Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 16/09/2019 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật ban hành bởi thành phố Hải Phòng
- Số hiệu văn bản: 33/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Ngày ban hành: 16-09-2019
- Ngày có hiệu lực: 01-10-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1881 ngày (5 năm 1 tháng 26 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2019/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 16 tháng 09 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 978/TTr-STP ngày 26 tháng 6 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 47 văn bản quy phạm pháp luật, bãi bỏ một phần 03 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
I. DANH MỤC VĂN BẢN BÃI BỎ TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
1 | Quyết định | 1980/QĐ-UBND ngày 24/8/2005 | Ban hành Quy định về đầu tư cải tạo, mở rộng, nâng cấp cơ sở vật chất cho các trường học và các cơ sở y tế bằng nguồn vốn tín dụng, ngân sách thành phố hỗ trợ chi trả lãi vay |
2 | Quyết định | 258/2007/QĐ-UB ngày 13/02/2007 | Về việc ban hành Quy chế huy động vốn góp của cộng đồng dân cư được hưởng lợi từ dự án cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng khu dân cư thu nhập thấp thành phố Hải Phòng |
3 | Quyết định | 1330/2014/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế huy động vốn đóng góp của cộng đồng dân cư được hưởng lợi từ Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng khu dân cư thu nhập thấp đô thị Hải Phòng (ban hành kèm theo Quyết định số 258/2007/QĐ-UBND ngày 13/02/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố) |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||
4 | Quyết định | 1730/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 | Về việc thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn thành phố |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
5 | Quyết định | 2419/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dùng trong cơ quan Nhà nước thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
6 | Quyết định | 2745/2015/QĐ- UBND ngày 03/12/2015 | Ban hành Quy định về quản lý công nghệ các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
7 | Quyết định | 2716/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||
8 | Quyết định | 265/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 | Về tổ chức, mức phụ cấp và trang bị phương tiện cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
9 | Quyết định | 1972/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 | Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ bảo vệ rừng trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015 |
10 | Quyết định | 690/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
11 | Quyết định | 985/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 | V/v điều chỉnh mức hỗ trợ khoán bảo vệ rừng tại Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
12 | Quyết định | 345/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Về việc ban hành Quy định kiểm soát trong khai thác, thu mua, bảo quản, vận chuyển, chế biến xuất khẩu và xử lý chất thải cá nóc đảm bảo an toàn thực phẩm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013-2015 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||
13 | Quyết định | 1771/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 | Về việc ban hành Quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đăng ký xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
14 | Quyết định | 801/QĐ-UBND ngày 08/05/2013 | Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
15 | Quyết định | 1045/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 | Về việc quy định giá vé xe buýt của Công ty TNHH MTV Đường bộ Hải Phòng |
16 | Quyết định | 1300/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng nguồn thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone; chế độ, chính sách đối với người làm công tác điều trị Methadone và kinh phí ngân sách hỗ trợ hoạt động tại các cơ sở điều trị Methadone công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
17 | Quyết định | 1776/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 | Về việc quy định đơn giá, tỷ lệ phần trăm (%) để tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
18 | Quyết định | 414/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 | Về việc thu mức phí địa chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
19 | Quyết định | 415/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 | Về việc điều chỉnh thu phí đo đạc lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
20 | Quyết định | 1488/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 | Về việc quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
21 | Quyết định | 853/2009/QĐ-UBND ngày 14/5/2009 | Về việc ban hành Quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm |
22 | Quyết định | 1684/2010/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 | Về việc ban hành Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
23 | Quyết định | 476/QĐ-UB ngày 13/4/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
LĨNH VỰC THANH TRA | |||
24 | Quyết định | 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 | Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng |
25 | Quyết định | 1775/2014/QĐ-UBND ngày 5/08/2014 | Về mức kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp ngân sách nhà nước đối với Thanh tra thành phố và Thanh tra các sở, Thanh tra các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
26 | Quyết định | 1298/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 | Về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng cầu phao Đăng |
27 | Quyết định | 3039/QĐ-UB ngày 29/12/2005 | Về điều chỉnh Điểm 6 Quy định điều chỉnh, bổ sung phân luồng giao thông và giờ hoạt động của một số phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 527/QĐ-UB ngày 06/3/2003 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
28 | Quyết định | 2483/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | Về việc quy định mức đóng góp kinh phí, chế độ hỗ trợ, nội dung, mức chi cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||
29 | Quyết định | 811/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 | Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hải Phòng, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Hải Phòng và chi tiêu tiếp khách trong nước |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||
30 | Quyết định | 1643/2007/QĐ-UBND ngày 30/08/2007 | Về việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
31 | Quyết định | 620/2008/QĐ-UBND ngày 16/04/2008 | Về việc sửa đổi thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
32 | Quyết định | 1897/2009/QĐ-UBND ngày 25/09/2009 | Về việc ban hành Quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO | |||
33 | Quyết định | 1079/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 | Về thu phí tham quan Vườn Quốc gia Cát Bà |
34 | Quyết định | 2329/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 | Về việc thu phí thư viện |
35 | Quyết định | 1247/2007/QĐ-UBND ngày 11/07/2007 | Về việc phê duyệt quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường tại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2007 - 2020 |
36 | Quyết định | 950/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 | Về việc ban hành Quy định về phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố |
37 | Quyết định | 547/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 | Quy định mức thu phí tham quan du lịch Đảo Dáu và phí trông coi xe đạp, xe máy, ôtô tuyến du lịch Bến Nghiêng - Đảo Dáu |
38 | Quyết định | 2844/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 | Về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||
39 | Quyết định | 330/QĐ-XD ngày 04/3/1995 | Về việc duyệt đơn giá xây dựng để tính thuế chuyển quyền sử dụng nhà và mua bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
40 | Quyết định | 1409/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 | Về việc ủy quyền phê duyệt tổng dự toán và quyết toán các dự án công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố |
41 | Quyết định | 800/QĐ-UB ngày 21/5/2010 | Về việc ban hành Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
42 | Quyết định | 127/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Về việc miễn thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
43 | Quyết định | 787/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về việc thực hiện trích nộp, quản lý và sử dụng quỹ đất ở, sàn nhà ở điều tiết từ các dự án phát triển nhà ở |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
44 | Quyết định | 1627/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | Về việc quy định mức chi học bổng cho học sinh các trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục thể thao |
45 | Chỉ thị | 15/CT-UB ngày 21/9/2010 | Về đẩy mạnh công tác kiểm định chất lượng giáo dục các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố |
46 | Quyết định | 2146/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc điều chỉnh chế độ phụ cấp đối với giáo viên các trường mầm non công lập tự chủ một phần kinh phí theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ |
LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ | |||
47 | Chỉ thị | 18/CT-UB ngày 20/6/2000 | Về việc thực hiện công tác đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực |
Tổng số: 47 văn bản |
II. DANH MỤC VĂN BẢN BÃI BỎ MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung bãi bỏ |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
1 | Quyết định | 1686/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | Quy định về lập, giao kế hoạch và quyết toán thu chi của Quỹ Bảo trì đường bộ thành phố Hải Phòng | Quy định về thu phí sử dụng đường bộ đối với mô tô |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
2 | Quyết định | 1129/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng | “Có hộ khẩu thường trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng” tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 1129/2017/QĐ-UBND |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
3 | Quyết định | 1639/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất, hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Điều 15 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 1639/2016/QĐ-UBND |
Tổng số: 03 văn bản |