cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu văn bản: 11/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 18-07-2019
  • Ngày có hiệu lực: 28-07-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 551 ngày (1 năm 6 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-01-2021, Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2019/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 18 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2018/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 69/2016/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đu tư công trung hạn và hng năm;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định s 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một sđiều Nghị định s 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và s 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định s 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân b vn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình s 81/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bsung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết s34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bsung Điều 1, Nghị quyết s 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau:

“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn htrợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vn nước ngoài,... thuộc thm quyền phân bcủa Trung ương)5.901.079 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.825.537 triệu đng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật đầu tư công là 75.542 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.

Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam t
nh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH t
nh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng
UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo t
nh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Trung ương giao

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh

Tăng (+)/ Giảm (-)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Phân bổ thực hiện

Dự phòng

Phân bổ thực hiện

Dự phòng

Phân bổ thực hiện

Dự phòng

 

Tổng số

4.179.567

3.761.610

417.957

5.901.079

5.374.555

526.524

5.901.079

5.825.537

75.542

 

 

I

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

4.179.567

3.761.610

417.957

5.637.093

5.117.704

519.389

5.637.093

5.568.686

68.407

 

 

1

Vốn đầu tư cân đối NSĐP theo tiêu chí

2.809.567

2.528.610

280.957

2.809.567

2.809.567

 

2.809.567

2.809.567

 

 

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.035.000

931.500

103.500

2.332.951

1.881.969

450.982

2.332.951

2.332.951

 

 

 

3

Nguồn thu xổ số kiến thiết

335.000

301.500

33.500

491.111

422.704

68.407

491.111

422.704

68.407

 

 

4

Nguồn bán cây đứng DA rừng bền vững Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

3.464

3.464

 

3.464

3.464

 

 

 

II

Nguồn vốn vay

 

 

 

99.041

99.041

 

99.041

99.041

 

 

 

2

Vốn ODA vay lại theo quy định của Chính phủ

 

 

 

99.041

99.041

 

99.041

99.041

 

 

 

III

Chi tnguồn thu để lại chưa đưa vào cân đi ngân sách địa phương

 

 

 

164.945

157.810

7.135

164.945

157.810

7.135

 

 

1

Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng

 

 

 

44.137

44.137

 

44.137

44.137

 

 

 

2

Các nguồn thu để lại khác

 

 

 

120.808

113.673

7.135

120.808

113.673

7.135

 

 

-

Nguồn thu tviệc chuyển nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thtrấn Đăk Tô

 

 

 

21.075

21.075

 

21.075

21.075

 

 

 

-

Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thut KCN Hòa Bình

 

 

 

1.155

1.040

115

1.155

1.040

115

 

 

-

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

67.333

60.600

6.733

67.333

60.600

6.733

 

 

-

Nguồn vượt thu thuế xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

2.550

2.550

 

2.550

2.550

 

 

 

-

Các nguồn vốn khác

 

 

 

28.695

28.408

287

28.695

28.408

287

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vn/ Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 đã giao

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 điều chỉnh

Trong đó

Ghi chú

S QĐ, ngày tháng năm phê duyệt

Tổng mức đu tư

Tr đó: NSĐP

Tng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng s(tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NSĐP

NSĐP điều chỉnh tăng

NSĐP điều chỉnh giảm

Tổng s

Trong đó:

Tổng s

Trong đó:

Thu hi vốn ứng

Thanh toán nợ XDCB

Thu hi vốn ứng

Thanh toán nợ XDCB

 

Tổng cộng

 

 

 

19.012.029

9.844.125

5.961.668,285

5.637.093,000

59.868,630

197.327,016

5.971.668,285

5.637.093,000

59.868,630

197.327,016

450.982,000

450.982,000

 

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

 

19.012.029

9.844.125

5.442.279,569

5.117.704,284

59.868,630

197.327,016

5.903.261,569

5.568.686,284

59.868,630

197.327,016

450.982,000

 

 

I

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG

 

 

 

12.622.500

3.741.197

3.068.672,285

2.809.567,000

48.232,430

197.327,016

3.078.672,285

2.809.567,000

48.232,430

197.327,016

 

 

 

I.1

Phân cp cho các huyện, thành phố

 

 

 

28.460

1.727

1.152.568,200

1.125.835,200

16.600,000

50.294,000

1.152.568,200

1.125.835,200

16.600,000

50.294,000

 

 

Chi tiết tại Phlục s 03

I.2

CÁC KHOẢN TRẢ NỢ VAY, HỖ TRỢ KHÁC

 

 

 

235.500

180.450

77.700,000

59.400,000

 

 

77.700,000

59.400,000

 

 

 

 

 

1

Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

235.500

180.450

77.700,000

59.400,000

 

 

77.700,000

59.400.000

 

 

 

 

 

I.3

TRẢ NỢ

 

 

 

7.027.314

137.765

223.312,978

223.312,975

31.632,430

145.824,016

223.312,978

223.312,975

31.632,430

145.824,016

 

 

 

a)

Các dự án hoàn thành hoặc dừng đầu tư

 

 

 

6.926.438

135.296

160.683,049

160.683,046

31.632,430

128.354,616

160.683,049

160.683,046

31.632,430

128.354,616

 

 

 

1

Trả nợ Dự án Kè chng sạt lở bờ sông Đăk Pne

S Nông nghiệp và PTNT

Kon Rẫy

999-24/09/2010

134.458

 

731,527

731,527

 

731,527

731,527

731,527

 

731,527

 

 

 

2

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ-Trà My-Tăc Pỏ- Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II)

Sở Giao thông vận tải

Tu Mơ Rông

1347-01/12/10

841.135

 

6.670.000

6.670,000

 

6.670,000

6.670,000

6.670,000

 

6.670,000

 

 

 

3

Đường từ Trung tâm thị trn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

214-10/3/11

214.321

 

2.034,000

2.034,000

 

2.034,000

2.034,000

2.034,000

 

2.034,000

 

 

 

4

Đường vào khu thương mi quốc tế

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hi

235-31/10/08

590.052

 

399,119

399,119

 

399,119

399,119

399,119

 

399,119

 

 

 

5

Đường D4 (khu đô thị phía Bắc)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hi

532-14/6/2011

819.888

 

2.347,030

2.347,030

 

2.347,030

2.347,030

2.347,030

 

2.347,030

 

 

 

6

Đường N24 (đường vào khu công nghệ cao)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hi

206-6/10/2008

73.448

 

905,400

905,400

 

905,400

905,400

905,400

 

905.400

 

 

 

7

Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị trn Plei Kần) - Khu kinh tế cửa khu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

462-20/5/2011

490.426

 

1.187,089

1.187,089

 

1.187,089

1.187,089

1.187.089

 

1.187,089

 

 

 

8

Khu nghĩa trang B Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

279-31/12/2008

20.619

 

71,050

71,050

 

71,050

71,050

71,050

 

71,050

 

 

 

9

Hệ thng điện chiếu sáng đường NT18 và đường N5 Khu kinh tế ca khẩu quốc tế B Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngc Hồi

535-31/5/2010

42.803

 

338,667

338,667

 

338,667

338,667

338.667

 

338,667

 

 

 

10

Kè chống sạt lsông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42)

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

1107-18/10/10

116.904

 

126,681

126,681

 

126,681

126,681

126,681

 

126,681

 

 

 

11

Trả nợ CBĐT dự án Nhà thi đu đa năng

Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

Kon Tum

1335-29/10/09

75.770

 

411,456

411,456

 

411,456

411,456

411,456

 

411,456

 

 

 

12

Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trn Đăk Rve đi xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk TRe, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Ry

Kon Ry

1194-29/10/10

344.333

 

5.859,693

5.859,693

 

5.163,693

5.859,693

5.859,693

 

5.163,693

 

 

 

13

Đường vào khu công nghiệp - Khu kinh tế ca khẩu quốc tế Bờ Y

Ban qun lý các dự án 98

Ngọc Hồi

152-05/11/09

777.667

 

2.065,693

2.065,693

 

2.065,693

2.065,693

2.065,693

 

2.065,693

 

 

 

14

Đường giao thông khu vực biên giới vào đn biên phòng Hồ Le (703) đến cửa khẩu phụ H Đá

Bộ Chỉ huy Biên phòng tnh

Ia H'Drai

1536-31/12/10

293.151

 

2.944,190

2.944,190

 

2.944,190

2.944,190

2.944,190

 

2.944,190

 

 

 

15

Nâng cp đường giao thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến xã Đăk B

Bộ Chỉ huy Bn phòng tỉnh

Đăk Glei

1537-31/12/10

286.028

 

2.959,740

2.959,740

 

2.959,740

2.959,740

2.959,740

 

2.959,740

 

 

 

16

Trả nợ CBĐT dự án B trí, sp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

734-20/7/10

662.592

 

1.359,900

1.359,900

 

1.359,900

1.359,900

1.359,900

 

1.359,900

 

 

 

17

Đường vào khu du lịch H Plei Krông Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

66-25/01/08

23.351

 

1.001,000

1.001,000

 

1.001,000

1.001,000

1.001,000

 

1.001,000

 

 

 

18

Khu căn cứ Tỉnh y

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

Tu Mơ Rông

1053-07/10/10

81.761

 

8.062,056

8.062,056

 

8.062,056

8.062,056

8.062,056

 

8.062,056

 

 

 

19

Đường nông thôn liên xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hi

Ngọc Hồi

881-08/9/2011

55.354

 

9.535,167

9.535,167

 

9.535,167

9.535,167

9.535,167

 

9.535,167

 

 

 

20

Đường liên xã Đăk Xú - Plei Kần (điểm đầu ni với quốc lộ 14C và điểm cui nối với Quốc lộ 40)

UBND huyện Ngọc Hi

Ngọc Hi

1247-15/11/11

48.156

 

1.519,644

1.519,644

 

1.519,644

1.519,644

1.519,644

 

1.519,644

 

 

 

21

Đường Ngọc Tem - Rô Manh, huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

876-03/8/08

54.481

5.754

4.204,000

4.204,000

 

4.204,000

4.204,000

4.204,000

 

4.204,000

 

 

 

22

Sửa chữa Nhà trưng bày triển lãm và Nhà Văn hóa Trung tâm Văn hóa tỉnh

Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

Kon Tum

405-27/4/10

1.310

1.310

792,686

792,686

 

792,686

792,686

792,686

 

792,686

 

 

 

23

Trung tâm dạy nghhuyện Kon Ry

UBND huyện Kon Ry

Kon Ry

510-07/6/12

17.519

8.519

2.090,770

2.090,767

 

2.090,767

2.090,770

2.090,767

 

2.090,767

 

 

 

24

Trung tâm dạy nghề huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1007-30/10/12

14.976

2.976

4.683,000

4.683,000

 

4.683,000

4.683,000

4.683,000

 

4.683,000

 

 

 

25

Trung tâm dạy nghề huyện Sa Thy

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

525-12/6/12

16.870

7.870

1.411,647

1.411,647

 

1.411,647

1.411,647

1.411,647

 

1.411,647

 

 

 

26

Trường Cao đẳng kinh tế kthuật

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

Kon Tum

560-21/6/11

14.061

14.061

2.218,000

2.218,000

 

2.218,000

2.218,000

2.218,000

 

2.218,000

 

 

 

27

Thủy lợi Đắk Xít, huyện Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1600- 16/12/09

58.816

1.387

1.387,114

1.387,114

 

1.387,114

1.387,114

1.387,114

 

1.387,114

 

 

 

28

Đường giao thông Đăk Kôi - Đăk Pxi

SGiao thông vận tải

Đăk Hà

439-10/5/07

1338-27/10/09

192.749

 

24.474,000

24.474,000

 

24.474,000

24.474,000

24.474,000

 

24.474,000

 

 

 

29

Sửa chữa, nâng cấp hchứa Đăk Hnia

BQL khai thác các công trình thy lợi

Tu Mơ Rông

72-23/01/14

9.823

 

411,000

411,000

 

411,000

411,000

411,000

 

411,000

 

 

 

30

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tăc Pỏ - Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum

SGiao thông vận tải

Tu Mơ Rông

1479-22/12/10

159.851

 

13.107,000

13.107,000

1.217,700

11.889,300

13.107,000

13.107,000

1.217,700

11.889,300

 

 

 

31

Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga

SNông nghiệp và PTNT

Đăk Tô

894-01/11/2013

128.374

 

2.404,000

2.404,000

 

2.404,000

2.404,000

2.404,000

 

2.404,000

 

 

 

32

Thủy lợi Đăk Toa

UBND huyện Kon Ry

Kon Ry

375-16/4/10

83.613

 

771,000

771,000

 

771,000

771,000

771,000

 

771,000

 

 

 

33

Kè chng sạt lbờ sông Đăk Bla (đoạn thượng lưu)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Kon Tum

427-01/7/2015

181.779

93.419

52.199,730

52.199,730

30.414,730

21.785,000

52.199,730

52.199,730

30.414,730

21.785,000

 

 

 

b)

Các dự án đang thi công d dang

 

 

 

100.876

2.469

30.469,400

30.469.400

 

17.469,400

30.469,400

30.469,400

 

17.469,400

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

BQL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

126-15/02/12

7.850

2.469

2.469,400

2.469,400

 

2.469,400

2.469,400

2.469,400

 

2.469,400

 

 

 

2

Kè chng sạt lbờ sông Pô Kô đoạn qua thị trn Đăk Glei

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Đăk Glei

565-04/6/09

93.026

 

28.000,000

28.000,000

 

15.000,000

28.000,000

28,000,000

 

15.000,000

 

 

 

c)

Trả nợ quyết toán các dự án hoàn thành khác

 

 

 

 

 

32.160,529

32.160,529

 

 

32.160,529

32.160,529

 

 

 

 

 

1

Các dự án quyết toán hoàn thành khác

Các chủ đầu tư

Toàn tnh

 

 

 

32.160,529

32.160.529

 

 

32.160,529

32.160,529

 

 

 

 

 

I.4

B trí đối ứng các dự án ODA và dự án sử dng vn ngân sách trung ương

 

 

 

1.885.512

428.714

380.703,900

224.810,000

 

 

380.703,900

224.810,000

 

 

 

 

 

a)

Dự án ODA

 

 

 

1.658.142

373.314

274.574,000

196.430,000

 

 

274.574,000

196.430,000

 

 

 

 

 

1

Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tnh Kon Tum

SKế hoạch và Đu tư

Toàn tỉnh

551-31/10/13

63.137

18.941

22.393,000

18.637,000

 

 

22.393,000

18.637,000

 

 

 

 

 

2

Dự án Phát trin cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tnh Tây Nguyên

Sở Nông nghiệp và PTNT

Toàn tnh

1734-BNN; 30/7/2013

272.727

15.146

28.833,000

28.833,000

 

 

28.833,000

28.833,000

 

 

 

 

 

3

Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa

BQL khai thác các công trình thủy li

Toàn tỉnh

4638/QĐ-BNN 9/11/2015

18.575

10.575

8.000,000

8.000,000

 

 

8.000,000

8.000,000

 

 

 

 

 

4

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam

SNông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015

72.800

10.500

9.400,000

9.400,000

 

 

9.400,000

9.400,000

 

 

 

 

 

5

Dự án phát triển khu vực biên giới tnh Kon Tum - Đầu tư nâng cp Tỉnh lộ 675A

S Kế hoạch và Đầu tư

Ia H'Drai

669-14/7/2017

564.145

69.732

48.000,000

48.000,000

 

 

48.000,000

48.000,000

 

 

 

 

 

6

Mrộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016 - 2020

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

Toàn tnh

3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016

36.360

19.360

17.000,000

17.000.000

 

 

17.000,000

17.000,000

 

 

 

 

 

7

Dự án htrợ xử lý chất thải bệnh viện II Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum; Ngọc Hồi

1121-22/9/2016; 1122-22/9/2016

24.363

4.207

1.560,000

1.560,000

 

 

1.560,000

1.560,000

 

 

 

 

 

8

Đi ứng Tiểu dự án 2-Cp điện nông thôn từ lưới điện quc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

SCông thương

Toàn tnh

1190-30/10/2018

76.388

16.388

76.388,000

2.000,000

 

 

76.388,000

2.000,000

 

 

 

 

 

9

Hchứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Kon Ry, Kon Tum

1211/31/10/2018

434.647

113.465

33.000,000

33.000,000

 

 

33.000,000

33.000,000

 

 

 

 

 

10

Vay lại vốn nước ngoài để thực hiện các dự án ODA

Các chủ đầu tư

Toàn tnh

 

95.000

95.000

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

b)

Đi ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương

 

 

 

227.370

55.400

106.129,900

28.380,000

 

 

106.129,900

28.380,000

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đến xã Đăk Nhoong

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1432-16/12/10

68.505

17.298

6.121,000

1.921,000

 

 

6.121,000

1.921,000

 

 

 

 

 

2

Thủy lợi làng Lung

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

1085-30/10/15

1168-06/10/16

85.611

12.911

77.049,900

4.000,000

 

 

77.049,900

4.000,000

 

 

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng và hoàn thiện chính quyền điện tử tnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Văn phòng UBND tnh+Sở Thông tin và Truyền thông + Văn phòng Tỉnh Ủy

Toàn tnh

135-27/02/2017

47.732

20.732

18.500,000

18.000,000

 

 

18.500,000

18.000,000

 

 

 

 

 

4

Đi ứng xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tnh

S,TB&XH; UBND các huyện, thành phố

Toàn tnh

1073-19/4/2017

25.522

4.459

4.459,000

4.459,000

 

 

4.459,000

4.459,000

 

 

 

 

 

1.5

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

826.286

826.286

20.899,350

20.899,350

 

 

20.899,350

20.899,350

 

 

 

 

 

1.6

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

2.091.414

1.638.241

1.108.487,857

1.050.309,475

 

1.209,000

1.118.487,857

1.050.309,475

 

1.209,000

 

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

475.374

193.244

118.250,727

85.557,727

 

 

118.250,727

85.557,727

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

475.374

193.244

118.250,727

85.557,727

 

 

118.250,727

85.557,727

 

 

 

 

 

1

Công trình phụ trợ Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc Hồi-Kon Ry

Bộ Ch huy quân sự tnh

Toàn tnh

3848-12/10/12

60.651

 

122,270

122,270

 

 

122,270

122,270

 

 

 

 

 

2

Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản huyện Sa Thầy

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

Sa Thầy

59-14/11/13

21.177

21.177

2.170,000

2.170,000

 

 

2.170,000

2.170,000

 

 

 

 

 

3

Bồi thường GPMB trại giam

Công an tnh Kon Tum

Kon Tum

2774/QĐ-H41-H45-21/5/2013

2.000

2.000

880,800

880,800

 

 

880,800

880,800

 

 

 

 

 

4

DA bảo tn và phát triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia của cộng đồng

Cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Đăk Tô (BQL dự án 5 triệu ha rừng)

Tu Mơ Rông

1824-23/12/04; 1480-26/12/07

1.000

1.000

1.000,000

1.000,000

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

 

 

 

5

Nâng cao năng lực ca Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường cht lượng tnh Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

1053-16/10/14

12.861

12.861

8.900,000

8.900,000

 

 

8.900,000

8.900,000

 

 

 

 

 

6

Phòng thí nghiệm thực vật tại Trại thực nghiệm Kon Plong

SKhoa học và Công nghệ

Kon Plong

1052-16/10/14

5.026

5.026

2.000,000

2.000,000

 

 

2.000,000

2.000,000

 

 

 

 

 

7

Trường Tiểu học thị trấn Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1113-30/10/14

10.548

10.548

5.600,000

5.600,000

 

 

5.600,000

5.600,000

 

 

 

 

 

8

Cấp nước sinh hoạt thtrấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tnh Kon Tum (hạng mục: mạng lưới đường ống cp III)

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

803-13/8/14

19.440

19.440

5.000,000

5.000,000

 

 

5.000,000

5.000,000

 

 

 

 

 

9

Trường THCS xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1114-30/10/14

1223-26/11/15

4.996

4.996

2.580,000

2.580,000

 

 

2.580,000

2.580,000

 

 

 

 

 

10

Thủy li Đăk Liêng

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

840-28/10/13

47.912

23.912

7.762,359

7.762,359

 

 

7.762,359

7.762,359

 

 

 

 

 

11

Đường Nguyễn Sinh Sắc ni dài (giai đoạn 2)

UBND huyện Ngọc Hi

Ngọc Hồi

1018-31/10/12

23.767

23.767

21.390,300

10.695.000

 

 

21.390,300

10.695,000

 

 

 

 

 

12

Trụ s HĐND-UBND xã Sa Sơn

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2208-29/12/14

4.808

4.808

3.000,000

3.000,000

 

 

3.000,000

3.000,000

 

 

 

 

 

13

Trụ s HĐND-UBND xã Sa Nhơn

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2209-29/12/14

4.803

4.803

3.000,000

3.000,000

 

 

3.000,000

3.000,000

 

 

 

 

 

14

Trụ sHĐND-UBND xã Sa Nghĩa

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2252-20/12/14

4.856

4.856

4.448,325

4.448,325

 

 

4.448,325

4.448,325

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp tuyến đường Điện Biên Phủ, thị trấn Sa Thầy

UBND huyện Sa Thy

Sa Thy

780-02/8/10

121.860

 

19.000,000

9.500,000

 

 

19.000,000

9.500,000

 

 

 

 

 

16

Đường Tu Mơ Rông - Ngọc Yêu

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1509-28/12/10

114.928

39.309

24.053,000

11.555,300

 

 

24.053,000

11.555,300

 

 

 

 

 

17

Đường vào Nhà tang lễ tỉnh Kon Tum

UBND thành ph Kon Tum

Kon Tum

1133-30/10/14

4.611

4.611

2.003,673

2.003,673

 

 

2.003,673

2.003,673

 

 

 

 

 

18

Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Quang Trung

Văn phòng Tnh ủy

Kon Tum

692-27/6/16

10.130

10.130

5.340,000

5.340,000

 

 

5.340,000

5.340,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Các dự án khởi công mi trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

1.616.040

1.444.997

990.237,130

964.751,748

 

1.209,000

1.000.237,130

964.751,748

 

1.209,000

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

966.623

945.577

825.298,334

801.802,952

 

1.209,000

835.298,334

801.802,952

 

1.209,000

 

 

 

1

Cầu s 01 qua sông Đăk Bla, thành ph Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1321-31/10/16

96.088

96.088

86.400,000

86.400,000

 

 

86.400,000

86.400,000

 

 

 

 

 

2

Cu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyn Trãi, TP Kon Tum - Cầu s 3)

Ban quản các dự án 98

Kon Tum

770-11/8/2017

121.522

121.522

88.000,000

88.000,000

 

 

88.000,000

88.000,000

 

 

 

 

 

3

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1153-31/10/2017

61.500

61.500

55.100,000

55.100,000

 

 

55.100.000

55.100,000

 

 

 

 

 

4

Nhà trưng bày, giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hi

181-19/12/2016

731

731

620,000

620,000

 

 

620,000

620,000

 

 

 

 

 

5

Sửa cha, cải tạo Trụ sở làm việc Ban Tchức Tỉnh ủy

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Kon Tum

1011-03/10/2017

4.193

4.193

3.720,000

3.720,000

 

 

3.720,000

3.720,000

 

 

 

 

 

6

Hội trường Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ

Báo Kon Tum

Kon Tum

1188-30/10/2015

1.879

1.879

1.640,000

1.640,000

 

 

1.640,000

1.640,000

 

 

 

 

 

7

Trường bn súng ngn K54 của Trường Quân sự địa phương

Bộ chỉ huy quân stỉnh

Kon Tum

1119-30/10/15

950

950

800,000

800,000

 

 

800,000

800,000

 

 

 

 

 

8

Bổ sung cơ svật chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tnh Kon Tum

Bộ chỉ huy quân stỉnh

Đăk Tô

1317-31/10/16

12.380

12.380

10.900,000

10.900,000

 

 

10.900,000

10.900,000

 

 

 

 

 

9

Đường hầm sở ch huy cơ bn huyện Ngọc Hồi

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Ngọc Hi

192-08/02/17

32.978

32.978

28.450,000

28.450,000

 

 

28.450,000

28.450,000

 

 

 

 

 

10

Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cp tnh Đăk Rơ Nga

Bộ chỉ huy quân sự tnh

Đăk Tô

463-31/5/2017

13.000

13.000

12.800,000

12.800,000

 

 

12.800,000

12.800,000

 

 

 

 

 

11

Dự án y dựng điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi

Bộ Chhuy quân sự tnh

Ngọc Hồi

1344-29/11/2018

4.542

4.542

4.500,000

4.500,000

 

 

4.500,000

4.500,000

 

 

 

 

 

12

Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đăk Hà

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Đăk Hà

1126-30/10/15

26.400

26.400

23.510,000

23.510,000

 

 

23.510,000

23.510,000

 

 

 

 

 

13

Nâng cp, cải tạo kênh chính và công trình trên kênh chính Thủy lợi Đăk Hơ Niêng

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Ngọc Hồi

838-28/10/13

12.593

12.593

1.209,000

1.209,000

 

1.209,000

1.209,000

1.209,000

 

1.209,000

 

 

 

14

Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi Đăk Bl, huyện Đăk Tô

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Đăk Tô

1056-30/10/15

6.933

6.933

6.500,000

6.500,000

 

 

6.500,000

6.500,000

 

 

 

 

 

15

M rng trạm bơm Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Kon Tum

1055-30/10/2015

15.008

15.008

13.500,000

13.500,000

 

 

13.500,000

13.500,000

 

 

 

 

 

16

Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Kon Tum

Chi cục Kiểm lâm

Ia H'Drai

134-30/10/15

818

818

818,000

818.000

 

 

818,000

818,000

 

 

 

 

 

17

Trạm kiểm dịch động vật Măng Khênh

Chi cục Thú y

Đăk Glei

1206-31/10/2018

3.068

3.068

2.920,000

2.920,000

 

 

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

18

Đầu tư hệ thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ

Đài Phát thanh và truyền hình tnh

Kon Tum

1266-26/11/2018

4.718

4.718

4.700,000

4.700,000

 

 

4.700,000

4.700,000

 

 

 

 

 

19

Sa chữa trụ sở Liên cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ trợ

Liên hiệp các Hội KHKT

Kon Tum

138-30/10/15

996

996

996,000

996,000

 

 

996,000

996,000

 

 

 

 

 

20

Sửa chữa trụ slàm việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng mục: Sa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)

Liên minh hợp tác xã

Kon Tum

137A-12/8/16

983

983

880,000

880,000

 

 

880,000

880,000

 

 

 

 

 

21

Bổ sung cơ svật chất trường PTDTNT huyện Kon Ry

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Ry

993-29/10/15

16.219

16.219

13.305,100

13.305,100

 

 

13.305,100

13.305,100

 

 

 

 

 

22

Bổ sung cơ svật chất trường PTDTNT huyện Kon Plông

SGiáo dục và Đào tạo

Kon Plong

1193-30/10/2018

5.480

5.480

4.930,000

4.930,000

 

 

4.930,000

4.930,000

 

 

 

 

 

23

Bổ sung cơ sở vật cht trường PTDTNT huyện Đăk Tô

S Giáo dục và Đào tạo

Đăk Tô

1192-30/10/2018

5.412

5.412

4.870,000

4.870,000

 

 

4.870,000

4.870,000

 

 

 

 

 

24

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Đăk Hà

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Hà

827-13/10/2015

16.219

16.219

14.590,000

14.590,000

 

 

14.590,000

14.590,000

 

 

 

 

 

25

Trường PTDTNT huyện Ia H'Drai (giai đoạn 1)

SGiáo dục và Đào tạo

Ia H'Drai

1296-31/10/16

19.812

19.812

17.830,000

17.830,000

 

 

17.830,000

17.830,000

 

 

 

 

 

26

Đầu tư xây dựng bbơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành ph

S Giáo dục và Đào tạo

Toàn tnh

1155-31/10/2017

40.560

40.560

36.100,000

36.100,000

 

 

36.100,000

36.100,000

 

 

 

 

 

27

Trường THCS Liên Việt Kon Tum Thành, phKon Tum (giai đoạn 2)

SGiáo dục và đào tạo

Kon Tum

1154-31/10/2017

39.800

39.800

35.820,000

30.000,000

 

 

35.820,000

30.000,000

 

 

 

 

 

28

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy

S Giao thông vận tải

Sa Thầy

1125-30/10/15

51.000

51.000

45.900,000

45.900,000

 

 

45.900,000

45.900,000

 

 

 

 

 

29

Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xut nông nghiệp tại thành ph Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

866-22/10/2015

28.000

28.000

25.200,000

25.200,000

 

 

25.200,000

25.200,000

 

 

 

 

 

30

Gia cố mái taluy đất thuộc trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tnh Kon Tum

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kon Tum

141-30/10/15

740

740

702,231

702,231

 

 

702,231

702,231

 

 

 

 

 

31

Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1968 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kon Tum

10-19/01/17

950

950

805,000

805,000

 

 

805,000

805,000

 

 

 

 

 

32

Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công trình trên kênh cp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đăk Tô, tnh Kon Tum

Ban quản lý đầu tư xây dng các dự án nông nghiệp và PTNT

Đăk Tô

1131-30/10/15

39.900

39.900

35.400,000

35.400,000

 

 

35.400,000

35.400,000

 

 

 

 

 

33

Trụ sở làm việc phòng công chứng s 2 tnh Kon Tum

Sở Tư pháp

Kon Tum

1288-28/10/16

3.573

3.573

3.065,000

3.065,000

 

 

3.065,000

3.065,000

 

 

 

 

 

34

Tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1456a-30/11/2016

35.951

35.951

32.400,000

32.400,000

 

 

32.400,000

32.400,000

 

 

 

 

 

35

Nâng cp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hi từ 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh

Sở Y tế

Ngọc Hồi

1149-31/10/2017

37.407

37.407

33.660,000

33.660,000

 

 

33.660,000

33.660,000

 

 

 

 

 

36

Tường rào kẽm gai bảo vệ diện tích đất đã bồi thường thuộc Khu công nghiệp Sao Mai, thành ph Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất

Kon Tum

130-28/10/15

882

882

881,000

881,000

 

 

881,000

881,000

 

 

 

 

 

37

Vườn ươm khởi nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Trường Cao đẳng cộng đng

Kon Tum

216-27/02/2018

6.928

6.928

6.900,000

6.900,000

 

 

6.900,000

6.900,000

 

 

 

 

 

38

Đầu tư cơ svật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưng tại Trường Chính tr tnh Kon Tum

Trường Chính trị tnh

Kon Tum

1343-29/11/2018

6.169

6.169

6.000,000

6.000,000

 

 

6.000,000

6.000,000

 

 

 

 

 

39

Trụ s làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1017-29/10/15

7.572

7.000

6.814,800

6.800,000

 

 

6.814,800

6.800,000

 

 

 

 

 

40

Trụ s làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1016-29/10/15

6.880

6.880

6.190,000

6.190,000

 

 

6.190,000

6.190,000

 

 

 

 

 

41

Trụ s xã Đăk Ngok, Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1023-29/10/15

6.669

6.669

4.600,000

4.600,000

 

 

4.600,000

4.600,000

 

 

 

 

 

42

Trụ sở xã Đăk Long, Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1024-29/10/15

6.830

6.830

4.800,000

4.800,000

 

 

4.800,000

4.800,000

 

 

 

 

 

43

Trụ s làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

1027-29/10/15

9.311

7.000

8.379,900

6.969,318

 

 

8.379,900

6.969,318

 

 

 

 

 

44

Bãi x lý rác thải huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

854-30/8/17

19.955

8.854

17.960,000

7.960,000

 

 

17.960,000

7.960,000

 

 

 

 

 

45

Xây dựng đim dân cư s 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1295-31/10/16

36/TB-HĐND-28/6/2039

41.875

34.813

28.580,000

22.330,000

 

 

38.580,000

22.330,000

 

 

 

 

 

46

Đầu tư cơ shạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

1147-31/10/17

60.800

60.800

54.500,000

54.500,000

 

 

54.500,000

54.500,000

 

 

 

 

 

47

Trụ s HĐND-UBND xã Măng Cành, huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

1062-30/10/15

6.000

6.000

5.400,000

5.400,000

 

 

5.400,000

5.400,000

 

 

 

 

 

48

Trụ s UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1047-29/10/15

6.500

6.500

5.850,000

5.850,000

 

 

5.850,000

5.850,000

 

 

 

 

 

49

Trụ sở UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1046-29/10/15

5.795

5.795

5.200,000

5.200,000

 

 

5.200,000

5.200,000

 

 

 

 

 

50

Htrợ NS thành phố xây dựng Cổng chào vào các ngõ thành ph Kon Tum (cng phía Nam và phía Đông)

UBND thành ph Kon Tum

Kon Tum

3847-30/10/15

3.425

3.425

3.302,303

3.302,303

 

 

3.302,303

3.302,303

 

 

 

 

 

51

Sửa chữa trụ slàm việc Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1183-30/10/2018

3.101

3.101

2.500,000

2.500,000

 

 

2.500,000

2.500,000

 

 

 

 

 

52

Cải tạo trụ sở Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1156-31/10/2017

3.228

3.228

2.800,000

2.800,000

 

 

2.800,000

2.800,000

 

 

 

 

 

53

Nhà bảo vệ và nhà xe ô tô Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh y

Kon Tum

1148-31/10/17

2.401

2.401

2.100,000

2.100,000

 

 

2.100,000

2.100,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

649.417

499.420

164.938,796

162.948,796

 

 

164.938,796

162.948,796

 

 

 

 

 

1

Đường và cu từ tnh lộ 671 đi Quc lộ 14

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1185-10/10/16

249.997

100.000

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

2

Cầu số 02 qua sông Đăk Bla, thành ph Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1322-31/10/16

99.000

99.000

2.568,796

2.568,796

 

 

2.568,796

2.568,796

 

 

 

 

 

3

Hệ thống xlý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)

Ban quản lý Khu kinh tế tnh

Kon Tum

1294a-22/11/2018

27.420

27.420

15.000,000

15.000,000

 

 

15.000,000

15.000,000

 

 

 

 

 

4

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyn lên 100 giường

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hi chức năng

Kon Tum

107-01/2/16

60.000

60.000

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

5

Quy hoạch tnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tnh

495-28/02/2018

50.000

50.000

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật tnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

69/TB-HĐND, 30/11/2018

39.000

39.000

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

7

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

69/TB-HĐND, 30/11/2018

39.000

39.000

5.000,000

5.000,000

 

 

5.000,000

5.000.000

 

 

 

 

 

8

Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

1124-30/10/15

85.000

85.000

12.370,000

10.380.000

 

 

12.370,000

10.380,000

 

 

 

 

Đầu tư Hoàn thành giai đoạn 1

I.7

BỐ TRÍ BỒI THƯỜNG GPMB

 

 

 

528.013

528.013

105.000,000

105.000,000

 

 

105.000,000

105.000,000

 

 

 

 

 

1

Dự án đu tư chnh trang đô thị, tạo quỹ đất đthực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

108.937

108.937

40.000,000

40.000,000

 

 

40.000.000

40.000,000

 

 

 

 

Bi thường, GPMB

2

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, to quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

383.993

383.993

50.000,000

50.000,000

 

 

50.000,000

50.000,000

 

 

 

 

Bi thường, GPMB

3

Dư án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nht thành ph Kon Tum, tnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

35.083

35.083

15.000,000

15.000,000

 

 

15.000,000

15.000,000

 

 

 

 

Bồi thường, GPMB

II

NGUỒN BÁN CÂY ĐỨNG DA RỪNG BỀN VỮNG ĐĂK TÔ VÀ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

 

 

 

2.464

2.464

3.464,000

3.464,000

 

 

3.464,000

3.464,000

 

 

 

 

 

-

Cấp vn điều lệ cho doanh nghiệp

Công Ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

Đăk Tô

 

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

 

 

 

-

Trạm bảo vệ rng, nhà ở tập thể người lao động làm công tác bảo vệ rừng Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia HD'Rai

Ia H'Drai

522-13/6/2017

2.464

2.464

2.464,000

2.464,000

 

 

2.464.000

2.464,000

 

 

 

 

 

III

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

5.385.460

5.378.398

1.910.549,000

1.881.969,000

 

 

2.361.531,000

2.332.951,000

 

 

450.982,000

 

 

1

Phân cp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

 

 

 

 

 

449.300,000

449.300,000

 

 

449.300.000

449.300,000

 

 

 

 

Chi tiết tại Phụ lục s 03

2

Chi phí quản lý đất đai

Các chủ đầu tư

Toàn tnh

 

 

 

47.000,000

47.000,000

 

 

47.000,000

47.000,000

 

 

 

 

 

3

Bổ sung quỹ phát triển đất

Quỹ phát triển đất

Kon Tum

 

 

 

62.500,000

62.500,000

 

 

62.500.000

62.500,000

 

 

 

 

 

4

Thu từ các dán khai thác quỹ đất do tnh quản lý

 

 

 

5.365.460

5.378.398

1.351.749,000

1.323.169,000

 

 

1.802.731,000

1.774.151,000

 

 

450.982,000

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

803.516

803.516

574.100,000

574.100,000

 

 

574.100,000

574.100,000

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

803.516

803.516

574.100,000

574.100,000

 

 

574.100,000

574.100,000

 

 

 

 

 

-

D án đu tư hạ tầng phát triển quỹ đất Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành ph Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1406-31/12/2014

803.516

803.516

574.100,000

574.100,000

 

 

574.100,000

574.100,000

 

 

 

 

 

b

Các dự án khi công mi trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

4.581.944

4.574.882

777.649,000

749.069,000

 

 

1.228.631,000

1.200.051.000

 

 

450.982.000

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

495.838

488.776

342.649,000

314.069,000

 

 

438.056,000

409.476,000

 

 

95.407,000

 

 

-

Hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum

Công ty Đu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tnh Kon Tum

Đăk Hà

234-14/3/19

22.615

22.615

 

 

 

 

11.300,000

11.300,000

 

 

11.300,000

 

 

-

Đường Nguyn Hữu cu ni dài (đoạn Trn Nhân Tông - Trường Chinh)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

430-04/5/19

30.800

30.800

 

 

 

 

27.682,000

27.682,000

 

 

27.682,000

 

 

-

Sân vườn, đường nội bộ, quảng trường thuộc Khu trung tâm hành chính mi của tnh

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

909-28/10/15

46.000

46.000

41.400,000

41.400,000

 

 

41.400,000

41.400,000

 

 

 

 

 

-

Trụ sở làm việc của các sở, ban ngành thuộc khi tổng hợp

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

913-22/8/2016

73.238

73.238

65.914,200

65.914,200

 

 

65.914,200

65.914,200

 

 

 

 

 

-

Trụ s làm việc của các S, ban ngành thuộc khối văn hóa xã hội

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

912-22/8/2016

510-23/5/2018

165.568

165.568

102.574,800

102.574,800

 

 

148.999,800

148.999,800

 

 

46.425,000

 

 

-

Trụ s làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tnh

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

910-28/10/2015

75.000

75.000

67.500,000

67.500,000

 

 

67.500,000

67.500,000

 

 

 

 

 

-

Xây dựng điểm dân cư s 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện Đ án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1295-31/10/16

36/TB-HĐND-

28/6/2039

41.875

34.813

28.580,000

 

 

 

38.580,000

10.000,000

 

 

10.000,000

 

 

-

Đường giao thông đấu nối từ Khu dân cư Hoàng Thành ra Quốc lộ 24 theo hình thức BT

Nhà đầu tư

Kon Tum

735-06/7/2016

40.742

40.742

36.680,000

36.680,000

 

 

36.680,000

36.680,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

4.086.106

4.086.106

435.000,000

435.000,000

 

 

790.575,000

790.575,000

 

 

355.575,000

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát trin kết cấu hạ tng tại Trung tâm thể dục th thao

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1150-31/10/2017

TB26-16/5/2019

197.223

197.223

77.000,000

77.000,000

 

 

77.000,000

77.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1507-30/10/2015

609.663

609.663

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

-

Dư án khai thác quỹ đất phát trin kết cu hạ tầng Đường bao Khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1508-30/10/2015

605.689

605.689

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

-

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tng Khu du lịch Ngục Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

889-22/8/2018

100.000

100.000

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

-

Nhà xã hội - Nhà tái định cư

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

985-17/9/2018

128.000

128.000

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

TB 09-14/3/19

152.000

152.000

 

 

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

-

Đường dẫn vào cu s 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban quản lý các dự án 96

Kon Tum

TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19

87.000

87.000

 

 

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

-

Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19

57.000

57.000

 

 

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

-

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cu ni qua sông Đăk Bla)

Ban qun lý các dự án 98

Kon Tum

TB 12-14/3/19

388.900

388.900

 

 

 

 

85.575,000

85.575,000

 

 

85.575,000

 

 

-

Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc Đồ án quy hoạch chi tiết Khu trung tâm hành chính mi, dịch vụ thương mại và dân cư tnh Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

NQ....

của HĐND tnh

620.000

620.000

 

 

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn I)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

211-10/3/2016

42.275

42.275

20.000,000

20.000,000

 

 

20.000,000

20.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát trin hạ tng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn I)

Ban quản lý Khu kinh tế tnh

Ngọc Hi

211-10/3/2016

42.275

42.275

18.000,000

18.000,000

 

 

18.000,000

18.000,000

 

 

 

 

 

-

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đt để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp

Ban Quản lý Khu kinh tế tnh

Kon Tum

TB 04-25/01/19

212.516

212.516

 

 

 

 

40.000,000

40.000,000

 

 

40.000,000

 

 

-

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đt để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

Kon Tum

TB 09-14/3/19

272.240

272.240

 

 

 

 

40.000,000

40.000,000

 

 

40.000,000

 

 

-

Đu tư cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô th Khu trung tâm phường Ngô Mây, thành ph Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

633-22/6/2018

43.312

43.312

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đu tư chỉnh trang đô th, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

108.937

108.937

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành ph Kon Tum, tnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

383.993

383.993

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đthực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thng Nhất, thành ph Kon Tum, tnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

35.083

35.083

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

IV

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

1.001.605

722.066

459.594,284

422.704,284

11.636,200

 

459.594,284

422.704,284

11.636,200

 

 

 

 

IV.1

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

40.836

40.836

101.155,000

101.155,000

 

 

101.155,000

101.155,000

 

 

 

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỰC HIN DỰ ÁN

 

 

 

40.836

40.836

101.155,000

101.155,000

 

 

101.155,000

101.155,000

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án khởi công mi giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

40.836

40.836

101.155,000

101.155,000

 

 

101.155,000

101.155,000

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

40.836

40.836

101.155,000

101.155,000

 

 

101.155,000

101.155,000

 

 

 

 

 

1

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT xã Đăk Choong

SGiáo dục và Đào tạo

Đăk Glei

992-29/10/15

15.818

15.818

12.700,000

12.700,000

 

 

12.700,000

12.700,000

 

 

 

 

 

2

Bổ sung cơ sở vật cht trường THPT xã Đăk Tăng, huyện Kon Plông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Plong

994-29/10/15

25.018

25.018

22.000,000

22.000,000

 

 

22.000,000

22.000,000

 

 

 

 

 

3

Phân cp cho các huyện, thành phố (lng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong giai đon 2016 - 2020)

 

 

 

 

 

66.455,000

66.455,000

 

 

66.455,000

66.455,000

 

 

 

 

Chi tiết tại Phụ lục s 03

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.2

Lĩnh vực y tế

 

 

 

632.260

393.722

222.285,084

187.595,084

6.517,000

 

222.285,084

187.595,084

6.517,000

 

 

 

 

*

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

121.630

121.630

1.300,000

1.300,000

 

 

1.300,000

1.300,000

 

 

 

 

 

*

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

510.630

272.092

220.985,084

186.295,084

6.517,000

 

220.985,084

186.295,084

6.517,000

 

 

 

 

a)

Các dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

354.085

115.858

87.847,000

53.455,000

6.517,000

 

87.847,000

53.455,000

6.517,000

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

354.085

115.858

87.847,000

53.455,000

6.517,000

 

87.847,000

53.455,000

6.517,000

 

 

 

 

1

Nâng cp bệnh viện Đa khoa tỉnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh

Bệnh viện đa khoa tnh

Kon Tum

1340-01/11/16

109.219

59.299

70.853,000

44.370,000

6.517,000

 

70.853,000

44.370,000

6.517,000

 

 

 

 

2

Nâng cp Bệnh viện y học cổ truyền tnh Kon Tum

Bệnh viện Y dược cổ truyn - Phục hi chức năng

Kon Tum

95-13/02/15

47.170

47.170

5.695,000

5.695,000

 

 

5.695,000

5.695,000

 

 

 

 

 

3

Đi ứng dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2

SY tế

Toàn tnh

1003-29/12/15

197.696

9.389

11.299,000

3.390,000

 

 

11.299,000

3.390,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

156.545

156.234

133.138,084

132.840,084

 

 

133.138,084

132.840,084

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

156.545

156.234

133.138,084

132.840,084

 

 

133.138,084

132.840,084

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tnh (hạng mục: Hệ thống cp nước chữa cháy ngoài nhà và sửa chữa lò đốt rác y tế Hoval MZ2)

Bnh vin đa khoa tỉnh

Kon Tum

605-17-8/15

1.176

1.000

1.176,000

1.000,000

 

 

1.176,000

1.000,000

 

 

 

 

 

2

Trạm Y tế xã Đăk Pxi

Sở Y tế

Đăk Hà

996-29/10/15

2.166

2.166

1.949,000

1.949,000

 

 

1.949,000

1.949,000

 

 

 

 

 

3

Trạm Y tế xã Đăk Hring

Sở Y tế

Đăk Hà

995-29/10/15

2.110

2.110

1.899,000

1.899,000

 

 

1.899,000

1.899,000

 

 

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

1006-01/9/16

3.795

3.795

3.415,000

3.415,000

 

 

3.415,000

3.415,000

 

 

 

 

 

5

Trạm y tế xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

1005-01/9/16

3.657

3.657

3.291,000

3.291,000

 

 

3.291,000

3.291,000

 

 

 

 

 

6

Cải tạo mở rộng CSHT và bổ sung trang thiết bị y tế Bnh vin đa khoa huyn Đăk Glei

SY tế

Đăk Glei

1002-29/10/15

13.846

13.846

12.461,000

12.461,000

 

 

12.461,000

12.461,000

 

 

 

 

 

7

Cổng, nhà trực, đường bê tông nội bộ Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

1299-31/10/16

1.135

1.000

1.022,000

900,000

 

 

1.022,000

900,000

 

 

 

 

 

8

Cải tạo, mrộng cơ shạ tng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô

Sở Y tế

Đăk Tô

1314-31/10/16

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

9

Ci tạo, mrộng cơ sở hạ tng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Vinh Quang, thành ph Kon Tum.

Sở Y tế

Kon Tum

1313-31/10/16

2.329

2.329

2.060,000

2.060,000

 

 

2.060,000

2.060,000

 

 

 

 

 

10

Trạm Y tếIa Dom, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

854-19/10/2015

3.795

3.795

66,385

66,385

 

 

66,385

66,385

 

 

 

 

Sdụng vn EU

11

Đu tư xây dựng công trình Trạm Y tế xã Đăk Long, huyện Đăk Hà

Sở Y tế

Đăk Hà

854-19/10/2015

3.795

3.795

52,699

52,699

 

 

52,699

52,699

 

 

 

 

Sử dụng vn EU

13

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh lên 750 giường bệnh (giai đoạn I)

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Kon Tum

1144-31/10/2017

99.800

99.800

88.588,000

88.588,000

 

 

88.588,000

88.588,000

 

 

 

 

 

14

Cải tạo, mrộng cơ shạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Chư Hreng, thành ph Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum

854-19/10/2015

2.371

2.371

2.084,000

2.084,000

 

 

2.084,000

2.084,000

 

 

 

 

 

16

Ci tạo, mở rộng cơ sở hạ tng và bổ sung thiết b y tế cho Trạm Y tế xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà

Sở Y tế

Đăk Hà

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

17

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hi

Sở Y tế

Ngọc Hi

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

18

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Đăk Cm, thành phố Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.745,000

1.745,000

 

 

1.745,000

1.745,000

 

 

 

 

 

19

Cải tạo, mrộng cơ sở hạ tng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế thị trn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy

Sở Y tế

Kon Ry

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

23

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết by tế cho Trạm Y tế xã Sa Bình, huyện Sa Thy

S Y tế

Sa Thầy

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.745,000

1.745,000

 

 

1.745,000

1.745,000

 

 

 

 

 

24

Phân trạm Y tế thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

1157-31/10/2017

4.600

4.600

4.600,000

4.600,000

 

 

4.600,000

4.600,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.3

Lĩnh vực công cng và phúc li xã hội

 

 

 

328.509

287.508

136.154,200

133.954,200

5.119,200

 

136.154,200

133.954,200

5.119,200

 

 

 

 

*

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

54.096

54.096

500,000

500,000

 

 

500,000

500,000

 

 

 

 

 

1

Trưng bày bo tàng ngoài trời

S Văn hóa, ththao và du lịch

Kon Tum

1203-31/10/2018

19.096

19.096

200,000

200,000

 

 

200,000

200,000

 

 

 

 

 

2

Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tng khống chế

Đài PTTH tnh

Kon Tum

980-28/9/2017

35.000

35.000

300,000

300,000

 

 

300,000

300,000

 

 

 

 

 

*

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

274.413

233.412

135.654,200

133.454,200

5.119,200

 

135.654,200

133.454,200

5.119,200

 

 

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

214.803

173.802

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

214.803

173.802

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

 

 

 

1

Kho lưu trhiện vật Bảo tàng tổng hợp tỉnh

S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

982-25/11/13

4.997

4.997

2.200,000

2.200,000

 

 

2.200,000

2.200,000

 

 

 

 

 

2

Nhà làm việc và Trung tâm sản xut chương trình thuộc Đài Phát thanh truyền hình tnh Kon Tum

Đài PTTH tỉnh

Kon Tum

1002-06/10/14

86.390

45.389

23.183,200

23.183,200

5.119,200

 

23.183,200

23.183,200

5.119,200

 

 

 

 

3

Sân vận động tnh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A)

S Văn hóa, Ththao và Du lịch

Kon Tum

1087-18/10/2018

123.416

123.416

29.436,000

29.436,000

 

 

29.436,000

29.436,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

59.610

59.610

80.835,000

78.635,000

 

 

80.835,000

78.635,000

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

59.610

59.610

80.835,000

78.635,000

 

 

80.835,000

78.635,000

 

 

 

 

 

1

Đài Truyền thanh huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1038-29/10/15

5.514

5.514

5.500.000

3.300,000

 

 

5.500,000

3.300,000

 

 

 

 

 

2

Trưng bày bảo tàng ngoài trời

Sờ Văn hóa, ththao và du lịch

Kon Tum

1203-31/10/2018

19.096

19.096

16.980,000

16.980,000

 

 

16.980,000

16.980,000

 

 

 

 

 

3

Hiện đại hóa trang thiết bTrung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

Kon Tum

980-28/9/2017

35.000

35.000

31.200,000

31.200,000

 

 

31.200,000

31.200,000

 

 

 

 

 

4

Phân cấp cho các huyn để đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện

 

Các huyện

 

 

 

27.155,000

27.155,000

 

 

27.155,000

27.155,000

 

 

 

 

Chi tiết tại Phụ lục s 03

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

 

 

519.388,716

519.388,716

 

 

68.406,716

68.406,716

 

 

 

450.982,000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn cân đi theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn Thu tiền sdụng đt

 

 

 

 

 

450.982,000

450.982,000

 

 

 

 

 

 

 

450.982,000

 

3

Nguồn thu xổ skiến thiết

 

 

 

 

 

68.406,716

68.406,716

 

 

68.406,716

68.406,716

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

PHÂN CẤP ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm Nghị quyết s 11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tng số

Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối

Nguồn thu XSKT

Ghi chú

Tổng

Trong đó

Tng

Trong đó

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 24/2015/NQ- HĐND

Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực

Phân cấp đầu tư các xã biên giới

Phân cấp đầu tư thực hiện QĐ 755

Phân cấp đầu tư các xã trọng điểm ĐBKK

Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM)

Phân cấp hỗ trợ, bsung khác (1)

Các khoản bổ sung mới

Trong đó

Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM)

Phân cấp đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện

Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà theo QĐ22

Hỗ trthực hiện CT MTQG xây dựng NTM

Đầu tư các công trình cấp bách khác

 

Tng số

1.668.745

1.125.835

430.350

150.000

65.000

9.998

17.000

79.160

208.600

165.727

1.727

10.000

154.000

449.300

93.610

66.455

27.155

 

1

Thành phố Kon Tum

433.296

241.976

87.900

100.000

 

373

 

16.170

20.000

17.533

33

2.500

15.000

177.750

13.570

13.570

 

 

2

Huyện Đăk Hà

118.708

86.433

37.240

 

 

400

3.500

6.850

20.000

18.443

193

3.250

15.000

19.750

12.525

5.755

6.770

 

3

Huyện Đăk Tô

115.216

88.786

39.050

 

 

1.403

3.500

7.180

21.000

16.653

153

1.500

15.000

20.400

6.030

6.030

 

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

100.761

88.351

42.140

 

 

981

 

7.750

20.000

17.480

480

 

17.000

5.900

6.510

6.510

 

 

5

Huyện Ngọc Hồi

218.812

132.652

36.020

25.000

25.000

434

3.500

6.630

20.000

16.068

68

1.000

15.000

80.600

5.560

5.560

 

 

6

Huyện Đăk Glei

130.286

108.946

44.550

 

15.000

2.000

3.800

8.190

20.000

15.406

406

 

15.000

7.500

13.840

6.880

6.960

 

7

Huyện Sa Thầy

134.850

98.400

41.520

 

10.000

1.130

1.700

7.640

20.000

16.410

160

1.250

15.000

23.300

13.150

6.410

6.740

 

8

Huyện Ia H'Drai

146.066

96.866

31.740

 

15.000

1.685

 

5.840

27.600

15.001

1

 

15.000

44.300

4.900

4.900

 

 

9

Huyện Kon Rẫy

87.606

74.821

31.740

 

 

601

1.000

5.840

20.000

15.640

140

500

15.000

1.200

11.585

4.900

6.685

 

10

Huyện Kon Plong

183.144

108.604

38.450

25.000

 

991

 

7.070

20.000

17.093

93

 

17.000

68.600

5.940

5.940

 

 

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 1.000 triệu đồng tiền thưng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và 7.600 triệu đồng hỗ trợ xây dựng đường và điện vào thôn 1 xã Ia Tơi đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tnh thống nht ch trương

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 - NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Đa đim xây dựng

Năng lc thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

357.345

81.277

166.871

164.945

15.000

 

 

PHÂN BỔ CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

357.345

81.277

159.736

157.810

15.000

 

I

Nguồn thu từ việc chuyển nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô

 

 

 

 

 

24.083

24.083

22.475

21.075

 

 

-

Nâng cấp đường D8 Khu I, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

 

2016-

504-12/5/2016

9.102

9.102

8.992

8.992

 

 

-

Tuyến đường liên khối (từ khối 1 đi khối 7) thị trấn Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

2017-

603-28/06/2017

14.981

14.981

13.483

12.083

 

 

II

Nguồn vượt thu thuế XNK tại cửa khẩu

 

 

 

 

 

3.418

2.550

3.076

2.550

 

 

-

Khắc phục, sửa chữa đường nội bộ Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

 

2017-

2667-28/10/2016

3.418

2.550

3.076

2.550

 

 

III

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế ca khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

 

 

250.000

 

60.600

60.600

15.000

 

-

Đường lên cột mc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

 

2010-

153-11/11/09

250.000

 

60.600

60.600

15.000

 

IV

Nguồn thu để lại của các đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

79.844

54.644

29.448

29.448

 

 

1

Nguồn khai thác trích dưỡng nhựa thông các năm 2010, 2011, 2012, 2013

 

 

 

 

 

1.716

1.716

1.608

1.608

 

 

-

Bể nước phòng cháy, chữa cháy của BQL rừng phòng hộ Đăk Hà

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà

Đăk Hà

 

2016-2020

349-05/4/2016

622

622

622

622

 

 

-

Sửa chữa nhà làm việc BQL rừng phòng hộ Đăk Nhoong

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong

Đăk Glei

 

2016-2020

78-09/06/2017

1.094

1.094

986

986

 

 

2

Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình

 

 

 

 

 

1.128

1.128

1.040

1.040

 

 

-

Hệ thống quan trắc nước thải tự động tại nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Hòa Bình - giai đoạn 1

Công ty đầu tư và phát triển hạ tầng Khu kinh tế

Kon Tum

 

2017-

145-06/03/2017

1.128

1.128

1.040

1.040

 

 

3

Nguồn thu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

 

 

 

 

77.000

51.800

26.800

26.800

 

 

-

Nhà cầu nối giữa khoa khám bệnh với Khu điều trị của Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Kon Tum

 

2017-

842-02/8/2016

1.800

1.800

1.600

1.600

 

 

-

Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh

Bệnh viện đa khoa tnh

Kon Tum

 

2019-

1205-31/10/2018

75.200

50.000

25.200

25.200

 

 

V

Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng

 

 

 

 

 

500.177

 

44.137

44.137

 

 

-

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Ia H'Drai để đầu tư 3 công trình Trụ s HĐND-UBND 3 xã Ia Dal, Ia Dom và Ia Tơi

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

 

2017-

 

 

 

9.843

9.843

 

 

-

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Kon Plong để đầu tư hệ thống cấp nước khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

 

 

 

 

 

939

939

 

 

-

Đường từ Sê San 3 đi QL 14C huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Ia H'Drai

 

 

1159-29/9/09

500.177

 

27.358

27.358

 

 

-

Hỗ trợ ngân sách huyện Sa Thầy thực hiện các dự án cấp bách

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

 

 

 

 

 

5.997

5.997

 

 

*

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

7.135

7.135