Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/06/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
- Số hiệu văn bản: 15/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Ngày ban hành: 21-06-2019
- Ngày có hiệu lực: 21-06-2019
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 31-07-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1983 ngày (5 năm 5 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 21 tháng 6 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, gồm 85 dự án với tổng diện tích là 493,19 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, bao gồm:
a) Danh mục dự án thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 01 dự án với diện tích cần chuyển mục đích là 0,11 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02)
b) Danh mục dự án thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 32 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 43,89 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03)
c) Danh mục dự án sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh (theo quy định tại Điều 73 Luật đất đai) cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 11 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích 23,49 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04)
d) Diện tích đất của 111 hộ gia đình (trên địa bàn 07 huyện, thành phố) đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 3,62 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 05)
Điều 2. Sửa đổi 18 dự án tại 06 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tên, địa điểm, quy mô diện tích của 01 dự án tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
2. Sửa đổi loại đất của 01 dự án tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018; sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 02 dự án tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
4. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 01 dự án tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
5. Sửa đổi tên, quy mô, loại đất, địa điểm của 12 dự án tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
6. Sửa đổi quy mô, loại đất, địa điểm của 01 dự án tại Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
STT | DANH MỤC DỰ ÁN | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
| TỔNG CỘNG (A+B+C+D+Đ) |
| 493,19 | 43,89 | - |
| 449,30 |
|
A | Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1,51 | 0,25 |
|
| 1,26 |
| |
I | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Công văn số 4809/BHXH-KHĐT ngày 20/11/2018 của Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở BHXH huyện Mù Cang Chải |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng trường TH &THCS Võ Thị Sáu | Tổ 7 Phường Cầu Thia | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Báo cáo 30/BC-UBND ngày 08/5/2019 của UBND phường Cầu Thia |
III | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Bình | Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
4 | Mở rộng Trường mầm non xã Cảm Ân | Thôn Tân Lương, xã Cảm Ân | 0,06 | 0,05 |
|
| 0,01 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
5 | Trường mầm non xã Tân Hương | Thôn Yên Thắng, xã Tân Hương | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
IV | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trụ sở UBND xã Sơn Lương | Thôn Nà La | 0,40 | 0,11 |
|
| 0,29 | Công văn số 08/CV-UBND ngày 15/4/2019 của UBND xã Sơn Lương về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
V | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Trấn Yên (bổ sung) | Tổ dân phố số 8, thị trấn Cổ Phúc | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Cổ Phúc và vùng phụ cận huyện Trấn Yên đến năm 2030 |
VI | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. | Tổ dân phố số 2 thị trấn Trạm Tấu | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Văn bản số 631/UBND-XD ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
9 | Công Trình: Xây dựng nhà ở cụm công an xã Trạm Tấu, Huyện Trạm Tấu | Thôn Km 14+17, xã Trạm Tấu | 0,58 |
|
|
| 0,58 | Quyết định số 1352/QĐ-CAT-PH10 ngày 25/12/2018 của Công an tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự toán gói thầu xây lắp số 01: Xây dựng nhà cụm công an xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu |
B | Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 105,13 | 8,75 | - |
| 96,38 |
| |
I | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng đường vào Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên | TT. Yên Thế | 0,17 | 0,13 |
|
| 0,04 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
11 | Xây dựng lò đốt rác tại khu vực chợ km 43 | Xã Phúc Lợi | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
12 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú) | Xã Minh Tiến và xã An Phú | 31,20 | 4,50 |
|
| 26,70 | Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
13 | Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng | Xã Tân Lĩnh, Lâm Thượng | 6,70 | 1,00 |
|
| 5,70 | Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
14 | Dự án thủy điện Tân Lĩnh | Xã Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc | 56,7 | 0,80 |
|
| 55,90 | Quyết định số 4749/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
II | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Dự án thủy điện Dào Sa | Xã Mồ Dề, xã Chế Cu Nha | 5,87 | 0,4 |
|
| 5,47 | Quyết định 4749/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Yên Bái; Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung quy hoạch dự án thủy điện Dào Sa, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
III | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Công trình thu gom rác thải | Xã Tân Hợp | 0,18 |
|
|
| 0,18 | Văn bản số 26/BC-UBND ngày 06/5/2019 của UBND xã Tân Hợp về việc đăng ký công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
IV | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường thị tứ | Xã Cảm Ân | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
18 | Bãi rác thải tập trung | Thôn Loan Hương, xã Tân Hương | 0,97 | 0,90 |
|
| 0,07 | Quyết định số 1311/QĐ-UBND, ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương, huyện Yên Bình |
19 | Dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước KCN phía Nam (Hạng mục: Xử lý diện tích đất nông nghiệp nằm ngoài KCN bị ảnh hưởng trong quá trình thi công KCN phía Nam) | Xã Văn Lãng | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
V | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Mở mới đường vào trường mầm non | Thôn Lương Thiện, xã Lương Thịnh | 0,130 | 0,013 |
|
| 0,117 | Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 22/9/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh |
VI | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Dự án đầu tư hồ chứa nước của nhà máy thủy điện Nậm Đông IV | Thôn Pa Te, xã Túc Đán | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Quyết định số 09/QĐ-NĐIV của Công ty cổ phần thủy điện Nậm Đông ngày 15/4/2019 về việc phê duyệt thiết kế cơ sở - Dự toán hạng mục Hồ tiếp nước thủy điện Nậm Đông IV |
C | Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 59,21 | 3,28 |
|
| 55,93 |
|
I | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Du lịch Bình nguyên xanh Khai Trung (Danh lam thắng cảnh hang động thôn Giáp Luồng) | Xã Khai Trung | 29,00 |
|
|
| 29,00 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
23 | Khu du lịch sinh thái thôn suối Tiên (Đất danh lam thắng cảnh khu Đền Suối Tiên, thôn Suối Tiên) | Xã Tô Mậu | 21,00 |
|
|
| 21,00 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
24 | Đình làng Đung | Xã An Lạc | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
25 | Đình Làng Hốc | Xã An Lạc | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
II | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Dự án đầu tư xây dựng công trình San tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 (Bổ sung) | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công hình San tạo mặt bằng quỹ đất tổ 3, thị trấn Mù Cang Chải |
III | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Mở rộng nhà thờ An Thịnh | Xã An Thịnh | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Văn bản ngày 02/5/2019 của Giáo xứ xã An Thịnh về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 |
28 | Sân vận động | Xã Ngòi A | 1,16 | 1,16 |
|
|
| Văn bản số 553/TTr-BQL ngày 11/4/2019 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên về việc đăng ký bổ sung công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
29 | Sân vận động | Xã Quang Minh | 0,54 | 0,20 |
|
| 0,34 | Văn bản số 553/TTr-BQL ngày 11/4/2019 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên về việc đăng ký bổ sung công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
IV | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Chợ trung tâm thị trấn Yên Bình | Tổ 8, thị trấn Yên Bình | 1,00 | 0,90 |
|
| 0,10 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
31 | San tạo mặt bằng và mở rộng chợ trung tâm xã Yên Bình | Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | 0,50 | 0,48 |
|
| 0,02 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
32 | Mở rộng nghĩa địa | Thôn Tân Phong, xã Cảm Ân | 0,86 |
|
|
| 0,86 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
33 | Mở rộng chùa nổi xã Đại Minh | Xã Đại Minh | 0,46 | 0,44 |
|
| 0,02 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Yên Bình |
34 | Sân vận động xã Tân Hương | Thôn Khuôn Giỏ, xã Tân Hương | 0,46 |
|
|
| 0,46 | Quyết định số 1311/QĐ-UBND, ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương, huyện Yên Bình |
35 | Nhà văn hóa thôn Khe Mạ (Nhà sinh hoạt cộng đồng) | Thôn Khe Mạ, xã Tân Hương | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Quyết định số 1311/QĐ-UBND, ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương, huyện Yên Bình |
V | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Mở rộng nhà văn hóa Phúc Sơn | Phường Nguyễn Phúc | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Biên bản làm việc ngày 02/4/2019 của Chi cục quản lý đất đai về mở rộng diện tích nhà văn hóa Phúc Sơn |
37 | Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Trung 1, phường Minh Tân | Phường Minh Tân | 0,59 |
|
|
| 0,59 | Quyết định 4210/QĐ-UBND thành phố Yên Bái ngày 12/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình thuộc kế hoạch năm 2019- nguồn vốn: Ngân sách thành phố. |
38 | Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Nghĩa, phường Minh Tân | Phường Minh Tân | 0,59 |
|
|
| 0,59 | Quyết định 4210/QĐ-UBND thành phố Yên Bái ngày 12/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình thuộc kế hoạch năm 2019- nguồn vốn: Ngân sách thành phố. |
39 | Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường | Phường Nam Cường | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Yên Bái. |
40 | Mở rộng nghĩa trang thôn Đông Thịnh | Xã Phúc Lộc | 0,81 |
|
|
| 0,81 | Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019 |
VI | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Mở mới khu bán trú học sinh, công vụ giáo viên và sân tập môn thể dục, giáo dục quốc phòng trường THCS&THPT Nậm Búng | Xã Nậm Búng | 0,62 |
|
|
| 0,62 | Đề án chia tách, sáp nhập và thành lập trường THCS và THPT Nậm Búng, tiểu học Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái; Tờ trình số 28/TTr-PGD ngày 12/4/2019 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Chấn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
VII | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Mở rộng nghĩa địa thôn 6 | Xã Hòa Cuông | 0,100 | 0,100 |
|
|
| Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông |
43 | Xây dựng Trạm Y Tế xã Lương Thịnh (bổ sung) | Thôn Lương Thiện, xã Lương Thịnh | 0,200 |
|
|
| 0,200 | Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 22/9/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
| 115,45 | 28,61 |
|
| 86,84 |
|
I | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Dự án quỹ đất dân cư đô thị (Quỹ đất Trung tâm truyền thông văn hóa và Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lục Yên. | Thị trấn Yên Thế | 0,82 |
|
|
| 0,82 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
45 | Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn | Xã Mai Sơn | 0,12 | 0,08 |
|
| 0,04 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Phát triển quỹ đất dân cư tại tổ 2, phường Trung Tâm | Tổ 2, phường Trung Tâm | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018 -2020 tỉnh Yên Bái |
47 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi sân vận động thị xã Nghĩa Lộ cũ- chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ) | Phường Pú Trạng | 0,95 |
|
|
| 0,95 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
III | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
48 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất dân cư) | Tổ 7, tổ 8, thị trấn Yên Bình | 3,30 | 0,30 |
|
| 3,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
49 | Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn | Thôn Thái Bình, Thôn Trung, xã Bảo Ái | 6,90 | 5,90 |
|
| 1,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
IV | Thành Phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Bổ sung quỹ đất dân cư tổ 4 (tổ 8 cũ), phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) phần mở rộng | Tổ 8, phường Hợp Minh | 6,70 | 2,96 |
|
| 3,74 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
51 | Mở rộng quỹ đất dân cư (Khu 4c ) | Xã Văn Tiến - xã Văn Phú | 0,76 | 0,33 |
|
| 0,43 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
52 | Quỹ đất sân vận động phường Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 0,73 |
|
|
| 0,73 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
53 | Quỹ đất dân cư tổ 14, phường Yên Ninh (gần Quỹ đất dân cư tổ 16, phường Đồng Tâm) | Phường Yên Ninh | 2,20 |
|
|
| 2,20 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
54 | Chỉnh trang đô thị tổ 14, phường Yên Ninh (đất dôi dư khu TĐC cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
55 | Bổ sung mở rộng quỹ đất tổ 2 phường Yên Ninh (gần khu tái định cư xăng dầu) | Phường Yên Ninh | 1,51 |
|
|
| 1,51 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
56 | Thu hồi mở rộng cụm CN Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 13,20 | 3,24 |
|
| 9,96 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Yên Bái |
57 | Quỹ đất Xuân Lan | Phường Nguyễn Phúc | 3,00 | 2,70 |
|
| 0,30 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
58 | Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu ngã 3 đường Lê Văn Tám (giáp Trung tâm xúc tiến việc làm)) phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 2,01 |
|
|
| 2,01 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
59 | Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên trái đường đi Cầu Bảo Lương) phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 16,20 | 2,00 |
|
| 14,20 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
60 | Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên phải đường đi Cầu Bảo Lương) phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái; | Phường Yên Ninh | 39,00 |
|
|
| 39,00 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
61 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi của Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn và Liên minh HTX tỉnh Yên Bái), Đất thương mại dịch vụ (TMD) | Phường Minh Tân | 1,105 |
|
|
| 1,105 | Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển quỹ đất thu ngân sách khối tỉnh trong năm 2019 |
V | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
62 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Hồng Sơn) | Xã Sơn Thịnh | 1,90 |
|
|
| 1,90 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
63 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Đồng Bẳn) | Xã Tân Thịnh | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
64 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (khu 1) | Xã Tân Thịnh | 1,10 | 1,10 |
|
|
| Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
65 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (khu 2) | Xã Tân Thịnh | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
66 | Dự án Phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (khu 3) | Xã Tân Thịnh | 1,20 | 1,20 |
|
|
| Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
67 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Giõng) | Xã Sơn Lương | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
VI | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
68 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 4 cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Thôn Đồng Chão, xã Vân Hội | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội |
69 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 1 cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Thôn Lao Động, xã Vân Hội | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội |
70 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Quang Trung cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Thôn Quang Minh, xã Minh Tiến | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến |
71 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Lâm cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Thôn Hồng Tiến, xã Minh Tiến | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến |
72 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Hải cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Thôn Hồng Hải, xã Hồng Ca | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca |
73 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Bản Cọ cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca |
74 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Nam Thái cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Thôn Bản Khun, xã Hồng Ca | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca |
75 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 7 cũ do sắp xếp lại thôn bản) | Thôn 7, xã Đào Thịnh | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh |
VII | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
76 | Dự án khu dân cư nông thôn (phía tây Cầu Mậu A). | Xã An Thịnh | 9,80 | 7,55 |
|
| 2,25 | Tờ trình số 171/TTr-UBND của UBND huyện Văn Yên về việc đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Đ | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 211,89 | 3,00 |
|
| 208,89 |
| |
I | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
77 | Khai thác đá hoa trắng Cốc Hả 3 (Công ty TNHH đa dịch vụ HT) | TT.Yên Thế | 6,30 |
|
|
| 6,30 | Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100083 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái |
78 | Dự án đầu tư khai thác chế biến đá hoa trắng (Công ty TNHH đa dịch vụ HT) | TT. Yên Thế và xã Liễu Đô | 7,97 |
|
|
| 7,97 | Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100083 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái |
79 | Dự án khai thác và chế biến đá vôi khu vực Làng Mường (Công ty TNHH Hồng Anh Bảo An) | Xã Tô Mậu | 2,34 |
|
|
| 2,34 | Giấy phép khai thác số 83/GP-BTNMT ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Yên Bái |
80 | Thăm dò, khai thác, chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên) | xã Mường Lai và Vĩnh Lạc | 53,80 |
|
|
| 53,80 | Giấy phép thăm dò số 317/GP-BTNMT ngày 12/02/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
81 | Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất bột carbonat calci (Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư Phát triển khoáng sản Yên Bái) | Xã Minh Tiến | 65,56 | 3,00 |
|
| 62,56 | Giấy phép thăm dò số 978/GP-BTNMT ngày 02/6/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 791/QĐ- HĐTLKS ngày 25/3/2011 của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản Việt Nam về việc phê duyệt trữ lượng; Quyết định số 994/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
82 | Dự án khai thác đá hoa khu vực thôn Nà Hà, xã An Phú (Doanh nghiệp TNDVSXTR 327) | Xã An Phú | 46,20 |
|
|
| 46,20 | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
83 | Dự án đầu tư khai thác quặng chì kẽm mỏ chì kẽm xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. | Xã Xà Hồ | 27,82 |
|
|
| 27,82 | Quyết định số 1115/QĐ-HĐTLQG ngày 14/01/2019 của Hội đồng trữ lượng quốc gia - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt trữ lượng quặng kim loại chì, kẽm |
84 | Dự án đầu tư khai thác quặng chì kẽm mỏ chì kẽm - Cang Chi Khúa xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. | Xã Xà Hồ | 0,67 |
|
|
| 0,67 | Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc công nhận chỉ tiêu trữ lượng quặng chì - kẽm |
III | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
85 | Mở rộng mỏ Fenspat Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacara | Xã Minh Bảo | 1,23 |
|
|
| 1,23 | Giấy phép kinh doanh số 5200284005 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái cấp ngày 04/6/2014 |