cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu văn bản: 222/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Ngày ban hành: 26-07-2019
  • Ngày có hiệu lực: 05-08-2019
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 11-11-2020
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 23-12-2020
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-01-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 892 ngày (2 năm 5 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-01-2022
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-01-2022, Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 222/2019/NQ-HĐND

 Kiên Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:

1. Điều chỉnh giảm vốn và danh mục dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 84.998 triệu đồng từ vốn ngân sách tỉnh, gồm 35 danh mục dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục I).

2. Bổ sung 18 danh mục dự án với tổng vốn 102.540 triệu đồng (từ nguồn thu hồi 35 dự án vốn ngân sách tỉnh là 84.998 triệu đồng và nguồn dự phòng trung hạn 2016 - 2020 là 17.542 triệu đồng), gồm:

a) 16 danh mục dự án cần thiết mới phát sinh với tổng vốn 94.394 triệu đồng.

b) 02 danh mục dự án tăng vốn đầu tư và trả nợ quyết toán với tổng vốn 8.146 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục II).

3. Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương và bổ sung danh mục dự án mới, cụ thể như sau:

a) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, gồm 55 danh mục dự án, với tổng vốn là 69.233 triệu đồng.

- Nguồn vốn ngân sách địa phương: Gồm 51 danh mục dự án với tổng vốn là 67.993 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 07 danh mục dự án với tổng vốn là 44.357 triệu đồng.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 04 danh mục dự án với tổng vốn là 1.240 triệu đồng.

b) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các địa phương, gồm 165 danh mục dự án, với tổng vốn 74.126 triệu đồng.

- Nguồn vốn ngân sách địa phương: Gồm 86 danh mục dự án với tổng vốn là 37.165 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 04 danh mục dự án với tổng vốn là 11.070 triệu đồng.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 79 danh mục dự án với tổng vốn là 36.961 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 04 danh mục dự án với tổng vốn là 10.273 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục IIIa, IIIb).

4. Điều chỉnh thông tin dự án tại Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho phù hợp với thực tế (Chi tiết kèm theo phụ lục IV).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểuĐại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục V).

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

 Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Chênh lệch so kế hoạch giao

Ghi chú

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Tăng (+)

Giảm (-)

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8=6-4

9=6-4

10

 

 

TỔNG SỐ

 

154.057

0

69.059

0

0

-84.998

 

 

I

Ngành, lĩnh vực Quản lý Nhà nước

 

10.000

0

5.851

0

0

-4.149

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

10.000

 

5.851

 

0

-4.149

 

 

1

Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng)

CT

10.000

 

5.851

 

 

-4.149

 

 

II

Ngành, lĩnh vực Công Thương (điện)

 

144.057

0

63.208

0

0

-80.849

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

144.057

 

63.208

 

0

-80.849

 

 

1

Cải tạo và phát triển lưới điện xã Đông Hòa, huyện An Minh (đợt 2).

AM

11.350

 

11.036

 

 

-314

 

 

2

Cải tạo và phát triển lưới điện xã Tây Yên, huyện An Biên.

AB

4.410

 

4.292

 

 

-118

 

 

3

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất.

4.050

 

4.041

 

 

-9

 

 

4

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Đông Hưng B, huyện An Minh.

AM

7.272

 

7.052

 

 

-220

 

 

5

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm huyện An Biên.

AB

3.500

 

3.207

 

 

-293

 

 

6

Phát triển lưới điện xã Vĩnh Hòa, huyện UMT.

UMT

1.655

 

1.518

 

 

-137

 

 

7

Phát triển lưới điện xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận.

VT

7.055

 

6.818

 

 

-237

 

 

8

Phát triển lưới điện xã Thạnh Yên, huyện UMT.

UMT

12.520

 

11.904

 

 

-616

 

 

9

 Phát triển lưới điện vùng lõm xã Ngọc Thuận, Vĩnh Phú, huyện Giồng Riềng.

GR

915

 

872

 

 

-43

 

 

10

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Giang Thành.

GT

1.440

 

1.432

 

 

-8

 

 

11

Cải tạo và phát triển lưới điện hòn Củ Tron xã An Sơn, huyện Kiên Hải.

KH

3.772

 

3.696

 

 

-76

 

 

12

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng.

GR

1.298

 

1.199

 

 

-99

 

 

13

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao.

GQ

1.435

 

1.362

 

 

-73

 

 

14

Phát triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành.

CT

1.035

 

982

 

 

-53

 

 

15

Đường dây TT và TBA phục vụ khu sản xuất giống thủy sản tập trung xã Lại Sơn huyện Kiên Hải

KH

588

 

582

 

 

-6

 

 

16

Hệ thống chiếu sáng công cộng đường quanh đảo xã Lại Sơn

KH

3.330

 

2.090

 

 

-1.240

 

 

17

Phát triển lưới điện xã Phú Mỹ huyện Giang Thành.

GT

2.113

 

112

 

 

-2.001

 

 

18

Phát triển lưới điện xã Phú Lợi huyện Giang Thành.

GT

1.778

 

101

 

 

-1.677

 

 

19

Phát triển lưới điện xã Tân Khánh Hòa huyện Giang Thành.

GT

1.616

 

79

 

 

-1.537

 

 

20

Phát triển lưới điện xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng.

UMT

7.515

 

460

 

 

-7.055

 

 

21

Phát triển lưới điện xã Đông Thái huyện An Biên.

AB

4.645

 

228

 

 

-4.417

 

 

22

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Gò Quao.

GQ

806

 

56

 

 

-750

 

 

23

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Kiên Lương.

KL

711

 

42

 

 

-669

 

 

24

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Vĩnh Thuận.

VT

711

 

47

 

 

-664

 

 

25

Phát triển lưới điện xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng

UMT

3.150

 

0

 

 

-3.150

 

 

26

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Giồng Riềng

GR

711

 

0

 

 

-711

 

 

27

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Châu Thành

CT

645

 

0

 

 

-645

 

 

28

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Tân Hiệp

TH

711

 

0

 

 

-711

 

 

29

Phát triển lưới điện xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng

UMT

6.438

 

0

 

 

-6.438

 

 

30

Phát triển lưới điện xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng

UMT

12.600

 

0

 

 

-12.600

 

 

31

Phát triển lưới điện xã Vĩnh Điều

GT

4.642

 

0

 

 

-4.642

 

 

32

Phát triển lưới điện xã Đông Hòa huyện An Minh ( đợt 3)

AM

11.421

 

0

 

 

-11.421

 

 

33

Phát triển lưới điện xã Vĩnh Phú

GT

4.981

 

0

 

 

-4.981

 

 

34

Phát triển lưới điện xã Vĩnh Phong

VT

13.238

 

0

 

 

-13.238

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Địa phương/Danh mục dự án

Địa điểm đầu tư

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Điều chỉnh Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

 

136.438

4.000

102.540

 

I

Danh mục dự án bổ sung mới

 

 

0

66.192

 

1

Sửa chữa, cải tạo Hội trường lớn Tỉnh ủy

RG

14.992

0

14.992

Chuẩn bị ĐH Đảng

2

Sửa chữa Nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy

RG

5.000

0

5.000

 

3

Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc môn cửa khẩu

HT

14.950

0

10.000

Chủ trương UBND tỉnh

4

Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang

RG

14.998

0

5.000

Công trình xuống cấp, TT kiểm định - Sở Xây dựng đánh giá cấp độ C, 1 bộ phận kết cấu không khả năng chịu lực

5

Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp

CT

3.000

0

3.000

Sử dụng vốn điều chỉnh trong nội bộ huyện quản lý

6

Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp (Sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền), huyện Châu Thành

CT

2.000

0

2.000

Sử dụng vốn thừa các dự án do huyện quản lý

7

Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến hẽm 31), thành phố Rạch Giá

RG

2.300

0

2.300

Kết luận Chủ tịch UBND tỉnh

8

Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện UMT

UMT

14.500

0

14.500

Đã có quyết định chủ trương đầu tư trong năm 2018, do bố trí kế hoạch sót lại

9

Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô

AB

2.500

0

2.500

Kỷ niệm 60 năm ngày chiến thắng Xẻo Rô

10

SLMB, xây mới hàng rào thuộc khu đất trống còn lại của Nghĩa trang Liệt sỹ huyện An Biên

AB

6.900

0

3.400

Tránh bao chiếm đất

11

Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh

AM

14.950

0

3.500

Công trình xuống cấp, kết quả đánh giá cấp độ D, không còn khả năng chịu lực (TT kiểm định - SXD)

II

Bổ sung vốn Giao thông nông thôn

 

 

 

28.202

 

1

Giao thông nông thôn, huyện Hòn Đất

11.000

0

11.000

Đảm bảo kết nối tuyến qua tỉnh An Giang, đồng bộ thông tuyến

2

Giao thông nông thôn, huyện Gò Quao

GQ

7.000

0

7.000

Bổ sung theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018, huyện nông thôn mới

3

Giao thông nông thôn, huyện Kiên Lương

KL

3.901

0

3.901

Bổ sung vốn huyện nông thôn mới

4

Giao thông nông thôn, huyện Giồng Riềng

GR

4.301

0

4.301

Bổ sung vốn huyện nông thôn mới

5

Giao thông nông thôn, huyện An Biên

AB

2.000

0

2.000

Bổ sung vốn do sót lại, xây dựng lâu năm, đang xuống cấp và cho đồng bộ

III

Danh mục dự án trả nợ quyết toán và tăng vốn

 

 

4.000

8.146

 

1

Trả nợ quyết toán chi phí giám sát dự án cầu đường tuyến sông Cái Bé (bờ phải) huyện Giồng Riềng

GR

146

 

146

Chủ trương UBND tỉnh

2

Cải tạo, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh

CT

12.000

4.000

8.000

Bổ sung vốn 8.000 triệu đồng do tăng quy mô, có Chủ trương UBND tỉnh

 

PHỤ LỤC IIIa

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2016-2020

Chênh lệch so kế hoạch giao

Ghi chú

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Tăng (+)

Giảm (-)

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

TỔNG SỐ

 

630.902

0

630.902

0

105.158

-105.158

 

 

A

Điều chỉnh nội bộ Sở, ngành

 

329.972

0

329.972

0

67.993

-67.993

 

 

I

Sở Nông nghiệp PTNT

 

103.943

0

103.943

0

42.767

-42.767

 

 

1

Cống Vàm Răng

4.686

 

4.197

 

 

-489

 

 

2

ĐTXD công trình điểm giao dịch giống thủy sản tập trung vùng U Minh Thượng, huyện An Biên

AB

6.224

 

6.615

 

391

 

 

 

3

Hạt kiểm lâm Kiên Lương

KL

4.209

 

4.307

 

98

 

 

 

4

Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh)

834

 

0

 

 

-834

 

 

5

Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)

543

 

0

 

 

-543

 

 

6

Cống đập tràn Tam Bản

KL

94

 

0

 

 

-94

 

 

7

Cống đập tràn Tà Săng

KL

94

 

0

 

 

-94

 

 

8

Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa)

GT

191

 

0

 

 

-191

 

 

9

Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM

AB-AM

29.330

 

18.730

 

 

-10.600

 

 

10

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).

TT

9.055

 

18.621

 

9.566

 

 

 

11

Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thành phố Hà Tiên

HT

2.958

 

2.800

 

 

-158

 

 

12

Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư

RG

23.600

 

288

 

 

-23.312

 

 

13

Hồ chứa nước Bãi Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải.

KH

10.417

 

19.817

 

9.400

 

 

 

14

ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: Cống Rạch Cà Lang.

CT

1.708

 

807

 

 

-901

 

 

15

Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"

TT

10.000

 

4.449

 

 

-5.551

 

 

16

Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang.

RG

0

 

23.312

 

23.312

 

 danh mục bổ sung

 

II

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

150.401

0

150.401

0

7.683

-7.683

 

 

1

Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng)

RG

7.750

 

9.111

 

1.361

 

 

 

2

Trường PT DTNT THCS Gò Quao

GQ

16.890

 

16.882

 

 

-8

 

 

3

Trường THPT Tân Hiệp (sửa chữa 33 phòng) + THCS thị trấn Tân Hiệp (sửa chữa 26 phòng) + THPT Sóc Sơn (sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ, hàng rào; cải tạo và xây mới rãnh thoát nước).

TH, HĐ

4.978

 

5.083

 

105

 

 

 

4

 - Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)

AM

761

 

688

 

 

-73

 

 

5

Trường THCS Lê Quý Đôn

RG

14.700

 

14.028

 

 

-672

 

 

6

Trường THPT Mong Thọ

CT

12.242

 

12.769

 

527

 

 

 

7

Trường TH Kim Đồng

RG

11.897

 

11.884

 

 

-13

 

 

8

 - Trường Mầm non An Bình (Trường Mầm non Sen Hồng) (đối ứng NHCT)

RG

1.671

 

1.669

 

 

-2

 

 

9

 Cải tạo, sửa chữa Sở Giáo dục và Đào tạo

RG

4.500

 

4.143

 

 

-357

 

 

10

 Trường THPT Châu Thành (dãy 12p)

CT

9.400

 

7.583

 

 

-1.817

 

 

11

 Trường THPT Vân Khánh

AM

11.600

 

11.487

 

 

-113

 

 

12

Trường THCS Nguyễn Du (Sở GD quản lý)

RG

7.094

 

7.088

 

 

-6

 

 

13

Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá

RG

2.250

 

2.090

 

 

-160

 

 

14

 Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất

7.450

 

7.227

 

 

-223

 

 

15

Trường THCS Đông Hồ, thành phố Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)

HT

3.600

 

3.321

 

 

-279

 

 

16

Dự án THCS vùng khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng)

TT

4.600

 

4.208

 

 

-392

 

 

17

Sửa chữa Trung tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên

RG

5.018

 

4.698

 

 

-320

 

 

18

Trường THCS Đông Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ)

AM

2.000

 

1.859

 

 

-141

 

 

19

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty xi măng Việt Nam tài trợ)

GT

1.500

 

1.302

 

 

-198

 

 

20

Sửa chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất

AB, HĐ

2.500

 

2.216

 

 

-284

 

 

21

 Trường PTDTNT THCS An Biên (bổ sung)

AB

3.000

 

1.790

 

 

-1.210

 

 

22

Trường THPT UMT

UMT

15.000

 

13.585

 

 

-1.415

 

 

23

Trường THPT Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao - (Đối ứng Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2)

GQ

 

 

4.500

 

4.500

 

 danh mục bổ sung

 

24

Trường THCS Vĩnh Phước B - (Đối ứng dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2)

GQ

 

 

1.098

 

1.098

 

 danh mục bổ sung

 

25

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Kiên Giang (thanh toán dự án dở dang)

RG

 

 

92

 

92

 

 danh mục bổ sung

 

III

Sở Giao thông vận tải

 

423

0

423

0

423

-423

 

 

1

Đường xã Tân Hội (gói 3)

TH

423

 

0

 

 

-423

 

 

2

Đường xã Tân Hội (gói 6 + 7)

TH

 

 

423

 

423

 

 

 

IV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

25.631

0

25.631

0

733

-733

 

 

1

ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc

PQ

12.131

 

11.398

 

 

-733

 

 

2

Trang thiết bị công nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú Quốc

PQ

13.500

 

14.233

 

733

 

 

 

V

Văn phòng Tỉnh ủy

 

4.050

0

4.050

0

1.032

-1.032

 

 

1

Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

RG

2.700

 

3.732

 

1.032

 

 590-TB/VPTU, 03/7/2018;

 

2

Bảo dưỡng hội trường Huyện ủy Tân Hiệp

TH

1.350

 

318

 

 

-1.032

 590-TB/VPTU, 03/7/2018;

 

VI

Công an tỉnh

 

12.300

0

12.300

0

12.000

-12.000

 

 

1

Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang

RG

12.300

 

300

 

 

-12.000

 

 

2

Trụ sở làm việc công an phường Mỹ Đức, TP Hà Tiên

HT

 

 

6.857

 

6.857

 

 danh mục bổ sung

 

3

Trụ sở làm việc đội chữa cháy và CNCH khu vực U Minh Thượng (giai đoạn I)

AB

 

 

5.143

 

5.143

 

 danh mục bổ sung

 

VII

BCH Quân sự tỉnh

 

33.224

0

33.224

0

3.355

-3.355

 

 

1

Tiểu đoàn bộ binh 519

HT

33.224

 

29.869

 

 

-3.355

 

 

2

BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.

RG

0

 

3.355

 

3.355

 

 danh mục bổ sung

 

B

Điều chỉnh nội bộ huyện, thành phố

 

300.930

0

300.930

0

37.165

-37.165

 

 

I

Huyện Tân Hiệp

 

45.837

0

45.837

0

1.021

-1.021

 

 

1

 Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)

TH

13.013

 

12.700

 

 

-313

 

 

2

 Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p)

TH

11.059

 

10.997

 

 

-62

 

 

3

 Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p)

TH

9.895

 

9.886

 

 

-9

 

 

4

 Trường THCS Thạnh Đông (12P)

TH

7.280

 

7.275

 

 

-5

 

 

5

 Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)

TH

1.170

 

2.191

 

1.021

 

 

 

6

Sửa chữa tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp

TH

450

 

0

 

 

-450

 

 

7

Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp

TH

2.970

 

2.788

 

 

-182

 

 

II

Huyện An Minh

 

52.125

0

52.125

0

6.343

-6.343

 

 

1

 Trường TH Đông Hòa 2 (NTM)

AM

2.270

 

2.154

 

 

-116

 

 

2

Trường Tiểu học Tân Thạnh 1

AM

4.450

 

4.510

 

60

 

 

 

3

Trường Tiểu học Đông Thạnh 1

AM

1.350

 

1.300

 

 

-50

 

 

4

Trường Tiểu học Đông Hòa 4

AM

4.050

 

4.299

 

249

 

 

 

5

 Trường Tiểu học thị trấn 2

AM

3.870

 

4.226

 

356

 

 

 

6

 Trường Tiểu học Thuận Hòa 1

AM

4.050

 

4.228

 

178

 

 

 

7

 Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (điểm chính)

AM

3.870

 

4.202

 

332

 

 

 

8

 Nhà vệ sinh trường năm 2018

AM

675

 

604

 

 

-71

 

 

9

Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019

AM

2.790

 

2.290

 

 

-500

 

 

10

Trụ sở UBND xã Đông Thạnh

AM

7.200

 

7.541

 

341

 

 

 

11

 Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị)

AM

10.080

 

9.244

 

 

-836

 

 

12

Trụ sở HĐND huyện An Minh

AM

2.700

 

2.757

 

57

 

 

 

13

Trường Tiểu học Đông Hưng A1

AM

3.420

 

0

 

 

-3.420

 

 

14

Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (Điểm Nông trường)

AM

1.350

 

0

 

 

-1.350

 

 

15

Trường Tiểu học Đông Hưng 1

AM

0

 

3.420

 

3.420

 

 danh mục bổ sung

 

16

Trường THCS Đông Hưng 2

AM

0

 

1.350

 

1.350

 

 danh mục bổ sung

 

III

Huyện An Biên

 

81.438

0

81.438

0

15.041

-15.041

 

 

1

TH Tây Yên A1 (Phòng học)

AB

1.886

 

2.129

 

243

 

 

 

2

Trường TH Nam Thái 2 (Đ chính)

AB

980

 

893

 

 

-87

 

 

3

Trường TH Thị trấn Thứ Ba 2

AB

4.150

 

3.907

 

 

-243

 

 

4

Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2015

AB

1.800

 

1.783

 

 

-17

 

 

5

Trường Mầm non Tây Yên

AB

240

 

179

 

 

-61

 

 

6

Trường Mầm non Nam Thái A

AB

678

 

577

 

 

-101

 

 

7

Trường TH Đông Yên 3

AB

3.470

 

3.422

 

 

-48

 

 

8

Trường THCS Đông Yên

AB

4.252

 

4.151

 

 

-101

 

 

9

Trường TH Đông Yên 1

AB

1.200

 

790

 

 

-410

 

 

10

Trường THCS Thị trấn

AB

2.750

 

3.389

 

639

 

 

 

11

Trường Mầm non Thị trấn

AB

4.040

 

2.959

 

 

-1.081

 

 

12

Trường TH Tây Yên 1

AB

3.740

 

3.141

 

 

-599

 

 

13

Trường MN Đông Yên (Ngã Cạy) (Phòng học, TB, SLMB)

AB

693

 

746

 

53

 

 

 

14

Trường MN Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền,TB,SLMB)

AB

1.147

 

1.717

 

570

 

 

 

15

Trường MN Nam Thái (Điểm Sáu Biển (phòng học, hàng rào, sân nền, SLMB và TB) (Đối ứng SSC 794)

AB

1.700

 

1.671

 

 

-29

 

 

16

Trường TH Nam Thái A (Điểm Xẻo Vẹt B) (phòng học, WC, hàng rào, sân nền và TB) (Đối ứng SSC 955)

AB

1.800

 

1.500

 

 

-300

 

 

17

Trường TH Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB)

AB

2.250

 

5.428

 

3.178

 

 

 

18

Trường THCS Tây Yên A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….)

AB

1.831

 

1.959

 

128

 

 

 

19

Trường THCS Hưng Yên (Phòng học, TB)

AB

1.737

 

2.929

 

1.192

 

 

 

20

 + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2016

AB

3.172

 

2.742

 

 

-430

 

 

21

 + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020

AB

2.300

 

2.806

 

506

 

 

 

22

 + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020

AB

723

 

1.052

 

329

 

 

 

23

 Trường TH Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào)

AB

6.750

 

9.749

 

2.999

 

 

 

24

Trường MN Nam Yên

AB

990

 

1.100

 

110

 

 

 

25

Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)

AB

4.005

 

4.450

 

445

 

 

 

26

 Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB)

AB

1.412

 

2.155

 

743

 

 

 

27

 Trường MN Tây Yên (phòng học và TB)

AB

990

 

475

 

 

-515

 

 

28

 Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB)

AB

2.824

 

4.241

 

1.417

 

 

 

29

 Trường MN Nam Thái A (Điểm chính) (phòng học và TB)

AB

1.485

 

0

 

 

-1.485

 

 

30

 Trường TH Nam Yên 1 (phòng học và TB)

AB

2.118

 

0

 

 

-2.118

 

 

31

 Trường TH Hưng Yên 2

AB

1.412

 

2.211

 

799

 

 

 

32

 Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB)

AB

1.412

 

2.392

 

980

 

 

 

33

 Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB)

AB

3.406

 

4.116

 

710

 

 

 

34

 Trường TH Đông Yên 1 (hàng rào, sân nền)

AB

270

 

0

 

 

-270

 

 

35

 Trường TH Nam Thái 1 (phòng học và TB)

AB

706

 

0

 

 

-706

 

 

36

 Trường MN Nam Thái (Phòng học, TB)

AB

1.485

 

0

 

 

-1.485

 

 

37

 Trường TH Nam Thái A1 (phòng học và TB)

AB

706

 

0

 

 

-706

 

 

38

 Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền,SLMB)

AB

2.948

 

679

 

 

-2.269

 

 

39

 Trường THCS Nam Thái (Phòng học, hàng rào, sân nền và TB)

AB

1.980

 

0

 

 

-1.980

 

 

IV

Huyện Giang Thành

 

26.280

0

26.280

0

9.263

-9.263

 

 

1

Xây dựng mới 06 phòng học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính)

GT

4.140

 

4.494

 

354

 

 

 

2

Trường Mầm non và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)

GT

3.420

 

3.214

 

 

-206

 

 

3

Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)

GT

1.620

 

2.000

 

380

 

 

 

4

Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)

GT

3.870

 

5.199

 

1.329

 

 

 

5

Trường Mầm non Tân Khánh Hoà (Đ. Khánh Hòa)

GT

1.620

 

2.178

 

558

 

 

 

6

Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)

GT

1.350

 

1.692

 

342

 

 

 

7

Xây dựng mới 4 phòng và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới)

GT

3.960

 

1.203

 

 

-2.757

 

 

8

Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Cầu Dừa)

GT

1.440

 

0

 

 

-1.440

 

 

9

Xây dựng 6 phòng và sửa chữa 6 phòng Trường Mầm non Phú Mỹ (Đ. Trà Phô); Hàng rào trường MN Phú Mỹ.

GT

4.860

 

0

 

 

-4.860

 

 

10

Trường TH&THCS Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)

GT

0

 

2.000

 

2.000

 

 danh mục bổ sung

 

11

Trường TH Vĩnh Phú (điểm chính)

GT

0

 

4.300

 

4.300

 

 danh mục bổ sung

 

V

Huyện U Minh Thượng

 

10.500

0

10.500

0

700

-700

 

 

1

Trụ sở làm việc xã Thạnh Yên

UMT

5.500

 

6.200

 

700

 

 

 

2

Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)

UMT

5.000

 

4.300

 

 

-700

 

 

VI

Thành phố Rạch Giá

 

84.750

0

84.750

0

4.797

-4.797

 

 

1

Trường Tiểu học Mạc Đỉnh Chi

RG

7.380

 

6.980

 

 

-400

 

 

2

Mẫu giáo Hoa Mai

RG

4.848

 

4.815

 

 

-33

 

 

3

Mẫu giáo Họa Mi

RG

9.916

 

10.545

 

629

 

 

 

4

Trường THCS Trần Hưng Đạo

RG

4.709

 

4.217

 

 

-492

 

 

5

Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

RG

10.000

 

11.169

 

1.169

 

 

 

6

Trường THCS Ngô Quyền

RG

12.289

 

12.800

 

511

 

 

 

7

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

RG

9.000

 

7.516

 

 

-1.484

 

 

8

Cải tạo sửa chữa phòng học 2020

RG

2.808

 

1.431

 

 

-1.377

 

 

9

Trường Mầm non Vành Khuyên

RG

3.600

 

5.200

 

1.600

 

 

 

10

Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh

RG

9.200

 

10.088

 

888

 

 

 

11

Trụ sở UBND phường An Hòa

RG

11.000

 

9.989

 

 

-1.011

 

 

 

PHỤ LỤC IIIb

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2016-2020

Chênh lệch so kế hoạch giao

Ghi chú

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

Tăng (+)

Giảm (-)

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

245.124

0

245.124

0

38.201

-38.201

 

 

A

Điều chỉnh nội bộ Sở, ngành

 

31.921

0

31.921

0

1.240

-1.240

 

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

8.256

0

8.256

0

500

-500

 

 

1

Đường Lình Huỳnh - Thổ Sơn Gàn Dừa (trả nợ tạm ứng)

8.256

 

7.756

 

 

-500

 

 

2

ĐTXD 05 cầu trên đường tỉnh ĐT 961 (Vĩnh Thông - Phi Thông - Tân Hội)

RG,TH

0

 

500

 

500

 

 

 

II

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

23.665

0

23.665

0

740

-740

 

 

1

Chỉnh trang cơ sở hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: Tường rào bao quanh, nhà vệ sinh, xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông, thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh.

RG

13.405

 

12.665

 

 

-740

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Vùng U Minh Thượng (cơ sở II)

UMT

10.260

 

11.000

 

740

 

 

 

B

Điều chỉnh nội bộ huyện, thị

 

213.203

0

213.203

0

36.961

-36.961

 

 

I

Huyện Vĩnh Thuận

 

77.422

0

77.422

0

17.063

-17.063

 

 

1

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1

VT

2.948

 

2.758

 

 

-190

 

 

2

Trường Mẫu giáo Bình Minh

VT

1.688

 

1.668

 

 

-20

 

 

3

Trường TH Vĩnh Thuận 1

VT

1.487

 

1.499

 

12

 

 

 

4

Trường Mẫu giáo Vĩnh Thuận; HM: Xây mới 04 phòng học + hàng rào + sân nền + thiết bị

VT

2.700

 

0

 

 

-2.700

 

 

5

Trường TH thị trấn 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị

VT

2.700

 

4.745

 

2.045

 

 

 

6

Trường TH & THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền.

VT

3.600

 

4.808

 

1.208

 

 

 

7

Trường TH & THCS Phong Đông; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.

VT

3.600

 

4.214

 

614

 

 

 

8

Trường TH thị trấn 2; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị

VT

2.700

 

0

 

 

-2.700

 

 

9

Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị

VT

2.700

 

4.874

 

2.174

 

 

 

10

Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú

VT

3.600

 

4.233

 

633

 

 

 

11

Sửa chữa phòng học + Xây dựng mới hàng rào

VT

2.900

 

4.565

 

1.665

 

 

 

12

Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính )-Xây dựng mới 6 phòng-Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị

VT

6.300

 

3.897

 

 

-2.403

 

 

13

Trường TH&THCS thị trấn Vĩnh Thuận, hạng mục: Xây dựng mới 6 phòng + Thiết bị

VT

2.700

 

4.566

 

1.866

 

 

 

14

Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị

VT

3.600

 

3.443

 

 

-157

 

 

15

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị

VT

3.600

 

3.040

 

 

-560

 

 

16

Trường Mẫu giáo Tân Thuận, xây dựng mới 6 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị

VT

3.600

 

4.702

 

1.102

 

 

 

17

Trường TH Tân Thuận 2, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị

VT

2.700

 

3.792

 

1.092

 

 

 

18

Trường TH Vĩnh Thuận 1, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị

VT

2.700

 

3.738

 

1.038

 

 

 

19

Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Bắc, (xây dựng mới 4 phòng học+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)

VT

2.700

 

0

 

 

-2.700

 

 

20

Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Nam, (xây dựng mới 4 phòng học+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)

VT

2.700

 

0

 

 

-2.700

 

 

21

Mẫu giáo Phong Đông, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)

VT

900

 

3.281

 

2.381

 

 

 

22

Trường Mẫu giáo thị trấn (xây dựng mới 04 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền)

VT

2.580

 

0

 

 

-2.580

 

 

23

Cải tạo, sửa chữa các trạm y tế huyện VT: PKKV Bình Minh, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Phong.

VT

4.316

 

4.669

 

353

 

 

 

24

 Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2

 VT

8.403

 

8.050

 

 

-353

 

 

25

Trường MG Bình Minh (06 P + Thiết bị)

VT

 

 

880

 

880

 

 Danh mục bổ sung

 

II

Huyện Giồng Riềng

 

46.995

0

46.995

0

5.850

-5.850

 

 

1

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2

GR

4.038

 

4.043

 

5

 

 

 

2

 Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 3

GR

3.100

 

3.095

 

 

-5

 

 

3

Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)

GR

4.950

 

5.205

 

255

 

 

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)

GR

2.300

 

2.310

 

10

 

 

 

5

Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ)

GR

5.573

 

5.191

 

 

-382

 

 

6

Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì)

GR

2.600

 

2.607

 

7

 

 

 

7

Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)

GR

3.700

 

3.770

 

70

 

 

 

8

Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)

GR

5.180

 

5.110

 

 

-70

 

 

9

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)

GR

5.055

 

5.065

 

10

 

 

 

10

Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo)

GR

5.106

 

5.206

 

100

 

 

 

11

 Cầu Thạnh Lộc (khu CC Tỉnh ủy)

 GR

5.393

 

0

 

 

-5.393

 

 

12

Trường MN Thạnh Phước (điểm chính, ấp Thạnh Đông)

GR

 

 

5.393

 

5.393

 

 Danh mục bổ sung

 

III

Huyện U Minh Thượng

 

2.382

0

2.382

0

142

-142

 

 

1

Trường Mầm non Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào)

UMT

1.482

 

1.340

 

 

-142

 

 

2

Trường Mầm non Thạnh Yên A, XDM 02 phòng

UMT

900

 

1.042

 

142

 

 

 

IV

Huyện Kiên Lương

 

38.953

0

38.953

0

6.448

-6.448

 

 

1

Trường Mầm non Hòn Nghệ

KL

3.084

 

2.748

 

 

-336

 

 

2

Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3

KL

5.700

 

5.086

 

 

-614

 

 

3

Trường TH Bình trị (điểm Núi Mây); HM: 01 phòng công vụ+thiết bị

KL

240

 

275

 

35

 

 

 

4

Trường MN Kiên Bình 1 (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + Thiết bị

KL

765

 

799

 

34

 

 

 

5

Trường MN Bình An (điểm chính Hòn Chông); HM: 04p + Thiết bị

KL

3.960

 

2.995

 

 

-965

 

 

6

Trường MN Bình An (điểm Bãi Giếng); HM: 01p + Thiết bị

KL

990

 

1.027

 

37

 

 

 

7

Trường MN Hòa Điền (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + Thiết bị

KL

765

 

908

 

143

 

 

 

8

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2017

KL

630

 

1.385

 

755

 

 

 

9

Trường Mầm non Hoa Mai

KL

315

 

0

 

 

-315

 

 

10

Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị

KL

4.320

 

3.800

 

 

-520

 

 

11

Trường Mầm non thị trấn Kiên Lương

KL

765

 

0

 

 

-765

 

 

12

Trường PTCS Sơn Hải; Hạng mục: 4 phòng + Thiết bị.

KL

2.574

 

0

 

 

-2.574

 

 

13

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2018

KL

630

 

1.190

 

560

 

 

 

14

Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại)

KL

2.034

 

2.850

 

816

 

 

 

15

Trường TH Dương Hòa ( Điểm Tà Săng)

KL

2.034

 

3.651

 

1.617

 

 

 

16

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019

KL

612

 

1.593

 

981

 

 

 

17

Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)

KL

5.580

 

7.050

 

1.470

 

 

 

18

Nhà nghỉ trực BVĐK huyện Kiên Lương

KL

3.955

 

3.596

 

 

-359

 

 

V

Huyện An Biên

 

9.922

0

9.922

0

291

-291

 

 

1

Bảo dưỡng sửa chữa trạm y tế Đông Thái, thị trấn

AB

2.700

 

2.409

 

 

-291

 

 

2

 Trạm Y tế xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa chữa.

AB

1.319

 

1.368

 

49

 

 

 

3

Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên

AB

3.903

 

4.045

 

142

 

 

 

4

Trung tâm VHTT xã Nam Thái

AB

2.000

 

2.100

 

100

 

 

 

VI

Huyện Châu Thành

 

6.000

0

6.000

0

139

-139

 

 

1

TT VHTT xã Giục Tượng

CT

2.000

 

2.082

 

82

 

 

 

2

Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ B

CT

2.000

 

2.057

 

57

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ

CT

2.000

 

1.861

 

 

-139

 

 

VII

Huyện Gò Quao

 

16.447

0

16.447

0

976

-976

 

 

1

 Trường MN thị trấn

GQ

5.258

 

5.660

 

402

 

 

 

2

Trường THCS thị trấn

GQ

4.290

 

4.841

 

551

 

 

 

3

 Trường TH Vĩnh Thắng 2

GQ

3.000

 

3.023

 

23

 

 

 

4

Trường Mầm non Định An (dãy C)

GQ

3.899

 

2.923

 

 

-976

 

 

VIII

Huyện An Minh

 

10.000

0

10.000

0

4.460

-4.460

 

 

1

Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Đông

AM

2.000

 

0

 

 

-2.000

 

 

2

Trung tâm VHTT xã Đông Hưng A

AM

2.000

 

0

 

 

-2.000

 

 

3

Trung tâm VHTT xã Vân Khánh

AM

2.000

 

2.460

 

460

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh

AM

1.100

 

986

 

 

-114

 

 

5

Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh

AM

900

 

802

 

 

-98

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa

AM

1.100

 

960

 

 

-140

 

 

7

Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa

AM

900

 

792

 

 

-108

 

 

8

Trung tâm VHTT xã Đông Hưng B

AM

0

 

2.000

 

2.000

 

 Danh mục bổ sung

 

9

Trung tâm VHTT xã Đông Hưng

AM

0

 

2.000

 

2.000

 

 Danh mục bổ sung

 

IX

Thành phố Rạch Giá

 

5.082

0

5.082

0

1.592

-1.592

 

 

1

Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh Vân

RG

3.082

 

1.490

 

 

-1.592

 

 

2

Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi - An Bình

RG

2.000

 

3.592

 

1.592

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 178/2018/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2018
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Địa phương/Danh mục công trình

Địa điểm XD

Dự kiến tổng mức đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 (bổ sung)

Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

THÔNG TIN DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 178/2018/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2018

 

A

VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT (A1+A2+A3 +A4)

 

 

 

 

 

A4

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THIẾT MỚI PHÁT SINH

 

 

 

 

 

II

Sở Giao thông vận tải

 

55.200

55.200

 

 

1

Dự án Đường An Thới - Dương Đông

PQ

65.000

55.200

 

 Bố trí vốn thi công đoạn còn lại

C

DANH MỤC DỰ ÁN CẤP THIẾT (C1+C2+C3)

 

 

 

 

 

C3

Vốn xổ số kiến thiết (do các đơn vị trả về)

 

 

 

 

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

65.000

9.800

-

 

2

Dự án Đường An Thới - Dương Đông

PQ

65.000

9.800

 

 Bố trí vốn thi công đoạn còn lại

THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐÍNH CHÍNH

 

A

VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

A4

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

55.200

55.200

 

 

1

Dự án Đường An Thới - Dương Đông

PQ

1.628.471

55.200

 

 Bố trí thanh toán khối lượng thực hiện

C

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

C3

Vốn xổ số kiến thiết (do các đơn vị trả về)

 

 

 

 

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

1.628.471

9.800

-

 

2

Dự án Đường An Thới - Dương Đông

PQ

1.628.471

9.800

 

 Bố trí thanh toán khối lượng thực hiện

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 (Hết hiệu lực)

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

 

 

 

 

 

1.030.083

0

 

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

630.902

0

 

 

I

Sở Nông nghiệp PTNT

 

 

 

 

 

103.943

0

 

 

1

Cống Vàm Răng

 

2239, 13/11/2007

52.698

 

4.686

 

 

 

2

ĐTXD công trình điểm giao dịch giống thủy sản tập trung vùng U Minh Thượng, huyện An Biên

AB

2016-2018

60/QĐ-SKHĐT, 07/3/2016

6.916

6.916

6.224

 

 

 

3

Hạt kiểm lâm Kiên Lương

KL

2017-2019

516/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

4.297

4.297

4.209

 

 

 

4

Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh)

 

 

 

 

834

 

 

 

5

Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)

 

 

 

 

543

 

 

 

6

Cống đập tràn Tam Bản

KL

 

 

 

 

94

 

 

 

7

Cống đập tràn Tà Săng

KL

 

 

 

 

94

 

 

 

8

Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa)

GT

 

 

 

 

191

 

 

 

9

Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM

AB-AM

 

 

 

 

29.330

 

 

 

10

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).

TT

 

 

 

 

9.055

 

 

 

11

Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên

HT

 

 

 

 

2.958

 

 

 

12

Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư

RG

 

 

 

 

23.600

 

 

 

13

Hồ chứa nước Bãi Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải.

KH

 

 

 

 

10.417

 

 

 

14

ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: cống Rạch Cà Lang.

CT

 

 

 

 

1.708

 

 

 

15

Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"

TT

 

 

 

 

10.000

 

 

 

II

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

150.401

0

 

 

1

Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng)

RG

 

 

 

 

7.750

 

 trả nợ quyết toán

 

2

Trường PT DTNT THCS Gò Quao

GQ

 

 

 

 

16.890

 

 

 

3

Trường THPT Tân Hiệp (sửa chữa 33 phòng) + THCS thị trấn Tân Hiệp (sửa chữa 26 phòng) + THPT Sóc Sơn (sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ, hàng rào; cải tạo và xây mới rãnh thoát nước).

TH, HĐ

 

 

 

 

4.978

 

 

 

4

 - Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)

AM

 

 

 

 

761

 

 

 

5

Trường THCS Lê Quý Đôn

RG

 

 

 

 

14.700

 

 

 

6

Trường THPT Mong Thọ

CT

 

 

 

 

12.242

 

 

 

7

Trường TH Kim Đồng

RG

 

 

 

 

11.897

 

 

 

8

 - Trường Mầm non An Bình (Trường Mầm non Sen Hồng) (đối ứng NHCT)

RG

 

 

 

 

1.671

 

 

 

9

 Cải tạo, sửa chữa Sở Giáo dục và Đào tạo

RG

 

 

 

 

4.500

 

 

 

10

 Trường THPT Châu Thành (dãy 12p)

CT

 

 

 

 

9.400

 

 

 

11

 Trường THPT Vân Khánh

AM

 

 

 

 

11.600

 

 

 

12

Trường THCS Nguyễn Du (Sở GD quản lý)

RG

 

 

 

 

7.094

 

 

 

13

Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá

RG

 

 

 

 

2.250

 

 

 

14

 Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất

 

 

 

 

7.450

 

 

 

15

Trường THCS Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)

HT

 

 

 

 

3.600

 

 

 

16

Dự án THCS vùng khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng)

TT

 

 

 

 

4.600

 

 

 

17

Sửa chữa Trung tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên

RG

 

 

 

 

5.018

 

 

 

18

Trường THCS Đông Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ)

AM

 

 

 

 

2.000

 

 

 

19

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty xi măng Việt Nam tài trợ)

GT

 

 

 

 

1.500

 

 

 

20

Sửa chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất

AB, HĐ

 

 

 

 

2.500

 

 

 

21

 Trường PTDTNT THCS An Biên (bổ sung)

AB

 

 

 

 

3.000

 

 

 

22

Trường THPT UMT

UMT

 

 

 

 

15.000

 

 

 

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

423

0

 

 

1

Đường xã Tân Hội (gói 3)

TH

2009-2010

1594, 16/7/2010

89.204

 

423

 

 

 

IV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

25.631

0

 

 

1

ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc

PQ

2016-2018

406/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

13.479

13.479

12.131

 

 

 

2

Trang thiết bị công nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú Quốc

PQ

2017-2019

523/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

14.978

14.978

13.500

 

 

 

V

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

4.050

0

 

 

1

Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

RG

2017

530, 28/10/2016

3.000

3.000

2.700

 

 590-TB/VPTU, 03/7/2018;

 

2

Bảo dưỡng hội trường Huyện ủy Tân Hiệp

TH

 

 

1.500

1.500

1.350

 

 590-TB/VPTU, 03/7/2018;

 

VI

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

12.300

0

 

 

1

Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang

RG

 

 

7.000

7.000

12.300

 

 

 

VII

BCH Quân sự tỉnh

 

 

 

 

 

33.224

0

 

 

1

Tiểu đoàn bộ binh 519

HT

 

 

 

 

33.224

 

 

 

VIII

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

45.837

0

 

 

1

 Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)

TH

2017-2018

1906, 30/9/2016

14.500

14.500

13.013

 

 

 

2

 Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p)

TH

2017-2018

1907, 30/9/2016

11.059

11.059

11.059

 

 

 

3

 Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p)

TH

2017-2018

2055, 19/10/16

10.131

10.131

9.895

 

 

 

4

 Trường THCS Thạnh Đông (12P)

TH

2017-2019

4382, 26/10/2017

7.734

7.734

7.280

 

 

 

5

 Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)

TH

2019-2020

4515, 25/10/2018

6.265

6.265

1.170

 

 

 

6

Sửa chữa tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp

TH

2019-2020

4302, 08/10/2018

500

500

450

 

 

 

7

Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp

TH

2017-2018

2053, 19/10/2016

3.000

3.000

2.970

 

 

 

IX

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

52.125

0

 

 

1

 Trường TH Đông Hòa 2 (NTM)

AM

2015

1586, 25/4/2014

6.500

6.500

2.270

 

 

 

2

Trường Tiểu học Tân Thạnh 1

AM

2016-2017

4393, 28/10/2015

4.900

4.900

4.450

 

 

 

3

Trường Tiểu học Đông Thạnh 1

AM

2017-2019

3982, 25/10/2017;

1.500

1.500

1.350

 

 

 

4

Trường Tiểu học Đông Hòa 4

AM

2016-2019

6512, 24/10/2016

4.500

4.500

4.050

 

 

 

5

 Trường Tiểu học thị trấn 2

AM

2016-2019

6513, 24/10/2016

4.300

4.300

3.870

 

 

 

6

 Trường Tiểu học Thuận Hòa 1

AM

2016-2019

6514, 24/10/2016

4.500

4.500

4.050

 

 

 

7

 Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (điểm chính)

AM

 

 

 

 

3.870

 

 

 

8

 Nhà vệ sinh trường năm 2018

AM

 

 

 

 

675

 

 

 

9

Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019

AM

 

 

 

 

2.790

 

 

 

10

Trụ sở UBND xã Đông Thạnh

AM

 

 

 

 

7.200

 

 

 

11

 Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị)

AM

2016-2018

6519, 24/10/2016

11.200

11.200

10.080

 

 

 

12

Trụ sở HĐND huyện An Minh

AM

 

 

 

 

2.700

 

 

 

13

Trường Tiểu học Đông Hưng A1

AM

 

 

 

 

3.420

 

 

 

14

Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (Điểm Nông trường)

AM

 

 

 

 

1.350

 

 

 

X

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

81.438

0

 Số 33/TTr-UBND, 19/02/2019;

 

1

TH Tây Yên A1 (Phòng học)

AB

2014-2016

 3305; 26/7/2014

6.408

6.408

1.886

 

 

 

2

Trường TH Nam Thái 2 (Đ chính)

AB

2014

313, 20/02/2014

3.909

3.909

980

 

 

 

3

Trường TH Thị trấn Thứ Ba 2

AB

2014

5201, 22/10/2013

6.394

6.394

4.150

 

 

 

4

Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2015

AB

2015

 3857, 23/10/2014

2.908

2.908

1.800

 

 

 

5

Trường Mầm non Tây Yên

AB

2013-2015

385l; 23/10/2012

6.628

6.628

240

 

 

 

6

Trường Mầm non Nam Thái A

AB

2014

4667, 02/10/2013

7.408

7.408

678

 

 

 

7

Trường TH Đông Yên 3

AB

2015

 3856, 23/10/2014

6.121

6.121

3.470

 

 

 

8

Trường THCS Đông Yên

AB

2015

 3855, 23/10/2014

8.852

8.852

4.252

 

 

 

9

Trường TH Đông Yên 1

AB

2014

 5203, 22/10/2013

6.447

6.447

1.200

 

 

 

10

Trường THCS Thị trấn

AB

2014

311, 20/02/2014

8.253

8.253

2.750

 

 

 

11

Trường Mầm non Thị trấn

AB

2014

5204, 22/10/2013

6.224

6.224

4.040

 

 

 

12

Trường TH Tây Yên 1

AB

2014

2908, 28/10/2010

5.895

5.895

3.740

 

 

 

13

Trường MN Đông Yên (Ngã Cạy) (Phòng học, TB, SLMB)

AB

2016

3577,
30/10/2015

770

770

693

 

 

 

14

Trường MN Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền,TB,SLMB)

AB

2016

836d,
02/4/2015

1.821

1.200

1.147

 

 

 

15

Trường MN Nam Thái (Điểm Sáu Biển (phòng học, hàng rào, sân nền, SLMB và TB) (Đối ứng SSC 794)

AB

2016

836a,
02/4/2015

2.303

1.700

1.700

 

 

 

16

Trường TH Nam Thái A (Điểm Xẻo vẹt B) (phòng học, WC, hàng rào, sân nền và TB) (Đối ứng SSC 955)

AB

2016

836b,
02/4/2015

2.349

1.800

1.800

 

 

 

17

Trường TH Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB)

AB

2016

3573,
30/10/2015

2.500

2.500

2.250

 

 

 

18

Trường THCS Tây Yên A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….)

AB

 

 

 

 

1.831

 

 

 

19

Trường THCS Hưng Yên (Phòng học, TB)

AB

2016

3572,
30/10/2015

4.150

1.930

1.737

 

 

 

20

 + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2016

AB

 

3567,
30/10/2016

3.694

3.694

3.172

 

 

 

21

 + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020

AB

2017-2019

7814, 25/10/2017;

2.806

2.300

2.300

 

 

 

22

 + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020

AB

 

 

 

 

723

 

 

 

23

 Trường TH Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào)

AB

 

5730, 28/10/2016

9.999

7.500

6.750

 

 

 

24

Trường MN Nam Yên

AB

2017

5685, 27/10/16

1.100

1.100

990

 

 

 

25

Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)

AB

2017-2019

5686, 27/10/16

4.450

4.450

4.005

 

 

 

26

 Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7815, 25/10/2017;

2.209

1.569

1.412

 

 

 

27

 Trường MN Tây Yên (phòng học và TB)

AB

 

 

1.100

1.100

990

 

 

 

28

 Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7816, 25/10/2017;

4.241

3.138

2.824

 

 

 

29

 Trường MN Nam Thái A (Điểm chính) (phòng học và TB)

AB

 

 

1.650

1.650

1.485

 

 

 

30

 Trường TH Nam Yên 1 (phòng học và TB)

AB

 

 

2.353

2.353

2.118

 

 

 

31

 Trường TH Hưng Yên 2

AB

2017-2019

7826, 25/10/2017;

2.210

1.569

1.412

 

 

 

32

 Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB)

AB

 

 

1.569

1.569

1.412

 

 

 

33

 Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB)

AB

2015-2017

3574, 30/10/2015;

3.010

3.010

3.406

 

 

 

34

 Trường TH Đông Yên 1 (hàng rào, sân nền)

AB

 

 

270

270

270

 

 

 

35

 Trường TH Nam Thái 1 (phòng học và TB)

AB

 

 

784

784

706

 

 

 

36

 Trường MN Nam Thái (Phòng học, TB)

AB

 

 

1.650

1.650

1.485

 

 

 

37

 Trường TH Nam Thái A1 (phòng học và TB)

AB

 

 

784

784

706

 

 

 

38

 Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB)

AB

2015-2017

3575, 30/10/2015;

678

678

2.948

 

 

 

39

 Trường THCS Nam Thái (Phòng học, hàng rào, sân nền và TB)

AB

 

 

 

 

1.980

 

 

 

XI

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

26.280

0

 

 

1

Xây dựng mới 06 phòng học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính)

GT

2016-2017

1981 18/10/2016

4.600

4.600

4.140

 

 

 

2

Trường Mầm non và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)

GT

2016-2018

1974 18/10/2016

3.800

3.800

3.420

 

 

 

3

Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)

GT

 

 

 

 

1.620

 

 

 

4

Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)

GT

 

 

 

 

3.870

 

 

 

5

Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa)

GT

 

 

 

 

1.620

 

 

 

6

Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)

GT

 

 

 

 

1.350

 

 

 

7

Xây dựng mới 4 phòng và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới)

GT

 

 

 

 

3.960

 

 

 

8

Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Cầu Dừa)

GT

 

 

 

 

1.440

 

 Không đầu tư điểm lẻ

 

9

Xây dựng 6 phòng và sửa chữa 6 phòng Trường Mầm non Phú Mỹ (Đ. Trà Phô); Hàng rào trường MN Phú Mỹ.

GT

 

 

 

 

4.860

 

 Không đầu tư điểm lẻ

 

XII

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

10.500

0

 

 

1

Trụ sở làm việc xã Thạnh Yên

UMT

2015-2016

2217, 27/6/2014

8.700

8.700

5.500

 

 

 

2

Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hang mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)

UMT

2018-2020

1814, 24/8/2018;

4.967

4.967

5.000

 

 

 

XIII

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

84.750

0

 

 

1

Trường Tiểu học Mạc Đỉnh Chi

RG

 

 

 

 

7.380

 

 

 

2

Mẫu giáo Hoa Mai

RG

 

 

 

 

4.848

 

 

 

3

Mẫu giáo Họa Mi

RG

 

 

 

 

9.916

 

 

 

4

Trường THCS Trần Hưng Đạo

RG

 

 

 

 

4.709

 

 

 

5

Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

RG

 

 

 

 

10.000

 

 

 

6

Trường THCS Ngô Quyền

RG

 

 

 

 

12.289

 

 

 

7

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

RG

 

 

 

 

9.000

 

 

 

8

Cải tạo sửa chữa phòng học 2020

RG

 

 

 

 

2.808

 

 

 

9

Trường Mầm non Vành Khuyên

RG

 

 

 

 

3.600

 

 

 

10

Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh

RG

 

 

 

 

9.200

 

 

 

11

Trụ sở UBND phường An Hòa

RG

 

 

 

 

11.000

 

 

 

B

VÓN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

#REF!

#REF!

245.124

0

 

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

8.256

0

 

 

1

Đường Lình Huỳnh - Thổ Sơn Gàn Dừa (trả nợ tạm ứng)

2014-2018

754, 03/4/2014

133.907

28.907

8.256

 

 

 

II

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

23.665

0

 

 

1

Chỉnh trang cơ sở hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: Tường rào bao quanh, nhà vệ sinh, xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông, thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh.

RG

2016-2017

380/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015

14.894

14.894

13.405

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Vùng U Minh Thượng (cơ sở II)

UMT

2016-2018

403/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015; 666/QĐ-SKHĐT, 20/12/2016;

11.431

11.431

10.260

 

 

 

III

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

77.422

0

 

 

1

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1

VT

 

 

 

 

2.948

 

 

 

2

Trường Mẫu giáo Bình Minh

VT

 

 

 

 

1.688

 

 

 

3

Trường TH Vĩnh Thuận 1

VT

2015

4235, 23/10/2014

3.167

3.167

1.487

 

 

 

4

Trường Mẫu giáo Vĩnh Thuận; HM: Xây mới 04 phòng học + hàng rào + sân nền + thiết bị

VT

 

 

 

 

2.700

 

 

 

5

Trường TH thị trấn 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị

VT

 

3472, 30/10/2017;

4.745

3.000

2.700

 

 

 

6

Trường TH & THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền.

VT

 

 

 

 

3.600

 

 

 

7

Trường TH & THCS Phong Đông; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.

VT

 

3471, 30/10/2017;

4.214

4.000

3.600

 

 

 

8

Trường TH thị trấn 2; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị

VT

 

 

 

 

2.700

 

 

 

9

Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị

VT

 

 

 

 

2.700

 

 

 

10

Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú

VT

 

 

 

 

3.600

 

 

 

11

Sửa chữa phòng học + Xây dựng mới hàng rào

VT

 

 

 

 

2.900

 

 

 

12

Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính )- Xây dựng mới 6 phòng -Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị

VT

 

 

 

 

6.300

 

 

 

13

Trường TH&THCS thị trấn Vĩnh Thuận, hạng mục: Xây dựng mới 6 phòng + Thiết bị

VT

 

 

 

 

2.700

 

 

 

14

Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị

VT

 

 

 

 

3.600

 

 

 

15

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị

VT

 

 

 

 

3.600

 

 

 

16

Trường Mẫu giáo Tân Thuận, xây dựng mới 6 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị

VT

 

 

 

 

3.600

 

 

 

17

Trường TH Tân Thuận 2, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị

VT

 

 

 

 

2.700

 

 

 

18

Trường TH Vĩnh Thuận 1, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị

VT

 

 

 

 

2.700

 

 

 

19

Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Bắc, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị)

VT

 

 

 

 

2.700

 

 

 

20

Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Nam, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị)

VT

 

 

 

 

2.700

 

 

 

21

Mẫu giáo Phong Đông, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị)

VT

 

 

 

 

900

 

 

 

22

Trường Mẫu giáo thị trấn (xây dựng mới 04 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền)

VT

 

 

 

 

2.580

 

 

 

23

Cải tạo, sửa chữa các trạm y tế huyện VT: PKKV Bình Minh, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Phong.

VT

2016-2018

3104 28/10/2016

4.796

4.796

4.316

 

 

 

24

 Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2

 VT

 

1228; 23/6/2010; 1650 - 27/7/2010

16.215

16.215

8.403

 

 

 

IV

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

 

 

46.995

0

 

 

1

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2

GR

2016-2018

1176,
20/10/2015

4.273

4.273

4.038

 

 

 

2

 Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 3

GR

2016-2018

1178,
20/10/2015

3.312

3.312

3.100

 

 

 

3

Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)

GR

 

 

 

 

4.950

 

 

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)

GR

 

 

 

 

2.300

 

 

 

5

Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ)

GR

 

 

 

 

5.573

 

 

 

6

Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì)

GR

 

 

 

 

2.600

 

 

 

7

Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)

GR

 

 

 

 

3.700

 

 

 

8

Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)

GR

 

 

 

 

5.180

 

 

 

9

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)

GR

 

 

 

 

5.055

 

 

 

10

Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo)

GR

 

 

 

 

5.106

 

 

 

11

 Cầu Thạnh Lộc (khu CC Tỉnh ủy)

 GR

 

 

 

 

5.393

 

 

 

V

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

2.382

0

 

 

1

Trường Mầm non Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào)

UMT

 

3173, 29/10/2014

1.482

1.482

1.482

 

 

 

2

Trường Mầm non Thạnh Yên A, XDM 02 phòng

UMT

2016

3187,
29/10/2014

1.731

900

900

 

 

 

VI

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

38.953

0

 

 

1

Trường Mầm non Hòn Nghệ

KL

 

 

 

 

3.084

 

 

 

2

Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3

KL

2016-2018

3685,
08/10/2015

5.910

5.724

5.700

 

 

 

3

Trường TH Bình Trị (điểm Núi Mây); HM: 01 phòng công vụ + thiết bị

KL

2016-2020

 

240

240

240

 

 

 

4

Trường MN Kiên Bình 1 (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị

KL

2016-2020

 

850

850

765

 

 

 

5

Trường MN Bình An (điểm chính Hòn Chông); HM: 04p + T.bị

KL

 

 

 

 

3.960

 

 

 

6

Trường MN Bình An (điểm Bãi Giếng); HM: 01p + T.bị

KL

2016-2020

 

1.100

1.100

990

 

 

 

7

Trường MN Hòa Điền (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị

KL

2016-2020

 

850

850

765

 

 

 

8

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2017

KL

2016-2020

 

700

700

630

 

 

 

9

Trường Mầm non Hoa Mai

KL

 

 

 

 

315

 

 

 

10

Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị

KL

 

 

 

 

4.320

 

 

 

11

Trường Mầm non thị trấn Kiên Lương

KL

 

 

 

 

765

 

 

 

12

Trường PTCS Sơn Hải; Hạng mục: 4 phòng + Thiết bị.

KL

 

 

 

 

2.574

 

 

 

13

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2018

KL

 

 

 

 

630

 

 

 

14

Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại)

KL

 

 

 

 

2.034

 

 

 

15

Trường TH Dương Hòa ( Điểm Tà Săng)

KL

 

 

 

 

2.034

 

 

 

16

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019

KL

 

 

 

 

612

 

 

 

17

Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)

KL

 

 

 

 

5.580

 

 

 

18

Nhà nghỉ trực BVĐK huyện Kiên Lương

KL

 

 

 

 

3.955

 

 

 

VII

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

9.922

0

 

 

1

Bảo dưỡng sửa chữa trạm y tế Đông Thái, thị trấn

AB

 

 5729, 28/10/2016;

3.000

886

2.700

 

 

 

2

 Trạm Y tế xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa chữa.

AB

 

 

 

 

1.319

 

 

 

3

Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên

AB

 

 

 

 

3.903

 

 

 

4

Trung tâm VHTT xã Nam Thái

AB

2018-2019

3570, 30/10/2016

2.100

2.000

2.000

 

 

 

VIII

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

6.000

0

 

 

1

TT VHTT xã Giục Tượng

CT

2015-2016

3747, 27/10/2015; 1766 (đc), 27/5/2016

1.935

1.935

2.000

 

 

 

2

Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ B

CT

2017-2018

4000 27/10/2016

2.300

2.300

2.000

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ

CT

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

 

IX

Huyện Gò Quao

 

 

 

 

 

16.447

0

 

 

1

 Trường MN thị trấn

GQ

 

 

 

 

5.258

 

 

 

2

Trường THCS thị trấn

GQ

 

 

 

 

4.290

 

 

 

3

 Trường TH Vĩnh Thắng 2

GQ

 

 

 

 

3.000

 

 

 

4

Trường Mầm non Định An (dãy C)

GQ

 

 

 

 

3.899

 

 

 

X

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

10.000

0

 

 

1

Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Đông

AM

 

 

 

 

2.000

 

 

 

2

Trung tâm VHTT xã Đông Hưng A

AM

 

 

 

 

2.000

 

 

 

3

Trung tâm VHTT xã Vân Khánh

AM

 

 

 

 

2.000

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh

AM

 

 

 

 

1.100

 

 

 

5

Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh

AM

 

 

 

 

900

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa

AM

 

 

 

 

1.100

 

 

 

7

Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa

AM

 

 

 

 

900

 

 

 

XI

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

5.082

0

 

 

1

Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh Vân

RG

 

 

 

 

3.082

 

 

 

2

Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi - An Bình

RG

 

 

 

 

2.000

 

 

 

C

Danh mục giảm (CĐNS)

 

 

 

 

 

154.057

0

 

 

1

Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: cải tạo, mở rộng)

CT

 

 

 

 

10.000

 

 

 

2

Cải tạo và phát triển lưới điện xã Đông Hòa, huyện An Minh (đợt 2).

AM

2016-2017

3487/QĐ-SKHĐT, 13/8/2015

12.276

11.350

11.350

 

 

 

3

Cải tạo và phát triển lưới điện xã Tây Yên, huyện An Biên.

AB

2016-2017

375/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015

5.442

4.410

4.410

 

 

 

4

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất.

2016-2017

374/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015

4.511

4.050

4.050

 

 

 

5

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Đông Hưng B, huyện An Minh.

AM

2016-2017

378/QĐ-SKHĐT, 23/10/2015

7.608

7.608

7.272

 

 

 

6

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm huyện An Biên.

AB

2016-2017

377/QĐ-SKHĐT, 23/10/2015

3.446

3.446

3.500

 

 

 

7

 Phát triển lưới điện xã Vĩnh Hòa, huyện UMT.

UMT

2017

483/QĐ-SKHĐT 11/10/2016

1.792

 

1.655

 

 

 

8

 Phát triển lưới điện xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận.

VT

2017-2018

493/QĐ-SKHĐT 12/10/2016

7.626

 

7.055

 

 

 

9

 Phát triển lưới điện xã Thạnh Yên, huyện UMT.

UMT

2017-2018

490/QĐ-KHĐT 12/10/2016

13.349

 

12.520

 

 

 

10

 Phát triển lưới điện vùng lõm xã Ngọc Thuận, Vĩnh Phú,, huyện Giồng Riềng.

GR

2017

492/QĐ-KHĐT 12/10/2016

1.017

1.017

915

 

 

 

11

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Giang Thành.

GT

2017

491/QĐ-KHĐT 12/10/2016

1.600

1.600

1.440

 

 

 

12

Cải tạo và phát triển lưới điện hòn Củ Tron xã An Sơn, huyện Kiên Hải.

KH

2016-2017

382/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015

3.876

3.876

3.772

 

 

 

13

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng.

GR

2016-2017

373/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015

1.300

1.300

1.298

 

 

 

14

Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao.

GQ

2016-2017

376/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015

1.773

1.773

1.435

 

 

 

15

Phát triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành.

CT

2017-2018

494/QĐ-KHĐT 12/10/2016

1.150

1.150

1.035

 

 

 

16

Đường dây TT và TBA phục vụ khu sản xuất giống thủy sản tập trung xã Lại Sơn huyện Kiên Hải

KH

2017-2018

484/QĐ-KHĐT 11/10/2016

653

653

588

 

 

 

17

Hệ thống chiếu sáng công cộng đường quanh đảo xã Lại Sơn

KH

2017-2018

 

3.700

3.700

3.330

 

 

 

18

 Phát triển lưới điện xã Phú Mỹ huyện Giang Thành.

GT

2018

 

2.348

2.348

2.113

 

 

 

19

 Phát triển lưới điện xã Phú Lợi huyện Giang Thành.

GT

2018

 

1.975

1.975

1.778

 

 

 

20

 Phát triển lưới điện xã Tân Khánh Hòa huyện Giang Thành.

GT

2018

 

1.796

1.796

1.616

 

 

 

21

 Phát triển lưới điện xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng.

UMT

2018

 

8.350

8.350

7.515

 

 

 

22

 Phát triển lưới điện xã Đông Thái huyện An Biên.

AB

2019

 

5.161

5.161

4.645

 

 

 

23

 Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Gò Quao.

GQ

2018

 

895

895

806

 

 

 

24

 Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Kiên Lương.

KL

2018

 

790

790

711

 

 

 

25

 Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Vĩnh Thuận.

VT

2018

 

790

790

711

 

 

 

26

Phát triển lưới điện xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

3.500

3.500

3.150

 

 

 

27

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Giồng Riềng

GR

 

 

790

790

711

 

 

 

28

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Châu Thành

CT

 

 

717

717

645

 

 

 

29

Phát triển lưới điện vùng lõm huyện Tân Hiệp

TH

 

 

790

790

711

 

 

 

30

Phát triển lưới điện xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

7.153

7.153

6.438

 

 

 

31

Phát triển lưới điện xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

14.000

14.000

12.600

 

 

 

32

Phát triển lưới điện xã Vĩnh Điều

GT

 

 

5.158

5.158

4.642

 

 

 

33

Phát triển lưới điện xã Đông Hòa huyện An Minh ( đợt 3)

AM

 

 

12.690

12.690

11.421

 

 

 

34

Phát triển lưới điện xã Vĩnh Phú

GT

 

 

5.534

5.534

4.981

 

 

 

35

Phát triển lưới điện xã Vĩnh Phong

VT

 

 

14.709

14.709

13.238