Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/07/2019 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu văn bản: 19/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Ngày ban hành: 22-07-2019
- Ngày có hiệu lực: 02-08-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1941 ngày (5 năm 3 tháng 26 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2019/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 22 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ MỘT SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 66 /TTr-STP ngày 12 tháng 6 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 61 văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (gồm 17 Chỉ thị và 44 Quyết định), có Danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 8 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Ghi chú |
I | CHỈ THỊ |
|
|
|
1 | Chỉ thị | 06 UB/CT ngày 07/4/1995 | Về việc đẩy mạnh công tác phòng, chống các tệ nạn xã hội |
|
2 | Chỉ thị | 07 CT/UB-KT ngày 11/4/1998 | Về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng |
|
3 | Chỉ thị | 08 CT/UB-KT ngày 11/4/1998 | Về việc tăng cường tiêm phòng, chống dịch gia súc |
|
4 | Chỉ thị | 03/1999/CT-UB ngày 14/4/1999 | Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết 09/CP và chương trình quốc gia phòng chống tội phạm |
|
5 | Chỉ thị | 08/2000/CT-UB ngày 08/8/2000 | Về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra công tác quản lý, sử dụng đất đai |
|
6 | Chỉ thị | 12/2000/CT-UB ngày 12/9/2000 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý |
|
7 | Chỉ thị | 14/2000/CT-UB ngày 03/10/2000 | Về việc đẩy mạnh thực hiện Chương trình 135 |
|
8 | Chỉ thị | 15/2000/CT-UB ngày 03/10/2000 | Về đẩy mạnh thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương |
|
9 | Chỉ thị | 18/2000/CT-UB ngày 30/10/2000 | Về việc tổ chức thi hành Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 |
|
10 | Chỉ thị | 06/2002/CT-UB ngày 08/4/2002 | Về việc tăng cường phòng chống dịch bệnh gia súc |
|
11 | Chỉ thị | 09/2002/CT-UB ngày 13/6/2002 | Về một số biện pháp cấp bách nhằm tăng cường trật tự kỷ cương quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn toàn tỉnh Lạng Sơn. |
|
12 | Chỉ thị | 12/2002/CT-UB ngày 04/9/2002 | Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác quản lý ngoại hối trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
13 | Chỉ thị | 06/2004-CT-UB ngày 26/3/2004 | Về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 (khóa IX) về kinh tế tập thể |
|
14 | Chỉ thị | 10/2004/CT-UB ngày 04/6/2004 | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
15 | Chỉ thị | 12/2007/CT-UBND ngày 17/8/2007 | Về tăng cường công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
16 | Chỉ thị | 06/2008/CT-UBND ngày 03/7/2008 | Về tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
17 | Chỉ thị | 17/2009/CT-UBND ngày 15/9/2009 | Về việc tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
II | QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
18 | Quyết định | 376 UB/QĐ ngày 07/7/1994 | Về việc qui định khung điểm tối đa và tối thiểu của 5 yếu tố phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
19 | Quyết định | 269 QĐ/UB-XD ngày 27/3/1996 | Quy định một số điểm trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
|
20 | Quyết định | 57/1999/QĐ-UB ngày 13/10/1999 | Về chính sách phát triển cây thuốc lá sợi vàng Lạng Sơn |
|
21 | Quyết định | 22/2000/QĐ-UB ngày 17/4/2000 | Về việc thực hiện mua Bảo hiểm công trình xây dựng |
|
22 | Quyết định | 36/2000/QĐ-UB ngày 21/6/2000 | Về việc thực hiện chế độ chi trả đền bù thiệt hại đất đai khi Nhà nước thu hồi |
|
23 | Quyết định | 55/2000/QĐ-UB Ngày 12/9/2000 | Về việc thực hiện một số chính sách trong công tác đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
24 | Quyết định | 71/2000/QĐ-UB ngày 05/12/2000 | Về việc Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của cán bộ - công chức tăng cường các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới |
|
25 | Quyết định | 19/2001/QĐ-UB Ngày 17/5/2001 | Về việc phân cấp thẩm định phê duyệt phương án đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
26 | Quyết định | 29/2001/QĐ-UB ngày 27/6/2001 | Về việc phân công quản lý đất đô thị |
|
27 | Quyết định | 24/2002/QĐ-UB ngày 31/5/2002 | Ban hành “Quy chế công tác kiểm tra các dự án đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn” |
|
28 | Quyết định | 37/2002/QĐ-UB ngày 25/9/2002 | Về việc ban hành tiêu chuẩn gia đình văn hóa, tiêu chuẩn làng, bản văn hóa, khối phố văn hóa |
|
29 | Quyết định | 09/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 | Về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các đoạn, tuyến đường nội, ngoại thành thành phố Lạng Sơn |
|
30 | Quyết định | 10/2003/QĐ-UB-KT ngày 19/5/2003 | Về chính sách hỗ trợ, khuyến khích công tác nghiên cứu và chuyển giao công nghệ các loại giống gốc, giống đầu dòng và sản xuất các loại giống cây ăn quả, cây nông lâm nghiệp |
|
31 | Quyết định | 12/2003/QĐ-UB ngày 03/6/2003 | Ban hành bản Quy chế quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
32 | Quyết định | 54/2004/QĐ-UB ngày 05/11/2004 | Ban hành quy chế tạm thời về xử lý các khoản nợ phải trả không có khả năng trả của các doanh nghiệp nhà nước (DNNN) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, khi thực hiện cổ phần hóa |
|
33 | Quyết định | 63/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 | Về việc Ủy nhiệm thu ngân sách cho UBND xã, phường, thị trấn |
|
34 | Quyết định | 02/2005/QĐ-UB ngày 17/01/2005 | Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Lạng Sơn |
|
35 | Quyết định | 33/2005/QĐ-UBND ngày 14/11/2005 | Về việc quy định tỷ lệ diện tích được xây dựng nhà ở trên thửa đất ở có vườn, ao phù hợp với cảnh quan đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
36 | Quyết định | 15/2006/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 | Về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020 |
|
37 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 | Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
38 | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND ngày 15/6/2007 | Ban hành quy định Bảo vệ và giữ gìn vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
39 | Quyết định | 26/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 | Ban hành quy định hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
40 | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND ngày 07/11/2007 | Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
41 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 | Ban hành Chương trình hành động thực hiện nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình |
|
42 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 | Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức phải thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
43 | Quyết định | 09/2008/QĐ-UBND ngày 15/4/2008 | Về việc ban hành quy chế tiếp công dân |
|
44 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND ngày 27/11/2008 | Về việc giao thêm cho Phòng Tư pháp các huyện, thành phố chứng thực các việc thuộc thẩm quyền chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn |
|
45 | Quyết định | 31/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 | Ban hành Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
46 | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
|
47 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 | Quy định định mức hỗ trợ Dự án phát triển sản xuất chương trình 135 giai đoạn 2009-2010 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
48 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án; thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng |
|
49 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UB ngày 27/12/2010 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc đất, nhà và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
50 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Điều trong Quy định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 11/5/2009 |
|
51 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 | Ban hành Quy chế thẩm tra cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh |
|
52 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký con dấu |
|
53 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
|
54 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 | Về việc Ban hành tiêu chí và địa bàn xét duyệt học sinh bán trú tỉnh Lạng Sơn |
|
55 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 31/8/2013 | Về việc Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
56 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
57 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 | Về việc ban hành Quy định quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài tại Dự án khách sạn sân golf Hoàng Đồng- Lạng Sơn |
|
58 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Ban hành tiêu chí và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2014-2020. |
|
59 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 | Bổ sung địa bàn xét duyệt học sinh bán trú theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
60 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 | Về việc kéo dài thực hiện Chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay trồng cây lâm nghiệp và cây ăn quả |
|
61 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; buôn bán hàng rong; kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
* Danh mục này ấn định 61 văn bản, gồm 17 Chỉ thị, 44 Quyết định./.