Quyết định số 4043/QĐ-BYT ngày 06/09/2019 Đính chính về nồng độ/hàm lượng và đơn vị tính của 02 thuốc và loại bỏ 11 thuốc khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục kèm theo Thông tư 03/2019/TT-BYT Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
- Số hiệu văn bản: 4043/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 06-09-2019
- Ngày có hiệu lực: 06-09-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1907 ngày (5 năm 2 tháng 22 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4043/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH CHÍNH VỀ NỒNG ĐỘ/HÀM LƯỢNG, ĐƠN VỊ TÍNH CỦA 02 THUỐC VÀ LOẠI BỎ 11 THUỐC KHỎI DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp’
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Điều 2. Đính chính về nồng độ/hàm lượng và đơn vị tính của 02 thuốc tại Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp, cụ thể như sau:
1. Nồng độ hàm lượng của thuốc số thứ tự 166 là “Cefpodoxim 100mg, đường dùng: uống, đơn vị tính: chai/lọ/ống/túi” được đính chính thành “Cefpodoxim 100mg/10ml đường dùng: uống, đơn vị tính: chai/lọ/ống/túi”.
2. Đơn vị tính của thuốc số thứ tự 466 là “Paracetamol 80mg, đường dùng: uống, đơn vị tính: viên” được đính chính thành “Paracetamol 80mg, đường dùng: uống, đơn vị tính: gói”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4043/QĐ-BYT ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | STT tại Thông tư số 03/2019/TT-BYT | Hoạt chất | Nồng độ/ Hàm lượng | Đường dùng | ĐVT | Tiêu chí kỹ thuật |
1 | 268 | Ertapenem | 1g | Tiêm/truyền | Chai/lọ/ống/túi | WHO-GMP |
2 | 279 | Etoposid | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
3 | 296 | Fluorouracil | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/lọ/ống/túi | WHO-GMP |
4 | 362 | Leflunomid | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
5 | 422 | Metronidazol + Cloramphenicol + Nystatin | 200mg + 80mg + 100.000IU | Đặt âm đạo | Viên | WHO-GMP |
6 | 487 | Pefloxacin | 400mg | Tiêm/truyền | Chai/lọ/ống/túi | WHO-GMP |
7 | 494 | Phenylephrin hydroclorid + Loratadin | 5mg + 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
8 | 495 | Piperacilin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/lọ/ống/túi | WHO-GMP |
9 | 516 | Progesteron | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
10 | 587 | Thalidomid | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
11 | 615 | Vitamin A + Vitamin D3 | 2500IU + 250IU | Uống | Viên | WHO-GMP |