cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/07/2019 Quy định về đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai không sử dụng ngân sách nhà nước do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu văn bản: 18/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Ngày ban hành: 17-07-2019
  • Ngày có hiệu lực: 30-07-2019
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-12-2020
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-05-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 641 ngày (1 năm 9 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-05-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-05-2021, Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/07/2019 Quy định về đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai không sử dụng ngân sách nhà nước do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 15/04/2021 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2019/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH QUẢNG NGÃI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền định phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ  quy  định  chi  tiết  thi  hành  một  số  điều  của  Luật  Đất  đai;  Nghị  định  số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ  quy  định  cơ  chế  tự  chủ  của  đơn  vị  sự  nghiệp  công  lập;  Nghị  định  số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ  Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2056/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm 2019 và Báo cáo số 71/BC-STNMT ngày 09 tháng 7 năm 2019;  ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại công văn số 2869/STC-QLGCS ngày 27 tháng 11 năm 2018 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 60/BC-UBND ngày 06/5/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai không sử dụng ngân sách nhà nước do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, bao gồm:

a) Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính thửa đất và đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất;

b) Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

2. Đối tượng áp dụng

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai không sử dụng ngân sách nhà nước do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính thửa đất và đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất được quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

3. Các đơn giá tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đơn giá kèm theo Quyết định này;

b) Công khai đơn giá trên Trang thông tin điện tử của Sở để các tổ chức, cá nhân biết và thực hiện;

c) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh đơn giá trong trường hợp Nhà nước thay đổi quy định về cơ sở tính toán;

d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.

2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá dịch vụ theo quy định.

3. Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi xác định cụ thể các nội dung, phần công việc do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh thực hiện để tính thu dịch vụ nhưng không vượt quá đơn giá được ban hành tại Quyết định này.

4. UBND các huyện, thành phố công khai đơn giá tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để các tổ chức, cá nhân biết và thực hiện.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Hiệu lực thi hành: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2019.

2. Điều khoản chuyển tiếp: Trường hợp các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan nộp hồ sơ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng theo quy định của Quyết định này.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KT,TH, CB-TH;
- Lưu VT, NN-TN(TV243).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 18/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

Đơn vị tính: Đồng/thửa đất

STT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

Nhỏ hơn 100m2

1.020.000

681.000

2

100m2 đến 300m2

1.211.000

809.000

3

Lớn hơn 300m2 đến 500m2

1.284.000

861.000

4

Lớn hơn 500m2 đến 1.000m2

1.572.000

1.048.000

5

Lớn hơn 1.000m2 đến 3.000m2

2.158.000

1.436.000

6

Lớn hơn 3.000m2 đến 10.000m2

3.315.000

2.216.000

7

Lớn hơn 01ha đến 10ha

3.978.000

2.659.000

8

Lớn hơn 10ha đến 50ha

4.309.000

2.881.000

9

Lớn hơn 50ha đến 100ha

4.641.000

3.102.000

10

Lớn hơn 100ha đến 500ha

5.304.000

3.546.000

11

Lớn hơn 500ha đến 1000ha

5.967.000

3.989.000

Ghi chú: Trường hợp thửa đất có diện tích lớn hơn 1.000 ha thì sẽ lập phương án đo đạc riêng.

II. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp

Đơn vị tính: Đồng/thửa đất

STT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

Nhỏ hơn 100 m2

510.000

341.000

2

100 m2 đến 300 m2

606.000

405.000

3

Lớn hơn 300 m2 đến 500 m2

642.000

431.000

4

Lớn hơn 500 m2 đến 1.000 m2

787.000

525.000

 

5

Lớn hơn 1.000 m2 đến 3.000 m2

1.080.000

719.000

 

6

Lớn hơn 3.000 m2 đến 10.000 m2

1.659.000

1.110.000

 

7

Lớn hơn 01ha đến 10 ha

1.991.000

1.332.000

 

8

Lớn hơn 10 ha đến 50 ha

3.228.000

1.443.000

 

9

Lớn hơn 50 ha đến 100 ha

3.476.000

1.554.000

 

10

Lớn hơn  100 ha đến 500 ha

3.973.000

1.776.000

 

11

Lớn hơn 500 ha đến 1000 ha

4.470.000

1.998.000

 

Ghi chú: Trường hợp thửa đất có diện tích lớn hơn 1.000 ha thì sẽ lập phương án đo đạc riêng.

III. Đo đạc bổ sung tài sản là nhà và công trình xây dựng khác gắn liền với đất

Đơn vị tính: Đồng/tài sản

STT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

Nhỏ hơn 100 m2

1.782.000

1.191.000

2

100 m2 đến 300 m2

2.117.000

1.414.000

3

Lớn hơn 300 m2 đến 500 m2

2.244.000

1.505.000

4

Lớn hơn 500 m2 đến 1.000 m2

2.748.000

1.832.000

5

Lớn hơn 1.000 m2 đến 3.000 m2

3.772.000

2.510.000

6

Lớn hơn 3.000 m2 đến 10.000 m2

5.794.000

3.871.000

7

Lớn hơn 01ha đến 10 ha

6.953.000

4.646.000

8

Lớn hơn 10 ha đến 50 ha

7.533.000

5.033.000

9

Lớn hơn 50 ha đến 100 ha

8.112.000

5.420.000

10

Lớn hơn  100 ha đến 500 ha

9.271.000

6.194.000

11

Lớn hơn 500 ha đến 1000 ha

10.430.000

6.969.000

Ghi chú:

- Đơn giá trên áp dụng cho trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất.

- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng đơn giá tương ứng với diện tích theo Mục III phụ lục này; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

- Trường hợp thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất có diện tích lớn hơn 1.000 ha thì sẽ lập phương án đo đạc riêng.

IV. Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và công trình xây dựng khác

Đơn vị tính: Đồng/tài sản

STT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

Nhỏ hơn 100 m2

764.000

510.000

2

100 m2 đến 300 m2

907.000

606.000

3

Lớn hơn 300 m2 đến 500 m2

962.000

645.000

4

Lớn hơn 500 m2 đến 1.000 m2

1.178.000

785.000

5

Lớn hơn 1.000 m2 đến 3.000 m2

1.616.000

1.075.000

6

Lớn hơn 3.000 m2 đến 10.000 m2

2.483.000

1.659.000

7

Lớn hơn 01ha đến 10 ha

2.980.000

1.991.000

8

Lớn hơn 10 ha đến 50 ha

3.228.000

2.157.000

9

Lớn hơn 50 ha đến 100 ha

3.476.000

2.323.000

10

Lớn hơn  100 ha đến 500 ha

3.973.000

2.654.000

11

Lớn hơn 500 ha đến 1000 ha

4.470.000

2.986.000

Ghi chú: Trường hợp thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất có diện tích lớn hơn 1.000 ha thì sẽ lập phương án đo đạc riêng.

V. Đo đạc bổ sung tài sản là nhà và công trình xây dựng khác khi thực hiện đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

Đơn vị tính: Đồng/tài sản

STT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

Nhỏ hơn 100 m2

1.273.000

850.000

2

100 m2 đến 300 m2

1.512.000

1.010.000

3

Lớn hơn 300 m2 đến 500 m2

1.603.000

1.075.000

4

Lớn hơn 500 m2 đến 1.000 m2

1.963.000

1.308.000

5

Lớn hơn 1.000 m2 đến 3.000 m2

2.694.000

1.793.000

6

Lớn hơn 3.000 m2 đến 10.000 m2

4.139.000

2.765.000

7

Lớn hơn 01 ha đến 10 ha

4.966.000

3.318.000

8

Lớn hơn 10 ha đến 50 ha

5.380.000

3.595.000

9

Lớn hơn 50 ha đến 100 ha

5.794.000

3.871.000

10

Lớn hơn  100 ha đến 500 ha

6.622.000

4.424.000

11

Lớn hơn 500 ha đến 1000 ha

7.450.000

4.977.000

Ghi chú:

- Trường hợp thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất có diện tích lớn hơn 1.000 ha thì sẽ lập phương án đo đạc riêng.

- Trường hợp ranh giới nhà và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá đo đạc thửa đất.

VI. Đo đạc bổ sung tài sản không phải là nhà và công trình xây dựng khác khi thực hiện đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

Đơn vị tính: Đồng/tài sản

STT

Diện tích

Phường, thị trấn

1

Nhỏ hơn 100 m2

764.000

510.000

2

100 m2 đến 300 m2

907.000

606.000

3

Lớn hơn 300 m2 đến 500 m2

962.000

645.000

4

Lớn hơn 500 m2 đến 1.000 m2

1.178.000

785.000

5

Lớn hơn 1.000 m2 đến 3.000 m2

1.616.000

1.075.000

6

Lớn hơn 3.000 m2 đến 10.000 m2

2.483.000

1.659.000

7

Lớn hơn 01ha đến 10 ha

2.980.000

1.991.000

8

Lớn hơn 10 ha đến 50 ha

3.228.000

2.157.000

9

Lớn hơn 50 ha đến 100 ha

3.476.000

2.323.000

10

Lớn hơn  100 ha đến 500 ha

3.973.000

2.654.000

11

Lớn hơn 500 ha đến 1000 ha

4.470.000

2.986.000

Ghi chú:

- Trường hợp thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất có diện tích lớn hơn 1.000 ha thì sẽ lập phương án đo đạc riêng.

- Trường hợp ranh giới nhà và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá đo đạc thửa đất.

 

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 18/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ cho từng hộ gia đình, cá nhân và tổ chức

Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ

STT

Loại dịch vụ

Đơn giá

Đất

Tài sản

Đất và tài sản

1

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu riêng lẻ

 

 

 

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

a

Trường hợp nộp hồ sơ tại xã, phường, thị trấn

585.000

655.000

844.000

b

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

675.000

773.000

940.000

1.2

Đối với tổ chức

1.728.000

1.953.000

2.476.000

2

Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ

 

 

 

2.1

Đối với hộ gia đình và cá nhân

505.000

452.000

664.000

2.2

Đối với tổ chức

346.000

292.000

580.000

Ghi chú: Đối với trường hợp tách thửa: Từ thửa thứ hai trở đi mỗi thửa cộng thêm 120.000 đồng/GCN.

II. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân

Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ

STT

Loại dịch vụ

Đơn giá

Đất

Tài sản

Đất và tài sản

1

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp có cấp đổi giấy chứng nhận

826.000

934.000

1.267.000

2

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp không cấp đổi Giấy chứng nhận

 

 

 

2.1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

345.000

425.000

553.000

2.2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

260.000

280.000

370.000

2.3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

494.000

741.000

789.000

2.4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

122.000

138.000

168.000

2.5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

120.000

126.000

152.000

2.6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

494.000

643.000

808.000

2.7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

199.000

202.000

261.000

2.8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

475.000

 

 

2.9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

559.000

694.000

873.000

2.10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

546.000

694.000

872.000

2.11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

546.000

694.000

872.000

2.12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

548.000

696.000

878.000

2.13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

263.000

270.000

365.000

2.14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

547.000

695.000

876.000

2.15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

545.000

692.000

871.000

2.16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

546.000

694.000

872.000

2.17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

546.000

694.000

872.000

2.18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

546.000

694.000

872.000

2.19

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

482.000

620.000

771.000

2.20

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

546.000

694.000

872.000

2.21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

487.000

633.000

790.000

2.22

Chuyển mục đích sử dụng đất

554.000

 

 

2.23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

542.000

 

 

2.24

Chuyển từ hình thức thuê đất  sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

545.000

 

 

2.25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

 

709.000

 

2.26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

490.000

638.000

799.000

2.27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN do lỗi của đối tượng thu

482.000

626.000

777.000

2.28

Thu hồi quyền sử dụng đất khi nhà nước thu hồi một phần diện tích của thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận

175.000

 

 

2.29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

546.000

 

 

III. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức

Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ

STT

Loại dịch vụ

Đơn giá

Đất

Tài sản

Đất và tài sản

1

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp có cấp đổi Giấy chứng nhận

1.169.000

1.152.000

1.622.000

2

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp không cấp đổi Giấy chứng nhận

 

 

 

2.1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

507.000

498.000

665.000

2.2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

311.000

302.000

389.000

2.3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

911.000

896.000

1.297.000

2.4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

138.000

138.000

165.000

2.5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

136.000

136.000

163.000

2.6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền  sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

911.000

903.000

1.302.000

2.7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

378.000

380.000

609.000

2.8

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

957.000

950.000

1.361.000

2.9

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

959.000

952.000

1.364.000

2.10

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

437.000

430.000

685.000

2.11

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

959.000

952.000

1.364.000

2.12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

957.000

950.000

1.361.000

2.13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

957.000

950.000

1.361.000

2.14

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

942.000

935.000

1.343.000

2.15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

957.000

950.000

1.361.000

2.16

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp

957.000

950.000

1.361.000

2.17

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

901.000

897.000

1.288.000

2.18

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

958.000

951.000

1.363.000

2.19

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

904.000

904.000

1.298.000

2.20

Chuyển mục đích sử dụng đất

965.000

 

 

2.21

Gia hạn sử dụng đất

953.000

 

 

2.22

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

956.000

 

 

2.23

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

 

957.000

 

2.24

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

892.000

887.000

1.279.000

2.25

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN do lỗi của đối tượng thu

899.000

896.000

1.285.000

2.26

Thu hồi quyền sử dụng đất khi nhà nước thu hồi một phần diện tích của thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận

191.000