Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- Số hiệu văn bản: 56/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 11-12-2019
- Ngày có hiệu lực: 23-12-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-08-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 241 ngày (0 năm 8 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-08-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2019/QĐ-UBND | Long An, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 3, MỤC IV PHẦN A DANH MỤC VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2017/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Công văn số 6907/UBND-THKSTTHC ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh về việc ủy quyền điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 4238/TTr-STC ngày 29/11/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu, nộp và sử dụng đối với các cấp theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23/12/2019 và được áp dụng thực hiện từ ngày 11/11/2019.
Quyết định này là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh)
STT | DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ | ĐVT | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) | Ghi chú |
A | DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
|
IV | Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
3 | Phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước |
|
|
|
|
a | Phí thẩm định hồ sơ thăm dò, khai thác nước dưới đất |
|
| 90% |
|
a1 | Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất |
|
|
|
|
| - Đối với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 400,000 |
|
|
| - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m³/ngày đến dưới 500 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1,100,000 |
|
|
| - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m³/ngày đến dưới 1.000 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 2,600,000 |
|
|
| - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m³/ngày đến dưới 3.000 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 5,000,000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
a2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đấ |
|
|
|
|
| - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 400,000 |
|
|
| - Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 500 m³/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 1,400,000 |
|
|
| - Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m³/ngày đêm đến dưới 1.000 m³/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 3,400,000 |
|
|
| - Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 6,000,000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
b | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
| 90% |
|
| - Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | đồng/1 hồ sơ | 1.400.000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
c | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
| 90% |
|
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 600,000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³/giây đến dưới 0,5 m³/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m³/ ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1,800,000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³/giây đến dưới 1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 4,400,000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³/giây đến dưới 2 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 8,400,000 |
|
|
| - Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
d | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
| 90% |
|
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 600,000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1,800,000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 2.000 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 4,400,000 |
|
|
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m³ đến dưới 5.000 m³/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 8,400,000 |
|
|
| -Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | đồng/1 hồ sơ | 50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|