cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 Về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự)

  • Số hiệu văn bản: 27/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 07-11-2019
  • Ngày có hiệu lực: 20-11-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 42 ngày ( 1 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2020, Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 Về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2019/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 07 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP (CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC HUYỆN HỒNG NGỰ)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;

Căn cứ Công văn số 326/HĐND-KTNS ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019); Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Ban hành Phụ lục điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2019.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội Tỉnh;
- Các ban Đảng và Đoàn thể Tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC HUYỆN HỒNG NGỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

1. Điều chỉnh tên gọi.

Điều chỉnh cụm từ “xã Thường Thới Tiền” thành “thị trấn Thường Thới Tiền” tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019), Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp, Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

2. Điều chỉnh đất ở nông thôn.

Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Tên đường phố

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L1

Lộ L2

A

Bảng giá đất

 

 

Bảng giá đất

 

 

II

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

6

Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Thới Tiền

100.000

 

Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Phước 2

100.000

 

3. Điều chỉnh loại đất “đất ở nông thôn” thành “đất ở đô thị”.

3.1. Điều chỉnh phần 4.1, Đất khu vực I, phụ lục số 2 sang phần 4 phụ lục số 3 của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

Tên đường phố

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

Lộ L1

Lộ L2

Loại đường 1

Loại đường 2

A

Bảng giá đất

 

 

Bảng giá đất

 

 

I

Chợ xã

 

 

Chợ thị trấn

 

 

4

Chợ Thường Thới xã Thường Thới Tiền

4.000.000

3.000.000

Chợ Thường Thới thị trấn Thường Thới Tiền

4.000.000

3.000.000

5

Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm)

1.500.000

850.000

Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm)

1.500.000

850.000

II

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

1

Khu Hành chính

 

 

Khu Hành chính

 

 

 

- Đường B2, đường A1 (hay đường ĐT841)

 

 

- Đường B2, đường A1 (hay đường ĐT841)

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.500.000

 

 

 

 

 

- Đường A2

 

 

- Đường A2

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.300.000

 

 

 

 

 

- Đường A3, A4, A6

 

 

- Đường A3, A4, A6

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.200.000

 

 

 

 

2

Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng

 

 

Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng

 

 

 

- Đường A1 (hay đường ĐT841)

 

 

- Đường A1 (hay đường ĐT841)

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.500.000

 

 

 

 

 

- Đường A2, đường B1, đường số 4, số 8

 

 

- Đường A2, đường B1, đường số 4, số 8

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.300.000

 

 

 

 

 

- Đường A3, A4, A5, A6, A7, A11, A12, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, đường số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10, số 11

 

 

- Đường A3, A4, A5, A6, A7, A11, A12, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, đường số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10, số 11

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.200.000

 

 

 

 

3.2. Điều chỉnh phần 4.2, Đất khu vực II, phụ lục số 2 sang phần 4 phụ lục số 3 của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

STT

Tên đường phố

Loại Lộ

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

Tên đường phố

Loại Đường

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

Giá đất từng trục đường

 

 

2

Xã Thường Thới Tiền

 

 

Thị trấn Thường Thới Tiền

 

 

 

- Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (lộ ĐT 841)

L3

500.000

- Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (lộ ĐT 841)

3

500.000

 

- Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (lộ ĐT 841)

L3

800.000

- Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (lộ ĐT 841)

3

800.000

 

- Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (lộ ĐT 841)

L3

1.000.000

- Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (lộ ĐT 841)

3

1.000.000

 

- Từ kênh Út Gốc đến ngã tư lộ ĐT 841 - đường ra bến phà (lộ ĐT 841)

L3

4.000.000

- Từ kênh Út Gốc đến ngã tư lộ ĐT 841 - đường ra bến phà (lộ ĐT 841)

3

4.000.000

 

- Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự

L3

2.000.000

- Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự

3

2.000.000

 

- Đường bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện) - Khu hành chính huyện

L1

2.000.000

- Đường bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện) - Khu hành chính huyện

1

2.000.000

3.3. Điều chỉnh điểm a, phần VI, Điều 1 Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Tên đường phố

Đơn giá vị trí 1 (đ/m2)

Lộ L 1

Lộ L 2

Loại đường 1

Loại đường 2

A

Bảng giá đất

 

 

Bảng giá đất

 

 

II

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

 

Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng

 

 

Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng

 

 

 

- Đường A10, A13, A9, A8

 

 

- Đường A10, A13, A9, A8

1.150.000

 

 

+ Đối tượng 105, tái định cư

1.150.000

 

 

 

 

 

+ Nền bán thêm

1.200.000

 

 

 

 

3.4. Điều chỉnh khoản 1, phần IV phụ lục sửa đổi bổ sung, Điều 1 Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

STT

Tên đường phố

Loại Lộ

Đơn giá Vị trí 1

Tên đường phố

Loại Đường

Đơn giá vị trí 1 (đ/m2)

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Xã Thường Thới Tiền

 

 

Thị trấn Thường Thới Tiền

 

 

 

Từ ranh trên bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

L3

1.200.000

Từ ranh trên bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh Thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

3

1.200.000

3.5. Điều chỉnh khoản 2, phần IV phụ lục sửa đổi bổ sung, Điều 1 Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau:

Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh lại như sau:

Đất ở nông thôn

Đất ở đô thị

Stt

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

Tên đường phố

Loại Đường

Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2)

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

Giá đất từng trục đường

 

 

1

Xã Thường Thới Tiền

 

 

Thị trấn Thường Thới Tiền

 

 

 

- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

L2

1.200.000

- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)

2

1.200.000

4. Bổ sung đất ở đô thị.

Đường đal thuộc thị trấn Thường Thới Tiền, Loại đường: 4, đơn giá vị trí 1: 140.000 đồng/m2.