cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 Quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu văn bản: 24/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Ngày ban hành: 07-11-2019
  • Ngày có hiệu lực: 01-12-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1819 ngày (4 năm 11 tháng 29 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2019/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phquy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình s 137/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 10 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

a) Quyết định này quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Gang.

b) Quyết định này không áp dụng đối với chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và chế độ báo cáo chuyên đề, chế độ báo cáo đột xuất, chế độ báo cáo thống kê, chế độ báo cáo cơ mật, chế độ báo cáo trong nội bộ từng cơ quan hành chính nhà nước.

2. Đối tượng áp dụng:

Cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ.

Điều 2. Danh mục và chế độ báo cáo định kỳ

Được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Thời gian chốt số liệu và thời hạn gửi báo cáo

1. Thời gian chốt số liệu báo cáo

a) Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.

b) Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.

c) Báo cáo định kỳ 6 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo.

d) Báo cáo định kỳ 9 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo.

đ) Báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.

Riêng thời gian chốt số liệu báo cáo thuộc ngành thuế, tài chính thực hiện theo quy định tại Luật Kế toán và Luật Ngân sách Nhà nước.

2. Thời hạn gửi báo cáo

a) Thời hạn gửi báo cáo định kỳ về cơ quan được giao tham mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo như sau:

- Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 18 hằng tháng.

- Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9 tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 18 tháng cuối quý.

- Báo cáo định kỳ hằng năm: Gửi chậm nhất vào ngày 18/12 hằng năm.

b) Thời hạn cơ quan được giao tham mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo gửi báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

- Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 22 hằng tháng.

- Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9 tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 22 tháng cuối quý.

- Báo cáo định kỳ hằng năm: Gửi chậm nhất vào ngày 22/12 hằng năm.

c) Đối với chế độ báo cáo không quy định gửi Cơ quan tổng hợp thì thời gian gửi báo cáo về y ban nhân dân tỉnh thực hiện theo Khoản 2 điều này.

Điều 4. Hình thức, phương thức gửi nhận báo cáo

1. Hình thức báo cáo:

Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.

2. Phương thức gửi báo cáo:

- Gửi trực tiếp;

- Gửi qua dịch vụ bưu chính;

- Gửi qua Fax;

- Gửi qua hệ thống thư điện t;

- Gửi qua Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản;

- Các phương thức khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo

1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo để thực hiện báo cáo điện tử, thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ thông tin báo cáo và tiết kiệm về thời gian, chi phí cho các đối tượng thực hiện báo cáo.

2. Giá trị pháp lý của báo cáo điện tử và việc sử dụng chữ ký số, xây dựng các biểu mẫu điện tử thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.

Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân

1. Các cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy trình, thời hạn của chế độ báo cáo định kỳ; thường xuyên tổ chức rà soát, kịp thời tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các chế độ báo cáo định kỳ phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh.

2. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các ngành, địa phương thực hiện Quyết định này.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019.

2. Bãi bỏ Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các đơn vị thuộc Văn phòng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm the
o Quyết định số: 24/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của UBND tnh Hà Giang)

STT

Tên báo cáo

Nội dung yêu cầu báo cáo

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hp thực hiện báo cáo

Tần suất thực hiện báo cáo

Mu

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội

Tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng được giao và phương hướng, nhiệm vụ thời gian tiếp theo

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở, ban, ngành

UBND cấp huyện

 

Hằng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm

Mẫu số 01 (gm Đcương, biểu 01, 02, 03 kèm theo)

2

Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng

Tình hình thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh

Cơ quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra tỉnh

Các s, ban, ngành, đoàn thể tỉnh

UBND cấp huyện

 

6 tháng, năm

Mẫu theo Thông tư số 03/2013/TT- TTCP

3

Báo cáo kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo

Tình hình thực hiện công tác giải quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh.

Cơ quan y ban kiểm tra - Thanh tra tỉnh

Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh

UBND cấp huyện

 

6 tháng, năm

Mẫu theo Thông tư số 03/2013/TT- TTCP

4

Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

Tình hình triển khai thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.

Sở Tài chính

Các sở, ban, ngành

UBND cấp huyện

 

6 tháng, năm

Mu theo Thông tư số 188/2014/TT- BTC

5

Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân sách

Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân sách

Sở Tài chính

Các sở, ban, ngành Cấp tỉnh

UBND cấp huyện

 

6 tháng, năm

Mẫu số 02 (Đề cương)

6

Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới

Tình hình thực hiện các nhiệm vụ, nội dung chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh

Văn phòng điều phối nông thôn mới, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các sở, ban, ngành (thành viên BCĐ chương trình MTQG nông thôn mới của tỉnh)

UBND cấp huyện

 

Hằng tháng, quý, 6 tháng, năm

Mẫu số 03 (gồm Đề cương, biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)

7

Báo cáo kết quả triển khai chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Tình hình triển khai thực hiện chính sách cải thiện sinh kế và nâng cao thu nhập hộ nghèo, hộ cận nghèo; Chính sách trợ giúp cho người nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành

UBND cấp huyện

 

Hằng quý, 6 tháng, năm, giai đoạn.

Mẫu số 04 (gồm Đề cương và biểu kèm theo)

 

MẪU SỐ 01

Đề cương

Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội

I. Tình hình phát triển kinh tế xã hội tháng/quý/năm...

1. Kết quả tình hình phát triển kinh tế - xã hội tháng/quý/năm...

- Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội tháng/quý/năm.

- Phân tích, đánh giá những kết quả nổi bật đạt được, số liệu cụ thể trong kỳ phải được so sánh với kỳ trước và cùng kỳ năm trước.

2. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

Đánh giá những tồn tại, hạn chế, trong đó nêu rõ nguyên nhân khách quan, chủ quan của những tồn tại, hạn chế.

3. Giải pháp khắc phục và kiến nghị, đề xuất

Đối với những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân đã phân tích, đề ra giải pháp khắc phục, trong đó phải nêu cụ thể công việc, thời gian thực hiện.

II. Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng/quý/năm...

Xây dựng phương hướng, nhiệm vụ cụ thể trong tháng/quý/năm tiếp theo. Nội dung phải bám sát vào mục tiêu phát triển kinh tế xã hội hằng năm, giai đoạn và chương trình hành động đã đề ra.

 

BIỂU 01: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÁNG...

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Thực hiện tháng trước

Thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế thực hiện từ đầu năm đến tháng báo cáo

So sánh

Ghi chú

Thực hiện tháng báo cáo với cùng kỳ năm trước

Thực hiện tháng báo cáo với tháng trước

Lũy kế thực hiện từ đầu năm đến tháng báo cáo vi Kế hoạch năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6=4/2

7=4/3

8=5/1

9

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH QUÝ 1/6 THÁNG/9 THÁNG

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Kế hoạch năm

Thực hiện quý 1/ 6 tháng/9 tháng

Ước thực hiện cả năm

So sánh

Ghi chú

Thực hiện quý 1/6 tháng/9 tháng so vi cùng kỳ năm trước

Thực hiện quý 1/6 tháng/9 tháng so với kế hoạch năm

Ước thực hiện cả năm so với Kế hoạch năm

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=3/2

7=4/2

8

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với cột s4 và cột số 7 chỉ áp dụng đối với báo cáo 9 tháng.

 

BIỂU 03: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM...

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm trước

Kế hoạch năm báo cáo

Ước thực hiện năm báo cáo

So sánh

Kế hoạch năm sau

Kế hoạch năm sau so với Ước thực hiện năm báo cáo

Ghi chú

Ước thực hiện năm báo cáo so với năm trước

Ước thực hiện năm báo cáo so với Kế hoạch năm

A

B

C

1

2

3

4=3/1

5=3/2

6

7=6/3

8

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MẪU SỐ 02

Đề cương

Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân sách

Phần I. Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi NSĐP và sử dụng dự phòng ngân sách 6 tháng đầu năm/năm...

I. Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN

1. Thu NSNN trên địa bàn

- Thu nội địa

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

- Thu viện trợ, tài trợ, huy động đóng góp

2. Thu bổ sung từ NSTW

3. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2019

II. Thực hiện nhiệm vụ chi ngân sách địa phương

1. Chi đầu tư phát triển: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn

2. Chi thường xuyên: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn

3. Chi dự phòng ngân sách

4. Chi từ nguồn tài trợ, viện trợ và huy động đóng góp

III. Tình hình sử dụng dự phòng ngân sách cấp tỉnh

1. Dự toán giao

2. Số đã phân bổ, sử dụng; nội dung phân bổ

IV. Công tác quản lý, điều hành dự toán thu, chi ngân sách

1. Quản lý thu ngân sách nhà nước

2. Quản lý, điều hành chi ngân sách địa phương

3. Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí

V. Khó khăn, vướng mắc

Phần II. Giải pháp thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm/năm...

 

MẪU SỐ 03

Đề cương

Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

I. Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trong tháng/quý/năm báo cáo

1. Vai trò chỉ đạo, lãnh đạo, điều hành trong xây dựng nông thôn mi

a) Kết quả ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành và các hoạt động của cấp tnh có liên quan triển khai thực hiện Chương trình;

b) Kết quả triển khai của các thành viên Ban chỉ đạo tnh: Ban hành văn bản, các hoạt động liên quan đến thực hiện Chương trình.

c) Kết quả triển khai nổi bật của Cơ quan thường trực: Ban hành văn bản, các hoạt động liên quan đến thực hiện Chương trình.

2. Các hoạt động ni bật của cấp huyện (BCĐ, UBND huyện), cấp xã (BCĐ, BQL) trong xây dựng nông thôn mi

a) Kết quả nổi bật của trong việc ban hành các văn bn chỉ đạo, điều hành cấp huyện để triển khai thực hiện chương trình.

b) Kết quả nổi bật triển khai các hoạt động cấp huyện liên quan đến thực hiện Chương trình.

II. Kết quả thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới trong tháng/quý/năm báo cáo

1. Kết quả thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới

a) Kết quả công tác nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác NTM; các hoạt động tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân;

b) Kết quả công tác huy động, chung tay, đóng góp của tổ chức, cá nhân (huy động đóng góp ngày công, hiến đất, tiền mặt, công trình....)

c) Kết quả triển khai thực hiện xây dựng hạ tầng (Đường giao thông, thủy lợi, nhà văn hóa xã, thôn, trường học, chợ, điện nông thôn,....)

2. Kết quả thực hiện các nguồn vốn (khối lượng, giải ngân...);

3. Kết quả về thực hiện các tiêu chí NTM (tăng, giảm tiêu chí);

4. Kết quả thực hiện của các xã phấn đấu (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu)

5. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ đặc thù án, Kế hoạch,...) của Chương trình;

III. Đánh giá

1. Ưu điểm

2. Tồn ti hn chế

3. Nguyên nhân và giải pháp

IV. Nhiệm vụ trong tháng/quý/năm tiếp theo

1. Kế hoạch Các hoạt động của BCĐ, các thành viên BCĐ cấp tỉnh

2. Nhiệm vụ của BCĐ, VPĐP cấp huyện, xã

3. Nhiệm vụ giải pháp để thực hiện

V. Đề xuất, kiến nghị

 

Biểu số 01

KẾT QUẢ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...

TT

Địa điểm thực hiện

Kịch nói, văn nghệ quần chúng

Chiếu phim lưu động

ơng đin hình

Tuyên truyền miệng (thông qua họp chợ, họp thôn, chi bộ, hội nghị...)

Tổ chức ra quân

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Số buổi

Slượt người

Số buổi

Slượt người

Số buổi

Slượt người

Số buổi

Slượt người

Tập thể

Cá nhân (số người)

Tập thể

Cá nhân (số người)

Số buổi

Slượt người

Số buổi

Slượt người

Số lượt

Số người

Số lượt

Số người

1

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 02

THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...

STT

Địa điểm thực hin

Đài truyền hình (số lượng)

Đài phát thanh (số lượng)

Báo chí (tin, bài, ảnh)

Cđộng trực quan

Ghi chú

Tin thời sự, phóng sự, chuyên mục, chuyên trang

Phổ biến văn bản

Tin thời sự, phóng sự, chuyên mục, chuyên trang (trên các trạm FM không dây)

Phổ biến văn bản (trên trạm FM không dây)

Biển pa nô, Biển tường, tranh cổ động

Bảng tin

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

1

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Biểu số 03

TỔNG HỢP KẾT QUẢ NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SX, GÓP CÔNG LAO ĐỘNG, ĐÀO TẠO NGHỀ, CHUNG SỨC XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THÁNG/QUÝ/NĂM...

TT

Địa điểm thc hin

Các nội dung

Nhân dân hiến đất (m2)

ND góp ngày công lao động (Công)

Mở mi đường đất, đá (m)

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng đường(m)

Mô hình SX (MH)

Đào tạo nghề, Tập huấn

Tổ hợp tác, nhóm sở thích

Kết quả chung sức XDNTM (tr.đồng)

Quyên góp, hỗ tr XDNTM (tr.đ)

TH trong tháng BC

Lũy kế

TH trong tháng BC

Lũy kế

TH trong tháng BC

Lũy kế

TH trong tháng BC

Lũy kế

TH trong tháng BC

Lũy kế

TH trong tháng BC

Lũy kế

TH trong tháng BC

Lũy kế

TH trong tháng BC

Lũy kế

TH trong tháng BC

Lũy kế

Số lớp

Số người

Số lớp

Số người

1

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 04

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH XDNTM THÁNG/QUÝ/NĂM...

STT

Đa điểm thực hiện

Nội dung thực hiện

Làm đường giao thông nông thôn mặt BTXM

Láng và bó nền nhà (Hộ)

XD nhà tắm (Công trình)

XD nhà vệ sinh (Công trình)

Cứng hóa, Di dời chuồng trại (công trình)

Xây bể nước (Bể)

Kiên c hóa kênh mương (m)

Xây dựng phòng học

Xây dựng nhà văn hóa thôn

Tổng các loại đường (m)

Đường liên thôn (rộng 4,0 m) (m)

Đường liên thôn (rộng 2,5-3,5 m) (m)

Đường liên xóm, liên gia (rộng 1,2-2,0m) (m)

Đường vào hộ gia đình loại rộng 1m (m)

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

Thực hiện trong tháng BC

Lũy kế

1

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 05

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CT XD NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...

ĐVT: Triệu đồng

TT

Địa điểm thực hiện

Tổng s

Vốn chương trình MTQG XD NTM

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Vốn lồng ghép các CT, dự án (30a, 135)

Vấn nhân dân đóng góp (công lao động, hiến đt..) (quy ra tiền)

Huy động nguồn vốn từ các tổ chức, doanh nghiệp

Huy động các nguồn vốn khác

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư phát triển

 KH

Thực hiện

Giải ngân

 KH

Thực hiện

Giải ngân

 KH

Thực hiện

Giải ngân

 KH

Thực hiện

Giải ngân

 KH

Thực hiện

Giải ngân

 KH

Thực hiện

Giải ngân

 KH

Thực hiện

Giải ngân

 KH

Thực hiện

Giải ngân

 KH

Thực hiện

Giải ngân

1

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...

Số TT

Tiêu chí Huyện

Tiêu chí số 1

Tiêu chí số 2

Tiêu chí số 3

Tiêu chí số 4

Tiêu chí số 5

Tiêu chí số 6

Tiêu chí số 7

Tiêu chí số 8

Tiêu chí số 9

Tiêu chí số 10

Tiêu chí số 11

Tiêu chí số 12

Tiêu chí số 13

Tiêu chí số 14

Tiêu chí số 15

Tiêu chí số 16

Tiêu chí số 17

Tiêu chí số 18

Tiêu chí số 19

Lũy kế tiêu chí đạt đưc

Tiêu chí tăng (+) giảm (-) so với tháng trưc

Quy hoạch

Giao thông

Thủy Li

Điện

Trường học

Cơ sở vật chất

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Thông tin và truyền thông

Nhà dân cư

Thu nhập

Hộ nghèo

Lao động có việc làm thường xuyên

Tổ chức sản xuất

Giáo dục và đào tạo

Y tế

Văn hoá

Môi trường và an toàn thực phẩm

Hệ thống C.trvà tiếp cận pháp luật

Quốc phòng và an ninh

1

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NTM CỦA CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN ĐẾN THÁNG/QUÝ/NĂM.

Số TT

Tiêu chí Huyện

Tiêu chí số 1

Tiêu chí số 2

Tiêu chí số 3

Tiêu chí số 4

Tiêu chí số 5

Tiêu chí số 6

Tiêu chí số 7

Tiêu chí số 8

Tiêu chí số 9

Tiêu chí số 10

Tiêu chí số 11

Tiêu chí số 12

Tiêu chí số 13

Tiêu chí số 14

Tiêu chí số 15

Tiêu chí số 16

Tiêu chí số 17

Tiêu chí số 18

Tiêu chí số 19

Lũy kế tiêu chí đạt đưc

Tiêu chí tăng (+) giảm (-) so với tháng trưc

Quy hoạch

Giao thông

Thủy Li

Điện

Trưng học

Cơ sở vật chất

Cơ shạ  tầng thương mại nông thôn

Thông tin và truyền thông

Nhà ở dân cư

Thu nhập

Hộ nghèo

Lao động có việc làm thường xuyên

Tổ chức sản xuất

Giáo dục và đào tạo

Y tế

Văn hóa

Môi trường và an toàn thc phẩm

Hệ thống C.trvà tiếp cận pháp luật

Quốc phòng và an ninh

I

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGUỒN XI MĂNG THEO ĐỀ ÁN 114 CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM....

TT

Địa điểm thc hiện

Nguồn vốn hỗ trXM thực hiện theo Đề án 114

Nguồn vốn hỗ trợ XM (Nguồn vốn hỗ trợ cấp theo Kết luận của các đồng Chí Ban thường vụ tỉnh ủy, TTr HĐND, TT UBND tỉnh)

Ghi chú

Huyện phân bổ đến các xã

Kết quả thực hiện

Phân bcho các xã theo các văn bản của Tỉnh

Kết quả thực hiện

Kinh phí mua XM (Tr.đồng)

Kinh phí huyện hỗ trvận chuyển

(Tr.đồng)

Khối lượng XM

(tấn)

Khối lưng XM (tấn)

Giải ngân kinh phí

(Tr.đồng)

Kinh phí

(Tr.đồng)

Khối lượng XM

(tấn)

Khối lượng XM

(tấn)

Giải ngân kinh phí (Tr.đồng)

TH Trong tháng

Lũy kế

TH Trong tháng

Lũy kế

TH Trong tháng

Lũy kế

TH Trong tháng

Lũy kế

 

1

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MẪU SỐ 04

Đề cương

Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh

Phần I. Đánh giá kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững quý/6 tháng/năm/giai đoạn...

I. Công tác chỉ đạo, triển khai: Việc ban hành kế hoạch, các văn bản chỉ đạo về công tác giảm nghèo bền vững

II. Kết quả thực hiện

1. Các dự án thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 (Skinh phí, tình hình giải ngân, số lượng dự án...).

1.1. Dự án 1: Chương trình 30a, bao gồm:

+ Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo (vốn đầu tư CSHT, vốn sự nghiệp duy tu bảo dưỡng);

+ Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo;

+ Hỗ trợ lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.

1.2. Dự án 2: Chương trình 135, bao gồm:

+ Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (vn đầu tư CSHT, vốn sự nghiệp duy tu bảo dưỡng);

+ Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn đặc biệt khó khăn;

+ Nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở.

1.3. Dự án 3: Hỗ trợ sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135.

1.4. Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin.

1.5. Dự án 5: Nâng cao năng lực, giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình.

2. Bảo đảm cho người nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản (số đi tượng hưởng lợi kinh phí)

2.1. Tiếp cận dịch vụ Y tế;

2.2. Tiếp cận Giáo dục;

2.3. Nhà ở cho hộ nghèo;

2.4. Cung cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh;

2.5. Tiếp cận v Thông tin.

III. Đánh giá chung về kết quả đạt được, những thuận lợi, khó khăn, tồn tại và nguyên nhân

Phần II. Mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp quý/6 tháng/năm/giai đoạn...

I. Mục tiêu, chỉ tiêu

II. Nhiệm vụ, Giải pháp cụ thể

III. Kiến nghị, đề xuất

 

Biểu Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh

TT

Mục tiêu, chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch

Thực hiện

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6=5/4

I

Chương trình MTQG giảm nghèo

 

 

 

 

A

Dự án 1: Chương trình 30a

1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các huyện nghèo

 

Tổng ngân sách, trong đó:

Tr. đng

 

 

 

 

- Đầu tư phát triển (NSTW)

Tr. đồng

 

 

 

 

- Sự nghiệp duy tu bảo dưỡng (NSTW)

Tr. đồng

 

 

 

 

Lồng ghép các nguồn khác nguồn khác

Tr. đồng

 

 

 

 

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

Số công trình hoàn thành Quyết toán

Công trình

 

 

 

 

Số công trình hoàn thành chưa quyết toán

Công trình

 

 

 

 

Số công trình được đầu tư chuyển tiếp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình đầu tư được khởi công mới

Công trình

 

 

 

 

Số công trình được duy tu bảo dưỡng

Công trình

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

Số công trình Giao thông được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình Giáo dục được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình Y tế được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình nước sinh hoạt được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Scông trình thủy lợi được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình điện sinh hoạt được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Scông trình chợ được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình nhà văn hóa cộng đồng được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Công trình khác ....

Công trình

 

 

 

2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo

 

- Chăm sóc, giao khoán, bảo vệ rừng.

 

 

 

 

 

Tổng kinh phí

Tr. đồng

 

 

 

 

Diện tích rừng giao khoán

Ha

 

 

 

 

Số hộ được hỗ trợ

Hộ

 

 

 

-

Vắc xin cho các huyện nghèo

 

 

 

 

 

Kinh phí

Tr. đồng

 

 

 

 

Vắc xin

Liều

 

 

 

 

- Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế

 

 

 

 

 

Kinh phí

Tr. đồng

 

 

 

 

+ Số hộ được hỗ trợ

Hộ

 

 

 

 

+ Số dự án được triển khai

Dự án

 

 

 

 

- Nhân rộng mô hình giảm nghèo

 

 

 

 

 

Kinh phí trin khai

Tr. đồng

 

 

 

 

Trong đó: Ngân sách TW

Tr. đồng

 

 

 

 

Người hưởng lợi đóng góp

Tr. đồng

 

 

 

 

+ Số hộ được hỗ trợ

Hộ

 

 

 

 

+ Số mô hình được triển khai

Mô hình

 

 

 

3

Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

 

Tng kinh phí

Tr. đồng

 

 

 

 

Chia theo hoạt động:

 

 

 

 

 

+ Tuyên truyền XKLĐ

Tr. đồng

 

 

 

 

+ Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ trợ hoạt động tư vấn đi làm việc ở nước ngoài

Tr. đồng

 

 

 

 

+ Tư vấn giới thiệu việc làm cho người lao động về nước

Tr. đồng

 

 

 

 

+ Htrợ người lao động đi xuất khẩu

Tr. đồng

 

 

 

 

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

- Tổng số lao động đã xuất cảnh.

Người

 

 

 

 

- Chia theo đi tượng:

 

 

 

 

 

+ Lao động thuộc hộ nghèo và người dân tộc thiểu số

Người

 

 

 

 

+ Lao động thuộc hộ cận nghèo

Người

 

 

 

 

+ Lao động thuộc các đối tượng khác

Người

 

 

 

 

- Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ trợ hoạt động tư vấn.

 

 

 

 

 

Nâng cao năng lực cán bộ

 

 

 

 

 

+ Số lớp nâng cao năng lực được thực hiện

Lớp

 

 

 

 

+ Số cán bộ, tuyên truyền viên cơ sở được tập huấn nâng cao năng lực

Người

 

 

 

 

Hỗ trợ hoạt động tư vn cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

 

 

 

+ Số người lao động được tuyên truyền

Người

 

 

 

 

+ Số buổi tuyên truyền, vận động

Buổi

 

 

 

 

- Tư vấn, giới thiệu việc làm sau khi người lao động về nước tại địa phương.

 

 

 

 

 

+ Số lao động được tư vấn giới thiệu việc làm sau khi về nước.

Người

 

 

 

 

+ Số lao động có việc làm sau khi được tư vấn.

Người

 

 

 

B

Dự án 2: Chương trình 135

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới và các thôn, bản ĐBKK

 

Tổng ngân sách, trong đó:

Tr. đồng

 

 

 

 

- Đầu tư phát triển

Tr. đồng

 

 

 

 

- Sự nghiệp duy tu bảo dưỡng

Tr. đồng

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Tr. đồng

 

 

 

 

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

Số công trình hoàn thành Quyết toán

Công trình

 

 

 

 

Số công trình hoàn thành chưa quyết toán

Công trình

 

 

 

 

Số công trình được đầu tư chuyển tiếp

Công trình

 

 

 

 

Scông trình đầu tư được khởi công mới

Công trình

 

 

 

 

Số công trình được duy tu bảo dưỡng

Công trình

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

Số công trình Giao thông được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình Giáo dục được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình Y tế được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình nước sinh hoạt được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Scông trình thủy lợi được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Scông trình điện sinh hoạt được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình chợ được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Số công trình nhà văn hóa cộng đng được đầu tư, nâng cấp

Công trình

 

 

 

 

Công trình khác ....

Công trình

 

 

 

2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên gii; và các thôn, bản ĐĐKK

 

- Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế

 

 

 

 

 

Kinh phí

Tr. đồng

 

 

 

 

+ Số hộ được hỗ trợ

Hộ

 

 

 

 

+ Số dự án được triển khai

Dự án

 

 

 

 

- Nhân rộng mô hình giảm nghèo

 

 

 

 

 

Kinh phí triển khai

Tr. đồng

 

 

 

 

Trong đó: Ngân sách TW

Tr. đồng

 

 

 

 

Người hưng lợi đóng góp

Tr. đồng

 

 

 

 

+ Số hộ được hỗ trợ

Hộ

 

 

 

 

+ Số mô hình được triển khai

Mô hình

 

 

 

3

Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cán bộ cơ sở và cộng đồng trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu và các thôn, bản ĐBKK

 

Tổng ngân sách

Tr. đồng

 

 

 

 

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

- Hoạt động đào tạo, tập huấn cán bộ

 

 

 

 

 

+ Số lớp đào tạo, tập huấn

Lớp

 

 

 

 

+ Số cán bộ được đào tạo, tập huấn

Cán bộ

 

 

 

 

- Hoạt động đào tạo, tập huấn cộng đồng

 

 

 

 

 

+ Số lớp đào tạo, tập huấn

Lớp

 

 

 

 

+ Số người dân được đào tạo, tập huấn (cộng đồng)

Lượt người

 

 

 

C

Dự án 3: Hỗ trợ sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

 

- Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế

 

 

 

 

 

Tổng ngân sách

Tr. đồng

 

 

 

 

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

+ Số hộ được hỗ trợ PTSX

Hộ

 

 

 

 

+ Số dự án được triển khai

Dự án

 

 

 

D

Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

 

 

 

 

 

Tổng ngân sách

Triệu đồng

 

 

 

 

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

Hoạt động truyền thông về giảm nghèo

 

 

 

 

 

- Số lượng chương trình phát thanh sản xuất

Ch. trình

 

 

 

 

- Số lượng chương trình truyền hình sản xuất

Ch. trình

 

 

 

 

- Số lượng ấn phẩm truyền thông xuất bản

n phẩm

 

 

 

 

- Số lượng tọa đàm, đối thoại được tổ chức thực hiện

Cuộc

 

 

 

 

- Số lượng các cuộc đối thoại chính sách giảm nghèo

 

 

 

 

 

+ Số cuộc đối thoại (theo các cấp)

Cuộc

 

 

 

 

+ Số người tham gia đối thoại

Người

 

 

 

 

Hoạt động giảm nghèo về thông tin

 

 

 

 

 

- Số cán bộ cấp xã làm công tác thông tin và truyền thông được đào tạo nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ thông tin tuyên truyền cổ động

Cán bộ

 

 

 

 

- Số hộ dân thuộc địa bàn huyện nghèo, xã nghèo được tiếp cận, cung cấp thông tin

Hộ

 

 

 

 

- Số lượng phương tiện nghe - xem được hỗ trợ

Phương tiện

 

 

 

 

- Số lượng huyện được trang bị phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động

Huyện

 

 

 

 

- Số lượng xã được trang bị phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động

 

 

 

 

- Số lượng xã nghèo có điểm thông tin, tuyên truyền cđộng

 

 

 

 

- Số lượng điểm thông tin, tuyên truyền cđộng ngoài trời có ở xã

Điểm

 

 

 

 

- Số Cụm thông tin cơ sở tại các khu vực cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương được đầu tư

Cụm

 

 

 

E

Dự án 5: Hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo và giám sát, đánh giá chương trình

 

Tng ngân sách

Tr. đng

 

 

 

 

Ngân sách trung ương

Tr. đng

 

 

 

 

Ngân sách địa phương

Tr. đồng

 

 

 

 

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

- Hoạt động đào tạo, tập huấn cán bộ

 

 

 

 

 

+ Số lớp đào tạo, tập huấn

Lớp

 

 

 

 

+ Số cán bộ được đào tạo, tập huấn

Cán bộ

 

 

 

 

- Hoạt động kiểm tra và giám sát, đánh giá

 

 

 

 

 

+ Số đợt kiểm tra cơ sở

Đợt

 

 

 

II

Chính sách hỗ trợ giảm nghèo khác

 

 

 

 

1

Chính sách tín dụng ưu đãi cho hộ nghèo

 

 

 

 

 

Số lượt hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo được vay vốn TD ưu đãi

L.Hộ

 

 

 

 

Số tiền cho vay (giải ngân) trong kỳ

Tr.đồng

 

 

 

 

Tổng số hộ nghèo, cận nghèo, hộ mới thoát nghèo còn dư nợ ngân hàng

Hộ

 

 

 

 

Tổng số tiền dư nợ cho vay hộ nghèo, cận nghèo, hộ mới thoát nghèo

Tr.đồng

 

 

 

2

Htrợ đào tạo ngh, tạo việc làm cho người nghèo

 

Số người nghèo, người DTTS được hỗ trợ học nghề

Người

 

 

 

 

Số lao động được tạo việc làm mới

Người

 

 

 

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr.đồng

 

 

 

3

Chính sách hỗ trợ các đối tượng bảo trợ xã hội

 

a

Chính sách hỗ trợ các đối tượng bảo trợ xã hội

 

- Số lượt hộ được cứu trợ

Lượt hộ

 

 

 

 

- Số lượt nhân khẩu được cứu trợ

Khẩu

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr.đồng

 

 

 

b

S đi tượng được hưởng trợ cp XH tại cộng đng

 

Tổng số đối tượng hưởng trợ cấp XH tại cộng đồng, trong đó:

Người

 

 

 

 

- Người cao tuổi

Người

 

 

 

 

- Người khuyết tật

Người

 

 

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Người

 

 

 

 

- Đi tượng khác

Người

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr.đồng

 

 

 

4

Các chính sách hỗ trợ hộ nghèo khác

4.1

Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách XH

 

Số hộ được hỗ trợ

Hộ

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr. đồng

 

 

 

4.2

Hỗ trợ phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số sinh con đúng chính sách dân số

 

Số phụ nữ được hỗ trợ

Người

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr. đồng

 

 

 

4.3

Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn theo Quyết định 102/QĐ-TTg

 

Số người được hỗ trợ

Người

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr. đồng

 

 

 

III

Bảo đảm cho người nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

1

Chính sách hỗ trợ về y tế

-

Số người nghèo, người dân tộc thiểu số sinh sống ở vùng KT-XH khó khăn, người ở vùng ĐBKK được cấp thẻ BHYT

Người

 

 

 

 

Số người cận nghèo, trung bình học sinh, sinh viên được hỗ trợ mua thẻ BHYT

Người

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr.đồng

 

 

 

-

Số lượt người nghèo, DTTS được khám chữa bệnh

L.người

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr.đồng

 

 

 

-

Số lượt bệnh nhân người nghèo, được hỗ trợ tiền ăn, tiền đi đường ...

L.người

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr.đồng

 

 

 

2

Chính sách Hỗ trợ về Giáo dục - Đào tạo

 

Số học sinh được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập (theo NĐ 86/2015/NĐ-CP)

Học sinh

 

 

 

 

Số trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ tiền ăn trưa (theo NĐ 06/2018/NĐ-CP)

Học sinh

 

 

 

 

Số học sinh bán trú được hỗ trợ tiền ăn, tiền ở (theo NĐ 116/2016/NĐ-CP ; NQ 22/2011/NQ-HĐND tỉnh)

Học sinh

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr.đồng

 

 

 

 

Số học sinh được trợ cấp gạo (theo NĐ 116/2016/NĐ-CP)

Học sinh

 

 

 

 

Số lượng gạo

Tấn

 

 

 

3

Chính sách Hỗ trợ về nhà ở

 

Số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Hộ

 

 

 

 

Trong đó số hộ hỗ trợ theo Đề án 33 (lũy kế)

Hộ

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện: (vốn vay NHCSXH)

Tr.đồng

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

Tr.đồng

 

 

 

4

Chính sách hỗ trợ nước sạch và vệ sinh

 

Số hộ nghèo được hỗ trợ cung cấp nước sạch

Hộ

 

 

 

 

Số hộ nghèo được hỗ trợ cung cấp nhà tiêu hợp vệ sinh

Hộ

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện:

Tr.đng

 

 

 

5

Hỗ trợ tiếp cận thông tin

 

Số hộ nghèo được tiếp cận dịch vụ Internet

Hộ

 

 

 

 

Số hộ nghèo được tiếp cận thông tin qua ti vi, radio, hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn

Hộ