Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu văn bản: 221/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 26-07-2019
- Ngày có hiệu lực: 05-08-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 536 ngày (1 năm 5 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/2019/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang so với Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh (tăng/giảm) nguồn vốn ngân sách địa phương giữa các sở ngành, địa phương và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 danh mục dự án để phục vụ Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025 và thanh toán nợ xây dựng cơ bản, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh giảm vốn giữa các sở, ngành và địa phương, gồm 07 danh mục dự án, với tổng vốn điều chỉnh giảm 50.022 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng vốn giữa các sở, ngành và địa phương, gồm 24 danh mục dự án, với tổng vốn điều chỉnh tăng 43.441 triệu đồng.
Trong đó: Bổ sung danh mục 01 dự án để phục vụ Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025, với tổng vốn bổ sung 8.000 triệu đồng và thanh toán nợ xây dựng cơ bản 01 danh mục dự án, với tổng vốn 146 triệu đồng.
c) Vốn thu hồi chưa phân bổ 6.581 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục I).
2. Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương và bổ sung danh mục dự án mới, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh (tăng/giảm) vốn trong nội bộ các sở ngành, gồm 53 danh mục dự án, với tổng vốn 195.098 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương (phân bổ theo tiêu chí): Gồm 42 danh mục dự án, với tổng vốn 66.706 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 06 danh mục dự án với tổng vốn là 38.668 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 11 danh mục dự án, với tổng vốn 128.392 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 01 danh mục dự án với tổng vốn là 1.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh (tăng/giảm) vốn trong nội bộ địa phương, gồm 104 danh mục dự án, với tổng vốn 40.107 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương (phân bổ theo tiêu chí): Gồm 46 danh mục dự án, với tổng vốn 20.387 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 06 danh mục dự án với tổng vốn là 1.132 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 58 danh mục dự án, với tổng vốn 19.720 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 03 danh mục dự án với tổng vốn là 1.625 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục II, III).
3. Điều chỉnh (tăng/giảm) vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước) theo Quyết định số 2118/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Chi tiết kèm theo phụ lục IV).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 và Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục V).
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHUYỂN, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND , 14/12/2018 và NQ 208/2019/NQ-HĐND , 22/4/2019) | Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này | Chênh lệch | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSĐP | Trong đó: Vốn NSĐP | Trong đó: Vốn NSĐP | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Thanh toán nợ XDCB | Thanh toán nợ XDCB | Tăng | Giảm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ = (A+B) |
|
| 1.584.736 | 710.475 | 103.194 | 0 | 103.194 | 146 | 50.022 | -50.022 |
|
A | Danh mục dự án thu hồi vốn |
|
| 1.328.940 | 465.606 | 88.178 | 0 | 38.156 | 0 | 0 | -50.022 |
|
I | BCH Quân sự tỉnh |
|
| 23.367 | 23.367 | 28.000 | 0 | 23.000 | 0 | 0 | -5.000 |
|
1 | Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019. | TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BCHQS xã Bàn Tân Định, Ngọc Hòa, Ngọc Thuận, Vĩnh Thạnh, Phong Đông, Tân Thuận, Đông Hòa, Đông Hưng, Vĩnh Hòa, An Minh Bắc. | GR, VT, AM, | 347/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 11.220 | 11.220 | 13.000 |
| 11.000 |
|
| -2.000 |
|
| BCHQS phường Vĩnh Thanh Vân, xã Mỹ Thái, xã Bình Sơn, thị trấn Hòn Đất, xã Nam Thái Sơn, xã Tân Thành, xã Bình Trị, xã Hòn Nghệ, xã Sơn Hải, xã Minh Hòa, xã Thạnh Lộc. | RG, HĐ, TH, KL,CT | 337/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 12.147 | 12.147 | 15.000 |
| 12.000 |
|
| -3.000 |
|
II | Công an tỉnh |
|
| 7.000 | 7.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | -5.000 |
|
1 | Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang | RG |
| 7.000 | 7.000 | 5.000 |
| 0 |
|
| -5.000 |
|
III | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 42.826 | 42.826 | 8.000 | 0 | 6.787 | 0 | 0 | -1.213 |
|
1 | Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tại huyện Phú Quốc | PQ | 1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015; | 42.826 | 42.826 | 8.000 |
| 6.787 |
|
| -1.213 |
|
IV | Sở Nội vụ |
|
| 1.847 | 1.847 | 2.000 | 0 | 1.847 | 0 | 0 | -153 |
|
1 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ | RG | 10/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019; | 1.847 | 1.847 | 2.000 |
| 1.847 |
|
| -153 |
|
V | BQL Khu kinh tế tỉnh |
|
| 1.253.900 | 390.566 | 45.178 | 0 | 6.522 | 0 | 0 | -38.656 |
|
1 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc | CT | 1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017; | 835.848 | 316.562 | 30.178 |
| 6.522 |
|
| -23.656 | đề nghị trả vốn |
2 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Yên | HT | 1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017; | 418.052 | 74.004 | 15.000 |
| 0 |
|
| -15.000 | đề nghị trả vốn |
B | Danh mục dự án bổ sung vốn |
|
| 255.796 | 244.869 | 15.016 | 0 | 65.038 | 146 | 50.022 | 0 |
|
I | Sở Lao động TBXH |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.238 | 0 | 2.238 | 0 |
|
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (vốn địa phương đối ứng - ĐTPT), trong đó: |
|
|
|
|
|
| 2.238 |
| 2.238 |
|
|
| Huyện An Biên (Đối ứng CTMT giảm nghèo bền vững) | AB |
|
|
|
|
| 496 |
|
|
|
|
| Huyện An Minh (Đối ứng CTMT giảm nghèo bền vững) | AM |
|
|
|
|
| 744 |
|
|
|
|
| Huyện Hòn Đất (Đối ứng CTMT giảm nghèo bền vững) | HĐ |
|
|
|
|
| 248 |
|
|
|
|
| Huyện Giang Thành(Đối ứng TMT giảm nghèo bền vững) | GT |
|
|
|
|
| 625 |
|
|
|
|
| Huyện Giồng Riềng (Đối ứng CTMT giảm nghèo bền vững) | GR |
|
|
|
|
| 125 |
|
|
|
|
II | Huyện Phú Quốc |
|
| 60.801 | 60.801 | 4.754 | 0 | 14.754 | 0 | 10.000 | 0 |
|
1 | Trường THCS Dương Đông 3 | PQ | 203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018; | 60.801 | 60.801 | 4.754 |
| 14.754 |
| 10.000 |
|
|
III | Huyện Châu Thành |
|
| 55.377 | 55.377 | 6.262 | 0 | 21.002 | 0 | 14.740 | 0 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc | CT | 4574, 19/9/2017; | 2.850 | 2.850 | 867 |
| 2.267 |
| 1.400 |
|
|
2 | Trường Mầm non Minh Lương | CT | 4575, 19/9/2017; | 5.356 | 5.356 | 1.324 |
| 2.574 |
| 1.250 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 | CT | 3937, 26/10/2016 | 2.580 | 2.580 | 200 |
| 2.200 |
| 2.000 |
|
|
4 | Trường TH Mong Thọ 2; HM: Xây mới 12 phòng, nhà vệ sinh, lò đốt rác, hàng rào, sân nền, thoát nước, san lấp mặt bằng. | CT | 3749, 28/10/2014 | 8.556 | 8.556 |
|
| 417 |
| 417 |
|
|
5 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Hòa Phú | CT | 4070 28/10/2016 | 1.285 | 1.285 |
|
| 21 |
| 21 |
|
|
6 | Trường Mẫu giáo Mong Thọ B (Giai đoạn 2) | CT | 3935 26/10/2016 | 2.863 | 2.863 |
|
| 267 |
| 267 |
|
|
7 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 | CT | 3448 18/10/2016 | 6.164 | 6.164 |
|
| 365 |
| 365 |
|
|
8 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 | CT | 4566, 19/9/2017; | 2.616 | 2.616 |
|
| 735 |
| 735 |
|
|
9 | Trường Tiểu học Bình An 4 | CT | 4568, 19/9/2017; | 4.286 | 4.286 |
|
| 789 |
| 789 |
|
|
10 | Trường Tiểu học Minh Hòa 3 | CT | 4569, 19/9/2017; | 5.143 | 5.143 |
|
| 2.733 |
| 2.733 |
|
|
11 | Trường Tiểu học Minh Lương 1 | CT | 4567, 19/9/2017; | 3.486 | 3.486 |
|
| 463 |
| 463 |
|
|
12 | Trường THCS Vĩnh Hòa Phú | CT | 3055, 28/9/2018; | 3.822 | 3.822 | 1.911 |
| 2.911 |
| 1.000 |
|
|
13 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1 | CT | 3056, 28/9/2018; | 6.370 | 6.370 | 1.960 |
| 5.260 |
| 3.300 |
|
|
IV | Thành phố Rạch Giá |
|
| 102.668 | 102.668 | 0 | 0 | 3.289 | 0 | 3.289 | 0 | trả nợ quyết toán |
1 | Trường THCS An Bình | RG | 2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014 | 53.969 | 53.969 |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | RG | 736 27/10/2016 | 10.000 | 10.000 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
3 | Trường THCS Ngô Quyền | RG | 738 28/10/2016 | 12.289 | 12.289 |
|
| 176 |
| 176 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo) | RG | 456, 09/10/2014 | 14.731 | 14.731 |
|
| 163 |
| 163 |
|
|
5 | Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân. | RG | 619, 30/10/2015 | 11.679 | 11.679 |
|
| 450 |
| 450 |
|
|
V | Huyện Kiên Hải |
|
| 8.997 | 8.997 | 4.000 | 0 | 8.900 | 0 | 4.900 |
|
|
1 | Đầu tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du | KH | 959, 31/10/2018; | 8.997 | 8.997 | 4.000 |
| 8.900 |
| 4.900 |
| 50/TTr-UBND, 20/6/2019; |
VI | Huyện An Biên |
|
| 2.034 | 2.034 | 0 | 0 | 128 | 0 | 128 |
|
|
1 | Trường THCS Tây Yên A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….) | AB | 3873, 24/10/2012; 3473, 22/10/2015; | 2.034 | 2.034 | 0 |
| 128 |
| 128 |
| trả nợ QT |
VII | Công trình phục vụ đại hội Đảng |
| 0 | 0 | 14.992 | 0 | 0 | 8.000 | 0 | 8.000 | 0 |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo Hội trường lớn Tỉnh ủy | RG |
|
| 14.992 |
|
| 8.000 |
| 8.000 |
| Phục vụ Đại hội Đảng |
VIII | Công trình trả nợ - Hội Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh |
|
| 25.919 | 0 | 0 | 0 | 146 | 146 | 146 | 0 |
|
1 | 09 cầu + đường tuyến sông cái Bé (bờ phải), huyện Giồng Riềng. | GR | 29/02/2010 | 25.919 |
|
|
| 146 | 146 | 146 |
|
|
IX | Vốn thu hồi chưa phân bổ chi tiết | TT |
|
|
|
|
| 6.581 |
| 6.581 |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND , 14/12/2018 và NQ 208/2019/NQ-HĐND , 22/4/2019) | Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này | Chênh lệch | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSĐP | Trong đó: Vốn NSĐP | Trong đó: Vốn NSĐP | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Thanh toán nợ XDCB | Thanh toán nợ XDCB | Tăng | Giảm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
| 3.433.269 | 747.069 | 230.277 | 423 | 230.277 | 722 | 87.093 | -87.093 |
|
A | Điều chỉnh nội bộ Sở, ngành |
|
| 3.106.320 | 550.775 | 158.378 | 423 | 158.378 | 423 | 66.706 | -66.706 |
|
I | Sở Nông nghiệp PTNT |
|
| 2.587.090 | 257.256 | 65.894 | 0 | 65.894 | 0 | 49.258 | -49.258 |
|
1 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh) | HĐ |
|
|
| 834 |
| 0 |
|
| -834 |
|
2 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh) | HĐ |
|
|
| 543 |
| 0 |
|
| -543 |
|
3 | Cống đập tràn Tam Bản | KL |
|
|
| 94 |
| 0 |
|
| -94 |
|
4 | Cống đập tràn Tà Săng | KL |
|
|
| 94 |
| 0 |
|
| -94 |
|
5 | Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa) | GT |
|
|
| 191 |
| 0 |
|
| -191 |
|
6 | Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM | AB-AM | 2319, 25/9/2008 | 788.431 |
| 29.330 |
| 8.730 |
|
| -20.600 |
|
7 | Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thành phố Hà Tiên | HT | 333/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 2.958 | 2.958 | 458 |
| 300 |
|
| -158 |
|
8 | Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư | RG | 2295, 31/10/2017; | 24.000 | 24.000 | 15.450 |
| 0 |
|
| -15.450 |
|
9 | Xây mới trụ sở Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang | RG | 332/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 10.000 | 10.000 | 4.000 |
| 3.500 |
|
| -500 |
|
10 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT). | TT | 2731, 10/11/2015 | 313.499 | 10.750 | 1.000 |
| 1.900 |
| 900 |
|
|
11 | Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (bồi thường GPMB). | KL | 2268, 30/10/2012 | 252.440 | 9.000 | 5.000 |
| 0 |
|
| -5.000 |
|
12 | Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành | GT |
|
|
| 900 |
| 0 |
|
| -900 |
|
13 | Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống. | AB, AM | 1044, 06/5/2016 | 736.800 | 109.373 | 3.000 |
| 13.000 |
| 10.000 |
|
|
14 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé | AB | 2296, 31/10/2017; | 80.000 |
| 5.000 |
| 106 |
|
| -4.894 |
|
15 | Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang. | RG |
|
|
| 0 |
| 19.731 |
| 19.731 |
| danh mục bổ sung |
16 | Hồ chứa nước Bãi Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải. | KH | 2260, 30/10/2014 | 72.323 | 25.423 | 0 |
| 9.400 |
| 9.400 |
| danh mục bổ sung |
17 | Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên) | RG, CT | 2356, 24/10/2018; | 306.639 | 65.752 | 0 |
| 9.227 |
| 9.227 |
| danh mục bổ sung |
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 107.415 | 95.512 | 43.893 | 0 | 43.893 | 0 | 4.430 | -4.430 |
|
1 | Trường THPT Vân Khánh | AM | 524/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 14.000 | 14.000 | 2.000 |
| 0 |
|
| -2.000 | đã quyết toán công trình |
2 | Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | HĐ | 315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 7.650 | 7.650 | 1.293 |
| 1.546 |
| 253 |
|
|
3 | Trường THCS Đông Hồ, thành phố Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB) | HT | 316/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 3.600 | 3.600 | 600 |
| 821 |
| 221 |
|
|
4 | Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng Ngân hàng NN&PTNT tài trợ) | KL | 325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 13.300 | 8.300 | 4.200 |
| 3.029 |
|
| -1.171 |
|
5 | Trường Tiểu học An Minh Bắc 2, huyện U Minh Thượng | UMT | 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 14.480 | 10.800 | 5.800 |
| 4.541 |
|
| -1.259 |
|
6 | Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | TT | 2431, 31/10/2018; | 41.846 | 41.846 | 30.000 |
| 33.646 |
| 3.646 |
|
|
7 | Trường PTDTNT THCS An Biên (bổ sung) | AB | 330/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 3.000 | 3.000 | 0 |
| 12 |
| 12 |
| danh mục bổ sung |
8 | Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá | RG | 343/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 5.220 | 5.220 | 0 |
| 90 |
| 90 |
| danh mục bổ sung |
9 | Dự án THCS vùng khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng) - Trường THCS Hòa Thuận 2 | GR | 68/QĐ-SKHĐT, 10/3/2016; | 4.319 | 1.096 | 0 |
| 208 |
| 208 |
| danh mục bổ sung |
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 57.243 | 57.243 | 17.620 | 0 | 17.620 | 0 | 806 | -806 |
|
1 | Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang | HĐ | 314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017 | 12.273 | 12.273 | 8.150 |
| 7.460 |
|
| -690 |
|
2 | Mở rộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú | GR | 324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.000 | 9.000 | 6.000 |
| 6.690 |
| 690 |
|
|
3 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang | RG | 2435, 31/10/2018; | 25.000 | 25.000 | 3.000 |
| 3.116 |
| 116 |
|
|
4 | Dự án mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trường đào tạo nghề tại Phú Quốc (Trường Trung cấp Nghề Việt - Hàn) | PQ | 559/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 10.970 | 10.970 | 470 |
| 354 |
|
| -116 |
|
IV | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
| 44.204 | 44.204 | 5.796 | 0 | 5.796 | 0 | 3.741 | -3.741 |
|
1 | Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá | RG | 2463, 31/10/2016 | 40.000 | 40.000 | 5.592 |
| 1.851 |
|
| -3.741 |
|
2 | TKS Rạch Vẹm | PQ | 347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 4.204 | 4.204 | 204 |
| 3.945 |
| 3.741 |
|
|
V | Công an tỉnh |
|
| 100.086 | 64.686 | 17.135 | 0 | 17.135 | 0 | 5.968 | -5.968 |
|
1 | Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương. | KL | 471, | 13.989 | 13.989 | 1.100 |
| 200 |
|
| -900 |
|
2 | Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy | RG | 2466, 31/10/2016 | 50.000 | 25.000 | 3.785 |
| 114 |
|
| -3.671 |
|
3 | Cơ sở làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải. | GR-RG-HĐ-AB-HT | 324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 6.750 | 6.750 | 2.250 |
| 853 |
|
| -1.397 |
|
4 | Cở sở làm việc công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và thị trấn Sóc Sơn. | GR-KL-UMT-KH | 335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 8.547 | 8.547 | 5.000 |
| 7.500 |
| 2.500 |
|
|
5 | Cở sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng) | RG | 7221/QĐ-BCA-H01, 12/11/2018; | 20.800 | 10.400 | 5.000 |
| 8.468 |
| 3.468 |
|
|
VI | Ban Dân tộc tỉnh |
|
| 31.874 | 31.874 | 7.617 | 0 | 7.617 | 0 | 2.080 | -2.080 |
|
1 | TCN xã Thạnh Lộc | CT | 307/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 6.500 | 6.500 | 650 |
|
|
|
| -650 |
|
2 | TCN xã Đông Yên | AB | 305/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 6.500 | 6.500 | 650 |
|
|
|
| -650 |
|
3 | TCN xã Minh Thuận | UMT | 304/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 7.800 | 7.800 | 780 |
|
|
|
| -780 |
|
4 | Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt diện phân tán. | TT | 319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 11.074 | 11.074 | 5.537 |
| 7.617 |
| 2.080 |
|
|
VII | Sở Giao thông vận tải |
|
| 178.408 | 0 | 423 | 423 | 423 | 423 | 423 | -423 |
|
1 | Đường xã Tân Hội (gói 3) | TH | 1594, 16/7/2010 | 89.204 |
| 423 | 423 | 0 | 0 |
| -423 |
|
2 | Đường xã Tân Hội (gói 6+7) | TH | 1594, 16/7/2010 | 89.204 |
|
|
| 423 | 423 | 423 |
|
|
B | Điều chỉnh nội bộ huyện, Thành phố |
|
| 326.949 | 196.294 | 71.899 | 0 | 71.899 | 299 | 20.387 | -20.387 |
|
I | Thành phố Rạch Giá |
|
| 29.117 | 29.117 | 8.688 | 0 | 8.688 | 0 | 2.022 | -2.022 |
|
1 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | RG | 739 28/10/2016 | 9.097 | 9.097 | 2.550 |
| 1.066 |
|
| -1.484 |
|
2 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | RG | 1065, 24/10/2018; | 6.020 | 6.020 | 2.600 |
| 4.084 |
| 1.484 |
|
|
3 | Trụ sở UBND phường An Hòa | RG | 1092, 29/10/2018; | 11.000 | 11.000 | 3.000 |
| 3.538 |
| 538 |
|
|
4 | Trụ sở HĐND thành phố Rạch Giá | RG | 744 28/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 538 |
| 0 |
|
| -538 |
|
II | Huyện Tân Hiệp |
|
| 195.629 | 65.629 | 27.254 | 0 | 27.254 | 0 | 11.901 | -11.901 |
|
1 | Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn) | TH | 1906, 30/9/2016 | 14.500 | 14.500 | 4.013 |
| 0 |
|
| -4.013 |
|
2 | Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p) | TH | 1907, 30/9/2016 | 11.059 | 11.059 | 2.562 |
| 0 |
|
| -2.562 |
|
3 | Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p) | TH | 2055, 19/10/16 | 10.131 | 10.131 | 2.109 |
| 0 |
|
| -2.109 |
|
4 | Trường THCS Thạnh Đông (12P) | TH | 4382, 26/10/2017 | 7.734 | 7.734 | 2.585 |
| 0 |
|
| -2.585 |
|
5 | Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P) | TH | 4437, 19/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 1.500 |
| 3.637 |
| 2.137 |
|
|
6 | Trường TH Tân An 2 (4P) | TH | 4486, 23/10/2018 | 2.309 | 2.309 | 1.000 |
| 1.600 |
| 600 |
|
|
7 | Trường TH Thạnh Đông 1 (6P) | TH | 4487, 23/10/2018 | 3.866 | 3.866 | 1.265 |
| 2.265 |
| 1.000 |
|
|
8 | Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) | TH | 4515, 25/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 500 |
| 2.191 |
| 1.691 |
|
|
9 | Sửa chữa Tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp | TH | 4302, 08/10/2018 | 500 | 500 | 450 |
| 0 |
|
| -450 |
|
10 | Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp | TH | 2053, 19/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 270 |
| 88 |
|
| -182 |
|
11 | - Huyện Tân Hiệp (GTNT) | TH |
| 130.000 |
| 11.000 |
| 17.473 |
| 6.473 |
|
|
III | Huyện An Minh |
|
| 82.200 | 82.950 | 25.684 | 0 | 25.684 | 0 | 5.590 | -5.590 |
|
1 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2018 (45p) | AM | 3977, 25/10/2017; | 3.900 | 3.900 | 2.310 |
| 906 |
|
| -1.404 |
|
2 | Trường THCS Thị trấn Thứ 11 | AM | 3978, 25/10/2017; | 4.500 | 4.500 | 2.550 |
| 2.350 |
|
| -200 |
|
3 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 4 | AM | 3979, 25/10/2017; | 5.000 | 5.000 | 3.000 |
| 1.630 |
|
| -1.370 |
|
4 | Trường Tiểu học Đông Hưng 2 | AM | 3980, 25/10/2017; | 4.000 | 4.000 | 2.400 |
| 2.000 |
|
| -400 |
|
5 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 2 | AM | 3981, 25/10/2017; | 4.200 | 4.200 | 2.480 |
| 1.490 |
|
| -990 |
|
6 | Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 | AM | 3982, 25/10/2017; | 1.500 | 1.500 | 350 |
| 300 |
|
| -50 |
|
7 | Trường Tiểu học thị trấn 2 | AM | 6513, 24/10/2016 | 4.300 | 4.300 | 261 |
| 356 |
| 95 |
|
|
8 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 1 | AM | 6514, 24/10/2016 | 4.500 | 4.500 | 279 |
| 178 |
|
| -101 |
|
9 | Nhà vệ sinh trường năm 2018 | AM | 2018-2019 | 4020, 30/10/2017; | 750 | 250 |
| 179 |
|
| -71 |
|
10 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019 | AM | 3735, 29/10/2018; | 3.100 | 3.100 | 1.500 |
| 2.290 |
| 790 |
|
|
11 | Trường Tiểu học Đông Hưng A1 | AM | 3739, 29/10/2018; | 3.800 | 3.800 | 2.000 |
| 2.954 |
| 954 |
|
|
12 | Trường THCS Đông Hưng A | AM | 3736, 29/10/2018; | 3.400 | 3.400 | 2.000 |
| 3.000 |
| 1.000 |
|
|
13 | Trường Tiểu học Danh Coi | AM | 3737, 29/10/2018; | 4.000 | 4.000 | 2.000 |
| 3.200 |
| 1.200 |
|
|
14 | Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (điểm Nông Trường) | AM | 3740, 29/10/2018; | 1.500 | 1.500 | 800 |
| 1.350 |
| 550 |
|
|
15 | Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị) | AM | 6519, 24/10/2016 | 11.200 | 11.200 | 1.004 |
| 0 |
|
| -1.004 |
|
16 | Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông | AM | 3984, 25/10/2017; | 8.000 | 8.000 | 2.500 |
| 2.668 |
| 168 |
|
|
17 | Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (điểm chính) | AM | 6515, 24/10/2016 | 4.300 | 4.300 | 0 |
| 116 |
| 116 |
| danh mục bổ sung |
18 | Trường TH Đông Hòa 2 (NTM) - trả nợ QT. | AM |
|
|
| 0 |
| 260 |
| 260 |
| danh mục bổ sung |
19 | Trường Tiểu học Tân Thạnh 1 - trả nợ QT | AM |
|
|
| 0 |
| 59 |
| 59 |
| danh mục bổ sung |
20 | Trụ sở UBND xã Đông Thạnh | AM | 4395, 28/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 0 |
| 341 |
| 341 |
| danh mục bổ sung |
21 | Trụ sở HĐND huyện An Minh | AM | 6523, 24/10/2016; 7075, 30/12/2016; | 3.000 | 3.000 | 0 |
| 57 |
| 57 |
| danh mục bổ sung |
IV | Huyện An Biên |
|
| 9.967 | 9.461 | 7.124 | 0 | 7.124 | 299 | 536 | -536 |
|
1 | Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020 | AB | 7814, 25/10/2017; | 2.806 | 2.300 | 300 |
| 13 |
|
| -287 |
|
2 | Trường TH Đông Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 4807, 30/10/2018; | 1.409 | 1.409 | 1.412 |
| 1.409 |
|
| -3 |
|
3 | Trường THCS Tây Yên (phòng học và TB) | AB | 4806, 30/10/2018; | 2.606 | 2.606 | 2.500 |
| 2.255 |
|
| -245 |
|
4 | Trường THCS Tây Yên A | AB | 4805, 30/10/2018; | 1.735 | 1.735 | 1.500 |
| 1.737 |
| 237 |
|
|
5 | Trường TH Nam Yên 3 (phòng học và TB) | AB | 4810, 30/10/2018; | 1.411 | 1.411 | 1.412 |
| 1.411 |
|
| -1 |
|
6 | Trả nợ các công trình quyết toán hoàn thành và tất toán tài khoản của huyện An Biên (chi tiết kèm theo Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 13/9/2018) | AB |
|
|
|
|
| 299 | 299 | 299 |
| danh mục bổ sung |
V | Huyện Giang Thành |
|
| 10.036 | 9.137 | 3.149 | 0 | 3.149 | 0 | 338 | -338 |
|
1 | Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh) | GT | 1268, 24/10/2017; | 2.899 | 2.899 | 510 |
| 234 |
|
| -276 |
|
2 | Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang) | GT | 1272, 26/10/2017; | 1.439 | 1.439 | 139 |
| 78 |
|
| -61 |
|
3 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT | 1986, 22/10/2018; | 5.199 | 4.300 | 2.000 |
| 2.338 |
| 338 |
|
|
4 | Xã Phú Lợi, huyện Giang Thành. | GT |
|
|
| 500 |
| 499 |
|
| -1 |
|
| - Hàng rào Trường Mầm non Phú Lợi (điểm Giồng Kè) |
| 1979, 22/10/2018; | 499 | 499 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND , 14/12/2018) và (NQ 208/2019/NQ-HĐND , 22/4/2019) | Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này | Chênh lệch | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Trong đó: Vốn NSĐP | Trong đó: Vốn NSĐP | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Thanh toán nợ XDCB | Thanh toán nợ XDCB | Tăng | Giảm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 11 |
| TỔNG SỐ |
|
| 5.375.588 | 2.382.440 | 719.208 | 0 | 719.208 | 0 | 148.112 | -148.112 |
|
A | Điều chỉnh nội bộ sở, ngành |
|
| 5.138.831 | 2.160.742 | 608.405 | 0 | 608.405 | 0 | 128.392 | -128.392 |
|
I | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
| 85.062 | 62.737 | 21.356 | 0 | 21.356 | 0 | 2.022 | -2.022 |
|
1 | Đường quanh núi Hòn Đất | HĐ | 2266a, 31/10/2014 | 38.759 | 16.434 | 3.072 |
| 2.072 |
|
| -1.000 |
|
2 | Trung tâm VHTT huyện Giồng Riềng | GR | 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 | 9.900 | 9.900 | 4.200 |
| 3.700 |
|
| -500 |
|
3 | Trung tâm VHTT huyện Gò Quao | GQ | 2467, 31/10/2016 | 16.999 | 16.999 | 7.084 |
| 6.562 |
|
| -522 |
|
4 | Trung tâm VHTT huyện Hòn Đất | HĐ | 332/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.445 | 9.445 | 3.500 |
| 4.000 |
| 500 |
|
|
5 | Trung tâm VHTT huyện Kiên Hải | KH | 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 9.959 | 9.959 | 3.500 |
| 4.022 |
| 522 |
|
|
6 | Bảo tồn và phát triển ấp văn hóa truyền thống dân tộc Khmer | CT |
|
|
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
| danh mục bổ sung |
II | Sở Y tế |
|
| 5.028.935 | 2.073.171 | 578.874 | 0 | 578.874 | 0 | 122.870 | -122.870 |
|
1 | BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường | RG | 2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017; | 4.113.078 | 1.890.000 | 200.000 |
| 322.870 |
| 122.870 |
|
|
2 | Bệnh viện Sản Nhi | RG | 426, 03/3/2015 | 915.857 | 183.171 | 378.874 |
| 256.004 |
|
| -122.870 |
|
III | Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
|
| 24.834 | 24.834 | 8.175 | 0 | 8.175 | 0 | 3.500 | -3.500 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trường trung cấp nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên | KL | 313/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 9.091 | 9.091 | 3.200 |
| 1.200 |
|
| -2.000 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - Trung tâm Bảo trợ Xã hội | CT | 301/QĐ-SKHĐT, 24/10/2017 | 6.074 | 6.074 | 2.475 |
| 975 |
|
| -1.500 |
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp | TH | 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.669 | 9.669 | 2.500 |
| 6.000 |
| 3.500 |
|
|
B | Điều chỉnh nội bộ huyện, thành phố |
|
| 236.757 | 221.698 | 110.803 | 0 | 110.803 | 0 | 19.720 | -19.720 |
|
I | Thành phố Hà Tiên |
|
| 9.960 | 9.960 | 4.206 | 0 | 4.206 | 0 | 110 | -110 |
|
1 | Trường Tiểu học Pháo Đài I | HT | 1261a, 20/10/2017; | 3.163 | 3.163 | 1.206 |
| 1.096 |
|
| -110 |
|
2 | Trường Tiểu học Pháo Đài II | HT | 1260a, 20/10/2017; | 6.797 | 6.797 | 3.000 |
| 3.110 |
| 110 |
|
|
II | Huyện Vĩnh Thuận |
|
| 50.198 | 47.431 | 6.953 | 0 | 6.953 | 0 | 2.888 | -2.888 |
|
1 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1 | VT | 4236, 23/10/2014 | 4.642 | 4.642 | 190 |
| 0 |
|
| -190 | tất toán |
2 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | VT | 4238, 23/10/2014 | 4.367 | 4.367 | 20 |
| 0 |
|
| -20 | tất toán |
3 | Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú | VT | 3473, 30/10/2017; | 4.233 | 4.233 | 189 |
| 1.102 |
| 913 |
|
|
4 | Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính )-Xây dựng mới 6 phòng-Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị | VT | 3314, | 8.378 | 7.000 | 216 |
| 0 |
|
| -216 |
|
5 | Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị | VT | 2727 26/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 1.500 |
| 368 |
|
| -1.132 |
|
6 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị | VT | 2728 26/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 265 |
| 0 |
|
| -265 | tất toán |
7 | Cầu Sắt (thị trấn Vĩnh Thuận – Phong Đông | VT | 2709 25/10/2016 | 12.389 | 11.000 | 2.373 |
| 3.438 |
| 1.065 |
|
|
8 | Trung tâm VHTT xã Phong Đông | VT | 3477, 30/10/2017; | 1.980 | 1.980 | 1.100 |
| 600 |
|
| -500 |
|
9 | Trung tâm VHTT xã Tân Thuận | VT | 3474, 30/10/2017; | 1.995 | 1.995 | 1.100 |
| 535 |
|
| -565 |
|
10 | Trường TH & THCS Phong Đông; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền. | VT | 3471, 30/10/2017; | 4.214 | 4.214 | 0 |
| 910 |
| 910 |
| Danh mục bổ sung |
III | Huyện Giồng Riềng |
|
| 34.897 | 34.897 | 12.245 | 0 | 12.245 | 0 | 452 | -452 |
|
1 | Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung) | GR | 4141, 18/10/2017; | 2.344 | 2.344 | 477 |
| 487 |
| 10 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ) | GR | 4140, 18/10/2017; | 5.058 | 5.058 | 1.433 |
| 1.051 |
|
| -382 |
|
3 | Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì) | GR | 4142, 18/10/2017; | 2.607 | 2.607 | 600 |
| 607 |
| 7 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến) | GR | 4391, 19/10/2017; | 3.967 | 3.967 | 1.494 |
| 1.564 |
| 70 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt) | GR | 4392, 19/10/2017; | 5.187 | 5.187 | 3.180 |
| 3.110 |
|
| -70 |
|
6 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke) | GR | 4143, 18/10/2017; | 5.305 | 5.305 | 2.555 |
| 2.565 |
| 10 |
|
|
7 | Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo) | GR | 4139, 18/10/2017; | 5.207 | 5.207 | 2.506 |
| 2.606 |
| 100 |
|
|
8 | Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi) | GR | 1719 19/10/2016 | 5.222 | 5.222 |
|
| 255 |
| 255 |
| Danh mục bổ sung |
IV | Huyện U Minh Thượng |
|
| 19.149 | 19.149 | 9.912 | 0 | 9.912 | 0 | 1.594 | -1.594 |
|
1 | Trường TH - THCS Minh Thuận 4 (Điểm chính) | UMT | 2426, 24/10/2017; | 4.899 | 4.899 | 2.412 |
| 1.812 |
|
| -600 |
|
2 | Trường TH Minh Thuận 2 (Điểm chính mới), | UMT | 2427, 24/10/2017 | 5.266 | 5.266 | 2.300 |
| 1.509 |
|
| -791 |
|
3 | Trường TH-THCS Minh Thuận 2 (Đ Kênh 10B Minh thành) | UMT | 2429, 24/10/2017; | 1.496 | 1.496 | 400 |
| 201 |
|
| -199 |
|
4 | Trường TH Minh Thuận 1; | UMT | 2302, 28/9/2018; | 4.000 | 4.000 | 1.500 |
| 3.090 |
| 1.590 |
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp thiết bị và xây mới nhà vệ sinh các nhà văn hóa thuộc xã Vĩnh Hòa, xã Thạnh Yên và xã Thạnh Yên A. | UMT | 2309, 28/9/2018; | 1.996 | 1.996 | 2.000 |
| 1.996 |
|
| -4 |
|
6 | Cổng, hàng rào + thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A | UMT | 2301, 28/9/2018; | 1.492 | 1.492 | 1.300 |
| 1.304 |
| 4 |
|
|
V | Huyện Kiên Lương |
|
| 18.099 | 16.148 | 1.882 | 0 | 1.882 | 0 | 1.284 | -1.284 |
|
1 | Trường Mầm non Hòn Nghệ | KL | 4321, 28/8/2013; 2369 31/10/2014 | 4.134 | 4.134 | 548 |
| 212 |
|
| -336 |
|
2 | Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị | KL | 2977, 25/10/2016; 3683, 27/10/2017; | 4.147 | 4.147 | 520 |
| 0 |
|
| -520 |
|
3 | Trường TH Bình An - (Điểm chính Hòn Chông) | KL | 2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017; | 5.607 | 5.607 | 780 |
| 352 |
|
| -428 |
|
4 | Trường TH Dương Hòa ( Điểm Tà Săng) | KL | 3648, 24/10/2017; | 4.211 | 2.260 | 34 |
| 1.318 |
| 1.284 |
|
|
VI | Huyện Gò Quao |
|
| 80.021 | 71.000 | 50.805 | 0 | 50.805 | 0 | 9.800 | -9.800 |
|
1 | Trường Mầm non Thới Quản | GQ | 4737 28/10/2016 | 3.850 | 2.000 | 2.550 |
| 1.550 |
|
| -1.000 |
|
2 | Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 1 | GQ | 4738 28/10/2016 | 4.582 | 3.500 | 2.925 |
| 1.325 |
|
| -1.600 |
|
3 | Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 | GQ | 4740 28/10/2016 | 8.324 | 5.500 | 4.500 |
| 3.000 |
|
| -1.500 |
|
4 | Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính) | GQ | 5106, 25/10/2017; | 3.250 | 2.500 | 2.810 |
| 1.210 |
|
| -1.600 |
|
5 | Trường TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An) | GQ | 5105, 25/10/2017; | 3.250 | 2.500 | 2.010 |
| 910 |
|
| -1.100 |
|
6 | Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp) | GQ | 4730, 28/9/2017; | 3.265 | 2.500 | 2.210 |
| 1.010 |
|
| -1.200 |
|
7 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Thắng | GQ | 5059, 24/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 1.100 |
| 200 |
|
| -900 |
|
8 | Trung tâm VHTT xã Định An | GQ | 4748 28/10/2016 | 3.000 | 2.000 | 1.100 |
| 200 |
|
| -900 |
|
9 | Trung tâm văn hóa xã Thủy Liễu | GQ | 5282, 18/12/2018; | 3.500 | 3.500 | 3.200 |
| 3.500 |
| 300 |
|
|
10 | Trung tâm văn hóa xã Thới Quản | GQ | 5283, 18/12/2018; | 3.500 | 3.500 | 3.200 |
| 3.500 |
| 300 |
|
|
11 | Giao thông nông thôn theo tiêu chí | GQ |
| 27.000 | 27.000 | 15.000 |
| 20.000 |
| 5.000 |
|
|
12 | Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ | GQ | 5286, 18/12/2018; | 4.800 | 4.800 | 4.000 |
| 4.800 |
| 800 |
|
|
13 | Xử lý môi trường bãi rác Lục Phi | GQ | 5285, 18/12/2018; | 3.500 | 3.500 | 3.200 |
| 3.500 |
| 300 |
|
|
14 | Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao | GQ | 4597, 30/10/2018; | 6.200 | 6.200 | 3.000 |
| 6.100 |
| 3.100 |
|
|
VII | Huyện An Minh |
|
| 11.000 | 11.000 | 6.100 | 0 | 6.100 | 0 | 976 | -976 |
|
1 | Trung tâm VHTT xã Tân Thạnh | AM | 3985, 25/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 1.100 |
| 584 |
|
| -516 |
|
2 | Trung tâm VHTT xã Thuận Hòa | AM | 3744, 29/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 1.000 |
| 1.516 |
| 516 |
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh | AM | 4138, 28/12/2018; | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
| 986 |
|
| -114 |
|
4 | Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh | AM | 4140, 28/12/2018; | 900 | 900 | 900 |
| 802 |
|
| -98 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa | AM | 4139, 28/12/2018; | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
| 960 |
|
| -140 |
|
6 | Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa | AM | 4141, 28/12/2018; | 900 | 900 | 900 |
| 792 |
|
| -108 |
|
7 | Trung tâm VHTT xã Vân Khánh | AM | 6518 24/10/2016 | 3.000 | 3.000 |
|
| 460 |
| 460 |
| Danh mục bổ sung |
VIII | Huyện Giang Thành |
|
| 8.838 | 7.518 | 5.600 | 0 | 5.600 | 0 | 116 | -116 |
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Tân Khánh Hòa | GT | 1278, 26/10/2017; | 3.000 | 2.000 | 1.100 |
| 1.050 |
|
| -50 |
|
2 | Trung tâm văn hóa xã Phú Mỹ | GT | 1314, 27/10/2017; | 2.320 | 2.000 | 1.100 |
| 1.050 |
|
| -50 |
|
3 | Đường HT6 bờ nam (đoạn cuối) | GT | 2114c, 31/10/2018; | 1.534 | 1.534 | 1.400 |
| 1.516 |
| 116 |
|
|
4 | Đường kênh Nông Trường bờ tây - Trần Thệ | GT | 2114e, 31/10/2018; | 1.984 | 1.984 | 2.000 |
| 1.984 |
|
| -16 |
|
IX | Huyện Phú Quốc |
|
| 4.595 | 4.595 | 13.100 | 0 | 13.100 | 0 | 2.500 | -2.500 |
|
1 | Lò đốt rác xã Cửa Dương | PQ |
|
|
| 2.500 |
| - |
|
| -2.500 |
|
2 | XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2 | PQ | 169, 09/01/2019; | 4.595 | 4.595 | 3.600 |
| 4.100 |
| 500 |
|
|
3 | Đường giao thôn nông thôn | PQ |
|
|
| 7.000 |
| 9.000 |
| 2.000 |
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND , 14/12/2018) | Kế hoạch năm 2019 - Điều chỉnh NQ 179/2018/NQ-HĐND , 14/12/2018 | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | Trong đó: Vốn NSTW | Trong đó: Vốn NSTW | Tăng | Giảm | ||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB(4) | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB(4) | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 155.701 | 0 | 9.082 | 155.701 | 0 | 0 | 9.082 | -9.082 |
|
I | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
| 37.500 | 0 | 0 | 42.582 | 0 | 0 | 9.082 | -4.000 |
|
1 | Đường Đồng Tranh, PQ | 2579, 29/10/2015; 2674, 08/12/2017 | 70.000 | 70.000 | 4.000 |
|
| 0 |
|
|
| -4.000 |
|
2 | Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh | 1135, 22/5/2017; | 123.000 | 110.000 | 33.500 |
|
| 42.582 |
|
| 9.082 |
|
|
II | Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
| 118.201 | 0 | 9.082 | 113.119 | 0 | 0 | 0 | -5.082 |
|
1 | Công viên Văn hóa núi Bình San | 325, 30/3/2010 | 14.991 | 14.991 | 9.082 |
| 9.082 | 0 |
|
|
| -9.082 | KKT cửa khẩu |
2 | Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh | 07/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2015 | 1.495.000 | 1.495.000 | 109.119 |
|
| 113.119 |
|
|
| 4.000 | KKT ven biển |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 (Hết hiệu lực) | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Trong đó: Vốn NSĐP | ||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||
Thanh toán nợ XDCB(4) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
| 9.724.346 | 3.561.878 | 1.052.679 | 423 |
|
A | VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
| 4.356.980 | 1.187.660 | 333.471 | 423 |
|
I | Sở Nông nghiệp PTNT |
|
| 2.208.128 | 166.081 | 65.894 | 0 |
|
1 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh) | HĐ |
|
|
| 834 |
|
|
2 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh) | HĐ |
|
|
| 543 |
|
|
3 | Cống đập tràn Tam Bản | KL |
|
|
| 94 |
|
|
4 | Cống đập tràn Tà Săng | KL |
|
|
| 94 |
|
|
5 | Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa) | GT |
|
|
| 191 |
|
|
6 | Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM | AB-AM | 2319, 25/9/2008 | 788.431 |
| 29.330 |
|
|
7 | Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên | HT | 333/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 2.958 | 2.958 | 458 |
|
|
8 | Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư | RG | 2295, 31/10/2017; | 24.000 | 24.000 | 15.450 |
|
|
9 | Xây mới trụ sở Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang | RG | 332/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 10.000 | 10.000 | 4.000 |
|
|
10 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT). | TT | 2731, 10/11/2015 | 313.499 | 10.750 | 1.000 |
|
|
11 | Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (bồi thường GPMB). | KL | 2268, 30/10/2012 | 252.440 | 9.000 | 5.000 |
|
|
12 | Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành | GT |
|
|
| 900 |
|
|
13 | Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống. | AB, AM | 1044, 06/5/2016 | 736.800 | 109.373 | 3.000 |
|
|
14 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé | AB | 2296, 31/10/2017; | 80.000 |
| 5.000 |
|
|
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 94.876 | 86.196 | 43.893 | 0 |
|
1 | Trường THPT Vân Khánh | AM | 524/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 14.000 | 14.000 | 2.000 |
| đã quyết toán công trình |
2 | Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | HĐ | 315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 7.650 | 7.650 | 1.293 |
|
|
3 | Trường THCS Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB) | HT | 316/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 3.600 | 3.600 | 600 |
|
|
4 | Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng Ngân hàng NN&PTNT tài trợ) | KL | 325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 13.300 | 8.300 | 4.200 |
|
|
5 | Trường Tiểu học An Minh Bắc 2, huyện U Minh Thượng | UMT | 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 14.480 | 10.800 | 5.800 |
|
|
6 | Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | TT | 2431, 31/10/2018; | 41.846 | 41.846 | 30.000 |
|
|
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 57.243 | 57.243 | 17.620 | 0 |
|
1 | Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang | HĐ | 314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017 | 12.273 | 12.273 | 8.150 |
|
|
2 | Mở rộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú | GR | 324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.000 | 9.000 | 6.000 |
|
|
3 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang | RG | 2435, 31/10/2018; | 25.000 | 25.000 | 3.000 |
|
|
4 | Dự án mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trường đào tạo nghề tại Phú Quốc (Trường Trung cấp Nghề Việt - Hàn) | PQ | 559/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 10.970 | 10.970 | 470 |
|
|
IV | BCH Biên phòng tỉnh |
|
| 44.204 | 44.204 | 5.796 | 0 |
|
1 | Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá | RG | 2463, 31/10/2016 | 40.000 | 40.000 | 5.592 |
|
|
2 | TKS Rạch Vẹm | PQ | 347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 4.204 | 4.204 | 204 |
|
|
V | Công an tỉnh |
|
| 107.086 | 71.686 | 22.135 | 0 |
|
1 | Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương. | KL | 471, | 13.989 | 13.989 | 1.100 |
|
|
2 | Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy | RG | 2466, 31/10/2016 | 50.000 | 25.000 | 3.785 |
|
|
3 | Cơ sở làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải. | GR-RG-HĐ-AB-HT | 324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 6.750 | 6.750 | 2.250 |
|
|
4 | Cở sở làm việc công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và thị trấn Sóc Sơn. | GR-KL-UMT-KH | 335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 8.547 | 8.547 | 5.000 |
|
|
5 | Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang | RG |
| 7.000 | 7.000 | 5.000 |
|
|
6 | Cở sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng) | RG | 7221/QĐ-BCA-H01, 12/11/2018; | 20.800 | 10.400 | 5.000 |
|
|
VI | Ban Dân tộc tỉnh |
|
| 31.874 | 31.874 | 7.617 | 0 |
|
1 | TCN xã Thạnh Lộc | CT | 307/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 6.500 | 6.500 | 650 |
|
|
2 | TCN xã Đông Yên | AB | 305/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 6.500 | 6.500 | 650 |
|
|
3 | TCN xã Minh Thuận | UMT | 304/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 7.800 | 7.800 | 780 |
|
|
4 | Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt diện phân tán. | TT | 319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 11.074 | 11.074 | 5.537 |
|
|
VII | Sở Giao thông vận tải |
|
| 89.204 | 0 | 423 | 423 |
|
1 | Đường xã Tân Hội (gói 3) | TH | 1594, 16/7/2010 | 89.204 |
| 423 | 423 |
|
VIII | BCH Quân sự tỉnh |
|
| 23.367 | 23.367 | 28.000 | 0 |
|
1 | Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019 . | TT |
|
|
|
|
|
|
| - BCHQS xã Bàn Tân Định, Ngọc Hòa, Ngọc Thuận, Vĩnh Thạnh, Phong Đông, Tân Thuận, Đông Hòa, Đông Hưng, Vĩnh Hòa, An Minh Bắc. | GR, VT, AM, | 347/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 11.220 | 11.220 | 13.000 |
|
|
| - BCHQS phường Vĩnh Thanh Vân, xã Mỹ Thái, xã Bình Sơn, thị trấn Hòn Đất, xã Nam Thái Sơn, xã Tân Thành, xã Bình Trị, xã Hòn Nghệ, xã Sơn Hải, xã Minh Hòa, xã Thạnh Lộc. | RG, HĐ, TH, KL,CT | 337/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 12.147 | 12.147 | 15.000 |
|
|
IX | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 42.826 | 42.826 | 8.000 | 0 |
|
1 | Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tại huyện Phú Quốc | PQ | 1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015; | 42.826 | 42.826 | 8.000 |
|
|
X | Sở Nội vụ |
|
| 1.847 | 1.847 | 2.000 | 0 |
|
1 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ | RG | 10/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019; | 1.847 | 1.847 | 2.000 |
|
|
XI | BQL Khu kinh tế tỉnh |
|
| 1.253.900 | 390.566 | 45.178 | 0 |
|
1 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc | CT | 1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017; | 835.848 | 316.562 | 30.178 |
| đề nghị trả vốn |
2 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Yên | HT | 1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017; | 418.052 | 74.004 | 15.000 |
| đề nghị trả vốn |
XII | Thành phố Rạch Giá |
|
| 29.117 | 29.117 | 8.688 | 0 |
|
1 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | RG | 739 28/10/2016 | 9.097 | 9.097 | 2.550 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | RG | 1065, 24/10/2018; | 6.020 | 6.020 | 2.600 |
|
|
3 | Trụ sở UBND phường An Hòa | RG | 1092, 29/10/2018; | 11.000 | 11.000 | 3.000 |
|
|
4 | Trụ sở HĐND thành phố Rạch Giá | RG | 744 28/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 538 |
|
|
XIII | Huyện Tân Hiệp |
|
| 195.629 | 65.629 | 27.254 | 0 |
|
1 | Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn) | TH | 1906, 30/9/2016 | 14.500 | 14.500 | 4.013 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p) | TH | 1907, 30/9/2016 | 11.059 | 11.059 | 2.562 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p) | TH | 2055, 19/10/16 | 10.131 | 10.131 | 2.109 |
|
|
4 | Trường THCS Thạnh Đông (12P) | TH | 4382, 26/10/2017 | 7.734 | 7.734 | 2.585 |
|
|
5 | Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P) | TH | 4437, 19/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 1.500 |
|
|
6 | Trường TH Tân An 2 (4P) | TH | 4486, 23/10/2018 | 2.309 | 2.309 | 1.000 |
|
|
7 | Trường TH Thạnh Đông 1 (6P) | TH | 4487, 23/10/2018 | 3.866 | 3.866 | 1.265 |
|
|
8 | Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) | TH | 4515, 25/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 500 |
|
|
9 | Sửa chữa Tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp | TH | 4302, 08/10/2018 | 500 | 500 | 450 |
|
|
10 | Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp | TH | 2053, 19/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 270 |
|
|
11 | - Huyện Tân Hiệp (GTNT) | TH |
| 130.000 |
| 11.000 |
|
|
XIV | Huyện An Minh |
|
| 66.900 | 67.650 | 25.684 | 0 |
|
1 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2018 (45p) | AM | 3977, 25/10/2017; | 3.900 | 3.900 | 2.310 |
|
|
2 | Trường THCS Thị trấn Thứ 11 | AM | 3978, 25/10/2017; | 4.500 | 4.500 | 2.550 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 4 | AM | 3979, 25/10/2017; | 5.000 | 5.000 | 3.000 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Đông Hưng 2 | AM | 3980, 25/10/2017; | 4.000 | 4.000 | 2.400 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 2 | AM | 3981, 25/10/2017; | 4.200 | 4.200 | 2.480 |
|
|
6 | Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 | AM | 3982, 25/10/2017; | 1.500 | 1.500 | 350 |
|
|
7 | Trường Tiểu học thị trấn 2 | AM | 6513, 24/10/2016 | 4.300 | 4.300 | 261 |
|
|
8 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 1 | AM | 6514, 24/10/2016 | 4.500 | 4.500 | 279 |
|
|
9 | Nhà vệ sinh trường năm 2018 | AM | 2018-2019 | 4020, 30/10/2017; | 750 | 250 |
|
|
10 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019 | AM | 3735, 29/10/2018; | 3.100 | 3.100 | 1.500 |
|
|
11 | Trường Tiểu học Đông Hưng A1 | AM | 3739, 29/10/2018; | 3.800 | 3.800 | 2.000 |
|
|
12 | Trường THCS Đông Hưng A | AM | 3736, 29/10/2018; | 3.400 | 3.400 | 2.000 |
|
|
13 | Trường Tiểu học Danh Coi | AM | 3737, 29/10/2018; | 4.000 | 4.000 | 2.000 |
|
|
14 | Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (điểm Nông Trường) | AM | 3740, 29/10/2018; | 1.500 | 1.500 | 800 |
|
|
15 | Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị) | AM | 6519, 24/10/2016 | 11.200 | 11.200 | 1.004 |
|
|
16 | Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông | AM | 3984, 25/10/2017; | 8.000 | 8.000 | 2.500 |
|
|
XV | Huyện An Biên |
|
| 9.967 | 9.461 | 7.124 | 0 |
|
1 | Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020 | AB | 7814, 25/10/2017; | 2.806 | 2.300 | 300 |
|
|
2 | Trường TH Đông Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 4807, 30/10/2018; | 1.409 | 1.409 | 1.412 |
|
|
3 | Trường THCS Tây Yên (phòng học và TB) | AB | 4806, 30/10/2018; | 2.606 | 2.606 | 2.500 |
|
|
4 | Trường THCS Tây Yên A | AB | 4805, 30/10/2018; | 1.735 | 1.735 | 1.500 |
|
|
5 | Trường TH Nam Yên 3 (phòng học và TB) | AB | 4810, 30/10/2018; | 1.411 | 1.411 | 1.412 |
|
|
XVI | Huyện Giang Thành |
|
| 10.036 | 9.137 | 3.149 | 0 |
|
1 | Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh) | GT | 1268, 24/10/2017; | 2.899 | 2.899 | 510 |
|
|
2 | Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang) | GT | 1272, 26/10/2017; | 1.439 | 1.439 | 139 |
|
|
3 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT | 1986, 22/10/2018; | 5.199 | 4.300 | 2.000 |
|
|
4 | Xã Phú Lợi, huyện Giang Thành. | GT |
|
|
| 500 |
|
|
| - Hàng rào Trường Mầm non Phú Lơi (điểm Giồng Kè) |
| 1979, 22/10/2018; | 499 | 499 |
|
|
|
XVIII | Huyện Phú Quốc |
|
| 60.801 | 60.801 | 4.754 | 0 |
|
1 | Trường THCS Dương Đông 3 | PQ | 203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018; | 60.801 | 60.801 | 4.754 |
|
|
XVIII | Huyện Châu Thành |
|
| 20.978 | 20.978 | 6.262 | 0 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc | CT | 4574, 19/9/2017; | 2.850 | 2.850 | 867 |
|
|
2 | Trường Mầm non Minh Lương | CT | 4575, 19/9/2017; | 5.356 | 5.356 | 1.324 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 | CT | 3937, 26/10/2016 | 2.580 | 2.580 | 200 |
|
|
12 | Trường THCS Vĩnh Hòa Phú | CT | 3055, 28/9/2018; | 3.822 | 3.822 | 1.911 |
|
|
13 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1 | CT | 3056, 28/9/2018; | 6.370 | 6.370 | 1.960 |
|
|
XIX | Huyện Kiên Hải |
|
| 8.997 | 8.997 | 4.000 | 0 |
|
1 | Đầu tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du | KH | 959, 31/10/2018; | 8.997 | 8.997 | 4.000 |
| 50/TTr-UBND, 20/6/2019; |
B | VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
| 5.367.366 | 2.374.218 | 719.208 | 0 |
|
I | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
| 85.062 | 62.737 | 21.356 | 0 |
|
1 | Đường quanh núi Hòn Đất | HĐ | 2266a, 31/10/2014 | 38.759 | 16.434 | 3.072 |
|
|
2 | Trung tâm VHTT huyện Giồng Riềng | GR | 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 | 9.900 | 9.900 | 4.200 |
|
|
3 | Trung tâm VHTT huyện Gò Quao | GQ | 2467, 31/10/2016 | 16.999 | 16.999 | 7.084 |
|
|
4 | Trung tâm VHTT huyện Hòn Đất | HĐ | 332/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.445 | 9.445 | 3.500 |
|
|
5 | Trung tâm VHTT huyện Kiên Hải | KH | 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 9.959 | 9.959 | 3.500 |
|
|
II | Sở Y tế |
|
| 5.028.935 | 2.073.171 | 578.874 | 0 |
|
1 | BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường | RG | 2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017; | 4.113.078 | 1.890.000 | 200.000 |
|
|
2 | Bệnh viện Sản Nhi | RG | 426, 03/3/2015 | 915.857 | 183.171 | 378.874 |
|
|
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 24.834 | 24.834 | 8.175 | 0 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trường trung cấp nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên | KL | 313/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 9.091 | 9.091 | 3.200 |
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - Trung tâm Bảo trợ Xã hội | CT | 301/QĐ-SKHĐT, 24/10/2017 | 6.074 | 6.074 | 2.475 |
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp | TH | 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.669 | 9.669 | 2.500 |
|
|
IV | Thành phố Hà Tiên |
|
| 9.960 | 9.960 | 4.206 | 0 |
|
1 | Trường Tiểu học Pháo Đài I | HT | 1261a, 20/10/2017; | 3.163 | 3.163 | 1.206 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Pháo Đài II | HT | 1260a, 20/10/2017; | 6.797 | 6.797 | 3.000 |
|
|
V | Huyện Vĩnh Thuận |
|
| 50.198 | 47.431 | 6.953 | 0 |
|
1 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1 | VT | 4236, 23/10/2014 | 4.642 | 4.642 | 190 |
| tất toán |
2 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | VT | 4238, 23/10/2014 | 4.367 | 4.367 | 20 |
| tất toán |
3 | Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú | VT | 3473, 30/10/2017; | 4.233 | 4.233 | 189 |
|
|
4 | Trường TH & THCS Phong Đông; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền. | VT | 3471, 30/10/2017; | 4.214 | 4.214 | 0 |
| tất toán |
5 | Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính )-Xây dựng mới 6 phòng - Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị | VT | 3314, 22/10/2015 | 8.378 | 7.000 | 216 |
|
|
6 | Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị | VT | 2727 26/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 1.500 |
|
|
7 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị | VT | 2728 26/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 265 |
| tất toán |
8 | Cầu Sắt (thị trấn Vĩnh Thuận – Phong Đông | VT | 2709 25/10/2016 | 12.389 | 11.000 | 2.373 |
|
|
9 | Trung tâm VHTT xã Phong Đông | VT | 3477, 30/10/2017; | 1.980 | 1.980 | 1.100 |
|
|
10 | Trung tâm VHTT xã Tân Thuận | VT | 3474, 30/10/2017; | 1.995 | 1.995 | 1.100 |
|
|
VI | Huyện Giồng Riềng |
|
| 29.675 | 29.675 | 12.245 | 0 |
|
1 | Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung) | GR | 4141, 18/10/2017; | 2.344 | 2.344 | 477 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ) | GR | 4140, 18/10/2017; | 5.058 | 5.058 | 1.433 |
|
|
3 | Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì) | GR | 4142, 18/10/2017; | 2.607 | 2.607 | 600 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến) | GR | 4391, 19/10/2017; | 3.967 | 3.967 | 1.494 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt) | GR | 4392, 19/10/2017; | 5.187 | 5.187 | 3.180 |
|
|
6 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke) | GR | 4143, 18/10/2017; | 5.305 | 5.305 | 2.555 |
|
|
7 | Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo) | GR | 4139, 18/10/2017; | 5.207 | 5.207 | 2.506 |
|
|
VII | Huyện U Minh Thượng |
|
| 19.149 | 19.149 | 9.912 | 0 |
|
1 | Trường TH - THCS Minh Thuận 4 (Điểm chính) | UMT | 2426, 24/10/2017; | 4.899 | 4.899 | 2.412 |
|
|
2 | Trường TH Minh Thuận 2 (Điểm chính mới), | UMT | 2427, 24/10/2017 | 5.266 | 5.266 | 2.300 |
|
|
3 | Trường TH-THCS Minh Thuận 2 (Đ Kênh 10B Minh thành) | UMT | 2429, 24/10/2017; | 1.496 | 1.496 | 400 |
|
|
4 | Trường TH Minh Thuận 1; | UMT | 2302, 28/9/2018; | 4.000 | 4.000 | 1.500 |
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp thiết bị và xây mới nhà vệ sinh các nhà văn hóa thuộc xã Vĩnh Hòa, xã Thạnh Yên và xã Thạnh Yên A. | UMT | 2309, 28/9/2018; | 1.996 | 1.996 | 2.000 |
|
|
6 | Cổng, hàng rào + thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A | UMT | 2301, 28/9/2018; | 1.492 | 1.492 | 1.300 |
|
|
VIII | Huyện Kiên Lương |
|
| 18.099 | 16.148 | 1.882 | 0 |
|
1 | Trường Mầm non Hòn Nghệ | KL | 4321, 28/8/2013; 2369 31/10/2014 | 4.134 | 4.134 | 548 |
|
|
2 | Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị | KL | 2977, 25/10/2016; 3683, 27/10/2017; | 4.147 | 4.147 | 520 |
|
|
3 | Trường TH Bình An - (Điểm chính Hòn Chông) | KL | 2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017; | 5.607 | 5.607 | 780 |
|
|
4 | Trường TH Dương Hòa ( Điểm Tà Săng) | KL | 3648, 24/10/2017; | 4.211 | 2.260 | 34 |
|
|
IX | Huyện Gò Quao |
|
| 80.021 | 71.000 | 50.805 | 0 |
|
1 | Trường Mầm non Thới Quản | GQ | 4737 28/10/2016 | 3.850 | 2.000 | 2.550 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 1 | GQ | 4738 28/10/2016 | 4.582 | 3.500 | 2.925 |
|
|
3 | Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 | GQ | 4740 28/10/2016 | 8.324 | 5.500 | 4.500 |
|
|
4 | Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính) | GQ | 5106, 25/10/2017; | 3.250 | 2.500 | 2.810 |
|
|
5 | Trường TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An) | GQ | 5105, 25/10/2017; | 3.250 | 2.500 | 2.010 |
|
|
6 | Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp) | GQ | 4730, 28/9/2017; | 3.265 | 2.500 | 2.210 |
|
|
7 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Thắng | GQ | 5059, 24/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 1.100 |
|
|
8 | Trung tâm VHTT xã Định An | GQ | 4748 28/10/2016 | 3.000 | 2.000 | 1.100 |
|
|
9 | Trung tâm văn hóa xã Thủy Liễu | GQ | 5282, 18/12/2018; | 3.500 | 3.500 | 3.200 |
|
|
10 | Trung tâm văn hóa xã Thới Quản | GQ | 5283, 18/12/2018; | 3.500 | 3.500 | 3.200 |
|
|
11 | Giao thông nông thôn theo tiêu chí | GQ |
| 27.000 | 27.000 | 15.000 |
|
|
12 | Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ | GQ | 5286, 18/12/2018; | 4.800 | 4.800 | 4.000 |
|
|
13 | Xử lý môi trường bãi rác Lục Phi | GQ | 5285, 18/12/2018; | 3.500 | 3.500 | 3.200 |
|
|
14 | Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao | GQ | 4597, 30/10/2018; | 6.200 | 6.200 | 3.000 |
|
|
X | Huyện An Minh |
|
| 8.000 | 8.000 | 6.100 | 0 |
|
1 | Trung tâm VHTT xã Tân Thạnh | AM | 3985, 25/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 1.100 |
|
|
2 | Trung tâm VHTT xã Thuận Hòa | AM | 3744, 29/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 1.000 |
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh | AM | 4138, 28/12/2018; | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
|
|
4 | Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh | AM | 4140, 28/12/2018; | 900 | 900 | 900 |
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa | AM | 4139, 28/12/2018; | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
|
|
6 | Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa | AM | 4141, 28/12/2018; | 900 | 900 | 900 |
|
|
XI | Huyện Giang Thành |
|
| 8.838 | 7.518 | 5.600 | 0 |
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Tân Khánh Hòa | GT | 1278, 26/10/2017; | 3.000 | 2.000 | 1.100 |
|
|
2 | Trung tâm văn hóa xã Phú Mỹ | GT | 1314, 27/10/2017; | 2.320 | 2.000 | 1.100 |
|
|
3 | Đường HT6 bờ nam (đoạn cuối) | GT | 2114c, 31/10/2018; | 1.534 | 1.534 | 1.400 |
|
|
4 | Đường kênh Nông Trường bờ tây - Trần Thệ | GT | 2114e, 31/10/2018; | 1.984 | 1.984 | 2.000 |
|
|
X | Huyện Phú Quốc |
|
| 4.595 | 4.595 | 13.100 | 0 |
|
1 | Lò đốt rác xã Cửa Dương | PQ |
|
|
| 2.500 |
|
|
2 | XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2 | PQ | 169, 09/01/2019; | 4.595 | 4.595 | 3.600 |
|
|
3 | Đường giao thôn nông thôn | PQ |
|
|
| 7.000 |
|
|