Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 Sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu văn bản: 50/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 15-11-2019
- Ngày có hiệu lực: 26-11-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-02-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 71 ngày (0 năm 2 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 05-02-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2019/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình: số 789/TTr-STNMT ngày 15/10/2019, số 801/TTr-STNMT ngày 22/10/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 -2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên:
1. Bổ sung Khoản 23 vào Mục III của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2015-2019):
ĐVT: đồng/m2
TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
23 | Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch D4, D5, N5 rộng 19,25m | 1.500.000 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch N1 rộng 19m | 1.500.000 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch D1, D2, D3, N2, N3, N4, N6, N7 rộng 11,5m | 1.000.000 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch N8 rộng 4m | 500.000 |
|
|
|
2. Bổ sung Khoản 110, Phần A, Mục I, Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2015-2019):
ĐVT: đồng/m2
TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
110 | Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
|
|
|
|
- | Đường Trần Suyền | 5.000.000 |
|
|
|
- | Đường N1, D3, D4, D5 quy hoạch rộng 20m | 4.700.000 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 11 năm 2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |