cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, vốn cân đối ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020

  • Số hiệu văn bản: 21/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Ngày ban hành: 11-12-2019
  • Ngày có hiệu lực: 21-12-2019
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 31-07-2020
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 11-11-2020
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 404 ngày (1 năm 1 tháng 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-01-2021, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, vốn cân đối ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2020 và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2019/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020; trên cơ sở Báo cáo s 247/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và xây dựng kế hoạch năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, vốn cân đối ngân sách địa phương

Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết.

Điều 2. Tổng vốn đầu tư công năm 2020 của tỉnh là 5.876,178 tỷ đồng; trong đó:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương 4.037,45 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là 1.932,45 tỷ đồng;

b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.000 tỷ đồng;

c) Vốn xổ số kiến thiết của tỉnh: 105 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách Trung ương 1.838,728 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 813,552 tỷ đồng;

b) Vốn hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 11,029 tỷ đồng;

c) Vn chương trình mục tiêu ngân sách trung ương: 435 tỷ đồng;

d) Vốn trái phiếu Chính phủ: 9,5 tỷ đồng;

đ) Vốn từ “nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và nguồn 10.000 tỷ đng điều chỉnh giảm nguồn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia”: 187,6 tỷ đồng;

e) Vốn nước ngoài (ODA): 382,047 tỷ đồng.

Điều 3. Phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là 1.932,45 tỷ đồng, cụ thể:

a) Phân cấp cho 14 huyện, thành phố 353 tỷ đồng;

b) Bố trí trả nợ quyết toán 30 tỷ đồng;

c) Hoàn ứng và trả nợ ngân sách 119,4 tỷ đồng, bao gồm 14,4 t đồng hoàn trả ứng trước từ nguồn vốn xổ số kiến thiết.

d) Đối ứng các dự án ODA: 39,160 tỷ đồng;

đ) Chuẩn bị đầu tư: 15 tỷ đồng;

e) Bố trí thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư và tham gia dự án PPP là 143 tỷ đồng;

g) Bố trí Chương trình xây dựng nông thôn mi là 160,9 tỷ đồng;

h) Bố trí thực hiện Chương trình ATK là 10 tỷ đồng;

i) Bố trí triển khai các dự án là 1.026,39 tỷ đồng;

k) Bố trí thực hiện các dự án quy hoạch là 50 tỷ đồng.

Chi tiết phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương theo Phụ lục tổng hp và các Phụ lục 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo Nghị quyết.

2. Vốn xổ số kiến thiết là 105 tỷ đồng: B trí 14,4 tỷ đồng hoàn trả ứng trước; bố trí 46,6 tỷ đồng để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới; còn lại 44 tỷ đồng tập trung bố trí thực hiện các dự án chuyển tiếp thuộc ngành y tế, giáo dục (chi tiết theo Phụ lục 7 kèm Nghị quyết).

3. Vn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.000 tỷ đồng:

a) Tỉnh quản lý 1.459,66 tỷ đồng, trong đó phân bổ: Thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 80 tỷ đồng; thực hiện các dự án quỹ đất tỉnh quản lý 565,462 tỷ đồng; bổ sung vốn trong cân đối ngân sách địa phương để đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án 814,198 tỷ đồng (chi tiết theo Phụ lục 6, Phụ lục 8 kèm Nghị quyết).

b) Giao các huyện thu, chi 540,34 tỷ đồng.

Điều 4. Phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương

1. Thống nhất theo Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, khi có Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh giao kế hoạch đúng theo danh mục và mức vốn được Trung ương giao.

2. Đối với vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết bằng Nghị quyết riêng.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Định kỳ sáu tháng báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh, trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của
UBTVQH;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ pháp chế của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ T
ư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc cho Tỉnh ủy;

- Đại biểu Quốc hội bầu ở tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, Hội, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh;
- V
ăn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS (01).A180.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

TỔNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NGUỒN VỐN

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

Tổng cộng

5.876.178

2.000.000

 

A

Vốn ngân sách địa phương

4.037.450

2.000.000

 

I

Vn cân đối theo tiêu chí, định mức

1.932.450

814.198

 

1

Phân cấp cho các huyện thành phố

353.000

 

Phụ lục 2

2

Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và bố trí trả nợ quyết toán

30.000

 

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tnh khi phân khai

3

Bố trí hoàn ứng và trả nợ ngân sách

105.000

 

Phụ lục 3

4

Đối ứng các dự án ODA

39.160

 

Phụ lục 4

5

Chuẩn bị đầu tư

15.000

 

UBND tỉnh trình HĐND tnh

6

Bố trí thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư và tham gia dự án PPP

143.000

 

Phụ lục 5

7

Chương trình xây dng nông thôn mới

160.900

 

HĐND tnh phân bổ theo Nghị quyết riêng

8

Bố trí thực hiện Chương trình ATK

10.000

 

 

9

Vốn bố trí cho các dự án

1.026.390

814.198

Phụ lục 6

10

Bố trí thực hiện dự án quy hoạch

50.000

 

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai

II

Vốn X số kiến thiết

105.000

 

Phụ lục 7

 

- B trí thực hiện Chương trình Nông thôn mới

46.600

 

 

 

- Bố trí hoàn trả ứng trước

14.400

 

 

 

- Bố trí chuyển tiếp

44.000

 

 

III

Vốn từ nguồn thu tiền s dụng đất

2.000.000

1.185.802

Phụ lục 8 (tng vốn từ nguồn thu tin sử dụng đất là 2.000 tỷ đồng, trong đó 814,198 cân đối bổ sung vốn cho các dự án đang thực hiện tại phụ lục 6)

B

Vốn ngân sách Trung ương

1.838.728

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

813.552

 

Nghị quyết riêng

1.1

Chương trình xây dựng Nông thôn mới

434.720

 

 

 

Vn trong nước

284.720

 

 

 

Vn nước ngoài

150.000

 

 

1.2

Chương trình giảm nghèo bền vững

378.832

 

 

 

Vốn trong nước

320.279

 

 

 

Vn nước ngoài

58.553

 

 

2

Chương trình mục tiêu và các khoản chi cụ th khác

455.529

 

Giao theo Quyết định của Trung ương

2.1

H trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg

11.029

 

 

2.2

Chương trình mục tiêu

435.000

 

 

 

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước

50.061

 

 

2.3

Chương trình kiên cố hóa trường lớp (TPCP)

9.500

 

 

3

Từ nguồn dự phòng chung và 10 nghìn tỷ đồng

187.600

 

Giao theo Quyết định của Trung ương

3.1

Dự phòng chung

127.600

 

 

3.2

Nguồn 10 nghìn t đồng

60.000

 

 

4

Vốn nước ngoài

382.047

 

Giao theo Quyết định của Trung ương

 

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

48.177

 

 

 


PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quy
ết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục/Dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Đa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thi gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vn đã bố trí đến năm 2015

Vn trung hạn NSĐP 2016 - 2020 đưc giao

Kế hoạch hằng năm được giao trong 04 năm 2016 - 2019

Điều chỉnh KH trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số Quyết định

Tng mức đầu tư

Trong đó: Ngân sách địa phương

Tng s

Trong đó

 

Giảm

Tăng

 

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

487.022

417.014

86.791

1.328.775

1.014.262

1.328.775

47.775

47.775

 

 

A

Dự án hoàn thành, vướng mắc điều chỉnh giảm kế hoch

 

 

 

 

 

487.022

417.014

86.791

260.000

217.950

218.550

41.450

-

 

 

1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tnh Quảng Ngãi

Tỉnh đoàn

TP. Quảng Ngãi

Nhà 1.889m2 và nhiều ...

2013-2018

3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012

89.201

39.193

12.500

23.000

17.000

17.000

6.000

-

ng mặt bằng

 

2

Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

Chiều dài đường 1.473,08 m

2014-2019

1602/QĐ-UBND 30/10/2014

193.862

173.862

30.000

100.000

96.000

96.000

4.000

 

Hoàn thành, đủ vốn

 

3

Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh Quảng Ngãi

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

TP Quảng Ngãi

Khối nhà chính 1.500m2

2017-2019

2033/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

27.000

27.000

 

20.000

1.400

2.000

18.000

 

Vướng mặt bằng

 

4

Trụ sở làm việc BQL d án các công trình Giao thông tỉnh

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

TP. Quảng Ngãi

2.885m2

2017-2019

553/QĐ-UBND ngày 31/3/2017

40.000

40.000

 

35.000

28.000

28.000

7.000

 

Hoàn thành, đ vốn

 

5

Trường Chính trị tỉnh

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD vàCN tỉnh

TP. Qung Ngãi

Diện tích sàn 6.630m2

2017-2020

791/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

56.781

56.781

 

50.000

47.000

47.000

3.000

 

Hoàn thành, đủ vốn

 

6

Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức

Huyện ủy Mộ Đức

Mộ Đức

Nhà làm việc 3 tng, dt sàn 1.800 m2; hội trường 350 chỗ

2014-2017

1382/QĐ-UBND, 20/9/2012

35.601

35.601

16.291

17.000

15.050

15.050

1.950

 

Hoàn thành, đủ vốn

 

7

Truờng THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ

UBND huyện Đức Phổ

Đức Phổ

45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn

 

92/QĐ-UBND, 16/01/2012

44.577

44.577

28.000

15.000

13.500

13.500

1.500

 

Hoàn thành, đủ vốn

 

B

Danh mục/Dự án điều chỉnh, b sung trung hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.068.775

796.312

1.110.225

6.325

47.775

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

845.000

641.500

849.000

 

4.000

 

 

2

Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và bố trí trả nợ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

111.450

97.812

127.400

 

15.950

 

 

3

Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05)

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

0,9km

2018-2020

1957/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

57.000

50.000

 

25.000

26.500

26.500

 

1.500

Năm 2020 yêu cầu NS huyện cân đi thực hiện

 

4

Hỗ trợ vn các vùng chuyên canh cây nông nghiệp (đầu tư cây giống và hỗ trợ kỹ thuật)

 

 

 

 

 

-

-

-

66.325

30.000

66.325

6.325

6.325

HTMT cho ngân sách huyện thực hiện

 

 

Vùng chuyên canh cây Cau, huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

32.000

10.000

32.000

 

 

 

 

 

Vùng chuyên canh cây Chè, huyện Minh Long

UBND huyện Minh Long

Minh Long

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Sơn Hà

UBND huyện Sơn Hà

Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

8.000

4.000

8.000

 

 

 

 

 

Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Ba Tơ

UBND huyện Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

8.000

4.000

8.000

 

 

 

 

 

Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Trà Bồng

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

6.325

-

-

6.325

 

UBND huyện Trà Bồng báo cáo không thc hiện được và đề nghị rút vốn 2019

 

 

Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Tây Trà

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

 

 

 

 

 

 

6.000

3.000

6. 000

 

 

 

 

 

Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả huyện Nghĩa Hành

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

3.000

6.325

 

6.325

 

 

5

Nhà A3 Tỉnh ủy

BQL DA ĐTXD các CT DD và CN tnh

TPQN

 

2020-2023

 

65.400

65.400

 

500

500

20.500

 

20.000

Thực hiện kết luận số 1213-KL/TU ngày 09/10/2019 của BTV Tỉnh ủy

 

6

Xây dựng khu tái định cư và cấp nước sinh hoạt phục vụ nhân dân bị ảnh hưng bi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa

 

Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

20.500

 

20.500

 

 

Trung hạn chưa bao gồm 06 t đồng đã bố trí từ nguồn vượt thu 2018

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu tái định cư phục vụ nhân dân bị ảnh hưng bi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa

UBND huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

12.500

 

12.500

 

 

 

 

 

Cấp nước sinh hoạt An Hội Nam 2

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

8.000

 

 

Hỗ trợ sau đầu tư

 

 


PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết s
21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

D kiến kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

353.000

 

1

UBND huyện Bình Sơn

29.266

 

2

UBND huyện Sơn Tịnh

19.417

 

3

UBND thành phố Quảng Ngãi

94.706

 

4

UBND huyện Tư Nghĩa

23.738

 

5

UBND huyện Mộ Đức

24.545

 

6

UBND huyện Đức Phổ

26.450

 

7

UBND huyện Nghĩa Hành

18.226

 

8

UBND huyện Minh Long

9.613

 

9

UBND huyện Ba Tơ

26.516

 

10

UBND huyện Sơn Hà

26.468

 

11

UBND huyện Sơn Tây

14.677

 

12

UBND huyện Trà Bồng

14.857

 

13

UBND huyện Tây Trà

13.891

 

14

UBND huyện Lý Sơn

10.630

 

Ghi chú: Các huyện, thành phố phải bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng nông thôn mới; 20% cho Giáo dục - Đào tạo.

 


PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HOÀN ỨNG VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Kế hoạch vốn trung hạn 2016 - 2020 NSĐP điều chỉnh

Lũy kế vốn đã b trí để hoàn ứng đến hết kế hoạch 2019

Kế hoạch 2020 để thu hồi ứng trước

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

959.833

719.313

119.400

 

I

Hoàn trả các khoản ứng trước ngân sách tỉnh

 

573.563

466.813

81.150

 

I.a

Phần Sở Ngành

 

518.263

413.263

79.400

 

 

Sở Giao thông vận tải

 

223.226

173.226

50.000

 

1

Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây

Sở GTVT

30.000

30.000

-

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2

Sở GTVT

15.000

15.000

-

 

3

TĐC và khu cải táng mồ mả phục vụ GPMB nâng cấp QL1A

Sở GTVT

30.000

30.000

-

 

4

Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

40.000

40.000

-

 

5

Đường bờ Nam sông Trà Khúc

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

100.000

50.000

50.000

 

6

Hỗ trợ liên quan đến công tác bồi thường, GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng QL24

Sở GTVT

8.226

8.226

-

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

22.500

22.500

-

 

7

Đường vào cảng cá Lý Sơn

Sở NN và PTNT

4.800

4.800

-

 

8

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây Bứa

BQLDA NN và PTNTtnh

10.000

10.000

-

 

9

Chỉnh tuyến kênh B10

Cty TNHH MTV KTCTTL

7.700

7.700

-

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

20.000

20.000

-

 

10

Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ)

Sở GDĐT

3.000

3.000

-

 

11

Đề án mầm non

Sở GDĐT

17.000

17.000

-

 

 

Sở Y tế

 

50.000

25.000

14.400

 

12

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

50.000

25.000

14.400

Hoàn ứng từ vốn XSKT

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

15.000

-

15.000

 

13

Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn 2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15.000

-

15.000

 

 

Ban quản lý KKT Dung Quất

 

156.737

156.737

-

 

14

Di dời NM chế tạo và t hợp thiết bị DQ phục vụ mặt bằng cho NM Guang Lian

BQL KKT Dung Quất

30.000

30.000

-

 

15

Thực hiện bồi thường, tái định cư và hỗ trợ GPMB KKT Dung Quất

BQL KKT Dung Quất

84.500

84.500

-

 

16

Bồi thường, hỗ trợ bổ sung thuộc mặt bằng dự án thành phần II đoạn Bình Long - Dung Quất

BQL KKT Dung Quất

2.937

2.937

-

 

17

Đường Gom QL1A: D3 và D4 (Hạ tầng VSIP)

BQL KKT Dung Quất

34.300

34.300

-

 

18

Cầu Trà Bồng

BQL KKT Dung Quất

5.000

5.000

-

 

 

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

15.000

-

-

 

19

Xe Truyền hình lưu động 05 camera

Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh

15.000

-

 

 

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

 

800

800

-

 

20

Nhà lớp học 10 phòng - Trường Đại học Phạm Văn Đồng

 

800

800

-

 

 

Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi

 

15.000

15.000

-

 

21

Đường số 3 KCN Tịnh Phong

QISC

15.000

15.000

-

 

I.b

UBND các huyện, TP

 

55.300

53.550

1.750

 

 

UBND huyện Bình Sơn

 

3.350

3.350

-

 

22

Đầu tư đường GTNT Bình Đông, xã Bình Chánh

UBND huyện Bình Sơn

3.350

3.350

-

 

 

UBND huyện Sơn Tịnh

 

8.000

8.000

-

 

23

Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP)

UBND huyện Sơn Tịnh

6.000

6.000

-

 

24

Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP)

UBND huyện Sơn Tịnh

2.000

2.000

-

 

 

UBND huyện Tư Nghĩa

 

3.600

3.600

-

 

25

Hỗ trợ công trình Đường ống dẫn nước từ HCN Hóc Xoài về Hồ Hố Tạc và Hố Tre, Tư Nghĩa

UBND huyện Tư Nghĩa

3.600

3.600

-

 

 

UBND huyện Nghĩa Hành

 

13.000

13.000

-

 

26

Hỗ trợ công trình Cầu Suối Rau, tuyến ĐH57 (ĐT.624- Dốc Nhây)

UBND huyện Nghĩa Hành

8.000

8.000

-

 

27

Nâng cấp Đập Đồng Thét

UBND huyện Nghĩa Hành

5.000

5.000

-

 

 

UBND huyện Ba Tơ

 

2.000

2.000

-

 

28

Nâng cấp, mở rộng trụ s làm việc huyện ủy Ba Tơ

Huyện ủy Ba Tơ

2.000

2.000

-

 

 

UBND huyện Sơn Hà

 

21.000

19.250

1.750

 

29

Cầu Mò O

UBND huyện Sơn Hà

5.000

5.000

-

 

30

Tuyến đường Sơn Thượng - Sơn Tinh

UBND huyện Sơn Hà

8.000

6.250

1.750

 

31

Tuyến đường ĐH - Làng Trá

UBND huyện Sơn Hà

8.000

8.000

-

 

 

UBND huyện Lý Sơn

 

4.350

4.350

-

 

32

Hỗ trợ công trình Nhà văn hóa thể thao An Hải, Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

4.350

4.350

-

 

II

Trả nợ vay tín dụng ưu đãi (bố trí năm 2016 và 2018)

 

203.750

203.750

-

 

III

B sung trung hạn để hoàn trả ứng trước (các khoản ứng chưa có KH trung hạn)

 

182.520

48.750

38.250

 

1

Bổ sung trả nợ gốc

 

87.000

48.750

38.250

 

3

Khu đô thị mới phục vụ tái định cư khu II đê bao, TPQN

UBND thành phố Quảng Ngãi

85.000

-

 

Thực tế giải ngân ứng trước 83,573 tỷ đồng

4

Khu TĐC thôn Thế Long, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh

UBND huyện Sơn Tịnh

10.520

-

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ VÀ THAM GIA DỰ ÁN PPP
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã giao đến hết KH 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Ngân sách địa phương

 

Tổng cộng

 

 

 

331.217

266.722

94.107

143.000

 

I

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

 

 

331.217

266.722

94.107

61.000

 

1

Khu liên hợp thể dục thể thao tnh

BQL DA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

TPQN

1919/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

111.736

111.736

23.000

20.000

 

2

ĐTXD tuyến đường Phan Bội Châu nối dài

UBND TP Quảng Ngãi

TPQN

2594/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

7.596

5.000

 

3

Tuyến đường nối từ đường ĐT.623B vào khu vực dự án Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận.

BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông

Tư Nghĩa

2010/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

69.986

69.986

25.000

5.000

 

4

Đường vào vùng lõi trang trại bò sữa Vinamilk

UBND huyện Mộ Đức

Mộ Đức

4797/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

20.000

20.000

14.000

3.000

HTMT cho NS huyện

5

Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà

UBND thành phố Quảng Ngãi

TPQN

1928/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

45.000

45.000

10.500

10.000

 

6

Đường vào công viên Nghĩa Trang Sơn Viên Lạc Cảnh

BQL KKT Dung Quất và cácKCN Quảng Ngãi

Sơn Tịnh

1336/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

14.995

 

5.000

8.000

 

7

Hỗ trợ đầu tư khẩn cấp khu TĐC để di dời các hộ dân tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

49.500

 

9.011

10.000

HTMT cho NS huyện khoảng 20 tỷ đồng

*

Còn lại phân khai sau

 

 

 

 

 

 

82.000

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
DANH MỤC DỰ ÁN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quy
ết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thi gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã b trí đến năm 2015

Vn trung hạn NSĐP 2016 - 2020 điều chỉnh

Lũy kế vn bố trí đến hết KH2019

KH trung hạn còn lại

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số Quyết định

Tng mc đầu tư

Trong đó: Ngân sách địa phương

Tổng số

Trong đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

15.621.988

11.936.064

915.150

5.844.325

4.423.975

2.336.850

1.840.588

814.198

 

A

Danh mục chuyn tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

 

2.698.433

2.151.509

910.000

675.100

1.488.988

96.112

93.000

-

 

 

Phần Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

2.268.570

1.741.646

816.850

444.800

1.176.094

85.556

84.000

-

 

 

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

218.407

134.204

20.000

77.500

79.500

18.000

18.000

-

 

1

Đê kè Hòa Hà

BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tnh

Tư Nghĩa

4.982m đê

2010-2015

1691/QĐ-UBND, 30/10/2009;

784/QĐ-UBND, 3/6/2011

168.407

84.204

20.000

27.500

39.500

8.000

8.000

 

Điều chỉnh quy mô dự án

2

Bố trí thực hiện chương trình bảo vệ và phát triển rừng

Sở NN&PTNT

Toàn tỉnh

 

2016-2020

 

50.000

50.000

 

50.000

40.000

10.000

10.000

 

 

 

Tnh Đoàn

 

 

 

 

 

89.201

39.193

12.500

17.000

29.500

-

-

-

 

3

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tnh Quảng Ngãi

Tnh đoàn

TP. Quảng Ngãi

Nhà 1.889m2 nhiều ...

2013-2018

3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012

89.201

39.193

12.500

17.000

29.500

-

 

 

Đề xuất điều chỉnh gim KH trung hạn tại Phụ biểu 1

 

Ban quản lý KKT Dung Quất

 

 

 

 

 

1.510.989

1.138.277

678.500

110.000

733.500

55.000

55.000

-

 

4

Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường

BQL KKT Dung Qut và các KCN tỉnh

Bình Sơn

9,644 km

2014-2018

1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

397.712

25.000

5.000

20.000

20.000

5.000

5.000

 

 

5

Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất (giai đoạn 1)

BQL KKT Dung Quất và các KCN tnh

Bình Sơn

6,257km

2014-2018

648/QĐ-UBND 29/4/2014

1.113.277

1.113.277

673.500

90.000

713.500

50.000

50.000

 

Lũy kế vốn bố trí chưa bao gồm 90,477 tỷ đồng bố trí t nguồn thu Hòa Phát năm 2018

 

Bộ ch huy Quân sự tnh

 

 

 

 

 

20.110

20.110

12.700

10.000

20.700

2.000

2.000

-

 

6

Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Lý Sơn

Trồng 107,28 ha rừng

2011-2017

966/QĐ- UBND, 8/7/2011

20.110

20.110

12.700

10.000

20.700

2.000

2.000

 

Điu chỉnh tăng TMĐT

 

UBND các huyện, TP

 

 

 

 

 

429.863

409.863

93.150

230.300

312.894

10.556

9.000

-

 

 

UBND huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

366.877

346.877

70.000

196.000

262.000

4.000

3.000

-

 

7

Khu chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới)

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

5 ha

2014-2018

1612/QĐ-UBND, 30/10/2014

173.015

173.015

40.000

100.000

136.000

4.000

3.000

 

Đang quyết toán dự án

8

Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

Chiều dài đường 1.473,08 m

2014-2019

1602/QĐ-UBND, 30/10/2014

193.862

173.862

30.000

96.000

126.000

-

 

 

Đề xuất điều chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1

 

UBND huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

18.502

18.502

8.150

8.300

14.394

2.056

2.000

-

 

9

Hồ chứa nước Hố S

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

Chiều dài kênh 3.000 m

2014-2016

1342/QĐ-UBND, 19/9/2014

18.502

18.502

8.150

8.300

14.394

2.056

2.000

 

Chậm tiến độ

 

UBND huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

44.484

44.484

15.000

26.000

36.500

4.500

4.000

-

 

10

Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc

UBND huyện Sơn Hà

Sơn Hà

472m

2015-2017

1434/QĐ- UBND, 30/9/2011

44.484

44.484

15.000

26.000

36.500

4.500

4000

 

 

B

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

 

12.923.556

9.784.555

5.150

5.169.225

3.114.013

2.240.738

1.747.588

814.198

 

a

Dự án đã khởi công mới trong 03 năm 2016 - 2018

 

 

 

 

 

9.565.453

6.528.232

5.150

3.596.900

2.595.063

1.131.963

863.838

474.198

 

 

Phần Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

6.862.963

4.280.010

5.150

1.749.700

1.039.948

756.305

609.838

394.198

 

 

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

4.919.136

3.243.286

150

1.114.500

592.103

563.950

451.300

334.198

 

1

Cảng Bến Đình

BQL Dự án ĐTXD công trình Giaothông tnh

Lý Sơn

Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế

2016-2020

681/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

256.796

156.796

150

100.000

141.553

-

 

 

Lũy kế vn bố trí bao gồm vn vượt thu

2

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (đoạn km0-km22+336)

BQL Dự án ĐTXD công trình Giaothông tỉnh

Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà

Đường cấp VI miền núi;22,336km

2016-2017

926/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

210.000

210.000

-

100.000

65.000

35.000

35.000

 

Lũy kế vn bố trí chưa bao gồm 15 tỷ đồng vượt thu năm 2018

3

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi-Chợ Chùa

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

Tư Nghĩa, Nghĩa hành

5km, Cấp III đồng bng

2017-2021

2088/QĐ-UBND ngày 1/10/2016

146.978

76.128

 

60.000

60.000

-

 

 

 

4

Cầu Cửa Đại

BQL Dự án ĐTXD công trình Giaothông tnh

TP. Quảng Ngãi

Tổng chiềui 2,5km

2017-2021

468/QĐ-UBND, 20/3/2017

2.250.000

750.000

 

500.000

217.350

282.650

200.000

200.000

 

6

Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - đá Chát), từ KM0-KM8

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

Mộ Đức

8km

2018-2022

2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

100.000

100.000

 

30.000

29.300

700

700

 

Vốn đã bố trí 2016-2018 chưa bao gồm 20 tỷ đồng vượt thu 2017

7

Nâng cấp, m rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2

BQL Dự án ĐTXD công trình Giaothông tỉnh

Tư Nghĩa, TP. Quảng Ngãi

Đường cấp IV đồng bằng, L=8,8Km

2018-2022

2003/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

167.362

167.362

 

40.000

34.400

5.600

5.600

 

Vốn đã bố trí 2016-2018 chưa bao gồm 30 tỷ đồng vượt thu 2017

8

Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc

BQLDA Đầu tư Xây dng các công trình giao thông

TPQN

Đập dài 893m; cầu giao thông dài 1.125m

2018-2021

1994/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

1.498.000

1.498.000

 

150.000

-

150.000

150.000

100.000

NS đã bố trí 390 tỷ đồng từ vượt thu 200 tỷ, làm lương 190 tỷ

9

Cu Sông Rin

BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông

Sơn Hà

3.561km, trong đó: cầu sông Rin dài 319m

2018-2021

1680/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

245.000

245.000

 

130.000

40.000

90.000

60.000

34.198

Chưa tính 80 tỷ đồng bố trí năm 2018 từ nguồn vượt thu

 

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

269.995

201.995

-

135.000

89.500

45.500

34.938

10.000

 

10

Các tuyến đê huyện Bình Sơn: Đập ngăn mặn Trà Bồng

BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh

Bình Sơn

281,6m

2018-2020

556/QĐ-UBND, 31/3/2017

170.000

102.000

 

65.000

57.000

8.000

8.000

 

Triển khai 02 giai đoạn ngay trong 2016- 2020; đã bổ sung 20 tỷ đồng từ nguồn thu Tập đoàn Hòa Phát

11

Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước

BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Bình Sơn

Dài 300m

2018-2020

2012/QĐ-UBND ngày 31/3/2017

99.995

99.995

 

70.000

32.500

37.500

26.938

10.000

 

 

BQL Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

 

954.824

269.687

5.000

108.200

107.600

5.600

5.000

-

 

12

Trung tâm thông tin triển lãm tnh Quảng Ngãi

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

TP Qung Ngãi

Khối nhà chính 1.500m2

2017-2019

2033/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

27.000

27.000

 

2.000

1.400

600

 

 

Đề xuất điều chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1

13

Trụ s làm việc BQL dự án các công trình Giao thông tnh

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

TP. Quảng Ngãi

2.885m2

2017-2019

553/QĐ-UBND ngày 31/3/2017

40.000

40.000

 

28.000

28.000

-

 

 

Đề xuất điều chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1

14

Trường Chính trị tỉnh

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

TP. Quảng Ngãi

Diện tích sàn 6.630m2

2017-2020

791/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

56.781

56.781

 

47.000

47.000

-

 

 

Đ xuất điu chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1

15

Khu du lịch văn hóa Thiên n

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

TP Quảng Ngãi

67,4 ha

2018-2020

2028/QĐ-UBND, 31/10/2017

25.000

25.000

 

14.200

12.200

2.000

2.000

 

Triển khai 2018 từ vốn vượt thu 08 tỷ đồng

16

Cp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013- 2020 (giai đoạn 1)

Sở Công thương

Toàn tỉnh

Đường dây 22kv dài 201,511 km; trạm biến áp

2016-2020

896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014

806.043

120.906

5.000

17.000

19.000

3.000

3.000

 

 

 

Ban qun lý KKT Dung Quất

 

 

 

 

 

374.653

374.653

-

249.500

143.800

105.700

92.700

50.000

 

17

Mặt đường, va hè, điện chiếu sáng, cấp thoát nước đường số 8 KCN Tịnh Phong

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

Sơn Tịnh

828,9m

2017-2019

235/QĐ-BQL ngày 24/7/2017

19.463

19.463

 

17.000

14.000

3.000

3.000

 

 

18

Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh Phong (giai đoạn 1)

BQL KKT Dung Qut và các KCN tnh

Sơn Tịnh

1.000m3 /ngày, đêm

2017-2019

254/QĐ-BQL ngày 16/8/2017

47.190

47.190

 

40.000

32.000

8.000

8.000

 

 

19

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng.

BQL KKT Dung Qut

Bình Sơn

12 ha

2018-2020

421/QĐ-BQL ngày 30/10/2017

30.000

30.000

 

20.000

18.300

1.700

1.700

 

 

20

Kè chn cát cảng Dung Qut (giai đoạn 2)

BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

nh Sơn

500m

2018-2022

1979/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

278.000

278.000

 

172.500

79.500

93.000

80.000

50.000

Được bổ sung 70 tỷ đồng t nguồn thu Tập đoàn Hòa Phát

 

Tỉnh Đoàn

 

 

 

 

 

55.107

15.741

-

15.000

8.000

7.000

7.000

-

 

21

Làng thanh niên lập nghiệp Sơn Bua

Tỉnh Đoàn

Sơn Tây

750 ha

2017-2020

978 QĐ/TWĐTN-TNXP ngày 30/10/2015

55.107

15.741

 

15.000

8.000

7.000

7.000

 

 

 

Đài Phát thanh - Truyền hình tnh

 

 

 

 

 

15.000

15.000

-

12.000

7.200

4.800

2.000

 

 

22

H thng điều khiển, lưu trữ, phát sóng và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung tâm theo chuẩn HD

Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2018-2019

2030/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

15.000

15.000

 

12.000

7.200

4.800

2.000

 

 

 

Liên đoàn lao động tỉnh

 

 

 

 

 

40.000

10.000

-

10.000

8.000

2.000

2.000

-

 

23

Nhà văn hóa lao động tỉnh

Liên đoàn Lao động tỉnh

TPQN

Công trình thể thao, cp III

2017-2018

1584/QĐ-TLĐ, 14/9/2017

40.000

10.000

 

10.000

8.000

2.000

2.000

 

 

 

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

26.000

21.000

-

18.500

15.900

2.600

2.300

-

 

24

Trụ sở làm việc Trạm CSGT đường thủy

Công an tỉnh

Bình Sơn

600m2

2018-2019

3316/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

6.000

6.000

 

5.000

4.200

800

800

 

 

25

Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh

Công an tỉnh

TPQN

Diện tích đất 2.668 m2

2018-2020

2032/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

15.000

 

13.500

11.700

1.800

1.500

 

 

 

Cnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Qung Ngãi

 

 

 

 

 

99.500

19.900

-

16.500

12.000

4.500

3.000

-

 

26

Xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi - phần NS tỉnh hỗ trợ

Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

 

2018-2019

 

99.500

19.900

 

16.500

12.000

4.500

3.000

 

 

 

Bộ ch huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

 

69.000

69.000

-

39.500

33.325

6.175

5.600

-

 

27

Trường bắn, thao trường huấn luyện BCHQS tỉnh Quảng Ngãi

BCH Quân sự tnh

Đức Phổ

 

2016-2018

 

33.000

33.000

-

23.500

22.125

1.375

1.000

 

Vướng BT

28

Doanh trại trung đội vận ti thủy bộ

Bộ ch huy Quân sự tỉnh

xã Tịnh Hòa, TP. Quảng Ngãi

 

2017-2018

2159/QĐ-SXD ngày 24/7/2017

5.000

5.000

 

4.000

3.800

200

 

 

 

29

Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn

BCH Quân sự tỉnh

Bình Sơn

 

2020-2022

675/QĐ- UBND 03/5/2018;

223/QĐ-BTL, 27/02/2019

31.000

31.000

 

12.000

7.400

4.600

4.600

 

 

 

Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

 

 

 

39.748

39.748

-

31.000

22.520

8.480

4.000

-

 

30

Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục tại cơ quan Bộ ch huy BĐBP tỉnh

BCH Biên phòng tỉnh

TP. Qung Ngãi

NLV 4 tầng: DT sàn 1.258 m2

2017-2018

2139/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

19.748

19.748

 

17.000

14.320

2.680

 

 

 

31

Xây dng mới Đồn Biên phòng Bình Hi

BCH Biên phòng tỉnh

Bình Sơn

 

2018-2020

2002/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

 

14.000

8.200

5.800

4.000

 

 

 

UBND các huyện, TP

 

 

 

 

 

2.702.490

2.248.221

-

1.847.200

1.555.115

375.658

254.000

80.000

 

 

UBND huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

114.500

71.500

-

62.000

49.200

12.800

12.000

-

 

32

Đường kè Bắc sông Trà Bồng (đoạn ha lưu cu Châu Ổ)

UBND huyện Bình Sơn

Bình Sơn

1,2km

2017-2020

2173/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

72.000

29.000

 

29.000

24.000

5.000

5.000

 

 

33

Đường vào đập tràn Vực Bà

UBND huyện Bình Sơn

Bình Sơn

5 km

2018-2020

1980/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

15.000

15.000

 

13.000

9.200

3.800

3.000

 

 

34

Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh)

UBND huyện Bình Sơn

Bình Sơn

Tưới 55 ha

2018-2020

2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

27.500

27.500

 

20.000

16.000

4.000

4.000

 

 

 

UBND huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

100.913

80.000

-

20.000

17.300

2.700

2.700

-

 

35

Tuyến D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

UBND huyện Sơn Tnh

Sơn Tịnh

1,04km

2018-2021

1984/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

100.913

80.000

 

20.000

17.300

2.700

2.700

 

 

 

UBND thành ph Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

1.264.610

1.130.742

-

955.000

811.815

226.758

134.700

80.000

 

36

Cầu Thạch Bích

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Qung Ngãi

cu 875,65m; đường dẫn1.549,07 m

2016-2020

323/QĐ-UBND 03/3/2016

643.184

560.000

-

511.000

501.242

9.758

9.700

 

 

37

Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2)

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

9,31 ha

2016-2020

2363/QĐ-UBND, 30/12/2015

56.281

39.397

-

39.000

37.000

2.000

 

 

CĐT không đăng ký nhu cầu vốn

38

Khu dân cư phục vụ tái định cư Khu II Đê bao, thành phố Quảng Ngãi

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

6,37 ha

2016-2020

1964a/QĐ-UBND, 30/10/2015

296.459

296.459

-

190.000

163.573

110.000

50.000

30.000

 

39

Cầu An Phú qua sông Phú Thọ

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

372m

2017-2021

1192/QĐ-UBND ngày 26/6/2017

169.000

135.200

 

115.000

85.000

30.000

25.000

 

 

40

Đường Chu Văn An và khu dân cư (đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô SỹLiên)

UBND TP Quảng Ngãi

TPQN

500m và 0,93ha

2019-2022

1022/QĐ-UBND ngày 19/7/2019

99.686

99.686

 

100.000

25.000

75.000

50.000

50.000

 

 

UBND huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

186.036

115.036

-

100.200

83.200

17.000

15.000

-

 

41

Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ

UBND huyện Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

Đường cấp IV đồng bằng, dài 1.751m

2017-2020

2128/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

47.036

47.036

 

42.000

40.000

2.000

1.000

 

 

42

Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà

UBND huyện Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

1,225km

2017-2021

1668/QĐ-UBND ngày 07/9/2017

114.000

43.000

 

43.000

33.000

10.000

10.000

 

 

43

Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành, đoạn qua huyện Tư Nghĩa (gđ2)

UBND huyện Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

3 km

2018-2019

1967/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

25.000

25.000

 

15.200

10.200

5.000

4.000

 

Được bổ sung vượt thu 2017 là 10 tỷ đồng

 

UBND huyện Mộ Đc

 

 

 

 

 

105.000

61.500

-

56.500

43.000

13.500

13.500

-

 

44

Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng

UBND huyện Mộ Đức

Mộ Đức

11 km

2018-2020

2124/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

35.000

35.000

 

30.000

22.000

8.000

8.000

 

 

45

Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (Đường nội thị)

UBND huyện Mộ Đức

Mộ Đức

1,32 km

2017-2020

 

70.000

26.500

 

26.500

21.000

5.500

5.500

 

 

 

UBND huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

49.900

39.900

-

39.000

28.000

11.000

6.000

-

 

46

Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24)

UBND huyện Đức Phổ

Đức Ph

1.168,9 m

2017-2020

2136/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

49.900

39.900

 

39.000

28.000

11.000

6.000

 

 

 

UBND huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

69.999

64.999

-

42.500

42.500

-

-

-

 

47

Đường Tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

11,5 km

2016-2018

1432/QĐ-UBND 08/8/2016

44.999

44.999

-

32.500

32.500

-

-

 

 

48

Đường huyện ĐH.54 (ĐT.624-Nghĩa Kỳ)

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

2018-2020

1227/QĐ-UBND ngày 29/6/2017

25.000

20.000

 

10.000

10.000

-

-

 

Vượt thu 2017 bố trí 10 tỷ đồng

 

UBND huyện Minh Long

 

 

 

 

 

79.987

60.000

-

60.000

53.000

7.000

5.000

-

 

49

Cầu sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua)

UBND huyện Minh Long

Minh Long

108m cầu+đường 2 đầu cầu

2017-2020

2147/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

79.987

60.000

 

60.000

53.000

7.000

5.000

 

 

 

UBND huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

201.786

161.786

-

136.000

131.100

4.900

4.500

-

 

50

Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1)

UBND huyện Đa Tơ

Ba Tơ

20,227km

2016-2020

1968h/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

74.986

74.986

-

65.000

65.000

-

 

 

 

51

Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm)

UBND huyện Ba Tơ

Ba Tơ

19,7 km

2017-2020

2064/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

120.000

80.000

 

65.000

61.000

4.000

4.000

 

Được bổ sung KH19 10 tỷ

52

Cầu Nước Sung, xã Ba Vinh

UBND huyện Ba Tơ

Ba Tơ

45m

2018-2019

1456/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

6.800

6.800

 

6.000

5.100

900

500

 

 

 

UBND huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

86.600

86.600

-

74.000

63.500

10.500

6.000

-

 

53

Đường ĐH 72 (đoạn Sơn Cao - Sơn Kỳ)

UBND huyện Sơn Hà

Sơn Hà

8,7km

2016-2018

2152/QĐ-UBND ngày 08/7/2016

39.400

39.400

-

32.000

30.000

2.000

1.000

 

 

54

Đường Sơn Thủy - Giá Gối

UBND huyện Sơn

Sơn Hà

14km

2017-2020

2087/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

47.200

47.200

 

42.000

33.500

8.500

5.000

 

 

 

UBND huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

124.969

117.969

-

86.500

77.800

8.700

8.100

-

 

55

Đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

6,5km

2017-2019

2127/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

67.969

67.969

 

60.000

51.300

8.700

8.100

 

 

56

Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05)

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

0,9km

2018-2020

1957/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

57.000

50.000

 

26.500

26.500

 

 

 

Đề xuất điều chnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1; Năm 2020 yêu cầu NS huyện cân đối thực hiện

 

UBND huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

59.989

59.989

-

53.000

42.200

10.800

7.500

-

 

57

Đường Trà Tân - Trà Nham

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

7km

2017-2020

2148/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

49.989

49.989

 

45.000

35.000

10.000

7.000

 

 

58

Cầu Suối Nang 2

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

Chiều dài 100m

2018-2019

2329/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

10.000

10.000

 

8.000

7.200

800

500

 

 

 

UBND huyện Tây Trà

 

 

 

 

 

103.201

103.201

-

94.000

74.000

20.000

16.000

-

 

59

Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

7,1 km

2017-2020

2142/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

63.249

63.249

 

58.000

48.000

10.000

8.000

 

 

60

Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

1,5km

2017-2020

2141/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

39.952

39.952

 

36.000

26.000

10.000

8.000

 

 

 

UBND huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

155.000

95.000

-

68.500

38.500

30.000

23.000

-

 

61

Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

 

2018-2022

2009/QĐ- UBND ngày 31/10/2017

80.000

80.000

 

55.000

36.500

18.500

18.000

 

 

62

Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm nước cho nông nghiệp đảo Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

cấp nước 1.000 người và tưới tiết kiệm cho 80ha đất

2018-2020

2040/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

75.000

15.000

 

13.500

2.000

11.500

5.000

 

Chậm tiến độ

II

Dự án khởi công mới năm 2019, chuyn tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

 

2.867.823

2.765.423

-

1.380.325

517.450

917.275

701.250

290.000

 

 

Sở, ban, ngành tỉnh

 

 

 

 

 

2.285.358

2.275.358

-

997.000

311.150

740.250

556.800

290.000

 

1

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1

BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông

Mộ Đức

13,2km

2019-2022

523/QĐ-UBND ngày 14/3/2007

1.200.000

1.200.000

 

500.000

194.400

360.000

270.000

190.000

 

2

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong

BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông

TPQN, Sơn Tịnh

 

2019-2023

1247/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

694.057

694.057

 

200.000

500

199.500

150.000

100.000

Ưu tiên thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng theo Kết luận số 1181-KL/TU ngày 23/8/2019 ca BTVTU. Lũy kế vn chưa bao gồm 15 tỷ đồng vượt thu 2018.

3

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông

TPQN, Tư Nghĩa

 

2019-2020

1923/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

135.000

135.000

 

120.000

40.200

79.800

50.000

 

 

4

Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty (đoạn qua Phường Quảng Phú)

BQL Dự án ĐTXD các công trình NN và PTNT

TPQN

3.000m

2019-2022

1890/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

79.892

79.892

 

50.000

14.100

35.900

27.000

 

 

5

Đường số 6 KCN Tịnh Phong

BQL KKT Dung Quất

Sơn Tịnh

863m

2019-2020

344/QĐ-BQL ngày 31/10/2018

26.545

26.545

 

20.000

10.100

9.900

9.000

 

 

6

Tôn tạo, nâng cp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng

BQL DA ĐTXD các CT DD và CN tỉnh

 

 

2019-2020

1109/QĐ-UBND ngày 09/8/2019

9.915

9.915

 

8.000

100

7.900

7.000

 

 

7

Công viên tỉnh Quảng Ngãi - Hạng mục: đường trục phía Nam công viên

BQLDA ĐTXD cácCT DD và CN tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2019-2020

1929/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

40.000

30.000

 

30.000

15.200

14.800

14.000

 

 

8

Tăng cường đm bảo an toàn thông tin trong hoạt động các cơ quan Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến năm 2025

Sở Thông tin và Truyền thông

TP Quảng Ngãi

 

2019-2021

1930/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

25.000

25.000

 

12.000

5.100

6.900

6.500

 

 

9

Tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học - Công nghệ

TP. Quảng Ngãi

Máy móc thiết bị

2019-2020

2036/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

14.949

14.949

 

12.000

5.200

6.800

6.800

 

 

10

Phòng thí nghiệm công nghệ sinh học cho Trại nghiên cứu thực nghiệm ng dụng CNSH phục vụ sn xuất nông nghiệp

S Khoa học và Công nghệ

Nghĩa Hành

Đầu tư phòng thí nghiệm

2019- 2020

3423/QĐ-SXD ngày 31/10/2018

5.000

5.000

 

5.000

4.050

950

500

 

 

11

Nhà tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (23 xã)

Bộ Ch huy Quân sự tỉnh

23 xã

 

2019-2020

1888/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

27.000

27.000

 

20.000

12.100

7.900

7.000

 

 

12

Nhà làm việc công an 40 xã

Công an tnh

Nhiều huyện

 

2019-2020

1879/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

28.000

28.000

 

20.000

10.100

9.900

9.000

 

 

 

Các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

582.465

490.065

-

383.325

206.300

177.025

144.450

-

 

13

Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu

UBND huyện Bình Sơn

Bình Sơn

1,22 km

2019-2021

1924/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

69.000

41.400

 

30.000

15.100

14900

11.950

 

Vốn tnh 60%, vốn huyện 40%

14

Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

1,6km

2019-2021

1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

82.000

49.200

 

35.000

16.100

18.900

12.000

 

Vốn tnh 60%, vốn huyện 40%

15

Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc

UBND huyện Mộ Đức

Mộ Đức

4,6 km

2019-2021

1931/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

50.000

50.000

 

45.000

25.100

19.900

15.000

 

 

16

Tuyến đường ĐH.417 (Phổ Ninh - Ba Khâm)

UBND huyện Đức Phổ

Đức Phổ

5169m

2019-2021

1917/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

35.000

35.000

 

20.000

15.100

4.900

4.000

 

 

17

Đường Bờ hữu sông Phước Giang

UBND huyện Minh Long

Minh Long

 

2018-2020

1425/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

13.000

13.000

 

10.000

5.300

4.700

4.000

 

 

18

Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh

UBND huyện Sơn Hà

Sơn Hà

14km

2019-2021

1864/QĐ-UBND ngày 10/10/2017

55.000

55.000

 

15.000

7.400

7.600

7.000

 

 

19

Đường tránh đông huyện Nghĩa Hành

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

L=2km

2019-2021

1925/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

80.000

48.000

 

30.000

15.100

14.900

14.000

 

Vốn tỉnh 60%, vốn huyện 40%

20

Cầu Phủ thuộc tuyến đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi Nghĩa Hành

UBND huyện Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

36m

2019-2021

1898/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

24.150

24.150

 

20.000

10.150

9.850

9.000

 

 

21

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trà Bình đi Trà Tân, huyện Trà Bồng

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

 

2019-2020

1922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

22.000

22.000

 

19.000

15.100

3.900

3.000

 

 

22

Nâng cấp, m rộng tuyến đường ngã 3 Trà Xinh đi thôn Trà Ôi, xã Trà Xinh

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

3.000m

2019-2020

1394/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

15.000

15.000

 

13.000

8.100

4.900

4.000

 

 

23

Khắc phục các điểm sạt lở trên tuyến đường Trà Phong - Trà Thanh

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

2.000m

2019-2020

1393/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

10.500

10.500

 

10.000

7.100

2.900

2.500

 

 

24

Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông

UBND huyện Ba Tơ

Ba Tơ

14,2km

2019-2022

1926/QĐ-UBND ngày 31/12/2018

112.709

112.709

 

60.000

30.200

29.800

29.000

 

 

25

Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (bao gồm nhà trưng bày)

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

800m2

2019-2020

1468/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

14.106

14.106

 

10.000

6.450

3.550

3.000

 

 

26

H tr vốn các vùng chuyên canh cây nông nghiệp (đầu tư cây giống và h tr kỹ thuật)

 

 

 

 

 

-

-

-

66.325

30.000

36.325

26.000

 

HTMT cho ngân sách huyện thực hiện

 

Vùng chuyên canh cây Cau, huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

32.000

10.000

22.000

13.000

 

 

 

Vùng chuyên canh cây Chè, huyện Minh Long

UBND huyện Minh Long

Minh Long

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

-

 

 

 

 

Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Sơn Hà

UBND huyện Sơn Hà

Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

8.000

4.000

4.000

4.000

 

 

 

Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Ba Tơ

UBND huyện Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

8.000

4.000

4.000

4.000

 

 

 

Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Trà Bồng

UBND huyện Trà Bng

Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề xuất điều chỉnh trung hạn tại Phụ biểu 1

 

Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Tây Trà

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

 

 

 

 

 

 

6.000

3.000

3.000

3.000

 

 

 

Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả huyện Nghĩa Hành

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

6.325

3.000

3.325

2.000

 

Đề xuất điều chỉnh trung hạn tại Phụ biểu 1

b

Danh mục khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

 

490.280

490.900

0

192.000

1.500

191.500

182.500

50.000

 

 

S, ban, ngành tỉnh

 

 

 

 

 

423.280

423.900

0

121.500

1.500

121.000

5.000

0

 

1

Xây dựng mi Trạm kiểm soát biên phòng Sa Huỳnh

BCH Biên phòng tỉnh

Đức Phổ

 

2020

QĐ số 3873/QĐ-SXD ngày 19/12/2019

5.880

6.500

 

5.000

-

5.000

5.000

 

 

 

Các huyện, thành ph

 

 

 

 

 

67.000

67.000

0

70.500

0

70.500

62.500

 

 

2

Xây dựng khu tái định cư và cấp nước sinh hoạt phục vụ nhân dân bị ảnh hưởng bởi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

20.500

-

20.500

12.500

 

Trung hạn chưa bao gồm 06 tỷ đồng đã bố trí từ nguồn vượt thu 2018

 

Xây dựng khu tái định cư phục vụ nhân dân bị ảnh hưng bởi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa

UBND huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

12.500

 

12.500

12.500

 

 

 

Cấp nước sinh hoạt An Hội Nam 2

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

Hỗ trợ sau đầu tư

3

Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

1.500 m2

2020-2022

1615/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

25.000

25.000

 

15.000

-

15.000

15.000

 

 

4

Hệ thống thoát nước trung tâm Thị Trấn Đc Phổ

UBND huyện Đức Phổ

Đức Phổ

 

2020-2022

2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

42.000

42.000

 

35.000

-

35.000

35.000

 

 

 

Bố trí cho các dự án khởi công mới khi đảm bo thủ tục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115.000

50.000

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Chủ đầu tư

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 (tất c các nguồn vốn)

Vốn trung hạn NSĐP 2016 - 2020 điều chỉnh

Lũy kế vốn giao đến hết KH 2019

Kế hoạch vốn 2020

Ghi chú

SQuyết định

Tng mức đầu tư

Trong đó: Ngân sách địa phương

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

410.220

410.220

43.400

270.109

179.033

105.000

 

I

Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46.600

Phân bổ theo Nghị quyết riêng về vốn chương trình nông thôn mới

II

Bố trí hoàn trả ứng trước

 

 

 

 

 

-

-

-

50.000

25.000

14.400

 

1

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

50.000

25.000

14.400

Thực tế chỉ giải ngân số ng là 39,4 t đồng

III

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

410.220

410.220

43.400

220.109

154.033

44.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

 

410.220

410.220

43.400

220.109

154.033

44.000

 

2

Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

S Y tế

Các huyện/thành ph

 

2014-2016

 

72.957

72.957

43.400

28.000

28.000

-

Hoàn thành, đủ vốn

3

Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2)

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

TP. Quảng Ngãi

2.001 m2 sàn

2016-2018

21/QĐ- UBND, 12/01/2016

25.014

25.014

-

22.500

12.827

3.000

 

4

Trường GD trẻ khuyết tật - GPMB; XD nhà hiệu bộ, tường rào

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tnh

TP. Quảng Ngãi

711 m2 sàn

2017

544/QĐ-SXD ngày 02/3/2017

7.197

7.197

 

7.000

5.308

1.000

 

5

Trường THPT chuyên Lê Khiết - Cải tạo, xây dựng phòng học, các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn 1)

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2018

2011/QĐ-UBND, 31/10/2017

55.000

55.000

 

45.609

30.609

15.000

 

6

Sửa chữa, nâng cấp trường Cao đẳng y tế Đặng Thùy Trâm

Trường Cao đẳng y tế Đặng Ty Trâm

TPQN

 

2019-2021

3421/QĐ-SXD ngày 31/10/2018

14.000

14.000

 

10.000

5.050

3.000

 

7

Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

Sơn Hà

717 m2 sàn

2018

3225/QĐ-SXD ngày 24/10/2017

5.399

5.399

 

5.000

3.712

 

Hoàn thành, đủ vn

8

Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

Mộ Đức

761 m2 sàn

2018

3240/QĐ-SXD ngày 24/10/2017

5.693

5.693

 

5.000

3.940

 

Hoàn thành, đủ vốn

9

Nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng 1

BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2018-2020

 

78.000

78.000

 

21.000

1.600

10.000

 

10

Trường THPT Lý Sơn - Nhà học bộ môn

BQL DA ĐT XD các CT DD và CN tỉnh

Lý Sơn

854 m2 sàn

2019-2020

3037/QĐ-SXD ngày 10/10/2017

7.324

7.324

 

6.000

5.950

 

Hoàn thành, đủ vốn

11

Trường THPT Tây Trà - Nhà tập đa năng

BQL DA ĐT XDcác CT DD và CN tỉnh

Tây Trà

819 m2 sàn

2019-2020

3413/QĐ-SXD ngày 30/10/2018

6.676

6.676

 

5.000

4.950

 

Hoàn thành, đủ vốn

12

Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà học bộ môn

BQL DA ĐT XDcác CT DD và CN tỉnh

Ba Tơ

854 m2 sàn

2019-2020

3415/QĐ-SXD ngày 30/10/2018

6.960

6.960

 

5.000

4.950

 

Hoàn thành, đủ vốn

13

Bệnh viện y học cổ truyền

BQL DA ĐT XDcác CTDD và CN tỉnh

TPQN

9.700 m2

2019-2022

1916/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

126.000

126.000

 

60.000

47.137

12.000

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
NGUỒN VỐN: NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Nghị quy
ết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế

 

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Lũy kế vốn bố trí đến hết 2019

Vốn trung hạn còn lại

Kế hoạch vn 2020

Ghi chú

Số Quyết định

Tng mức đầu tư

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

1.771.655

2.462.204

1.695.243

766.961

2.000.000

 

I

Bố trí thực hiện dự án khai thác quỹ đất tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

1.771.655

1.462.204

606.243

855.961

1.459.660

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.771.655

1.192.204

436.243

755.961

565.462

 

1

Khu dân cư Yên Phú

Sở Tài nguyên - Môi trường

TP. Quảng Ngãi

65.885m2

2011-2018

832/QĐ-UBND, 10/6/2011;

123.873

26.000

26.000

-

9.410

Bố trí thu hồi vốnng trước 9,41 tỷ

2

Khu Tái định cư kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng hệ thng đê bao nhằm ứng phó vi biến đổi khí hậu tại xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên Môi trường

TP. Quảng Ngãi

7,5ha

2015-2018

312/QĐ-UBND, 29/02/2016

101.957

100.000

90.244

9.756

9.756

 

3

Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2

Sở Tài nguyên Môi trường

TP. Quảng Ngãi

3 ha

2017-2020

1416/QĐ-UBND 01/8/2017

40.000

40.000

21.000

19.000

19.000

 

4

Hệ thng điện chiếu sáng đoạn km1027- km1045+780 và cây xanh tại nút giao thông dốc sỏi thuộc tuyến QL1A, tỉnh Quảng Ngãi

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Bình Sơn, Sơn Tịnh

Đầu tư mới đường dây từkm1027- km1045+780 và các nút cây xanh

2017-2019

2150/QĐ-UBND 31/10/2016

44.476

40.000

 

40.000

40.000

 

5

Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cu Mới

QISC

TP. Quảng Ngãi

2.227m2

 

932/QĐ-UBND, 20/6/2012;

1077/QĐ-UBND, 30/6/2015

641.777

354.900

110.300

244.600

100.000

 

6

Đường Chu Văn An và khu dân cư (đoạn từ Ngô Sỹ Liên đến đường Hai Bà Trưng)

QISC

TP. Quảng Ngãi

san nền 5,43ha và 876m đường

2016-2020

505/QĐ-UBND 31/3/2016, 1019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019

220.204

220.204

54.200

166.004

149.296

 

7

KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành ph Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

QISC

TP. Quảng Ngãi

san nền 6,44ha

2016-2018

446/QĐ-UBND 24/3/2016

246.537

181.100

67.500

113.600

75.000

 

8

Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh Thúc Kháng

QISC

TP. Quảng Ngãi

74.911m2

2017-2019

1652/QĐ-UBND 01/9/2017

167.000

130.000

32.000

98.000

98.000

Bao gồm hoàn trả ứng trước 85 tỷ đồng ng tại QĐ 716/QĐ-UBND , 16/9/2019

9

Kè và Khu dân cư nam sông Vệ

QISC

Mộ Đức

19,97 ha

2017-2019

1973/QĐ-UBND, 29/9/2017

185.831

100.000

34.999

65.001

65.000

Bao gồm hoàn trả ứng trước 45 tỷ đồng ứng tại QĐ 716/QĐ-UBND , 16/9/2019

*

B sung b trí cho các dự án đang đầu tư từ nguồn cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

-

814.198

Phân chi tiết tại Phụ lục 6

*

B trí thực hiện công tác đo đạc, lập sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

 

 

 

 

 

 

270.000

170.000

100.000

80.000

 

II

GIAO HUYỆN, THÀNH PH THU - CHI

 

 

 

 

 

 

1.000.000

1.089.000

 

540.340

 

 

Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.