cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 107/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi Nghị quyết 92/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015-2020

  • Số hiệu văn bản: 107/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 16-07-2019
  • Ngày có hiệu lực: 01-08-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 544 ngày (1 năm 5 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 26-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 26-01-2021, Nghị quyết số 107/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi Nghị quyết 92/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015-2020 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 Công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 107/2019/NQ-ND

Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 92/2014/NQ-HĐND NGÀY 17/9/2014 CỦA HĐND TỈNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật T chức chính quyn địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Luật Viên chức năm 2010; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình s 207/TTr-UBND ngày 14/6/2019; Báo cáo thẩm tra s 480/BC-VHXH ngày 12/7/2019 ca Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 như sau:

1. Sửa đổi Khoản 4, Khoản 5 Điều 1

1.1. Sửa đổi Đim 2.1, Khoản 2, Điều 1 như sau: Cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc được quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý từ cấp phòng trở lên, đang công tác trong cơ quan của hệ thng chính trị cp huyện, cấp tỉnh trong biên chế.

1.2. Sửa đổi Khoản 4 Điều 1 như sau: “4. Đn bù chi phí đào tạo: Thực hiện theo quy định tại Nghị định s101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưng cán bộ, công chức, viên chức”.

1.3. Sửa đi Khoản 5 Điu 1 như sau: “5. Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng đã được hưởng các khoản htrợ theo quy định tại Thông tư s 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, thì đồng thời vẫn được hưởng chính sách htrợ theo quy định tại Nghị quyết này”.

2. Bãi bỏ 08 nội dung tại Khoản 3 Điều 1

2.1. Bãi bỏ Đoạn 2, Tiết b, Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 1: “Hỗ trợ 1.500.000 đồng (một triệu, năm trăm ngàn đồng)/người/khóa học tập với những người đi học bi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước theo ngạch công chức và yêu cầu vị trí việc làm từ ngạch chuyên viên chính trở xuống (trừ cán bộ, công chức, viên chức đang công tác ở các cơ quan, đơn vị có trụ sở làm việc đóng trên địa bàn thành phSơn La); địa điểm học ở trong tỉnh.

2.2. Bãi bỏ Đoạn 1, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1: “Hỗ trợ 25.000.000 đồng (hai mươi lăm triệu đồng)/người/khóa học tập với những người là cán bộ, công chức cấp xã đi học đại học, hệ chính quy tập trung”.

2.3. Bãi bỏ Đoạn 2, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1: “Hỗ trợ 20.000.000 đồng (hai mươi triệu đng)/người/khóa học tập với những người là cán bộ, công chức cấp huyện, cấp tỉnh đi học đại học, hệ chính quy tập trung”.

2.4. Bãi bỏ Đoạn 3, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1: “Hỗ trợ 35.000.000 đồng (ba mươi lăm triệu đồng)/người/khóa học tập với những người là y sỹ đang công tác tại các trạm y tế xã, phường, thị trấn, phòng khám đa khoa khu vực; y sỹ trực tiếp khám, điu trị và chăm sóc bệnh nhân lao, phong, tâm thần; làm công tác pháp y và giải phu bệnh đi học trình độ bác sỹ, hệ liên thông tập trung ”.

2.5. Bãi bỏ Đoạn 5, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1: “Hỗ trợ 4.000.000 đồng (bn triệu đồng)/người/khóa học tập với những người tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng có thời hạn từ 03 tháng trở lên; địa đim học ở ngoài tỉnh”.

2.6. Bãi bỏ Phần b, Tiết 3.3.1, Điểm 3.3, Khoản 3, Điều 1: “Hỗ trợ 70.000.000 đồng (bảy mươi triệu đồng)/người/khóa học tập đối với những người được cử đi đào tạo tiến sỹ học hệ tập trung”.

2.7. Bãi bỏ Đoạn 2, Phần a, Tiết 3.3.2, Điểm 3.3, Khoản 3, Điều 1: “H trợ 80.000.000 đồng (tám mươi triệu đồng)/người/khóa học tập đi với những người được cử đi đào tạo bác sỹ chuyên khoa cp II, tiến sỹ y khoa học hệ tập trung”.

2.8. Bãi bỏ Tiết 3.3.3, Điểm 3.3, Khoản 3, Điều 1: “Đào tạo sau đại học ở nước ngoài; có cam kết làm việc tại tỉnh Sơn La theo quy định, sau khi được cử đi đào tạo trở về đơn vị công tác”.

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp

Các trường hợp được cấp có thẩm quyền cử đi đào tạo, bồi dưỡng trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành được hưởng hỗ trợ theo quy định Nghị quyết s 92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Trường hp các văn bản áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đi, bsung, thay thế thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- V
ăn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính ph;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH; Bộ Tư pháp; Bộ Tài Chính; Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ t
nh ủy,
- TT H
ĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND t
nh;
- Các s
, ban, ngành, Đoàn thể ca tỉnh;
- VP: T
nh y, ĐĐBQH, HĐND, UBND tnh;
- TT huyện
y, Thành y, HĐND; UBND huyện, TP;
- TT Đ
ng y, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung t
âm: Thông tin tỉnh, lưu trữ lịch sử tnh;
- Lưu: VT, Linh (450b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất