Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 Về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định 3229/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- Số hiệu văn bản: 2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 21-08-2019
- Ngày có hiệu lực: 21-08-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1921 ngày (5 năm 3 tháng 6 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2005/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 21 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3229/QĐ-UBND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ; Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành Cần Thơ phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1985/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm vốn 12 dự án/chương trình với số vốn là 203,500 tỷ đồng.
2. Bổ sung vốn 137 dự án với số vốn là 2.092,741 tỷ đồng.
3. Bổ sung danh mục dự án bố trí vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016 – 2020 cho 36 dự án với số vốn là 19,020 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm)
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành, đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện khẩn trương tổ chức triển khai Quyết định này đến các đơn vị, bộ phận trực thuộc.
2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và các Giám đốc Sở chuyên ngành theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên hỗ trợ, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện đúng mục tiêu, nhiệm vụ được giao, triển khai thực hiện các dự án thuộc danh mục đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo kế hoạch đề ra.
3. Ủy ban nhân dân quận, huyện có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết nghị ban hành Nghị quyết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho địa phương phù hợp với Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; những nội dung tại Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ trái với nội dung tại Quyết định này không còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Nhóm dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã thanh toán đến 31/01/2019 | KHV trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước điều chỉnh | Điều chỉnh | KHV trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tăng | Giảm | ||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
| 17.518.005 | 2.700.687 | 2.320.324 | 2.092.741 | -203.500 | 4.209.565 |
|
| Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (bao gồm, kế hoạch khen thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới) |
|
|
|
|
|
|
| 74.000 |
| -74.000 | - |
|
A | Thành phố quản lý |
|
|
|
|
| 15.273.373 | 2.494.835 | 2.031.824 | 1.298.173 | -88.470 | 3.241.527 |
|
I | Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
| 248.755 | 40.107 | 6.236 | 37.157 | 0 | 43.393 |
|
1 | Nạo vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang) | Thới Lai | C | 2016-2017 |
| 2336/QĐ-UBND 22/7/2016 | 33.092 | 29.509 |
| 986 |
| 986 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2155/QĐ-UBND 21/8/2018, được được thanh toán 986 triệu đồng |
2 | Nạo vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt) | Cờ Đỏ -Thốt Nốt | C | 2016-2017 |
| 2337/QĐ-UBND 22/7/2016 | 11.571 | 10.598 |
| 71 |
| 71 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 1342/QĐ-UBND 29/5/2018, được được thanh toán 71 triệu đồng |
3 | Kè chống sạt lở chợ rạch Cam | Bình Thủy | B | 2018-2020 |
| 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 93.930 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
4 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) | Ô Môn | C | 2018-2020 |
| 1926/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | 45.775 |
| 6.236 | 4.500 |
| 10.736 |
|
5 | Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Bình Thủy | C | 2019-2021 | 1642/QĐ-UBND 08/7/2019 |
| 14.833 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
6 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Thới Lai | C | 2019-2022 | 1581/QĐ-UBND 28/6/2019 |
| 49.554 |
|
| 16.600 |
| 16.600 |
|
II | Ban QLDA ĐTXD thành phố |
|
|
|
|
| 2.253.482 | 930.202 | 78.212 | 272.559 | -534 | 350.237 |
|
1 | Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế | Ninh Kiều | B | 2014-2017 |
| 3217/QĐ-UBND 31/10/2014 | 49.771 | 44.114 | 16.600 | 1.226 |
| 17.826 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2991/QĐ-UBND 16/11/2018, còn được thanh toán 6,826 tỷ đồng |
2 | Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng) | Ninh Kiều - Cái Răng | A | 2008-2017 |
| 2605/QĐ-UBND 15/11/2017 3166/QĐ-UBND 9/10/2013 | 1.554.509 | 772.217 | 57.719 | 47.333 |
| 105.052 | Tăng do chi phí phát sinh thiết kế đồng bộ với kè DA3 |
3 | Tuyến Thới Lai - Đông Bình | Thới Lai | B | 2008-2010 |
| 128/QĐ-UBND 14/01/2010 | 130.203 | 113.871 | 3.893 |
| -534 | 3.359 |
|
4 | Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | B | 2019-2024 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 68.999 |
| - | 24.000 |
| 24.000 |
|
5 | Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C | Phong Điền | B | 2019-2022 | 03/NQ-HĐND 30/01/2019 | 1205/QĐ-UBND 21/5/2019 | 450.000 |
| - | 200.000 |
| 200.000 | Nguồn vốn dự phòng NSTW 2018 là 150 tỷ đồng |
III | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
| 31.411 | 14.165 | 16 | 67 | 0 | 83 |
|
1 | Thí điểm xây dựng hệ thống cảm biến và giám sát phục vụ cảnh báo môi trường và giảm nhẹ thiên tai tại TP. Cần Thơ | TP. Cần Thơ | C | 2012-2013 |
| 1016/QĐ-UBND 03/5/2012 | 1.843 | 328 | - | 7 |
| 7 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 11/QĐ-STC 20/01/2014, còn được thanh toán 17 triệu đồng |
2 | Nâng cấp, duy trì hạ tầng thiết bị CNTT cho các Sở, ban ngành thành phố, UBND quận, huyện | TP. Cần Thơ | C | 2013-2014 |
| 2595/QĐ-UBND 19/8/2013 | 14.659 | 13.412 | - | 26 |
| 26 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2805/QĐ-UBND 29/9/2015, còn được thanh toán - 19 triệu đồng, Chủ đầu tư đã thu hồi số phải thu nộp ngân sách |
3 | Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN ở UBND phường, xã, thị trấn | TP. Cần Thơ | C | 2014-2016 |
| 3911/QĐ-UBND 25/12/2014 | 14.415 |
| 16 | 30 |
| 46 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2243/QĐ-UBND 30/8/2018, còn được thanh toán 16 triệu đồng |
4 | Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý ngành Thông tin và Truyền thông | TP. Cần Thơ | C | 2013-2015 |
| 148/QĐ-SKHĐT 27/5/2013 | 494 | 425 | - | 4 |
| 4 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 67/QĐ-STC 27/5/2016, còn được thanh toán 41 triệu đồng |
IV | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 43.144 | 33.924 | 3.921 | 2.632 | 0 | 6.553 |
|
1 | Tỉnh lộ 29 (nay là đường Tỉnh 922) | Thới Lai | C | 1998-2003 |
| 1097/1998/QĐ.CT.UBT 14/5/1998 | 34.135 | 30.319 | - | 32 |
| 32 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 1513/QĐ-UBND 13/6/2018 còn được thanh toán 32 triệu đồng |
2 | Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải | Cái Răng - Thốt Nốt | C | 2019-2020 | 1640/QĐ-UBND 08/7/2019 |
| 4.977 |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2016-2018 |
| 187/QĐ-SXD 07/12/2017 | 4.032 | 3.605 | 3.921 | 100 |
| 4.021 |
|
V | Ban An toàn giao thông thành phố |
|
|
|
|
| 3.707 | 3.712 | - | 44 | 0 | 44 |
|
1 | Lắp đặt dải phân cách trên tuyến Quốc lộ 1A tuyến cũ), quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Cái Răng | C | 2014 |
| 109/QĐ-STC 03/8/2016 (QT) | 1.398 | 1.399 | - | 16 |
| 16 | Đã thu hồi số công nợ phải thu nộp ngân sách 16,153 triệu đồng |
2 | Lắp đặt dải phân cách khu vực cầu Cái Răng và cầu Đầu Sấu trên đại bàn quận Ninh Kiều và quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều - Cái Răng | C | 2014 |
| 110/QĐ-STC 03/8/2016 (QT) | 1.560 | 1.571 | - | 20 |
| 20 | Đã thu hồi số công nợ phải thu nộp ngân sách 31,392 triệu đồng |
3 | Lắp đặt đèn cảnh báo giao thông trên đại bàn huyện Phong Điền và huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Thới Lai - Phong Điền | C | 2015 |
| 22/QĐ-STC 22/02/2019 | 749 | 742 | - | 8 |
| 8 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
VI | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 204.929 | 177.922 | 25.392 | 299 | -2.239 | 23.452 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2017-2018 |
| 191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016 | 2.992 | 2.600 | 2.800 |
| -39 | 2.761 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 16/QĐ-STC 29/01/2019 còn được thanh toán 161 triệu đồng |
2 | Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu Nông Lâm Ngư Nghiệp và trang Web khuyến nông thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2003-2005 |
| 2370/QĐ- CT.UB ngày 04/08/2004 | 996 | 620 | 292 | 114 |
| 406 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
3 | Nạo vét kinh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang) | Vĩnh Thạnh | C | 2009-2014 |
| 3265/QĐ-UBND 5/11/2014 (QT) | 2.463 | 2.576 |
| 15 |
| 15 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
4 | Nạo vét kênh Đứng | Cờ Đỏ | C | 2005-2008 |
| 3302/QĐ-UBND 05/11/2015 (QT) | 27.385 | 27.355 |
| 30 |
| 30 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
5 | Kiểm soát lũ Nam Đòn Dong - Bắc Cái Sắn | Vĩnh Thạnh | C | 2008-2012 |
| 2488/QĐ-UBND 8/9/2014 (QT) | 13.520 | 13.482 |
| 39 |
| 39 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
6 | Trung tâm Giống Thủy sản cấp I | Vĩnh Thạnh | B | 2008-2016 |
| 368/QĐ-UBND 17/2/2011 | 155.321 | 129.289 | 20.200 |
| -2.200 | 18.000 |
|
7 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ | Thới Lai | C | 2017-2018 |
| 192/QĐ-SKHĐT 28/10/2016 | 2.252 | 2.000 | 2.100 | 101 |
| 2.201 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 21/QĐ-STC 20/02/2018 còn được thanh toán 201 triệu đồng |
VII | Thành Đoàn Cần Thơ |
|
|
|
|
| 65.407 | 64.202 | - | 1.205 | 0 | 1.205 |
|
1 | Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2010-2016 |
| 187/QĐ- TWĐTN-VP (QT) | 65.407 | 64.202 | - | 1.205 |
| 1.205 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
VIII | Bệnh viện Đa khoa TP. Cần Thơ |
|
|
|
|
| 605.005 | 576.970 | 38.943 | 541 | 0 | 39.484 |
|
1 | Trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | A | 2013-2016 |
| 2965/QĐ-UBND 19/9/2013 | 605.005 | 576.970 | 38.943 | 541 |
| 39.484 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
IX | Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
|
|
|
|
| 494.278 | 441.861 | 23.500 | 2.500 | 0 | 26.000 |
|
1 | Dự án thoát nước & Xử lý nước thải TPCT | Cái Răng | B | 2003- 2016 |
| 1638/QĐ-UBND 23/5/2013 | 494.278 | 441.861 | 23.500 | 2.500 |
| 26.000 |
|
X | Sở Y tế |
|
|
|
|
| 1.790.018 | 54.212 | 305.750 | 1.244 | -63.000 | 243.994 |
|
1 | Hệ thống thông tin tổng hợp quản lý hoạt động của các bệnh viện trên địa bàn | TP. Cần Thơ | C | 2013-2014 |
| 15/QĐ-QĐ-STC 28/01/2019 | 1.095 | 1.017 |
| 78 |
| 78 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 15/QĐ-STC 28/01/2019, còn được thanh toán 78 triệu đồng |
2 | Lắp đặt Đường dây trung hạ áp 3 pha và Trạm biến áp 22/0,4KV- 160KVA cho Trung tâm Y tế dự phòng TP. Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2015-2016 |
| 63/QĐ-STC 16/5/2019 (QT) | 791 | 555 |
| 236 |
| 236 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
3 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm thành phố Cần Thơ. HM: Cải tạo, sửa chữa | Ninh Kiều | C | 2007-2008 |
| 147/QĐ-STC 5/9/2014 (QT) | 423 | 438 |
| 4 |
| 4 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
4 | Cải tạo mua sắm Trang thiết bị Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2013-2014 |
| 3060/QĐ-UBND 23/10/2014 (QT) | 4.302 | 4.258 |
| 44 |
| 44 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
5 | Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền | Ninh Kiều | C | 2011-2013 |
| 208/QĐ-STC 09/12/2014 (QT) | 1.089 | 1.037 |
| 53 |
| 53 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
6 | Cải tạo, mở rộng Trung tâm Tai Mũi Họng tỉnh Cần Thơ (nay là bệnh viện Tai Mũi Họng TP. Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2002- 2007 |
| 3928/QĐ-UBND 26/12/2014 (QT) | 6.127 | 6.046 |
| 81 |
| 81 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
7 | Bệnh viện Tim mạch Cần Thơ (dự án dừng thực hiện) | Ninh Kiều | C | 2015 |
| 1373/QĐ-UBND 14/5/2015 (QT) | 397 | 328 |
| 70 |
| 70 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
8 | Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2016-2017 |
| 2514/QĐ-UBND 31/8/2015 | 13.081 | 11.039 | 1.200 | 265 |
| 1.465 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành 98/QĐ-STC 28/6/2019, còn được thanh toán 265 triệu đồng |
9 | Quản lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn | Ô Môn | C | 2016-2017 |
| 2497/QĐ-UBND 28/8/2015 | 6.473 | 5.642 | 1.000 | 126 |
| 1.126 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành 97/QĐ-STC 28/6/2019, còn được thanh toán 126 triệu đồng |
10 | Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền | Ninh Kiều | C | 2016-2017 |
| 2498/QĐ-UBND 28/8/2015 | 4.908 | 4.232 | 850 | 85 |
| 935 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành 96/QĐ-STC 28/6/2019, còn được thanh toán 85 triệu đồng |
11 | Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Ô Môn | C | 2016-2017 |
| 2513/QĐ-UBND 31/8/2015 | 23.391 | 19.620 | 2.700 | 202 |
| 2.902 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
12 | Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | A | 2018-2020 |
| 223/QĐ-UBND 25/01/2017 | 1.727.941 |
| 300.000 |
| -63.000 | 237.000 |
|
XI | Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
| 77.756 | 29.793 | - | 26.525 | 0 | 26.525 |
|
1 | Hệ thống cập nước tập Trung xã Thới Hưng | Cờ Đỏ | C | 2016-2017 |
| 2335/QĐ-UBND 22/7/2016 | 32.981 | 29.793 | - | 2.525 |
| 2.525 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 1536/QĐ-UBND 15/6/2018, còn được thanh toán 2,525 tỷ đồng |
2 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai | Thới Lai | C | 2019-2021 | 1604/QĐ-UBND 02/7/2019 |
| 14.925 |
| - | 8.000 |
| 8.000 |
|
3 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai | Thới Lai | C | 2019-2021 | 1605/QĐ-UBND 02/7/2019 |
| 14.925 |
| - | 8.000 |
| 8.000 |
|
4 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền | Phong Điền | C | 2019-2021 | 1532/QĐ-UBND 25/6/2019 |
| 14.925 |
| - | 8.000 |
| 8.000 |
|
XII | Ban QLDA ODA |
|
|
|
|
| 7.843.195 | - | 1.380.000 | 504.000 | 0 | 1.884.000 |
|
1 | Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị | TP. Cần Thơ | A | 2016-2017 |
| 3432/QĐ-UBND 26/12/2018 (ĐC) | 7.843.195 |
| 1.380.000 | 504.000 |
| 1.884.000 | Tăng vốn đối ứng GPMB Khu tái định cư An Bình |
XIII | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
| 622.905 | - | - | 383.000 | 0 | 383.000 |
|
1 | Trung tâm văn hóa, Thể dục thể thao quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | C | 2019-2021 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 586.581 |
| - | 351.000 |
| 351.000 |
|
2 | Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT | Ninh Kiều | C | 2019-2020 | 1639/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 |
| 36.324 |
| - | 32.000 |
| 32.000 |
|
XIV | Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
|
|
|
|
| 32.687 | - | - | 15.400 | 0 | 15.400 |
|
1 | Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố | TP. Cần Thơ | C | 2019-2022 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 6.841 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ | Phong Điền | C | 2019-2021 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 2.871 |
|
| 2.600 |
| 2.600 |
|
3 | Nhà truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ | Ô Môn | C | 2019-2022 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 5.999 |
|
| 2.300 |
| 2.300 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ | Cái Răng | C | 2019-2022 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 5.699 |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
5 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2) | Thới Lai | C | 2019-2022 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 11.277 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
XV | Công an thành phố |
|
|
|
|
| 80.751 | - | - | 29.162 | 0 | 29.162 |
|
1 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2009- 2015 |
| 1819/QĐ- BCA(H11) ngày 30/10/2008 | 75.752 |
|
| 24.662 |
| 24.662 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
2 | Cải tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy và UBND thành phố | Ninh Kiều | C | 2019-2020 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 4.999 |
|
| 4.500 |
| 4.500 |
|
XVI | Đài PTTH thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
| 6.869 | - | - | 5.850 | 0 | 5.850 |
|
1 | Lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa | Ninh Kiều | C | 2019-2020 | 256/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
| 5.449 |
|
| 4.500 |
| 4.500 |
|
2 | Gia cố bảo dưỡng trụ anten 80m | Ninh Kiều | C | 2019-2020 | 450/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 |
| 1.420 |
|
| 1.350 |
| 1.350 |
|
XVII | Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
|
|
|
|
| 5.741 | 100 | 4.674 | 1.260 | -374 | 5.560 |
|
1 | Nâng cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố | Ninh Kiều | C | 2019-2020 | 336/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 |
| 1.316 |
| - | 1.260 |
| 1.260 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố | Ninh Kiều | C | 2019-2020 | 466/QĐ-UBND 13/02/2018 | 175/QĐ-SXD ngày 30/10/2018 | 4.425 | 100 | 4.674 |
| -374 | 4.300 |
|
XVIII | Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm |
|
|
|
|
| 2.945 | - | - | 2.600 | 0 | 2.600 |
|
1 | Nâng cấp sửa chữa Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm | Ninh Kiều | C | 2019-2021 | 1203/QĐ-UBND 21/5/2019 |
| 2.945 |
| - | 2.600 |
| 2.600 |
|
XIX | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
| 73.335 | - | 66.000 | - | -13.500 | 52.500 |
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | B | 2016-2020 | 426/HĐN D-TT 29/11/2016 | 1783/QĐ-UBND 13/7/2017 | 73.335 |
| 66.000 |
| -13.500 | 52.500 | Điều chỉnh nội bộ kế hoạch trung hạn |
XX | Sở Công thương |
|
|
|
|
| 616.357 | - | 16.646 | 8.823 | -8.823 | 16.646 |
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ | Phong Điền- Thới Lai- Cờ Đỏ- Vĩnh Thạnh | B | 2016-2020 |
| 894/QĐ-UBND 31/3/2016 | 557.534 |
| 16.646 |
| -8.823 | 7.823 |
|
2 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ | Phong điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thanh | C | 2019-2020 |
| 860/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 | 58.823 |
|
| 8.823 |
| 8.823 |
|
XXI | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
|
|
|
|
| 2.149 | 1.886 | 1.432 | 13 | 0 | 1.445 |
|
1 | Sửa chữa hội trường và các phòng làm việc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại Khu công nghiệp Trà Nóc | Bình Thủy | C | 2012-2014 |
| 126/QĐ-SKHĐT 30/10/2012 | 546 | 517 | 32 | 6 |
| 38 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
2 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở việc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2016-2018 |
| 229/QĐ- SXD 30/10/2015 | 1.603 | 1.369 | 1.400 | 7 |
| 1.407 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
XXII | Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ |
|
|
|
|
| 73.792 | 69.698 | 1.500 | 148 | 0 | 1.648 |
|
1 | Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện | Bình Thủy | B | 2010-2015 |
| 1011/QĐ-UBND 08/4/2010 | 73.792 | 69.698 | 1.500 | 148 |
| 1.648 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
XXIII | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ Thuật |
|
|
|
|
| 89.757 | 51.645 | 75.102 | 2.947 | 0 | 78.049 |
|
1 | Dự án Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông Nghiệp Cần Thơ | Ninh Kiều | B | 2016-2020 |
| 3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 89.757 | 51.645 | 75.102 | 2.947 |
| 78.049 |
|
XXIV | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
| 4.998 | 4.436 | 4.500 | 197 | 0 | 4.697 |
|
1 | Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003 | Ninh Kiều | C | 2017-2019 |
| 902/QĐ-UBND 31/3/2016 | 4.998 | 4.436 | 4.500 | 197 |
| 4.697 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 80/QĐ-STC 12/6/2019, còn được thanh toán 297 triệu đồng |
B | Quận, huyện quản lý |
|
|
|
|
| 2.244.632 | 205.852 | 214.500 | 794.568 | -41.030 | 968.038 |
|
I | UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
| 766.670 | 34.986 | - | 339.970 | 0 | 339.970 |
|
1 | Trụ sở làm việc Công an phường An Bình, quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | C | 2019-2021 |
| 6973/QĐ-UBND 31/10/2018 | 9.298 |
| - | 8.000 |
| 8.000 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở CA xã, phường, thị trấn |
2 | Khu tái định cư quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | B | 2019-2022 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 461.016 |
|
| 273.000 |
| 273.000 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1) phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2018-2020 |
| 6975/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 92.086 | 150 |
| 16.000 |
| 16.000 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
4 | Trường THCS Đoàn Thị Điểm | Ninh Kiều | C | 2015-2019 |
| 6988/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 72.724 | 31.831 |
| 3.000 |
| 3.000 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
5 | Trường THCS Trần Ngọc Quế, quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | C | 2017-2019 |
| 6902/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 35.070 | 117 |
| 10.000 |
| 10.000 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường 3/2 (cầu Đầu Sấu - cầu Cái Răng) | Ninh Kiều | C | 2019-2021 |
| 12464/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 66.581 | 149 |
| 19.970 |
| 19.970 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
7 | Trường tiểu học Hưng Lợi 2, quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | C | 2017-2019 |
| 6901/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 29.895 | 2.739 |
| 10.000 |
| 10.000 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
II | UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
| 407.041 | 17.100 | 209.500 | 74.494 | -37.723 | 246.271 |
|
1 | Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Bình Thủy | B | 2016-2020 |
| 833/QĐ-UBND 30/3/2016 | 150.123 |
| 142.000 |
| -33.200 | 108.800 |
|
2 | Trường Tiểu học Long Hòa 1 | Bình Thủy | C | 2017-2019 |
| 3030/QĐ-UBND 3/10/2016 | 26.003 | 17.100 | 23.500 |
| -1.500 | 22.000 |
|
3 | Đường tỉnh 917 đoạn từ cầu Trà Nóc đến Quốc lộ 91B | Bình Thủy | C | 2014-2016 |
| 2313/QĐ-UBND 22/8/2014 | 62.720 |
| 44.000 |
| -3.023 | 40.977 |
|
4 | Khu tái định cư Bình Thủy (Khu 1) | Bình Thủy | B | 2019-2023 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 104.600 |
| - | 60.000 |
| 60.000 |
|
5 | Tuyến đường bên phải rạch chuối nối với Nguyễn Văn Cừ | Bình Thủy | C | 2018-2020 |
| 3534/QĐ-UBND ngày 30/10/18 | 9.984 |
|
| 2.700 |
| 2.700 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
6 | Tuyến đường Cầu Trại giam - cầu Bông Vang | Bình Thủy | C | 2018-2020 |
| 3533/QĐ-UBND ngày 30/10/18 | 13.926 |
|
| 3.600 |
| 3.600 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
7 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ rạch Phó Thọ đến cầu Ông Thắng | Bình Thủy | C | 2018-2020 |
| 3556, ngày 30/10/18 | 10.215 |
|
| 2.000 |
| 2.000 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
8 | Tuyến đường Quốc lộ 91B - cầu Rạch Củi - Võ Văn Kiệt | Bình Thủy | C | 2018-2020 |
| 3557/QĐ-UBND ngày 30/10/18 | 9.547 |
|
| 2.500 |
| 2.500 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
9 | Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Long Tuyền 1 | Bình Thủy | C | 2018-2020 |
| 3543/QĐ-UBND ngày 30/10/18 | 19.923 |
|
| 3.694 |
| 3.694 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
III | UBND quận Cái Răng |
|
|
|
|
| 349.975 | - | - | 119.401 | 0 | 119.401 |
|
1 | Khu tái định cư quận Cái Răng | Cái Răng | B | 2019-2023 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 239.352 |
| - | 100.000 |
| 100.000 |
|
2 | Xây dựng mới cầu Cái Da (nối KDC Nam Long - Khu TĐC TTVH Tây Đô) | Cái Răng | C | 2019-2020 |
| 1012/QĐ-UBND 04/6/2019 | 4.992 |
|
| 1.391 |
| 1.391 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
3 | Nâng cấp tuyến đường từ ngọn xẻo tre đến Quốc lộ 61B | Cái Răng | C | 2019-2020 |
| 2681/QĐ-UBND 24/5/2019 | 3.762 |
|
| 3.420 |
| 3.420 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
4 | Chỉnh trang đô thị đường Võ Nguyên Giáp (Hạng mục: Gờ bó vỉa hè và hệ thống thoát nước mặt đường) | Cái Răng | C | 2019-2020 |
| 911/QĐ-UBND 24/5/2019 | 1.320 |
|
| 1.200 |
| 1.200 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
5 | Đào mương thoát nước, đắp đất lề đường phần đất dự trữ đường Võ Nguyên Giáp đoạn Cái Sâu - Cái Cui) | Cái Răng | C | 2019-2020 |
| 911/QĐ-UBND 24/5/2019 | 1.650 |
|
| 1.500 |
| 1.500 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
6 | Nạo vét rạch đường gỗ (phường Phú Thứ) | Cái Răng | C | 2019-2020 |
| 4153/QĐ-UBND 31/10/2016 | 1.845 |
|
| 1.700 |
| 1.700 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
7 | Xây dựng mới trường Tiểu học lê Bình 3 (22 phòng, các hạng mục phụ trợ, thiết bị) | Cái Răng | C | 2017-2019 |
| 4087/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 40.309 |
|
| 3.390 |
| 3.390 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
8 | Xây dựng mới Trường tiểu học Phú Thứ 2 (15 phòng, các hạng mục phụ trợ và thiết bị) | Cái Răng | C | 2017-2019 |
| 4065/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 33.249 |
|
| 3.500 |
| 3.500 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
9 | Trường Tiểu học Hưng Phú | Cái Răng | C | 2018-2020 |
| 4430/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 23.496 |
|
| 3.300 |
| 3.300 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
IV | UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
| 55.951 | 2.200 | - | 19.106 | 0 | 19.106 |
|
1 | Trường Mầm non Phước Thới 2 | Ô Môn | C | 2017-2019 |
| 4681/QĐ-UBND 28/10/2016 | 14.693 |
| - | 3.500 |
| 3.500 | Hỗ trợ xây dựng trường đạt chuẩn QG |
2 | Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương | Ô Môn | C | 2017-2019 |
| 4687/QĐ-UBND 28/10/2016 | 14.672 | 2.200 | - | 7.000 |
| 7.000 | Hỗ trợ xây dựng trường đạt chuẩn QG |
3 | Tuyến đường Nàng Út | Ô Môn | C | 2017-2019 |
| 4709/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 12.915 |
| - | 3.800 |
| 3.800 |
|
4 | Tuyến đường Đập Đá - Mương Bông | Ô Môn | C | 2018-2020 |
| 9972/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 13.671 |
|
| 4.806 |
| 4.806 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
V | UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
| 157.207 | 74.151 | - | 36.891 | 0 | 36.891 |
|
1 | Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1) | Thốt Nốt | C | 2019-2021 | 1602/QD- UBND 02/7/2019 |
| 39.696 |
|
| 24.000 |
| 24.000 |
|
2 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị quận Thốt Nốt | Thốt Nốt | C | 2010-2014 |
| 1344/QĐ-UBND 29/5/2018 (QT) | 21.466 | 20.684 | - | 762 |
| 762 | Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành |
3 | Trung tâm y tế dự phòng quận Thốt Nốt | Thốt Nốt | C | 2010-2015 |
| 1552/QĐ-UBND 19/6/2018 (QT) | 32.070 | 31.401 | - | 669 |
| 669 | Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành |
4 | Đường Ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc | Thốt Nốt | C | 2014-2016 |
| 1767/QĐ-UBND 12/7/2018 (QT) | 23.526 | 22.066 | - | 1.460 |
| 1.460 | Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành |
5 | Trường Tiểu học Thới Thuận 2, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Thốt Nốt | C | 2020-2022 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 40.449 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
VI | UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
| 193.926 | - | - | 96.067 | 0 | 96.067 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường GTNT Vàm rạch Sung - ngã ba Bào (bên phải) | Phong Điền | C | 2018-2020 |
| 8916/QĐ-UBND 29/12/2017 | 33.971 |
| - | 5.000 |
| 5.000 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
2 | Nâng cấp SC đường Phan Văn Trị (đoạn dưới dốc cầu Tây Đô) | Phong Điền | C | 2017-2019 |
| 3847/QĐ-UBND 30/10/2015 | 6.434 |
| - | 1.500 |
| 1.500 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
3 | NCSC đường trục số 12 khu TTTM huyện | Phong Điền | C | 2018-2020 |
| 6728/QĐ-UBND 31/8/2017 | 1.787 |
| - | 567 |
| 567 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
4 | Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Trường Long 1 | Phong Điền | C | 2015-2020 |
| 3842/UBND 30/10/2015; 3100/QĐ-UBND 05/12/2016 | 11.940 |
|
| 5.000 |
| 5.000 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
5 | Khu tái định cư huyện Phong Điền | Phong Điền | C | 2019-2021 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
| 126.994 |
| - | 80.000 |
| 80.000 |
|
6 | Tuyến Mương Bố - Mười Bo | Phong Điền | C | 2020-2022 | 2080/QĐ-UBND 27/6/2019 |
| 6.400 |
|
| 2.000 |
| 2.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
7 | Tuyến GTNT Mương Ngang (Bên Trái và Bên phải) | Phong Điền | C | 2020-2022 | 2081/QĐ-UBND 27/6/2019 |
| 6.400 |
|
| 2.000 |
| 2.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
VII | UBND huyện Thới Lai |
|
|
|
|
| 119.993 | 10.031 | - | 48.330 | 0 | 48.330 |
|
1 | Trường Tiểu học Thới Tân 1 | Thới lai | C | 2018-2020 |
| 4282/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 | 14.986 |
| - | 12.000 |
| 12.000 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
2 | Trường Tiểu học Xuân Thắng (giai đoạn 2) | Thới lai | C | 2018-2020 |
| 4283, ngày 31/10/2018 | 14.997 |
| - | 9.000 |
| 9.000 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
3 | Trường Tiểu học Tân Thạnh | Thới lai | C | 2018-2020 |
| 5066,ngày 31/10/2017 | 14.217 | 5.000 | - | 7.000 |
| 7.000 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
4 | Trường THCS và THPT Thới Thạnh (giai đoạn 1). HM: BTTH, GPMB và San lấp mặt bằng | Thới lai | C | 2017-2019 |
| 4742/QĐ-UBND 10/10/2017; 4964/QĐ-UBND 11/12/2018 | 7.224 | 5.031 |
| 1.700 |
| 1.700 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
5 | Mở rộng 4m tuyến đường Trà An (bên phải) | Thới Lai | B | 2018-2020 |
| 4284/QĐ-UBND 31/10/2018 | 14.938 |
| - | 7.000 |
| 7.000 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
6 | Tuyến đường bê tông ấp Trường Khương A xã Trường Xuân B | Thới Lai | C | 2018-2019 |
| 4545/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 3.856 |
|
| 1.350 |
| 1.350 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
7 | Tuyến đường sông Xáng Thị Đội (bên trái) | Thới Lai | C | 2018-2019 |
| 4958/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 12.103 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
8 | Tuyến đường Trà Vơ Lớn | Thới Lai | C | 2018-2019 |
| 4954/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 13.404 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
9 | Cầu kênh Mương Lộ Trường Khương A | Thới Lai | C | 2019 |
| 3933/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 | 914 |
|
| 560 |
| 560 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
10 | Tuyến bê tông ấp Trường Khương B xã Trường Xuân B | Thới Lai | C | 2018-2019 |
| 4822/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 | 4.320 |
|
| 720 |
| 720 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
11 | NCSC cầu, đường GTNT tuyến KH8, ấp Trường Khương B | Thới Lai | C | 2019-2020 |
| 4179/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 1.099 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
12 | Đường GTNT tuyến Trà Vơ Nhỏ | Thới Lai | C | 2019-2020 |
| 4177/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 1.098 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
13 | Đường GTNT tuyến Cồn Chen đến Rạch Lường Đương, ấp Thới Hiệp | Thới Lai | C | 2019-2020 |
| 4180/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 1.054 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
14 | Đường GTNT tuyến Thới Phước (kênh Đông Pháp) | Thới Lai | C | 2019-2020 |
| 4178/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 1.274 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
15 | Xây dựng Quảng trường huyện Thới Lai | Thới Lai | C | 2019-2020 |
| 4288/QĐ-UBND 31/10/2018 | 14.509 |
|
| 3.000 |
| 3.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
VIII | UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
| 112.986 | - | - | 55.369 | 0 | 55.369 |
|
1 | Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 1) | Cờ Đỏ | C | 2019-2021 |
| 1932/QĐ-UBND; 15/6/2018 | 10.192 |
| - | 4.900 |
| 4.900 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
2 | Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 2) | Cờ Đỏ | C | 2019-2021 |
| 1947/QĐ-UBND 15/6/2018 | 12.371 |
| - | 6.000 |
| 6.000 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
3 | Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 3) | Cờ Đỏ | C | 2019-2021 |
| 1760//QĐ-UBND 05/6/2018 | 14.521 |
| - | 7.000 |
| 7.000 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
4 | Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 4) | Cờ Đỏ | C | 2019-2021 |
| 1792/QĐ-UBND; 08/6/2018 | 14.999 |
| - | 7.300 |
| 7.300 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
5 | Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 5) | Cờ Đỏ | C | 2019-2021 |
| 1791//QĐ-UBND; 08/6/2018 | 13.733 |
| - | 6.700 |
| 6.700 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
6 | Đường GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 6) | Cờ Đỏ | C | 2019-2021 |
| 1761/QĐ-UBND; 05/6/2018 | 10.562 |
| - | 5.100 |
| 5.100 | Hỗ trợ xây dựng NTM |
7 | Đường GTNT tuyến kênh Cây Sao | Cờ Đỏ | C | 2019-2021 |
| 2224/QĐ-UBND 10/7/2015 | 4.999 |
|
| 3.150 |
| 3.150 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
8 | Đường GTNT tuyến kênh KH5 (giai đoạn 3) | Cờ Đỏ | C | 2019-2021 |
| 2024/QĐ-UBND 23/6/2015 | 4.999 |
|
| 3.219 |
| 3.219 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
9 | Đường GTNT tuyến Xáng Bộ (Bên phải) | Cờ Đỏ | C | 2018-2019 | 3885/QĐ-UBND, 30/8/2017 | 4867/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 1.194 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
10 | Xây dựng cầu kênh KH6-B3 | Cờ Đỏ | C | 2018-2019 | 1730/QĐ-UBND, 31/5/2018 | 2083/QĐ-UBND, 28/6/2018 | 1.884 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
11 | Xây dựng cầu giao thông Kênh 100 | Cờ Đỏ | C | 2018-2019 | 1700/QĐ-UBND, 28/5/2018 | 2082/QĐ-UBND, 28/6/2018 | 1.088 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
12 | Đường GTNT tuyến kênh Tây Đô giáp với xã Thới Hưng | Cờ Đỏ | C | 2018-2019 | 1998/QĐ-UBND, 22/6/2015 | 2084/QĐ-UBND, 28/6/2018 | 1.260 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
13 | Vỉa hè khu dân cư xã Thạnh Phú | Cờ Đỏ | C | 2018-2019 | 2195/QĐ-UBND, 06/7/2015 | 2077/QĐ-UBND, 28/6/2018 | 1.015 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
14 | Đường GTNT tuyến rạch Xẻo Tràm (bên phải) | Cờ Đỏ | C | 2020-2021 | 1708/QĐ-UBND, 26/5/2015 |
| 3.109 |
|
| 1.820 |
| 1.820 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
15 | Dụng cụ thể dục, thể thao công viên xã Trung An | Cờ Đỏ | C | 2020-2021 | 1707/QĐ-UBND, 26/5/2015 |
| 200 |
|
| 180 |
| 180 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
16 | Đường GTNT ấp Thạnh Lộc 1 - ấp Thạnh Lợi 1 giai đoạn 2 (đoạn từ cầu kênh Ranh đến giáp Trung Hưng) | Cờ Đỏ | C | 2020 | 2016/QĐ-UBND, 23/6/2015 |
| 2.478 |
|
| 2.000 |
| 2.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
17 | Mở rộng Trường THCS Đông Hiệp (giai đoạn 2) | Cờ Đỏ | C | 2019-2021 | 3103/QĐ-UBND; 18/9/2018 | 3705/QĐ-UBND; 31/10/2018 | 14.382 |
|
| 3.000 |
| 3.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
IX | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
| 80.883 | 67.384 | 5.000 | 4.940 | -3.307 | 6.633 |
|
1 | Đường T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc | Vĩnh Thạnh | B | 2010-2013 |
| 1045/QĐ-UBND 26/4/2011 | 69.409 | 61.822 | 5.000 |
| -3.307 | 1.693 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2991/QĐ-UBND 16/11/2018, còn được thanh toán 1,693 tỷ đồng |
2 | Cụm dân cư vùng ngập lũ xã Thạnh Lộc, huyện Thốt Nốt (nay là huyện Vĩnh Thạnh) | Vĩnh Thạnh | C | 2003- 2004 |
| 1390/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 (QT) | 5.852 | 5.562 | - | 290 |
| 290 | Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành |
3 | Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Vĩnh Trinh 1 (điểm Vĩnh Phụng) | Vĩnh Thạnh | C | 2019-2020 |
| 3524/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 1.202 |
|
| 650 |
| 650 | Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn khác |
4 | Nâng cấp, sửa chữa đường kênh 8 bờ Bắc (từ kênh 1000 đến kênh Thắng Lợi 2) | Vĩnh Thạnh | C | 2019-2020 | 3410/QĐ-UBND 16/10/2017 | 1547/QĐ-UBND 29/5/2019 (ĐC) | 1.420 |
|
| 1.000 |
| 1.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
5 | Nâng cấp, sửa chữa đường Bờ Chiêu (Bờ Nam) xã Thạnh Lộc | Vĩnh Thạnh | C | 2019-2020 | 3106A/QĐ-UBND 04/10/2018 | 3542/QĐ-UBND 31/10/2018 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| 3.000 | Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Nhóm dự án | Quyết định đầu tư, chủ trương đầu tư | KHV chuẩn bị đầu tư | |
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư dự kiến | |||||
| Tổng số |
|
|
| 3.516.577 | 19.020 |
A | Thành phố quản lý |
|
|
| 2.456.563 | 12.570 |
I | Chi cục Thủy lợi |
|
|
| 713.926 | 4.040 |
1 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Thới Lai | C | Quyết định số 1581/QĐ-UBND 28/6/2019 của UBND TP | 49.554 | 650 |
2 | Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Bình Thủy | C | Quyết định số 1642/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP | 14.833 | 640 |
3 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu). | Ô Môn | B |
| 223.424 | 1.000 |
4 | Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh | Phong Điền | B |
| 238.115 | 1.000 |
5 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ Rạch Vàm đến Rạch Ranh) - Khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) | Ô Môn | B |
| 188.000 | 750 |
II | Ban QLDA ĐTXD thành phố |
|
|
| 111.999 | 810 |
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | B | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 68.999 | 450 |
2 | Đường tỉnh 920 (đoạn qua nhà máy nhiệt điện Ô Môn) | Ô Môn | B | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND TP | 43.000 | 360 |
III | Sở Y tế |
|
|
| 14.965 | 100 |
1 | Xây dựng Khoa hồi sức tích cực tại Bệnh viện Tim mạch thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | Quyết định số 1638/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP | 14.965 | 100 |
IV | Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
| 44.775 | 450 |
1 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai | Thới Lai | C | Quyết định số 1604/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP | 14.925 | 150 |
2 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai | Thới Lai | C | Quyết định số 1605/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP | 14.925 | 150 |
3 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền | Phong Điền | C | Quyết định số 1532/QĐ-UBND 25/6/2019 của UBND TP | 14.925 | 150 |
V | Sở Xây dựng |
|
|
| 622.905 | 1.200 |
1 | Trung tâm văn hóa, Thể dục thể thao quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | B | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 586.581 | 900 |
2 | Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT | Cái Răng | C | Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 | 36.324 | 300 |
VI | Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
|
|
| 32.687 | 970 |
1 | Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố | TP.Cần Thơ | C | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 6.841 | 100 |
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ | Phong Điền | C | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 2.871 | 120 |
3 | Nhà truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ | Ô Môn | C | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 5.999 | 200 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ | Cái Răng | C | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 5.699 | 150 |
5 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2) | Thới Lai | C | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 11.277 | 400 |
VII | Công an thành phố |
|
|
| 4.999 | 200 |
1 | Cải tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy và UBND thành phố | Ninh Kiều | C | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 4.999 | 200 |
VIII | Đài PT-TH thành phố Cần Thơ |
|
|
| 6.869 | 160 |
1 | Lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa | Ninh Kiều | C | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND TP | 5.449 | 100 |
2 | Gia cố bảo dưỡng trụ anten 80m | Ninh Kiều | C | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND TP | 1.420 | 60 |
IX | Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
|
|
| 1.316 | 40 |
1 | Nâng cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố | Ninh Kiều | C | Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND TP | 1.316 | 40 |
X | Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm |
|
|
| 2.945 | 100 |
1 | Nâng cấp sửa chữa Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm | Ninh Kiều | C | Quyết định số 1203/QĐ-UBND 21/5/2019 của UBND TP | 2.945 | 100 |
XI | Sở Giao thông vận tải |
|
|
| 899.177 | 4.500 |
1 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao Quốc lộ 91 thuộc địa bàn quận Bình Thủy, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Km02+592 - Km 15+793) | Bình Thủy - Ô Môn | C | Quyết định số 1641/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP | 14.200 | 350 |
2 | Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải | Cái Răng - Thốt Nốt | C | Quyết định số 1640/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP | 4.977 | 450 |
3 | Nâng cấp, cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Văn Linh - đường 3 Tháng 2 | Ninh Kiều | B |
| 250.000 | 1.000 |
4 | Nâng cấp, cải tạo nút giao thông đường Mậu Thân - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt | Ninh Kiều | B |
| 230.000 | 900 |
5 | Nâng cấp, cải tạo nút giao thông đường Mậu Thân - đường Trần Hưng Đạo | Ninh Kiều | B |
| 150.000 | 800 |
6 | Nâng cấp, cải tạo nút giao thông đường 30 Tháng 4 - đường Nguyễn Văn Linh | Ninh Kiều | B |
| 250.000 | 1.000 |
B | Quận, huyện quản lý |
|
|
| 1.060.014 | 6.450 |
I | UBND quận Ninh Kiều |
|
|
| 459.589 | 3.000 |
1 | Khu tái định cư Ninh Kiều | Ninh Kiều | B | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 459.589 | 3.000 |
II | UBND quận Bình Thủy |
|
|
| 104.600 | 500 |
1 | Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1) | Bình Thủy | B | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 104.600 | 500 |
III | UBND quận Cái Răng |
|
|
| 239.352 | 1.000 |
1 | Khu tái định cư quận Cái Răng | Cái Răng | B | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 239.352 | 1.000 |
IV | UBND quận Ô Môn |
|
|
| 49.334 | 400 |
1 | Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1) | Ô Môn | C | Quyết định số 1601/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP | 49.334 | 400 |
V | UBND quận Thốt Nốt |
|
|
| 80.145 | 550 |
1 | Trường Tiểu học Thới Thuận 2 | Thốt Nốt | C | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 40.449 | 400 |
2 | Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1) | Thốt Nốt | C | Quyết định số 1602/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP | 39.696 | 150 |
VI | UBND huyện Phong Điền |
|
|
| 126.994 | 1.000 |
1 | Khu tái định cư huyện Phong Điền | Phong Điền | B | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP | 126.994 | 1.000 |