Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
- Số hiệu văn bản: 194/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 06-12-2019
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 402 ngày (1 năm 1 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/2019/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 158/2019/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 83/2017/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ MỘT SỐ DỰ ÁN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 13601/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án, cụ thể như sau:
1. Tổng nguồn vốn ngân sách đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 là 52.989.328 triệu đồng.
a) Nguồn vốn ngân sách tập trung (vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ) là 17.104.172 triệu đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 8.249.000 triệu đồng.
c) Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 7.054.000 triệu đồng.
d) Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) là 351.692 triệu đồng, gồm:
- Hỗ trợ theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở là 26.192 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu là 325.500 triệu đồng.
đ) Nguồn vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước là 230.464 triệu đồng.
e) Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ là 18.500.000 triệu đồng.
g) Dự phòng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ là 1.500.000 triệu đồng.
2. Các nguồn vốn đầu tư công bổ sung trong giai đoạn 2016-2018 là 951.780 triệu đồng, gồm:
a) Nguồn kết dư nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2015 phân bổ năm 2016 là 29.151 triệu đồng.
b) Nguồn kết dư và thu vượt xổ số kiến thiết năm 2015 phân bổ năm 2016 là 107.029 triệu đồng.
c) Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2016 là 215.600 triệu đồng.
d) Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương là 400.000 triệu đồng.
đ) Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2017 là 200.000 triệu đồng
3. Các nguồn huy động khác là 406.309 triệu đồng, gồm:
a) Nguồn thu để lại của các đơn vị là 289.145 triệu đồng.
b) Nguồn vốn Bội chi giai đoạn 2018-2020 là 117.164 triệu đồng.
- Nguồn vốn Bội chi năm 2018 là 74.864 triệu đồng.
- Vay lại vốn vay của nước ngoài là 42.300 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC III
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2019-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Tiến độ thực hiện | Tổng mức vốn đầu tư | Kế hoạch 2018-2020 (theo NQ 158) | Nội dung điều chỉnh giai đoạn 2016-2020 | Giai đoạn 2019-2020 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Thực hiện năm 2018 | Giai đoạn 2019-2020 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng số |
|
|
| 3.230.330 | 1.058.226 | 2.908.000 | 117.000 | 3.025.000 | 1.485.000 | 1.540.000 | - |
A | Thực hiện dự án |
|
|
| 2.982.008 | 1.058.226 | 1.928.782 |
| 1.603.041 | 845.449 | 757.592 | - |
I | Y tế |
|
|
| 1.043.513 | 267.921 | 775.592 |
| 570.822 | 222.430 | 348.392 | - |
1 | Dự án xây dựng khoa khám bệnh, cấp cứu và khu hành chính bệnh viện đa khoa Thống Nhất | BH | 2015-2018 | 116.280 | 14.000 | 14.000 |
| - |
|
|
| Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
2 | Trụ sở làm việc Ban bảo vệ sức khỏe | BH | 2016-2018 | 109.533 | 30.000 | 30.000 |
| - |
|
|
| Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
3 | Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | BH | 2016-2020 | 171.168 | 37.925 | 32.925 | 5.000 | 4.450 | 9.450 | 9.450 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn Quốc Gia | BH | 2017-2019 | 109.999 | 56.677 | 36.677 | 20.000 | (3.500) | 16.500 | 16.500 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 | Khối điều trị bệnh viện Thống Nhất | BH | 2017-2021 | 600.000 | 392.302 | 92.302 | 300.000 | (107.000) | 193.000 | 43.000 | 150.000 | Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
6 | Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện 7B | BH | 2017-2019 | 26.314 | 18.221 | 221 | 18.000 | 400 | 18.400 | 18.400 |
| Bệnh viện quân y 7B |
7 | Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa - huyện Cẩm Mỹ | CM | 2018-2020 | 11.316 | 9.500 | 3.400 | 6.100 | (1.500) | 4.600 | 4.600 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 | Trạm Y tế xã Phú Bình - huyện Tân Phú | TP | 2018-2020 | 13.568 | 8.300 | 3.450 | 4.850 | (1.480) | 3.370 | 3.370 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 | Trạm Y tế xã Lang Minh - huyện Xuân Lộc | XL | 2018-2020 | 9.716 | 7.917 | 917 | 7.000 | (1.000) | 6.000 | 6.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 | Trạm Y tế xã Phước Khánh - huyện Nhơn Trạch | NT | 2018-2020 | 9.256 | 8.500 | 3.717 | 4.783 | (883) | 3.900 | 3.900 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 | Trạm Y tế xã Hiếu Liêm - huyện Vĩnh Cửu | VC | 2018-2010 | 13.523 | 7.900 | 1.276 | 6.624 | (1.124) | 5.500 | 5.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12 | Trạm Y tế xã Tân Bình - huyện Vĩnh Cửu | VC | 2018-2010 | 12.987 | 8.199 | 1.323 | 6.876 | (1.776) | 5.100 | 5.100 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
13 | Trạm Y tế xã Phú Tân - huyện Định Quán | ĐQ | 2018-2020 | 12.305 | 8.200 | 1.922 | 6.278 | (878) | 5.400 | 5.400 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
14 | Trạm Y tế xã Trung Hòa - huyện Trảng Bom | TB | 2018-2020 | 9.596 | 9.000 | 1.499 | 7.501 | (1.101) | 6.400 | 6.400 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
15 | Trạm Y tế xã Bàu Sen - thị xã Long Khánh | LK | 2018-2020 | 10.250 | 7.499 | 1.899 | 5.600 | (1.300) | 4.300 | 4.300 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
16 | Hệ thống công nghệ thông tin khoa khám bệnh - cấp cứu và khu hành chính mới Bệnh viện đa khoa Thống Nhất (nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Bệnh viện là 5 tỷ + ngân sách tỉnh) | BH | 2018-2020 | 15.860 | 9.500 | 9.500 |
| - | - |
|
| Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất |
17 | Xây dựng Trung tâm Pháp y và Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (dự án tạm ngưng) | BH | 2018-2022 | 52.004 | 40.000 |
| 40.000 | (40.000) | - |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
18 | Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên Hòa | BH | 2019-2021 | 9.291 | 7.400 | 24 | 7.376 | (7.026) | 350 | 250 | 100 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
19 | Trạm Y tế xã Tân Hạnh - Tp. Biên Hòa | BH | 2019-2021 | 9.653 | 6.200 | 49 | 6.151 | 89 | 6.240 | 3.000 | 3.240 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
20 | Trạm Y tế P. An Bình - TP. Biên Hòa | BH | 2019-2021 | 11.940 | 9.899 | 33 | 9.866 | - | 9.866 | 400 | 9.466 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
21 | Trạm Y tế Phường Thống Nhất - Tp. Biên Hòa | BH | 2019-2021 | 8.544 | 7.400 | 31 | 7.369 | (6.969) | 400 | 300 | 100 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
22 | Trạm Y tế Phường Bình Đa - Tp. Biên Hòa | BH | 2019-2021 | 7.566 | 6.499 | 25 | 6.474 | (6.174) | 300 | 200 | 100 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
23 | Trạm Y tế xã An Hòa - Tp. Biên Hòa | BH | 2019-2021 | 9.688 | 5.700 | 48 | 5.652 | (5.252) | 400 | 300 | 100 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
24 | Trạm Y tế xã Suối Cao - huyện Xuân Lộc | XL | 2019-2021 | 13.922 | 7.600 | 37 | 7.563 | 232 | 7.795 | 5.000 | 2.795 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
25 | Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã Long Khánh | LK | 2019-2021 | 11.597 | 9.600 |
| 9.600 | - | 9.600 | 100 | 9.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
26 | Trạm Y tế xã Bảo Vinh - thị xã Long Khánh | LK | 2019-2021 | 13.127 | 8.500 | 100 | 8.400 | 237 | 8.637 | 4.000 | 4.637 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
27 | Trạm Y tế xã Thanh Bình - huyện Trảng Bom | TB | 2019-2021 | 13.905 | 8.700 | 100 | 8.600 | - | 8.600 | 5.000 | 3.600 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
28 | Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú | TP | 2019-2021 | 16.443 | 12.800 | 30 | 12.770 | - | 12.770 | 500 | 12.270 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
29 | Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú | TP | 2019-2021 | 14.687 | 12.800 |
| 12.800 | (12.600) | 200 | 100 | 100 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
30 | Trạm Y tế xã Nam Cát Tiên - huyện Tân Phú | TP | 2019-2021 | 15.625 | 9.000 | 100 | 8.900 | 67 | 8.967 | 5.000 | 3.967 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
31 | Trạm Y tế xã Phú Lập - huyện Tân Phú (dự án ngừng thực hiện) | TP | 2019-2021 | 11.014 | 0 |
| - | - | - |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
32 | Trạm Y tế xã Tà Lài - huyện Tân Phú | TP | 2019-2021 | 11.285 | 9.800 | 100 | 9.700 | 1.024 | 10.724 | 5.000 | 5.724 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
33 | Trạm Y tế xã La Ngà - huyện Định Quán | ĐQ | 2019-2021 | 17.607 | 9.500 | 100 | 9.400 | 293 | 9.693 | 5.000 | 4.693 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
34 | Trạm Y tế xã Long Thọ - Nhơn Trạch | NT | 2019-2021 | 6.428 | 5.300 |
| 5.300 | 400 | 5.700 | 3.000 | 2.700 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
35 | Trạm y tế xã Thanh Sơn huyện Định Quán | ĐQ | 2019-2021 | 14.923 | 6.100 |
| 6.100 | 2.500 | 8.600 | 2.200 | 6.400 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
36 | Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch | NT | 2019-2021 | 13.009 | 10.800 |
| 10.800 | (10.400) | 400 | 300 | 100 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
37 | Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu | VC | 2019-2021 | 10.353 | 6.790 |
| 6.790 | (6.490) | 300 | 100 | 200 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
38 | Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu | VC | 2019-2021 | 15.246 | 8.699 | 30 | 8.669 | 231 | 8.900 | 4.000 | 4.900 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
39 | Dự án Trang thiết bị phục hồi chức năng vật lý trị liệu của Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | BH | 2019-2021 | 7.056 | 6.700 |
| 6.700 | - | 6.700 | - | 6.700 | Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
40 | Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai phục vụ đề án bệnh viện vệ tinh của Bệnh viện Nhi đồng 2 thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Đồng Nai (Ngân sách TW 15 tỷ + NST) | BH | 2017-2020 | 45.000 | 24.089 | 24.089 | - | - | - |
|
| Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
41 | Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | BH |
| 31.013 | 12.000 |
| 12.000 | - | 12.000 |
| 12.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
42 | Dự án xây dựng khu khám và thẩm mỹ Bệnh viện Da liễu Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | tối đa 03 năm | 31.770 | 29.000 |
| 29.000 | - | 29.000 | 9.000 | 20.000 | Bệnh viện Da liễu Đồng Nai |
43 | Dự án Chẩn đoán nhanh và sơ cấp cứu cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | ĐN | tối đa 3 năm | 31.525 | 29.000 |
| 29.000 | - | 29.000 | 29.000 |
| Sở Y tế |
44 | Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | tối đa 03 năm | 30.648 | 15.000 |
| 15.000 | - | 15.000 |
| 15.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
45 | Dự án Một số giải pháp tăng cường năng lực kiểm nghiệm thực phẩm cho Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | ĐN | 2019-2023 | 136.541 | 70.000 |
| 70.000 | - | 70.000 |
| 70.000 | Sở Y tế |
46 | Dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống điện, trạm biến áp và hệ thống chiếu sáng của Bệnh viện quân y 7B | BH | 2018-2020 | 17.018 | 15.000 | 8.000 | 7.000 | 1.760 | 8.760 | 8.760 |
| Bệnh viện quân y 7B |
II | Giáo dục - đào tạo |
|
|
| 916.408 | 497.874 | 418.534 |
| 247.630 | 207.630 | 40.000 | - |
1 | Sửa chữa một số hạng mục trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh thành phố Biên Hòa (chuyển sang nguồn sự nghiệp) | BH | 2018-2020 | 6.037 | 4.900 |
| 4.900 | (4.900) | - |
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Xây dựng Trường THPT Chu Văn An | BH | 2017-2020 | 129.233 | 67.979 | 62.479 | 5.500 | 7.000 | 12.500 | 8.500 | 4.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Xây dựng Trường THPT Lê Hồng Phong | BH | 2017-2020 | 79.068 | 23.673 | 19.673 | 4.000 | 2.000 | 6.000 | 1.000 | 5.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Dự án Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe loại I (tại huyện Trảng Bom) | TB | đến 2020 | 182.129 | 66.415 | 42.415 | 24.000 | - | 24.000 | 24.000 | - | Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải |
5 | Dự án đầu tư thí điểm trường học tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 | ĐN | 2017-2021 | 499.000 | 325.000 | 107.272 | 217.728 | (130.728) | 87.000 | 78.000 | 9.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ | CM | 2016-2018 | 35.304 | 6.194 | 6.194 | - | - |
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 | Xây dựng trường thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai | BH | 2017-2019 | 67.531 | 16.235 | 16.235 |
| - | - |
|
| Trường Đại học Đồng Nai |
8 | Trường THPT Kiệm Tân | TN | 2017-2019 | 45.013 | 14.939 | 14.939 |
| - | - |
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 | Cải tạo sửa chữa trường Đoàn kết | ĐQ | 2017-2019 | 47.412 | 23.738 | 23.738 |
| - | - |
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 | Đầu tư Trang thiết bị tối thiểu cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020 | ĐN | 2017-2020 | 196.138 | 70.614 | 70.614 | - | - | - |
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 | Khối tiểu học và mầm non của trường Phổ thông thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai | BH | 2017-2021 | 66.400 | 60.000 | 26.705 | 33.295 | (17.295) | 16.000 | 16.000 |
| Trường Đại học Đồng Nai |
12 | Khối lớp học 12 phòng và 3 phòng học chức năng, sửa chữa trường THPT Trị An | VC | 2017-2019 | 29.714 | 24.000 | 8.919 | 15.081 | (11.081) | 4.000 | 4.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
13 | Nâng cao chất lượng dạy nghề phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 (trong đó có vốn của 02 trường là 1,2 tỷ đồng). | BH | 2017-2021 | 149.200 | 89.750 | 60.750 | 29.000 | - | 29.000 | 29.000 |
| Sở Lao động và Thương binh xã hội |
14 | Dự án Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu | VC | 2019-2022 | 34.262 | 22.272 | 272 | 22.000 | - | 22.000 | 8.000 | 14.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
15 | Sửa chữa, cải tạo ký túc xá sinh viên trường Đại học Đồng Nai cơ sở 1 | BH | 2017-2019 | 21.834 | 14.717 | 14.717 |
| - | - |
|
| Trường Đại học Đồng Nai |
16 | Sửa chữa, cải tạo trường THPT Phú Ngọc | ĐQ | 2018-2020 | 38.000 | 31.000 | 8.500 | 22.500 | (5.000) | 17.500 | 13.000 | 4.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
17 | Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy và học Trường chính trị tỉnh Đồng Nai | BH | 2018-2020 | 5.864 | 3.000 | 3.000 | - | 400 | 400 | 400 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
18 | Dự án xây dựng mới 12 phòng học Trường trung học phổ thông Long Phước, huyện Long Thành | LT | 2018-2020 | 14.510 | 13.000 | 5.400 | 7.600 | (1.700) | 5.900 | 5.900 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
19 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Long Khánh thành Trường THPT chuyên Long Khánh | LK | 2018-2020 | 33.616 | 30.000 | 6.000 | 24.000 | (10.000) | 14.000 | 10.500 | 3.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
20 | Dự án nâng cấp xưởng thực hành và xây dựng 08 phòng học Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai (Ngân sách tỉnh 5 tỷ + kinh phí Trường 3 tỷ) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | LT | tối đa 03 năm | 8.091 | 5.000 |
| 5.000 | - | 5.000 | 5.000 |
| Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai |
21 | Hệ thống thông tin quản lý trường đại học Đồng Nai | BH | 2018-2020 | 4.903 | 3.984 | 54 | 3.930 | 400 | 4.330 | 4.330 |
| Trường đại học Đồng Nai |
III | Văn hóa xã hội |
|
|
| 678.963 | 155.307 | 523.656 |
| 483.500 | 307.500 | 176.000 | - |
1 | Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | BH | 2018-2022 | 146.000 | 89.100 | 100 | 89.000 | - | 89.000 | 32.000 | 57.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh | LK | 2018-2021 | 67.079 | 57.950 | 950 | 57.000 | (3.500) | 53.500 | 15.500 | 38.000 | UBND thành phố Long Khánh |
3 | Công viên cây xanh thị xã Long Khánh | LK | 2017-2021 | 62.976 | 24.169 | 4.169 | 20.000 | - | 20.000 | 10.000 | 10.000 | UBND thành phố Long Khánh |
4 | Trang thiết bị cho hệ thống trung tâm lưu trữ, kiểm duyệt dữ liệu truyền hình | BH | 2017-2019 | 17.284 | 6.528 | 6.528 |
| - | - |
|
| Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
5 | Trang thiết bị số hóa cho phòng tổng khống chế các kênh truyền hình | BH | 2017-2019 | 17.106 | 8.605 | 8.605 |
| - | - |
|
| Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
6 | Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, sản xuất chương trình cho 01 Studio truyền hình | BH | 2017-2019 | 17.076 | 8.637 | 8.637 |
| - | - |
|
| Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
7 | Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán (NST hỗ trợ 100% xây lắp) | ĐQ | 2017-2019 | 86.467 | 22.500 | 22.500 | - | - | - |
|
| UBND huyện Định Quán |
8 | Xây dựng Nhà ở vận động viên và cải tạo, nâng cấp cảnh quan toàn khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh | BH | 2018-2020 | 19.963 | 18.000 | 9.244 | 8.756 | (756) | 8.000 | 8.000 |
| Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
9 | Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai | XL | 2018-2022 | 300.000 | 295.000 | 80.000 | 215.000 | (7.000) | 208.000 | 168.000 | 40.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 | Dự án Tuyến đường vào cơ sở tiếp nhận, quản lý, cai nghiện phục hồi cho người nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai (cơ sở mới) (NST phần XL 8,3 tỷ, còn lại NSH). | XL | 2018-2020 | 10.739 | 8.200 | 8.200 |
| - | - |
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
11 | Chương trình cho studio ca nhạc 108 m2 (5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH + 15 tỷ ngân sách) | BH | 2018-2020 | 20.000 | 15.000 |
| 15.000 | - | 15.000 | 15.000 |
| Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
12 | Trang thiết bị hệ thống camera, thiết bị sản xuất chương trình cho nhà hát truyền hình 400 chỗ ngồi (5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH + 20 tỷ ngân sách) | BH | 2018-2020 | 25.000 | 20.000 |
| 20.000 | - | 20.000 | 20.000 |
| Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
13 | Khu văn hóa thể dục thể thao huyện Tân Phú (đã đầu tư 1 số hạng mục Nhà thi đấu, san nền, cổng tường rào), NST đầu tư xây lắp + thiết bị khoảng 40 tỷ, phần còn lại kêu gọi XHH (hồ bơi, sân bóng đá, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy xa...) | TP | 2018-2022 | 51.888 | 41.050 | 1.050 | 40.000 | (8.500) | 31.500 | 23.500 | 8.000 | UBND huyện Tân Phú |
14 | Xây dựng Nhà triển lãm và Văn phòng Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Long Khánh | LK | 2019-2021 | 8.700 | 7.900 |
| 7.900 | (7.900) | - | - |
| UBND thành phố Long Khánh |
15 | Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình | TP | 2019-2021 | 15.000 | 13.000 |
| 13.000 | (12.500) | 500 |
| 500 | UBND huyện Tân Phú |
16 | Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng bào dân tộc xã Phú Sơn | TP | 2019-2021 | 2.869 | 2.500 |
| 2.500 | - | 2.500 |
| 2.500 | UBND huyện Tân Phú |
17 | Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện huyện Tân Phú | TP | 2019-2021 | 19.025 | 12.000 |
| 12.000 | - | 12.000 |
| 12.000 | UBND huyện Tân Phú |
18 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa dân tộc Mường huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | ĐQ | tối đa 03 năm | 9.768 | 8.500 |
| 8.500 | - | 8.500 | 8.500 |
| UBND huyện Định Quán |
19 | Xây dựng Đền thờ liệt sỹ huyện Xuân Lộc (NST 17,378 tỷ + NSH + XHH) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | XL | 2018-2020 | 30.585 | 15.000 |
| 15.000 | - | 15.000 | 7.000 | 8.000 | UBND huyện Xuân Lộc |
20 | Trang thiết bị cho 04 phòng thu âm phát thanh - Đài truyền hình | BH | 2018-2020 | 6.000 | 5.325 | 5.325 |
| - | - |
|
| Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
IV | Các lĩnh vực khác |
|
|
| 343.124 | 137.124 | 206.000 |
| 301.089 | 107.889 | 193.200 |
|
1 | Dự án Trồng và khôi phục rừng cây gỗ lớn bản địa vùng chiến khu Đ, giai đoạn 2018-2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) - chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp | VC | tối đa 03 năm | 19.895 | 8.000 |
| 8.000 | (8.000) |
|
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
2 | Dự án phát triển lâm nghiệp của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, giai đoạn 2016-2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | TP | tối đa 03 năm | 15.639 | 14.000 |
| 14.000 | - | 14.000 | 3.500 | 10.500 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
3 | Dự án xây dựng bổ sung, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống mạng tại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | tối đa 03 năm | 9.850 | 9.500 |
| 9.500 | - | 9.500 | 500 | 9.000 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
4 | Dự án Nút giao thông giữa đường ĐT 765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát), huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | XL | tối đa 03 năm | 68.730 | 20.000 |
| 20.000 | 10.370 | 30.370 | 15.370 | 15.000 | UBND huyện Xuân Lộc |
5 | Dự án xây dựng Tuyến thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Dầu Giây huyện Thống Nhất (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | TN | tối đa 03 năm | 31.715 | 28.000 |
| 28.000 | (3.000) | 25.000 | 11.000 | 14.000 | UBND huyện Thống Nhất |
6 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trãi, thị xã Long Khánh (NST 50% + NSH 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | LK | tối đa 03 năm | 55.991 | 15.000 |
| 15.000 | - | 15.000 | 800 | 14.200 | UBND thành phố Long Khánh |
7 | Đường giao thông vào ấp Bằng Lăng, xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | XL | tối đa 03 năm | 36.993 | 30.000 |
| 30.000 | - | 30.000 | 8.000 | 22.000 | UBND huyện Xuân Lộc |
8 | Dự án đầu tư Xây dựng cầu Thanh Sơn, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | ĐQ | tối đa 05 năm | 138.035 | 2.000 |
| 2.000 | (1.000) | 1.000 | 1.000 | - | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 | Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | ĐQ | tối đa 05 năm | 349.586 | 2.000 |
| 2.000 | 14.600 | 16.600 | 1.600 | 15.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 | Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1+600 đến km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | TP+ĐQ | tối đa 05 năm | 131.500 | 2.000 |
| 2.000 | 14.300 | 16.300 | 1.300 | 15.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 | Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo, huyện Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%) | TB | 2019-2023 | 125.000 | 23.500 |
| 23.500 | 6.500 | 30.000 | 3.500 | 26.500 | UBND huyện Trảng Bom |
12 | Dự án Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Định Quán | ĐQ | tối đa 05 năm | 91.092 | 20.000 |
| 20.000 | 25.000 | 45.000 | 25.000 | 20.000 | UBND huyện Định Quán |
13 | Dự án xây dựng hàng rào nhà tạm giữ Công an huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | ĐQ | tối đa 03 năm | 11.616 | 10.000 |
| 10.000 | (500) | 9.500 | 9.500 |
| UBND huyện Định Quán |
14 | Dự án xây dựng văn phòng ổn định nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | tối đa 03 năm | 48.292 | 2.000 |
| 2.000 | 20.000 | 22.000 |
| 22.000 | Sở Giao thông Vận tải |
V | Hoàn trả tạm ứng kho bạc nhà nước năm 2010 |
|
|
| 56.000 | 56.000 |
| - | - |
|
| - |
VI | Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội |
|
|
| 35.616 | 15.616 | 20.000 | 16.819 | 36.819 | 26.819 | 10.000 | - |
VII | Kết dư chuyển sang 2019 (phân bổ chi tiết theo kế hoạch hằng năm) |
|
|
| 65.509 | 65.509 |
| - | - |
|
| - |
F | Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 | (5.000) |
|
|
| - |
1 | Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường nội bộ, vỉa hè, mương thoát nước và sân khu dạy học trường Đại học Đồng Nai | BH | tối đa 3 năm | 13.993 |
|
|
| 700 | 700 |
| 700 | Trường Đại học Đồng Nai |
2 | Cải tạo, nâng cấp, làm mới một số hạng mục đã xuống cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | BH | tối đa 3 năm | 14.730 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
3 | Sửa chữa cải tạo sân vận động tỉnh | BH | tối đa 3 năm | 11.769 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
4 | Xây dựng hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao của người dân xung quanh Sân vận động tỉnh | BH | tối đa 3 năm | 14.759 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
5 | Xây dựng đường dây trung thế, nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng chữ trạm biến áp 1.000KVA tại Sân vận động tỉnh hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao | BH | tối đa 3 năm | 13.970 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
6 | Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai | BH | tối đa 3 năm | 14.000 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 | Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật ĐồngNai |
7 | Cải tạo Trung tâm y tế huyện Long Thành | LT | tối đa 3 năm | 12.611 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 | Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế huyện Định Quán | ĐQ | tối đa 3 năm | 10.790 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 | Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 5 năm | 92.447 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao | LT | tối đa 3 năm | 14.576 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 | Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Đồng Nai |
| Dự án đã được UBND tỉnh chấp thuận cho lập hồ sơ chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
| Dự án xe truyền hình màu HD lưu động 6 camera (NST 25 tỷ + quỹ phát triển của Đài) | BH | đang trình duyệt CTĐT | 35.000 |
|
|
| - | - |
|
| Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
| Một số dự án khác |
|
|
|
|
|
| - | - |
|
| - |
D | Dự phòng bổ sung các dự án cấp bách, thiếu vốn kế hoạch |
|
|
| 43.322 |
| 43.322 | (38.539) | 4.783 |
| 4.783 | - |
E | Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện thực hiện các dự án giáo dục (năm 2019 đợt 1 là 74 tỷ, đợt 2 là 40 tỷ, phần còn lại kết dư sang năm 2020) |
|
|
| 200.000 |
| 200.000 | 108.000 | 308.000 | 124.000 | 184.000 | - |
F | Phân cấp cho cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch hằng năm (kể cả hỗ trợ phần hụt theo quyết định số 40 của Thủ tướng) |
|
|
|
|
| 735.896 | 55.180 | 791.076 | 395.551 | 395.525 | - |
G | Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện thực hiện các dự án XHH giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
| 240.000 | 240.000 | 120.000 | 120.000 | - |
H | Hỗ trợ các dự án giáo dục đã thẩm định nguồn vốn |
|
|
|
|
|
| 71.800 | 71.800 | 0 | 71.800 | - |
1 | Trường mầm non Long Giao huyện Cẩm Mỹ | CM |
|
|
|
|
|
| 20.800 |
| 20.800 | UBND huyện Cẩm Mỹ |
2 | Các dự án khác khi đủ điều kiện |
|
|
|
|
|
|
| 51.000 |
| 51.000 | - |
PHỤ LỤC IV
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (KỂ CẢ VỐN NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) VÀ NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Tiến độ thực hiện | Kế hoạch giai đoạn 2016- 2020 (theo NQ 158) | Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng số |
|
|
| 18.851.692 | 19.082.156 |
|
A | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NSTW |
|
|
| 351.692 | 351.692 |
|
I | HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/QĐ-TTG (kể cả dự phòng 10% là 2,619 tỷ đồng theo số Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại Văn bản số 8759/BKHĐT-TH ngày 25/10/2017) |
|
|
| 26.192 | 26.192 |
|
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
| 325.500 | 325.500 |
|
1 | Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
| 214.950 | 214.950 |
|
1 | Dự án Xây dựng cầu Hóa An | TP BH | HL93 | 2010-2014 | 35.706 | 35.706 |
|
2 | Dự án đường hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ đến vị trí giao với đường tỉnh ĐT 769 (đoạn 2) | LT-CM-TN | 11,2Km | 2015-2020 | 179.244 | 179.244 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
| 50.550 | 50.550 |
|
1 | Dự án khẩn cấp bảo tồn voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014- 2020 (hoàn trả vốn ứng trước trong năm 2014 là 10 tỷ đồng) | tỉnh Đồng Nai |
| 2014-2020 | 30.000 | 30.000 | Chi cục kiểm lâm |
2 | Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 | tỉnh Đồng Nai |
| 2016-2020 | 20.550 | 20.550 | Chi cục kiểm lâm |
3 | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
| 45.000 | 45.000 |
|
1 | Dự án xây dựng trung tâm công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai | BH |
|
| 45.000 | 45.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai theo đề án bệnh viện vệ tinh của Bệnh viện Nhi đồng Thành phố Hồ Chí Minh | BH |
| 2018-2020 | 15.000 | 15.000 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
B | NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
| 18.500.000 | 18.500.000 |
|
| Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
| Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành | Long Thành |
| 2018-2022 | 18.500.000 | 18.500.000 |
|
C | NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
| 0 | 230.464 |
|
| Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, giai đoạn 1 | BH |
|
|
| 230.464 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
PHỤ LỤC V
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VÀ GIAI ĐOẠN 2018-2020 NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Tiến độ thực hiện | Tổng mức vốn đầu tư | Kế hoạch 2017 | Giai đoạn 2018-2020 | Chủ đầu tư | ||
Tổng số | Năm 2018 | giai đoạn 2019-2020 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10 |
I | Thực hiện dự án | - |
|
| 92.000 | 308.000 | 179.344 | 128.656 | - |
| Y tế | - | - |
| 92.000 | 0 |
|
| - |
| Công trình chuyển tiếp | - | - |
| 92.000 | 0 |
|
| - |
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc | LK | 2012-2017 | 750.724 | 42.000 |
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phú | TP | 2014-2018 | 259.098 | 11.000 |
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Trang thiết bị ngành y tế | ĐN | 2016-2018 | 96.698 | 39.000 |
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II | Bố trí dự phòng đối với dự án trang thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020 | - |
|
|
| 308.000 | 179.344 | 128.656 | - |
1 | Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai (mua sắm thiết bị y tế) | BH | 2016-2020 | 171.168 |
| 60.132 | 21.975 | 38.156 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020 cho đơn vị tuyến tỉnh | ĐN | 2018-2020 | 269.462 |
| 247.868 | 157.369 | 90.500 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung. |