cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 07/08/2019 Sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND

  • Số hiệu văn bản: 29/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Ngày ban hành: 07-08-2019
  • Ngày có hiệu lực: 20-08-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1923 ngày (5 năm 3 tháng 8 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2019/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 07 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2016/QĐ-UBND NGÀY 17/10/2016 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr- STNMT ngày 19/7/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. tỉnh Phú Yên:

1. Bổ sung Điểm 3.7 vào Khoản 3 Phần A Mục III của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2015-2019):

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất ở

VT1

VT2

VT3

VT4

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

A

Vùng đồng bằng (12 xã)

 

 

 

 

3

Xã An Hòa (xã đồng bằng)

 

 

 

 

3.7

Khu dân cư Tân Định  (sau khi đầu tư xây dựng xong hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường số 1 và số 2 rộng 6m

550.000

 

 

 

-

Đường số 3 rộng 4m

500.000

 

 

 

2. Bổ sung Khoản 52 vào Mục II của Phụ lục 1 - Giá đất ở đô thị 05 năm (2015-2019):

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất ở

VT1

VT2

VT3

VT4

II

Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại IV) (nay là đô thị loại III)

 

 

 

 

52

Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành (sau khi đầu tư xây dựng xong hạ tầng)

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 8m thuộc Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn

1.500

 

 

 

Điều 2.Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên “V/v Bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh”, như sau:

- Giá đất của Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2), xã An Hòa, huyện Tuy An tại Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất ở

VT1

VT2

VT3

VT4

3.5a

Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2)

 

 

 

 

-

Đường số 1 (rộng 10,5m)

650.000

 

 

 

-

Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m)

700.000

 

 

 

-

Đường số 3 (đoạn rộng 5,75m)

300.000

 

 

 

-

Đường số 3 (đoạn rộng 8,5m)

500.000

 

 

 

 

Đường số 3 (đoạn rộng 11,6m)

700.000

 

 

 

 

Đường số 4 (rộng 18m)

800.00

 

 

 

 

Đường D 3 (rộng 10,5 m)

650.000

 

 

 

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2019./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến