Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Thông tư của Bộ Công thương
- Số hiệu văn bản: 41/2019/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
- Ngày ban hành: 16-12-2019
- Ngày có hiệu lực: 29-01-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-02-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1762 ngày (4 năm 10 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2019/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ SỐ HS CỦA HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU QUY ĐỊNH TẠI MỘT SỐ THÔNG TƯ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Thực hiện Quyết định số 1254/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018 - 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương, cụ thể như sau:
Điều 1. Thông tư số 30/2018/TT-BCT ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 107/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo (Thông tư số 30/2018/TT-BCT)
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục I - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Thông tư số 30/2018/TT-BCT .
Điều 2. Thông tư số 10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Thông tư số 10/2011/TT-BCT)
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục II - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với tinh dầu xá xị tạm nhập, tái xuất quy định tại Thông tư số 10/2011/TT-BCT .
Điều 3. Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của quy chế chứng nhận quy trình Kimberley (Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC)
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục III - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với kim cương thô quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC .
Điều 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Thông tư số 38/2014/TT-BCT)
Ban hành kèm theo thông tư này Phụ lục IV - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với xăng, dầu quy định tại Thông tư số 38/2014/TT-BCT .
Điều 5. Thông tư số 12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản (Thông tư số 12/2016/TT-BCT)
Bổ sung mã HS chi tiết đối với khoáng sản xuất khẩu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 12/2016/TT-BCT như tại Phụ lục V - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với khoáng sản xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư này. Những nội dung khác về tiêu chuẩn chất lượng, thời hạn xuất khẩu thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 12/2016/TT-BCT và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá (Thông tư số 57/2018/TT-BCT)
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục VI - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá quy định tại Thông tư số 57/2018/TT-BCT .
2. Bổ sung mã HS chi tiết đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá quy định tại Phụ lục 72 Thông tư số 57/2018/TT-BCT như tại Phụ lục VII - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Thông tư số 15/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu than (Thông tư số 15/2013/TT-BCT)
Bổ sung mã HS chi tiết đối với than xuất khẩu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 15/2013/TT-BCT như tại Phụ lục VIII - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với than xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư này. Những nội dung khác về cỡ hạt, độ tro khô, trị số tỏa nhiệt, tiêu chuẩn chất lượng, thời hạn xuất khẩu thực hiện theo quy định tại Phụ lục I Thông tư số 15/2013/TT-BCT và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 8. Nguyên tắc áp dụng danh mục
1. Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm HS 4 số này đều được áp dụng.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm HS 6 số này đều được áp dụng.
3. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ mã HS 8 số đó mới được áp dụng.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Công Thương để xử lý./.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI THÓC, GẠO XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
10.06 |
Lúa gạo. |
1006.10 |
- Thóc: |
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
1006.20 |
- Gạo lứt: |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali |
|
- - Loại khác: |
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ |
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
1006.40 |
- Tấm: |
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
1006.40.90 |
- - Loại khác |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI TINH DẦU XÁ XỊ TẠM NHẬP, TÁI XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
3301.29.90 |
Tinh dầu xá xị |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI KIM CƯƠNG THÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
7102.10.00 |
- Kim cương chưa được phân loại |
|
- Kim cương công nghiệp: |
7102.21.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
|
- Kim cương phi công nghiệp: |
7102.31.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI XĂNG DẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô |
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
2709.00.20 |
- Condensate |
2709.00.90 |
- Loại khác |
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
- - - Xăng động cơ, có pha chì: |
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn |
2710.12.12 |
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 |
2710.12.13 |
- - - - RON khác |
|
- - - Xăng động cơ, không pha chì: |
|
- - - - RON97 và cao hơn: |
2710.12.21 |
- - - - - Chưa pha chế |
2710.12.22 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
2710.12.23 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: |
2710.12.24 |
- - - - - Chưa pha chế |
2710.12.25 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
2710.12.26 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - - RON khác: |
2710.12.27 |
- - - - - Chưa pha chế |
2710.12.28 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
2710.12.29 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: |
2710.12.31 |
- - - - Octane 100 và cao hơn |
2710.12.39 |
- - - - Loại khác |
2710.12.80 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
|
- - - Loại khác |
2710.12.92 |
- - - - Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C |
2710.19 |
- - Loại khác |
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C |
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
Sản phẩm chế biến từ quặng titan |
|
2615.10.00.20 |
- Bột zircon: ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt ≤ 75 μm |
|
2823.00.00.40 |
- Ilmenite hoàn nguyên: TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%. |
|
2823.00.00.10 |
- Xỉ titan loại 1: TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% |
|
2823.00.00.20 |
- Xỉ titan loại 2: 85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10% |
|
2614.00.90.10 |
- Tinh quặng rutil: TiO2 ≥ 83% |
- Tinh quặng rutil 83% ≤ TiO2 ≤ 87%: mã 2614.00.90.10 - Rutile có hàm lượng TiO2 > 87%: mã 2823.00.00.30 |
2823.00.00.30 |
- Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp: TiO2 ≥ 83% |
|
2612.20.00.90 |
- Tinh quặng Monazit: REO ≥ 57% |
|
|
Sản phẩm chế biến từ quặng bôxít |
|
2818.20.00 |
- Alumin: Al2O3 ≥ 98,5% |
|
2818.30.00 |
- Hydroxit nhôm - Al(OH)3: Al2O3 ≥ 64% |
|
2617.90.00.90 |
Tinh quặng Bismut: Bi ≥ 70% |
|
2604.00.00.90 |
Tinh quặng Niken: Ni ≥ 9,5% |
|
2530.90.90.10 |
Bột ôxit đất hiếm riêng rẽ: TREO ≥ 99% |
|
2529.21.00 |
Tinh quặng Fluorit: 90% ≤ CaF2 ≤ 97% |
|
2529.22.00 |
Tinh quặng Fluorit: CaF2 > 97% |
|
2511.10.00 |
Bột barit: BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt < 1mm |
|
|
Đá hoa trắng |
|
2517.41.00.10 |
- Dạng bột: Cỡ hạt < 0.125mm, độ trắng ≥ 85% |
|
2517.41.00.20 |
- Dạng bột: 0.125 ≤ Cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85% |
|
|
- Dạng cục |
|
2517.41.00.30 |
-- Dạng cục: Cỡ cục 1-400 mm, độ trắng > 95%. |
|
2517.41.00.30 |
-- Dạng cục: Cỡ cục 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 80%. |
|
2504 |
Tinh quặng Graphit: C ≥ 90% |
|
Ghi chú: Mã hàng thực hiện theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
2403.19.11 |
- - - - Ang Hoon (SEN) |
2403.19.19 |
- - - - Loại khác |
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
- - - Loại khác: |
2403.19.91 |
- - - - Ang Hoon (SEN) |
2403.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Loại khác: |
2403.91 |
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” (thuốc lá tấm): |
2403.91.10 |
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ |
2403.91.90 |
- - - Loại khác |
2403.99 |
- - Loại khác: |
2403.99.10 |
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
2403.99.30 |
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
2403.99.90 |
- - - Loại khác |
48.13 |
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống. |
4813.10.00 |
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống |
4813.20.00 |
- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm |
4813.9 |
- Loại khác: |
4813.90.10 |
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ |
4813.90.90 |
- - Loại khác |
Ghi chú: Việc nhập khẩu thuốc lá theo hạn ngạch thuế quan được thực hiện theo các Thông tư quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
8478.10.10 |
I. Dây chuyền chế biến nguyên liệu lá thuốc lá |
|
A. Công đoạn chế biến lá |
8478.90.10 |
1. Máy cắt đầu lá |
2. Xy lanh làm ẩm |
|
3. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá) |
|
4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội, làm dịu) |
|
5. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện lá |
|
|
B. Công đoạn chế biến cọng |
8478.90.10 |
1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1 |
2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2 |
|
3. Hệ thống tước cọng, tách lá |
|
4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội, làm dịu) |
|
5. Máy phân loại, làm sạch cọng |
|
6. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện cọng |
|
8478.10.10 |
II. Dây chuyền chế biến sợi thuốc lá |
|
A. Công đoạn lá |
8478.90.10 |
1. Thiết bị hấp chân không |
2. Máy cắt kiện lá |
|
3. Xy lanh làm ẩm lá |
|
4. Xy lanh gia liệu |
|
5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá) |
|
6. Thiết bị dò kim loại |
|
7. Máy thái lá |
|
8. Thiết bị trương nở sợi |
|
9. Thiết bị sấy |
|
10. Thiết bị phân ly sợi |
|
11. Hệ thống các cân định lượng |
|
|
B. Công đoạn cọng |
8478.90.10 |
1. Máy tước cọng |
2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1 |
|
3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ cọng) |
|
4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2 |
|
5. Thiết bị cán cọng |
|
6. Máy thái cọng |
|
7. Thiết bị trương nở cọng |
|
8. Thiết bị sấy cọng |
|
9. Thiết bị phân ly cọng |
|
10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng) |
|
11. Hệ thống các cân định lượng |
|
|
C. Công đoạn phối trộn sợi |
8478.90.10 |
1. Thiết bị phun hương |
2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi) |
|
3. Hệ thống vận chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu (bằng khí động học hoặc cơ học) |
|
8478.10.10 |
III. Dây chuyền chế biến thuốc lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản xuất các sản phẩm thuốc lá |
8478.10.10 |
IV. Máy móc thiết bị sản xuất thuốc lá điếu |
|
A. Công đoạn cuốn điếu - ghép đầu lọc |
8478.90.10 |
1. Máy cuốn điếu |
2. Máy ghép đầu lọc |
|
3. Máy nạp khay |
|
|
B. Công đoạn đóng bao |
8478.90.10 |
1. Máy đóng bao |
2. Máy đóng bóng kính bao |
|
3. Máy đóng tút |
|
4. Máy đóng bóng kính tút |
|
5. Máy đóng thùng carton. |
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI THAN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
2701.11.00 |
Than cục các loại |
Than cám 1, 2 |
|
Than cám 3 |