Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 Về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu văn bản: 54/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 05-12-2019
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 16 ngày (0 năm 0 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2019/QĐ-UBND | Long An, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Thực hiện văn bản số 7487/BTC-VP ngày 07/6/2017 của Bộ Tài chính về việc thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 4063/TTr-STC ngày 21/11/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
STT | Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (Đồng) | Ghi chú |
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI | |||||
01 | II1 | Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
|
02 | II2 01 02 | Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
03 | II5 01 | Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 |
|
04 | II7 | Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119.000 |
|
05 | II19 | Than bùn | tấn | 280.000 |
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN | |||||
06 | V1 01 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai đóng hộp |
|
|
|
6.1 | V1 01 01 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 450.000 |
|
6.2 | V1 01 02 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 1.100.000 |
|
6.3 | V1 01 03 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.650.000 |
|
07 | V1 02 01 | Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 | Có đầu tư hệ thống khai thác nước thiên nhiên |
08 | V1 02 02 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 | Sử dụng trực tiếp nước của thủy cục |
09 | V2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
9.1 | V2 01 | Nước mặt | m3 | 2.000 |
|
9.2 | V2 02 | Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 4.000 |
|
10 | V3 01 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
11 | V3 02 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
12 | V3 03 | Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 3.000 |
|
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết định này theo đúng quy định.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/12/2019, được áp dụng để kê khai, quyết toán cho kỳ tính thuế tài nguyên từ ngày 16/12/2019 trở đi và bãi bỏ Quyết định số 4638/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An.
3. Đối với các hồ sơ tính tiền thuế tài nguyên, tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước tiếp nhận trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Quyết định số 4638/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |