cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 Sửa đổi Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu văn bản: 29/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 27-06-2019
  • Ngày có hiệu lực: 07-07-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-10-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 91 ngày ( 3 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 06-10-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 06-10-2019, Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 Sửa đổi Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 Sửa đổi Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2019/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 27 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2017/QĐ-UBND NGÀY 08/8/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THĂM QUAN TẠI VƯỜN QUỐC GIA NÚI CHÚA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn c Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn c Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi, bổsung một s điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 16 tháng 7 năm 2012;

Căn cứ Luật phílệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn c Nghị định s 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều ca Luật người khuyết tật;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật phí,lệ phí;

Căn cứ Quyết định s 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tưng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa;

Căn cứ Thông tư s 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tnh, thành ph trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết s 02/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại Vườn quc gia Núi Chúa, tnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 125/TTr-SNNPTNT ngày 18/6/2019 vàBáo cáo thẩm định số 1144/BC-STP ngày 14/6/2019 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận:

“a) Tổ chức thu phí: Trung tâm Giáo dục môi trường và Dịch vụ môi trường thuộc Ban quản lý Vườn quốc gia Núi Chúa, tnh Ninh Thuận.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 7 năm 2019.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp ch
ế-Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm
tra VB QPPL-B Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Thường trực: HĐND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP
UB: LĐ, Khối NCTH;
- Lưu VT
. QMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam