cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 02/07/2019 Về Bộ tiêu chí thôn, bản nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2020

  • Số hiệu văn bản: 1647/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Ngày ban hành: 02-07-2019
  • Ngày có hiệu lực: 02-07-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1972 ngày (5 năm 4 tháng 27 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1647/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 02 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THÔN, BN NÔNG THÔN MI KIU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2019-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn c Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 ca Thủ tướng Chính ph phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông báo Kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ tại văn bản s 173/TB-VPCP ngày 10/5/2018 của Văn phòng Chính phủ v trin khai xây dựng mô hình khu dân cư nông thôn mới kiểu mu, vườn mẫu;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình s 135/TTr-VPĐP ngày 24/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thôn, bản nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2020.

Điều 2. Tchức thực hiện

1. Văn phòng Điều phi Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh chtrì, phối hp với các đơn vị liên quan ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí này; quy định trình tự, thủ tục xét, công nhận thôn, bản đạt chun nông thôn mới kiểu mu. Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, nm bắt tiến độ thực hiện, báo cáo nhng khó khăn, vướng mc trong quá trình triển khai tại cơ sở để đề xuất UBND tỉnh chỉ đạo xử lý kịp thời.

2. Các S, ban, ngành liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao hướng dn, chỉ đạo, htrợ các địa phương thực hiện Bộ tiêu chí này.

3. Đnghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chỉ đạo các tổ chức chính trị xã hội các cấp tchức tun truyền, vận động nhân dân thực hiện tốt các nội dung theo quy định tại Quyết định này.

4. UBND các huyện, thị xã có trách nhiệm chđạo, kiểm tra, đôn đốc, hướng dn các xã tchức thực hiện Bộ tiêu chí này. Căn cứ tình hình và điu kiện thực tế, lựa chọn một số thôn, bản để chỉ đạo đim xây dựng nông thôn mới kiểu mu. Tchức đánh giá, xét công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu hằng năm theo đúng quy trình. Ban hành chính sách khen thưởng đi với các thôn, bản hoàn thành xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phi Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyn, thị xã; Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Bộ Nông nghiệp và P
TNT:
- V
ăn phòng Điều phối NTM TW;
- TT.T
nh ủy, TT.HĐND tnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Huyện
y, Th ủy;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

BỘ TIÊU CHÍ THÔN, BẢN NÔNG THÔN MỚI KIU MU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2019-2020

(Kèm theo Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 ca y ban nhân dân tnh Qung Trị)

Bộ tiêu chí này áp dụng đối với các thôn, bản thuộc tất cả các xã trên địa bàn tỉnh, bao gm xã đã đạt chun và chưa đạt chun nông thôn mới

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

1

Giao thông

1.1. Tỷ lệ km đường trục chính thôn, ngõ xóm được bê tông hóa (hoặc nhựa hóa) đạt chuẩn theo quy định

95%

1.2. Các tuyến đường trục chính của thôn, bn có tổ tự qun hoạt động có hiệu qu

Đạt

1.3. Tlệ các tuyến đưng trục thôn, ngõ xóm có cây bóng mát, cây xanh hoặc hoa hai bên trục đường được ct ta gọn đẹp

90%

1.4. Tỷ lệ km đường ca thôn, bn đảm bo không ứ đọng nước vào mùa mưa

100%

2

Điện

Tlệ km đường thôn, ngõ xóm ca thôn, bn có hệ thống điện chiếu sáng

100%

3

Cơ svật chất văn hóa

3.1. Có nhà văn hóa thôn, bản đạt chun theo quy định. Khuôn viên nhà văn hóa có trồng hoa, cây xanh, cây bóng mát đảm bảo mỹ quan

Đạt

3.2. Có khu thể thao thôn, bn đạt chuẩn, thu hút người dân luyện tập thdục ththao thường xuyên

Đạt

4

Vườn và nhà ở h gia đình

4.1. Vườn

 

- Tỷ lệ hộ thực hiện chnh trang, cải tạo vườn nhà phù hợp, đảm bảo cnh quan đẹp, không còn các loại cây dại, cây tạp

80%

- Sn phm từ vườn đảm bo an toàn thực phm, giá trị hàng hóa đem lại thu nhập cho hộ gia đình

Đạt

4.2. Nhà

 

- Tỷ lệ nhà ở dân cư đạt tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Xây dựng

90%

- Không có nhà tạm, dột nát

Đạt

4.3. Hàng rào, cng ngõ

 

- Tỷ lệ hộ có hàng rào (hàng rào bng cây xanh, trồng hoa hoặc được xây dựng bng các loại vật liệu khác được ph xanh), cng ngõ được xây dựng, sa sang đẹp, phù hợp với đặc trưng ca nông thôn

70%

5

Phát trin sn xuất

Có mô hình phát trin sn xuất có quy mô lớn, theo hướng hữu cơ, sạch hoặc mô hình liên kết theo chui giá trị, đem lại thu nhập cao và bền vững cho người dân

Đạt

6

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người/năm ca thôn, bn cao gấp 1,2 lần so với mức thu nhập quy định đối với xã đạt chun nông thôn mới

Đạt

7

Hộ nghèo

Không có hộ nghèo (trừ các trường hợp thuộc diện bo trợ xã hội theo quy định hoặc do tai nạn ri ro bất khả kháng hoặc mắc bệnh him nghèo)

Đạt

8

Văn hóa, Giáo dục, Y tế

8.1. Văn hóa

 

- Thôn, bn được công nhận và giữ vng danh hiệu “Đơn vị Văn hóaliên tục tối thiu 3 năm

Đạt

8.2. Giáo dục

 

- Tlệ trẻ 6 tui vào lớp 1, tr hoàn thành chương trình tiu học vào học lớp 6 THCS

100%

- Tlệ lao động có việc làm qua đào tạo

65%

8.3. Y tế

 

- Có tối thiểu 1 nhân viên y tế được đào tạo theo khung chương trình do Bộ Y tế quy định; thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao

Đạt

- T lngười dân tham gia BHYT

90%

9

Môi trường

9.1. Có từ 100% tr lên shộ dân được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh, trong đó tối thiu 65% số hộ dân được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn

Đạt

9.2. Định kỳ tối thiểu 01 lần/tháng có tchức làm vệ sinh chung toàn thôn, bn đảm bo đường làng ngõ xóm xanh sạch đẹp; không có các hoạt động gây suy giảm môi trường

Đạt

9.3. Tlệ chất thi rn được thu gom và x lý theo đúng quy định đạt từ 90% trlên; 100% rác thải sinh hoạt được phân loại tại hộ gia đình

Đạt

9.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đm bảo vệ sinh môi trường và cảnh quan nông thôn

90%

9.5. 100% cơ ssản xuất, kinh doanh trên địa bàn thực hiện xử lý rác thải, nước thải đt tiêu chuẩn theo quy định và đảm bảo bền vững

Đạt

9.6 Có mô hình bảo vệ môi trường (hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ, đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom, vận chuyển, x lý chất thi rn, vệ sinh đường làng ngõ xóm và các khu vực công cộng; câu lạc bộ, đội tuyên truyn về bo vệ môi trường) hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham gia ca cộng đồng

Đạt

10

Hệ thống chính trị, An ninh trật tự xã hội

10.1. Chi bộ thôn, bản đạt danh hiệu hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên

Đạt

10.2. An ninh trật tự được đảm bảo, trong 03 năm liên tục trước năm xét công nhận thôn, bản nông thôn mới kiểu mẫu phải đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” theo quy định

Đạt