cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Công bố bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu văn bản: 2528/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 14-06-2019
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2155 ngày (5 năm 11 tháng )
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2528/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ luật tổ chức chính quyền địa phương số 17/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công íchđô thị;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của y ban nhân dân thành phố về công bố kèm theo Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2016 của y ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức dự toán công tác bảo dưỡng, duy trì một số lĩnh vực dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của y ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác quản lý, vận hành và bảo trì công trình thuộc lĩnh vực chuyên ngành đã được phân cấp cho Sở Giao thông vận tải quản lý trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của y ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ văn bản số 2152/UBND-ĐT ngày 03 tháng 6 năm 2019 của y ban nhân dân Thành phố về ban hành Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Xét đề nghị của Sở Xây dựng và Sở giao thông vận tải tại Tờ trình số 4340/TTr-SXD-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2019 về ban hành bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố kèm theo quyết định này bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

1. Đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí, giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh, đề xuất về Sở Xây dựng để giải quyết. Trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất y ban nhân dân Thành phố xem xét giải quyết.

3. Đối với công việc chưa có trong đơn giá trên, Sở Xây dựng nghiên cứu, vận dụng các đơn giá khác cho phù hợp thực tế, đồng thời, sớm nghiên cứu, b sung vào bộ đơn giá chuyên ngành công viên cây xanh.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp:

Đối với công tác cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích, các khối lượng đã ký hợp đồng (kể cả khối lượng phát sinh trong thời gian thực hiện hợp đng); các dự án đã phê duyệt trước ngày Quyết định có hiệu lực nhưng chưa triển khai thì tiếp tục thực hiện hoặc điều chnh (nếu có) theo bộ đơn giá ban hành kèm theo công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của y ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và các bộ định mức tương ứng.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Quyết định và bộ đơn giá này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế cho bộ đơn giá ban hành kèm theo công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của y ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 4. Chánh văn phòng y ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch y ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trong lĩnh vực công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB; các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/TN) TN, ĐL40.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TUQ. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN




Lê Hòa Bình

 

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2528/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 ca UBND Thành phố Hồ Chí Minh)

MỤC LỤC

TT

Mã hiệu

Nội dung

Đơn vị tính

A. THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ

B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

PHẦN I: TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I

Trồng cỏ, cây trang trí:

1

CX.1.1.1.10

Vận chuyển đất trồng

1m3

2

CX.1.1.1.20

Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo

1m3

 

CX.1.1.1.30

Trồng cỏ

 

3

CX.1.1.1.31

Trồng cỏ lá gừng

100 m2/lần

4

CX.1.1.1.32

Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo

100 m2/lần

 

CX.1.1.1.40

Trồng cây trang trí

 

5

CX.1.1.1.41

Trồng hoa

10 m2/lần

6

CX.1.1.1.42

Trồng bồn kiểng

100 m2/lần

7

CX.1.1.1.43

Trồng cây hàng rào

100 m2/lần

8

CX.1.1.1.44

Trồng rau muống biển

100 m2/lần

9

CX.1.1.1.45

Trồng cúc xuyến chi

100 m2/lần

10

CX.1.1.1.46

Trồng cây kiểng tạo hình, cây kiểng trổ hoa

1 cây

11

CX.1.1.1.47

Trồng dây leo

10 bầu

12

CX.1.1.1.48

Trồng cây vào chậu

1 chậu

13

CX.1.1.1.49

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí

1 chậu

II

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng:

 

CX.1.1.2.10

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi sau khi trồng:

 

14

CX.1.1.2.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/tháng

15

CX.1.1.2.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/tháng

16

CX.1.1.2.13

Bằng xe bồn

100m2/tháng

 

CX.1.1.2.20

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng

 

17

CX.1.1.2.21

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 cây/tháng

18

CX.1.1.2.22

Bằng nước máy tưới thủ công

100 cây/tháng

19

CX.1.1.2.23

Bằng xe bồn

100 cây/tháng

Chương II: TRỒNG CÂY XANH BÓNG MÁT

I

Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây

20

CX.1.2.1.10

Khảo sát, định vị vị trí trồng cây

1 vị trí

21

CX.1.2.1.20

Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch va hè)

1m3

22

CX.1.2.1.30

Đào đất hố trồng cây

1m3

23

CX.1.2.1.40

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây

1 hố

II

Trồng và bảo dưỡng cây xanh bóng mát, bồn c gốc cây

24

CX.1.2.2.10

Trồng cây xanh bóng mát

1 cây

 

CX.1.2.2.20

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (trong vòng 90 ngày)

 

25

CX.1.2.2.21

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

1 cây/90 ngày

26

CX.1.2.2.22

Bằng nước máy tưới thủ công

1 cây/90 ngày

27

CX.1.2.2.23

Bằng xe bồn

1 cây/90 ngày

 

CX.1.2.2.30

Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây

 

28

CX.1.2.2.31

Trồng bồn cỏ lá gừng

1m2

29

CX.1.2.2.32

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

1 bồn/tháng

PHẦN II: CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I

Chăm sóc thảm cỏ

 

CX.2.1.1.10

Tưới nước thảm cỏ

 

30

CX.2.1.1.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

31

CX.2.1.1.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

32

CX.2.1.1.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

 

CX.2.1.1.20

Phát thảm cỏ

 

33

CX.2.1.1.21

Phát thảm cỏ bằng máy

100m2/lần

34

CX.2.1.1.22

Phát thảm cỏ thủ công

100m2/lần

35

CX.2.1.1.30

Xén lề cỏ

100md/lần

36

CX.2.1.1.40

Làm cỏ tạp

100m2/lần

37

CX.2.1.1.50

Trồng dặm c

1m2/lần

38

CX.2.1.1.60

Phòng trừ sùng cỏ

100m2/lần

39

CX.2.1.1.70

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

II

Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:

 

CX.2.1.2.10

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi

 

40

CX.2.1.2.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

41

CX.2.1.2.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

42

CX.2.1.2.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

43

CX.2.1.2.20

Thay hoa bồn hoa

100m2/lần

44

CX.2.1.2.30

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

45

CX.2.1.2.40

Chăm sóc bồn kiểng

100m2/năm

46

CX.2.1.2.50

Chăm sóc cây hàng rào

100m2/năm

47

CX.2.1.2.60

Trồng dặm cây hàng rào

1m2/lần

48

CX.2.1.2.70

Chăm sóc rau muống biển

100m2/năm

49

CX.2.1.2.80

Chăm sóc cúc xuyến chi

100m2/năm

III

Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, dây leo và cây thủy sinh:

 

CX.2.1.3.10

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

50

CX.2.1.3.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 cây/lần

51

CX.2.1.3.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100 cây/lần

52

CX.2.1.3.13

Bằng xe bồn

100 cây/lần

 

CX.2.1.3.20

Chăm sóc cây kiểng tr hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

53

CX.2.1.3.21

Chăm sóc cây kiểng trổ hoa

100 cây/năm

54

CX.2.1.3.22

Chăm sóc cây kiểng tạo hình

100 cây/năm

55

CX.2.1.3.23

Chăm sóc dây leo

100 trụ/năm

 

CX.2.1.3.30

Trồng dặm kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

56

CX.2.1.3.31

Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

100 cây/lần

57

CX.2.1.3.32

Trồng dặm dây leo

100 cây/lần

 

CX.2.1.3.40

Bứng di dời và chăm sóc bo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi bứng

 

58

CX.2.1.3.41

Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, tạo hình

1 cây

59

CX.2.1.3.42

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan

100 cây/lần

60

CX.2.1.3.43

Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời

100 cây /60 ngày

 

CX.2.1.3.50

Chăm sóc cây thủy sinh

 

61

CX.2.1.3.51

Cắt tỉa cây thủy sinh

1 chậu/lần

62

CX.2.1.3.52

Bón phân cây thủy sinh

1 chậu/lần

63

CX.2.1.3.53

Trồng dặm cây thủy sinh trồng trong chậu đặt trong hồ xây

1 chậu/lần

64

CX.2.1.3.54

Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây

1 chậu/lần

IV

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

 

CX.2.1.4.10

Tưới nước cây kiểng trồng chậu

 

65

CX.2.1.4.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 chậu/lần

66

CX.2.1.4.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100 chậu/lần

67

CX.2.1.4.13

Bằng xe bồn

100 chậu/lần

68

CX.2.1.4.20

Thay đất, bón phân chậu kiểng

100 chậu/lần

69

CX.2.1.4.30

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

100 chậu/năm

70

CX.2.1.4.40

Trồng dặm cây kiểng trồng chậu

100 chậu/lần

71

CX.2.1.4.50

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu

V

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (đường kính chậu <20 cm).

 

CX.2.1.5.10

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ

 

72

CX.2.1.5.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

73

CX.2.1.5.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

74

CX.2.1.5.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

75

CX.2.1.5.20

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (đường kính chậu <20 cm).

100m2/năm

VI

Công tác vệ sinh trong công viên, mảng xanh

 

CX.2.1.6.10

Vệ sinh trong công viên, mảng xanh

 

76

CX.2.1.6.11

Quét rác

1.000m2/lần

77

CX.2.1.6.12

Nhặt rác

100m2/lần

78

CX.2.1.6.13

Rửa vỉa hè

100m2/lần

79

CX.2.1.6.14

Vệ sinh nền đá ốp lát

100m2/lần

80

CX.2.1.6.15

Làm c đường đi

100m2/lần

81

CX.2.1.6.16

Vệ sinh ghế ngồi

10 ghé/lần

 

CX.2.1.6.20

Vệ sinh hồ nước, hố ga, cống rãnh

 

82

CX.2.1.6.21

Thay nước hồ cảnh

100m2/lần

83

CX.2.1.6.22

Vớt rác, lá khô trên mặt hồ xây

100m2/lần

84

CX.2.1.6.23

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công:

1 km

85

CX.2.1.6.24

Nạo vét cống, rãnh, múc bùn trong hố ga

1m3

 

CX.2.1.6.30

Thu gom và vận chuyển rác

 

86

CX.2.1.6.31

Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m

1 tấn rác

87

CX.2.1.6.32

Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyển đến địa điểm đổ cự li ≤ 5 km, xe ép rác 7 tấn

1 tấn rác

88

CX.2.1.6.33

Vận chuyển đến địa điểm đổ cho 1 km tiếp theo, xe ép rác 7 tấn

1 tấn rác/km

89

CX.2.1.6.40

Duy trì tượng, tiểu cảnh

tượng; 100m2

VII

Công tác bảo vệ trong công viên, mảng xanh

90

CX.2.1.7.10

Bảo vệ công viên, mảng xanh

1ha/ngày

VIII

Duy trì hệ thống tưới tự động, hồ phun nước trong công viên, mảng xanh

91

CX.2.1.8.10

Vận hành máy bơm hồ phun và thông bét phun hồ phun

1 máy/ngày

92

CX.2.1.8.20

Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động

1 cái/lần

93

CX.2.1.8.30

Kiểm tra van điện từ hệ thống tưới tự động

1 cái/lần

94

CX.2.1.8.40

Kiểm tra máy bơm hệ thống tưới tự động

1 cái/lần

95

CX.2.1.8.50

Kiểm tra, vận hành, duy trì t điều khiển hệ thống tưới nước tự động

1 t/lần

96

CX.2.1.8.60

Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống tưới nước tự động

1.000 cái/lần

IX

Duy trì thiết bị thể dục thể thao và trò chơi thiếu nhi trong công viên, mảng xanh

 

CX.2.1.9.10

Duy trì thiết bị không chuyển động

 

97

CX.2.1.9.11

Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động

1 thiết bị/lần

98

CX.2.1.9.12

Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị không chuyển động

1 thiết bị/lần

99

CX.2.1.9.13

Kiểm tra, thay bu lông, ốc bị hư, mất ca thiết bị không chuyển động

10 bulong/lần

 

CX.2.1.9.20

Duy trì thiết bị chuyển động

 

100

CX.2.1.9.21

Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động

1 thiết bị/lần

101

CX.2.1.9.22

Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động

1 thiết bị/ln

102

CX.2.1.9.23

Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động

1 thiết bị/lần

 

CX.2.1.9.30

Duy trì sàn cao su

 

103

CX.2.1.9.31

Vệ sinh, chà rửa sàn cao su

100m2/lần

104

CX.2.1.9.32

Hút bụi sàn cao su trong nhà

100m2/lần

105

CX.2.1.9.33

Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong nhà

100m2/lần

 

CX.2.1.9.40

Vệ sinh khu vui chơi

 

106

CX.2.1.9.41

Vệ sinh sân cát khu trò chơi

100m2/lần

107

CX.2.1.9.42

Lau chùi ghế, bệ ngồi

10 cái/lần

108

CX.2.1.9.43

Chà rửa thùng rác

10 thùng/lần

109

CX.2.1.9.44

Vệ sinh nhà nấm

1 nhà/lần

110

CX.2.1.9.45

Chà rửa nền, tường nhà vệ sinh

100m2/lần

111

CX.2.1.9.46

Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh

1 cái/lần

112

CX.2.1.9.47

Chà rửa bồn tiểu nhà vệ sinh

1 cái/lần

113

CX.2.1.9.48

Chà rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ sinh

1 bộ/lần

114

CX.2.1.9.50

Cọ rửa, xúc xả bể chứa

10m2/lần

115

CX.2.1.9.60

Vận hành máy bơm nước vào bể chứa

5m3

Chương II. CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÂY XANH BÓNG MÁT

I

Phân loại cây và mức độ chăm sóc cây xanh bng mát.

II

Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ gốc cây

116

CX.2.2.2.10

Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ gốc cây

1 bồn/năm

III

Chăm sóc, bảo quản cây xanh bóng mát

117

CX.2.2.3.10

Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng

1 cây/năm

118

CX.2.2.3.20

Chống sửa cây nghiêng - cây mới trồng

1 cây/lần

119

CX.2.2.3.30

Chăm sóc, bảo quản cây loại 1

1 cây/năm

120

CX.2.2.3.40

Chống sửa cây nghiêng - cây loại 1.

1 cây/lần

121

CX.2.2.3.50

Chăm sóc, bảo quản cây loại 2

1 cây/năm

122

CX.2.2.3.60

Chăm sóc, bảo qun cây loại 3

1 cây/năm

IV

Giải tỏa, cắt thấp, đốn hạ cây xanh bóng mát loại 1, 2, 3

123

CX.2.2.4.10

Giải tỏa cành cây gãy

1 cây/lần

124

CX.2.2.4.20

Giải tỏa cây gãy, đổ

1 cây/lần

125

CX.2.2.4.30

Đào gốc cây gãy, đổ

1 cây/lần

126

CX.2.2.4.40

Đốn hạ cây xanh bóng mát

1 cây/lần

127

CX.2.2.4.50

Đo gốc cây xanh bóng mát (sau khi đốn hạ).

1 cây/lần

128

CX.2.2.4.60

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

1 cây/lần

 

CX.2.2.4.70

Vận chuyển rác cây xanh bóng mát

 

129

CX.2.2.4.71

Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy, ct mé tạo tán, tạo hình.

1 cây

130

CX.2.2.4.72

Vận chuyển rác cây đốn hạ; cây gãy, đổ

1 cây

131

CX.2.2.4.73

Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao

1 cây

132

CX.2.2.4.74

Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc cây

100 bồn cỏ

133

CX.2.2.4.80

Đánh số cây xanh bóng mát

100 số/lần

V

Công tác mé nhánh, gỡ ký sinh, bứng di dời, chăm sóc cây kích thước nhỏ và công tác tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại.

134

CX.2.2.5.10

Mé nhánh tạo hình cây xanh bóng mát

1 cây/lần

135

CX.2.2.5.20

Mé nhánh không thường xuyên cây xanh bóng mát

1 cây/lần

136

CX.2.2.5.30

Gỡ ký sinh trên cây loại 3

1 cây/lần

 

CX.2.2.5.40

Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước nhỏ

 

137

CX.2.2.5.41

Xới đất, bón phân

1 cây/lần

148

CX.2.2.5.42

Cắt tỉa, tẩy chồi, chống sửa cây

1 cây/ln

139

CX.2.2.5.43

Phòng trừ sâu, bệnh

1 cây/lần

140

CX.2.2.5.44

Phát thực bì

1 cây/lần

141

CX.2.2.5.50

Bứng di dời cây xanh bóng mát

1 cây

142

CX.2.2.5.60

Bo dưỡng cây xanh bóng mát sau khi bứng di dời

1 cây/6 tháng

143

CX.2.2.5.70

Tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại

1.000 cây/ngày

C. CÁC PHỤ LỤC

 

Phụ lục 01

Giá vật liệu chuyên ngành công viên cây xanh

 

 

Phụ lục 02

Bảng giá nhân công chuyên ngành công viên cây xanh

 

 

Phụ lục 03

Bảng phân nhóm theo điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

 

 

Phụ lục 04

Bảng giá ca máy, thiết bị thi công

 

 

Phụ lục 05

Thuyết minh tính toán hệ số điều chnh giá nhân công và máy thi công

 

 

Phụ lục 06

Mẫu bảng tổng hợp dự toán chi phí

 

 

PHẦN A: THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh này là chỉ tiêu kinh tế k thuật quy định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác chăm sóc, bảo dưỡng thường xuyên và phát triển hệ thống công viên cây xanh đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh.

1. Các căn cứ để xác định đơn giá dự toán:

- Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 10/8/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 13/3/2016 ca Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố định mức dự toán công tác bảo dưỡng, duy trì một số lĩnh vực dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/7/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công tác quản lý, vận hành, bảo trì các công trình thuộc lĩnh vực chuyên ngành được phân cấp cho Sở Giao thông vận tải qun lý.

2. Đơn giá bao gồm các thành phần chi phí như sau:

2.1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác trồng mới, chăm sóc, và bảo dưỡng thường xuyên công viên cây xanh. Trong đó đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện.

Giá các loại vật liệu chuyên ngành công viên cây xanh đưa vào tính toán được thể hiện trong phụ lục. Giá các loại cây giống: hoa, cỏ, kiểng, cây xanh lấy theo giá bình quân trên thị trường tháng 10/2017.

(Phụ lục 01: Gi vật liệu chuyên ngành công viên cây xanh)

2.2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH , để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này, chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:

- Mức lương đầu vào để tính toán là mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Cấp bậc công việc và hệ số lương của công nhân theo Bảng lương I, ngành số 6; của thợ lái máy theo Bảng lương II.3, ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm bằng 1,2 theo Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 ca UBND thành phố;

- Các nhóm công việc được phân chia theo tính chất, mức độ nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của công việc theo các quy định hiện hành và được phân loại trong phụ lục kèm theo.

(Phụ lục 02: Bảng gi nhân công)

(Phụ lục 03: Bảng phân nhóm theo điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

Đối với các hạng mục công việc đặc biệt cần thiết phải làm vào ban đêm, khi được cấp c thẩm quyền cho phép thì chi phí nhân công đối với khối lượng thực hiện từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau được tính cộng thêm 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm vào ban ngày trong đơn giá này theo quy định pháp luật hiện hành.

2.3. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy thi công trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trồng mi, chăm sóc, bảo quản, duy trì và phát triển hệ thống công viên, mảng xanh và cây xanh. Chi phí máy thi công được xác định như sau:

- Định mức hao phí được quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 10/08/2015 của Bộ Xây dựng;

- Nguyên giá máy lấy theo giá ca máy theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/07/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh;

- Lương công nhân điều khiển và thợ lái máy tính như chi phí nhân công nêu trên;

- Giá năng lượng, nhiên liệu lấy theo mặt bằng giá quý IV/2018.

(Phụ lục 04: Bảng giá ca my, thiết bị thi công)

3. Quy định việc điều chỉnh đơn giá:

Khi lập dự toán công tác trồng mới, chăm sóc, bảo quản, duy tr và phát triển hệ thống công viên, mảng xanh và cây xanh, các khoản chi phí trong bộ đơn giá này có thể được điều chỉnh như sau:

3.1. Đơn giá này được xây dựng căn cứ theo Định mức dự toán chuyên ngành công viên cây xanh ban hành theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 13/3/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh (Một số sai số số học được hiệu đnh và ghi chú trực tiếp vào từng mã hiệu đơn giá tương ứng). Đối với những công tác thực hiện với tần suất, định ngạch tùy theo mức độ chăm sóc, cấp độ quản lý quy định tại Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND thành phố Hồ Chí Minh, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh quy định trong từng mã hiệu đơn giá. Giao cho Sở Xây dựng, tiếp tục khảo sát, nghiên cứu để điều chnh bổ sung định mức cho phù hợp với quy trình mới, trình UBND thành phố ban hành.

3.2. Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu gi vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá (kể cả do thay thế bằng một loại vật liệu khác, phân bón khác, cây giống khác, cây có kích thước khác....) thì được bù trừ chênh lệch theo cách tính như sau: đơn vị lập dự toán căn cứ vào giá thực tế tại từng khu vực ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá công bố, trường hợp không có giá công bố thì lấy theo giá thực tế kèm theo tối thiểu 03 báo giá của 03 nhà cung cấp và số lượng vật liệu quy định trong định mức (hoặc sử dụng thực tế) để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

3.3. Khi mức lương cơ sở được Chính phủ quy định khác với mức 1.390.000 đồng hoặc hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm khác với 1,2 thì các chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo cách sau:

- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công trong tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KĐCNC). Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công được tính bằng công thức sau:

KĐCNC =

Trong đó:

+ MLCS: Mức lương cơ sở do Chính phủ quy định tại thời điểm lập dự toán.

+ Hđc: Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm quy định tại thời điểm lập dự toán.

- Chi phí máy thi công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí máy thi công trong tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KĐCMTC). Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công được tnh bằng công thức sau:

KĐCMTC =

Trong đó:

+ A = 0,623: Tỷ lệ bình quân chi phí cố định trong chi phí giá ca máy được xác định từ bảng tổng chi phí giá ca máy chuyên ngành công viên cây xanh.

+ B = 0,377: Tỷ lệ bình quân chi phí nhân công điều khiển máy trong chi phí giá ca máy được xác định từ bng tổng chi phí giá ca máy chuyên ngành công viên cây xanh.

+ MLCS: Mức lương cơ sở do Chính phủ quy định tại thời điểm lập dự toán.

+ Hđc: Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm quy định tại thời điểm lập dự toán.

Ghi chú: Những máy trong danh mục kèm theo phụ lục 04 không tính nhân công điều khiển thì không nhân hệ số điều chỉnh.

(Phụ lục 05: Thuyết minh tính toán hệ số điều chỉnh giá nhân công và máy thi công)

3.4. Đơn giá này áp dụng cho các quận và các huyện: Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè (Hđc = 1,2). Khi áp dụng cho huyện Cần Giờ (Hđc = 0,9) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với KĐCNC = 0,86364 và chi phí máy được điều chỉnh với KĐCMTC = 0,94859.

3.5. Cách tính chi phí trực tiếp, chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức và giá trị tổng hợp dự toán thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng.

(Phụ lục 06: Bảng tổng hợp dự toán chi ph)

4. Phạm vi áp dụng:

Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí, giá sản phẩm dịch vụ công ích trong công tác trồng mới, chăm sóc, bảo quản, duy trì và phát triển hệ thống công viên, mảng xanh và cây xanh sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

 

PHẦN B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

PHẦN I: TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I. Trồng thảm cỏ, cây trang trí:

CX.1.1.1.10 - Vận chuyển đất trồng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển đất trồng từ nơi tập trung đến vị trí đổ, cự ly bình quân 100m; Ban gạt đất để trồng hoa, cỏ, kiểng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Chiều dày đất trồng tối thiểu để trồng cỏ là 10cm, để trồng hoa, kiểng là 20cm.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.10

Vận chuyển đất trồng

340.000

138.492

 

CX.1.1.1.20 - Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Thực hiện đào hố trồng cây.

Yêu cầu kỹ thuật:

Hố đào đạt kích thước phù hợp kích thước cây trồng.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.20

Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo.

 

96.667

 

CX.1.1.1.30 - Trồng cỏ:

CX.1.1.1.31 - Trồng cỏ lá gừng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển cỏ, phân hữu cơ bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện tích trồng cỏ (2 kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đồng đều.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.31

Trồng cỏ lá gừng

1.250.000

628.754

 

CX.1.1.1.32 - Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển cỏ, phân hữu cơ bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện tích trồng cỏ (2kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đồng đều.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.32.1

Trồng cỏ nhung,

5.400.000

989.387

 

CX.1.1.1.32.2

Trồng c lông heo

3.400.000

989.387

 

CX.1.1.1.40 - Trồng cây trang trí:

CX.1.1.1.41 - Trồng hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m). Rãi phân hữu cơ (3kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, tưới nước sau khi trồng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo hoa giỏ sau khi trồng phát triển tốt, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Tùy theo chủng loại phải có hoa và tạo được màu sắc. Hoa không bị dập, gãy, màu sắc hài hòa.

Đơn vị tnh: đồng/10 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.41

Trồng hoa

2.300.000

69.246

 

CX.1.1.1.42 - Trồng bồn kiểng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m). Rãi phân hữu cơ (3kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đm bảo bồn kiểng sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.42

Trồng bồn kiểng

16.600.000

942.023

 

CX.1.1.1.43 - Trồng cây hàng rào:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện tích trồng (3kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng cây phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.43

Trồng cây hàng rào

5.600.000

914.047

 

CX.1.1.1.44 - Trồng rau muống biển:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện tích trồng (2kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng đạt độ phủ đều, phát triển bnh thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.44

Trồng rau muống biển

4.400.000

587.206

 

CX.1.1.1.45 - Trồng cúc xuyến chi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Ri đều phân hữu cơ trên diện tích trồng (2kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng đạt độ phủ đều, phát triển bình thường, không lẫn cỏ dại.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.45

Trồng cúc xuyến chi

4.400.000

553.968

 

CX.1.1.1.46 - Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30m); Rãi phân hữu cơ; Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc; đóng cọc chống buộc giữ vào thân cây bằng dây nilon; tưới bảo dưỡng. Đảm bảo cây sau khi trồng được tháo bao bó bầu, cây không bị gãy cành, phát triển bình thường.

Đơn vị tnh: đồng/1 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.46.1

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 15x15 (cm)

30.000

8.310

 

CX.1.1.1.46.2

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 20x20 (cm)

43.000

10.248

 

CX.1.1.1.46.3

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 30x30 (cm)

84.400

14.957

 

CX.1.1.1.46.4

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 40x40 (cm)

118.800

21.051

 

CX.1.1.1.46.5

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 50x50 (cm)

215.800

30.468

 

CX.1.1.1.46.6

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 60x60 (cm)

289.000

40.440

 

CX.1.1.1.46.7

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 70x70 (cm)

323.000

55.120

 

CX.1.1.1.47 - Trồng dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Rãi phân hữu cơ; Trồng cây, lèn chặt gốc, cột dây vào giàn, tưới nước sau khi trồng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/10 bầu

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.47.1

Trồng dây leo - Kích thước bầu < 30x30 (cm)

1.040.800

44.871

 

CX.1.1.1.47.2

Trồng dây leo - Kích thước bu ≥ 30x30 (cm)

1.601.200

58.998

 

CX.1.1.1.48 - Trồng cây vào chậu:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Đổ đất phân vào chậu, trồng cây vào chậu theo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tnh: đồng/1 chậu

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.48.1

Trồng cây vo chậu - Kích thước chậu 30x30 (cm)

34.754

6.925

 

CX.1.1.1.48.2

Trồng cây vào chậu - Kích thước chậu 50x50 (cm)

88.750

11.079

 

CX.1.1.1.48.3

Trồng cây vào chậu - Kích thước chậu 70x70 (cm)

226.986

27.698

 

CX.1.1.1.48.4

Trồng cây vào chậu - Kích thước chậu 80x80 (cm)

320.224

41.548

 

CX.1.1.1.49 - Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển và xếp chậu vào nơi trang trí.

Đơn vị tính: đồng/1 chậu

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.49.1

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >20 (cm).

 

2.795

 

CX.1.1.1.49.2

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >30 (cm).

 

3.557

 

CX.1.1.1.49.3

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >40 (cm).

 

5.081

 

CX.1.1.1.49.4

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >50 (cm).

 

8.384

 

CX.1.1.1.49.5

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >60 (cm).

 

12.702

 

CX.1.1.1.49.6

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >70 (cm).

 

17.021

 

CX.1.1.1.49.7

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >80 (cm).

 

25.405

 

II. Tưới nước thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng:

CX.1.1.2.10 - Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc Xuyến chi sau khi trồng:

Thành phần công việc:

Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.

Yên cầu kỹ thuật:

Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày, thảm cỏ, cây trang trí phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều.

CX.1.1.2.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.11.1

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV.

 

689.690

44.343

CX.1.1.2.11.2

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw.

 

689.690

8.405

Ghi chú: Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.1.1.2.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.12

Tưới nước bo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng nước máy tưới thủ công

339.000

830.952

 

CX.1.1.2.13 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.13.1

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

339.000

1.384.920

2.766.950

CX.1.1.2.13.2

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

339.000

1.246.428

1.900.940

CX.1.1.2.20 - Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng:

Thành phần công việc:

Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.1.1.2.21 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.21.1

Tưới nước bo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hnh, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

689.690

14.781

CX.1.1.2.21.2

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

689.690

5.547

Ghi ch: Trong gi máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.1.1.2.22 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tnh: đồng/100 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.22

Tưới nước bo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước máy tưới thủ công

113.000

830.952

 

CX.1.1.2.23 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.23.1

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hnh, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

113.000

689.690

864.672

CX.1.1.2.23.2

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

113.000

620.444

631.384

Chương II: TRỒNG CÂY XANH

I. Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây:

CX.1.2.1.10 - Khảo sát, định vị vị trí trồng cây:

Thành phần công việc:

Khảo sát, định vị vị trí trồng cây ngoài hiện trường theo đúng thiết kế.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo vị trí cây trồng không bị vướng các công trình ngầm và hệ thống dây điện phía trên không.

Đơn vị tnh: đồng/1 vị trí

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.1.10

Khảo sát, định vị vị trí trồng cây.

 

6.925

 

CX.1.2.1.20 - Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch va hè):

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch va hè) tại vị trí trồng cây; thu dọn xà bần, dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật

Đảm bảo thực hiện không ảnh hưởng đến công trình xung quanh.

Đơn vị tnh: đồng/1 m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.1.20

Phá vỡ nền, hè (bê tông, gạch va hè)

 

521.838

 

CX.1.2.1.30 - Đào đất hố trồng cây:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Đào đất, xúc đất ra ngoài cho vô bao tập trung chuyển lên xe; Thu dọn dụng cụ di chuyển đến vị trí tiếp theo.

Yêu cầu kỹ thuật:

Hố sau khi đào phải đạt kích thước quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.1.30

Đào hố trồng cây

 

186.687

 

CX.1.2.1.40 - Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây:

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất trồng, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố trồng, cự ly bình quân 30m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Vận chuyển đất trồng, phân hữu cơ không để rơi vãi xung quanh.

Đơn vị tnh: đồng/1 hố

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.1.41

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 50x50x50 (cm)

35.800

11.079

 

CX.1.2.1.42

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 80x80x80(cm)

52.000

16.619

 

CX.1.2.1.43

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 100x100x100 (cm)

244.000

99.714

 

Ghi chú:

Đối với loại hố c kích thước 100x100x100(cm), chi ph vật liệu được áp dụng trong trường hợp không sử dụng lại toàn bộ khối lượng đất đào từ hố trồng.

II. Trồng và bảo dưỡng cây xanh bóng mát, bồn cỏ gốc cây:

CX.1.2.2.10 - Trồng cây xanh bóng mát:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Trồng cây vào hố, lấp đất, lèn chặt đất, làm bồn, đóng cọc chống theo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh khu vực sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Quy cách cây trồng đạt kích thước theo quy định về cây trồng trên đường phố. Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng, cọc chống phải thẳng, các cây cọc phải được cắt dài bằng nhau và tương đối đồng đều.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.11

Trồng cây xanh

Đường kính bầu đất Ø 40 (cm)

458.220

16.342

 

CX.1.2.2.12

Trồng cây xanh

Đường kính bầu đất Ø 60 (cm)

458.220

22.713

 

CX.1.2.2.13

Trồng cây xanh

Đường kính bầu đất Ø 70 (cm)

458.220

31.022

 

Ghi ch: Chi phvật liệu chưa tính chi phí vận chuyển cây giống đến vị trí thi công.

CX.1.2.2.20 - Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng:

Thành phần công việc:

Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.

CX.1.2.2.21 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tnh: đồng/1 cây/90 ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.21.1

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm; Bơm xăng 3CV

 

176.564

1.774

CX.1.2.2.21.2

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm; Bơm điện 1,5Kw

 

176.564

888

Ghi ch: Trong giá my không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.1.2.2.22 - Bằng nước máy tưới thủ công

Đơn vị tnh: đồng/1cây/90ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.22

Bo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng nước máy tưới thủ công

13.560

176.564

 

CX.1.2.2.23 - Bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/1cây/90ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.23

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

13.560

176.564

48.422

CX.1.2.2.30. Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây

(diện tích bình quân 3m2/bồn):

CX.1.2.2.31- Trồng bồn cỏ Lá gừng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 20cm; Vận chuyển đất trồng và phân hữu cơ từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m; Rãi phân hữu cơ; Trồng cỏ vào bồn theo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cỏ trồng vào đúng diện tích bồn, đảm bảo sau khi trồng cỏ phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/1 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.31

Trồng bồn cỏ - Lá gừng

80.500

13.849

 

CX.1.2.2.32 - Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Tưới nước bằng xe bồn; chăm sóc, nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.

Yêu cầu kỹ thuật:

Bồn cỏ sau 30 ngày bảo dưỡng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Đơn vị tnh: đồng/1 bồn/30 ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.32

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trng

10.170

88.635

34.587

 

PHẦN II: CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I. Chăm sóc thm cỏ:

CX.2.1.1.10 - Tưới nước thảm cỏ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu k thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho thảm cỏ sinh trưởng.

CX.2.1.1.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.11.1

Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

26.867

4.345

CX.2.1.1.11.2

Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

35.454

1.434

Ghi chú: Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.1.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.12

Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước máy tưới th công.

7.910

47.087

 

CX.2.1.1.13 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.13.1

Tưới nước thảm cỏ - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

7.910

39.055

48.652

CX.2.1.1.13.2

Tưới nước thảm cỏ - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

7.910

35.454

36.389

CX.2.1.1.20 - Phát thảm cỏ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Phát thảm cỏ, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao đồng đều.

CX.2.1.1.21 - Phát thảm cỏ bằng máy:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.21

Phát thảm cỏ bằng máy

 

43.488

21.648

Ghi chú:

+ Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 08 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,15.

+ Đơn gi này áp dụng cho thảm cỏ thuần chủng, khi áp dụng cho thảm cỏ tự nhiên và thảm cây che phủ nền với tần suất thực hiện 6 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,2, với tần suất thực hiện 4 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,25.

CX.2.1.1.22 - Phát thảm cỏ bằng thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.22

Phát thảm cỏ bằng thủ công

 

134.964

 

CX.2.1.1.30 - Xén lề cỏ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xén thẳng lề cỏ theo chu vi khu vực; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cỏ được xén thẳng đều theo yêu cầu.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.31

Xén lề cỏ

- C lá gừng

 

83.095

 

CX.2.1.1.32

Xén lề cỏ

- Cỏ Nhung, Lông heo

 

124.643

 

Ghi ch: Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1.

CX.2.1.1.40 - Làm cỏ tạp:

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ; Thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn cỏ dại.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.40

Làm cỏ tạp

 

83.095

 

Ghi chú:

+ Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 04 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,25.

+ Đơn giá này áp dụng cho thảm cỏ thuần chủng, khi áp dụng cho thảm cây che phủ nền với tần suất thực hiện 6 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,2, với tần suất thực hiện 4 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,3.

CX.2.1.1.50 - Trồng dặm cỏ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xới đất, bón phân hữu cơ; Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ; Thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ đều không bị mất khoảng.

Đơn vị tính: đồng/1 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.51

Trồng dặm c

- Cỏ lá gừng

12.500

10.802

 

CX.2.1.1.52.1

Trồng dặm cỏ

- Cỏ Nhung

54.000

11.079

 

CX.2.1.1.52.2

Trồng dặm cỏ

- Cỏ Lông heo

34.000

11.079

 

CX.2.1.1.60 - Phòng trừ sùng cỏ:

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xăm đất, rãi vôi, thuốc trừ sùng, đảm bảo vôi, thuốc rãi đều thảm cỏ; Mỗi năm phòng trừ 2 lần; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo thảm cỏ phát triển tốt, không bị sùng phá hoại.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.60

Phòng trừ sùng cỏ

173.240

26.867

 

CX.2.1.1.70 - Bón phân thảm cỏ:

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Rãi đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

Sau khi bón phân, thảm cỏ phát triển xanh tốt. Đảm bảo không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.71

Bón phân thảm cỏ

- Phân vô cơ

25.269

8.310

 

CX.2.1.1.72

Bón phân thảm cỏ

- Phân hữu cơ

400.000

52.627

 

Ghi ch:

+ Đơn giá này p dụng chung thảm cây che phủ nền.

+ Đơn giá này áp dụng cho định lượng 03Kg phân vô cơ/lần bón, khi áp dụng với định lượng 1,5Kg phân vô cơ/lần bón thì vật liệu nhân với hệ số 0,5, nhân công nhân với hệ số 0,55.

+ Đơn giá này áp dụng cho định lượng 200Kg phân hữu cơ/lần bón, khi áp dụng với định lượng 100Kg phân hữu cơ/lần bón thì vật liệu nhân với hệ số 0,5, nhân công nhân với hệ số 0,6.

II. Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:

CX.2.1.2.10 - Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30 m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.2.1.2.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.11.1

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

28.308

4.578

CX.2.1.2.11.2

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

35.399

1.432

Ghi ch: Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.2.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.12

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước máy tưới thủ công

7.910

57.031

 

CX.2.1.2.13 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.13.1

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

7.910

39.332

49.113

CX.2.1.2.13.2

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

7.910

39.332

36.661

CX.2.1.2.20 - Thay hoa bồn hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình; Vệ sinh bồn, xử lý đất và phơi bồn từ 3¸5 ngày; Xới và san đất; Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30 m, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh, cây có hoa và tạo được màu sắc.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.21

Thay hoa bồn hoa - Xử lý đất

173.240

29.092

 

CX.2.1.2.22

Thay hoa bồn hoa - Thay hoa

22.400.000

749.798

 

CX.2.1.2.30 - Phun thuốc trừ sâu bồn hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Pha thuốc, phun thuốc trừ sâu theo quy định; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Bồn hoa không còn sâu bệnh, cây phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.30

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

2.771

53.229

 

CX.2.1.2.40 - Chăm sóc bồn kiểng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/năm); Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); Cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây kiểng trong bồn luôn phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.40

Chăm sóc bồn kiểng

6.528.781

6.691.193

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm: 480 giỏ king giống để trồng dặm, 12 Kg phân vô cơ, 800 Kg phân hữu cơ và 0,15 lt thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt qu khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương php bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn gi này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi p dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,05; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,85; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,60.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa c trong thành phần công việc của mã hiệu này (bấm tỉa hoa tàn, l vàng kiểng c hoa; bấm tỉa lá vàng, l gãy dập kiểng lá….) thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.2.50 - Chăm sóc cây hàng rào:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt sửa hàng rào định hình theo yêu cầu, đảm bảo độ cao quy định, lm cỏ vun gốc; Bón phân vô cơ; Bón phân hữu cơ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây luôn phát triển tốt.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/ năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.51

Chăm sóc cây hàng rào - Chiều cao cây < 1m

1.256.434

3.644.016

 

CX.2.1.2.52

Chăm sóc cây hàng rào - Chiều cao cây ≥ 1m

1.256.434

5.788.437

 

Ghi chú:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm: 6,7 Kg phân vô cơ, 600 Kg phân hữu cơ. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:

- Chiều cao cây < 1m: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,07; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,89; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,56.

- Chiều cao cây ≥ 1m: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,05; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,85; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,50.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.2.60 - Trồng dặm cây hàng rào:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, rãi phân hữu cơ, trồng dặm; Nhổ bỏ cỏ dại; Cắt tỉa bấm ngọn; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây trồng đảm bảo phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.60

Trồng dặm cây hàng rào

54.000

9.971

 

CX.2.1.2.70 - Chăm sóc rau muống biển:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 15%/năm); Nhổ bỏ cỏ dại (6 lần/năm); Cắt tỉa (4 ln/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo rau muống biển luôn phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.70

Chăm sóc Rau muống biển

1.264.391

3.345.596

 

Ghi chú:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn gi này bao gồm: 160 bịch cây giống để trồng dặm, 06 Kg phân vô cơ, 400 Kg phân hữu cơ và 0,075 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt qu khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ gi trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn gi này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,17; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 1,00; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì; hệ số 0,59.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.2.80 - Chăm sóc Cúc xuyến chi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 10%/năm); Nhổ bỏ cỏ dại (4 lần/năm); Phát thảm (4 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo Cúc xuyến chi luôn phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.80

Chăm sóc Cúc xuyến chi

832.195

1.672.798

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn gi này bao gồm: 160 bịch cây giống để trồng dặm, 03 Kg phân vô cơ, 200 Kg phân hữu cơ và 0,0375 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,17; Mức độ 2 - chăm sóc t mỉ: hệ số 1,00; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,59.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

III. Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, dây leo và cây thủy sinh:

CX.2.1.3.10 - Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.2.1.3.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tính: đồng/100 cây/ lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.11.1

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

26.590

4.300

CX.2.1.3.11.2

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

35.454

1.434

Ghi ch:

+ Trong gi my không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.3.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 cây/ lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.12

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng nước máy tưới thủ công

7.910

53.098

 

CX.2.1.3.13 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 cây/ lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.13.1

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

7.910

38.778

48.652

CX.2.1.3.13.2

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

7.910

38.778

32.995

CX.2.1.3.20 - Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo:

CX.2.1.3.21 - Chăm sóc cây kiểng trổ hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 Iần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt, cây có hoa.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.21

Chăm sóc cây kiểng trổ hoa

1.684.680

13.901.246

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn gi này bao gồm: 40 Kg phân vô cơ, 600 Kg phân hữu cơ và 0,80 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ gi trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,29; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,96; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,64. Đối với công tác chăm sóc cây cảnh tạo hình có trổ hoa, nhân công được nhân tiếp với hệ số 1,1.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.3.22 - Chăm sóc cây kiểng tạo hình:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt, cây được cắt tỉa định hình.

Đơn vị tnh: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.22

Chăm sóc cây kiểng tạo hình

1.647.740

11.552.880

 

Ghi chú:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn gi này bao gồm: 40 Kg phân vô cơ, 600 Kg phân hữu cơ và 0,60 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn gi này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,06; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,96. Đối với chăm sóc cây cảnh tạo hình có dáng đẹp, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,06; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,96; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,64.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.3.23 - Chăm sóc dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo giàn 12 lần/năm; Trừ sâu, rệp 3 đợt/năm, 2lần/đợt; Bón phân hữu cơ 4 lần/năm; xịt thuốc dưỡng lá 12 lần/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo dây leo luôn phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 trụ/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.23

Chăm sóc dây leo

1.323.230

18.003.960

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm: 06 Kg dây nilon, 400 Kg phân hữu cơ và 0,90 lít thuốc trừ sâu, 1,80 lít thuốc dưỡng lá. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt qu khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ gi trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,18; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,99; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,6. Đối với công tác chăm sóc dây leo trồng trong công viên, nhân công được nhân tiếp với hệ số 0,7.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.3.30 - Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo:

CX.2.1.3.31 - Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ cây kiểng xấu, hỏng, xới đất, bón phân, trồng dặm cây cảnh, tưới bảo dưỡng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây trồng được tháo bao bó bầu và bầu đất không bị bể, cây phát triển tốt, không gãy thân, cành lá.

Đơn vị tnh: đồng/100 cây trồng dặm/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.31.1

Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình - Đường kính bầu ≤30cm

5.100.000

1.797.626

 

CX.2.1.3.31.2

Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình - Đường kính bầu >30cm

12.100.000

2.787.290

 

CX.2.1.3.32 - Trồng dặm dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Gỡ bỏ dây leo bị chết, hư hỏng trên giàn; Đào hố đạt kích thước phù hợp; Trồng dây mới thay thế vào vị trí đã chết, cột dây mới trồng lên giàn; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Dây leo mới trồng phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/10 dây trồng dặm/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.32

Trồng dặm dây leo

1.512.000

183.917

 

CX.2.1.3.40 - Bứng di dời và chăm sóc bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:

CX.2.1.3.41 - Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bứng cây theo quy trình kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó bầu, thêm đất lèn chặt gốc.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.41

Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình.

41.920

41.548

 

CX.2.1.3.42 - Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan:

Đơn vị tnh: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.42.1

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan - Bơm xăng 3CV

 

13.849

2.240

CX.2.1.3.42.2

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan - Bơm điện 1,5Kw

 

19.389

784

Ghi ch: Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.3.43 - Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Làm cỏ, xới đất; Bón phân vô cơ 01 lần; Phun thuốc trừ sâu và dưỡng lá 2 lần; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Sau khi dưỡng 2 tháng, cây đảm bảo có thể trồng lại được.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/60 ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.43

Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình.

113.074

1.589.571

 

CX.2.1.3.50 - Chăm sóc cây thủy sinh:

CX.2.1.3.51 - Cắt tỉa cây thủy sinh:

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa lá hoa già, úa và sâu bệnh; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây không có lá già a, sâu bệnh

Đơn vị tnh: đồng/1 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.51.1

Cắt tỉa cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ xây

 

4.155

 

CX.2.1.3.51.2

Cắt tỉa cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ không xây

 

26.313

 

CX.2.1.3.52 - Bón phân cây thủy sinh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Thực hiện bón phân cho cây; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Phân được bón đều và đủ liều lượng, đảm bảo cây phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/1 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.52.1

Bn phân cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ xây

337

1.939

 

CX.2.1.3.52.2

Bón phân cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ không xây

211

1.939

 

CX.2.1.3.53 - Trồng dặm cây thủy sinh trong chậu đặt trong hồ xây

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bê chậu cũ lên khỏi hồ; Trồng dặm cây và đặt chậu xuống hồ. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây phát triển tốt sau khi trồng dặm

Đơn vị tnh: đồng/1 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.53

Trồng dặm cây thủy sinh trong chậu đặt trong hồ xây

150.000

11.633

 

CX.2.1.3.54 - Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bê chậu cũ lên khỏi hồ; Tiến hành thay chậu, lấy thêm bùn (nếu cần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây phát triển bình thường sau khi thay chậu.

Đơn vị tính: đồng/1 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.54

Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây

100.000

17.727

 

IV. Chăm sóc cây kiểng trồng chậu:

CX.2.1.4.10 - Tưới nước cây kiểng trồng chậu:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.2.1.4.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.11.1

Tưới nước cây king trồng chậu - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

17.699

2.746

CX.2.1.4.11.2

Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

24.790

931

Ghi chú:

+ Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.4.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.12

Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng nước máy tưới thủ công

5.650

38.944

 

CX.2.1.4.13 - Tưới nước bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.13.1

Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

5.650

24.790

32.281

CX.2.1.4.13.2

Tưới nước cây king trồng chậu - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

5.650

28.308

26.070

CX.2.1.4.20 - Thay đất, bón phân chậu kiểng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất; Cắt bớt rễ già, rễ hư của cây; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn rác trong phạm vi 30m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây trồng trong chậu phát triển tốt.

Đơn vị tnh: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.20

Thay đất, bón phân chậu kiểng

1.346.210

2.699.271

 

CX.2.1.4.30 - Chăm sóc cây kiểng trồng chậu:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm; Bón phân vô cơ 2 lần/năm; Phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần; Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm; Cắt tỉa cây theo hình dạng ban đầu; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây luôn phát triển tốt.

Đơn vị tnh: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.30

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

329.818

8.637.667

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm: 26 Kg phân vô cơ và 0,60 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn gi này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,20; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ m: hệ số 1,00.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.4.40 - Trồng dặm cây kiểng trồng chậu:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, bón phân, trồng dặm cây cảnh, tưới bảo dưỡng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây trồng phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.40

Trồng dặm cây kiểng trồng chậu

1.300.000

2.492.856

 

CX.2.1.4.50 - Thay chậu hỏng, vỡ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ cây ra khỏi chậu bị hỏng, vỡ, chuyển sang trồng vào chậu mới, tưới bảo dưng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Chậu mới không bị hư, bể, cây trồng trong chậu phát triển tốt.

Đơn vị tnh: đồng/100 chậu

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.50

Thay chậu hỏng, vỡ

20.000.000

2.215.872

 

V. Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhỏ (đường kính chậu <20cm):

Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính <20 cm gồm các chủng loại king: Chui ngọc, Dền xanh, Hàm chó, Cẩm thạch, Lá màu...dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt hoặc trên các thành cầu.

CX.2.1.5.10 - Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm):

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm chậu cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thi trong phạm vi 30m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.2.1.5.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.5.11.1

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV.

 

22.159

3.583

CX.2.1.5.11.2

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

27.698

1.121

Ghi chú:

+ Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.5.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.5.12

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng nước máy tưới thủ công

5.650

44.317

 

CX.2.1.5.13 - ới nước bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.5.13.1

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nh (Đường kính chậu <20cm) - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

5.650

30.468

38.046

CX.2.1.5.13.2

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

5.650

30.468

28.514

CX.2.1.5.20 - Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhỏ (đường kính chậu <20cm):

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ cỏ dại, cắt tỉa 12 lần/năm; Thay kiểng 200%/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Giàn hoa phải luôn tươi tốt, phủ kín diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/năm (tương đương 4.000 chậu Ø16cm)/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.5.20

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhỏ (Đường kính chậu <20cm)

80.000.000

10.298.265

 

VI. Công tác vệ sinh trong công viên, mảng xanh:

CX.2.1.6.10 - Vệ sinh trong công viên, mảng xanh:

CX.2.1.6.11 - Quét rác:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Thực hiện quét rác và thu dọn rác đến vị trí tập kết; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo khu vực quét rác phải sạch sẽ và hoàn thành trước 9 giờ sáng.

Đơn vị tính: đồng/1.000 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.6.11.1

Quét rác trong công viên, mảng xanh - V trí quét rác: Đường BTXM

 

50.411

 

CX.2.1.6.11.2

Quét rác trong công viên, mảng xanh - Vị trí quét rác: Đường nhựa

 

54.566

 

CX.2.1.6.11.3

Quét rác trong công viên, mảng xanh - V trí quét rác: Đường gạch

 

58.721

 

CX.2.1.6.11.4

Quét rác trong công viên, mảng xanh - Vị trí quét rác: Đường đan, đá

 

59.275

 

CX.2.1.6.11.5

Quét rác trong công viên, mảng xanh - Vị trí quét rác: Đường đất

 

102.207

 

CX.2.1.6.11.6

Quét rác trong công viên, mảng xanh - V trí quét rác: Thảm cỏ

 

129.352

 

CX.2.1.6.11.7

Quét rác trong công viên, mng xanh - V trí quét rác: Trên mái nhà

 

393.317

 

CX.2.1.6.12 - Nhặt rác:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; thực hiện nhặt rác; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Nhặt rác sạch sẽ và thu dọn rác đến vị trí tập kết.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.6.12.1

Nhặt rác trong công viên

 

554

 

CX.2.1.6.12.2

Nhặt rác tại các mảng xanh: Đường đi, nền đường, hè

 

4.155

 

CX.2.1.6.12.3

Nhặt rác tại các mảng xanh: Thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, viền hàng rào

 

9.694

 

CX.2.1.6.12.4

Nhặt rác tại nút giao thông

 

4.155

 

Ghi chú:

- Nhặt rác trong công viên được thực hiện sau khi đã hoàn thành công tác quét rác và chỉ nhặt rác sinh hoạt do người dân xả ra, không bao gồm rác lá cây rụng xuống;

- Nhặt rác tại các mảng xanh được thực hiện vào những ngày không quét rác và các vị trí là mảng hoa kiểng, cây viền hàng rào không thể thực hiện quét rác;

CX.2.1.6.13 - Rửa vỉa hè:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Phun nước quét sạch vỉa hè; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yên cầu kỹ thuật:

Vỉa hè được quét dọn sạch sẽ.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.6.13

Rửa vỉa hè trong công viên, mảng xanh

11.300

44.871

 

CX.2.1.6.14 - Vệ sinh nền đá ốp lát:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo nền đá luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp nền.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.6.14

Vệ sinh nền đá ốp lát trong công viên, mảng xanh

11.300

49.857

 

CX.2.1.6.15- Làm cỏ đường đi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Làm sạch cỏ trên các lối đi; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo không còn cỏ trên các lối đi.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.15.1

Làm cỏ đường đi trong công viên, mảng xanh - Đường đan, đá

 

138.492

 

CX.2.1.6.15.2

Làm cỏ đường đi trong công viên, mng xanh - Đường đất

 

276.984

 

CX.2.1.6.15.3

Làm cỏ đường đi trong công viên, mảng xanh -  Đường gạch tự chèn

 

166.744

 

CX.2.1.6.16- Vệ sinh ghế ngồi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau rửa sạch ghế ngồi; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo ghế ngồi sạch,

Đơn vị tính: đng/10 ghế/ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.16

Vệ sinh ghế ngồi trong công viên

 

22.990

 

CX.2.1.6.20- Vệ sinh hồ nước, hố ga, cống rãnh:

CX.2.1.6.21- Thay nước hồ cảnh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo hồ nước sạch, không có rác và bùn đất lắng đọng.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vt liu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.21

Thay nước hồ cảnh

711.500

554.250

39.550

Ghi chú:

+ Trong giá máy không bao gm nhân công điu khin.

CX.2.1.6.22 - Vt rác, lá khô trên mặt hồ xây:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Vớt sạch rác và lá khô trên mặt hồ; Thu gom rác vào thùng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo mặt h nước sạch sẽ.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.22

Vớt rác, lá khô trên mặth xây

 

11.079

 

CX.2.1.6.23 - Nhặt, thu gom phế thải và vt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện; Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải; Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đng nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay); Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông; Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay); Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết; Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo trên mương, sông thoát nước sạch sẽ.

Đơn vị tính: đng/1km

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.23.1

Nhặt, thu gom phế thải và vt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công - Chiều rộng của mương, sông 6m

 

1.083.709

 

CX.2.1.6.23.2

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công - Chiều rộng của mương, sông 15m

 

1.192.080

 

CX.2.1.6.23.3

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, kênh, rạch bng thủ công - Chiều rộng của mương, sông > 15m

 

1.544.286

 

CX.2.1.6.24- Nạo vét cống rãnh, múc bùn trong hố ga:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo thoát nước tốt vào hệ thống thoát nước đô thị và các hồ chứa nước.

Đơn vị tính: đồng/1 m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.24

Nạo vét cống rãnh, múc bùn trong hố ga

 

590.430

 

CX.2.1.6.30- Thu gom và vận chuyển rác:

CX.2.1.6.31- Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lấy rác đã được thu gom, cho vào thùng, tập trung tại nơi quy định; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Rác được thu gom sạch về điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.31

Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m

 

130.182

 

CX.2.1.6.32- Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyển đến địa điểm để cự ly 5km bằng xe 7 tấn.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động; Di chuyển đến điểm thu gom rác; Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe; Điều khiển xe đến địa điểm đổ rác; Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi tập kết rác.

Yêu cầu kỹ thuật:

Yêu cầu đảm bảo lấy sạch rác, không rơi vãi trên đường vận chuyển.

Đơn vị tính: đồng/1 tn rác

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.32

Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyn đến địa điểm đổ cự ly 5km bằng xe 7 tấn.

 

50.386

99.435

CX.2.1.6.33- Vận chuyển đến địa điểm đổ cho 1km tiếp theo, xe 7 tấn:

 Đơn vị tính: 1 tấn rác/1km

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.33

Vận chuyển rác đến địa điểm đỗ cho 1km tiếp theo, xe 7 tn.

 

 

1.808

CX.2.1.6.40-Duy trì tượng, tiểu cảnh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau chùi, cọ rửa tượng, tiểu cảnh; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo tượng, tiểu cảnh được vệ sinh sạch sẽ.

Đơn vị tính: đng/1 tượng/lần; đng/100m2 /ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.41

Duy trì tượng

 

69.246

 

CX.2.1.6.42

Duy trì tiểu cảnh

 

91.405

 

VII. Công tác bảo vệ trong công viên, mảng xanh:

CX.2.1.7.10-Bảo vệ công viên, mảng xanh:

Thành phần công việc:

Thực hiện bảo vệ 3 ca/ngày đêm.

Yêu cầu kỹ thuật:

Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự an ninh khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.

Đơn vị tính: đồng/1 ha/ngày đêm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.7.11

Bảo vệ công viên

 

1.656.023

 

CX.2.1.7.12

Bo vệ mảng xanh

 

993.614

 

CX.2.1.7.13

Bảo vệ công viên, mảng xanh đang chờ dự án

 

397.445

 

Ghi chú: Nhân công trong đơn giá này đã tính phần tiền lương tăng thêm 30% cho ca trực đêm (ca 3).

VIII. Duy trì hệ thống tưới tự động, hồ phun nước trong công viên, mảng xanh:

CX.2.1.8.10 - Vận hành máy bơm và thông bét phun h phun:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Mở tủ điều khiển bật/đóng công tắc vận hành máy bơm, kiểm tra an toàn điện; Kim tra, thông thụt béc phun; Vệ sinh tủ điện, kiểm tra an toàn điện; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo máy bơm hoạt động bình thường, an toàn điện.

Đơn vị tính: đồng/1 máy/ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vt liu

Nhân công

Máy

CX.2.1.8.10

Vận hành máy bơm và thông bét phun hồ phun

 

47.087

4.647

Ghi chú: Các máy bơm trong định mức này là bơm điện từ 1,5Hp đến 7,5Hp và không tính nhân công điều khiển.

CX.2.1.8.20 -Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Đổ nước vào bộ cảm ứng mưa (khi trời không mưa để kiểm tra) bộ điều khiển nhận tín hiệu tác động ngắt máy bơm chính không cho máy bơm tưới hoạt động; Đợi 1 thời gian nước bay hơi (hoặc lau khô bộ cảm ứng mưa), sau đó mở bộ điều khiển tưới, bộ điều khiển xuất ra tín hiệu điều khiển máy bơm tưới hoạt động; Kết luận bộ cảm ứng mưa hoạt động tốt; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo phát hiện ra các hư hỏng của bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động (nếu có sự cố hư hỏng).

Đơn vị tính: đng/1 cái/ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.8.20

Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động

 

5.998

 

CX.2.1.8.30 -Kiểm tra van điện từ hệ thống tưới nước tự động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Kiểm tra theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo phát hiện ra các hư hỏng của bộ phận van điện từ hệ thống tưới tự động (nếu có sự cố hư hỏng).

Đơn vị tính: đồng/1 cái/1ần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.8.30

Kiểm tra van điện t hệ thống tưới nước tự động

 

12.297

 

CX.2.1.8.40 -Kiểm tra máy bơm hệ thống tưới nước tự động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ làm việc; M tủ điều khiển bật / đóng công tắc vận hành máy bơm; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo phát hiện ra các dấu hiệu hư hỏng của máy bơm hệ thống tưới tự động (nếu có sự cố hư hỏng).

Đơn vị tính: đồng/1 cái/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.8.40

Kiểm tra máy bơm hệ thống tưới nước tự động

 

4.799

 

CX.2.1.8.50 -Kiểm tra, vận hành, duy trì tủ điều khiển hệ thống tưới nước tự động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ làm việc, trang thiết bị đi kiểm tra, vận hành; Kiểm tra lưới điện hệ thống tưới nước tự động; Mở tủ điều khiển, vệ sinh và kiểm tra tất cả các linh kiện bên trong, cài đặt các chế độ hoạt động, đóng cửa tủ và vệ sinh bên ngoài; Kiến nghị sửa chữa, thay thế nếu hư hỏng; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo an toàn điện, hệ thống vận hành tốt.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.8.50

Kiểm tra, vận hành, duy trì tủ điều khiển hệ thống tưới nước tự động

 

59.984

 

CX.2.1.8.60 -Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống tưới nước tự động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ làm việc, trang thiết bị đi kiểm tra, vận hành; Quan sát kỹ từng đầu phun - vòi phun để nhận dạng tình trạng bất thường của đầu phun - vòi phun như nghẹt, nứt, lỏng, lệch, mất; Xử lý tình trạng bất thường các đầu phun - vòi phun (đối vi các bất thường nhỏ có thể thực hiện ngay - nếu có) và kiến nghị sửa chữa, thay thế nếu hư hỏng; Dọn dẹp vệ sinh sau khi xử lý các bất thường của đầu phun - vòi phun (nếu có); Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo các đầu phun - vòi phun hoạt động phun nước bình thường, đáp ứng đủ lượng nước tưới cho cây cỏ phát triển bình thường.

Đơn vị tính: đồng/1.000 cái/ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.8.60

Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống tưới nước tự động

 

216.048

 

IX. DUY TRÌ THIẾT BỊ THỂ DỤC THỂ THAO VÀ TRÒ CHƠI THIẾU NHI:

Bảng phân loại thiết bị:

1/- Thiết bị không chuyển động: là thiết bị luôn ở trạng thái đứng yên, khi có lực tác dụng không di chuyển, không tạo sự lắc lư, rung nhún.

+ Thiết bị loại lớn: Bộ trò chơi vận động liên hoàn;

+ Thiết bị loại trung: Trò chơi đi thẳng, trò chơi leo trèo mô hình khối và mô hình núi, trò chơi sáng tạo trốn tìm, trò chơi nhà banh trượt, trò chơi vận động thể chất thể dục, mô hình vườn hoa, mô hình cổng chào.

+ Thiết bị loại nhỏ: Mô hình cá sấu.

2/- Thiết bị chuyển động: là loại thiết bị có thể đứng tại một ch hoặc di chuyển được, khi có lực tác động các thiết bị này có thể di chuyển hoặc tạo ra sự lắc lư, rung nhún.

+ Thiết bị loại lớn: không có;

+ Thiết bị loại trung: Bập bênh không nhún 4 người, trò chơi nhún bập bênh 2 người, nhún bập bênh 4 người, dụng cụ thể chất thể dục, trò chơi xoay tròn, dụng cụ tập thể dục lớn và nhỏ, trò chơi khéo léo mạnh mẽ, trò chơi vận động nhún.

+ Thiết bị loại nhỏ: Trò chơi thú nhún, trò chơi xe đẩy đùn.

CX.2.1.9.10 - Duy trì thiết bị trò chơi không chuyển động:

CX.2.1.9.11 - Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại khu vực trò chơi; Xịt nước ướt toàn bộ trò chơi; Hòa tan xà bông, dùng bàn chải kết hp với xà bông cọ sạch bề mặt thiết bị trò chơi; Xịt nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo thiết bị sạch sẽ, hoạt động bình thường.

Đơn vị tính: đồng/1 thiết bị/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.11.1

Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị: Lớn

35.960

276.984

465

CX.2.1.9.11.2

Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị: Trung

15.135

121.319

121

CX.2.1.9.11.3

Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị: Nhỏ

5.065

99.714

74

Ghi chú:

+ Trong mã hiệu CX.2.1.9.11.3 đã điều chnh hao phí nhân công trong Định mức 3025 do sai số số học.

+ Giá ca máy không bao gồm nhân công điều khiển.

+ Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu ớc.

CX.2.1.9.12 - Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị không chuyển động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại vị trí đặt thiết bị trò chơi; Quan sát toàn bộ thiết bị, kiểm tra, xiết chặt các bulong bị lỏng; Phát hiện, ghi nhận dấu hiệu bất thường bị bung lay, bể, gãy...; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Kiểm tra phải cn thận, bu lông bị lỏng phải được siết chặt. Sửa chữa kịp thời các hư hỏng của thiết bị để đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường.

Đơn vị tính: đồng/1 thiết bị/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.12.1

Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các du hiệu như hỏng thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị: Lớn

 

37.190

 

CX.2.1.9.12.2

Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu như hỏng thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị: Trung

 

4.199

 

CX.2.1.9.12.3

Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu như hỏng thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị: Nhỏ

 

3.599

 

CX.2.1.9.13 - Kiểm tra, thay bulong, ốc bị hư, mất của thiết bị không chuyển động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Thay thế bu long bị mất hoặc bị hư hỏng; Thu dọn dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Bu long và ốc được thay thế đúng chủng loại, đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường.

Đơn vị tính: đồng/10 bulong/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.13

Kiểm tra, thay bulong, ốc bị hư, mất của thiết bị không chuyển động

355.000

30.892

 

CX.2.1.9.20 - Duy trì thiết bị trò chơi chuyển động:

CX.2.1.9.21 - Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại khu vực trò chơi; Xịt nước ướt toàn bộ trò chơi; Hòa tan xà bông, dùng bàn chải kết hợp với xà bông cọ sạch bề mặt thiết bị trò chơi; Xịt nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo thiết bị sạch sẽ, hoạt động bình thường.

Đơn vị tính: đồng/1 thiết bị/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.21.1

Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động

- Loại thiết bị: Trung

4.270

10.802

56

CX.2.1.9.21.2

Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động

- Loại thiết bị: Nhỏ

2.365

6.371

37

Ghi chú: Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước.

CX.2.1.9.22 - Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thi các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại vị trí đặt thiết bị trò chơi; Quan sát toàn bộ thiết bị, kiểm tra, xiết chặt các bulong bị lỏng; Phát hiện, ghi nhận dấu hiệu bất thường bị bung lay, bể, gãy...; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Kiểm tra phải cẩn thận, bu lông bị lỏng phải được siết chặt. Sửa chữa kịp thời các hư hỏng của thiết bị để đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường.

Đơn vị tính: đồng/1 thiết bị/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vt liu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.22.1

Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động

- Loại thiết bị: Trung

 

5.998

 

CX.2.1.9.22.2

Kim tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động

- Loại thiết bị: Nhỏ

 

4.499

 

CX.2.1.9.23 - Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật tư tại khu vực trò chơi; Tháo các khp nối; Lau chùi vệ sinh khớp nối; Tra dầu mỡ vào các khớp nối trên dụng cụ; Lắp khớp nối; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo sau khi tra dầu mỡ thiết bị hoạt động bình thường.

Đơn vị tính: đồng/1 thiết bị/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.23.1

Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động

- Loại thiết bị: Trung

1.200

32.091

 

CX.2.1.9.23.2

Tra dầu m thiết bị chuyển động

- Loại thiết bị: Nhỏ

600

17.095

 

CX.2.1.9.30 - Duy trì sàn cao su.

CX.2.1.9.31 - Vệ sinh, chà rửa sàn cao su.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại khu vực trò chơi; Xịt nước ướt diện tích cần chà rửa; Hòa tan xà bông, dùng bàn chải kết hợp với xà bông cọ sạch bề mặt sàn; Xịt nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo sàn cao su sạch sẽ sau khi chà rửa.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.31.1

Vệ sinh, chà rửa sàn cao su - Trong nhà

58.600

142.924

1.143

CX.2.1.9.31.2

Vệ sinh, chà rửa sàn cao su - Ngoài trời

155.700

277.815

3.922

CX.2.1.9.31.3

Vệ sinh, chà rửa sàn cao su - Khu trò chơi nước

36.000

143.201

639

Ghi chú: Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khin. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước.

CX.2.1.9.32 - Hút bụi sàn cao su trong nhà.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy hút bụi tại khu vực trò chơi; Hút sạch bụi bám trên mặt sàn cao su trong nhà.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo sàn cao su sạch bụi sau khi hút bụi.

Đơn vị tính: đồng/100 m2 /lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.32

Hút bụi sàn cao su trong nhà

 

 

15.056

CX.2.1.9.33 - Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong nhà:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực; Kiểm tra sàn cao su; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Phát hiện kịp thời các hư hỏng để sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/100 m2 /lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.33

Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong nhà

 

6.898

 

CX.2.1.9.40- Vệ sinh khu vui chơi:

CX.2.1.9.41- Vệ sinh sân cát khu trò chơi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Dùng cào chuyên dụng để cào rác, dùng sàng để lọc rác, thu gom rác vào thùng; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo sân cát sạch rác.

Đơn vị tính: đồng/100m2 /lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.41

Vệ sinh sân cát khu trò chơi

 

41.548

 

CX.2.1.9.42 - Lau chùi ghế, bệ ngồi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Hòa xà bông; rửa, lau chùi sạch ghế, bệ ngồi trong khu vực trò chơi, xịt nước; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo ghế, bệ ngồi sạch sẽ sau khi chà rửa.

Đơn vị tính: đồng/10i/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.42

Lau chùi ghế, bệ ngồi

21.875

21.605

303

Ghi chú: Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước.

CX.2.1.9.43 - Chà rửa thùng rác:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Hòa xà bông; Phun nước ướt toàn bộ thùng rác; Chà sạch trong và ngoài thùng rác; Phun nước cho trôi hết xà bông; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo thùng rác sạch sẽ sau khi chà rửa.

Đơn vị tính: đồng/10 thùng /lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.43

Chà rửa thùng rác

51.863

101.653

661

Ghi chú: Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước.

CX.2.1.9.44- Vệ sinh nhà nấm:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc. Xịt nước cho ướt toàn bộ nhà nấm; Hòa xà bông; Chà, cọ sạch bề mặt nhà nấm; Xịt lại nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo nhà nấm sạch sẽ sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: đng/1 nhà/ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.44

Vệ sinh nhà nấm

7.870

58.167

1.233

Ghi chú: Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khin. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước.

CX.2.1.9.45 - Chà rửa nền, tường nhà vệ sinh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu nhà vệ sinh; Cọ sạch, cọ rửa tường, nền nhà vệ sinh; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo nhà vệ sinh khu vui chơi sạch sẽ sau khi chà rửa.

Đơn vị tính: đồng/100 m2 /lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.45

Chùi rửa nền, tường nhà vệ sinh

7.870

61.995

1.233

Ghi chú: Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khin. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước.

CX.2.1.9.46- Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Cọ rửa bồn cầu; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo bồn cầu sạch sẽ sau khi chà rửa.

Đơn vị tính: đồng/ cái /lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.46

Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh

916

4.133

 

CX.2.1.9.47 - Chùi rửa bồn tiểu nhà vệ sinh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Cọ rửa bồn tiểu; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo bồn tiểu sạch sẽ sau khi chà rửa.

Đơn vị tính: đng/cái /ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vt liu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.47

Chùi rửa bồn tiểu nhà vệ sinh

458

3.247

 

CX.2.1.9.48 - Chà rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ sinh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Cọ gương, bồn rửa mặt; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo gương, bồn rửa sạch sẽ sau khi chà rửa.

Đơn vị tính: đng/Bộ /ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.48

Chùi rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ sinh

448

3.543

 

CX.2.1.9.50 - Cọ rửa, xúc xả bể chứa nước:

Thành phần công việc:

Chun bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại khu vực trò chơi; Sử dụng nước có sẵn trong bể, xả hết nước ra khỏi bể; Dùng bàn chải cọ sạch mọi bề mặt trong b, xả nước xúc sạch bể; Xả đầy nước vào bể; Thu dọn dụng cụ sau khi làm việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

B chứa nước sau khi chà rửa phải sạch sẽ.

Đơn vị tính: đồng/10m2 /lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.50

Cọ rửa, xúc xả bể chứa nước

10.090

72.847

1.423

CX.2.1.9.60 - Vận hành máy bơm nước:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ. Thực hiện vận hành máy bơm nước.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cấp.

Đơn vị tính: đng/5m3

Mã hiệu

Ni dung công vic

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.9.60

Vận hành máy bơm nước

 

38.556

1.300

Ghi chú: Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điu khin và đã điu chỉnh b sung hao phí nhân công trong Định mức 3025.

Chương II: CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÂY XANH BÓNG MÁT

I. Phân loại cây xanh bóng mát:

Loại cây áp dụng trong đơn giá này được phân thành 04 loại:

+ Cây bóng mát mới trồng : Cây trồng kể từ ngày nghiệm thu đến 02năm;

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao 6,00m và có đường kính thân cây 20cm;

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao 12,00m và có đường kính thân cây 50cm;

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12,00m và có đường kính thân cây > 50cm;

Trong đó: Đường kính thân cây là đường kính tại chiều cao tiêu chuẩn 1,30 m tính từ mặt đất tự nhiên.

II. Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ:

CX.2.2.2.10 - Chăm sóc bồn cỏ gốc cây:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Tưới nước bằng xe bồn 240 lần/năm; Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh 8 lần/năm; Làm cỏ tạp 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ 365 lần/năm; Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ thảm cỏ 2 lần/năm; Phòng trừ sùng cỏ 6 lần/năm. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cỏ trong bồn luôn phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/1bồn/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.2.10

Chăm sóc bồn cỏ gốc cây

79.687

1.094.704

861.041

III. Chăm sóc, bảo quản cây xanh:

CX.2.2.3.10 - Chăm sóc, bảo quản cây mi trồng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Tưới nước 120 ln/năm (đi vi cây không bồn cỏ); Bón phân hữu cơ 1 lần/năm (đối với cây không có bồn cỏ); Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo, thực hiện trung bình 4 lần/năm x 50%; Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 40%/năm; Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây: 12 lần/năm; Làm cỏ, vun gốc và dọn vệ sinh (đối với cây không có bồn cỏ): 12 lần/năm x 50%; Trồng dặm 5% số cây mới trồng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.3.11

Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng

- Cây xanh: Có bồn

43.528

50.986

 

CX.2.2.3.12

Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng

- Cây xanh: Không có bồn

82.648

347.906

138.348

CX.2.2.3.20 - Chống sửa cây nghiêng - cây xanh mi trồng.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Cắt gọn tán (nếu có); Đào đất, chỉnh sửa gc cây; Chống sửa, đóng nọc cây cho cố định; Dọn dẹp vệ sinh và thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây thẳng sau khi được chống sửa, cây phát triển bình thường

Đơn vị tính: đng/1 cây/ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.3.21

Chống sửa cây nghiêng - cây xanh mới trồng (Chống 3 cây)

109.820

30.468

 

CX.2.2.3.22

Chống sửa cây nghiêng - cây xanh mới trồng (Chống 4 cây)

146.143

44.317

 

Ghi chú:

- Chỉ áp dụng trong trường hợp: như gió bão, tai nạn, sự cố công trình hoặc trường hp đột xut khác.

- Kích thước cọc chống được quy định:

+ Đường kính thân cây 8-10cm: cây chống dài 2,5- 3m, Ø cây chống 8cm,

+ Đường kính thân cây >10 -> 15cm: cây chống dài 3 - 3,5m, Ø cây chng 10 - 12cm,

CX.2.2.3.30 - Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 1:

Thành phần công việc:

Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm x 50%; Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 04 lần/năm x 80%; Chống sửa cây nghiêng: 5%/năm; Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không có thảm cỏ): 12 lần/năm; Làm bồn, nhổ cỏ dại: 4 lần/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đi.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.3.31

Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 1

- Cây xanh: Có bồn

3.505

53.229

 

CX.2.2.3.32

Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 1

- Cây xanh: Không có bồn

3.505

143.432

 

CX.2.2.3.40 - Chống sửa cây nghiêng - cây xanh loại 1:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Cắt gọn tán (nếu có); Đào đất, chỉnh sửa gốc cây; Chống sửa, đóng nọc cây cho cố định; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây thẳng sau khi được chống sửa, cây phát triển bình thường

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.3.40

Chống sửa cây nghiêng

- Cây xanh loại 1

74.550

44.317

 

Ghi chú:

- Ch áp dụng trong trường hp: như gió bão, tai nạn, sự cố công trình hoặc trường hợp đột xut khác.

- Kích thước cọc chống được quy định:

+ Đường kính thân cây 10 -15 cm: cây chống dài 3 - 3,5m, Ø cây chng 10 - 12cm,

+ Đường kính thân cây >15 -> 20cm: cây chng dài 3 - 3,5m, Ø cây chng 15 - 18cm.

Cx.2.2.3.50 - Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 2:

Thành phần công việc:

Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đi, (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm x 40%; Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 03 lần/năm; Gỡ ký sinh, phụ sinh (nếu cần thiết) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 5%/năm; Dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không bồn cỏ): 12 lần/năm; Nhổ cỏ, dọn gốc cây: 2 lần/năm x 20%; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đi.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.3.51

Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 2

- Cây xanh: Có bồn

 

884.350

188.857

CX.2.2.3.52

Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 2

- Cây xanh: Không có bồn

 

971.240

188.857

CX.2.2.3.60 - Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 3:

Thành phần công việc:

Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm x 55%; Gỡ ký sinh, phụ sinh (nếu cần thiết) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 5%/năm; Dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không bồn cỏ): 12 lần/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.3.61

Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 3

- Cây xanh: Có bồn

 

1.906.075

312.682

CX.2.2.3.62

Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 3

- Cây xanh: Không có bồn

 

1.988.500

312.682

IV. Giải tỏa, cắt thấp, đốn hạ cây xanh:

CX.2.2.4.10 - Giải tỏa cành cây gãy:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình k thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Giải tỏa cành cây gãy, nhanh chóng giải phóng mặt bằng. Thu gom cành lá tập kết lên xe.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.11

Giải tỏa cành cây gãy - Cây xanh loại 1

 

92.728

24.228

CX.2.2.4.12

Gii tỏa cành cây gãy - Cây xanh loại 2

 

370.912

107.204

CX.2.2.4.13

Giải tỏa cành cây gãy - Cây xanh loại 3

 

618.187

135.760

CX.2.2.4.20 - Giải tỏa cây gãy, đổ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Giải tỏa cây gãy, đổ, nhanh chóng, kịp thời giải phóng mặt bằng; Thu gom cành, lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Gốc cây được cắt sát mặt đất; đảm bảo an toàn, không ảnh hưởng đến các công trình xung quanh.

Đơn vị tính: đng/1 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.21

Giải tỏa cây gãy, đổ - Cây xanh loại 1

 

147.666

16.537

CX.2.2.4.22

Giải tỏa cây gãy, đổ - Cây xanh loại 2

 

664.022

91.143

CX.2.2.4.23

Giải tỏa cây gãy, đổ - Cây xanh loại 3

 

1.237.857

142.675

Ghi chú:

Nhân cóng và ca máy trong mã hiệu đơn giá CX.2.2.4.23 quy định giá giải tỏa cây gãy đổ - cây xanh loại 3 trong điều kiện lao động bình thường. Khi áp dụng với cây có đường kinh 80cm÷120cm được nhân với hệ s 1,20; khi áp dụng với cây có đường kính >120cm được nhân với hệ s 1,50.

CX.2.2.4.30 - Đào gốc cây gãy, đỗ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Đào gốc, kéo gốc lên, san phẳng hố đào gốc cây, giải phóng mặt bằng; Thu gom tập kết lên xe vận chuyển; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo an toàn, gốc cây giải tỏa phải được xử lý nhanh chóng, kịp thời. Mặt bằng được san phng.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.31

Đào gốc cây gãy, đổ -Cây xanh loại 1

 

152.112

 

CX.2.2.4.32

Đào gốc cây gãy, đổ - Cây xanh loại 2

 

526.518

233.251

CX.2.2.4.33

Đào gốc cây gãy, đổ - Cây xanh loại 3

 

954.274

386.821

CX.2.2.4.40 - Đốn hạ cây xanh bóng mát:

Thành phần công việc:

Khảo sát, lập kế hoạch; Tiếp nhận kế hoạch được phê duyệt; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Đốn hạ cây đúng quy trình kỹ thuật; Cưa thân cây thành từng khúc để nghiệm thu sau đó vận chuyển ra khỏi hiện trường; Thu gom cành lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Gốc cây được cắt sát mặt đất; đảm bảo an toàn, không ảnh hưởng đến các công trình xung quanh.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.41

Đốn hạ cây xanh bóng mát - Cây xanh loại 1

 

234.043

21.920

CX.2.2.4.42

Đốn hạ cây xanh bóng mát - Cây xanh loại 2

 

1.125.440

332.771

CX.2.2.4.43

Đốn hạ cây xanh bóng mát - Cây xanh loại 3

 

1.929.507

686.147

Ghi chú:

Nhân công và ca máy trong mã hiệu đơn giá CX.2.2.4.43 quy định giá đn hạ cây xanh loại 3 trong điều kiện lao động bình thường. Khi áp dụng với cây có đường kính 80cm ÷ 120cm được nhân với hệ số 1,50; khi áp dụng với cây có đường kính >120cm được nhân với hệ số 2,00.

CX.2.2.4.50 - Đào gốc cây xanh bóng mát (sau khi đốn hạ):

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Đào gốc, kéo gốc lên, san phẳng hố đào gốc cây, giải phóng mặt bằng; Thu gom tập kết lên xe vận chuyển; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Gốc cây giải tỏa phải được xử lý đúng yêu cầu kỹ thuật, nhanh chóng, kịp thời. Mặt bằng được san phẳng.

Đơn vị tính: đng/1 cây/ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.51

Đào gốc cây xanh (sau khi đốn hạ) - Cây xanh loại 1

 

219.050

 

CX.2.2.4.52

Đào gốc cây xanh (sau khi đốn hạ) - Cây xanh loại 2

 

761.064

367.987

CX.2.2.4.53

Đào gốc cây xanh (sau khi đốn hạ) - Cây xanh loại 3

 

1.386.034

598.341

CX.2.2.4.60 - Cắt thấp tán, khng chế chiều cao:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, bảo vệ cnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Cắt thấp tán cây, khng chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn cành, lá cây tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây cắt thấp phải đảm bảo sự tái sinh của tán lá, hạ thấp chiều cao tán, không còn nặng tàn, không bị lệch tán; các vết cắt đúng kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.61

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao - Cây xanh loại 2

 

737.697

266.326

CX.2.2.4.62

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao - Cây xanh loại 3

 

874.566

631.108

CX.2.2.4.70  Vận chuyển rác cây xanh bóng mát:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm việc; Hốt rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển; Phủ bạt, vận chuyển và xuống rác về nơi đổ; Sử dụng ô tô 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km; Ngoài 5km, cứ mỗi 1km tiếp theo ca xe được tính với hệ số K=0,15; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Rác phải được vận chuyển nhanh chóng, kịp thời, không rơi vãi trên đường, không để qua đêm, đảm bảo vệ sinh khu vực.

CX.2.2.4.71 - Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.71.1

Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, ct mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 1

 

9.417

2.539

CX.2.2.4.71.2

Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, ct mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 2

 

28.806

15.237

CX.2.2.4.71.3

Vận chuyn rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 3

 

67.030

56.883

Ghi chú: Trong mã hiệu CX.2.2.4.71.1 đã điều chnh hao phí nhân công trong Định mức 3025 do sai s số học.

CX.2.2.4.72 - Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây gãy, đổ:

 Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.72.1

Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 1

 

26.424

19.198

CX.2.2.4.72.2

Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 2

 

105.808

76.691

CX.2.2.4.72.3

Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 3

 

428.771

306.763

CX.2.2.4.73 - Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khng chế chiều cao:

 Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vt liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.73

Vận chuyn rác cây cắt thấp tán, khống chế chiu cao

 

211.339

153.382

CX.2.2.4.74 - Vận chuyển rác phế thải, cỏ gốc cây:

 Đơn vị tính: đng/100 bồn cỏ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.74

Vận chuyển rác phế thải, c gốc cây

 

6.204

15.338

CX.2.2.4.80 - Đánh số quản lý cây xanh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Cạo sơ vỏ cây để đánh s tại độ cao 1,3m tính từ mặt đất gốc cây; Dùng bộ số, cọ sơn, sơn đánh số cây; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo các số vẽ trên cây có độ cao và độ rộng theo đúng kích thước và rõ ràng, sắc nét.

Đơn vị tính: đồng/100 chữ số/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật tiêu

Nhân công

Máy

CX.2.2.4.81

Đánh số quản lý cây xanh bóng mát - Kích thước chữ số 3x5 (cm)

27.370

253.717

 

CX.2.2.4.82

Đánh số quản lý cây xanh bóng mát - Kích thước chữ số 7x10 (cm)

54.740

349.000

 

V. Công tác mé nhánh, gỡ cây ký sinh, bứng di dời, chăm sóc cây kích thước nhỏ và công tác tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại:

CX.2.2.5.10 - Mé nhánh tạo hình cây xanh:

Công tác mé tạo hình cây xanh nhằm tạo thêm sự đa dạng và thẩm mỹ cho hình dáng của cây xanh, góp phần tăng vẻ mỹ quan trên các tuyến đường (nhất là khu vực trung tâm thành ph). Mé tạo hình cây xanh là cắt tỉa bộ tán lá của cây xanh theo dạng hình khối như: hình trứng, hành tháp, hình tròn, hình cầu v.v.... Công tác này chỉ được thực hiện đối với cây loại 1 và loại 2 của một số chủng loại như: Me chua, Lim sét,... và những cây này phải được trồng tập trung thuần loài trên từng đoạn đường hay tuyến đường.

Thành phần công việc:

Khảo sát, lập kế hoạch; Tiếp nhận kế hoạch được phê duyệt; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Mé nhánh cây đúng quy trình kỹ thuật; Thu gom cành lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dạng theo kích thước và thiết kế cụ th, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.11

Mé nhánh tạo hình cây xanh - Cây mới trồng

 

107.971

177.189

CX.2.2.5.12

Mé nhánh tạo hình cây xanh - Cây xanh loại 1

 

381.074

354.378

CX.2.2.5.13

Mé nhánh tạo hình cây xanh - Cây xanh loại 2

 

698.636

1.097.334

CX.2.2.5.20- Mé nhánh không thường xuyên cây xanh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Mé nhánh cây đúng quy trình kỹ thuật; Thu gom cành lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Tán cây gọn gàng, cân đối.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.21

Mé nhánh không thường xuyên cây xanh - Cây xanh loại 1

 

298.508

6.153

CX.2.2.5.22

Mé nhánh không thường xuyên cây xanh -Cây xanh loại 2

 

537.315

108.410

CX.2.2.5.23

Mé nhánh không thường xuyên cây xanh - Cây xanh loại 3

 

822.168

237.606

Ghi chú: Trong mã hiệu CX.2.2.5.21 đã điều chỉnh hao phí nhân công trong Định mức 3025 do sai s s học.

CX.2.2.5.30- Gỡ ký sinh trên cây loại 3:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Tháo d ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị; Thu gom rác phụ sinh tập kết lên xe.

Yêu cầu kỹ thuật:

Không còn cây ký sinh trên cây.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.30

Gỡ ký sinh trên cây loại 3

 

2.472.746

336.846

CX.2.2.5.40 - Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước nhỏ (Chiều cao cây < 3,0m, đường kính gốc < 6,0cm)

CX.2.2.5.41 - Xi đất, bón phân:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm việc; Xới đất gốc cây; bón phân hữu cơ thực hiện thực hiện 02 lần/năm, với khối lượng 01 kg/cây/lần; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Phân không bị vón cục, bón đều xung quanh gốc cây; cây sau khi bón phân phát triển xanh tốt.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.41

Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước nhỏ - Xới đt, bón phân

2.079

3.324

 

CX.2.2.5.42 - Cắt tỉa, tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm việc; cắt tỉa cành tán cây, tẩy chồi, sửa tán cây tùy từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, khống chế chiều cao cho phù hợp; Chống sửa cây nghiêng; Thu dọn cành, lá cây, chuyn lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây được cắt tỉa có tán, cân đối.

Đơn vị tính: đng/1 cây/ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.42

Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước nhỏ - Cắt tỉa, tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng

13.000

4.155

 

CX.2.2.5.43 - Phòng trừ sâu, bệnh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm việc; Phòng trừ sâu, bệnh thực hiện 3 đợt/năm, mỗi đợt 2 ln; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo an toàn khi thực hiện, cây không còn sâu, bệnh.

Đơn vị tính: đng/100cây/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.43

Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước nhỏ - Phòng trừ sâu bệnh

60.951

235.159

 

CX.2.2.5.44 - Phát thực bì:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm việc; Phát thực bì xung quanh gốc cây (Khoảng cách phát tối thiểu tính từ gốc 0,5m); Gỡ bỏ dây leo (nếu có); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo sau khi phát thực bì xung quanh cây sạch sẽ.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần

Mã hiu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.44

Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước nhỏ - Phát thực bì

 

4.986

 

CX.2.2.5.50 - Bứng di dời cây xanh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật: Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó kỹ bầu và quấn thân bằng bao bố.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.51

Bứng di dời cây xanh - Cây mới trồng

36.000

443.174

 

CX.2.2.5.52

Bứng di dời cây xanh - Cây loại 1

72.000

692.460

164.293

CX.2.2.5.53

Bứng di dời cây xanh - Cây loại 2

114.000

1.107.936

328.586

Ghi chú: Trong mã hiệu CX.2.2.5.51 đã điều chỉnh hao phí nhân công trong Định mức 3025 do sai s s học.

CX.2.2.5.60 - Bảo dưỡng cây xanh sau khi bứng di di:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm việc; Thực hiện các công tác theo đúng quy trình k thuật; Tháo bỏ bầu cây, quay bầu bằng cót ép, tăng cường đất đen - tro trấu, xơ dừa - phân hữu cơ (tỷ lệ 4-2-1); Dựng cây, chống đỡ cho thẳng, cột giằng bằng dây dù; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật: Đảm bảo cây phục hồi nhanh, sinh trưởng tốt.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/6 tháng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.61

Bảo dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời - Cây mới trồng

209.400

3.877.776

 

CX.2.2.5.62

Bảo dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời - Cây loại 1

303.395

4.431.744

 

CX.2.2.5.63

Bảo dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời - Cây loại 2

428.460

4.985.712

 

Ghi chú: Trong mã hiệu CX.2.2.5.61 đã điều chnh hao phí vật liệu (đất đen) trong Định mức 3025 do sai s shọc.

CX.2.2.5.70 - Tuần tra phát hiện cây xanh, bồn cỏ bị hư hại:

Thành phần công việc:

Thường xuyên tuần tra cây bóng mát, bồn cỏ tại khu vực được giao quản lý. Cây bóng mát và bồn cỏ gốc cây trồng trên đường phố: thực hiện 365 lần/năm. Cây bóng mát và bồn cỏ gốc cây trồng trong công viên: thực hiện 2 lần/năm.

Yêu cầu kỹ thuật:

Phát hiện và đề xuất hoặc có biện pháp xử lý kịp thời các trường hợp cây sâu bệnh, hư hại, ngã đổ, cây xanh bị xâm hại, bồn cỏ bị chiếm dụng.

Đơn vị tính: đồng/1.000 cây(bồn)/ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.2.5.70

Tuần tra phát hiện cây xanh, bồn cỏ bị hư hại

 

216.048

 

 

PHẦN C: CÁC PHỤ LỤC

Phụ lục 01: Giá vật liệu cơ bản đưa vào tính đơn giá

TT

Danh mc vt liu

ĐVT

Giá vật liệu

1

Bao PE

cái

5.000

2

Bao bố

cái

15.000

3

Bộ kẹp đai bng thép

kg

25.000

4

Bu long (M16 x 300)

cái

35.500

5

Cây giống (Lài trâu)

cây

18.000

6

Cây giống (Cúc xuyến chi)

bịch

3.000

7

Cây giống (Rau muống biển)

bịch

2.500

8

Cây giống (cây hàng rào, đường viền)

bịch

2.000

9

Cây giống (cây kiểng)

cây

10.000

10

Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước bầu 15x15 (cm)

cây

18.000

11

Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước bầu 20x20 (cm)

cây

30.000

12

Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước bầu 30x30 (cm)

cây

70.000

13

Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước bầu 40x40 (cm)

cây

100.000

14

Cây giống (cây trẻ hoa) - Kích thước bầu 50x50 (cm)

cây

180.000

15

Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước bầu 60x60 (cm)

cây

250.000

16

Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước bầu 70x70 (cm)

cây

280.000

17

Cây giống (cây xanh bóng mát)

cây

400.000

18

Cây giống trồng dặm (cây trổ hoa) - Đk bầu > 30cm

cây

100.000

19

Cây giống trồng dặm (cây trổ hoa) - Đk bầu 30cm

cây

30.000

20

Cây giống trồng dặm (cây xanh bóng mát)

cây

400.000

21

Cây hàng rào

bịch

2.000

22

Cây kiểng

giỏ

10.000

23

Cây thủy sinh

cây

150.000

24

Chậu đựng cây thủy sinh (chậu đất nung đường kính 45cm)

chậu

100.000

25

Chậu kiểng (chậu đường kính 50cm)

chậu

200.000

26

Cọc chống (Bạch đàn: cao 1,5m, đường kính 3cm)

cây

7.000

27

Cọc chống (Bạch đàn: cao 2,5m, ĐK giữa cây 6cm)

cây

13.000

28

Cọc chống (Bạch đàn: cao 2,5m÷3.0m, ĐK giữa cây 8cm)

cây

18.000

29

Cọc chống (Bạch đàn: cao 3,0m÷3.5m, ĐK giữa cây 10÷15cm)

cây

30.000

30

Cỏ lá gừng

m2

8.500

31

Cỏ nhung

m2

50.000

32

Cỏ lông heo

m2

30.000

33

Cót ép

m2

8.200

34

Đất đen

m3

340.000

35

Đất trồng

m3

340.000

36

Đinh

kg

21.000

37

Dây đai (rộng 1,5cm, dày 1mm, dài 90cm)

kg

23.000

38

Dây dù

m

7.000

39

Dây leo - Kích thước bầu <30x30 (cm)

cây

100.000

40

Dây leo - Kích thước bầu 30x30 (cm)

cây

150.000

41

Dây nilon

kg

40.000

42

Dây thép, kẽm buộc

kg

20.000

43

Hoa giỏ

giỏ

14.000

44

Hóa chất tẩy rửa

lít

34.500

45

Mỡ bò

kg

30.000

46

Nẹp gỗ 2x7x40 (cm)

cây

4.000

47

Nẹp gỗ 2x7x50 (cm)

cây

5.000

48

Nước

m3

11.300

49

Ống nhựa Ø16

m

6.000

50

Phân hữu cơ

kg

2.000

51

Phân vô cơ

kg

8.423

52

Sơn màu (Bạch tuyết)

kg

85.745

53

Thuốc dưỡng lá (Dola O1F)

lít

65.000

54

Thuốc sùng cỏ (Vibasu 10H)

kg

36.620

55

Thuốc trừ sâu (SK Enpray 99EC)

lít

184.700

56

Thuốc x lý đất

kg

36.621

57

Tro trấu - xơ dừa

m3

200.000

58

Vôi bột

kg

2.000

59

Xà bông

kg

33.500

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH
(Theo biên bản ngày 10/10/2017)

STT

TÊN VẬT LIỆU

ĐVT

QUY CÁCH

GIÁ
(Chưa có VAT)

A

CỎ, HOA, KIỂNG

 

 

 

1

Cỏ lá gừng

m2

không cỏ tạp

8.500

2

Cỏ lông heo

m2

không cỏ tạp

30.000

3

Cỏ nhung

m2

không cỏ tạp

50.000

4

Cúc Xuyến chi

Bịch

Phủ kín bịch, Ø bịch 14cm

3.000

5

Rau muống biển

Bịch

Phủ kín bịch, Ø bịch 14cm

2.500

6

Cúc lá nhám

Giỏ

h=35-40cm

9.000

7

Cúc tần ô

Gi

h=30-35cm

8.000

8

Cúc vạn th

Giỏ

h=25-30cm

12.000

9

Dạ yên thảo

Giỏ

h=25-30cm

36.000

10

Dền trổ

Giỏ

h=40-50cm

11.000

11

Duyên cúc

Giỏ

h=20-25cm

14.000

12

Dừa cạn Thái

Giỏ

h=20-30cm

12.000

13

Hàm chó

Giỏ

h=15-30cm

9.000

14

Mai địa thảo lá tím

Giỏ

h=25-30cm

23.000

15

Mai địa thảo lá xanh

Giỏ

h=25-30cm

22.000

16

Màu gà búa lùn

Gi

h=30-35cm

9.500

17

Mõm sói

Gi

h=25-30cm

36.000

18

Móng tay Nhật

Giỏ

h=25-30cm

9.000

19

Móng tay Thái

Giỏ

h=25-30cm

9.000

20

Móng tay thường

Giỏ

h=30-35cm

8.000

21

Mồng gà búa tầng

Giỏ

h=45-50cm

12.000

22

Mồng gà tụi đ, vàng

Gi

h=40-45cm

12.000

23

Mồng gà tụi thái đủ màu

Giỏ

h=25-30cm

13.000

24

Nở ngày

Giỏ

h=30-35cm

8.000

25

Sao nhái màu thái

Giỏ

h= 35-40cm

10.000

26

Vạn thọ Thái

Giỏ

h=30-40cm

12.000

27

Xác pháo

Giỏ

h=20-25cm

14.500

28

Dừa cạn ta

Giỏ

h=30-35cm

9.000

29

Hoa hồng Lửa

Giỏ

h=25-30cm

25.000

30

Bụp Thái nhiu màu

Giỏ

h=20cm.

18.000

31

Cm tú mai

Gi

h=20-25cm

5.500

32

Đậu phng kiểng

Bịch

Phủ kín bịch, Ø bịch 14cm

4.500

33

Chuối hoa

Giỏ

h=40-50cm

7.000

34

Đông hu trng

Giỏ

h=25-30cm

12.500

35

Đông hu vàng

Giỏ

h=25-30cm

10.000

36

Huỳnh anh lá nhỏ

Giỏ

h=25-30cm

16.000

37

Kim đồng

Giỏ

h=20-25cm

14.000

38

Lài trâu

Giỏ

h=20-30cm

18.000

39

Lài trâu

Giỏ

h=35-40cm

20.000

40

Lan ý

Giỏ

h=25-35cm

18.000

41

Mỏ két

Giỏ

h=40-50cm

11.000

42

Mười giờ

Giỏ

Phủ đầy giỏ, Ø giỏ = 15-16cm

7.000

43

Phong huệ hồng

Giỏ

h=20-25cm

10.000

44

Tường vi

Cây

h=40-50cm

30.000

45

Thanh thảo

Gi

h= 25-35cm

8.000

46

Trang Mỹ các màu

Giỏ

h=25-30cm,

25.000

47

Trang Thái các màu

Giỏ

h=20cm, đỏ, vàng

11.000

48

Phúc lộc thọ

Giỏ

H=30-35cm (03-04 nhánh/giỏ)

27.000

49

Bạch trinh biển

Giỏ

h=30-35cm, tối thiểu 04 lá

12.000

50

Cẩm thạch

Giỏ

Phủ đầy gi

5.000

51

Croton

Gi

h=20-25cm

9.000

52

Chui ngọc

Giỏ

Phủ đầy giỏ, h=15-20cm

5.000

53

Dn xanh, dền đỏ

Bịch

h=10cm

6.000

54

Dương x

Giỏ

h=20-25cm

9.000

55

Ga

Gi

h=25-30cm

10.000

56

Lá đ Thái

Giỏ

h=15-20cm

7.000

57

Lá lốt

Giỏ

h=20cm

9.000

58

trắng

Giỏ

h=20-25cm

9.000

59

Lá vàng bạc

Giỏ

h=20-25cm

10.000

60

Lẻ bạn

Giỏ

h=15-20cm

7.000

61

Lưỡi cp

cây

h=40-50, tối thiểu 04 lá

18.000

62

Mắt nai

Giỏ

h=20-25cm

8.000

63

Ngũ da bì

Giỏ

h=25-30cm

29.000

64

Si vàng

Giỏ

h=20-25cm

10.000

65

Trầu bà Thái

Bịch

2-3 cành

9.000

66

Trầu bà trắng

Bịch

2-3 cành

7.000

67

Trầu bà xanh

Bịch

2-3 cành

7.000

68

Lá màu thái

giỏ

h=20-25cm

9.000

69

Ác ó

Cành

h= 15 -20 cm

350

70

Ác ó

Bịch

3 cành/bịch, h cành = 20cm

2.000

71

Phi lao

bịch

h=20-25cm

900

72

Bụp ta

Giỏ

h= 35 - 45cm

20.000

73

Bông giấy

Giỏ

h=40-45cm

9.000

74

Bông giấy

cây

h=80-100cm, tán tròn, đk tán 50-60 cm

160.000

75

Huỳnh liên

cây

h= 1,3-1,5 cm, đk tán >40 cm

20.000

76

A gao

cây

h=25-30cm

68.000

77

Cau trắng

Cây

h=1-1,2m, đk gc 15cm

350.000

78

Cau vàng

bụi

h=0,8-1m, 3-5 tép

70.000

79

Dứa xanh

Cây

h=50cm

65.000

80

Hồng lộc

Cây

Cây cắt côn, h=1,3-1,5m, đk tán 50-60cm

220.000

81

Mật cật

bụi

h=0,8-1m, 3-5 cây/ bụi

120.000

82

Nguyệt quế

cây

h=0,8-1 m, đk tán 35-40 cm

200.000

83

Si, sanh

Cây

h=0,8m, tán 35-40cm, cắt côn

150.000

84

Mai chiếu thủy

cây

Cây ct côn, đk tán 35-40, h= 0,4-0,6 m

90.000

85

Sử quân tử

 

h=100-120cm

150.000

86

Dây sao đỏ

Giỏ

b=0,8-1m

173.000

87

Sen, súng

Chậu

h=0,5-0,7 m, đk chu=0,25 -0,3 m

150.000

88

Thủy cúc

Chậu

h=0,3-0,5 m, đk chu 0,7 m

360.000

B. GIÁ CÂY XANH

Tiêu chuẩn về thân, tán, bầu rễ:

- Thân thẳng, không cụt ngọn, không bị tổn thương cơ học;

- Tán lá xanh tốt, không sâu bệnh; cây đã được cắt tỉa định dáng, tạo cấu trúc cành chính phân b hợp lý và dáng cây cân đối trong đó:

+ Chiều dài tán lá tối thiểu bằng 1/2 chiều cao cây

+ Đường kính tán là tối thiểu bằng 1/3 chiều cao cây

+ Chiều cao dưới cành: bằng 1/2 chiều cao cây và tối thiểu bằng 1,5m

- Chiều cao bầu rễ bằng đường kính bầu rễ hoặc tối thiểu bằng 80% đường kính bầu rễ tùy theo đặc tính phát triển của hệ rễ

STT

TÊN VẬT LIỆU

ĐVT

QUY CÁCH

GIÁ
(Chưa có VAT)

Chiều cao

ĐK cổ rễ

ĐK bầu rễ

01

Bằng lăng nước

Cây

3-3,5

6-7

60

450.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8-10

70-80

650.000

02

Bò cạp nước

Cây

3-3,5

6-7

60

450.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8-10

70-80

650.000

03

Dầu con rái

Cây

3-3,5

6-7

60

450.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

500.000

>4-5

>8-10

70-80

600.000

04

Giá tỵ

Cây

3-3,5

6-7

60

600.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

700.000

>4-5

>8 - 10

70-80

800.000

05

Giáng hương (lá lớn)

Cây

3-3,5

6-7

60

400.000

>3,5-4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8 - 10

70-80

650.000

06

Gõ mật

Cây

3-3,5

6-7

60

500.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

700.000

>4-5

>8- 10

70-80

800.000

07

Kèn hồng

Cây

3-3,5

6-7

60

400.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8-10

70 - 80

650.000

08

Lát hoa

Cây

3-3,5

6-7

60

450.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8 - 10

70-80

650.000

09

Lim sét

Cây

3-3,5

6-7

60

400.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8-10

70-80

650.000

10

Long não

Cây

3-3,5

6-7

60

650.000

>3,5-4

>7-8

60-70

750.000

>4-5

>8- 10

70-80

1.200.000

11

Lộc vừng (hoa đ)

Cây

3-3,5

6-7

60

450.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8-10

70-80

650.000

12

Mặc nưa

Cây

3-3,5

6-7

60

800.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

1.000.000

>4-5

>8-10

70-80

1.200.000

13

Me

Cây

3-3,5

6-7

60

500.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

700.000

>4-5

>8 - 10

70-80

900.000

14

Me tây

Cây

3-3,5

6-7

60

450.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8 - 10

70-80

650.000

15

Muồng hoa đào

Cây

3-3,5

6-7

60

800.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

1.000.000

>4-5

>8-10

70-80

1.200.000

16

Nhạc ngựa

Cây

3-3,5

6-7

60

450.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8-10

70-80

650.000

17

Phượng vỹ

Cây

3-3,5

6-7

60

150.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

500.000

>4-5

>8-10

70-80

650.000

18

Sao đen

Cây

3-3,5

6-7

60

500.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8-10

70-80

650.000

19

Sấu

Cây

3-3,5

6-7

60

450.000

>3,5 - 4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8- 10

70-80

650.000

20

Viết

Cây

3-3,5

6-7

60

450.000

>3,5-4

>7-8

60-70

550.000

>4-5

>8-10

70-80

650.000

 

Phụ lục 02: Giá nhân công chuyên ngành công viên cây xanh

STT

Nhân công

Cấp bậc

Hệ số lương HCB

Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm KĐC

Lương cấp bậc LCB (đ/tháng)

Đơn giá nhân công GNC(đ/công)

I

Lao động làm việc ngoài hiện trường

 

 

 

 

 

1

Bậc thợ bình quân 3,0/7 - nhóm I

3.0

2.160

1.20

6.605.280

254.049

2

Bậc thợ bình quân 3,5/7 - nhóm I

3.5

2.355

1.20

7.201.590

276.984

3

Bậc thợ bình quân 3,5/7 - nhóm II

3.5

2.510

1.20

7.675.580

295.215

4

Bậc thợ bình quân 3,5/7 - nhóm III

3.5

2.700

1.20

8.256.600

317.562

5

Bậc thợ bình quân 4,0/7 - nhóm I

4.0

2.550

1.20

7.797.900

299.919

6

Bậc thợ bình quân 4,0/7 - nhóm II

4.0

2.710

1.20

8.287.180

318.738

7

Bậc thợ bình quân 4,0/7 - nhóm III

4.0

2.920

1.20

8.929.360

343.437

8

Bậc thợ bình quân 5,0/7 - nhóm I

5.0

3.010

1.20

9.204.580

354.022

9

Nhân viên bảo vệ bậc 3,5/5

3.5

2.560

1.20

7.828.480

301.095

II

Công nhân vận hành máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

1

Thợ lái máy 3,0/7 - nhóm II

3.0

2.310

1.20

7.063.980

271.692

2

Thợ lái máy 4,0/7 - nhóm II

4.0

2.710

1.20

8.287.180

318.738

3

Thợ lái máy 1/4 loại <3,5tấn

1.0

2.180

1.20

6.666.440

256.402

4

Thợ lái máy 3/4 loại <3,5tấn

3.0

3.050

1.20

9.326.900

358.727

5

Thợ lái máy 1/4 loại 3,5÷7,5tấn

1.0

2.350

1.20

7.186.300

276.396

6

Thợ lái máy 2/4 loại 3,5÷7,5tấn

2.0

2.760

1.20

8.440.080

324.618

7

Thợ lái máy 3/4 loại 3,5÷7,5tấn

3.0

3.250

1.20

9.938.500

382.250

8

Thợ lái máy 1/4 loại 7,5÷16,5 tấn

1.0

2.510

1.20

7.675.580

295.215

9

Thợ lái máy 3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

3.0

3.440

1.20

10.519.520

404.597

 

Phụ lục 03: Bảng phân nhóm theo điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Số TT

Mã hiệu

Nội dung

Đơn vị tính

Áp dụng bảng lương

I.*

NI

NII

NIII

PHẦN I: TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I

Trồng cỏ, cây trang trí:

1

CX.1.1.1.10

Vận chuyển đất trồng

1m3

I.6

X

 

 

2

CX.1.1.1.20

Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo

1m3

I.6

X

 

 

 

CX.1.1.1.30

Trồng cỏ

 

 

 

 

 

3

CX.1.1.1.31

Trồng cỏ lá gừng

100 m2/lần

I.6

X

 

 

4

CX.1.1.1.32

Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo

100 m2/lần

I.6

X

 

 

 

CX.1.1.1.40

Trồng cây trang trí

 

 

 

 

 

5

CX.1.1.1.41

Trồng hoa

10 m2/lần

I.6

X

 

 

6

CX.1.1.1.42

Trồng bồn kiểng

100 m2/lần

I.6

X

 

 

7

CX.1.1.1.43

Trồng cây hàng rào

100 m2/lần

I.6

X

 

 

8

CX.1.1.1.44

Trồng Rau muống biển

100 m2/lần

I.6

X

 

 

9

CX.1.1.1.45

Trồng Cúc xuyến chi

100 m2/lần

I.6

X

 

 

10

CX.1.1.1.46

Trng cây kiểng tạo hình, cây kiểng trổ hoa

1 cây

I.6

X

 

 

11

CX.1.1.1.47

Trồng dây leo

10 cây

I.6

X

 

 

12

CX.1.1.1.48

Trồng cây vào chậu

1 chậu

I.6

X

 

 

13

CX.1.1.1.49

Vận chuyn, xếp chậu cây vào nơi trang trí

1 chậu

I.6

X

 

 

II

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng:

 

CX.1.1.2.10

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi sau khi trồng:

 

 

 

 

 

14

CX.1.1.2.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/30 ngày

I.6

X

 

 

15

CX.1.1.2.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/30 ngày

I.6

X

 

 

16

CX.1.1.2.13

Bằng xe bồn

100m2/30 ngày

I.6

X

 

 

 

CX.1.1.2.20

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng

 

 

 

 

 

17

CX.1.1.2.21

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100cây/30ngày

I.6

X

 

 

18

CX.1.1.2.22

Bằng nước máy tưới thủ công

100cây/30ngày

I.6

X

 

 

19

CX.1.1.2.23

Bằng xe bồn

100cây/30ngày

I.6

X

 

 

Chương II: TRỒNG CÂY XANH

I

Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây

20

CX.1.2.1.10

Khảo sát, định vị vị trí trồng cây

1 vị trí

I.6

X

 

 

21

CX.1.2.1.20

Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch v)

1m3

I.6

X

 

 

22

CX.1.2.1.30

Đào đất hố trồng cây

1m3

I.6

X

 

 

23

CX.1.2.1.40

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây

1 hố

I.6

X

 

 

II

Trồng và bảo dưỡng cây xanh, bồn cỏ gc cây

24

CX.1.2.2.10

Trồng cây xanh

1 cây

I.6

X

 

 

 

CX.1.2.2.20

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (trong vòng 90 ngày)

 

 

 

 

 

25

CX.1.2.2.21

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

1 cây/90 ngày

I.6

X

 

 

26

CX.1.2.2.22

Bằng nước máy tưới th công

1 cây/90 ngày

I.6

X

 

 

27

CX.1.2.2.23

Bng xe bồn

1 cây/90 ngày

I.6

X

 

 

 

CX.1.2.2.30

Trồng và bảo dưỡng bồn c gốc cây

 

 

 

 

 

28

CX.1.2.2.31

Trồng bồn cỏ Lá gừng

1m2

I.6

X

 

 

29

CX.1.2.2.32

Bo dường bồn cỏ sau khi trồng

1 bồn/30 ngày

I.6

X

 

 

PHẦN II: CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I

Chăm sóc thảm cỏ

 

CX.2.1.1.10

Tưới nước thảm cỏ

 

 

 

 

 

30

CX.2.1.1.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

I.6

X

 

 

31

CX.2.1.1.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

I.6

X

 

 

32

CX.2.1.1.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

I.6

X

 

 

 

CX.2.1.1.20

Phát thảm cỏ

 

 

 

 

 

33

CX.2.1.1.21

Phát thảm cỏ bằng máy

100m2/lần

I.6

X

 

 

34

CX.2.1.1.22

Phát thảm cô thủ công

100m2/lần

I.6

X

 

 

35

CX.2.1.1.30

Xén lề cỏ

100md/lần

I.6

X

 

 

36

CX.2.1.1.40

Làm cỏ tạp

100m2/lần

I.6

X

 

 

37

CX.2.1.1.50

Trồng dặm cỏ

1m2/lần

I.6

X

 

 

38

CX.2.1.1.60

Phòng trừ sùng cỏ

100m2/lần

I.6

X

 

 

39

CX.2.1.1.70

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

I.6

X

 

 

II

Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi:

 

CX.2.1.2.10

Tưới nước bồn hoa, bổn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi

 

 

 

 

 

40

CX.2.1.2.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

I.6

X

 

 

41

CX.2.1.2.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

I.6

X

 

 

42

CX.2.1.2.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

I.6

X

 

 

43

CX.2.1.2.20

Thay hoa bồn hoa

100m2/lần

I.6

X

 

 

44

CX.2.1.2.30

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

I.6

 

 

X

45

CX.2.1.2.40

Chăm sóc bn kiểng

100m2/năm

I.6

X

 

 

46

CX.2.1.2.50

Chăm sóc cây hàng rào

100m2/năm

I.6

X

 

 

47

CX.2.1.2.60

Trồng dặm cây hàng rào

1m2/lần

I.6

X

 

 

48

CX.2.1.2.70

Chăm sóc Rau muống bin

100m2/năm

I.6

X

 

 

49

CX.2.1.2.80

Chăm sóc Cúc xuyến chi

100m2/năm

I.6

X

 

 

III

Chăm sóc cây kiểng tr hoa, kiểng tạo hình, dây leo và cây thủy sinh:

 

CX.2.1.3.10

Tưới nước cây kiểng tr hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

 

 

 

 

50

CX.2.1.3.11

Bng nước giếng khoan, máy bơm

100 cây/lần

I.6

X

 

 

51

CX.2.1.3.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100 cây/lần

I.6

X

 

 

52

CX.2.1.3.13

Bằng xe bồn

100 cây/lần

I.6

X

 

 

 

CX.2.1.3.20

Chăm sóc cây kiếng tr hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

 

 

 

 

53

CX.2.1.3.21

Chăm sóc cây kiểng trổ hoa

100 cây/năm

I.6

X

 

 

54

CX.2.1.3.22

Chăm sóc cây kiểng tạo hình

100 cây/năm

I.6

X

 

 

55

CX.2.1.3.23

Chăm sóc dây leo

100 trụ/năm

I.6

X

 

 

 

CX.2.1.3.30

Trồng dặm king trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

 

 

 

 

56

CX.2.1.3.31

Trng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

100 cây/lần

I.6

X

 

 

57

CX.2.1.3.32

Trồng dặm dây leo

100 cây/lần

I.6

X

 

 

 

CX.2.1.3.40

Bứng di dời và chăm sóc bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi bứng

 

 

 

 

 

58

CX.2.1.3.41

Bứng di dời cây king trổ hoa, tạo hình

1 cây

I.6

X

 

 

59

CX.2.1.3.42

Tưới nước bảo dưng cây king trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan

100 cây/lần

I.6

X

 

 

60

CX.2.1.3.43

Bo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời

100 cây/60 ngày

I.6

X

 

 

 

CX.2.1.3.50

Chăm sóc cây thủy sinh

 

 

 

 

 

61

CX.2.1.3.51

Cắt tỉa cây thủy sinh

1 chậu/lần

I.6

X

 

 

62

CX.2.1.3.52

Bón phân cây thủy sinh

1 chậu/lần

I.6

X

 

 

63

CX.2.1.3.53

Trồng dặm cây thủy sinh trồng trong chậu đặt trong hồ xây

1 chậu/lần

I.6

X

 

 

64

CX.2.1.3.54

Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây

1 chậu/lần

I.6

X

 

 

IV

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

 

CX.2.1.4.10

Tưới nước cây kiểng trồng chậu

 

 

 

 

 

65

CX.2.1.4.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 chậu/lần

I.6

X

 

 

66

CX.2.1.4.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100 chậu/lần

I.6

X

 

 

67

CX.2.1.4.13

Bằng xe bồn

100 chậu/lần

I.6

X

 

 

68

CX.2.1.4.20

Thay đất, bón phân chậu kiểng

100 chậu/lần

I.6

X

 

 

69

CX.2.1.4.30

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

100 chậu/năm

I.6

X

 

 

70

CX.2.1.4.40

Trồng dặm cây kiểng trồng chậu

100 chậu/lần

I.6

X

 

 

71

CX.2.1.4.50

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu

I.6

x

 

 

V

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (đường kính chậu <20 cm).

 

CX.2.1.5.10

Tưới nước hoa king trồng trong chậu nhựa nhỏ

 

 

 

 

 

72

CX.2.1.5.11

Bng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/ln

I.6

X

 

 

73

CX.2.1.5.12

Bằng nước máy tưới th công

100m2/lần

I.6

X

 

 

74

CX.2.1.5.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

I.6

x

 

 

75

CX.2.1.5.20

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ
(đường kính chậu <20 cm).

100m2/năm

I.6

X

 

 

VI

Công tác vệ sinh trong công viên, mảng xanh

 

CX.2.1.6.10

Vệ sinh trong công viên, mảng xanh

 

 

 

 

 

76

CX.2.1.6.11

Quét rác

1.000m2/lần

I.6

X

 

 

77

CX.2.1.6.12

Nhặt rác

100m2/lần

I.6

X

 

 

78

CX.2.1.6.13

Rửa vỉa hè

100m2/ln

I.6

X

 

 

79

CX.2.1.6.14

Vệ sinh nền đá ốp lát

100m2/lần

I.6

X

 

 

80

CX.2.1.6.15

Làm cỏ đường đi

100m2/lần

I.6

X

 

 

81

CX.2.1.6.16

Vệ sinh ghế ngồi

10 ghế/lần

I.6

X

 

 

 

CX.2.1.6.20

Vệ sinh hồ nước, hố ga, cống rãnh

 

 

 

 

 

82

CX.2.1.6.21

Thay nước hồ cảnh

100m2/lần

I.6

X

 

 

83

CX.2.1.6.22

Vớt rác, lá khô trên mặt hồ xây

100m2/lần

I.6

X

 

 

84

CX.2.1.6.23

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công:

1 km

I.6

 

X

 

85

CX.2.1.6.24

Nạo vét cng, rãnh, múc bùn trong h ga

1m3

I.6

 

X

 

 

CX.2.1.6.30

Thu gom và vận chuyển rác

 

 

 

 

 

86

CX.2.1.6.31

Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m

1 tấn rác

I.6

X

 

 

87

CX.2.1.6.32

Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyển đến địa điểm đổ cự li 5 km, xe 7 tấn

1 tấn rác

I.6

X

 

 

88

CX.2.1.6.33

Vận chuyển đến địa đim đ cho 1 km tiếp theo, xe 7 tấn

1 tấn rác/km

I.6

X

 

 

89

CX.2.1.6.40

Duy trì tượng, tiểu cnh

tượng; 100m2

I.6

X

 

 

VII

Công tác bảo vệ trong công viên, mảng xanh

90

CX.2.1.7.10

Bảo vệ công viên, mảng xanh

1 ha/ngày

II.2

 

 

 

VIII

Duy trì hệ thng tưới tự động, hồ phun nước trong công viên, mảng xanh

91

CX.2.1.8.10

Vận hành máy bơm hồ phun và thông bét phun hồ phun

1 máy/ngày

I.6

X

 

 

92

CX.2.1.8.20

Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động

1 cái/lần

I.6

X

 

 

93

CX.2.1.8.30

Kiểm tra van điện từ hệ thống tưới tự động

1 cái/lần

I.6

X

 

 

94

CX.2.1.8.40

Kiểm tra máy bơm hệ thống tưới tự động

1 cái/lần

I.6

X

 

 

95

CX.2.1.8.50

Kim tra, vận hành, duy trì tủ điều khiển hệ thống tưới nước tự động

1 tủ/lần

I.6

X

 

 

96

CX.2.1.8.60

Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống tưới nước tự động

1.000 cái/lần

I.6

X

 

 

IX

Duy trì thiết bị th dục thể thao và trò chơi thiếu nhi trong công viên, mảng xanh

 

CX.2.1.9.10

Duy trì thiết bị không chuyển động

 

 

 

 

 

97

CX.2.1.9.11

Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động

1 thiết bị/lần

I.6

X

 

 

98

CX.2.1.9.12

Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị không chuyển động

1 thiết bị/lần

I.6

X

 

 

99

CX.2.1.9.13

Kim tra, thay bu lông, ốc bị hư, mất ca thiết bị không chuyển động

10 bulong/lần

I.6

X

 

 

 

CX.2.1.9.20

Duy trì thiết bị chuyển động

 

 

 

 

 

100

CX.2.1.9.21

Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyn động

1 thiết bị/lần

I.6

X

 

 

101

CX.2.1.9.22

Kim tra, siết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động

1 thiết bị/lần

I.6

X

 

 

102

CX.2.1.9.23

Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động

1 thiết bị/lần

I.6

X

 

 

 

CX.2.1.9.30

Duy trì sàn cao su

 

 

 

 

 

103

CX.2.1.9.31

Vệ sinh, chà rửa sàn cao su

100m2/lần

I.6

X

 

 

104

CX.2.1.9.32

Hút bụi sàn cao su trong nhà

100m2/lần

I.6

X

 

 

105

CX.2.1.9.33

Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong nhà

100m2/lần

I.6

X

 

 

 

CX.2.1.9.40

Vệ sinh khu vui chơi

 

 

 

 

 

106

CX.2.1.9.41

Vệ sinh sân cát khu trò chơi

100m2/lần

I.6

X

 

 

107

CX.2.1.9.42

Lau chùi ghế, bệ ngồi

10 cái/lần

I.6

X

 

 

108

CX.2.1.9.43

Chả rửa thùng rác

10 thùng/lần

I.6

X

 

 

109

CX.2.1.9.44

Vệ sinh nhà nấm

1 nhà/lần

I.6

X

 

 

110

CX.2.1.9.45

Chà rửa nn, tường nhà vệ sinh

100m2/lần

I.6

 

X

 

111

CX.2.1.9.46

Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh

1 cái/lần

I.6

 

X

 

112

CX.2.1.9.47

Chà rửa bồn tiểu nhà vệ sinh

1 cái/lần

I.6

 

X

 

113

CX.2.1.9.48

Chà rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ sinh

1 bộ/lần

I.6

 

X

 

114

CX.2.1.9.50

Cọ rửa, xúc xả bể chứa

10m2/lần

I.6

X

 

 

115

CX.2.1.9.60

Vận hành máy bơm nước vào bể chứa

5m3

I.6

X

 

 

Chương II. CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÂY XANH

I

Bảng phân loại cây xanh

II

Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ gốc cây

116

CX.2.2.2.10

Chăm sóc, bo quản bồn cỏ gốc cây

1 bồn/năm

I.6

X

 

 

III

Chăm sóc, bảo quản cây xanh

117

CX.2.2.3.10

Chăm sóc, bảo quản cây mới hồng

1 cây/năm

I.6

X

 

 

118

CX.2.2.3.20

Chồng sửa cây nghiêng - cây xanh mới trồng

1 cây/lần

I.6

X

 

 

119

CX.2.2.3.30

Chăm sóc, bảo quản cây loại 1

1 cây/năm

I.6

 

X

 

120

CX.2.2.3.40

Chống sửa cây nghiêng - cây loi 1.

1 cây/lần

I.6

X

 

 

121

CX.2.2.3.50

Chăm sóc, bảo qun cây loại 2

1 cây/năm

I.6

 

 

X

122

CX.2.2.3.60

Chăm sóc, bo qun cây loại 3

1 cây/năm

I.6

 

 

X

IV

Giải tỏa, cắt thấp, đốn hạ cây xanh

123

CX.2.2.4.10

Giải tỏa cành cây gãy

1 cây/lần

I.6

 

 

X

124

CX.2.2.4.20

Giải tỏa cây gãy, đổ

1 cây/lần

I.6

 

 

X

125

CX.2.2.4.30

Đào gốc cây gãy, đổ

1 cây/lần

I.6

 

 

X

126

CX.2.2.4.40

Đốn hạ cây xanh

1 cây/lần

I.6

 

 

X

127

CX.2.2.4.50

Đào gốc cây xanh (sau khi đốn hạ).

1 cây/lần

 

 

X

 

128

CX.2.2.4.60

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

1 cây/lần

I.6

 

 

X

 

CX.2.2.4.70

Vận chuyển rác cây xanh

 

 

 

 

 

129

CX.2.2.4.71

Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy, cắt mé tạo tán, tạo hình.

1 cây

I.6

X

 

 

130

CX.2.2.4.72

Vận chuyn rác cây đốn hạ; cây gãy, đổ

1 cây

I.6

X

 

 

131

CX.2.2.4.73

Vận chuyn rác cây ct thấp tán, khống chế chiều cao

1 cây

I.6

X

 

 

132

CX.2.2.4.74

Vận chuyn rác phế thi, thảm cỏ gốc cây

100 bồn cỏ

I.6

X

 

 

133

CX.2.2.4.80

Đánh số cây xanh

100 số/lần

I.6

X

 

 

V

Công tác mé nhánh, gỡ ký sinh, bứng di di, chăm sóc cây kích thước nhỏ và công tác tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại.

134

CX.2.2.5.10

Mé nhánh tạo hình cây xanh

1 cây/lần

I.6

 

 

X

135

CX.2.2.5.20

Mé nhánh không thường xuyên cây xanh

1 cây/lần

I.6

 

 

X

136

CX.2.2.5.30

Gỡ ký sinh trên cây loại 3

1 cây/lần

I.6

 

 

X

 

CX.2.2.5.40

Chăm sóc cây xanh kích thước nhỏ

 

 

 

 

 

137

CX.2.2.5.41

Xới đất, bón phân

1 cây/lần

I.6

X

 

 

148

CX.2.2.5.42

Cắt tỉa, tẩy chồi,chống sửa cây

1 cây/lần

I.6

X

 

 

139

CX.2.2.5.43

Phòng trừ sâu, bệnh

1 cây/lần

I.6

X

 

 

140

CX.2.2.5.44

Phát thực bì

1 cây/lần

I.6

X

 

 

141

CX.2.2.5.50

Bứng di dời cây xanh

1 cây

I.6

X

 

 

142

CX.2.2.5.60

Bảo dưng cây xanh sau khi bứng di dời

1 cây/6 tháng

I.6

X

 

 

143

CX.2.2.5.70

Tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại

1.000 cây/ngày

I.6

X

 

 

 

Phụ lục 04: Giá máy và thiết bị thi công

Căn cứ tính giá máy thi công:

- Thông tư s 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

- Thông tư s 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng v việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Quyết định s 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

Thuyết minh tính giá máy thi công:

(1) Số thứ tự trong bảng giá máy thi công

(2) Mã hiệu máy theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD

(3) Loại máy - thiết bị thi công

(4) S ca máy thực tế trong 1 năm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD , đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì áp dụng loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.

(5) Tỷ lệ khấu hao hàng năm (% nguyên giá) theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD , đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì áp dụng loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.

(6) Hệ s thu hồi khi thanh lý: Quy định tại Phụ lục số 6 - Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (Ban hành kèm theo Thông tư 06/2016/TT-BXD). Trong đó:

+ Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá;

+ Không tính giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).

(7) Tỷ lệ sửa chữa hàng năm (% nguyên giá) theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD , đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì áp dụng loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.

(8) Tỷ lệ sửa chữa hàng năm (% nguyên giá) theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD , đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì áp dụng loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.

(9) Định mức tiêu hao nhiên liệu theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD , đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì áp dụng loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.

(10) Hệ số nhiên liệu phụ: Quy định tại Phụ lục số 6 - Phương pháp xác đnh giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (Ban hành kèm theo Thông tư 06/2016/TT-BXD). Trong đó:

- Động cơ xăng: 1,01 đến 1,03

- Động cơ diesel: 1,02 đến 1,05

- Động cơ điện: 1,03 đến 1,07

(11) Thành phần cấp bậc thợ điều khiển theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD , đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì áp dụng loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.

(12) Nguyên giá của máy thi công: tính theo bảng giá ca máy trong bộ Đơn giá xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/7/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh

(13) Chi phí khấu hao = (5) x (6) x (12) / (4)

(14) Chi phí sửa chữa = (7) x (6) x (12) / (4)

(15) Chi phí nhiên liệu = (9) x (10) x đơn giá nhiên liệu.

+ Giá xăng: 16.464 đồng/lít

+ Giá dầu Diesel: 13.127 đồng/lít

+ Giá điện: 1.509 đồng/Kwh

(16) Chi phí tiền lương: Tính theo quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH ứng với số lượng, cấp bậc thợ điều khiển tại mục (11)

(17) Chi phí khác = (8) x (6) x (12) / (4)

(18) Giá ca máy = (13) + (14) + (15) + (16) + (17)




STT

Mã hiệu

Loại máy, thiết bị

Số ca/năm

Định mức chi phí/năm (%/nguyên giá)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng/1 ca

Hệ số nhiên liệu phụ

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy

Nguyên giá

Chi phí khấu hao (CKH)

Chi phí sửa chữa (CSC)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL)

Chi phí tiền lương thợ lái máy (CTL)

Chi phí khác (CK)

Giá ca máy (CM)

Khấu hao

Hs thu hồi

Sửa chữa

CP #

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

[18]

1

M112. 0301

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất 3CV

150

20

1

5,80

5

1,60 lít xăng

1,03

 

8.600.000

11.467

3.325

27.132

 

2.867

44.791

2

M112. 0103

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 1,5 Kw

180

17

1

4,70

5

4,00 Kwh

1,07

 

3.200.000

3.022

836

6.459

 

889

11.206

3

M112. 0102

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 1,1 Kw

180

17

1

4,70

5

3,00 Kwh

1,07

 

3.000.000

2.833

783

4.844

 

833

9.293

4

M112. 3801*

Máy cưa gỗ cm tay - công suất 3,60 CV

160

30

1

10,50

4

2,16 lít xăng

1,03

1x4/7

10.500.000

19.688

6.891

36.628

318.738

2.625

384.570

5

M112. 2701*

Máy ct cỏ cm tay - công suất 3,00 CV

160

30

1

10,50

4

1,62 lít xăng

1,03

1x4/7

4.600.000

8.625

3.019

27.471

318.738

1.150

359.003

6

 

Máy hút bi 2000w

200

14

1

4,00

4

10,00 Kwh

1,07

1x3/7

6.700.000

4.690

1.340

16.146

271.692

1.340

295.208

7

M102. 0101

Cần trục ôtô - sức nâng 2,5 tấn

220

10

0,9

5,10

5

25,00 lít diezel

1,05

1x1/4+1x3/4 Loại <3,5 Tấn

563.300.000

230.441

130.583

344.591

615.129

128.023

1.448.767

8

M102. 0103

Cần trục ôtô - sức nâng 5.0 tấn

220

10

0,9

4,70

5

30,00 lít diezel

1,05

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

671.500.000

274.705

143.457

413.509

658.646

152.614

1.642.931

9

M106. 0104

Ô tô vận tải thùng - trọng tải 5 tấn

220

17

0,9

6,20

6

25,00 lít diezel

1,05

1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn

277.250.000

192.815

78.134

344.591

324.618

75.614

1.015.772

10

M106. 0502

ô tô tưới nước - dung tích 05 m3

220

14

0,9

4,40

6

23,00 lít diezel

1,05

1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

433.900.000

248.506

86.780

317.024

382.250

118.336

1.152.896

11

M106. 0504

Ô tô tưới nước - dung tích 08 m3

220

13

0,9

4,10

6

26,00 lít diezel

1,05

1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn

600.300.000

319.250

111.874

358.375

404.597

163.718

1.357.814

12

M112. 4804

Xe ép rác - trọng tải 7 tấn

280

17

0,9

8,50

6

51,00 lít diezel

1,05

1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn

733.200.000

400.641

222.579

702.965

324.618

157.114

1.807.917

13

M102. 1801

Xe thang - chiều dài thang 09m

260

14

0,9

3,90

5

25,00 lít diezel

1,05

1x1/4+1x3/4 loi 7,5÷16,5 tấn

879.750.000

426.340

131.963

344.591

699.812

169.183

1.771.889

14

M102. 1802

Xe thang - chiều dài thang 12m

260

14

0,9

3,70

5

29,00 lít diezel

1,05

1x1/4+1x3/4 loi 7,5÷16,5 tấn

1.195.950.000

579.576

170.193

399.725

699.812

229.990

2.079.296

 

Phụ lục 5: Thuyết minh tính toán hệ số điều chỉnh nhân công và máy thi công

I. Phương pháp tính hệ số điều chỉnh nhân công

Hệ số điều chnh nhân công được sử dụng để tính toán chi phí nhân công trong đơn giá sản phm dịch vụ công ích khi chi phí đu vào có sự điều chỉnh.

Chi phí nhân công trong đơn giá sn phẩm dịch vụ công ích được tính toán theo quy định tại thông tư s 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội vi công thức như sau:

Theo đó hệ số điều chỉnh máy thi công là mức chênh lệch giữa mức lương tại thời đim gc và mức lương tại thời đim tính toán và được tính như sau:

Trong đó:

+ V đc: Mức lương tháng nhân công khi có biến động chi phí tiền lương

+ V: Mức lương tháng nhân công trước khi có biến động chi phí tiền lương

+ MLCS: Mức lương cơ sở tại thời điểm tính toán giá nhân công điều chỉnh

+ MLCS gốc: Mức lương cơ sở tại thời điểm ban hành đơn giá (1.390.000)

+ HĐC: Hệ số điều chnh tiền lương tăng thêm tại thời điểm tính toán chi phí nhân công điu chỉnh.

+ HĐC gốc: Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm tại thời điểm ban hành đơn giá (1,2)

+ CĐ ăn ca : Chế độ ăn ca của nhân công, trong đơn giá nhân công không tính chi phí ăn giữa ca.

+ CĐ khác: Chế độ khác nhân công, trong đơn giá nhân công không tính chế độ khác giữa ca.

Thay vào công thức trên ta có hệ số điều chỉnh nhân công như sau:

II. Phương pháp tính hệ s điều chỉnh máy thi công:

II.1. Xây dựng công thức tính hệ số điều chỉnh máy thi công:

Hệ số điều chỉnh máy thi công được sử dụng để tính toán chi phí máy thi công khi chi phí đầu vào có sự điều chỉnh. Chi phí máy thi công được tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí xây dựng. Theo đó giá ca máy được xác định tại Phụ lục số 6 như sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK (đồng/ca)

Trong đó:

- CCM: giá ca máy (đồng/ca)

- CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca)

- CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca)

- CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

- CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

- CCPK: chi phí khác (đồng/ca)

Theo đó có 03 nhân tố biến động ảnh hưng đến chi phí ca máy là:

- Nguyên giá ca máy

- Giá nhiên liệu

- Chi phí nhân công (tiền lương nhân công điều khiển)

Trong đó 02 nhân tố đầu tiên là nguyên giá ca máy và giá nhiên liệu ít có ảnh hưởng đến biến động giá ca máy (do nguyên giá ca máy thường cố định trong thời gian dài và giá nhiên liệu được tính cố định trong giá ca máy, trường hợp có sự thay đổi lớn thì được tính bng cách bù chênh giá nhiên liệu thực tế. Vì vậy, chi phí máy thi công trong đơn giá ch yếu biến động phụ thuộc vào biến động chi phí tiền lương nhân công điều khin máy. Hệ s điu chỉnh máy thi công cũng sẽ được tính toán trên cơ sở biến động chi phí tin lương nhân công điều khiển máy.

Công thức tính toán hệ số điều chỉnh giá ca máy được xây dựng như sau:

Trong đó:

- CCM đc: Giá ca máy điều chỉnh khi có biến động chi phí tiền lương của thợ điều khiển;

- CCM: Giá ca máy trước khi có biến động chi phí tiền lương của thợ điu khiển;

- C: Phn chi phí cố định trong giá ca máy khi có biến động chi phí tiền lương của thợ điu khin (bao gồm: chi phí khấu hao, sửa chữa, nhiên liệu, khác).

- CNC: Phần chi phí nhân công điều khiển trong giá ca máy

- KĐCNC: Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công đối với tiền lương của thợ điều khiển. Hệ số điu chỉnh chi phí nhân công được xác định như sau:

Trong đó:

+ VLĐ đc: Mức lương tháng của thợ điều khiển máy khi có biến động chi phí tiền lương

+ V: Mức lương tháng của thợ điều khiển máy trước khi có biến động chi phí tiền lương

+ MLCS: Mức lương cơ sở tại thời điểm tính toán giá ca máy điều chỉnh

+ MLCS gc: Mức lương cơ sở tại thời điểm ban hành đơn giá ca máy (1.390.000)

+ HĐC: Hệ số điều chnh tiền lương tăng thêm tại thời điểm tính toán giá ca máy điều chỉnh.

+ HĐC gốc: Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm tại thời điểm ban hành đơn giá ca máy (1,2)

- A: Tỷ lệ bình quân chi phí c định trong chi phí giá ca máy được xác định từ bảng tổng chi phí giá ca máy.

- B: Tỷ lệ bình quân chi phí nhân công điều khiển máy trong chi phí giá ca máy được xác định từ bảng tng chi phí giá ca máy.

II.2. Xác định tỷ lệ bình quân chi phí cố định và chi phí nhân công điều khiển máy:

(Bảng tính kèm theo )

BẢNG TÍNH TỶ LỆ CHI PHÍ TRONG GIÁ CA MÁY

CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

STT

Mã hiệu máy

Loại máy, thiết bị

Chi phí khấu hao (CKH)

Chi phí sửa chữa (CSC)

Chi phí nhiên liệu năng lượng (CNL)

Chi phí tiền lương thợ lái máy (CTL)

Chi phí khác (CK)

Gia ca máy (CM)

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

1

M112.3801*

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất 3.6 CV

19.688

6.891

36.628

318.738

2.625

384.570

2

M112.2701*

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất 3.0 CV

8.625

3.019

27.471

318.738

1.150

359.003

3

 

Máy hút bụi - công suất 2000w

4.690

1.340

16.146

271.692

1.340

295.208

4

M102.0101

Cần trục ôtô - sức nâng 2,5 tấn

230.441

130.583

344.591

615.129

128.023

1.448.767

5

M102.0103

Cần trục ôtô - sức nâng 5.0 tấn

274.705

143.457

413.509

658.646

152.614

1.642.931

6

M106.0104

Ô tô vận tải thùng- trọng tải 5 tấn

192.815

78.134

344.591

324.618

75.614

1.015.772

7

M106.0502

Ô tô tưới nước - dung tích 05 m3

248.506

86.780

317.024

382.250

118.336

1.152.896

8

M106.0504

Ô tô tưới nước - dung tích 08 m3

319.250

111.874

358.375

404.597

163.718

1.357.814

9

M112.4804

Xe ép rác - trọng tải 7 tấn

400.641

222.579

702.965

324.618

157.114

1.807.917

10

M102.1801

Xe thang - chiều dài thang 09m

426.340

131.963

344.591

699.812

169.183

1.771.889

11

M102.1802

Xe thang - chiều dài thang 12m

579.576

170.193

399.725

699.812

229.990

2.079.296

 

 

Tổng cộng

2.705.277

1.086.813

3.305.616

5.018.650

1.199.707

13.316.063

Tổng chi phí cố định : (4)+(5)+(6)+(8)      8.297.413

Chi phí tiền lương : (7)   5,018,650

Tỷ lệ chi phí cố định trên tổng giá ca máy (A)      0,623

Tỷ lệ chi phí tiền lương trên tổng giá ca máy (B)             0,377

 


Phụ lục 6: Bảng tổng hợp dự toán chi phí

STT

Nội dung

Cách tính

1

Chi phí trực tiếp (CPTT)

VL+NC+M

1.1

Chi phí vật liệu (VL)

1.2

Chi phí nhân công (NC)

1.3

Chi phí máy (M)

2

Chi phí qun lý chung (C)

NC x 50%
hoặc M x 5%

3

Lợi nhuận định mức (LN)

(CPTT + C) x 5%

4

Thuế giá trị gia tăng (T)

VL x 10%

 

Giá trị dự toán sau thuế (DTCP)

CPTT + C + LN + T

Trong đó:

+ Qj: là khối lượng công tác thứ j (j=n);

+ , , : là đơn giá vật liệu, đơn giá nhân công, đơn giá xe máy - thiết bị thi công của công tác thứ j;

+ , : là hệ số điều chỉnh nhân công và hệ số điều chnh máy thi công thể hiện trong phụ lục 5;

+ C: là chi phí quản lý chung xác định bằng 50% chi phí nhân công hoặc bằng 5% chi phí xe máy - thiết bị thi công nếu chi phí xe máy - thiết bị thi công > 60% chi phí trực tiếp;

+ LN : là lợi nhuận định mức;

+ T : là thuế giá trị gia tăng;

+ DTCP : là giá trị dự toán sau thuế.