cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/07/2019 Về điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND

  • Số hiệu văn bản: 25/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Ngày ban hành: 25-07-2019
  • Ngày có hiệu lực: 10-08-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 160 ngày ( 5 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 17-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 17-01-2020, Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/07/2019 Về điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG N
INH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2019/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 25 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN ĐỒN, TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 ca Chính phủ sửa đổi, bsung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất; Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 174/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đng HĐND tỉnh về việc thông qua phương án giá các loại đất trên địa bàn tnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019;

Căn cứ Công văn số 521/HĐND-KTNS ngày 25/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phương án điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trưng tại Tờ trình số 488/TTr-TNMT ngày 28/6/2019; Thông báo kết quả thẩm định s2475/TB-HĐTĐG ngày 21/6/2019 của Hội đồng thẩm định bảng giá đt cấp tỉnh; Báo cáo thm định số 153/BCTĐ-STP ngày 27/6/2019 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/8/2019.

Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưng các s, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT - UBND tỉnh;

- Như Điều 3;
- V
0, V1, V2, V3, V4; QLĐĐ1,2,3; QH; THÍ; TM3,4;
- Lưu: V
T, QLĐĐ2;
Đ40bản, QĐ169.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN ĐỒN, TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

13. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐT BSUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PH, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐT (Đ/M2)

GIÁ ĐT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SN XUT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

(Đ/M2)

*

ĐIỀU CHNH, BSUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

 

11

XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIN NÚI)

 

 

 

11

KHU ĐÔ THỊ MI XÃ ĐÔNG XÁ

 

 

 

11.1

Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 44m

22,000,000

13,200,000

11,000,000

11.2

Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 24m

19,800,000

11,880,000

9,900,000

11,3

Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m

17,600,000

10,560,000

8,800,000

11.4

Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m (đường quy hoạch tiếp giáp biển)

17,600,000

10,560,000

8,800,000

11.5

Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m

15,400,000

9,240,000

7,700,000

11.6

Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m hoặc 7,0m

13,200,000

7,920,000

6,600,000

13. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT B SUNG, ĐIU CHNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐT SẢN XUT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

ĐIU CHỈNH, BSUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐT

 

 

 

 

THỊ TRN CÁI RNG

 

 

 

XII

KHU DÂN CƯ T11, KHU 7, THỊ TRN CÁI RNG

 

 

 

1

Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m

18,500,000

11,100,000

9,250,000

2

Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m

16,600,000

9,960,000

8,300,000

3

Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 5-5,5m

12,100,000

7,260,000

6,050,000