Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 05/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Về bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND
- Số hiệu văn bản: 06/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 05-07-2019
- Ngày có hiệu lực: 15-07-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1959 ngày (5 năm 4 tháng 14 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 05 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 5 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 23/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh với 04 mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường như sau:
1. Khu đất có diện tích khoảng 45,4 ha tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng.
2. Khu đất có diện tích khoảng 16 ha tại xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng.
3. Khu đất có diện tích khoảng 4,8 ha tại khu phố 5, phường Thác Mơ, thị xã Phước Long làm khoáng sản đá xây dựng.
4. Khu đất có diện tích khoảng 25,5 ha tại xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng.
(Kèm theo danh mục các khu vực bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản).
Điều 2. Các nội dung khác không bổ sung thực hiện theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
TT | Loại khoáng sản | Vị trí mỏ | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106°15', múi chiếu 3°) | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo đến năm 2020 (triệu m3) | |
X(m) | Y(m) | ||||||
1. Khu đất có diện tích khoảng 45,4ha tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng. | |||||||
| Đá xây dựng | Xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh | 1 | 1303625 | 529405 | 45,4 | 9,08 |
2 | 1303722 | 529297 | |||||
3 | 1303822 | 529304 | |||||
4 | 1303854 | 529432 | |||||
5 | 1303944 | 530445 | |||||
6 | 1304233 | 530315 | |||||
7 | 1304287 | 529560 | |||||
8 | 1303991 | 529737 | |||||
9 | 1303987 | 529929 | |||||
10 | 1303763 | 530024 | |||||
11 | 1303574 | 529979 | |||||
12 | 1303438 | 529668 | |||||
13 | 1304157 | 529510 | |||||
14 | 1303218 | 529342 | |||||
2. Khu đất có diện tích khoảng 16ha ha tại xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng | |||||||
| Đá xây dựng | xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản | 1 | 1287571 | 541611 | 16,0 | 3,2 |
2 | 1287577 | 541746 | |||||
3 | 1287461 | 541791 | |||||
4 | 1287387 | 541667 | |||||
5 | 1287274 | 541682 | |||||
6 | 1287022 | 541333 | |||||
7 | 1287024 | 541274 | |||||
8 | 1287293 | 541223 | |||||
3. Khu đất có diện tích khoảng 4,8ha tại khu phố 5, phường Thác Mơ, thị xã Phước Long làm khoáng sản đá xây dựng. | |||||||
| Đá xây dựng | Khu phố 5, phường Thác Mơ, thị xã Phước Long | 1 | 1308356 | 583064 | 4,8 | 0.72 |
2 | 1308250 | 583101 | |||||
3 | 1307987 | 583319 | |||||
4 | 1307889 | 583195 | |||||
5 | 1307981 | 583129 | |||||
6 | 1308169 | 583077 | |||||
7 | 1308257 | 583039 | |||||
8 | 1308329 | 582996 | |||||
4. Khu đất có diện tích khoảng 25,5ha tại xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản làm khoáng đá xây dựng. | |||||||
| Đá xây dựng | Xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 1 | 1281554 | 527751 | 25,5 | 5,1 |
2 | 1280962 | 527874 | |||||
3 | 1280492 | 528053 | |||||
4 | 1280504 | 528028 | |||||
5 | 1280533 | 528006 | |||||
6 | 1280564 | 527973 | |||||
7 | 1280555 | 527966 | |||||
8 | 1280471 | 527964 | |||||
9 | 1280469 | 527935 | |||||
10 | 1280471 | 527929 | |||||
11 | 1280477 | 527886 | |||||
12 | 1280548 | 527846 | |||||
13 | 1280578 | 527846 | |||||
14 | 1280599 | 527810 | |||||
15 | 1280591 | 527781 | |||||
16 | 1280550 | 527777 | |||||
17 | 1280547 | 527775 | |||||
18 | 1280543 | 527752 | |||||
19 | 1280620 | 527700 | |||||
20 | 1280737 | 527687 | |||||
21 | 1280854 | 527657 | |||||
22 | 1280873 | 527646 | |||||
23 | 1280820 | 527545 | |||||
24 | 1280848 | 527517 | |||||
25 | 1280903 | 527517 | |||||
26 | 1280935 | 527511 | |||||
27 | 1280936 | 527493 | |||||
28 | 1281100 | 527448 | |||||
29 | 1281207 | 527520 | |||||
30 | 1281162 | 527628 | |||||
31 | 1281239 | 527646 | |||||
32 | 1281282 | 527655 | |||||
33 | 1281328 | 527664 | |||||
34 | 1281343 | 527665 | |||||
35 | 1281362 | 527666 | |||||
36 | 1281368 | 527667 | |||||
37 | 1281370 | 527664 | |||||
38 | 1281373 | 527663 | |||||
39 | 1281388 | 527669 | |||||
40 | 1281420 | 527685 | |||||
41 | 1281471 | 527710 | |||||
42 | 1281506 | 527727 |