Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019
- Số hiệu văn bản: 02/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 12-07-2019
- Ngày có hiệu lực: 22-07-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1953 ngày (5 năm 4 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/NQ-HĐND | An Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT, SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT, SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 368/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Hủy bỏ 08 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2016 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 (danh mục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018.
Bổ sung vào Danh mục 58 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019 (danh mục kèm theo):
1. Dự án có thu hồi đất: Gồm 32 dự án với tổng diện tính thu hồi là 1.636.125m2 (Một triệu sáu trăm ba mươi sáu nghìn một trăm hai mươi lăm mét vuông). Trong đó, có sử dụng đất trồng lúa là 169.939m2 (Một trăm sáu mươi chín nghìn chín trăm ba mươi chín mét vuông).
2. Dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng (không thu hồi đất): Gồm 26 dự án với tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 750.299m2 (Bảy trăm năm mươi nghìn hai trăm chín mươi chín mét vuông) và đất rừng đặc dụng là 7.000m2 (Bảy nghìn mét vuông):
a) Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX kỳ họp thứ 3 thông qua tại Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 về ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 như sau:
- Bổ sung diện tích sử dụng đất rừng đặc dụng 7.000 m2 vào dự án Khu du lịch văn hóa tâm linh Bà Chúa Xứ - Cáp treo Núi Sam;
- Dự án Chợ và khu dân cư xã An Thạnh Trung tăng diện tích sử dụng đất trồng lúa từ 48.510 m2 thành 59.124 m2 (tăng 10.614m2).
b) Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX kỳ họp thứ 6 thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 về ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 như sau: Bổ sung diện tích sử dụng đất trồng lúa 20.000m2 vào dự án Cáp treo Núi Cấm.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thực hiện Điều 1 và Điều 2 Nghị Quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016 BỊ HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Quy mô dự án (m2) | Diện tích thu hồi đất (m2) | Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) |
I | DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA |
|
| 1,612 | 1,612 | 1,612 | |
1 | Cổng chào huyện Tịnh Biên | UBND huyện Tịnh Biên | Nhơn Hưng | Tịnh Biên | 1,612 | 1,612 | 1,612 |
II | DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (KHÔNG THU HỒI ĐẤT) |
|
| 148,118 | 0 | 64,145 | |
1 | Khu thương mại dịch vụ và dân cư Mỹ Thới | Công ty TNHH Đầu tư và chế biến lương thực Thiên Ngọc | Mỹ Thới | Long Xuyên | 104,400 | 0 | 47,692 |
2 | Khu tổ chức hội nghị và tiệc cưới – vui chơi giải trí – thể dục thể thao Kim Thịnh | DNTH Kim Thịnh Châu Đốc | Vĩnh Mỹ | Châu Đốc | 31,905 | 0 | 4,640 |
3 | Lộ ra 471PT, 474PT trạm 110/22kV Phú Tân | Công ty Điện lực An Giang | Tân Hòa, Phú Hưng, Phú Mỹ | Phú Tân | 1,743 | 0 | 1,743 |
5 | Trường Mẫu giáo Kiến Thành (điểm chính mới) | UBND huyện Chợ Mới | Kiến Thành | Chợ Mới | 3,000 | 0 | 3,000 |
6 | Trung tâm Văn hóa và học tập cộng đồng xã Kiến Thành | UBND huyện Chợ Mới | Kiến Thành | Chợ Mới | 1,500 | 0 | 1,500 |
7 | Lộ ra máy 1T TBA 110/22kV Chợ Mới (giai đoạn 1) | Công ty Điện lực An Giang | Long Điền A, Long Điền B | Chợ Mới | 570 | 0 | 570 |
| Tổng cộng: 08 dự án |
|
|
| 149,730 | 1,612 | 65,757 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên công trình dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Mục đích sử dụng đất | Quy mô dự án (m2) | Diện tích có thu hồi đất (m2) | Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) | Diện tích sử dụng đất rừng đặc dụng (m2) | Căn cứ pháp lý thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng | Cơ sở pháp lý để triển khai dự án | Nguồn vốn |
A | DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT | 4,746,078 | 1,636,125 | 169,939 | 0 |
|
|
| |||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
| 83,084 | 51,898 | 6,527 | 0 |
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở sông Hậu đoạn từ Cần Xây - Nhà máy thủy sản Giang Long | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang | Bình Đức | Công trình thủy lợi | 3,172 | 3,172 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 64/QĐ-TTg ngày 14/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ đầu tư các dự án xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông, bờ biển tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trong đó, tại An Giang đầu tư dự án Kè chống sạt lở sông Hậu đoạn từ Cần Xây - Nhà máy thủy sản Giang Long, sử dụng nguồn vốn do Trung ương hỗ trợ 55 tỷ đồng. | Trung ương |
2 | Nâng cấp mở rộng đường Ngô Văn Sở | UBND thành phố Long Xuyên | Đông Xuyên | Công trình giao thông | 875 | 572 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp mở rộng đường Ngô Văn Sở. | Thành phố |
3 | Mở rộng Đường Nguyễn Gia Thiều | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Quý | Công trình giao thông | 1,820 | 718 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường Nguyễn Gia Thiều (mở rộng). | Thành phố |
4 | San lấp rạch Bà Ngọ | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Quý | Công trình giao thông | 7,554 | 1,048 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình san lấp rạch Bà Ngọ. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2018-2021) | Thành phố |
5 | San lấp rạch Xẻo Thoại | UBND thành phố Phong Xuyên | Mỹ Quý | Công trình giao thông | 10,495 | 190 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3370/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình san lấp rạch Xẻo Thoại. | Thành phố |
6 | San lấp rạch Gừa | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Quý | Công trình giao thông | 10,495 | 725 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình san lấp rạch Gừa. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2018-2021) | Thành phố |
7 | Mở rộng nâng cấp đường Cái Sao – Bờ hồ giai đoạn 2 (đoạn nhà máy Việt Ngư – cầu Sơn Trắng) | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Thạnh | Công trình giao thông | 5,600 | 2,400 | 2,400 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Thông báo số 159-TB/VPTU ngày 07/12/2018 của UBND thành phố Long Xuyên về việc thống nhất ghi vốn năm 2019 để đầu tư công trình Mở rộng nâng cấp đường Cái Sao – Bờ hồ giai đoạn 2 (đoạn nhà máy Việt Ngư – cầu Sơn Trắng) | Thành phố |
8 | Lộ ra tuyến 475, 477 Long Xuyên 2 | Công ty Điện lực An Giang | Mỹ Hòa | Công trình điện lực | 292 | 292 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 4127/VPUBND-KTN ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyết đầu tư xây dựng Lộ ra tuyết 475, 477 Long Xuyên 2. | Doanh nghiệp |
9 | Đường giải thoát giao thông khu dân cư Nam Trà Ôn | Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | Bình Khánh | Công trình | 42,781 | 42,781 | 4,127 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định chủ trương đầu tư số 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai đầu tư dự án Đường giải thoát giao thông khu dân cư Nam Trà Ôn. | Doanh nghiệp |
II | Thành phố Châu Đốc |
|
|
| 268 | 268 | 0 | 0 |
|
|
|
10 | Lộ ra tuyến 472, 474, 476, 478 Châu Đốc | Công ty Điện lực An Giang | Vĩnh Mỹ, Châu Phú A và Vĩnh Châu | Công trình | 268 | 268 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 4127/VPUBND-KTN ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến đầu tư xây dựng Lộ ra tuyến 472, 474, 476, 478 Châu Đốc. | Doanh nghiệp |
III | Thị xã Tân Châu |
|
|
| 98,905 | 32,009 | 21,500 | 0 |
|
|
|
11 | Hệ thống tưới tiêu phục vụ cho diện tích sản xuất bị ảnh hưởng sau khi lấp kênh Vĩnh An | UBND thị xã Tân Châu | Long Phú | Công trình | 67,256 | 360 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 7310/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND thị xã Tân Châu về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Hệ thống tưới tiêu phục vụ cho diện tích sản xuất bị ảnh hưởng sau khi lấp kênh Vĩnh An. | Thị xã |
12 | Tạo quỹ đất xây dựng hố xử lý nước thải khu vực chợ và tuyến dân cư Phú An A | UBND thị xã Tân Châu | Phú Vĩnh | Công trình xử | 1,100 | 1,100 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 6570/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND thị xã Tân Châu về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Tạo quỹ đất xây dựng hố xử lý nước thải khu vực chợ và tuyến dân cư Phú An A. | Thị xã |
13 | Trường THPT Vĩnh Xương | Sở Giáo dục và Đào tạo | Vĩnh Xương | Cơ sở giáo dục | 9,049 | 9,049 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2763A/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình Trường THPT Vĩnh Xương. | Tỉnh |
14 | Đường ra chốt dân quân thuộc dự án Đường ra các chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng (giai đoạn II) | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Vĩnh Xương | Công trình giao thông | 21,500 | 21,500 | 21,500 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 6187/VPUBND-KTTH ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh vị trí dự án Đường ra chốt dân quân từ xã Phú Lộc về xã Vĩnh Xương. | Tỉnh |
IV | Huyện An Phú |
|
|
| 684,880 | 9,089 | 950 | 0 |
|
|
|
15 | Nâng cấp mở rộng khẩn cấp đuờng tỉnh 957 thuộc tuyến đường tuần tra biên giới, kết hợp cứu nạn và đê bao. Hạng mục: công trình thoát nước trên tuyến | UBND huyện An Phú | Đa Phước, TT. An Phú, Vĩnh Hội Đông, Phú Hội, Nhơn Hội, Khánh Bình | Công trình | 684,880 | 9,089 | 950 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Nâng cấp mở rộng khẩn cấp đường tỉnh 957 thuộc tuyến đường tuần tra biên giới, kết hợp cứu nạn và đê bao. Hạng mục: công trình thoát nước trên tuyến. | Tỉnh |
V | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 42,437 | 42,437 | 13,937 | 0 |
|
|
|
16 | Nâng cấp tuyến đường ấp chiến lược | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện Chợ Mới | Kiến Thành | Công trình | 34,500 | 34,500 | 6,000 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 4865/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp tuyến đường ấp chiến lược. | Huyện |
17 | Trạm 110kV KCN Hòa Bình và đường dây đấu nối | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Hòa Bình | Công trình | 7,937 | 7,937 | 7,937 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 306/QĐ-EVN SPC ngày 22/01/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Trạm 110kV KCN Hòa Bình và đường dây đấu nối. | Doanh nghiệp |
VI | Huyện Phú Tân |
|
|
| 121,696 | 21,034 | 20,884 | 0 |
|
|
|
18 | Trường Tiểu học B Phú Thạnh điểm chính (Phú Cường A) | UBND huyện Phú Tân | Phú Thạnh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3,393 | 3,393 | 3,393 | 0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học B Phú Thạnh điểm chính (Phú Cường A). | Tỉnh, huyện |
19 | Hệ thống thủy lợi phục vụ chuyển đổi cây trồng vùng Bình Tây 2 | UBND huyện Phú Tân | Bình Thạnh Đông | Công trình thủy lợi | 30,000 | 2,000 | 2,000 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 4901/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND huyện Phú Tân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thủy lợi phục vụ chuyển đổi cây trồng vùng Bình Tây 2. | Tỉnh, huyện |
20 | Hệ thống thủy lợi phục vụ chuyển đổi cây trồng vùng ấp Phú Hiệp | UBND huyện Phú Tân | Chợ Vàm | Công trình thủy lợi | 36,000 | 5,000 | 5,000 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 4902/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND huyện Phú Tân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thủy lợi phục vụ chuyển đổi cây trồng vùng ấp Phú Hiệp. | Tỉnh, huyện |
21 | Cầu Mương Kinh - ĐT954 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng công trình giao thông tỉnh An Giang | Phú An và Phú Thọ | Công trình giao thông | 2,468 | 150 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 1012/VPUBND-KTN ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh về việc thống nhất bổ sung vốn đầu tư xây dựng dự án Cầu Mương Kinh - ĐT954 để đủ điều kiện chuyển tuyến đường này thành Quốc lộ 80B theo Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 15/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050. | Tỉnh |
22 | Kiên cố đê bờ Nam kênh 26/3 (giai đoạn 1) | UBND huyện Phú Tân | Phú Hiệp | Công trình thủy lợi | 42,000 | 4,000 | 4,000 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND huyện Phú Tân về việc phân bổ kinh phí từ nguồn kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP của Chính phủ được tỉnh giao để đầu tư xây dựng, duy tu bảo dưỡng, sửa chữa các công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn. Trong đó, năm 2019 phân bổ 6,4 tỷ đồng để đầu tư xây dựng công trình Kiên cố đê bờ Nam kênh 26/3 (giai đoạn 1). | Huyện |
23 | Mở mới, rải đá đường cộ nội đồng đất cô Út Nương | UBND huyện Phú Tân | Phú Lâm | Công trình giao thông | 4,032 | 2,688 | 2,688 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn và danh mục dự án đầu tư xây dựng năm 2019 sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh, theo đó năm 2019 tỉnh bố trí 1,2 tỷ đồng để đầu tư xây dựng 03 công trình: Mở mới, rải đá đường cộ nội đồng đất cô Út Nương; Đường tiêu úng đìa môn đến đường cộ ông Thiết; Đường cộ ông Thiết đến đìa Cá Rô. | Tỉnh |
24 | Đường tiêu úng đìa môn đến đường cộ ông Thiết | UBND huyện Phú Tân | Phú Lâm | Công trình giao thông | 2,144 | 2,144 | 2,144 | 0 |
|
|
|
25 | Đường cộ ông Thiết đến đìa Cá Rô | UBND huyện Phú Tân | Phú Lâm | Công trình giao thông | 1,659 | 1,659 | 1,659 | 0 |
|
|
|
VII | Huyện Tịnh Biên |
|
|
| 3,128,355 | 1,417,672 | 44,600 | 0 |
|
|
|
26 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Sóc Hào Sển | Ban Quản lý dự án đầu tý và xây dựng khu vực huyện Tịnh Biên | Nhơn Hưng | Công trình văn hóa | 1,858 | 1,858 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 5343/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Tịnh Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà sinh hoạt cộng đồng Sóc Hào Sển. (Phân kỳ đầu tý thực hiện trong giai đoạn 2018-2020) | Huyện |
27 | Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (2014-2016) | Bộ Tư lệnh Quân khu 9 | An Nông, | Công trình | 381,497 | 44,600 | 44,600 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 6056/VPUBND-KTN ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận tiếp tục thực hiện công tác giải phóng mặt bằng cho các đoạn điều chỉnh của dự án Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (2014-2016). - Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 03/02/2018 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (giai đoạn 2014-2016). | Vốn trái phiếu Chính phủ |
28 | Nhà máy điện mặt trời Sao Mai | Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | An Hảo | Công trình điện lực | 2,745,000 | 1,371,214 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định chủ trương đầu tư số 3511/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Sao Mai. - Thông báo số 191/TB-VPUBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương tạo quỹ đất thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Sao Mai theo cơ chế thu hồi đất. | Doanh nghiệp |
VIII | Huyện Thoại Sõn |
|
|
| 149,862 | 177 | 0 | 0 |
|
|
|
29 | Nâng cấp, mở rộng tuyến Thoại Giang - Xã Diễu | UBND huyện Thoại Sơn | Bình Thành, Thoại Giang | Công trình giao thông | 149,862 | 177 | 0 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Dự án đã được UBND tỉnh ban hành Thông báo số 609/TB-UBND ngày 18/11/2016 về thu hồi đất để thực hiện dự án với quy mô 149.685 m2. Nay dự án được điều chỉnh tăng quy mô từ 149.685 m2 thành 149.862 m2, tăng diện tích thu hồi đất 177 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh tăng quy mô dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến Thoại Giang - Xã Diễu từ 149.685 m2 thành 149.862 m2 (tăng 177 m2). | Tỉnh |
IX | Huyện Tri Tôn |
|
|
| 381,497 | 8,970 | 8,970 | 0 |
|
|
|
30 | Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (2014-2016) | Bộ Tư lệnh Quân khu 9 | Lạc Quới, Vĩnh Gia | Công trình giao thông | 381,497 | 8,970 | 8,970 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Công văn số 6056/VPUBND-KTN ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận tiếp tục thực hiện công tác giải phóng mặt bằng cho các đoạn điều chỉnh của dự án Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (2014-2016). - Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 03/02/2018 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (giai đoạn 2014-2016). | Vốn trái phiếu Chính phủ |
X | Huyện Châu Thành |
|
|
| 6,572 | 6,572 | 6,572 | 0 |
|
|
|
31 | Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | An Châu, Hòa Bình Thạnh, Bình Hòa, An Hòa | Công trình điện lực | 6,572 | 6,572 | 6,572 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 327/QĐ-EVN SPC ngày 23/01/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu. - Công văn số 1337/SCT-QLNL ngày 20/7/2017 của Sở Công Thương về việc thống nhất vị trí đầu tư Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu (được UBND tỉnh ủy quyền có ý kiến cho Tổng Công ty Điện lực miền Nam tại Công văn số 552/UBND-KTN ngày 07/4/2017). | Doanh nghiệp |
XI | Huyện Châu Phú |
|
|
| 48,522 | 45,999 | 45,999 | 0 |
|
|
|
32 | Khu tái định cư Đường tỉnh 945 | UBND huyện Châu Phú | Đào Hữu Cảnh | Khu tái định cư | 48,522 | 45,999 | 45,999 | 0 | Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 5025/VPUBND-KTN ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư để phục vụ cho việc giải phóng mặt bằng khu vực Đường tỉnh 945 và cho tạm ứng vốn ngân sách tỉnh để thực hiện đầu tư dự án. | Tỉnh |
B | DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG (KHÔNG THU HỒI ĐẤT) | 2.068.305 | 0 | 750.299 | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
| 255,459 | 0 | 144,936 | 0 |
|
|
|
1 | Nhà xưởng may xuất nhập khẩu Đức Thành 3 | Công ty TNHH May xuất nhập khẩu Đức Thành 3 | Mỹ Hòa | Sản xuất | 12,736 | 0 | 12,736 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3386/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh quy mô dự án Nhà xưởng may xuất nhập khẩu Đức Thành 3 của Công ty TNHH May xuất nhập khẩu Đức Thành 3. | Doanh nghiệp |
2 | Khu dân cư Xẻo Trôm 3 | Công ty TNHH MTV Xây lắp An Giang | Mỹ Phước | Sản xuất kinh doanh | 112,771 | 0 | 69,200 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 312/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Xây lắp An Giang đầu tý dự án Khu dân cư Xẻo Trôm 3. | Doanh nghiệp |
3 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa Hạnh phúc | Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Hạnh Phúc | Mỹ Thới | Sản xuất kinh doanh | 22,772 | 0 | 3,000 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh quy mô dự án Bệnh viện đa khoa Hạnh phúc của Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Hạnh Phúc từ 18.700 m2 thành 22.772 m2 (tăng 4.072 m2). | Doanh nghiệp |
4 | Khu thương mại dịch vụ và dân cư Mỹ Thới | Công ty TNHH Đầu tư và chế biến lương thực Thiên Ngọc | Mỹ Thới | Sản xuất kinh doanh | 107,180 | 0 | 60,000 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4140063343 được Sở Kế hoạch và Đầu tư chứng nhận thay đổi ngày 07/6/2019 cho Công ty TNHH Đầu tư và chế biến lương thực Thiên Ngọc đầu tư dự án Khu thương mại dịch vụ và dân cư Mỹ Thới. | Doanh nghiệp |
II | Thành phố Châu Đốc |
|
|
| 211,414 | 0 | 83,844 | 7,000 |
|
|
|
5 | Trung tâm Sát hạch lái xe loại 2 | Công ty TNHH Đào tại lái xe Đồng Bằng | Vĩnh Mỹ | Sản xuất kinh doanh | 35,844 | 0 | 35,844 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 228/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư dự án Trung tâm sát hạch lái xe loại 2 của Công ty TNHH Đào tại lái xe Đồng Bằng. | Doanh nghiệp |
6 | Khu dịch vụ thương mại kết hợp văn hóa du lịch Núi Sam | Công ty Cổ phần Điện nước An Giang | Châu Phú A | Sản xuất kinh doanh | 42,000 | 0 | 42,000 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 453/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Điện nước An Giang đầu tư dự án Khu dịch vụ thương mại kết hợp văn hóa du lịch Núi Sam. (Phân kỳ đầu tư thực hiện trong giai đoạn 2018-2025) | Doanh nghiệp |
7 | Khu du lịch văn hóa tâm linh Bà Chúa Xứ - Cáp treo Núi Sam | Công ty Cổ phần MGA Việt Nam | Núi Sam | Sản xuất kinh doanh | 110,070 | 0 | 0 | 7,000 | Có sử dụng đất rừng đặc dụng theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 với diện tích đất trồng lúa là 62.392 m2 và không sử dụng đất rừng đặc dụng. Nay dự án được điều chỉnh tăng quy mô từ 95.000 m2 thành 110.070 m2, trong đó có sử dụng đất rừng đặc dụng diện tích 7.000 m2 nên đăng ký thông qua. | Doanh nghiệp |
8 | Khu vui chơi giải trí Hải Đến Châu Đốc | Công ty TNHH Dịch vụ du lịch và xây dựng Cẩm Loan | Vĩnh Mỹ | Sản xuất | 23,500 | 0 | 6,000 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 1365/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Dịch vụ du lịch và xây dựng Cẩm Loan đầu tư dự án Khu vui chơi giải trí Hải Đến Châu Đốc. | Doanh nghiệp |
III | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 324,279 | 0 | 181,743 | 0 |
|
|
|
9 | Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam | TT. Chợ Mới | Sản xuất kinh doanh | 112,000 | 0 | 67,602 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 1060/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam đầu tư dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1. | Doanh nghiệp |
10 | Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2 | Công ty Cổ phần Đầu tý Phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam | TT. Chợ Mới | Sản xuất kinh doanh | 99,800 | 0 | 57,070 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 2513/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam đầu tư dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2. | Doanh nghiệp |
11 | Cơ sở sấy lúa và bảo quản nông sản sau thu hoạch Nguyễn Cường Thịnh | Công ty TNHH Thương mại sản xuất Nguyễn Cường Thịnh | Hòa An | Sản xuất | 6,026 | 0 | 4,696 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 670/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô dự án Cơ sở sấy lúa và bảo quản nông sản sau thu hoạch Nguyễn Cường Thịnh của Công ty TNHH Thương mại sản xuất Nguyễn Cường Thịnh. | Doanh nghiệp |
12 | Chợ và khu dân cư xã An Thạnh Trung | Công ty TNHH BOT Đầu tư khai thác chợ Tâm Nghĩa | An Thạnh Trung | Sản xuất kinh doanh | 64,692 | 0 | 10,614 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 với diện tích sử dụng đất trồng lúa là 48.510 m2. Nay dự án có điều chỉnh tăng quy mô từ 48.510 m2 lên 64.692 m2, trong đó tăng diện tích sử dụng đất trồng lúa 10.614 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1798/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô dự án Chợ và khu dân cư xã An Thạnh Trung của Công ty TNHH BOT Đầu tý khai thác chợ Tâm Nghĩa từ 48.510 m2 thành 64.692 m2 (tăng 16.182 m2). | Doanh nghiệp |
13 | Nhà máy chế biến lương thực Hòa An 1 | Công ty TNHH Lương thực Gạo Việt | Hòa An | Sản xuất | 13,701 | 0 | 13,701 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 2893/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Lương thực Gạo Việt đầu tư dự án Nhà máy chế biến lương thực Hòa An 1. | Doanh nghiệp |
14 | Nhà máy xay xát lúa, gạo và kho bảo quản nông sản sau thu hoạch | Công ty Cổ phần Thực phẩm GAP | Hòa An | Sản xuất kinh doanh | 10,874 | 0 | 10,874 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 621/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án Nhà máy xay xát lúa, gạo và kho bảo quản nông sản sau thu hoạch của Công ty Cổ phần Thực phẩm GAP. | Doanh nghiệp |
15 | Nhà máy sấy lúa và kho chứa lương thực Bền Linh | Công ty TNHH Lương thực Bền Linh | Hòa An | Sản xuất | 17,186 | 0 | 17,186 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 791/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án Nhà máy sấy lúa và kho chứa lương thực Bền Linh của Công ty TNHH Lương thực Bền Linh. | Doanh nghiệp |
IV | Huyện Phú Tân |
|
|
| 108,000 | 0 | 89,549 | 0 |
|
|
|
16 | Khu đô thị mới thị trấn Phú Mỹ | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam | Phú Mỹ | Sản xuất kinh doanh | 108,000 | 0 | 89,549 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 2590/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam đầu tư dự án Khu đô thị mới thị trấn Phú Mỹ. | Doanh nghiệp |
V | Huyện Tịnh Biên |
|
|
| 825,000 | 0 | 64,696 | 0 |
|
|
|
17 | Cáp treo Núi Cấm | Công ty Cổ phần Phát triển du lịch An Giang | An Hảo | Sản xuất | 225,000 | 0 | 20,000 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 với diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ là 50.000 m2. Nay dự án có điều chỉnh tăng quy mô từ 50.000 m2 lên 225.000 m2, trong đó tăng diện tích sử dụng đất trồng lúa 20.000 m2 nên đăng ký thông qua lại. - Quyết định chủ trương đầu tư số 1088/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Phát triển du lịch An Giang đầu tư dự án Cáp treo Núi Cấm với quy mô 225.000 m2 tại xã An Hảo. | Doanh nghiệp |
18 | Nhà máy điện mặt trời Văn Giáo 1 | Công ty Cổ phần Nhà máy điện mặt trời Văn Giáo | An Cư | Sản xuất kinh doanh | 600,000 | 0 | 44,696 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 487/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án Nhà máy điện mặt trời Văn Giáo 1 của Công ty Cổ phần Nhà máy điện mặt trời Văn Giáo. | Doanh nghiệp |
VI | Huyện Thoại Sơn |
|
|
| 28,068 | 0 | 25,843 | 0 |
|
|
|
19 | Khu dân cư chợ Kênh F (mở rộng) | Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Xây dựng Hòa Hiệp | Định Thành | Sản xuất kinh doanh | 15,692 | 0 | 13,467 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 369/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Xây dựng Hòa Hiệp đầu tư dự án Khu dân cư chợ Kênh F (mở rộng). | Doanh nghiệp |
20 | Xây dựng cơ sở hạ tầng và khu dân cư chợ kênh H | DNTN Hoàng Nguyên | Định Thành | Sản xuất | 12,376 | 0 | 12,376 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh số 5401356633 ngày 17/5/2019 được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp cho DNTN Hoàng Nguyên đầu tư dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng và khu dân cư chợ kênh H. | Doanh nghiệp |
VII | Huyện Tri Tôn |
|
|
| 35,162 | 0 | 35,162 | 0 |
|
|
|
21 | Cửa hàng xăng dầu Phố Thị | Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Phố Thị 365 | Núi Tô | Sản xuất kinh doanh | 2,375 | 0 | 2,375 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 3237/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Phố Thị 365 đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Phố Thị. | Doanh nghiệp |
22 | Nhà máy sản xuất gạch không nung Phú Phú Phát | Công ty TNHH MTV Phú Phú Phát | Lương An Trà | Sản xuất | 32,787 | 0 | 32,787 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 1098/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Phú Phú Phát đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gạch không nung Phú Phú Phát. | Doanh nghiệp |
VIII | Huyện Châu Thành |
|
|
| 280,923 | 0 | 124,526 | 0 |
|
|
|
23 | Khu đô thị thị trấn An Châu 1 | Công ty Cổ phần May - Diêm Sài Gòn | An Châu | Sản xuất kinh doanh | 96,166 | 0 | 9,146 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 130/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, thông tin nhà đầu dự án Khu đô thị thị trấn An Châu 1 của Công ty Cổ phần May - Diêm Sài Gòn. | Doanh nghiệp |
24 | Khu đô thị thị trấn An Châu 2 | Công ty Cổ phần May - Diêm Sài Gòn | An Châu | Sản xuất | 117,100 | 0 | 74,723 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 132/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần May - Diêm Sài Gòn đầu tư dự án Khu đô thị thị trấn An Châu 2. | Doanh nghiệp |
25 | Khu dân cư và chợ Hòa Bình Thạnh | Công ty TNHH Xây dựng - thương mại - lắp đặt thiết bị an toàn 114 | Hòa Bình Thạnh | Sản xuất kinh doanh | 35,657 | 0 | 35,657 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 3008/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Xây dựng - thương mại - lắp đặt thiết bị an toàn 114 đầu tư dự án Khu dân cư và chợ Hòa Bình Thạnh. | Doanh nghiệp |
26 | Nhà máy chế biến thủy sản P&H An Giang | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu thủy sản P&H An Giang | An Châu | Sản xuất kinh doanh | 32,000 | 0 | 5,000 | 0 | Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. | Quyết định chủ trương đầu tư số 1369/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Xuất nhập khẩu thủy sản P&H An Giang đầu tư dự án Nhà máy chế biến thủy sản P&H An Giang. | Doanh nghiệp |
TỔNG (A+B) = 32+26= 58 dự án |
|
| 6.814.383 | 1.636.125 | 920,238 | 7,000 |
|
|
|
|
|