Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu văn bản: 06/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 12-07-2019
- Ngày có hiệu lực: 23-07-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1952 ngày (5 năm 4 tháng 7 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 12 tháng 07 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/201 6/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Thực hiện Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế;
Thực hiện Quyết định số 2992/QĐ-BYT ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt kế hoạch phát triển nhân lực trong hệ thống khám bệnh, chữa bệnh giai đoạn 2015 - 2020;
Thực hiện Quyết định số 3959/QĐ-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành định mức nhân lực và thời gian làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu và tự nguyện sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận theo phụ lục đính kèm.
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì sẽ áp dụng theo quy định của các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2019; thay thế Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
stt | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá | Ghi chú | |
I | Dịch vụ tiêm chủng | Đồng/Lần | 90.000 | Chưa bao gồm chi phí vắc xin | |
II | Khám bệnh theo yêu cầu |
|
|
| |
1 | Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính) | Đồng/Lần | 95.000 | Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế và Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế* | |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính) + có chọn bác sĩ | Đồng/Lần | 145.000 | ||
3 | Khám bệnh theo yêu cầu ngày thứ 7, chủ nhật (ngoài giờ hành chính) | Đồng/Lần | 172.000 | ||
III | Khám bệnh tại nhà |
|
|
| |
1 | Cấp cứu 115 | Đồng/Lần | 293.000 | Chưa bao gồm chi phí đi lại | |
2 | Khám bệnh, kê đơn thuốc và xét nghiệm tại nhà | Đồng/Lần | 215.000 | ||
IV | Dịch vụ truyền dịch, truyền đạm |
|
|
| |
1 | Truyền dịch (Glucose 5%, Nacl 9%, Latate Ringer)/chai | Đồng/Lần | 90.000 | Chưa bao gồm chi phí thuốc (chỉ thực hiện đối với người bệnh ngoại trú) | |
2 | Truyền đạm và các loại dịch khác/chai | Đồng/Lần | 110.000 | Chưa bao gồm chi phí thuốc (chỉ thực hiện đối với người bệnh ngoại trú) | |
V | Yêu cầu nhân viên y tế trực tiếp thực hiện phẫu thuật, thủ thuật |
|
|
| |
1 | Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa mắt |
|
|
| |
1.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 3.965.000 | Chưa bao gồm giá phẫu thuật, thủ thuật theo quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế và Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế | |
1.2 | Phẫu thuật loại 1 | Đồng/Lần | 3.169.000 | ||
1.3 | Phẫu thuật loại 2 | Đồng/Lần | 1.430.000 | ||
1.4 | Phẫu thuật loại 3 | Đồng/Lần | 991.000 | ||
1.5 | Thủ thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 1.794.000 | ||
1.6 | Thủ thuật loại 1 | Đồng/Lần | 819.000 | ||
1.7 | Thủ thuật loại 2 | Đồng/Lần | 356.000 | ||
1.8 | Thủ thuật loại 3 | Đồng/Lần | 205.000 | ||
2 | Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa tai mũi họng |
|
| ||
2.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 4.940.000 | ||
2.2 | Phẫu thuật loại 1 | Đồng/Lần | 3.023.000 | ||
2.3 | Phẫu thuật loại 2 | Đồng/Lần | 1.593.000 | ||
2.4 | Phẫu thuật loại 3 | Đồng/Lần | 1.089.000 | ||
2.5 | Thủ thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 1.502.000 | ||
2.6 | Thủ thuật loại 1 | Đồng/Lần | 629.000 | ||
2.7 | Thủ thuật loại 2 | Đồng/Lần | 336.000 | ||
2.8 | Thủ thuật loại 3 | Đồng/Lần | 234.000 | ||
3 | Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa răng hàm mặt |
|
| ||
3.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 4.940.000 | ||
3.2 | Phẫu thuật loại 1 | Đồng/Lần | 3.461.000 | ||
3.3 | Phẫu thuật loại 2 | Đồng/Lần | 1.836.000 | ||
3.4 | Phẫu thuật loại 3 | Đồng/Lần | 1.138.000 | ||
3.5 | Thủ thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 1.794.000 | ||
3.6 | Thủ thuật loại 1 | Đồng/Lần | 819.000 | ||
3.7 | Thủ thuật loại 2 | Đồng/Lần | 366.000 | ||
3.8 | Thủ thuật loại 3 | Đồng/Lần | 249.000 | ||
4 | Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa ngoại |
|
| ||
4.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 4.615.000 | ||
4.2 | Phẫu thuật loại 1 | Đồng/Lần | 3.754.000 | ||
4.3 | Phẫu thuật loại 2 | Đồng/Lần | 1.755.000 | ||
4.4 | Phẫu thuật loại 3 | Đồng/Lần | 1.186.000 | ||
4.5 | Thủ thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 1.794.000 | ||
4.6 | Thủ thuật loại 1 | Đồng/Lần | 751.000 | ||
4.7 | Thủ thuật loại 2 | Đồng/Lần | 327.000 | ||
4.8 | Thủ thuật loại 3 | Đồng/Lần | 239.000 | ||
5 | Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa phụ sản |
|
| ||
5.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 4.940.000 | ||
5.2 | Phẫu thuật loại 1 | Đồng/Lần | 4.388.000 | ||
5.3 | Phẫu thuật loại 2 | Đồng/Lần | 2.308.000 | ||
5.4 | Phẫu thuật loại 3 | Đồng/Lần | 1.625.000 | ||
5.5 | Thủ thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 1.677.000 | ||
5.6 | Thủ thuật loại 1 | Đồng/Lần | 995.000 | ||
5.7 | Thủ thuật loại 2 | Đồng/Lần | 527.000 | ||
5.8 | Thủ thuật loại 3 | Đồng/Lần | 380.000 | ||
6 | Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa da liễu |
|
| ||
6.1 | Thủ thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 1.794.000 | ||
6.2 | Thủ thuật loại 1 | Đồng/Lần | 619.000 | ||
6.3 | Thủ thuật loại 2 | Đồng/Lần | 263.000 | ||
6.4 | Thủ thuật loại 3 | Đồng/Lần | 190.000 | ||
7 | Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa nội soi chẩn đoán, can thiệp |
|
| ||
7.1 | Thủ thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 1.794.000 | ||
7.2 | Thủ thuật loại 1 | Đồng/Lần | 619.000 | ||
7.3 | Thủ thuật loại 2 | Đồng/Lần | 263.000 | ||
7.4 | Thủ thuật loại 3 | Đồng/Lần | 190.000 | ||
8 | Dịch vụ nội soi chẩn đoán, can thiệp |
|
|
| |
8.1 | Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng) | Đồng/Lần | 1.951.000 |
| |
9 | Dịch vụ ngoại khoa |
|
|
| |
9.1 | Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | Đồng/Lần | 6.570.000 | Chưa bao gồm lưới | |
9.2 | Mở cơ môn vị (điều trị hẹp môn vị phì đại) | Đồng/Lần | 5.135.000 |
| |
10 | Dịch vụ răng hàm mặt |
|
|
| |
10.1 | Phẫu thuật cấy ghép Implant | Đồng/Lần | 7.838.000 | Chưa bao gồm vật liệu cấy ghép | |
10.2 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant | Đồng/Lần | 7.062.000 | Chưa bao gồm vật liệu cấy ghép | |
10.3 | Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | Đồng/Lần | 737.000 |
| |
10.4 | Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | Đồng/Lần | 5.099.000 | Chưa bao gồm Implant, Abutment | |
10.5 | Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | Đồng/Lần | 3.262.000 |
| |
10.6 | Chụp sứ toàn phần | Đồng/Lần | 4.798.000 |
| |
10.7 | Cầu hợp kim thường (03 đơn vị) | Đồng/Lần | 2.229.000 |
| |
10.8 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | Đồng/Lần | 3.354.000 |
| |
10.9 | Hàm khung kim loại | Đồng/Lần | 3.205.000 |
| |
10.10 | Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | Đồng/Lần | 548.000 |
| |
10.11 | Đệm hàm nhựa thường | Đồng/Lần | 614.000 |
| |
10.12 | Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear | Đồng/Lần | 4.281.000 | Chưa bao gồm Headgear | |
10.13 | Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh | Đồng/Lần | 4.433.000 | Chưa bao gồm Facemask | |
10.14 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | Đồng/Lần | 1.369.000 |
| |
10.15 | Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | Đồng/Lần | 3.171.000 |
| |
10.16 | Nắn chỉnh răng ngầm | Đồng/Lần | 19.115.000 |
| |
10.17 | Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | Đồng/Lần | 15.862.000 |
| |
10.18 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | Đồng/Lần | 2.364.000 |
| |
10.19 | Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance | Đồng/Lần | 2.364.000 |
| |
10.20 | Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | Đồng/Lần | 2.364.000 |
| |
10.21 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp (01 hàm) | Đồng/Lần | 1.166.000 |
| |
10.22 | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | Đồng/Lần | 3.338.000 |
| |
10.23 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | Đồng/Lần | 2.504.000 |
| |
10.24 | Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | Đồng/Lần | 4.239.000 |
| |
10.25 | Phẫu thuật cắt cuống răng (01 răng) | Đồng/Lần | 3.360.000 |
| |
10.26 | Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | Đồng/Lần | 2.782.000 |
| |
10.27 | Phẫu thuật tạo hình nhú lợi (01 răng) | Đồng/Lần | 2.404.000 |
| |
10.28 | Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | Đồng/Lần | 1.275.000 |
| |
10.29 | Chụp hợp kim thường cẩn sứ | Đồng/Lần | 2.564.000 | Chưa bao gồm chi phí labo | |
10.30 | Chốt cùi đúc kim loại | Đồng/Lần | 2.536.000 |
| |
10.31 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường (giá cho 01 răng) | Đồng/Lần | 1.223.000 |
| |
10.32 | Tháo chụp răng giả (01 đơn vị) | Đồng/Lần | 561.000 |
| |
10.33 | Sửa hàm giả gãy | Đồng/Lần | 636.000 | Chưa bao gồm chi phí labo | |
10.34 | Thêm răng cho hàm giả tháo lắp (01 răng) | Đồng/Lần | 562.000 | Chưa bao gồm chi phí labo | |
10.35 | Mài chỉnh khớp cắn | Đồng/Lần | 384.000 |
| |
10.36 | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng (01 vùng) | Đồng/Lần | 1.913.000 |
| |
10.37 | Phẫu thuật nạo quanh cuống răng | Đồng/Lần | 2.572.000 |
| |
11 | Dịch vụ da liễu theo yêu cầu |
|
|
| |
11.1 | Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | Đồng/Lần | 654.000 | Chưa bao gồm thuốc và kim dẫn | |
11.2 | Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | Đồng/Lần | 630.000 | Chưa bao gồm thuốc và kim dẫn | |
11.3 | Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm | Đồng/Lần | 497.000 | Chưa bao gồm thuốc | |
11.4 | Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby | Đồng/Lần | 2.877.000 |
| |
11.5 | Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell | Đồng/Lần | 2.571.000 |
| |
11.6 | Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional | Đồng/Lần | 2.538.000 |
| |
11.7 | Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF) | Đồng/Lần | 1.132.000 |
| |
11.8 | Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm | Đồng/Lần | 509.000 | Chưa bao gồm thuốc | |
11.9 | Trẻ hóa da bằng chiếu đèn LED | Đồng/Lần | 408.000 |
| |
VI | Yêu cầu nhân viên y tế trực tiếp thực hiện và đọc kết quả cận lâm sàng | Đồng/Lần | 100.000 | Chưa bao gồm giá dịch vụ cận lâm sàng theo quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế và Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế | |
VII | Yêu cầu mời chuyên gia tuyến trên trực tiếp phẫu thuật, thủ thuật tại bệnh viện |
|
|
| |
1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 10.000.000 | Chưa bao gồm: giá phẫu thuật, thủ thuật theo quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế và Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế; giá phẫu thuật, thủ thuật theo từng chuyên khoa tại mục V của phụ lục này; chi phí đi lại, lưu trú của chuyên gia (theo giá thực tế) | |
2 | Phẫu thuật loại 1 | Đồng/Lần | 8.000.000 | ||
3 | Phẫu thuật loại 2 | Đồng/Lần | 7.000.000 | ||
4 | Phẫu thuật loại 3 | Đồng/Lần | 5.000.000 | ||
5 | Thủ thuật loại đặc biệt | Đồng/Lần | 4.000.000 | ||
6 | Thủ thuật loại 1 | Đồng/Lần | 3.000.000 | ||
VIII | Dịch vụ cận lâm sàng theo yêu cầu người bệnh |
|
|
| |
1 | Huyết học, truyền máu, hóa sinh, vi sinh, miễn dịch, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, nội soi, giải phẫu bệnh | Đồng/Lần | Thu theo giá dịch vụ cận lâm sàng được quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế và Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế, ngoài ra còn thu thêm giá dịch vụ như sau: - Giá trị dịch vụ cận lâm sàng < 500.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 20%; - Giá trị dịch vụ cận lâm sàng từ > 500.000 đến < 1000.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 15%; - Giá trị dịch vụ cận lâm sàng > 1000.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 10%. | Riêng chẩn đoán hình ảnh; thăm dò chức năng; nội soi, giải phẫu bệnh nếu yêu cầu thêm người thực hiện, đọc kết quả thì người bệnh chi trả thêm phần mức thu tại mục VI của phụ lục này | |
2 | Xét nghiệm tìm vi khuẩn HP qua hơi thở | Đồng/Lần | 624.000 |
| |
3 | Đo loãng xương bằng siêu âm | Đồng/Lần | 150.000 |
| |
4 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | Đồng/Lần | 318.000 |
| |
IX | Dịch vụ phòng nằm điều trị theo yêu cầu |
|
|
| |
1 | Phòng loại I (loại 01 giường) | Đồng/ngày | 600.000 | Thực hiện giá thu khi khoa Khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận đưa vào hoạt động | Mức giá thu khi khoa Khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu chưa được đưa vào hoạt động là: - Phòng bệnh theo yêu cầu: 305.000 đồng/ngày/người - Phòng bệnh theo yêu cầu tại khoa Sản: 285.000 đồng/ngày/người |
2 | Phòng loại II (loại 01 giường) | Đồng/ngày | 450.000 | ||
X | Dịch vụ y tế và ngoài y tế khác theo yêu cầu của người bệnh |
|
|
| |
1 | Giặt ủi quần áo | Đồng/Kg | 15.000 |
| |
2 | Dịch vụ xỏ lỗ tai bé gái | Đồng/Lần | 100.000 |
| |
3 | Buồng sanh thân thiện | Đồng/Lần | 2.500.000 | Chưa bao gồm chi phí sanh | |
4 | Phục hồi sàn chậu cho sản phụ sau sinh | Đồng/Lần | 217.000 |
| |
5 | Gói dịch vụ chăm sóc mẹ và bé sau xuất viện tại nhà | Đồng/Lần | 130.000 | Chưa bao gồm chi phí đi lại | |
6 | Xoa bóp, tắm bé | Đồng/Lần | 120.000 |
| |
7 | Xông hơi bằng thuốc cho phụ nữ sau sinh | Đồng/Lần | 100.000 |
| |
8 | Vệ sinh tầng sinh môn | Đồng/Lần | 93.000 |
| |
9 | Massage tuyến vú sản phụ | Đồng/Lần | 80.000 |
| |
10 | Chụp Video Proctoscope (Chụp video trĩ) | Đồng/Lần | 143.000 |
| |
11 | Suất cơm bệnh lý 1.800 Kcal | Đồng/Suất | 28.000 |
| |
12 | Suất cơm bệnh lý 2.200 Kcal | Đồng/Suất | 35.000 |
| |
13 | Suất cháo bệnh lý | Đồng/Suất | 18.000 |
| |
14 | Suất súp bệnh lý | Đồng/Suất | 20.000 |
| |
15 | Cấp lại các loại giấy tờ | Đồng/Lần | 10.000 |
| |
16 | Cấp lại hồ sơ bệnh án; giấy chứng thương; y chứng (chứng nhận nằm viện, tình trạng bệnh tật) | Đồng/Lần | 100.000 |
|
* Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.