cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

  • Số hiệu văn bản: 194/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Ngày ban hành: 06-12-2019
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 402 ngày (1 năm 1 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-01-2021, Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 194/2019/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 158/2019/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 83/2017/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ MỘT SỐ DỰ ÁN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật tổ chức chnh quyền địa phương ngày 19 thng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chnh phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu ch và định mức phân b vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 13601/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; bo co thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án, cụ thể như sau:

1. Tổng nguồn vốn ngân sách đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 là 52.989.328 triệu đồng.

a) Nguồn vốn ngân sách tập trung (vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ) là 17.104.172 triệu đồng.

b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 8.249.000 triệu đồng.

c) Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 7.054.000 triệu đồng.

d) Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) là 351.692 triệu đồng, gồm:

- Hỗ trợ theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở là 26.192 triệu đồng.

- Nguồn vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu là 325.500 triệu đồng.

đ) Nguồn vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước là 230.464 triệu đồng.

e) Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ là 18.500.000 triệu đồng.

g) Dự phòng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ là 1.500.000 triệu đồng.

2. Các nguồn vốn đầu tư công bổ sung trong giai đoạn 2016-2018 là 951.780 triệu đồng, gồm:

a) Nguồn kết dư nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2015 phân bổ năm 2016 là 29.151 triệu đồng.

b) Nguồn kết dư và thu vượt xổ số kiến thiết năm 2015 phân bổ năm 2016 là 107.029 triệu đồng.

c) Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2016 là 215.600 triệu đồng.

d) Nguồn vốn b sung từ nguồn cải cách tiền lương là 400.000 triệu đồng.

đ) Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2017 là 200.000 triệu đồng

3. Các nguồn huy động khác là 406.309 triệu đồng, gồm:

a) Nguồn thu để lại của các đơn vị là 289.145 triệu đồng.

b) Nguồn vốn Bội chi giai đoạn 2018-2020 là 117.164 triệu đồng.

- Nguồn vốn Bội chi năm 2018 là 74.864 triệu đồng.

- Vay lại vốn vay của nước ngoài là 42.300 triệu đồng.

(Chi tiết tại phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. y ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết này theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.

3. Đề nghị y ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A + B);
- Văn phòng Chính ph (A + B);
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, Phòng Tổng hợp.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Phú Cường

 

PHỤ LỤC III

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2019-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số
194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Tiến độ thực hiện

Tổng mức vốn đầu tư

Kế hoạch 2018-2020 (theo NQ 158)

Nội dung điều chỉnh giai đoạn 2016-2020

Giai đoạn 2019-2020 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đ

Thực hiện năm 2018

Giai đoạn 2019-2020

Năm 2019

Năm 2020

1

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9

10=11+12

11

12

13

 

Tổng số

 

 

 

3.230.330

1.058.226

2.908.000

117.000

3.025.000

1.485.000

1.540.000

-

A

Thực hiện dự án

 

 

 

2.982.008

1.058.226

1.928.782

 

1.603.041

845.449

757.592

-

I

Y tế

 

 

 

1.043.513

267.921

775.592

 

570.822

222.430

348.392

-

1

Dự án xây dựng khoa khám bệnh, cấp cứu và khu hành chính bệnh viện đa khoa Thống Nhất

BH

2015-2018

116.280

14.000

14.000

 

-

 

 

 

Bệnh viện đa khoa Thống Nhất

2

Trụ sở làm việc Ban bảo vệ sức khỏe

BH

2016-2018

109.533

30.000

30.000

 

-

 

 

 

Ban bo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tnh

3

Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

BH

2016-2020

171.168

37.925

32.925

5.000

4.450

9.450

9.450

 

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

4

Trung tâm y tế dự phng tnh đạt chuẩn Quốc Gia

BH

2017-2019

109.999

56.677

36.677

20.000

(3.500)

16.500

16.500

 

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

5

Khối điều trị bệnh viện Thống Nhất

BH

2017-2021

600.000

392.302

92.302

300.000

(107.000)

193.000

43.000

150.000

Bệnh viện đa khoa Thống Nhất

6

Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện 7B

BH

2017-2019

26.314

18.221

221

18.000

400

18.400

18.400

 

Bệnh viện quân y 7B

7

Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa - huyện Cẩm Mỹ

CM

2018-2020

11.316

9.500

3.400

6.100

(1.500)

4.600

4.600

 

Ban Quản l dự án đầu tư xây dựng tnh

8

Trạm Y tế xã Phú Bình - huyện Tân Ph

TP

2018-2020

13.568

8.300

3.450

4.850

(1.480)

3.370

3.370

 

Ban Quản l dự án đầu tư xây dựng tnh

9

Trạm Y tế xã Lang Minh - huyện Xuân Lộc

XL

2018-2020

9.716

7.917

917

7.000

(1.000)

6.000

6.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

10

Trạm Y tế xã Phước Khánh - huyện Nhơn Trạch

NT

2018-2020

9.256

8.500

3.717

4.783

(883)

3.900

3.900

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

11

Trạm Y tế xã Hiếu Liêm - huyện Vĩnh Cửu

VC

2018-2010

13.523

7.900

1.276

6.624

(1.124)

5.500

5.500

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

12

Trạm Y tế x Tân Bình - huyện Vĩnh Cửu

VC

2018-2010

12.987

8.199

1.323

6.876

(1.776)

5.100

5.100

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

13

Trạm Y tế xã Phú Tân - huyện Định Qun

ĐQ

2018-2020

12.305

8.200

1.922

6.278

(878)

5.400

5.400

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

14

Trạm Y tế x Trung Hòa - huyện Trảng Bom

TB

2018-2020

9.596

9.000

1.499

7.501

(1.101)

6.400

6.400

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

15

Trạm Y tế xã Bàu Sen - thị xã Long Khánh

LK

2018-2020

10.250

7.499

1.899

5.600

(1.300)

4.300

4.300

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

16

Hệ thống công nghệ thông tin khoa khám bệnh - cấp cứu và khu hành chnh mới Bệnh viện đa khoa Thống Nhất (nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp ca Bệnh viện là 5 t + ngân sch tnh)

BH

2018-2020

15.860

9.500

9.500

 

-

-

 

 

Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất

17

Xây dựng Trung tâm Pháp y và Trung tâm Gim định y khoa tỉnh (dự án tạm ngưng)

BH

2018-2022

52.004

40.000

 

40.000

(40.000)

-

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

18

Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên Hòa

BH

2019-2021

9.291

7.400

24

7.376

(7.026)

350

250

100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

19

Trạm Y tế xã Tân Hạnh - Tp. Biên Hòa

BH

2019-2021

9.653

6.200

49

6.151

89

6.240

3.000

3.240

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

20

Trạm Y tế P. An Bnh - TP. Biên Hòa

BH

2019-2021

11.940

9.899

33

9.866

-

9.866

400

9.466

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

21

Trạm Y tế Phường Thống Nhất - Tp. Biên Hòa

BH

2019-2021

8.544

7.400

31

7.369

(6.969)

400

300

100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

22

Trạm Y tế Phường Bnh Đa - Tp. Biên Ha

BH

2019-2021

7.566

6.499

25

6.474

(6.174)

300

200

100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

23

Trạm Y tế xã An Hòa - Tp. Biên Hòa

BH

2019-2021

9.688

5.700

48

5.652

(5.252)

400

300

100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

24

Trạm Y tế xã Suối Cao - huyện Xuân Lộc

XL

2019-2021

13.922

7.600

37

7.563

232

7.795

5.000

2.795

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

25

Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã Long Khánh

LK

2019-2021

11.597

9.600

 

9.600

-

9.600

100

9.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

26

Trạm Y tế xã Bo Vinh - thị xã Long Khánh

LK

2019-2021

13.127

8.500

100

8.400

237

8.637

4.000

4.637

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

27

Trạm Y tế xã Thanh Bnh - huyện Trảng Bom

TB

2019-2021

13.905

8.700

100

8.600

-

8.600

5.000

3.600

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

28

Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú

TP

2019-2021

16.443

12.800

30

12.770

-

12.770

500

12.270

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

29

Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú

TP

2019-2021

14.687

12.800

 

12.800

(12.600)

200

100

100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

30

Trạm Y tế xã Nam Cát Tiên - huyện Tân Phú

TP

2019-2021

15.625

9.000

100

8.900

67

8.967

5.000

3.967

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

31

Trạm Y tế xã Phú Lập - huyện Tân Phú (dự án ngừng thực hiện)

TP

2019-2021

11.014

0

 

-

-

-

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

32

Trạm Y tế xã Tà Lài - huyện Tân Phú

TP

2019-2021

11.285

9.800

100

9.700

1.024

10.724

5.000

5.724

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

33

Trạm Y tế xã La Ngà - huyện Định Quán

ĐQ

2019-2021

17.607

9.500

100

9.400

293

9.693

5.000

4.693

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

34

Trạm Y tế x Long Thọ - Nhơn Trạch

NT

2019-2021

6.428

5.300

 

5.300

400

5.700

3.000

2.700

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

35

Trạm y tế xã Thanh Sơn huyện Định Quán

ĐQ

2019-2021

14.923

6.100

 

6.100

2.500

8.600

2.200

6.400

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

36

Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch

NT

2019-2021

13.009

10.800

 

10.800

(10.400)

400

300

100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

37

Trạm Y tế xã Bình Ha - huyện Vĩnh Cửu

VC

2019-2021

10.353

6.790

 

6.790

(6.490)

300

100

200

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

38

Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu

VC

2019-2021

15.246

8.699

30

8.669

231

8.900

4.000

4.900

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

39

Dự án Trang thiết bị phục hồi chức năng vật lý trị liệu của Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

BH

2019-2021

7.056

6.700

 

6.700

-

6.700

-

6.700

Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

40

Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai phục vụ đề án bệnh viện vệ tinh ca Bệnh viện Nhi đồng 2 thành phố Hồ Ch Minh tại tỉnh Đồng Nai (Ngân sách TW 15 t + NST)

BH

2017-2020

45.000

24.089

24.089

-

-

-

 

 

Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

41

Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

BH

 

31.013

12.000

 

12.000

-

12.000

 

12.000

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

42

Dự án xây dựng khu khám và thẩm mỹ Bệnh viện Da liễu Đồng Nai (kể c chi phí chuẩn bị đầu tư)

BH

tối đa 03 năm

31.770

29.000

 

29.000

-

29.000

9.000

20.000

Bệnh viện Da liễu Đồng Nai

43

Dự án Chẩn đon nhanh và sơ cấp cứu cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

ĐN

tối đa 3 năm

31.525

29.000

 

29.000

-

29.000

29.000

 

Sở Y tế

44

Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể c chi ph chuẩn b đầu tư)

BH

tối đa 03 năm

30.648

15.000

 

15.000

-

15.000

 

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

45

Dự án Một số gii pháp tăng cường năng lực kiểm nghiệm thực phẩm cho Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai (k cả chi ph chuẩn bị đầu tư)

ĐN

2019-2023

136.541

70.000

 

70.000

-

70.000

 

70.000

Sở Y tế

46

Dự án sửa chữa nâng cấp hệ thng điện, trạm biến áp v hệ thống chiếu sáng ca Bệnh viện quân y 7B

BH

2018-2020

17.018

15.000

8.000

7.000

1.760

8.760

8.760

 

Bệnh viện quân y 7B

II

Giáo dục - đào tạo

 

 

 

916.408

497.874

418.534

 

247.630

207.630

40.000

-

1

Sửa chữa một số hạng mục trường THPT Nguyn Hữu Cnh thành phố Biên Hòa (chuyển sang nguồn sự nghiệp)

BH

2018-2020

6.037

4.900

 

4.900

(4.900)

-

 

 

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Xây dựng Trường THPT Chu Văn An

BH

2017-2020

129.233

67.979

62.479

5.500

7.000

12.500

8.500

4.000

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Xây dựng Trường THPT Lê Hồng Phong

BH

2017-2020

79.068

23.673

19.673

4.000

2.000

6.000

1.000

5.000

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4

Dự án Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe loại I (tại huyện Trảng Bom)

TB

đến 2020

182.129

66.415

42.415

24.000

-

24.000

24.000

-

Trường Trung cấp nghề giao thông vận ti

5

Dự án đầu tư thí điểm trường học tiên tiến hiện đại tnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020

ĐN

2017-2021

499.000

325.000

107.272

217.728

(130.728)

87.000

78.000

9.000

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

6

Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ

CM

2016-2018

35.304

6.194

6.194

-

-

 

 

 

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

7

Xây dựng trường thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai

BH

2017-2019

67.531

16.235

16.235

 

-

-

 

 

Trường Đại học Đồng Nai

8

Trường THPT Kiệm Tân

TN

2017-2019

45.013

14.939

14.939

 

-

-

 

 

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

9

Cải tạo sửa chữa trường Đoàn kết

ĐQ

2017-2019

47.412

23.738

23.738

 

-

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

10

Đầu tư Trang thiết bị tối thiểu cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020

ĐN

2017-2020

196.138

70.614

70.614

-

-

-

 

 

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

11

Khối tiểu hc v mầm non của trường Phổ thông thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai

BH

2017-2021

66.400

60.000

26.705

33.295

(17.295)

16.000

16.000

 

Trường Đại học Đồng Nai

12

Khối lớp học 12 phòng và 3 phòng học chức năng, sửa chữa trường THPT Trị An

VC

2017-2019

29.714

24.000

8.919

15.081

(11.081)

4.000

4.000

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

13

Nâng cao chất lượng dạy nghề phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội tnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 (trong đó có vốn của 02 trường là 1,2 t đồng).

BH

2017-2021

149.200

89.750

60.750

29.000

-

29.000

29.000

 

Sở Lao động và Thương binh x hội

14

Dự án Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu

VC

2019-2022

34.262

22.272

272

22.000

-

22.000

8.000

14.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

15

Sửa chữa, cải tạo ký túc xá sinh viên trường Đại học Đồng Nai cơ sở 1

BH

2017-2019

21.834

14.717

14.717

 

-

-

 

 

Trường Đại học Đồng Nai

16

Sửa chữa, cải tạo trường THPT Phú Ngọc

ĐQ

2018-2020

38.000

31.000

8.500

22.500

(5.000)

17.500

13.000

4.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

17

Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy v học Trường chính trị tỉnh Đồng Nai

BH

2018-2020

5.864

3.000

3.000

-

400

400

400

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

18

Dự án xây dựng mới 12 phòng học Trường trung học phổ thông Long Phước, huyện Long Thành

LT

2018-2020

14.510

13.000

5.400

7.600

(1.700)

5.900

5.900

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

19

Ci tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Long Khánh thành Trường THPT chuyên Long Khánh

LK

2018-2020

33.616

30.000

6.000

24.000

(10.000)

14.000

10.500

3.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

20

Dự án nâng cấp xưởng thực hành và xây dựng 08 phòng học Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai (Ngân sách tỉnh 5 tỷ + kinh phí Trường 3 tỷ) (kể c chi phí chuẩn bị đầu tư)

LT

tối đa 03 năm

8.091

5.000

 

5.000

-

5.000

5.000

 

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

21

Hệ thống thông tin quản lý trường đại học Đồng Nai

BH

2018-2020

4.903

3.984

54

3.930

400

4.330

4.330

 

Trường đại học Đồng Nai

III

Văn hóa xã hội

 

 

 

678.963

155.307

523.656

 

483.500

307.500

176.000

-

1

Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cnh

BH

2018-2022

146.000

89.100

100

89.000

-

89.000

32.000

57.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bo Vinh

LK

2018-2021

67.079

57.950

950

57.000

(3.500)

53.500

15.500

38.000

UBND thành phố Long Khánh

3

Công viên cây xanh thị xã Long Khánh

LK

2017-2021

62.976

24.169

4.169

20.000

-

20.000

10.000

10.000

UBND thnh phố Long Khánh

4

Trang thiết b cho hệ thống trung tâm lưu trữ, kiểm duyệt dữ liệu truyền hnh

BH

2017-2019

17.284

6.528

6.528

 

-

-

 

 

Đài phát thanh truyền hnh Đồng Nai

5

Trang thiết bị số hóa cho phòng tổng khống chế cc kênh truyền hnh

BH

2017-2019

17.106

8.605

8.605

 

-

-

 

 

Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

6

Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, sản xuất chương trình cho 01 Studio truyền hình

BH

2017-2019

17.076

8.637

8.637

 

-

-

 

 

Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

7

Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán (NST hỗ trợ 100% xây lắp)

ĐQ

2017-2019

86.467

22.500

22.500

-

-

-

 

 

UBND huyện Định Quán

8

Xây dựng Nhà ở vận động viên v cải tạo, nâng cấp cnh quan toàn khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh

BH

2018-2020

19.963

18.000

9.244

8.756

(756)

8.000

8.000

 

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

9

Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai

XL

2018-2022

300.000

295.000

80.000

215.000

(7.000)

208.000

168.000

40.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

10

Dự án Tuyến đường vào cơ sở tiếp nhận, qun lý, cai nghiện phục hồi cho người nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai (cơ sở mới) (NST phần XL 8,3 tỷ, còn lại NSH).

XL

2018-2020

10.739

8.200

8.200

 

-

-

 

 

UBND huyện Xuân Lộc

11

Chương trình cho studio ca nhạc 108 m2 (5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH + 15 tỷ ngân sách)

BH

2018-2020

20.000

15.000

 

15.000

-

15.000

15.000

 

Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

12

Trang thiết bị hệ thống camera, thiết b sn xuất chương trình cho nhà hát truyền hnh 400 chỗ ngồi (5 t sự nghiệp phát triển của Đài PTTH + 20 t ngân sách)

BH

2018-2020

25.000

20.000

 

20.000

-

20.000

20.000

 

Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

13

Khu văn hóa thể dục thể thao huyện Tân Ph (đã đầu tư 1 số hạng mục Nhà thi đấu, san nền, cổng tường rào), NST đầu tư xây lắp + thiết bị khoảng 40 t, phần còn lại kêu gọi XHH (hồ bơi, sân bóng đá, đường chạy, khu nhy cao, nhảy xa...)

TP

2018-2022

51.888

41.050

1.050

40.000

(8.500)

31.500

23.500

8.000

UBND huyện Tân Phú

14

Xây dựng Nhà triển lm và Văn phòng Trung tâm văn hóa thể thao thị x Long Khánh

LK

2019-2021

8.700

7.900

 

7.900

(7.900)

-

-

 

UBND thành phố Long Khánh

15

Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng bo dân tộc xã Ph Bnh

TP

2019-2021

15.000

13.000

 

13.000

(12.500)

500

 

500

UBND huyện Tân Phú

16

Xây dựng nh ở và hạ tầng khu khu đồng bo dân tộc xã Ph Sơn

TP

2019-2021

2.869

2.500

 

2.500

-

2.500

 

2.500

UBND huyện Tân Phú

17

Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện huyện Tân Phú

TP

2019-2021

19.025

12.000

 

12.000

-

12.000

 

12.000

UBND huyện Tân Ph

18

Dự án xây dựng Nh văn ha dân tộc Mường huyện Đnh Quán (kể cả chi phí chuẩn b đầu tư)

ĐQ

tối đa 03 năm

9.768

8.500

 

8.500

-

8.500

8.500

 

UBND huyện Định Quán

19

Xây dựng Đền thờ liệt sỹ huyện Xuân Lộc (NST 17,378 tỷ + NSH + XHH) (kể c chi phí chuẩn bị đầu tư)

XL

2018-2020

30.585

15.000

 

15.000

-

15.000

7.000

8.000

UBND huyện Xuân Lộc

20

Trang thiết bị cho 04 phòng thu âm phát thanh - Đài truyền hnh

BH

2018-2020

6.000

5.325

5.325

 

-

-

 

 

Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

IV

Các lĩnh vực khác

 

 

 

343.124

137.124

206.000

 

301.089

107.889

193.200

 

1

Dự án Trồng v khôi phục rừng cây gỗ lớn bn địa vùng chiến khu Đ, giai đoạn 2018-2020 (kể c chi phí chuẩn bị đầu tư) - chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp

VC

tối đa 03 năm

19.895

8.000

 

8.000

(8.000)

 

 

 

Khu Bo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

2

Dự án phát triển lâm nghiệp của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, giai đoạn 2016-2020 (kể cả chi ph chuẩn b đầu tư)

TP

tối đa 03 năm

15.639

14.000

 

14.000

-

14.000

3.500

10.500

Ban Qun lý rừng phòng hộ Tân Phú

3

Dự n xây dựng bổ sung, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống mạng tại Bộ chỉ huy Quân sự tnh Đồng Nai (kể c chi phí chuẩn b đầu tư)

BH

tối đa 03 năm

9.850

9.500

 

9.500

-

9.500

500

9.000

Bộ chỉ huy quân sự tnh

4

Dự án Nút giao thông giữa đường ĐT 765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát), huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

XL

tối đa 03 năm

68.730

20.000

 

20.000

10.370

30.370

15.370

15.000

UBND huyện Xuân Lộc

5

Dự án xây dựng Tuyến thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Dầu Giây huyện Thống Nhất (kể c chi ph chuẩn b đầu tư)

TN

tối đa 03 năm

31.715

28.000

 

28.000

(3.000)

25.000

11.000

14.000

UBND huyện Thống Nhất

6

Dự án Ci tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trãi, thị xã Long Khánh (NST 50% + NSH 50%) (kể c chi phí chuẩn b đầu tư)

LK

tối đa 03 năm

55.991

15.000

 

15.000

-

15.000

800

14.200

UBND thành phố Long Khánh

7

Đường giao thông vào ấp Bằng Lăng, xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

XL

tối đa 03 năm

36.993

30.000

 

30.000

-

30.000

8.000

22.000

UBND huyện Xuân Lộc

8

Dự án đầu tư Xây dựng cầu Thanh Sơn, huyện Định Quán (kể c chi phí chuẩn bị đầu tư)

ĐQ

tối đa 05 năm

138.035

2.000

 

2.000

(1.000)

1.000

1.000

-

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

9

Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

ĐQ

tối đa 05 năm

349.586

2.000

 

2.000

14.600

16.600

1.600

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

10

Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1+600 đến km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

TP+ĐQ

tối đa 05 năm

131.500

2.000

 

2.000

14.300

16.300

1.300

15.000

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

11

Cải tạo nâng cấp m rộng đưng Trng Bom - Cây Gáo, huyện Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%)

TB

2019-2023

125.000

23.500

 

23.500

6.500

30.000

3.500

26.500

UBND huyện Trng Bom

12

Dự án Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Định Quán

ĐQ

tối đa 05 năm

91.092

20.000

 

20.000

25.000

45.000

25.000

20.000

UBND huyện Định Quán

13

Dự n xây dựng hàng rào nhà tạm giữ Công an huyện Định Quán (kể c chi ph chuẩn bị đầu tư)

ĐQ

tối đa 03 năm

11.616

10.000

 

10.000

(500)

9.500

9.500

 

UBND huyện Định Quán

14

Dự án xây dựng văn phòng ổn định nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải (kể c chi ph chuẩn bị đầu tư)

BH

tối đa 03 năm

48.292

2.000

 

2.000

20.000

22.000

 

22.000

Sở Giao thông Vận tải

V

Hoàn trả tạm ứng kho bạc nhà nước năm 2010

 

 

 

56.000

56.000

 

-

-

 

 

-

VI

Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội

 

 

 

35.616

15.616

20.000

16.819

36.819

26.819

10.000

-

VII

Kết dư chuyển sang 2019 (phân bổ chi tiết theo kế hoạch hằng năm)

 

 

 

65.509

65.509

 

-

-

 

 

-

F

Lập ch trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư

 

 

 

5.000

 

5.000

(5.000)

 

 

 

-

1

Dự án xây dựng, ci tạo, nâng cấp đường nội bộ, vỉa hè, mương thoát nước và sân khu dạy học trường Đại học Đồng Nai

BH

tối đa 3 năm

13.993

 

 

 

700

700

 

700

Trường Đại học Đồng Nai

2

Cải tạo, nâng cấp, làm mới một số hạng mục đã xuống cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

BH

tối đa 3 năm

14.730

 

 

 

400

400

 

400

Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

3

Sửa chữa ci tạo sân vận động tỉnh

BH

tối đa 3 năm

11.769

 

 

 

400

400

 

400

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

4

Xây dựng hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao của người dân xung quanh Sân vận động tnh

BH

tối đa 3 năm

14.759

 

 

 

400

400

 

400

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

5

Xây dựng đường dây trung thế, nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng chữ trạm biến áp 1.000KVA tại Sân vận động tnh hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao

BH

tối đa 3 năm

13.970

 

 

 

400

400

 

400

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

6

Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai

BH

tối đa 3 năm

14.000

 

 

 

400

400

 

400

Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật ĐồngNai

7

Cải tạo Trung tâm y tế huyện Long Thành

LT

tối đa 3 năm

12.611

 

 

 

400

400

 

400

Ban Quản lý dự n đầu tư xây dựng tỉnh

8

Sa chữa, cải tạo Trung tâm y tế huyện Định Qun

ĐQ

tối đa 3 năm

10.790

 

 

 

400

400

 

400

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

9

Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ

CM

tối đa 5 năm

92.447

 

 

 

400

400

 

400

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

10

Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao

LT

tối đa 3 năm

14.576

 

 

 

400

400

 

400

Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Đồng Nai

 

Dự n đã được UBND tỉnh chấp thuận cho lập hồ sơ chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

2.000

 

 

Dự án xe truyền hnh màu HD lưu động 6 camera (NST 25 t + quỹ phát triển ca Đài)

BH

đang trnh duyệt CTĐT

35.000

 

 

 

-

-

 

 

Đài phát thanh truyền hnh Đồng Nai

 

Một số dự án khác

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

D

Dự phòng bổ sung các dự án cấp bách, thiếu vốn kế hoạch

 

 

 

43.322

 

43.322

(38.539)

4.783

 

4.783

-

E

Hỗ trợ c mục tu cho cấp huyện thực hiện các dự án giáo dục (năm 2019 đợt 1 là 74 t, đợt 2 l 40 tỷ, phần còn lại kết dư sang năm 2020)

 

 

 

200.000

 

200.000

108.000

308.000

124.000

184.000

-

F

Phân cấp cho cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch hằng năm (kể cả hỗ trợ phần hụt theo quyết định số 40 ca Th tướng)

 

 

 

 

 

735.896

55.180

791.076

395.551

395.525

-

G

Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện thực hiện cc dự án XHH giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

 

240.000

240.000

120.000

120.000

-

H

Hỗ trợ các dự án giáo dục đã thẩm định nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

71.800

71.800

0

71.800

-

1

Trường mầm non Long Giao huyện Cẩm M

CM

 

 

 

 

 

 

20.800

 

20.800

UBND huyện Cẩm Mỹ

2

Các dự án khác khi đủ điều kiện

 

 

 

 

 

 

 

51.000

 

51.000

-

 

PHỤ LỤC IV

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (KỂ CẢ VỐN NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) VÀ NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tnh: triệu đồng

STT

Danh mục dự n

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Tiến độ thực hiện

Kế hoạch giai đoạn 2016- 2020 (theo NQ 158)

Kế hoạch giai đon 2016-2020 điều chnh

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng số

 

 

 

18.851.692

19.082.156

 

A

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NSTW

 

 

 

351.692

351.692

 

I

HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/QĐ-TTG (kể cả dự phòng 10% l 2,619 t đồng theo số Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông bo tại Văn bản số 8759/BKHĐT-TH ngày 25/10/2017)

 

 

 

26.192

26.192

 

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

325.500

325.500

 

1

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

214.950

214.950

 

1

Dn Xây dựng cầu Hóa An

TP BH

HL93

2010-2014

35.706

35.706

 

2

Dự án đường hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành v huyện Cẩm M đến vị trí giao với đường tnh ĐT 769 (đoạn 2)

LT-CM-TN

11,2Km

2015-2020

179.244

179.244

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

2

Chương trnh mục tiêu Phát triển m nghiệp bền vững

 

 

 

50.550

50.550

 

1

Dự n khẩn cấp bo tồn voi tnh Đồng Nai giai đoạn 2014- 2020 (hoàn trả vốn ứng trước trong năm 2014 là 10 tỷ đồng)

tnh Đồng Nai

 

2014-2020

30.000

30.000

Chi cục kiểm lâm

2

Dự n Nâng cao năng lực phng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đon 2016 - 2020

tnh Đồng Nai

 

2016-2020

20.550

20.550

Chi cục kiểm lâm

3

Chương trnh mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xhội

 

 

 

45.000

45.000

 

1

Dự án xây dựng trung tâm công tác x hội tổng hợp tnh Đồng Nai

BH

 

 

45.000

45.000

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

4

Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế đa phương

 

 

 

15.000

15.000

 

1

Mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai theo đề án bệnh viện vệ tinh ca Bnh viện Nhi đồng Thành phố Hồ Chí Minh

BH

 

2018-2020

15.000

15.000

Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

B

NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHNH PH

 

 

 

18.500.000

18.500.000

 

 

Dự án quan trọng quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định Cng hàng không quốc tế Long Thành

Long Thnh

 

2018-2022

18.500.000

18.500.000

 

C

NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

0

230.464

 

 

Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thi thành phố Biên Hòa, giai đon 1

BH

 

 

 

230.464

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

 

PHỤ LỤC V

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VÀ GIAI ĐOẠN 2018-2020 NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Tiến độ thực hiện

Tổng mức vốn đầu tư

Kế hoạch 2017

Giai đoạn 2018-2020

Chủ đầu tư

Tổng số

Năm 2018

giai đoạn 2019-2020

1

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

10

I

Thực hiện dự án

-

 

 

92.000

308.000

179.344

128.656

-

 

Y tế

-

-

 

92.000

0

 

 

-

 

Công trình chuyển tiếp

-

-

 

92.000

0

 

 

-

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc

LK

2012-2017

750.724

42.000

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phú

TP

2014-2018

259.098

11.000

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Trang thiết bị ngành y tế

ĐN

2016-2018

96.698

39.000

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

II

Bố trí dự phòng đối với dự án trang thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020

-

 

 

 

308.000

179.344

128.656

-

1

Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai (mua sắm thiết bị y tế)

BH

2016-2020

171.168

 

60.132

21.975

38.156

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020 cho đơn vị tuyến tỉnh

ĐN

2018-2020

269.462

 

247.868

157.369

90.500

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.