Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu văn bản: 2645/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 20-12-2019
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1787 ngày (4 năm 10 tháng 27 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ số Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu NSNN trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./-
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu mẫu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.694.170.000.000 | 14.676.460.149.713 | 125,5 |
I | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 5.917.187.000.000 | 6.345.523.291.981 | 103,5 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.543.983.000.000 | 5.761.149.036.384 | 103,9 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.208.732.000.000 | 4.208.732.000.000 | 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.335.251.000.000 | 1.552.417.036.384 | 116,3 |
III | Thu kết dư | 0 | 1.058.184.380.579 |
|
IV | Thu chuyển nguồn | 0 | 1.426.857.050.829 |
|
V | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 84.746.389.940 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.588.170.000.000 | 13.152.848.509.686 | 113,5 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách | 10.252.919.000.000 | 10.125.852.418.797 | 98,8 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.920.110.000.000 | 2.502.100.473.201 | 112,6 |
2 | Chi thường xuyên | 7.826.146.000.000 | 7.529.368.818.635 | 93,8 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 300.000.000 | 102.600.000 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 | 100,0 |
5 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 92.259.801.961 |
|
6 | Chi viện trợ |
| 720.725.000 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.335.251.000.000 | 775.149.212.011 | 58,1 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 184.732.000.000 | 165.045.603.374 | 89,3 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.150.519.000.000 | 610.103.608.637 | 53,0 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.251.846.878.878 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 106.000.000.000 | 1.523.611.279.552 | 1.437,4 |
| - Bội thu NSĐP | 106.000.000.000 | 106.000.000.000 | 100,0 |
| - Kết dư NSĐP |
| 1.417.611.279.552 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 106.000.000.000 | 106.000.000.000 | 100,0 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.183.437.000.000 | 1.269.104.658.396 | 107,2 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 1.183.437.400.000 | 1.269.104.658.396 | 107,2 |
F | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 786.092.000.000 |
|
Biểu mẫu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 6.750.000.000.000 | 6.150.187.000.000 | 7.223.460.812.321 | 8.830.564.723.389 | 107,0 | 143,6 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 6.750.000.000.000 | 5.917.187.000.000 | 7.223.460.812.321 | 6.345.523.291.981 | 107,0 | 107,2 |
I | Thu nội địa | 6.250.000.000.000 | 5.917.187.000.000 | 6.537.124.452.349 | 6.117.903.669.695 | 104,6 | 103,4 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) | 935.000.000.000 | 935.000.000.000 | 958.178.995.337 | 958.178.995.337 | 102,5 | 102,5 |
| Thuế giá trị gia tăng | 409.710.000.000 | 409.710.000.000 | 426.751.456.309 | 426.751.456.309 | 104,2 | 104,2 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 78.590.000.000 | 78.590.000.000 | 88.967.455.330 | 88.967.455.330 | 113,2 | 113,2 |
| Thuế tài nguyên | 446.700.000.000 | 446.700.000.000 | 442.460.083.698 | 442.460.083.698 | 99,1 | 99,1 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 85.000.000.000 | 85.000.000.000 | 78.276.101.909 | 78.276.101.909 | 92,1 | 92,1 |
| Thuế giá trị gia tăng | 49.200.000.000 | 49.200.000.000 | 45.379.601.846 | 45.379.601.846 | 92,2 | 92,2 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.400.000.000 | 30.400.000.000 | 29.148.631.562 | 29.148.631.562 | 95,9 | 95,9 |
| Thuế tài nguyên | 5.400.000.000 | 5.400.000.000 | 3.601.722.256 | 3.601.722.256 | 66,7 | 66,7 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 146.146.245 | 146.146.245 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) | 85.000.000.000 | 85.000.000.000 | 94.001.394.132 | 93.665.646.482 | 110,6 | 110,2 |
| Thuế giá trị gia tăng | 27.400.000.000 | 27.400.000.000 | 42.694.012.967 | 42.694.012.967 | 155,8 | 155,8 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27.700.000.000 | 27.700.000.000 | 49.512.990.541 | 49.512.990.541 | 178,7 | 178,7 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 4.700.000.000 | 4.700.000.000 | 1.607.785.111 | 1.272.037.461 | 34,2 | 27,1 |
| Thuế tài nguyên |
|
| 186.605.513 | 186.605.513 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 1.703.000.000.000 | 1.703.000.000.000 | 1.520.770.949.022 | 1.520.415.861.912 | 89,3 | 89,3 |
| Thuế giá trị gia tăng | 1.149.680.000.000 | 1.149.680.000.000 | 966.305.020.360 | 966.305.020.360 | 84,0 | 84,0 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 295.420.000.000 | 295.420.000.000 | 320.256.912.260 | 320.256.912.260 | 108,4 | 108,4 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 65.590.000.000 | 65.590.000.000 | 57.557.247.011 | 57.202.159.901 | 87,8 | 87,2 |
| Thuế tài nguyên | 178.250.000.000 | 178.250.000.000 | 176.651.769.391 | 176.651.769.391 | 99,1 | 99,1 |
| Thu khác | 14.060.000.000 | 14.060.000.000 | 0 | 0 | 0,0 | 0,0 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 551.000.000.000 | 551.000.000.000 | 674.519.076.396 | 674.519.076.396 | 122,4 | 122,4 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 364.000.000.000 | 135.408.000.000 | 399.766.371.619 | 148.713.010.402 | 109,8 | 109,8 |
| Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 135.408.000.000 | 135.408.000.000 | 148.713.010.402 | 148.713.010.402 |
| 109,8 |
| Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 228.592.000.000 |
| 251.053.361.217 |
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 410.000.000.000 | 410.000.000.000 | 430.437.525.299 | 430.437.525.299 | 105,0 | 105,0 |
8 | Thu phí, lệ phí | 290.000.000.000 | 289.975.000.000 | 267.315.932.775 | 218.346.887.511 | 92,2 | 75,3 |
| Phí và lệ phí trung ương | 25.000.000 |
| 48.969.045.264 | 0 |
|
|
| Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã | 289.975.000.000 | 289.975.000.000 | 218.346.887.511 | 218.346.887.511 |
|
|
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
| 145.067.191.909 | 145.067.191.909 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 514.676.294 | 514.676.294 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 12.000.000.000 | 12.000.000.000 | 15.320.893.670 | 15.320.893.670 | 127,7 | 127,7 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 222.000.000.000 | 222.000.000.000 | 187.703.881.224 | 187.703.881.224 | 84,6 | 84,6 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 586.000.000.000 | 586.000.000.000 | 759.120.840.954 | 759.120.840.954 | 129,5 | 129,5 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 42.000.000.000 | 42.000.000.000 | 42.140.722.326 | 42.140.722.326 | 100,3 | 100,3 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 660.000.000.000 | 660.000.000.000 | 809.795.495.416 | 809.795.495.416 | 122,7 | 122,7 |
| Thuế giá trị gia tăng |
|
| 252.392.950.493 | 252.392.950.493 |
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 317.270.061.021 | 317.270.061.021 |
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 31.535.304.870 | 31.535.304.870 |
|
|
| Thu nhập sau thuế |
|
| 208.597.179.032 | 208.597.179.032 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 50.000.000.000 | 35.300.000.000 | 86.777.831.149 | 48.990.928.410 | 173,6 | 138,8 |
16 | Thu khác ngân sách | 231.000.000.000 | 141.504.000.000 | 197.218.389.990 | 116.497.751.316 | 85,4 | 82,3 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 17.000.000.000 | 17.000.000.000 | 1.351.363.996 | 1.351.363.996 | 7,9 | 7,9 |
18 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 7.000.000.000 | 7.000.000.000 | 13.914.010.841 | 13.914.010.841 | 198,8 | 198,8 |
II | Thu huy động đóng góp và các khoản khác |
|
| 227.619.622.286 | 227.619.622.286 |
|
|
| Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 43.556.335.426 | 43.556.335.426 |
|
|
| Thu tiền đất các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng cho các địa phương |
|
| 67.949.000.000 | 67.949.000.000 |
|
|
| Khấu trừ vào tiền ứng trước nhà đầu tư |
|
| 16.840.671.310 | 16.840.671.310 |
|
|
| Thu bán nhà và thuê nhà để tạo vốn xây dựng trung tâm hành chính tỉnh |
|
| 38.030.045.000 | 38.030.045.000 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 500.000.000.000 |
| 458.716.737.686 | 0 | 91,7 |
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
| 129.737.193.823 |
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 31.289.521.125 |
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 7.892.339.180 |
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 15.639.050 |
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 289.763.481.761 |
|
|
|
6 | Thu khác |
|
| 18.562.747 |
|
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
| 233.000.000.000 |
| 1.058.184.380.579 |
| 454,2 |
D | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
| 1.426.857.050.829 |
|
|
Biểu mẫu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 11.588.170.000.000 | 5.787.192.000.000 | 5.800.978.000.000 | 13.152.847.509.686 | 5.689.036.215.225 | 7.463.811.294.461 | 113,5 | 98,3 | 128,7 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 10.252.919.000 000 | 4.451.941.000.000 | 5.800.978.000.000 | 10.125.852.418.797 | 3.754.005.029.154 | 6.371.847.389.643 | 98,8 | 84,3 | 109,8 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.920.110.000.000 | 1.702.386.000.000 | 217.724.000.000 | 2.502.100.473.201 | 1.536.583.113.808 | 965.517.359.393 | 130,3 | 90,3 | 443,5 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.876.210.000.000 | 1.658.486.000.000 | 217.724.000.000 | 2.465.466.104.161 | 1.499.948.744.768 | 965.517.359.393 |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 516.831.884.249 | 32.780.576.055 | 484.051.308.194 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 9.032.348.975 | 7.260.532.218 | 1.771.816.757 |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung | 738.110.000.000 | 520.386.000.000 | 217.724.000.000 | 618.002.323.959 | 472.399.027.894 | 145.603.296.065 | 83,7 | 90,8 |
|
- | Chi từ nguồn thu bán nhà và thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước | 42.000.000.000 | 42.000.000.000 | 0 | 34.734.369.040 | 34.734.369.040 | 0 | 82,7 | 82,7 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 586.000.000.000 | 586.000.000.000 | 0 | 459.730.842.771 | 377.762.726.711 | 81.968.116.060 | 78,5 | 64,5 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 554.000.000.000 | 554.000.000.000 | 0 | 435.778.142.389 | 136.065.816.898 | 299.712.325.491 | 78,7 | 24,6 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 1.900.000.000 | 1.900.000.000 |
| 1.900.000.000 | 1.900.000.000 |
| 100,0 | 100,0 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 42.000.000.000 | 42.000.000.000 |
| 34.734.369.040 | 34.734.369.040 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.826.146.000.000 | 2.389.377.000.000 | 5.436.769.000.000 | 7.529.368.818.635 | 2.207.785.178.325 | 5.321.583.640.310 | 96,2 | 92,4 | 97,9 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.531.903.000.000 | 678.787.000.000 | 2.853.116.000.000 | 3.458.856.411.870 | 678.712.898.973 | 2.780.143.512.897 | 97,9 | 100,0 | 97,4 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 36.288.000.000 | 36.288.000.000 | 0 | 35.975.284.704 | 30.952.595.031 | 5.022.689.673 | 99,1 | 85,3 |
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 | 0 | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 | 0 | 100,0 | 100,0 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 205.000.000.000 | 89.700.000.000 | 115.300.000.000 | 0 |
| 0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
V | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 113.063.000.000 | 81.878.000.000 | 31.185.000.000 | 0 |
| 0 | 0,0 | 0,0 |
|
VI | Chi trả nợ lãi | 300.000.000 | 300.000.000 |
| 102.600.000 | 102.600.000 | 0 | 34,2 | 34,2 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 205.000.000.000 | 89.700.000.000 | 115.300.000.000 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 113.063.000.000 | 81.878.000.000 | 31.185.000.000 |
|
|
|
|
|
|
VII | Chi từ nguồn kết dư | 187.000.000.000 | 187.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 92.259.801.961 | 7.513.412.021 | 84.746.389.940 |
|
|
|
IX | Chi viện trợ |
|
|
| 720.725.000 | 720.725.000 |
|
|
|
|
IX | Chi từ nguồn thu kết dư | 187.000.000.000 | 187.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.335.251.000.000 | 1.335.251.000.000 | 0 | 775.149.212.011 | 164.436.966.813 | 610.712.245.198 | 58,1 | 12,3 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 184.732.000.000 | 184.732.000.000 |
| 165.045.603.374 | 7.896.506.199 | 157.149.097.175 | 89,3 | 4,3 |
|
1 | Nguồn kinh phí giảm nghèo bền vững | 74.232.000.000 | 74.232.000.000 |
| 69.918.071.562 | 4.149.081.727 | 65.768.989.835 | 94,2 | 5,6 |
|
2 | Nguồn kinh phí nông nông thôn mới | 110.500.000.000 | 110.500.000.000 |
| 95.127.531.812 | 3.747.424.472 | 91.380.107.340 | 86,1 | 3,4 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.150.519.000.000 | 1.150.519.000.000 | 0 | 610.103.608.637 | 156.540.460.614 | 453.563.148.023 | 53,0 | 13,6 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 994.840.000.000 | 994.840.000.000 | 0 | 435.607.859.182 | 31.638.244.702 | 403.969.614.480 | 43,8 | 3,2 |
|
a | Chi từ nguồn dự toán được giao | 1.150.519.000.000 | 1.150.519.000.000 | 0 | 529.557.732.864 | 113.790.014.988 | 415.767.717.876 | 46,0 | 9,9 |
|
a | Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước | 165.000.000.000 | 165.000.000.000 | 0 | 109.792.767.847 |
| 109.792.767.847 | 66,5 | 0,0 |
|
b | Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước | 283.440.000.000 | 283.440.000.000 |
| 260.670.121.533 |
| 260.670.121.533 | 92,0 | 0,0 |
|
c | Chi từ nguồn vốn trái phiếu chính phủ | 546.400.000.000 | 546.400.000.000 |
| 65.144.969.802 | 31.638.244.702 | 33.506.725.100 | 11,9 | 5,8 |
|
2 | Chi thường xuyên | 155.679.000.000 | 155.679.000.000 | 0 | 174.495.749.455 | 124.902.215.912 | 49.593.533.543 | 112,1 | 80,2 |
|
a | Nguồn vốn ngoài nước | 93.030.000.000 | 93.030.000.000 |
| 34.365.113.570 | 29.033.010.174 | 5.332.103.396 | 36,9 | 31,2 |
|
| - Dự án Giáo dục và Đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải thiện hệ thống y tế | 11.700.000.000 | 11.700.000.000 |
| 5.332.103.396 |
| 5.332.103.396 | 45,6 | 0,0 |
|
| - Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng | 300.000.000 | 300.000.000 |
| 0 | 0 | 0 | 0,0 | 0,0 |
|
| - Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh tây nguyên giai đoạn 2 | 63.800.000.000 | 63.800.000.000 |
| 15.188.680.571 | 15.188.680.571 | 0 | 23,8 | 23,8 |
|
| - Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm (khoản vay bổ sung) | 16.000.000.000 | 16.000.000.000 |
| 13.844.329.603 | 13.844.329.603 | 0 | 86,5 | 86,5 |
|
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả | 1.230.000.000 | 1.230.000.000 |
| 0 |
| 0 | 0,0 | 0,0 |
|
b | Nguồn vốn trong nước | 62.649.000.000 | 62.649.000.000 | 0 | 140.130.635.885 | 95.869.205.738 | 44.261.430.147 | 223,7 | 153,0 |
|
| Dự án tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội | 2.100.000.000 | 2.100.000.000 |
| 1.103.950.000 | 1.103.950.000 | 0 | 52,6 | 52,6 |
|
| Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng | 850.000.000 | 850.000.000 |
| 850.000.000 | 850.000.000 | 0 | 100,0 | 100,0 |
|
| Hỗ trợ kinh phí Hội văn học nghệ thuật, Hội nhà báo năm 2017 | 530.000.000 | 530.000.000 |
| 530.000.000 | 530.000.000 | 0 | 100,0 | 100,0 |
|
| Hỗ trợ các hội nhà báo | 110.000.000 | 110.000.000 |
| 110.000.000 | 110.000.000 | 0 | 100,0 | 100,0 |
|
| Chính sách trợ giúp pháp lý | 310.000.000 | 310.000.000 |
| 199.941.454 | 199.941.454 | 0 | 64,5 | 64,5 |
|
| Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 |
| 0 | 0 | 0 | 0,0 | 0,0 |
|
| Bổ sung KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông | 20.837.000.000 | 20.837.000.000 |
| 20.777.240.758 | 16.596.240.758 | 4.181.000.000 | 99,7 | 79,6 |
|
| CTMT giáo dục nghề nghiệp, việc làm, an toàn lao động | 5.698.000.000 | 5.698.000.000 |
| 5.204.958.900 | 5.204.958.900 | 0 | 91,3 | 91,3 |
|
| CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 1.542.000.000 | 1.542.000.000 |
| 1.336.669.000 | 1.051.669.000 | 285.000.000 | 86,7 | 68,2 |
|
| Chương trình mục tiêu y tế và dân số | 9.558.000.000 | 9.558.000.000 |
| 9.558.000.000 | 9.558.000.000 | 0 | 100,0 | 100,0 |
|
| Kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017 | 1.990.000.000 | 1.990.000.000 |
| 1.990.000.000 | 1.990.000.000 | 0 | 100,0 | 100,0 |
|
| Bổ sung dự toán chi CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2017 | 11.300.000.000 | 11.300.000.000 |
| 11.300.000.000 | 11.300.000.000 | 0 | 100,0 | 100,0 |
|
| CTMT phát triển văn hóa | 4.624.000.000 | 4.624.000.000 |
| 4.624.000.000 | 4.624.000.000 | 0 | 100,0 | 100,0 |
|
| Bổ sung dự toán chi CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư năm 2017 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 | 0 | 2.000.000.000 | 100,0 | 0,0 |
|
b | Chi từ nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
| 80.545.875.773 | 42.750.445.626 | 37.795.430.147 |
|
|
|
| Kinh phí tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ | 0 | 0 |
| 137.403.000 | 137.403.000 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH thuộc lĩnh vực giáo dục | 0 | 0 |
| 19.498.472.000 | 0 | 19.498.472.000 |
|
|
|
| Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg năm 2017 | 0 | 0 |
| 3.395.745.000 | 1.012.810.000 | 2.382.935.000 |
|
|
|
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương lần 1 | 0 | 0 |
| 13.900.000.000 | 13.900.000.000 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ | 0 | 0 |
| 3.300.664.000 | 3.300.664.000 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí 2018 thực hiện chương trình quốc gia phòng, chống bệnh lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020 | 0 | 0 |
| 2.871.300.000 | 2.871.300.000 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lâm Đồng năm 2015, 2016, 2017 | 0 | 0 |
| 1.572.470.147 | 0 | 1.572.470.147 |
|
|
|
| Kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung năm 2018 để triển khai Hợp phần ứng phó với biến đổi khí hậu | 0 | 0 |
| 559.695.200 | 559.695.200 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2017-2018 | 0 | 0 |
| 11.780.553.000 | 2.600.000.000 | 9.180.553.000 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện QĐ 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 0 | 0 |
| 161.000.000 | 0 | 161.000.000 |
|
|
|
| Hỗ trợ kinh phí Hội văn học nghệ thuật, Hội nhà báo năm 2017 | 0 | 0 |
| 50.000.000 | 50.000.000 | 0 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu y tế và dân số | 0 | 0 |
| 7.662.342.339 | 7.662.342.339 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017 | 0 | 0 |
| 3.080.000.000 | 3.080.000.000 | 0 |
|
|
|
| Bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2017 | 0 | 0 |
| 6.446.446.487 | 6.446.446.487 | 0 |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 0 | 0 |
| 1.129.784.600 | 1.129.784.600 | 0 |
|
|
|
| Bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư năm 2017 | 0 | 0 |
| 5.000.000.000 | 0 | 5.000.000.000 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2.251.846.878.878 | 1.770.595.219.258 | 481.251.659.620 |
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.675.355.000.000 | 9.721.348.565.970 | 112,06 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.888.163.000.000 | 4.057.523.234.972 | 140,49 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.787.192.000.000 | 3.893.230.111.740 | 67,27 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.822.965.000.000 | 1.536.583.474.283 | 54,43 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.779.065.000.000 | 1.499.949.105.243 | 53,97 |
- | Chi quốc phòng |
| 15.000.000.000 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 38.384.352.407 |
|
- | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 32.780.576.055 |
|
- | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
| 7.260.532.218 |
|
- | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
| 94.221.915.867 |
|
- | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 28.047.977.321 |
|
- | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 3.937.935.500 |
|
- | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 29.173.871.045 |
|
- | Chi sự nghiệp môi trường |
| 61.866.627.814 |
|
- | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 985.217.000.000 |
|
- | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
| 63.472.628.602 |
|
- | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 74.370.688.414 |
|
- | Chi khác Ngân sách |
| 66.215.000.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 1.900.000.000 | 1.900.000.000 | 100,00 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 42.000.000.000 | 34.734.369.040 | 82,70 |
II | Chi thường xuyên | 2.604.049.000.000 | 2.347.009.900.436 | 90,13 |
1 | Chi quốc phòng | 38.164.000.000 | 54.332.608.000 | 142,37 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 14.441.000.000 | 35.061.348.000 | 242,79 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 678.787.000.000 | 678.712.898.973 | 99,99 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 36.288.000.000 | 30.952.595.031 | 85,30 |
5 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 705.861.000.000 | 735.172.604.990 | 104,15 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 27.570.000.000 | 33.060.875.907 | 119,92 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 21.486.000.000 | 19.311.049.739 | 89,88 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 20.874.000.000 | 20.484.094.263 | 98,13 |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 37.899.000.000 | 23.897.401.456 | 63,06 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 285.933.000.000 | 277.611.844.513 | 97,09 |
11 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 369.384.000.000 | 359.623.227.857 | 97,36 |
12 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 40.782.000.000 | 36.381.362.216 | 89,21 |
13 | Chi khác Ngân sách | 96.908.000.000 | 42.407.989.491 | 43,76 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 | 100,00 |
IV | Chi trả nợ lãi | 300.000.000 | 102.600.000 | 34,20 |
V | Dự phòng ngân sách | 89.700.000.000 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 81.878.000.000 |
|
|
VII | Chi từ nguồn kết dư | 187.000.000.000 |
|
|
VIII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 7.513.412.021 |
|
IX | Chi viện trợ |
| 720.725.000 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN |
| 1.770.595.219.258 |
|
Biểu mẫu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chương trình MTQG | Chi các khoản còn lại | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi các khoản còn lại | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=7/2 | 16=8/3 |
| TỔNG SỐ | 8.355.199 | 2.454.461 | 2.493.428 | 12.484 | 3.394.826 | 9.721.363 | 1.536.583 | 2.340.044 | 4.067.160 | 6.981 |
| 6.981 | 1.770.595 | 113,3 | 50,4 | 85,9 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 4.960.373 | 2.454.461 | 2.493.428 | 12.484 |
| 3.883.608 | 1.536.583 | 2.340.044 |
| 6.981 |
| 6.981 | 860.079 | 67,1 | 50,4 | 85,9 |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 25.152 | 14.264 | 10.888 |
|
| 25.124 | 14.256 | 10.868 |
|
|
|
| 28 | 99,9 | 99,9 | 99,8 |
2 | Văn phòng UBND | 564.566 | 525.224 | 39.341 |
|
| 488.775 | 452.217 | 36.558 |
|
|
|
| 68.948 | 86,6 | 86,1 | 92,9 |
3 | Sở Ngoại vụ | 3.883 |
| 3.883 |
|
| 3.300 |
| 3.300 |
|
|
|
| 38 | 85,0 |
| 85,0 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 198.998 | 89.878 | 103.848 | 5.272 |
| 147.256 | 50.139 | 96.134 |
| 984 |
| 984 | 5.729 | 74,0 | 55,8 | 92,6 |
5 | Vườn Quốc gia Bidoup Núi bà | 17.424 |
| 17.424 |
|
| 16.693 |
| 16.693 |
|
|
|
| 69 | 95,8 |
| 95,8 |
6 | Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 873 |
| 873 |
|
| 845 |
| 845 |
|
|
|
|
| 96,8 |
| 96,8 |
7 | Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc giới Langbiang, | 1.671 |
| 937 | 734 |
| 1.351 |
| 733 |
| 618 |
| 618 |
| 80,8 |
| 78,2 |
8 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 200 |
| 200 |
|
| 142 |
| 142 |
|
|
|
|
| 70,8 |
| 70,8 |
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.457 | 690 | 6.692 | 75 |
| 6.969 | 256 | 6.638 |
| 75 |
| 75 | 434 | 93,5 | 37,1 | 99,2 |
10 | Văn phòng Sở Tư pháp | 7.274 |
| 7.259 | 15 |
| 6.936 |
| 6.921 |
| 15 |
| 15 | 338 | 95,4 |
| 95,3 |
11 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 1.340 |
| 1.340 |
|
| 1.340 |
| 1.340 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
12 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 3.408 |
| 3.408 |
|
| 3.261 |
| 3.261 |
|
|
|
| 0 | 95,7 |
| 95,7 |
13 | Phòng Công chứng số 1 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Phòng Công chứng số 3 | 167 |
| 167 |
|
| 167 |
| 167 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
15 | Phòng Công chứng số 4 | 657 |
| 657 |
|
| 657 |
| 657 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
16 | Phòng Công chứng số 5 | 702 |
| 702 |
|
| 702 |
| 702 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
17 | Sở Công thương | 10.308 |
| 10.293 | 15 |
| 9.013 |
| 9.009 |
| 4 |
| 4 | 242 | 87,4 |
| 87,5 |
18 | Chi cục quản lý thị trường | 11.317 |
| 11.317 |
|
| 10.920 |
| 10.920 |
|
|
|
|
| 96,5 |
| 96,5 |
19 | Trung tâm Khuyến công | 4.068 |
| 4.068 |
|
| 4.068 |
| 4.068 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
20 | Sở Khoa học & Công nghệ | 30.033 | 4.400 | 25.633 |
|
| 23.583 | 4.256 | 19.327 |
|
|
|
| 144 | 78,5 | 96,7 | 75,4 |
21 | Trung tâm Tin học & Thông tin Khoa học công nghệ | 1.242 |
| 1.242 |
|
| 1.241 |
| 1.241 |
|
|
|
|
| 99,9 |
| 99,9 |
22 | Sở Tài chính | 51.204 | 40.332 | 10.797 | 75 |
| 50.919 | 40.332 | 10.528 |
| 59 |
| 59 | 128 | 99,4 | 100,0 | 97,5 |
23 | Sở Xây dựng | 59.647 | 43.295 | 16.337 | 15 |
| 57.272 | 43.155 | 14.102 |
| 15 |
| 15 | 2.261 | 96,0 | 99,7 | 86,3 |
24 | Chi cục giám định xây dựng | 439 |
| 439 |
|
| 439 |
| 439 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
25 | Ban Quản lý Khu Ký túc xá sinh viên thành phố - Đà Lạt | 539 |
| 539 |
|
| 423 |
| 423 |
|
|
|
| 116 | 78,6 |
| 78,6 |
26 | Sở Giao thông Vận tải | 724.856 | 707.017 | 17.824 | 15 |
| 237.200 | 221.104 | 16.081 |
| 15 |
| 15 | 478.529 | 89,3 | 89,2 | 90,2 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 690.946 | 72.502 | 618.429 | 15 |
| 637.937 | 29.567 | 608.370 |
|
|
|
| 22.364 | 92,3 | 40,8 | 98,4 |
28 | Sở Y tế | 627.893 | 107.136 | 520.742 | 15 |
| 519.724 | 87.929 | 431.779 |
| 15 |
| 15 | 13.101 | 82,8 | 82,1 | 82,9 |
29 | Trường cao đẳng y tế | 19.869 |
| 19.869 |
|
| 13.723 |
| 13.723 |
|
|
|
|
| 69,1 |
| 69,1 |
30 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 56.539 | 4.000 | 51.940 | 599 |
| 51.649 | 4.000 | 47.238 |
| 411 |
| 411 | 1.534 | 91,4 | 100,0 | 90,9 |
31 | Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt | 32.728 |
| 32.728 |
|
| 32.037 |
| 32.037 |
|
|
|
|
| 97,9 |
| 97,9 |
32 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 79.448 | 12.500 | 66.933 | 15 |
| 71.691 | 6.545 | 65.132 |
| 15 |
| 15 | 5.950 | 90,2 | 52,4 | 97,3 |
33 | Ban Quản lý dự án ĐTXD Khu VHTT | 1.503 |
| 1.503 |
|
| 1.503 |
| 1.503 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
34 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 66.032 | 50.000 | 16.017 | 15 |
| 64.301 | 50.000 | 14.286 |
| 15 |
| 15 | 17 | 97,4 | 100,0 | 89,2 |
35 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 1.244 |
| 1.244 |
|
| 1.239 |
| 1.239 |
|
|
|
| 5 | 99,6 |
| 99,6 |
36 | Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường | 2.991 |
| 2.991 |
|
| 2.876 |
| 2.876 |
|
|
|
| 2 | 96,1 |
| 96,1 |
37 | Văn phòng đăng ký đất đai | 1.470 |
| 1.470 |
|
| 1.387 |
| 1.387 |
|
|
|
|
| 94,4 |
| 94,4 |
38 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1.659 |
| 1.659 |
|
| 1.659 |
| 1.659 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
39 | Sở Thông tin & Truyền thông | 21.422 | 3.400 | 16.249 | 1.773 |
| 18.684 | 3.358 | 13.641 |
| 1.685 |
| 1.685 | 42 | 87,2 | 98,8 | 83,9 |
40 | Ban Quản lý Khu công nghệ Thông tin tập trung | 252 |
| 252 |
|
| 252 |
| 252 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
41 | Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử | 3.611 |
| 3.611 |
|
| 3.144 |
| 3.144 |
|
|
|
| 153 | 87,1 |
| 87,1 |
42 | Sở Nội vụ | 39.852 | 31.600 | 7.837 | 415 |
| 36.864 | 28.989 | 7.573 |
| 302 |
| 302 | 4.853 | 92,5 | 91,7 | 96,6 |
43 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 10.687 |
| 10.687 |
|
| 10.569 |
| 10.569 |
|
|
|
| 118 | 98,9 |
| 98,9 |
44 | Ban Tôn Giáo | 2.994 |
| 2.994 |
|
| 2.994 |
| 2.994 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
45 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 814 |
| 814 |
|
| 814 |
| 814 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
46 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 540 |
| 540 |
|
| 540 |
| 540 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
47 | Thanh tra tỉnh | 9.796 |
| 9.796 |
|
| 9.293 |
| 9.293 |
|
|
|
| 448 | 94,9 |
| 94,9 |
48 | Đài Phát thanh Truyền hình | 22.204 |
| 22.204 |
|
| 19.311 |
| 19.311 |
|
|
|
| 2.893 | 87,0 |
| 87,0 |
49 | Liên minh hợp tác xã | 2.997 |
| 2.997 |
|
| 2.717 |
| 2.717 |
|
|
|
| 5 | 90,6 |
| 90,6 |
50 | Ban dân tộc miền núi | 9.227 |
| 6.561 | 2.667 |
| 7.979 |
| 5.981 |
| 1.998 |
| 1.998 | 33 | 86,5 |
| 91,2 |
51 | Nhà khách Dân tộc | 292 |
| 292 |
|
| 180 |
| 180 |
|
|
|
|
| 61,8 |
| 61,8 |
52 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 11.375 | 8.575 | 2.800 |
|
| 11.132 | 8.575 | 2.557 |
|
|
|
| 158 | 97,9 | 100,0 | 91,3 |
53 | Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội | 1.219 |
| 1.219 |
|
| 1.219 |
| 1.219 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
54 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn | 1.650 |
| 1.650 |
|
| 1.627 |
| 1.627 |
|
|
|
| 23 | 98,6 |
| 98,6 |
55 | Ban dân vận tỉnh ủy | 15 |
|
| 15 |
| 15 |
|
|
| 15 |
| 15 |
| 100,0 |
|
|
56 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 7.738 |
| 7.623 | 115 |
| 6.698 |
| 6.583 |
| 115 |
| 115 |
| 86,6 |
| 86,4 |
57 | Tỉnh đoàn | 5.494 |
| 5.479 | 15 |
| 5.494 |
| 5.479 |
| 15 |
| 15 |
| 100,0 |
| 100,0 |
58 | Nhà thiếu nhi | 2.229 |
| 2.229 |
|
| 2.229 |
| 2.229 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
59 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 1.750 |
| 1.750 |
|
| 1.750 |
| 1.750 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
60 | Hội Phụ nữ | 6.548 |
| 6.133 | 415 |
| 6.291 |
| 5.876 |
| 415 |
| 415 | 103 | 96,1 |
| 95,8 |
61 | Hội Nông dân | 6.360 |
| 6.245 | 115 |
| 6.356 |
| 6.241 |
| 115 |
| 115 | 4 | 99,9 |
| 99,9 |
62 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 294 |
| 294 |
|
| 294 |
| 294 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
63 | Hội cựu chiến binh | 2.106 |
| 2.106 |
|
| 2.099 |
| 2.099 |
|
|
|
| 3 | 99,7 |
| 99,7 |
64 | Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật | 1.659 |
| 1.659 |
|
| 1.651 |
| 1.651 |
|
|
|
| 8 | 99,5 |
| 99,5 |
65 | Hội Văn nghệ | 2.207 |
| 2.207 |
|
| 2.154 |
| 2.154 |
|
|
|
| 2 | 97,6 |
| 97,6 |
66 | Hội nhà báo | 1.097 |
| 1.097 |
|
| 1.097 |
| 1.097 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
67 | Hội Luật gia | 505 |
| 505 |
|
| 495 |
| 495 |
|
|
|
|
| 98,0 |
| 98,0 |
68 | Hội chữ thập đỏ | 2.261 |
| 2.261 |
|
| 2.180 |
| 2.180 |
|
|
|
|
| 96,4 |
| 96,4 |
69 | Hội Kiến trúc sư | 232 |
| 232 |
|
| 175 |
| 175 |
|
|
|
|
| 75,4 |
| 75,4 |
70 | Hội người mù | 574 |
| 574 |
|
| 543 |
| 543 |
|
|
|
| 2 | 94,5 |
| 94,5 |
71 | Hội Đông y | 179 |
| 179 |
|
| 121 |
| 121 |
|
|
|
| 6 | 67,6 |
| 67,6 |
72 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 604 |
| 604 |
|
| 604 |
| 604 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
73 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 217 |
| 217 |
|
| 212 |
| 212 |
|
|
|
|
| 97,8 |
| 97,8 |
74 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo- người tàn tật và trẻ em | 506 |
| 506 |
|
| 506 |
| 506 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
75 | Hội Khuyến học | 313 |
| 313 |
|
| 313 |
| 313 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
76 | Trường chính trị | 11.817 |
| 11.817 |
|
| 9.612 |
| 9.612 |
|
|
|
| 2.205 | 81,3 |
| 81,3 |
77 | Công an tỉnh | 22.051 |
| 22.036 | 15 |
| 20.925 |
| 20.910 |
| 15 |
| 15 |
| 94,9 |
| 94,9 |
78 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 54.333 |
| 54.318 | 15 |
| 54.333 |
| 54.318 |
| 15 |
| 15 |
| 100,0 |
| 100,0 |
79 | Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung | 2.019 |
| 2.019 |
|
| 1.947 |
| 1.947 |
|
|
|
| 41 | 96,5 |
| 96,5 |
80 | Ban quản lý khu du lịch Hồ Tuyền Lâm | 5.703 |
| 5.703 |
|
| 5.316 |
| 5.316 |
|
|
|
|
| 93,2 |
| 93,2 |
81 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch | 10.834 |
| 10.834 |
|
| 10.536 |
| 10.536 |
|
|
|
|
| 97,3 |
| 97,3 |
82 | Ban Quản lý các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) | 1.092 |
| 1.092 |
|
| 1.011 |
| 1.011 |
|
|
|
|
| 92,6 |
| 92,6 |
83 | Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 10.120 |
| 10.120 |
|
| 9.919 |
| 9.919 |
|
|
|
| 108 | 98,0 |
| 98,0 |
84 | Ban quản lý dự án Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 1.236 |
| 1.236 |
|
| 1.236 |
| 1.236 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
85 | Kho bạc nhà nước | 35 |
|
| 35 |
| 35 |
|
|
| 35 |
| 35 |
| 100,0 |
|
|
86 | Cục Thống kê | 99 |
| 84 | 15 |
| 99 |
| 84 |
| 15 |
| 15 |
| 100,0 |
| 100,0 |
87 | Các đơn vị khác | 1.235.741 | 625.922 | 609.819 |
|
| 988.333 | 378.514 | 609.819 |
|
|
|
| 242.933 | 100,0 |
| 100,0 |
88 | Ban quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 383 | 383 |
|
|
| 383 | 383 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
89 | Các công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên | 51.009 | 51.009 |
|
|
| 50.675 | 50.675 |
|
|
|
|
| 333 | 99,3 | 99,3 |
|
90 | Các đơn vị khác | 427.817 | 427.817 |
|
|
| 365.794 | 365.794 |
|
|
|
|
| 38.323 | 85,5 | 85,5 |
|
91 | Các đơn vị khác | 198.105 | 198.105 |
|
|
| 12.720 | 12.720 |
|
|
|
|
| 184.719 | 6,4 | 6,4 |
|
92 | Nâng cấp đường Đt 724 và 03 cầu thông tuyến ĐT 721 (Gđ1) | 510.000 | 510.000 |
|
|
| 44.267 | 44.267 |
|
|
|
|
| 478.362 | 8,7 | 8,7 |
|
93 | Nâng cấp đường Đt 721 đoạn qua Đạ Tẻh | 9.695 | 9.695 |
|
|
| 9.695 | 9.695 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
90 | Cty TNHH Kinh doanh Phát triển và XD nhà Bảo Trang Viên | 8.550 | 8.550 |
|
|
| 8.550 | 8.550 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
91 | Công ty cổ phần Địa ốc Trung Nam Đà Lạt | 2.045 | 2.045 |
|
|
| 2.045 | 2.045 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
92 | Công ty TNHH Phương Nam Việt Đà Lạt | 1.779 | 1.779 |
|
|
| 1.779 | 1.779 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
93 | Công ty TNHH Liên Phước | 312 | 312 |
|
|
| 312 | 312 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
94 | Công ty TNHH Lê Thùy | 445 | 445 |
|
|
| 445 | 445 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
95 | Công ty cổ phần lâm công nghiệp | 1.152 | 1.152 |
|
|
| 1.152 | 1.152 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
96 | Công ty cổ phần Én Việt | 2.558 | 2.558 |
|
|
| 2.558 | 2.558 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
97 | Nộp trả Trung ương | 4.735 | 4.735 |
|
|
| 4.735 | 4.735 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
98 | Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng | 39.400 | 39.400 |
|
|
| 39.400 | 39.400 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
99 | Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom nước thải Đà Lạt | 1.358 | 1.358 |
|
|
| 1.358 | 1.358 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 300 |
|
|
| 300 | 103 |
|
| 103 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.300 |
|
|
| 1.300 | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 205.000 |
|
|
| 205.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 113.063 |
|
|
| 113.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.888.163 |
|
|
| 2.888.163 | 4.057.523 |
|
| 4.057.523 |
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
| 910.516 |
|
|
|
|
|
| 910.516 |
|
|
|
VIII | CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ | 187.000 |
|
|
| 187.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
| 7.513 |
|
| 7.513 |
|
|
|
|
|
|
|
X | CHI VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
| 721 |
|
| 721 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||
Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | ||||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=6/1 | 12=7/2 | 13=8/3 | 14=9/4 | 15=10/5 |
| TỔNG SỐ | 2.888.163 | 2.443.852 | 444.311 | 444.311 |
| 4.057.523 | 2.443.852 | 1.613.671 | 1.440.416 | 173.255 | 140,5 | 100,0 | 3,6 | 324,2 |
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 10.260 | 0 | 10.260 | 10.260 | 0 | 124.414 | 0 | 124.414 | 120.879 | 3.535 | 1.213 |
| 12 | 1.178 |
|
2 | Huyện Lạc Dương | 165.899 | 126.008 | 39.891 | 39.891 | 0 | 244.025 | 126.008 | 118.017 | 103.838 | 14.179 | 147 | 100 | 3 | 260 |
|
3 | Huyện Đơn Dương | 365.335 | 309.905 | 55.430 | 55.430 | 0 | 439.709 | 309.905 | 129.804 | 120.026 | 9.778 | 120 | 100 | 2 | 217 |
|
4 | Huyện Đức Trọng | 61.715 | 49.941 | 11.774 | 11.774 | 0 | 193.488 | 49.941 | 143.547 | 128.254 | 15.293 | 314 | 100 | 12 | 1.089 |
|
5 | Huyện Lâm Hà | 556.518 | 483.348 | 73.170 | 73.170 | 0 | 654.123 | 483.348 | 170.775 | 151.092 | 19.683 | 118 | 100 | 2 | 206 |
|
6 | Huyện Đam Rông | 300.618 | 272.535 | 28.083 | 28.083 | 0 | 395.716 | 272.535 | 123.181 | 78.858 | 44.323 | 132 | 100 | 4 | 281 |
|
7 | Huyện Di Linh | 462.522 | 393.839 | 68.683 | 68.683 | 0 | 576.113 | 393.839 | 182.274 | 162.724 | 19.550 | 125 | 100 | 3 | 237 |
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 128.921 | 62.247 | 66.674 | 66.674 | 0 | 238.732 | 62.247 | 176.485 | 158.377 | 18.108 | 185 | 100 | 3 | 238 |
|
9 | Thành phố Bảo Lộc | 5.487 | 0 | 5.487 | 5.487 | 0 | 160.580 | 0 | 160.580 | 156.446 | 4.134 | 2.927 |
| 29 | 2.851 |
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 218.581 | 202.292 | 16.289 | 16.289 | 0 | 265.520 | 202.292 | 63.228 | 56.815 | 6.413 | 121 | 100 | 4 | 349 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 320.254 | 279.941 | 40.313 | 40.313 | 0 | 404.321 | 279.941 | 124.380 | 115.985 | 8.395 | 126 | 100 | 3 | 288 |
|
12 | Huyện Cát Tiên | 292.053 | 263.796 | 28.257 | 28.257 | 0 | 360.782 | 263.796 | 96.986 | 87.122 | 9.864 | 124 | 100 | 3 | 308 |
|
Biểu mẫu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | CTMTQG giảm nghèo | CTMTQG xây dựng nông | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=7+10 | 5=8+11 | 6=9+12 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13=4/1 | 14=5/2 | 15=6/3 |
| TỔNG SỐ | 184.732 | 125.739 | 58.993 | 165.046 | 118.582 | 46.463 | 69.918 | 44.721 | 25.197 | 95.128 | 73.862 | 21.266 | 89,3 | 94,3 | 78,8 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 11.477 | 2.000 | 9.477 | 6.981 | 0 | 6.981 | 3.233 | 0 | 3.233 | 3.747 | 0 | 3.747 | 60,8 | 0,0 | 73,7 |
1 | Ban dân tộc tỉnh | 1.660 |
| 1.660 | 1.998 |
| 1.998 | 1.998 |
| 1.998 | 0 |
| 0 | 120,4 |
| 120,4 |
2 | Văn phòng Điều phối CTMTQG Xây dựng NTM | 2.745 | 2.000 | 745 | 618 |
| 618 | 0 |
|
| 618 |
| 618 | 22,5 |
| 82,9 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3.660 |
| 3.660 | 984 |
| 984 | 59 |
| 59 | 925 |
| 925 | 26,9 |
| 26,9 |
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 599 |
| 599 | 411 |
| 411 | 398 |
| 398 | 13 |
| 13 | 68,6 |
| 68,6 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.773 |
| 1.773 | 1.685 |
| 1.685 | 712 |
| 712 | 973 |
| 973 | 95,0 |
| 95,0 |
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
7 | Sở Y tế | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
8 | Sở Xây dựng | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 75 |
| 75 | 75 |
| 75 | 40 |
| 40 | 35 |
| 35 | 99,9 |
| 99,9 |
10 | Sở Tài chính | 75 |
| 75 | 59 |
| 59 | 27 |
| 27 | 32 |
| 32 | 78,4 |
| 78,4 |
11 | Sở Nội vụ | 15 |
| 15 | 302 |
| 302 | 0 |
|
| 302 |
| 302 | 2.014,2 |
| 2.014,2 |
12 | Sở Giao thông vận tải | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 |
| 15 | 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
| 0 | 0,0 |
| 0,0 |
14 | Sở Công thương | 15 |
| 15 | 4 |
| 4 | 0 |
|
| 4 |
| 4 | 26,5 |
| 26,5 |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
16 | Sở Tư pháp | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 99,7 |
| 99,7 |
17 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
18 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 115 |
| 115 | 115 |
| 115 | 0 |
|
| 115 |
| 115 | 100,0 |
| 100,0 |
19 | Tỉnh Đoàn | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
20 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 415 |
| 415 | 415 |
| 415 | 0 |
|
| 415 |
| 415 | 100,0 |
| 100,0 |
21 | Hội Nông dân | 115 |
| 115 | 115 |
| 115 | 0 |
|
| 115 |
| 115 | 100,0 |
| 100,0 |
22 | Công an tỉnh | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
23 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
24 | Kho bạc nhà nước tỉnh | 35 |
| 35 | 35 |
| 35 | 0 |
|
| 35 |
| 35 | 100,0 |
| 100,0 |
25 | Cục thống kê | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 | 0 |
|
| 15 |
| 15 | 100,0 |
| 100,0 |
II | Ngân sách huyện (xã) | 173.255 | 123.739 | 49.516 | 158.065 | 118.582 | 39.482 | 66.685 | 44.721 | 21.964 | 91.380 | 73.862 | 17.518 | 91,2 | 95,8 | 79,7 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 3.535 | 2.112 | 1.423 | 3.451 | 2.111 | 1.340 | 95 | 0 | 95 | 3.356 | 2.111 | 1.245 | 97,6 | 100,0 | 94,2 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 4.134 | 2.640 | 1.494 | 3.425 | 2.634 | 791 | 199 | 0 | 199 | 3.226 | 2.634 | 592 | 82,9 | 99,8 | 53,0 |
3 | Huyện Lạc Dương | 14.179 | 10.456 | 3.723 | 13.807 | 10.198 | 3.609 | 4.126 | 3.060 | 1.066 | 9.680 | 7.138 | 2.543 | 97,4 | 97,5 | 96,9 |
4 | Huyện Đơn Dương | 9.778 | 6.838 | 2.940 | 8.815 | 6.838 | 1.977 | 3.515 | 2.455 | 1.060 | 5.300 | 4.383 | 917 | 90,1 | 100,0 | 67,2 |
5 | Huyện Đức Trọng | 15.293 | 10.301 | 4.992 | 13.070 | 10.292 | 2.778 | 1.818 | 1.324 | 494 | 11.253 | 8.968 | 2.284 | 85,5 | 99,9 | 55,7 |
6 | Huyện Lâm Hà | 19.683 | 14.932 | 4.751 | 17.998 | 14.549 | 3.449 | 7.625 | 5.474 | 2.151 | 10.373 | 9.075 | 1.298 | 91,4 | 97,4 | 72,6 |
7 | Huyện Đam Rông | 44.323 | 30.553 | 13.770 | 41.734 | 28.234 | 13.500 | 32.993 | 21.025 | 11.968 | 8.741 | 7.209 | 1.532 | 94,2 | 92,4 | 98,0 |
8 | Huyện Di Linh | 19.550 | 14.398 | 5.152 | 15.856 | 13.776 | 2.080 | 6.184 | 4.666 | 1.518 | 9.672 | 9.110 | 562 | 81,1 | 95,7 | 40,4 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 18.108 | 13.807 | 4.301 | 16.710 | 12.586 | 4.124 | 6.654 | 4.768 | 1.887 | 10.056 | 7.818 | 2.238 | 92,3 | 91,2 | 95,9 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 6.413 | 4.383 | 2.030 | 5.143 | 4.173 | 970 | 127 | 0 | 127 | 5.016 | 4.173 | 843 | 80,2 | 95,2 | 47,8 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 8.395 | 6.292 | 2.103 | 8.292 | 6.194 | 2.099 | 1.079 | 521 | 559 | 7.213 | 5.673 | 1.540 | 98,8 | 98,4 | 99,8 |
12 | Huyện Cát Tiên | 9.864 | 7.027 | 2.837 | 9.763 | 6.997 | 2.766 | 2.270 | 1.429 | 841 | 7.493 | 5.568 | 1.925 | 99,0 | 99,6 | 97,5 |