cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 Quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định

  • Số hiệu văn bản: 67/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Ngày ban hành: 18-12-2019
  • Ngày có hiệu lực: 28-12-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1793 ngày (4 năm 11 tháng 3 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2019/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019

 

QUYT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯC THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn c Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đi với các đơn v sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, cha bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định s 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định v cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lp;

Căn cứ Nghị đnh số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư s 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 ca Bộ trưởng Bộ y tế quy định mức ti đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 ca Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đi, b sung một s điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ skhám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Nghị quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 11 quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định;

Theo đ nghị ca Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định; cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qu bảo hiểm y tế trong các cơ s khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định, gồm: Mức giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sc khỏe; Mức giá dịch vụ ngày giường điều trị; Mức giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm; Bsung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế đã được Bộ Y tế xếp tương đương.

2. Đi tượng áp dụng;

a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định; Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

b) Quyết định này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp được quy định tại Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

3. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:

a) Mức giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe: 09 dịch vụ (Phụ lục 1 kèm theo).

b) Mức giá dịch vụ ngày giường điều trị: 11 dịch vụ (Phụ lục 2 kèm theo).

c) Mức giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: 1.937 dịch vụ (Phụ lục 3 kèm theo).

đ) Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế đã được Bộ Y tế xếp tương đương: 66 dịch vụ (Phụ lục 4 kèm theo).

4. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, cha bệnh:

a) Đối với các dịch vụ cụ thể đã được quy định mức giá tại các phụ lục kèm theo Quyết định này: Áp dụng theo mức giá đã được Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dịch vụ.

b) Các trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, trung tâm y tế huyện, thị xã, thành phố thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp dụng mức giá của bnh viện hạng tương đương.

c) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.

d) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:

- Trường hợp được cp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại Khoản 12 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sa đi, b sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.

- Trưng hợp chỉ làm nhiệm vụ cp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: Áp dụng mc giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán ti đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hp đã thanh toán tiền giường lưu.

đ) Trạm y tế xã, phường, thtrấn:

- Mức giá khám bệnh: Áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục 3.

- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

5. Các nội dung khác không nêu tại Quyết định này:

Thực hiện theo quy định tại Thông tư s 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bo hiểm y tế trong các cơ s khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nưc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một s trường hợp và Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điu của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 ca Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với S Tài chính các cơ quan liên quan chỉ đạo, hưng dẫn, giám sát các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan trin khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của y ban nhân dân tỉnh Bình Đnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qu bảo hiểm y tế trong các cơ s khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Đnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính, Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, th xã, thành ph; Giám đc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Đnh; các t chc, cá nhân có liên quan và Thủ trưng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTVQH, CP (báo c
áo);
- V
PCP, Bộ YT, Bộ TC, Bộ TP (báo cáo);
- Cc Kim tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- BH
XH Việt Nam:
- TT Tỉnh ủ
y, TT ND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn ĐBQH t
nh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể CTXH t
nh:
- Ban VHXH - HĐND t
nh;
- CT, cáo PCT UBND t
nh:
- L
ãnh đạo VP; CV VPUBND tnh;
- TT, T
in học và Công báo tnh;
- Lưu: VT, K15.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.