Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020
- Số hiệu văn bản: 153/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 07-12-2019
- Ngày có hiệu lực: 07-12-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1813 ngày (4 năm 11 tháng 23 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 7804/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2020
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 9.295.000 triệu đồng; gồm:
1. Thu nội địa: | 8.845.000 triệu đồng |
a) Thu từ thuế, phí và lệ phí: | 5.985.000 triệu đồng |
b) Thu từ đất, nhà: | 1.295.000 triệu đồng |
c) Thu khác ngân sách: | 415.000 triệu đồng |
d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: | 1.150.000 triệu đồng |
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: | 450.000 triệu đồng |
Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020
1. Tổng thu ngân sách địa phương là 14.395.900 triệu đồng; gồm:
a) Thu được hưởng theo phân cấp: | 8.305.845 triệu đồng |
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: | 5.999.288 triệu đồng |
c) Thu chuyển nguồn: | 60.766 triệu đồng |
d) Thu kết dư: | 30.000 triệu đồng |
2. Tổng chi ngân sách địa phương là 14.433.500 triệu đồng; gồm:
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 340.304 triệu đồng |
b) Chi đầu tư phát triển: | 3.337.243 triệu đồng |
Trong đó
- Chi từ nguồn vốn vay của ngân sách địa phương: | 37.600 triệu đồng |
- Chi trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương: | 27.000 triệu đồng |
c) Chi thường xuyên: | 8.863.510 triệu đồng |
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: | 3.963.113 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: | 30.520 triệu đồng |
d) Chi trả nợ lãi | 1.900 triệu đồng |
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 triệu đồng |
e) Dự phòng ngân sách | 268.687 triệu đồng |
g) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: | 405.267 triệu đồng |
h) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: | 1.215.289 triệu đồng |
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020
1. Tổng thu ngân sách nhà nước do cấp tỉnh quản lý là 5.851.700 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh là 7.263.540 triệu đồng
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 306.739 triệu đồng |
b) Chi đầu tư phát triển: | 2.793.777 triệu đồng |
Trong đó:
- Chi từ nguồn vốn vay của ngân sách địa phương: | 37.600 triệu đồng |
- Chi trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương: | 27.000 triệu đồng |
c) Chi thường xuyên: | 2.424.003 triệu đồng |
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: | 743.154 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: | 30.520 triệu đồng |
d) Chi trả nợ lãi | 1.900 triệu đồng |
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 triệu đồng |
e) Dự phòng ngân sách | 115.265 triệu đồng |
g) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: | 405.267 triệu đồng |
h) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: | 1.215.289 triệu đồng |
Điều 4. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2020:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước do huyện, thành phố quản lý là 3.343.300 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách huyện, thành phố là 7.169.960 triệu đồng; gồm:
a) Thu được hưởng theo phân cấp: | 3.391.206 triệu đồng |
b) Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: | 3.717.988 triệu đồng |
- Thu bổ sung cân đối ngân sách: | 2.416.446 triệu đồng |
- Thu bổ sung có mục tiêu: | 1.301.542 triệu đồng |
c) Thu chuyển nguồn: | 60.766 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố là 7.169.960 triệu đồng; gồm:
a) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: | 33.565 triệu đồng |
b) Chi đầu tư phát triển: | 543.466 triệu đồng |
- Nguồn vốn tỉnh phân cấp: | 170.023 triệu đồng |
- Nguồn vốn huyện, xã: | 373.443 triệu đồng |
c) Chi thường xuyên: | 6.447.002 triệu đồng |
Trong đó
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: | 3.219.959 triệu đồng |
d) Dự phòng ngân sách: | 145.927 triệu đồng |
4. Mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố là 3.717.988 triệu đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu số: 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41 và 42)
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 đến từng đơn vị sử dụng ngân sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2019; thực hiện công khai và báo cáo kết quả công khai kết quả phân bổ, giao dự toán theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
c) Trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương trong trường hợp dự kiến sổ thu không đạt dự toán phải điều chỉnh giảm một số khoản chi và các trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của đơn vị dự toán cấp I và địa phương cấp dưới.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị Quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.628.600 | 14.395.900 | 1.341.709 | 113.99% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 6.963.351 | 8.305.846 | 1.342.495 | 119.28% |
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 3.556.051 | 4.265.186 | 709.135 | 119.94% |
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 3.407.300 | 4.040.660 | 633.360 | 118.59% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.438.249 | 5999.288 | 561.039 | 110.32% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.292.732 | 4.378.732 | 86.000 | 102.00% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.145.517 | 1.620.556 | 475.039 | 141.47% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư | 27.000 | 30.000 | 3.000 | 111.11% |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 200.000 | 60.766 | -139.234 | 30.38% |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.719.800 | 14.433.500 | 1.824.949 | 113.47% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 11.574.283 | 12.812.944 | 1.238.661 | 110.70% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.959.485 | 3.337.243 | 377.758 | 112.76% |
2 | Chi thường xuyên | 8.205.262 | 8.871.005 | 665.743 | 108.11% |
3 | Chi trả nợ lãi vay | 10.000 | 1.900 | -8.100 | 19.00% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 |
| 100.00% |
5 | Dự phòng ngân sách | 235.848 | 261.192 | 25.344 | 110.75% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 162.388 | 340.304 | 177.916 | 209.56% |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.145.517 | 1.620.556 | 586.288 | 141.47% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 307.647 | 405.267 | 109.926 | 131.73% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 837.870 | 1.215.289 | 476.362 | 145.05% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C | BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 91.200 | 37.600 | -53.600 | 41.23% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.379.670 | 1.661.169 | 281.499 | 120.40% |
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
Biểu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước TH năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 8.298.500 | 7.898.500 | 9.295.000 | 8.305.846 | 112.01% | 105.16% |
I | Thu nội địa | 7.898.500 | 7.898.500 | 8.845.000 | 8.305.846 | 111.98% | 105.16% |
I | Thu thuế, phí, lệ phí | 5.250.000 | 5.250.000 | 5.985.000 | 5.597.040 | 114.00% | 106.61% |
1 | Thu từ DNNN trung ương | 1.077.015 | 1.077.015 | 1.063.800 | 1.063.800 | 98.77% | 98.77% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 495.747 | 495.747 | 493.400 | 493.400 | 99.53% | 99.53% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 109.968 | 109.968 | 85.700 | 85.700 | 77.93% | 77.93% |
| - Thuế tài nguyên | 471.300 | 471.300 | 484.700 | 484.700 | 102.84% | 102.84% |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 349.650 | 349.650 | 649.100 | 649.100 | 185.64% | 185.64% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 80.975 | 80.975 | 125.400 | 125.400 | 154.86% | 154.86% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 43.290 | 43.290 | 49.220 | 49.220 | 113.70% | 113.70% |
| - Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 220.820 | 220.820 | 469.500 | 469.500 | 212.62% | 212.62% |
| - Thuế tài nguyên | 4.565 | 4.565 | 4.980 | 4.980 | 109.09% | 109.09% |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 76.692 | 76.692 | 88.300 | 88.300 | 115.14% | 115.14% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 33.132 | 33.132 | 39.600 | 39.600 | 119.52% | 119.52% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 42.510 | 42.510 | 47.950 | 47.950 | 112.80% | 112.80% |
| - Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 1.050 | 1.050 | 750 | 750 | 71.43% | 71.43% |
4 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.767.800 | 1.767.800 | 110.49% | 110.49% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.046.342 | 1.046.342 | 1.152.200 | 1.152.200 | 110.12% | 110.12% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 330.510 | 330.510 | 367.300 | 367.300 | 111.13% | 111.13% |
| - Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 65.780 | 65.780 | 72.600 | 72.600 | 110.37% | 110.37% |
| - Thuế tài nguyên | 157.368 | 157.368 | 175.700 | 175.700 | 111.65% | 111.65% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 820.488 | 820.488 | 925.000 | 925.000 | 112.74% | 112.74% |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 14.970 | 14.970 | 12.700 | 12.700 | 84.84% | 84.84% |
7 | Tiền thuê đất doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 20.770 | 20.770 | 22.000 | 22.000 | 105.92% | 105.92% |
8 | Lệ phí trước bạ | 547.100 | 547.100 | 632.000 | 632.000 | 115.52% | 115.52% |
9 | Phí, lệ phí | 220.315 | 220.315 | 254.300 | 224.300 | 115.43% | 101.81% |
| - Phí, lệ phí trung ương |
|
| 30.000 |
|
|
|
| - Phí, lệ phí địa phương |
|
| 224.300 | 224.300 |
|
|
10 | Thuế bảo vệ môi trường | 523.000 | 523.000 | 570.000 | 212.040 | 108.99% | 40.54% |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 357.960 |
|
|
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
| 212.040 | 212.040 |
|
|
II | Thu từ đất, nhà | 1.165.000 | 1.165.000 | 1.295.000 | 1.295.000 | 111.16% | 111.16% |
1 | Thu tiền sử dụng đất | 850.000 | 850.000 | 919.000 | 919.000 | 108.12% | 108.12% |
2 | Thu tiền bán, cho thuê nhà thuộc SHNN | 40.000 | 40.000 | 46.000 | 46.000 | 115.00% | 115.00% |
3 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 275.000 | 275.000 | 330.000 | 330.000 | 120.00% | 120.00% |
III | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 130.500 | 130.500 | 136.000 | 80.000 | 104.21% | 61.30% |
| - Cơ quan trung ương cấp |
|
| 80.000 | 24.000 |
|
|
| - Cơ quan địa phương cấp |
|
| 56.000 | 56.000 |
|
|
IV | Thu khác ngân sách | 253.000 | 253.000 | 279.000 | 183.806 | 110.28% | 72.65% |
| Trong đó, thu khác trung ương |
|
| 95.194 |
|
|
|
V | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.150.000 | 104.55% | 104.55% |
B | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 400.000 |
| 450.000 |
| 112.50% |
|
Biểu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.719.800 | 14.433.500 | 1.713.700 | 113.47% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.574.283 | 12.812.944 | 1.238.661 | 110.70% |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.959.485 | 3.337.243 | 377.758 | 112.76% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.802.485 | 3.276.043 | 473.558 | 116.90% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung | 702.000 | 750.000 | 48.000 | 106.84% |
| - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã | 279.285 | 373.443 | 94.158 | 133.71% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 740.000 | 919.000 | 179.000 | 124.19% |
| - Chi đầu tư từ tiền bán, cho thuê nhà thuộc SHNN | 40.000 | 46.000 | 6.000 | 115.00% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 950.000 | 1.150.000 | 200.000 | 121.05% |
| - Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách | 91.200 | 37.600 | -53.600 | 41.23% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 2.000 | 2.000 |
| 100.00% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 155.000 | 59.200 | -95.800 | 38.19% |
II | Chi thường xuyên | 8.205.262 | 8.871.005 | 665.743 | 108.11% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.741.346 | 3.963.113 | 221.767 | 105.93% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 32.440 | 30.520 | -1.920 | 94.08% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.000 | 1.900 | -8.100 | 19.00% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 |
| 100.00% |
V | Dự phòng ngân sách | 235.848 | 261.192 | 25.344 | 110.75% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 162.388 | 340.304 | 177.916 | 209.56% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.145.517 | 1.620.556 | 475039 | 141.47% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 307.647 | 405.267 | 97.620 | 131.73% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 837.870 | 1.215.289 | 377.419 | 145.05% |
Biểu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Dự toán năm 2020 | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.628.600 | 14.395.900 | 1.767.300 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.574.283 | 12.812.944 | 1.238.661 |
C | BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 1.379.670 | 1.661.169 | 281.499 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 778.000 | 720.090 | -57.910 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 56.39% | 43.35% | -13.04% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài |
| 13.090 | 13.090 |
| + Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
| 2.164 |
|
| + Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả |
| 10.926 |
|
3 | Vay trong nước khác | 778.000 | 707.000 | -71.000 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 71.000 | 27.000 | -44.000 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 71.000 | 27.000 | -44.000 |
| - Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài |
|
|
|
| - Vay trong nước khác | 71.000 | 27.000 | -44.000 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 71.000 | 27.000 | -44.000 |
| - Từ nguồn vay để trả nợ |
| 27.000 | 27.000 |
| - Bội thu ngân sách địa phương | 71.000 |
| -71.000 |
| - Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
| - Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III | Tổng mức vay trong năm | 91.200 | 64.600 | -26.600 |
1 | Theo mục đích vay | 91.200 | 64.600 | -26.600 |
| - Vay bù đắp bội chi | 91.200 | 37.600 | -53.600 |
| - Vay trả nợ gốc |
| 27.000 | -27.000 |
2 | Theo nguồn vay | 91.200 | 64.600 | -26.600 |
| - Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 91.200 | 64.600 | -26.600 |
| + Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
| 10.500 |
|
| + Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả |
| 2.500 |
|
| + Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
| 8.753 |
|
| + Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp |
| 42.847 |
|
| - Vay trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 798.200 | 757.690 | -40.510 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 57.85% | 45.61% | -12.24% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 91.200 | 77.690 | -35.100 |
3 | Vay trong nước khác | 707.000 | 680.000 | -27.000 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 10.000 | 1.900 | -8.100 |
Biểu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.315.658 | 10.943.928 | 1.628.270 | 117.48% |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 3.650.409 | 4.914.640 | 1.264.231 | 134.63% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.438.249 | 5.999.288 | 561.039 | 110.32% |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.292.732 | 4.378.732 | 86.000 | 102.00% |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 1.145.517 | 1.620.556 | 475.039 | 141.47% |
3 | Thu kết dư | 27.000 | 30.000 | 3.000 | 111.11% |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 200.000 |
| -200.000 |
|
II | Chi ngân sách | 9.406.858 | 10.981.528 | 1.574.670 | 116.74% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 6.094.829 | 7.263.540 | 1.168.711 | 119.18% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.312.029 | 3.717.988 | 405.959 | 112.26% |
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.416.446 | 2.416.446 |
| 100.00% |
| - Chi bổ sung có mục tiêu | 895.583 | 1.301.542 | 405.959 | 145.33% |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III | Bội chi/Bội thu ngân sách địa phương | 91.200 | 37.600 | -53.600 | 41.23% |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.624.971 | 7.169.960 | 544.989 | 108.23% |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 3.312.942 | 3.391.206 | 78.264 | 102.36% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.312.029 | 3.717.988 | 405.959 | 112.26% |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.416.446 | 2.416.446 |
| 100.00% |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 895.583 | 1.301.542 | 405.959 | 145.33% |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 60.766 | 60.766 |
|
II | Chi ngân sách huyện | 6.624.971 | 7.169.960 | 544.989 | 108.23% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 6.624.971 | 7.169.960 | 544.989 | 108.23% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
| - Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Biểu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I. Thu nội địa | Bao gồm | II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | ||||||||||||||||||
1. Thu từ DNNN trung ương | 2. Thu từ DNNN địa phương | 3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7. Lệ phí trước bạ | 8. Phí, lệ phí | 9. Thuế bảo vệ môi trường | 10, Tiền thuê đất các DN có vốn đầu tư nước ngoài | 11. Tiền sử dụng đất | 12. Tiền bán, cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước | 13. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 14. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 15. Thu cổ tức lợi nhuận được chia | 16. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 17. Thu khác ngân sách | 18. Thu phạt an toàn giao thông | 19. Thu tại xã | |||||
A | B | 1=2+22 | 2=Σ(3:21) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| TỔNG SỐ | 9.295.000 | 8.845.000 | 1.063.800 | 649.100 | 88.300 | 1.767.800 | 925.000 | 12.700 | 632.000 | 254.300 | 570.000 | 22.000 | 919.000 | 46.090 | 330.000 | 136.000 | 14.000 | 1.150.000 | 19.900 | 53.300 | 191.800 | 450.000 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 4.949.600 | 4.499.600 | 233.830 | 72.300 | 54.300 | 808.200 | 554.100 | 9.000 | 292.000 | 71.270 | 451.800 | 18.000 | 329.000 | 45.000 | 206.500 | 12.000 | 10.000 | 1.150.000 | 11.500 | 28.500 | 142.300 | 450.000 |
2 | Huyện Lạc Dương | 122.800 | 122.800 | 170 | 1.600 |
| 66.200 | 10.000 |
| 12.000 | 2.030 |
|
| 19.000 | 1.000 | 5000 | 2.000 |
|
|
| 1.300 | 2.500 |
|
3 | Huyện Đơn Dương | 150.510 | 150.510 | 600 | 1.430 | 4.720 | 33.410 | 27.600 | 150 | 27.000 | 4.870 |
| 530 | 28.000 |
| 10.300 | 5.400 |
|
| 400 | 2.300 | 3.800 |
|
4 | Huyện Đức Trọng | 963.990 | 963.990 | 146.880 | 2.600 | 13.000 | 291.830 | 81.000 | 1.100 | 98.000 | 13.150 | 80.000 | 530 | 175.000 |
| 17.300 | 19.600 |
|
| 3.500 | 5.500 | 15.000 |
|
5 | Huyện Lâm Hà | 213.130 | 213.130 | 650 | 20 | 800 | 42.200 | 34.000 |
| 40.000 | 5.360 |
| 300 | 77.000 |
| 2.550 | 1.750 |
|
| 1.000 | 4.000 | 3.500 |
|
6 | Huyện Đam Rông | 54.900 | 54.900 | 220 | 40 |
| 25.620 | 5.900 |
| 6.200 | 1.320 |
|
| 12.000 |
| 300 | 500 |
|
|
| 800 | 2.000 |
|
7 | Huyện Di Linh | 328.270 | 328.270 | 750 | 6.850 | 80 | 152.400 | 40.100 | 450 | 27.300 | 7.000 | 19.200 | 640 | 50.000 |
| 6.000 | 9.500 | 1.500 |
|
| 2.300 | 4.200 |
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 788.870 | 788.870 | 420.170 | 3.500 | 4.900 | 55.100 | 33.650 |
| 20.000 | 125.700 | 8.000 |
| 25.000 |
| 23.400 | 59.450 |
|
|
| 2.500 | 7.500 |
|
9 | Thành phố Bảo Lộc | 1.547.400 | 1.547.400 | 259.700 | 558.500 | 10.250 | 232.150 | 117.200 | 2.000 | 90.000 | 17.000 |
| 2.000 | 170.000 |
| 54.200 | 20.900 | 2.500 |
| 3.500 | 3.000 | 4.500 |
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 99.420 | 99.420 | 380 | 2.010 |
| 31.590 | 12.700 |
| 8.500 | 2.240 | 11.000 |
| 23.000 |
| 3.000 | 2.350 |
|
|
| 850 | 1.800 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 48.250 | 48.250 | 200 |
|
| 18.100 | 4.950 |
| 7.000 | 2.650 |
|
| 7.000 |
| 1.150 | 2.550 |
|
|
| 1.450 | 3.200 |
|
12 | Huyện Cát Tiên | 27.860 | 27.860 | 250 | 250 | 250 | 11.000 | 3.800 |
| 4.000 | 1.710 |
|
| 4.000 |
| 300 |
|
|
|
| 800 | 1.500 |
|
Biểu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.433.500 | 7.263.540 | 7.169.960 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.812.944 | 5.642.984 | 7.169.960 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.337.243 | 2.793.777 | 543.466 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.276.043 | 2.732.577 | 543.466 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung | 750.000 | 579.977 | 170.023 |
| - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã | 373.443 |
| 373.443 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 919.000 | 919.000 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn bán, cho thuê nhà thuộc SHNN | 46.000 | 46.000 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.150.000 | 1.150.000 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách | 37.600 | 37.600 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 2.000 | 2.000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 59.200 | 59.200 |
|
II | Chi thường xuyên | 8.871.005 | 2.424.003 | 6.447.002 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.963.113 | 743.154 | 3.219.959 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 30.520 | 30.520 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 | 1.900 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 261.192 | 115.265 | 145.927 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 340.304 | 306.739 | 33.565 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.620.556 | 1.620.556 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 405.267 | 405.267 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 299.190 | 299.190 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 106.077 | 106.077 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Dự án 1: Chương trình 30a | 54.465 | 54.465 |
|
| - Dự án 2: Chương trình 135 | 41.260 | 41.260 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.215.289 | 1.215.289 |
|
1 | Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 883.458 | 883.458 |
|
| - Vốn nước ngoài | 224.600 | 224.600 |
|
| - Vốn trong nước | 658.858 | 658.858 |
|
2 | Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu | 331.831 | 331.831 |
|
| - Vốn ngoài nước | 68.520 | 68.520 |
|
| - Vốn trong nước (chi tiết theo Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020) | 263.311 | 263.311 |
|
Biểu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.360.972 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.717.988 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.642.984 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.793.777 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.732.577 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 2.000 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 59.200 |
II | Chi thường xuyên | 2.424.003 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 743.154 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 30.520 |
3 | Chi quốc phòng | 54.248 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9.270 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 755.253 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 28.471 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 21.278 |
8 | Chi thể dục thể thao | 24.331 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 16.786 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 235.105 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 415.009 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 22.701 |
13 | Chi thường xuyên khác | 67.876 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 |
V | Dự phòng ngân sách | 115.265 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 306.739 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Biểu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) | Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
A | B | 1=Σ(2:9) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG | 10.981.528 | 2.793.777 | 6.141.991 | 1.900 | 1.300 | 115.265 | 306.739 | 1.620.556 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.424.003 |
| 2.424.003 |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 40.330 |
| 40.330 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh | 1.464 |
| 1.464 |
|
|
|
|
|
|
3 | Ban Quản lý Trung tâm Hành chính tỉnh | 14.118 |
| 14.118 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 419 |
| 419 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Ngoại vụ | 2.820 |
| 2.820 |
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 80.483 |
| 80.483 |
|
|
|
|
|
|
7 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh | 977 |
| 977 |
|
|
|
|
|
|
8 | Kinh phí phòng, chống lụt bão | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
9 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà | 17.999 |
| 17.999 |
|
|
|
|
|
|
10 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung | 2.558 |
| 2.558 |
|
|
|
|
|
|
11 | Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2019 - 2020 | 5.670 |
| 5.670 |
|
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng | 44.600 |
| 44.600 |
|
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí | 21.604 |
| 21.604 |
|
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ | 29.000 |
| 29.000 |
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.910 |
| 6.910 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tư pháp | 6.326 |
| 6.326 |
|
|
|
|
|
|
17 | Phòng Công chứng số 4 | 633 |
| 633 |
|
|
|
|
|
|
18 | Phòng Công chứng số 5 | 762 |
| 762 |
|
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh | 3.177 |
| 3.177 |
|
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm Dịch vụ ban đầu giá tài sản tỉnh | 728 |
| 728 |
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Công Thương | 10.862 |
| 10.862 |
|
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh | 3.998 |
| 3.998 |
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Khoa học và Công nghệ | 26.139 |
| 26.139 |
|
|
|
|
|
|
24 | Ban quản lý Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt | 463 |
| 463 |
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Tài chính | 10.730 |
| 10.730 |
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Xây dựng | 9.189 |
| 9.189 |
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Quản lý Khu ký túc xá sinh viên Đà Lạt | 222 |
| 222 |
|
|
|
|
|
|
28 | Sở Giao thông vận tải | 15.457 |
| 15.457 |
|
|
|
|
|
|
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 689.601 |
| 689.601 |
|
|
|
|
|
|
30 | Sở Y tế | 434.612 |
| 434.612 |
|
|
|
|
|
|
31 | Kinh phí bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 4.178 |
| 4.178 |
|
|
|
|
|
|
32 | Kinh phí mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và người nghèo | 328.658 |
| 328.658 |
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | 9.733 |
| 9.733 |
|
|
|
|
|
|
34 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 42.543 |
| 42.543 |
|
|
|
|
|
|
35 | Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | 1.530 |
| 1.530 |
|
|
|
|
|
|
36 | Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt | 13.137 |
| 13.137 |
|
|
|
|
|
|
37 | Trường Chính trị tỉnh | 13.202 |
| 13.202 |
|
|
|
|
|
|
38 | Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực | 6.279 |
| 6.279 |
|
|
|
|
|
|
39 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 60.239 |
| 60.239 |
|
|
|
|
|
|
40 | Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng | 21.278 |
| 21.278 |
|
|
|
|
|
|
41 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 16.573 |
| 16.573 |
|
|
|
|
|
|
42 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2.558 |
| 2.558 |
|
|
|
|
|
|
43 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh | 1.852 |
| 1.852 |
|
|
|
|
|
|
44 | Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
45 | Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải | 9.400 |
| 9.400 |
|
|
|
|
|
|
46 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 1.219 |
| 1.219 |
|
|
|
|
|
|
47 | Sở Thông tin và Truyền thông | 13.620 |
| 13.620 |
|
|
|
|
|
|
48 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh | 1.083 |
| 1.083 |
|
|
|
|
|
|
49 | Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử tỉnh | 2.940 |
| 2.940 |
|
|
|
|
|
|
50 | Sở Nội vụ | 5.540 |
| 5.540 |
|
|
|
|
|
|
51 | Ban Tôn giáo tỉnh | 3.508 |
| 3.508 |
|
|
|
|
|
|
52 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 13.376 |
| 13.376 |
|
|
|
|
|
|
53 | Chi cục Văn thư, Lưu trữ | 819 |
| 819 |
|
|
|
|
|
|
54 | Thanh tra tỉnh | 9.834 |
| 9.834 |
|
|
|
|
|
|
55 | Ban Dân tộc tỉnh | 9.975 |
| 9.975 |
|
|
|
|
|
|
56 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 2.914 |
| 2.914 |
|
|
|
|
|
|
57 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh | 9.971 |
| 9.971 |
|
|
|
|
|
|
58 | Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm | 2.827 |
| 2.827 |
|
|
|
|
|
|
59 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội | 2.963 |
| 2.963 |
|
|
|
|
|
|
60 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu văn hóa - thể thao tỉnh | 1.267 |
| 1.267 |
|
|
|
|
|
|
61 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào | 3.600 |
| 3.600 |
|
|
|
|
|
|
62 | Kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
63 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 6.957 |
| 6.957 |
|
|
|
|
|
|
64 | Tỉnh Đoàn | 5.101 |
| 5.101 |
|
|
|
|
|
|
65 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên tỉnh | 4.817 |
| 4.817 |
|
|
|
|
|
|
66 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6.950 |
| 6.950 |
|
|
|
|
|
|
67 | Hội Nông dân tỉnh | 5.438 |
| 5.438 |
|
|
|
|
|
|
68 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 168 |
| 168 |
|
|
|
|
|
|
69 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.141 |
| 2.141 |
|
|
|
|
|
|
70 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 2.961 |
| 2.961 |
|
|
|
|
|
|
71 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 1.456 |
| 1.456 |
|
|
|
|
|
|
72 | Hội Nhà báo tỉnh | 973 |
| 973 |
|
|
|
|
|
|
73 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 738 |
| 738 |
|
|
|
|
|
|
74 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.757 |
| 1.757 |
|
|
|
|
|
|
75 | Hội Luật gia tỉnh | 399 |
| 399 |
|
|
|
|
|
|
76 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin tỉnh | 406 |
| 406 |
|
|
|
|
|
|
77 | Hội Người mù tỉnh | 533 |
| 533 |
|
|
|
|
|
|
78 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh | 399 |
| 399 |
|
|
|
|
|
|
79 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 195 |
| 195 |
|
|
|
|
|
|
80 | Hội Khuyến học tỉnh | 380 |
| 380 |
|
|
|
|
|
|
81 | Hội Kiến trúc sư tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
82 | Hội Đông y tỉnh | 175 |
| 175 |
|
|
|
|
|
|
83 | Văn phòng Tỉnh ủy | 118.561 |
| 118.561 |
|
|
|
|
|
|
84 | Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
85 | Công an tỉnh | 9.720 |
| 9.720 |
|
|
|
|
|
|
86 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 54.248 |
| 54.248 |
|
|
|
|
|
|
87 | Kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
88 | Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh, huyện | 45.000 |
| 45.000 |
|
|
|
|
|
|
89 | Kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
90 | Kinh phí hỗ trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và một số nhiệm vụ khác phát sinh khác | 17.876 |
| 17.876 |
|
|
|
|
|
|
91 | Kinh phí hỗ trợ lao động dân tộc làm việc tại các doanh nghiệp | 1.886 |
| 1.886 |
|
|
|
|
|
|
92 | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.900 |
|
| 1.900 |
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.300 |
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 261.192 |
|
|
|
| 261.192 |
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 340.304 |
|
|
|
|
| 340.304 |
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.717.988 |
| 3.717.988 |
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tin | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1=Σ(2:16) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG | 2.424.003 | 743.154 | 30.520 | 54.248 | 9.270 | 755.253 | 28.471 | 21.278 | 24.331 | 16.787 | 235.105 | 30.558 | 133.804 | 415.009 | 22.701 | 67.876 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 40.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.330 |
|
|
2 | Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh | 1.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.464 |
|
|
|
|
|
3 | Ban Quản lý Trung tâm Hành chính tỉnh | 14.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.118 |
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 419 |
|
|
|
|
|
5 | Sở Ngoại vụ | 2.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.820 |
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 80.483 |
|
|
|
|
|
|
|
| 405 | 51.600 |
| 51.600 | 28.478 |
|
|
7 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh | 977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 977 |
|
|
|
|
|
8 | Kinh phí phòng, chống lụt bão | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
9 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà | 17.999 |
|
|
|
|
|
|
|
| 270 | 7.772 |
| 7.772 | 9.957 |
|
|
10 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung | 2.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.558 |
| 2.558 |
|
|
|
11 | Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2019 - 2020 | 5.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.670 |
| 5.670 |
|
|
|
12 | Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng | 44.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.600 |
| 44.600 |
|
|
|
13 | Kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí | 21.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.604 |
| 21.604 |
|
|
|
14 | Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ | 29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.000 | 29.000 |
|
|
|
|
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.910 |
|
|
16 | Sở Tư pháp | 6.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.326 |
|
|
17 | Phòng Công chứng số 4 | 633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 633 |
|
|
|
|
|
18 | Phòng Công chứng số 5 | 762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 762 |
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh | 3.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.177 |
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh | 728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 728 |
|
|
|
|
|
21 | Sở Công Thương | 10.862 |
|
|
|
|
|
|
|
| 189 | 2.538 |
|
| 8.135 |
|
|
22 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh | 3.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.998 |
|
|
|
|
|
23 | Sở Khoa học và Công nghệ | 26.139 |
| 20.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.266 |
|
|
24 | Ban quản lý Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt | 463 |
| 463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Tài chính | 10.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.730 |
|
|
26 | Sở Xây dựng | 9.189 |
| 1.558 |
|
|
|
|
|
|
| 1.558 | 1.558 |
| 6.073 |
|
|
27 | Ban Quản lý Khu ký túc xá sinh viên Đà Lạt | 222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 222 |
|
|
|
|
|
28 | Sở Giao thông vận tải | 15.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.457 |
|
|
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 689.601 | 682.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.139 |
|
|
30 | Sở Y tế | 434.612 | 3.803 |
|
|
| 422.417 |
|
|
|
|
|
|
| 8.392 |
|
|
31 | Kinh phí bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 4.178 |
|
|
|
| 4.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kinh phí mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và người nghèo | 328.658 |
|
|
|
| 328.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | 9.733 | 9.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 42.543 | 14.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.835 | 21.171 |
|
35 | Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | 1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.530 |
|
36 | Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt | 13.137 | 13.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường Chính trị tỉnh | 13.202 | 13.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực | 6.279 | 6.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 60.239 |
|
|
|
|
| 28.471 |
| 24.331 |
|
|
|
| 7.437 |
|
|
40 | Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng | 21.278 |
|
|
|
|
|
| 21.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 16.573 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.521 | 8.051 |
|
| 7.001 |
|
|
42 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2.558 |
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
| 1.658 |
|
|
43 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh | 1.852 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.852 |
|
|
|
|
|
|
44 | Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
45 | Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải | 9.400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.400 |
|
|
|
|
|
|
46 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.219 |
|
|
|
|
|
47 | Sở Thông tin và Truyền thông | 13.620 |
| 7.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.330 |
|
|
48 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh | 1.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.083 |
|
|
|
|
|
49 | Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử tỉnh | 2.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.940 |
|
|
|
|
|
50 | Sở Nội vụ | 5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.540 |
|
|
51 | Ban Tôn giáo tỉnh | 3.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.508 |
|
|
52 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 13.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.376 |
|
|
53 | Chi cục Văn thư, Lưu trữ | 819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 819 |
|
|
54 | Thanh tra tỉnh | 9.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.834 |
|
|
55 | Ban Dân tộc tỉnh | 9.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.975 |
|
|
56 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 2.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.914 |
|
|
57 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh | 9.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.971 |
|
|
|
|
|
58 | Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm | 2.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.827 |
|
|
|
|
|
59 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội | 2.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.963 |
|
|
|
|
|
60 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu văn hóa thể thao tỉnh | 1.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.267 |
|
|
|
|
|
61 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.600 |
|
|
62 | Kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
|
63 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 6.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.957 |
|
|
64 | Tỉnh Đoàn | 5.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.101 |
|
|
65 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên tỉnh | 4.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.817 |
|
|
66 | Hôi Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.950 |
|
|
67 | Hội Nông dân tỉnh | 5.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.438 |
|
|
68 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 168 |
|
|
69 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.141 |
|
|
70 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.961 |
|
|
71 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 1.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.456 |
|
|
72 | Hội Nhà báo tỉnh | 973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 973 |
|
|
73 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 738 |
| 337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 401 |
|
|
74 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.757 |
|
|
75 | Hội Luật gia tỉnh | 399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 399 |
|
|
76 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin tỉnh | 406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 406 |
|
|
77 | Hội Người mù tỉnh | 533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 533 |
|
|
78 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh | 399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 399 |
|
|
79 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 195 |
|
|
80 | Hội Khuyến học tỉnh | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 380 |
|
|
81 | Hội Kiến trúc sư tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
82 | Hội Đông y tỉnh | 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 175 |
|
|
83 | Văn phòng Tỉnh ủy | 118.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 118.561 |
|
|
84 | Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
85 | Công an tỉnh | 9.720 |
|
|
| 9.270 |
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
86 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 54.248 |
|
| 54.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
88 | Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh, huyện | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
89 | Kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
90 | Kinh phí hỗ trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và một số nhiệm vụ khác phát sinh khác | 17.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 17.876 |
91 | Kinh phí hỗ trợ lao động dân tộc làm việc tại các doanh nghiệp | 1.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.886 |
|
|
|
|
|
92 | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
Biểu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó, phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 9.295.000 | 3.391.206 |
|
|
| 2.416.446 | 1.301.542 | 60.766 | 7.169.960 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 4.949.600 | 865.051 |
|
|
|
| 66.442 |
| 931.493 |
2 | Huyện Lạc Dương | 122.800 | 93.310 |
|
|
| 124.447 | 118.147 |
| 335.904 |
3 | Huyện Đơn Dương | 150.510 | 103.620 |
|
|
| 306.323 | 174.627 |
| 584.570 |
4 | Huyện Đức Trọng | 963.990 | 655.900 |
|
|
| 47.478 | 1.177 | 22.056 | 726.611 |
5 | Huyện Lâm Hà | 213.130 | 123.770 |
|
|
| 479.047 | 160.039 |
| 762.856 |
6 | Huyện Đam Rông | 54.900 | 41.300 |
|
|
| 269.412 | 130.514 |
| 441.226 |
7 | Huyện Di Linh | 328.270 | 238.300 |
|
|
| 390.183 | 152.769 |
| 781.252 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 788.870 | 548.915 |
|
|
| 59.770 | 136.143 | 15.405 | 760.233 |
9 | Thành phố Bảo Lộc | 1.547.400 | 602.820 |
|
|
|
| 38.151 | 23.305 | 664.276 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 99.420 | 58.935 |
|
|
| 200.239 | 98.216 |
| 357.390 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 48.250 | 36.525 |
|
|
| 277.683 | 120.714 |
| 434.922 |
12 | Huyện Cát Tiên | 27.860 | 22.760 |
|
|
| 261.864 | 104.603 |
| 389.227 |
Biểu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | |||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | ||||||||||
A | B | 1=2+15+19 | 2=3+Σ(9:12) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 7.169.960 | 7.169.960 | 543.466 |
|
| 6.447.002 | 3.219.959 |
| 145.927 | 33.565 |
|
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 931.493 | 931.493 | 127.841 |
|
| 751.087 | 296.091 |
| 19.000 | 33.565 |
|
|
2 | Huyện Lạc Dương | 335.904 | 335.904 | 45.588 |
|
| 283.616 | 119.510 |
| 6.700 |
|
|
|
3 | Huyện Đơn Dương | 584.570 | 584.570 | 33.705 |
|
| 538.865 | 304.632 |
| 12.000 |
|
|
|
4 | Huyện Đức Trọng | 726.611 | 726.611 | 72.549 |
|
| 638.015 | 366.669 |
| 16.047 |
|
|
|
5 | Huyện Lâm Hà | 762.856 | 762.856 | 30.961 |
|
| 716.595 | 403.173 |
| 15.300 |
|
|
|
6 | Huyện Đam Rông | 441.226 | 441.226 | 18.217 |
|
| 414.009 | 214.688 |
| 9.000 |
|
|
|
7 | Huyện Di Linh | 781.252 | 781.252 | 27.267 |
|
| 738.355 | 410.684 |
| 15.630 |
|
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 760.233 | 760.233 | 45.235 |
|
| 699.788 | 337.349 |
| 15.210 |
|
|
|
9 | Thành phố Bảo Lộc | 664.276 | 664.276 | 52.200 |
|
| 598.776 | 287 027 |
| 13.300 |
|
|
|
8 | Huyện Đạ Huoai | 357.390 | 357.390 | 34.008 |
|
| 316.222 | 139.178 |
| 7.160 |
|
|
|
9 | Huyện Đạ Tẻh | 434.922 | 434.922 | 19.789 |
|
| 406.403 | 185.637 |
| 8.730 |
|
|
|
10 | Huyện Cát Tiên | 389.227 | 389.227 | 36.106 |
|
| 345.271 | 155.321 |
| 7.850 |
|
|
|
Biểu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Địa bàn | Tổng cộng | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu |
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG SỐ | 3.717.988 | 2.416.446 | 1.301.542 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 66.442 |
| 66.442 |
2 | Huyện Lạc Dương | 242.594 | 124.447 | 118.147 |
3 | Huyện Đơn Dương | 480.950 | 306.323 | 174.627 |
4 | Huyện Đức Trọng | 48.655 | 47.478 | 1.177 |
5 | Huyện Lâm Hà | 639.086 | 479.047 | 160.039 |
6 | Huyện Đam Rông | 399.926 | 269.412 | 130.514 |
7 | Huyện Di Linh | 542.952 | 390.183 | 152.769 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 195.913 | 59.770 | 136.143 |
9 | Thành phố Bảo Lộc | 38.151 |
| 38.151 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 298.455 | 200.239 | 98.216 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 398.397 | 277.683 | 120.714 |
12 | Huyện Cát Tiên | 366.467 | 261.864 | 104.603 |