tường Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Ân Tường Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Ân Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VIII | Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Bồng Sơn | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Tam Quan | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Hoài Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Hoài Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Hoài Châu Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Hoài Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tam Quan Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Tam Quan Nam | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Hoài Hảo | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Hoài Thanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xà Hoài Thanh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Hoài Hương | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Hoài Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Hoài Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xà Hoài Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Hoài Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Hoài Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IX | Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Vân Canh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Canh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Canh Liên | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Canh Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Canh Hiển | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Canh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Canh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
X | Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Vĩnh Sơn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Vĩnh Kim | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Vĩnh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Vĩnh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Vĩnh Hảo | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Vĩnh Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Vĩnh Thịnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
XI | An Lão |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn An Lão | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã An Hưng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã An Trung | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã An Dũng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã An Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã An Toàn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã An Tân | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã An Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã An Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã An Nghĩa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện, thị xã, thành | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách, điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% | Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 5.488.000 | 4.024.850 | 2.920.000 | 1.104.850 | 1.954.088 | 1.041.379 |
| 6.273.969 |
1 | Quy Nhơn | 2.640.080 | 1.180.150 | 854.480 | 325.670 |
| 110.778 |
| 1.197.533 |
2 | An Nhơn | 776.730 | 775.930 | 607.730 | 168.200 | 116.944 | 123.678 |
| 914.518 |
3 | Tuy Phước | 447.740 | 447.240 | 347.840 | 99.400 | 194.946 | 114.015 |
| 678.470 |
4 | Tây Sơn | 168.300 | 167.800 | 110.000 | 57.800 | 175.546 | 107.749 |
| 393.152 |
5 | Phù Cát | 395.000 | 394.800 | 312.200 | 82.600 | 318.246 | 91.459 |
| 729.133 |
6 | Phù Mỹ | 247.400 | 247.300 | 183.000 | 64.300 | 321.423 | 110.516 |
| 590.335 |
7 | Hoài Ân | 95.900 | 95.880 | 72.800 | 23.080 | 208.667 | 113.960 |
| 352.853 |
8 | Hoài Nhơn | 536.530 | 535.430 | 367.130 | 168.300 | 202.946 | 148.404 |
| 780.446 |
9 | Vân Canh | 61 100 | 61.100 | 12.600 | 48.500 | 110.625 | 34798 |
| 184.825 |
10 | Vĩnh Thạnh | 85.320 | 85.320 | 33.420 | 51.900 | 137.850 | 34.527 |
| 230.353 |
11 | An Lão | 33.900 | 33.900 | 18.800 | 15.100 | 166.895 | 51.495 |
| 222.351 |
Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung. |