Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 Điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro tại Quyết định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- Số hiệu văn bản: 25/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Ngày ban hành: 12-09-2019
- Ngày có hiệu lực: 22-09-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 495 ngày (1 năm 4 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2019/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 12 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ, CHƯ PRÔNG, KÔNG CHRO TẠI MỘT SỐ QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2015 (ÁP DỤNG TRONG GIAI ĐOẠN 2015 - 2019).
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quỵ phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Thông báo số 156/TB-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông báo kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất để UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông và Kông Chro;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2825/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019).
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất một số đoạn đường của Bảng phân loại đường và giá đất ở tại đô thị (Bảng B) kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Bổ sung bảng giá đất tại Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
Bổ sung bảng giá đất một số đoạn đường của Bảng phân loại đường và giá đất ở tại đô thị (Bảng B) kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Bổ sung bảng giá đất tại Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
Bổ sung bảng giá đất ở tại Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xã la Me, Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn và Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn vào Bảng giá đất ở tại các khu quy hoạch (Bảng số 11) của Bảng giá các loại đất huyện Chư Prông năm 2015 (Bảng A) kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 9 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện: Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN CHƯ SÊ TẠI BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BẢNG B) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Điều chỉnh giá đất tại một số đoạn đường:
STT | Loại đô thị | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất điều chỉnh | |||
Từ nơi | Đến nơi | Loại đường | Vị trí | Giá đất (Đồng/m2) | |||
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | IV | Võ Thị Sáu | Từ nhà ông Hà | Quy hoạch D2 | 2G | 1 | 3.000.000 |
Quy hoạch D2 | Quang Trung | 3B | 1 | 2.400.000 | |||
Đường 17/3 | Duy Tân | 3F | 1 | 1.600.000 | |||
Duy Tân | Hết đường | 4C | 1 | 1.100.000 | |||
2 | IV | Trần Khánh Dư | Cách Mạng | Nguyễn Thiện Thuật | 2G | 1 | 3.000.000 |
Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Văn Cừ | 3C | 1 | 2.000.000 | |||
Nguyễn Văn Cừ | Yết Kiêu | 3H | 1 | 1.400.000 | |||
3 | IV | Phan Đình Phùng | Võ Nguyên Giáp | Hết đường | 2G | 1 | 3.000.000 |
4 | IV | Phan Đình Giót | Quang Trung | Hết đường dây 500KV | 3B | 1 | 2.400.000 |
Hết đường dây điện 500KV | Hết ranh giới thị trấn | 4B | 1 | 1.200.000 | |||
5 | IV | Phan Bội Châu | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 3C | 1 | 2.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Hết đường | 3H | 1 | 1.400.000 | |||
6 | IV | Nguyễn Văn Trỗi | Hai Bà Trưng | Lê Lợi | 3B | 1 | 2.400.000 |
7 | IV | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Nguyễn Du | 2G | 1 | 3.000.000 |
Nguyễn Du | Quang Trung | 3F | 1 | 1.600.000 | |||
8 | IV | Nguyễn Thiện Thuật | Hùng Vương | Hết đường | 3B | 1 | 2.400.000 |
9 | IV | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | Nguyễn Chí Thanh | 3B | 1 | 2.400.000 |
10 | IV | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Trãi | Tô Vĩnh Diện | 3H | 1 | 1.400.000 |
11 | IV | Mạc Thị Bưởi | Hùng Vương | Trần Khánh Dư | 4E | 1 | 1.000.000 |
12 | IV | Lý Tự Trọng | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 3H | 1 | 1.400.000 |
13 | IV | Lý Nam Đế | Cách Mạng | Ngã 3 đi làng Dun Bêu | 4E | 1 | 1.000.000 |
Từ ngã 3 đi làng Dun Bêu | Hết đường | 6A | 1 | 600.000 | |||
14 | IV | Lê Quý Đôn | Hoàng Văn Thụ | Wừu | 3C | 1 | 2.000.000 |
15 | IV | Lê Lợi | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Văn Trỗi | 2G | 1 | 3.000.000 |
Nguyễn Văn Trỗi | Hoàng Hoa Thám | 3B | 1 | 2.400.000 | |||
16 | IV | Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng | Quang Trung | 2B | 1 | 4.500.000 |
17 | IV | Hoàng Hoa Thám | Đường 17/3 | Hai Bà Trưng | 3F | 1 | 1.600.000 |
Hai Bà Trưng | Hết đường | 4E | 1 | 1.000.000 | |||
18 | IV | Hai Bà Trưng | Nguyễn Văn Trỗi | Hoàng Hoa Thám | 3F | 1 | 1.600.000 |
19 | IV | Đinh Tiên Hoàng | Trần Quốc Toản | Âu Cơ | 2G | 1 | 3.000.000 |
20 | IV | Cách Mạng | Đầu cầu Ia Hlốt đi xã Dun | Hết ranh giới thị trấn | 3B | 1 | 2.400.000 |
21 | IV | Đường 17/8 | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 3B | 1 | 2.400.000 |
27 | IV | Đường 2/9 | Phạm Văn Đồng | Trần Khánh Dư | 2G | 1 | 3.000.000 |
23 | IV | Lê Duẩn (đường quy hoạch N10) | Võ Nguyên Giáp | hết đường | 2G | 1 | 3.000.000 |
2. Bổ sung giá đất ở đô thị:
STT | Loại đô thị | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất bổ sung | |||
Từ nơi | Đến nơi | Loại đường | Vị trí | Giá đất (Đồng/m2) | |||
1 | IV | Võ Nguyên Giáp | QL 14 (Ia Giai) | Trần Khánh Dư | 2E | 1 | 3.600.000 |
Thửa đất số 233, tờ bản đồ số 24 | Võ Thị Sáu | 2B | 1 | 4.500.000 | |||
Võ Thị Sáu | Quốc lộ 14 (Ia Pal) | 2E | 1 | 3.600.000 | |||
2 | IV | Đường 30/4 | Phạm Văn Đồng | Quy hoạch số 4 | 3B | 1 | 2.400.000 |
3 | IV | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 2C | 1 | 4.200.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Hết đường | 3C | 1 | 2.000.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN KÔNG CHRO VÀO BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BẢNG B) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Loại đô thị | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất bổ sung | |||
Từ nơi | Đến nơi | Vị trí | Loại đường | Giá đất (Đồng/m2) | |||
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | V | Nguyễn Thị Minh Khai nối dài | Đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài | Hết ranh giới nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn | 1 | 3A | 250.000 |
Tiếp | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 3B | 200.000 | |||
2 | V | Đường QH 1 | Đầu ngã 3 UBND thị trấn Kông Chro | Hết ranh giới nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn | 1 | 3A | 250.000 |
Tiếp | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 3B | 200.000 | |||
3 | V | Đường QH 2 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (phía sau nhà ông Đinh Thanh Xuân) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài | 1 | 3B | 200.000 |
Tiếp | Đường Nguyễn Huệ | 1 | 3A | 250.000 |
PHỤ LỤC SỐ 03
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA HUYỆN CHƯ PRÔNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH (BẢNG SỐ 11) CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI NĂM 2015 (BẢNG A) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất bổ sung | |||
Từ nơi | Đến nơi | Khu vực | Vị trí | Giá đất | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I/ | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xã Ia Me | |||||
1 | Đường quy hoạch Đ1 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
1 | Đường quy hoạch Đ2 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
3 | Đường quy hoạch Đ3 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
4 | Đường quy hoạch Đ4 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
5 | Đường quy hoạch Đ5 | Đường quy hoạch Đ2 | Đường quy hoạch Đ3 | 1 | 3 | 150.000 |
6 | Đường quy hoạch Đ6 | Đường quy hoạch Đ3 | Đường quy hoạch Đ4 | 1 | 3 | 150.000 |
7 | Đường quy hoạch Đ7 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
8 | Đường quy hoạch Đ8 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
9 | Đường quy hoạch Đ9 | Đường quy hoạch Đ7 | Đường quy hoạch Đ11 | 1 | 3 | 150.000 |
10 | Đường quy hoạch Đ10 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
11 | Đường quy hoạch Đ11 | Đường liên xã | Hết đường | 1 | 3 | 150.000 |
II/ | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn | |||||
1 | Đường quy hoạch A1 | Quốc lộ 19 | Hết đường | 2 | 2 | 300.000 |
2 | Đường quy hoạch A2 | Đường QH A1 | Đường QH A3 | 2 | 2 | 300.000 |
3 | Đường quy hoạch A3 | Quốc lộ 19 | Hết đường | 7 | 2 | 300.000 |
III/ | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn (12,9ha) | |||||
1 | Đường quy hoạch A1 | Tỉnh lộ 663 | Đường QH A6 | 7 | 2 | 300.000 |
Đường QH A6 | Đường QH A5 | 3 | 1 | 250.000 | ||
2 | Đường quy hoạch A2 | Đường QH A8 | Đường QH A6 | 2 | 2 | 300.000 |
Đường QH A6 | Đường QH A5 | 3 | 1 | 250.000 | ||
3 | Đường quy hoạch A3 | Đường QH A8 | Đường QH A6 | 2 | 2 | 300.000 |
4 | Đường quy hoạch A4 | Tỉnh lộ 663 | Đường QH A6 | 2 | 2 | 300.000 |
5 | Đường quy hoạch A5 | Đường QH A1 | Hết đường | 3 | 1 | 250.000 |
6 | Đường quy hoạch A6 | Đường QH A1 | Đường QH A4 | 2 | 2 | 300.000 |
7 | Đường quy hoạch A7 | Đường QH A1 | Đường QH A4 | 2 | 2 | 300.000 |
8 | Đường quy hoạch A8 | Đường QH A1 | Đường QH A4 | 2 | 2 | 300.000 |