Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- Số hiệu văn bản: 707/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 06-05-2019
- Ngày có hiệu lực: 06-05-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2029 ngày (5 năm 6 tháng 24 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 707/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 06 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 611/TTr-STP ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 | Về việc ban hành Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 | Thay thế | Các căn cứ ban hành văn bản được thay thế bởi Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 và Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 |
2. | Quyết định | 139/2004/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng. | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung do không còn phù hợp với thực tế công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm trong tình hình mới. | Công an tỉnh | Năm 2019 |
3. | Quyết định | 57/2009/QĐ-UBND ngày 16/02/2009 | Ban hành Quy định về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Kiến nghị bãi bỏ | Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
4. | Quyết định | 953/2010/QĐ-UBND ngày 16/6/2010 | Ban hành Đề án triển khai thí điểm phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm giai đoạn 2010-2015 | Bãi bỏ | Hiệu quả thực hiện mục tiêu của Đề án thấp và thiếu sự khả thi (Hiện nay dùng thực hiện theo Thông báo số 1642/TB-VPUB ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh) | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 |
5. | Quyết định | 1181/2010/QĐ-UBND ngày 12/07/2010 | Ban hành Quy định chi tiêu tiếp khách nước ngoài làm việc tại tỉnh, chi tiêu tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chi tiêu tiếp khách trong nước. | thay thế | Các căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế | Sở Tài chính | Năm 2019 |
6. | Quyết định | 2542/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 | Quy định về việc xử lý tang vật vi phạm hành chính là hàng hóa, vật phẩm dễ bị hư hỏng và quản lý số tiền thu được từ xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính. | thay thế hoặc bãi bỏ | Các căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế | Sở Tài chính | Năm 2019 |
7. | Quyết định | 1592/QĐ-UBND ngày 14/07/2011 | Quy định mức chi quà tặng người cao tuổi (VB có chứa nội dung QPPL) | thay thế | Các căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế | Sở Tài chính | Năm 2019 |
8. | Quyết định | 212/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 | Ban hành giá thu một phần viện phí. | bãi bỏ | Các căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế | Sở Tài chính | Năm 2019 |
9. | Quyết định | 78/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí | bãi bỏ | Các căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế | Sở Tài chính | Năm 2019 |
10. | Quyết định | 103/2007/QĐ-UBND ngày | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND về giá thu một | bãi bỏ | Các căn cứ ban hành văn | Sở Tài chính | Năm 2019 |
| …… |
|
|
|
|
|
|
26. | Quyết định | 94/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | Về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | thay thế | Để phù hợp với quy định hiện hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
27. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn, Khu phố | thay thế | Thông tư số 09/2017/TT-BNV đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
28. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 | Quy định Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc; Bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | thay thế | Để phù hợp với quy định hiện hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
29. | Quyết định | 76/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | thay thế | Để phù hợp với quy định hiện hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
Tổng số văn bản: 29 văn bản (gồm 01 Nghị quyết, 28 Quyết định) |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lýdo hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 về quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 | Điều chỉnh một số nội dung | Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh Điều chỉnh một số nội dung Quy hoạch phát triển hệ thống Y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2018 |
2. | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | Điều 1 | Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 sửa đổi, bổ sung | 12/7/2018 |
3. | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II | Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2018 |
4. | Nghị quyết | 20/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều | Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh | 25/12/2018 |
5. | Quyết định | 121/2003/QĐ-UBND ngày 21/10/2003 về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận | Đổi tên “Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản” thành “Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản” | Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2018 |
6. |
| 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 ban hành danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận | Điều chỉnh giá 156 danh mục | - Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 - Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | - 09/6/2014 - 31/8/2017 |
7. | Quyết định | 1658/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 về việc quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn huyện Bác Ái tỉnh Ninh Thuận | Điều 2 | Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 sửa đổi | 08/11/2014 |
8. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 | - Kế hoạch giường bệnh - Nâng hạng III lên hạng II - Không thành lập Bệnh viện phong - da liễu, Trung tâm giám định pháp y tâm thần, Trung tâm y tế dự phòng cấp huyện, Trung tâm an toàn vệ sinh thực phẩm cấp huyện | Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 điều chỉnh | 21/8/2017 |
9. | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận | Bãi bỏ Điều 2, 3 | Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận | 04/5/2018 |
10. | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 ban hành Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 | điều chỉnh, bổ sung thời gian tiếp nhận cô đỡ thôn bản tại Khoản 2, Mục IV, phần II Đề án | Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 sửa đổi, bổ sung | 24/7/2016 |
11. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 Ban hành Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung một số điều | Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 12/7/2018 |
12. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung một số điều | Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 21/7/2018 |
13. | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 về quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Điều 9 | Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 sửa đổi, bổ sung | 25/5/2015 |
14. | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Một số nội dung Điều 6 | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 sửa đổi, bổ sung | 18/6/2016 |
15. | Quyết định | 68/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 ban hành Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 3; khoản 2 Điều 8; Điều 10; khoản 2 Điều 13; Điều 15; Điều 19 - Bổ sung khoản 3 Điều 4; Điều 11a | Quyết định số 118/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 sửa đổi, bổ sung | 12/11/2017 |
16. | Quyết định | 95/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Bãi bỏ Chương III | Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 bãi bỏ | 06/4/2017 |
17. | Quyết định | 105/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 Ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có sử dụng ngân sách nhà nước | Sửa đổi, bổ sung một số điều | Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | 15/7/2018 |
18. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 về việc ban hành quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận | - Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 3, điểm a; gạch đầu dòng thứ 3, điểm a khoản 3 Điều 4 - Sửa đổi khoản 1 Điều 5 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 6 - Sửa đổi khoản 1 Điều 9 | Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 sửa đổi, bổ sung | 09/8/2017 |
19. | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 Ban hành Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án | Quyết định số 84/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 | 07/10/2018 |
20. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | - Điểm a Khoản 1 Điều 1; - Điểm a Khoản 4 Điều 1; - Điểm c Khoản 4 Điều 1; - Khoản 5 Điều 1 | Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung | 08/4/2018 |
21. | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung một số điều | Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 03/4/2018 |
22. | Quyết định | 72/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 Ban hành Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung một số điều | Quyết định số 92/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 02/11/2018 |
23. | Quyết định | 85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về việc công bố Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Điều chỉnh đơn giá nhân công, máy thi công tại phần II Đơn giá | Quyết định số 80/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 20/9/2018 |
24. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung Điều 2, 4, 7, 8 | Quyết định số 69/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 23/8/2018 |
25. | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh | - Khoản 1 Điều 7 - Điểm đ khoản 3 Điều 7 - Sửa đổi, bổ sung phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh với các tuyến đường tỉnh 701, 704, đường Trường Chinh, đường Yên Ninh, đường Yên Ninh nối dài, đường Ngô Sĩ Liêm, Tự Đức, Minh Mạng - Bổ sung các Bảng quy định phạm vi đất của đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ | - Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 sửa đổi, bổ sung - Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 sửa đổi, bổ sung | - 17/12/2016 - 31/12/2017 |
26 | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | - Sửa đổi khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 6 - Bổ sung Điều 5a, Điều 5b, Điều 11a | Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 06/02/2018 |
27. | Quyết định | 68/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 Ban hành Quy định công tác giám sát dự án đầu tư và xử lý sau giám sát đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung Điều 6, 7, 8, 9, 10, 11, 19 | Quyết định số 133/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | 21/12/2017 |
28. | Quyết định | 77/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung một số điều | Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 05/7/2018 |
29. | Quyết định | 78/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 Ban hành Quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | - Sửa đổi Điều 3 - Sửa đổi khoản 2 Điều 8 - Bãi bỏ Điều 6; khoản 1, khoản 2 Đều 7; khoản 3 Điều 8 | - Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 sửa đổi - Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi một số Quy định về điều kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/6/2017 18/02/2018 |
30. | Quyết định | 83/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | - Điều 3; - Khoản 3 Điều 7. | Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | 06/5/2018 |
31. | Quyết định | 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung Điều 5 | Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 13/01/2018 |
32. | Quyết định | 83/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sửa đổi, bổ sung một số điều | Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo | 06/5/2018 |
33. | Quyết định | 94/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Phụ lục số 2 - bảng Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 76/2018/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung | 14/9/2018 |
34. | Quyết định | 100/2017/QĐ-UBND ngày 21/5/2017 Quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch - tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương; thời gian phê chuẩn và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Điểm c khoản 6 Điều 2 | Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 100/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch - tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương; thời gian phê chuẩn và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 01/6/2018 |
Tổng số: 34 văn bản (04 Nghị quyết, 30 Quyết định) |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HỆ THỐNG HÓA KỲ 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | ||||
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||||||
1. | Nghị quyết | 30/2004/NQ-HĐND8 từ ngày 28-30/7/2004 | Nghị quyết về quy định mức thu và phân phối sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. | Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 thay thế | 10/8/2015 | ||||
2. | Nghị quyết | 07/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 | Quy định mức thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh. | Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, thu, nộp và quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thay thế | 30/4/2016 | ||||
3. | Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ | 02/5/2016 | ||||
4. | Nghị quyết | 20/2009/NQ-HĐND ngày 15/12/2009 | Quy định phân cấp quản lý đối với tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 thay thế. | 30/12/2016 | ||||
5. | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 16/8/2011 | Nghị quyết về việc quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 thay thế | 26/8/2015 | ||||
6. | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 về phát triển nhà ở đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 30/12/2016 | ||||
7. | Nghị quyết | 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 | Về việc sửa đổi khoản 3, Điều 1, Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ | 02/5/2016 | ||||
8. | Nghị quyết | 14/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 thay thế. | 28/7/2017 | ||||
9. | Nghị quyết | 14/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh thay thế | 28/7/2017 | ||||
10. | Nghị quyết | 32/2014/NQ-HĐND ngày 25/12/2014 | Về việc phê duyệt Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
| ||||
11. | Nghị quyết | 34/2014/NQ-CP ngày 25/12/2014 | Về việc phê duyệt Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
| ||||
12. | Nghị quyết | 26/2014/NQ-HĐND ngày 25/12/2014 | Quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 về việc ban hành Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 thay thế | 02/9/2016 | ||||
13. | Nghị quyết | 10/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Về việc phê duyệt Đề án thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 28/7/2017 | ||||
14. | Nghị quyết | 11/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Nghị quyết quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/01/2018 | ||||
15. | Nghị quyết | 12/2015/NQ-HĐND 20/7/2015 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí | 30/12/2016 | ||||
16. | Nghị quyết | 14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số phí, lệ phí. | 30/12/2016 | ||||
17. | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 thay thế | 28/7/2017 | ||||
18. | Nghị quyết | 18/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/01/2017 | ||||
19. | Nghị quyết | 22/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh thay thế | 28/7/2017 | ||||
20. | Nghị quyết | 37/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc phê duyệt Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
| ||||
21. | Nghị quyết | 38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc phê duyệt Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
| ||||
22. | Nghị quyết | 47/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 bãi bỏ | 02/5/2016 | ||||
23. | Nghị quyết | 07/2016/NQ-HĐND 22/4/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 bãi bỏ | 22/12/2017 | ||||
24. | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Quy định mức thu, miễn, thu, nộp và quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 28/7/2017 | ||||
25. | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 | Quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 thay thế. | 28/7/2017 | ||||
26. | Nghị quyết | 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 | Nghị quyết về chương trình giám sát năm 2017 của HĐND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2018 | ||||
27. | Nghị quyết | 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2018 | ||||
28. | Nghị quyết | 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2018 | ||||
29. | Nghị quyết | 65/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận | 23/7/2018 | ||||
30. | Nghị quyết | 77/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | Thành lập Đoàn giám sát việc triển khai thực hiện và kết quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh gắn với việc nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh, chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2017 | ||||
31. | Nghị quyết | 37/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2018 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2019 | ||||
32. | Nghị quyết | 55/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 | Thành lập Đoàn giám sát chuyên đề tình hình và kết quả triển khai thực hiện các nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2018 (theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2019 | ||||
33. | Nghị quyết | 56/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 | Thành lập Đoàn giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật và huy động nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2018 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2019 | ||||
34. | Nghị quyết | 68/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 | Về bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2019 | ||||
35. | Quyết định | 02/2005/QĐ-UBND ngày 11/01/2005 | Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 thay thế | 28/8/2015 | ||||
36. | Quyết định | 377/2005/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 | Quy định phạm vi giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 thay thế | 31/12/2017 | ||||
37. | Quyết định | 3203/2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2005 | Phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 thay thế | 28/6/2014 | ||||
38. | Quyết định | 191/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh thay thế | 22/7/2016 | ||||
39. | Quyết định | 69/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 | Quy định mức thuê cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản trong vùng sản xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung Ninh Phước - Ninh Thuận | Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 thay thế | 28/7/2017 | ||||
40. | Quyết định | 107/2007/QĐ-UBND ngày 15/7/2007 | Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 thay thế | 31/10/2014 | ||||
41. | Quyết định | 112/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 | Về việc thành lập Vườn Quốc gia Phước Bình tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 112/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận thay thế | 11/6/2018 | ||||
42. | Quyết định | 114/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 | Ban hành quy định về quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 thay thế | 06/11/2014 | ||||
43. | Quyết định | 255/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 | Ban hành quy định về trách nhiệm trong công tác quản lý chất lượng công trình đối với các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 thay thế | 28/6/2014 | ||||
44. | Quyết định | 311/2007/QĐ-UBND ngày 28/11/2007 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 81/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận thay thế | 15/9/2018 | ||||
45. | Quyết định | 40/2008/QĐUBND ngày 25/2/2008 | Quy định về tiêu chí lựa chọn dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh | 13/7/2015 | ||||
46. | Quyết định | 113/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động công tác hiến máu nhân đạo | Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 113/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy chế tổ chức hoạt động công tác vận động hiến máu nhân đạo tỉnh Ninh Thuận thay thế | 09/7/2018 | ||||
47. | Quyết định | 135/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 | Công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận - Phần khảo sát | Quyết định số 89/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 26/12/2015 | ||||
48. | Quyết định | 136/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 | Công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận - Phần xây dựng | Quyết định số 89/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 26/12/2015 | ||||
49. | Quyết định | 137/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 | Công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận - Phần lắp đặt | Quyết định số 86/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 26/12/2015 | ||||
50. | Quyết định | 162/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận thay thế | 26/01/2017 | ||||
51. | Quyết định | 165/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 90/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận thay thế | 29/10/2018 | ||||
52. | Quyết định | 173/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận thay thế | 26/01/2017 | ||||
53. | Quyết định | 216/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 | Ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 về việc quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 16/6/2016 | ||||
54. | Quyết định | 344/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 | Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Ninh Thuận. | Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND thay thế | 03/12/2014 | ||||
55. | Quyết định | 377/2008/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 | Ban hành Quy định phạm vi giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 140/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 thay thế. | 31/12/2017 | ||||
56. | Quyết định | 365/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ | 13/8/2016 | ||||
57. | Chỉ thị | 13/2009/CT-UBND ngày 12/6/2009 | Về việc đẩy mạnh thực hiện Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức | Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 29/4/2014 về việc đẩy mạnh thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 09/5/2014 | ||||
58. | Quyết định | 50/2009/QĐ-UBND ngày 10/02/2009 | Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng Ninh Thuận | Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 thay thế | 29/11/2014 | ||||
59. | Quyết định | 138/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 | Công bố tập đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 26/12/2015 | ||||
60. | Quyết định | 152/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 thay thế | 23/6/2014 | ||||
61. | Quyết định | 169/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | Ban hành quy định về quản lý giá tại địa phương. | Quyết định 14/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 thay thế | 20/02/2015 | ||||
62. | Quyết định | 170/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 | Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận | Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND thay thế | 03/12/2014 | ||||
63. | Quyết định | 184/2009/QĐ-UBND ngày 03/7/2009 | Bãi bỏ Quyết định số 184/2009/QĐ-UBND ngày 03/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ | 29/9/2017 | ||||
64. | Quyết định | 196/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính | Quyết định 31/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 thay thế | 26/6/2016 | ||||
65. | Quyết định | 203/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận thay thế | 26/01/2017 | ||||
66. | Quyết định | 278/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 | Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh thay thế | 17/4/2016 | ||||
67. | Quyết định | 709/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 | Về việc Quy định mức chi thực hiện Đề án 30 đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực QLNN giai đoạn 2007-2010 của tỉnh Ninh Thuận. | Hết thời hạn thực hiện theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 |
| ||||
68. | Quyết định | 2173/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 | Ban hành quy chế người đại diện vốn Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận tại các doanh nghiệp. | Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND thay thế | 03/12/2014 | ||||
69. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 | Ban hành quy định phân cấp quản lý đối với tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh. | Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 thay thế | 14/01/2017 | ||||
70. | Chỉ thị | 30/2010/CT-UBND ngày 02/12/2010 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản | Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp bãi bỏ | 18/3/2018 | ||||
71. | Quyết định | 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 | Về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 thay thế các quyết định này (do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tham mưu) |
| ||||
72. | Quyết định | 209/2010/QĐ-UBND Ngày 12/3/2010 | Về việc đổi tên Ban quản lý Vườn quốc gia Núi Chúa thành Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 78/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 209/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc đổi tên Ban quản lý Vườn quốc gia Núi Chúa thành Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận thay thế | 10/9/2018 (chú ý ngày hết do điều chỉnh ngày hiệu lực) | ||||
73. | Quyết định | 682/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 | Ban hành quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bãi nhiệm và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 28/02/2014 | ||||
74. | Quyết định | 692/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận | Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 17/3/2016 | ||||
75. | Quyết định | 695/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 | Quy định trách nhiệm thẩm định, phê duyệt trong đấu thầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 93/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ | 23/12/2016 | ||||
76. | Quyết định | 717/2010/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 thay thế | 14/01/2017 | ||||
77. | Quyết định | 1031/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 | Quy định về giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh thay thế | 04/6/2015 | ||||
78. | Quyết định | 1319/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 | Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản | Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 bãi bỏ | 18/3/2018 | ||||
79. | Quyết định | 1624/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 | Sửa đổi, bổ sung các văn bản của UBND tỉnh quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng Ninh Thuận | Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 thay thế | 29/11/2014 | ||||
80. | Quyết định | 1632/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 bãi bỏ | 20/7/2017 | ||||
81. | Quyết định | 1794/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Quy định đơn giá cho thuê đất tại cụm công nghiệp Thành Hải, cụm công nghiệp Tháp Chàm. | Quyết định 01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 thay thế | 25/01/2015 | ||||
82. | Quyết định | 2095/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 | Ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng. | Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 24/8/2014 | ||||
83. | Quyết định | 2255/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 | Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | Quyết định số 143/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 thay thế |
| ||||
84. | Quyết định | 2374/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 | Về việc Bổ sung vào Phụ lục số 1 của bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 thay thế (do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tham mưu) | 14/4/2016 | ||||
85. | Quyết định | 2402/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Về việc Ban hành định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn ổn định trong 5 năm 2011-2015. | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
| ||||
86. | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh thay thế | 22/7/2016 | ||||
87. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 2095/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 24/8/2014 | ||||
88. | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 16/4/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 692/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận | Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 17/3/2016 | ||||
89. | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND ngày 08/6/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 165/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 90/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận thay thế | 29/10/2018 | ||||
90. | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 | Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh thay thế | 04/02/2014 | ||||
91. | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 | Về việc Điều chỉnh và bổ sung giá cây trồng tại Bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 thay thế (do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tham mưu) | 14/4/2016 | ||||
92. | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 | Ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 thay thế | 19/9/2015 | ||||
93. | Quyết định | 43/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 | Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng. | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/01/2015 | ||||
94. | Quyết định | 67/2011/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính. | Quyết định số 82/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 thay thế | 03/12/2015 | ||||
95. | Quyết định | 73/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 | Quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 thay thế | 12/8/2016 | ||||
96. | Quyết định | 02/2012/QĐUBND ngày 05/01/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 278/2009/QĐUBND ngày 23/9/2009 | Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh thay thế | 17/4/2016 | ||||
97. | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 | Ban hành quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách huyện, thành phố, xã, phường và thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 97/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư ngân sách cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 15/12/2018 | ||||
98. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 | Về việc Bổ sung giá cây cao su tại bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo QĐ 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 thay thế (do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tham mưu) | 14/4/2016 | ||||
99. | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 83/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/10/2018 | ||||
100. | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 | Về việc chuyển Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Núi chúa trực thuộc chi cục Kiểm lâm sang trực thuộc Vườn Quốc gia Núi chúa và Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Phước Bình trực thuộc Chi cục Kiểm lâm sang trực thuộc Vườn quốc gia Phước Bình | Quyết định số 81/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận thay thế | 15/9/2018 | ||||
101. | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/3/2012 | Về quy định tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh tại một số trường phổ thông đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ thay thế | 25/8/2017 | ||||
102. | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 | Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 09/6/2017 | ||||
103. | Quyết định | 29/2012/QĐUBND ngày 26/6/2012 | Quy định về cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình “một cửa liên thông” tại Văn phòng Phát triển kinh tế | Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh thay thế | 13/8/2016 | ||||
104. | Chỉ thị | 30/2012/CT-UBND ngày 17/10/2012 | Triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ nên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ Chỉ thị số 30/2012/CT-UBND ngày 17/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 20/7/2018 | ||||
105. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 | Ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 Quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 22/5/2016 | ||||
106. | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 | Ban hành giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 137/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 26/01/2017 | ||||
107. | Quyết định | 46/2012/QĐUBND ngày 20/8/2012 | Sửa đổi Khoản 3, Điều 2 của Quy định về giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (ban hành kèm theo Quyết định số 1031/2010/QĐUBND) | Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh thay thế | 04/6/2015 | ||||
108. | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 | Ban hành quy chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 bãi bỏ | 23/5/2016 | ||||
109. | Quyết định | 53/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận thay thế | 11/6/2018 | ||||
110. | Quyết định | 54/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 79/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận thay thế | 10/9/2018 | ||||
111. | Quyết định | 56/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Thi đua, Khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/01/2015 | ||||
112. | Quyết định | 58/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 | Ban hành mức thu phí, quản lý, sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 thay thế | 02/10/2016 | ||||
113. | Quyết định | 60/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 | Ban hành quy định tiêu chuẩn khen thưởng thành tích xây dựng nông thôn mới. | Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 27/4/2017 | ||||
114. | Quyết định | 67/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 | Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh | Quyết định số92/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 thay thế (do Cục thuế tỉnh tham mưu ban hành) | 06/10/2017 | ||||
115. | Quyết định | 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 | Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 19/10/2018 | ||||
116. | Quyết định | 75/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 | Ban hành chế độ tiền thưởng, thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Được thay thế bởi Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận | 11/11/2017 | ||||
117. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 | Quyết định về việc bổ sung 02 thủ tục hành chính vào quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính (ban hành kèm theo QĐ số 67/2011/QĐ-UBND) | Quyết định số 82/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 thay thế | 03/12/2015 | ||||
118. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn, Khu phố | Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn, Khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 19/5/2018 | ||||
119. | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 | Quy định đơn giá xe ô tô, gắn máy, nguyên tắc xác định đơn giá để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ. | Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 bãi bỏ QĐ này | 13/4/2017 | ||||
120. | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 | Ban hành Quy chế đối thoại trực tiếp với công dân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế đối thoại với tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 05/7/2018 | ||||
121. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 | Ban hành Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 89/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 24/9/2017 | ||||
122. | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 19/5/2016 | ||||
123. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 | Bãi bỏ Quyết định số 27/2013/QĐUBND ngày 03 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh thay thế | 24/02/2017 | ||||
124. | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Ban hành Bảng điểm khối thi đua thuộc tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | 16/6/2016 | ||||
125. | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 04/7/2015 | ||||
126. | Quyết định | 44/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 | Ban hành quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Thanh tra tỉnh | Quyết định số 99/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 bãi bỏ | 05/01/2017 | ||||
127. | Quyết định | 45/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 | Ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 thay thế | 01/6/2014 | ||||
128. | Quyết định | 57/2013/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 ban hành quy chế phân công và phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 30/7/2017 | ||||
129. | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 88/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 26/12/2015 | ||||
130. | Quyết định | 75/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 | Ban hành quy định về giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 thay thế | 16/12/2016 | ||||
131. | Quyết định | 82/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 | Về việc quy định khoảng cách và địa bàn học sinh Trung học phổ thông không thể đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 thay thế | 25/8/2017 | ||||
132. | Quyết định | 85/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Được thay thế bởi Quyết định số 89/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | 24/9/2017 | ||||
133. | Quyết định | 86/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 bãi bỏ | 23/5/2016 | ||||
134. | Quyết định | 88/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | Quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 22/3/2015 | ||||
135. | Quyết định | 90/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Về việc điều chỉnh một số định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn ổn định trong 5 năm 2011-2015 của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
| ||||
136. | Quyết định | 98/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 thay thế | 25/01/2015 | ||||
137. | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 | Công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 86/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 26/12/2015 | ||||
138. | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 | Công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 88/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 26/12/2015 | ||||
139. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 | Về quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 ban hành quy định quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh thuận thay thế | 20/6/2017 | ||||
140. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 Quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 thay thế | 12/8/2016 | ||||
141. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 | Về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 4/4/2017 bãi bỏ | 14/4/2017 | ||||
142. | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 | Về việc phê duyệt giá trị tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 bãi bỏ | 07/9/2015 | ||||
143. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 | Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 09/9/2017 | ||||
144. | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 | Quy định giải quyết các TTHC theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ | 08/10/2016 | ||||
145. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 | Ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lắp rác thi đô thị tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 thay thế | 02/6/2015 | ||||
146. | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | Sửa đổi, bổ sung bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lắp rác thi đô thị tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 thay thế | 02/6/2015 | ||||
147. | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 thay thế | 17/8/2017 | ||||
148. | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 | Sửa đổi bổ sung khoản 3 điều 1 Quyết định số 86/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 bãi bỏ | 23/5/2016 | ||||
149. | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 | Phân công, phân cấp quản lý về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 thay thế | 25/10/2015 | ||||
150. | Quyết định | 59/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 | Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng. | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | 03/7/2015 | ||||
151. | Quyết định | 60/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 | Ban hành quy định về hoạt động kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 91/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 ban hành quy định về hoạt động kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh thay thế | 26/12/2015 | ||||
152. | Quyết định | 61/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 | Quy định đối tượng, phạm vi, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh thuận | Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ | 25/9/2016 | ||||
153. | Quyết định | 63/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 | Về việc ban hành Quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 | Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 28/9/2017 | ||||
154. | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các thôn đủ điều kiện để xét duyệt học sinh bán trú ban hành kèm theo Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/3/2012 | Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 thay thế | 25/8/2017 | ||||
155. | Quyết định | 66/2014/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thu khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 80/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh thay thế | 05/9/2017 | ||||
156. | Quyết định | 69/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 | Phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ờ xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 Ban hành Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 thay thế | 08/10/2017 | ||||
157. | Quyết định | 71/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 | Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Ninh Thuận. | Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 thay thế | 20/01/2017 | ||||
158. | Quyết định | 86/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Ban hành quy định giải thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng Ninh Thuận | Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 thay thế | 13/11/2016 | ||||
159. | Quyết định | 87/2014/QĐUBND ngày 21/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình “một cửa liên thông” tại Văn phòng Phát triển kinh tế ban hành kèm theo Quyết định số 29/2012/QĐUBND ngày 26/6/2012 | Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh thay thế | 13/8/2016 | ||||
160. | Quyết định | 92/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | Về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận thay thế | 04/5/2018 | ||||
161. | Quyết định | 96/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 | Ban hành quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trên lĩnh vực Tôn giáo tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận. | Bị bãi bỏ bởi Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. | 31/12/2017 | ||||
162. | Quyết định | 108/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp triển khai các hoạt động triển khai các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 93/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp triển khai các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 11/11/2018 | ||||
163. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 115/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | 11/11/2017 | ||||
164 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 17/8/2017 | ||||
165. | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 | Ban hành bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 137/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/12/2017 | ||||
166. | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Ninh Thuận. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | 22/4/2017 | ||||
167. | Chỉ thị | 12/2015/CT-UBND ngày 10/4/2015 | Về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ | 05/7/2018 | ||||
168. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 | Ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh. | Quyết định 47/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 thay thế | 01/7/2017 | ||||
169. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 | Ban hành Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng | Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016về việc ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 09/10/2016 | ||||
170. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 | Quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND 06/12/2016 thay thế | 16/12/2016 | ||||
171. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 của Quyết định số 75/2012/QĐ- UBND ngày 13/4/2012 của UBND tỉnh về ban hành chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | 11/11/2017 | ||||
172. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận thay thế | 15/8/2018 | ||||
173. | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 | Về việc điều chỉnh Phụ lục 2 và Phụ lục 4 của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 | Quyết định số 84/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 thay thế | 07/10/2018 | ||||
174. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/9/2018 | ||||
175. | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 | Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyền tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 19/3/2017 | ||||
176. | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 21/7/2018 | ||||
177. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 | Ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý, chôn lắp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 26/12/2015 | ||||
178. | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 | Về việc bổ sung Điều 6 Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bổ sung | 19/3/2017 | ||||
179. | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 15/8/2018 | ||||
180. | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 | Ban hành quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 128/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 thay thế | 11/12/2017 | ||||
181. | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 | Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/3026 thay thế | 19/6/2016 | ||||
182. | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 | Ban hành quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | 10/9/2017 | ||||
183. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 | Về việc điều chỉnh giá 156 dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh | Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh giá 156 dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 31/8/2017 | ||||
184. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | Về việc quy định thôn, xã đặc biệt khó khăn | Quyết định số 86/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 bãi bỏ | 08/10/2018 | ||||
185. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận thay thế | 15/8/2018 | ||||
186. | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 | Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định số 228/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 bãi bỏ | 30/6/2016 | ||||
187. | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 | Về việc Bổ sung giá cây cao su tại bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo QĐ 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 thay thế (do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tham mưu) | 14/4/2016 | ||||
188. | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí | 01/01/2017 | ||||
189. | Quyết định | 51/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 | Quyết định quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 142/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh ninh thuận thay thế | 06/01/2018 | ||||
190. | Quyết định | 53/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục bành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 bãi bỏ | 01/12/2016 | ||||
191. | Quyết định | 54/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 thay thế | 20/8/2017 | ||||
192. | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 | Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 98/20Ị6/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 thay thế | 03/01/2017 | ||||
193. | Quyết định | 58/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 | Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 18/8/2017 | ||||
194. | Quyết định | 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | Quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh thay thế | 05/9/2017 | ||||
195. | Quyết định | 61/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 bãi bỏ | 03/9/2016 | ||||
196. | Quyết định | 63/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 | Ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Bãi bỏ do chuyển từ phí sang giá dịch vụ | 01/7/2017 | ||||
197. | Quyết định | 64/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 thay thế | 16/12/2016 | ||||
198. | Quyết định | 69/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 | Điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận (ngưng áp dụng từ 01/01/2017) | Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 bãi bỏ Quyết định này | 13/4/2017 | ||||
199. | Quyết định | 74/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 thay thế (do Cục thuế tỉnh tham mưu ban hành) | 06/10/2017 | ||||
200. | Quyết định | 78/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 thay thế | 31/8/2017 | ||||
201. | Quyết định | 80/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành quy định đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức. | Quyết định số 122/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 17/11/2017 | ||||
202. | Quyết định | 81/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành Quy định tiêu chí xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh | Quyết định số 89/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh chính quyền cơ sở vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 20/10/2018 | ||||
203. | Quyết định | 82/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 | Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 bãi bỏ Quyết định này. | 21/4/2017 | ||||
204. | Quyết định | 86/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 03/02/2018 | ||||
205. | Quyết định | 87/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 06/02/2018 | ||||
206. | Quyết định | 88/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 03/02/2018 | ||||
207. | Quyết định | 89/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 06/02/2018 | ||||
208. | Quyết định | 90/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Mục 43 Phụ lục C. Bảng giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 thay thế | 16/12/2016 | ||||
209. | Quyết định | 91/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | Ban hành quy định về hoạt động kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 bãi bỏ | 05/02/2017 | ||||
210. | Quyết định | 94/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 16, Điều 35 của Quy chế Thi đua, Khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 115/2017/QĐ-UBND ngay 01/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | 11/11/2017 | ||||
211. | Quyết định | 01/2016/QĐ UBND ngày 02/02/2016 | Về việc tiếp tục thực hiện Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 ban hành Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng | Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016. Về việc ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 09/10/2016 | ||||
212. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận thay thế | 15/8/2018 | ||||
213. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 58/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/9/2018 | ||||
214. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 | Ban hành quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 99/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận | 07/01/2019 | ||||
215. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Quy định trình tự, thủ tục thi hành và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 138/2017/QĐ-UBND 18/12/2017 Quy định, trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 28/12/2017 | ||||
216. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 77/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/10/2018 | ||||
217. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (ngưng áp dụng từ 01/01/2017) | Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 thay thế, áp dụng từ 01/01/2017 (ban hành hàng năm) | 31/3/2017 | ||||
218. | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/9/2018 | ||||
219. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định số 72/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh thay thế | 01/9/2018 | ||||
220. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngây 10/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 | ||||
221. | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | Điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận (ngưng áp dụng từ 01/01/2017). | Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 bãi bỏ Quyết định này | 13/4/2017 | ||||
222. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | Về việc bổ sung khoản 35 vào Điều 2 Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/9/2018 | ||||
223. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 | Ban hành Bảng điểm các khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 114/2017/QĐ-UBND ngay 01/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | 11/11/2017 | ||||
224. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 | Về việc quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBDN tỉnh quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 31/8/2017 | ||||
225. | Quyết định | 31/2016//QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 | ||||
226. | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 | Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 10/02/2018 | ||||
227. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 | ||||
228. | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2018 | ||||
229. | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 Ban hành Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 thay thế | 08/10/2017 | ||||
230. | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 04/02/2018 | ||||
231. | Quyết định | 2285/QĐ-UBND ngày 29/9/3026 | Về việc phê duyệt đơn giá tổng hợp công tác thu gom, vận chuyển rác thải đô thị của Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng thương mại và sản xuất Nam Thành - Ninh Thuận | Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 08/10/2017 | ||||
232. | Quyết định | 60/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 thay thế | 05/6/2017 | ||||
233. | Quyết định | 61/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Ban hành mức thu phí, quản lý, sử dụng nguồn thu phỉ bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 thay thế | 03/9/2017 | ||||
234. | Quyết định | 72/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 | Về việc điều chỉnh chi phí nhân công trong Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 thay thế | 20/7/2017 | ||||
235. | Quyết định | 73/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. (ngưng áp dụng từ ngày 01/01/2017) | Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 thay thế, áp dụng từ 01/01/2017. | 15/5/2017 | ||||
236. | Quyết định | 75/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung bảng giá tối thiểu tính thuê tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo QĐ số 67/2012/QĐ-UBND | Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 thay thế (do Cục thuế tỉnh tham mưu ban hành) | 06/10/2017 | ||||
237. | Quyết định | 89/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | Về việc quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh quy định Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc; Bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 17/6/2018 | ||||
238. | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 | Ban hành quy định phân cấp, quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận | 17/8/2018 | ||||
239. | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Đơn giá xây dựng công trình Phần lắp đặt, Phần sửa chữa, Phần xây dựng, Phần khảo sát ban hành kèm theo Quyết định số 86/2015/QĐ-UBND , Quyết định số 87/2015/QĐ-UBND , Quyết định số 88/2015/QĐ-UBND , Quyết định số 89/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 03/02/2018 | ||||
240. | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2018 | ||||
241. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 | Quyết định ban hành đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Theo Thông tư số 49/2016/TT- BTNMT ngày 28/12/2016 về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai. |
| ||||
242. | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (ngưng áp dụng từ 01/01/2018) | Quyết định số 147/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 thay thế, áp dụng từ 01/01/2018 (ban hành hàng năm) | 01/01/2018 | ||||
243. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | 01/8/2018 | ||||
244. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 | Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định 131/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 thay thế (ban hành hàng năm) |
| ||||
245. | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 và Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/02/2019 | ||||
246. | Quyết định | 53/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | Về việc điều chỉnh chi phí nhân công trong Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 80/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 20/9/2018 | ||||
247. | Quyết định | 95/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 72/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh thay thế | 01/9/2018 | ||||
248. | Quyết định | 111/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/9/2018 | ||||
249. | Quyết định | 115/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 | Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng | Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng | 01/12/2018 | ||||
250. | Quyết định | 131/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 | Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 96/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 thay thế (ban hành hàng năm) |
| ||||
251. | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 14 thang 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2018 | ||||
252. | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 | Bãi bỏ Khoản 9, 10 Điều 4 Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 115/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng | 01/12/2018 | ||||
Tổng số: 252 văn bản (gồm 34 Nghị quyết, 214 Quyết định, 04 Chỉ thị) | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú3 | |||||
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||||||
1. | Quyết định | 77/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/11/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
2. | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 | V/v quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Công Thương và chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương là Trưởng, Phó Phòng kinh tế hoặc Phòng kinh tế và hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh | 12/02/2018 |
| |||||
3. | Quyết định | 40/2018/QĐ- UBND ngày 25/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bận tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 05/7/2018 |
| |||||
4. | Quyết định | 51/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 |
| |||||
5. | Quyết định | 62/2018/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 | Ban hành Quy định về hình thức và mức hỗ trợ Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 | 11/8/2018 |
| |||||
6. | Quyết định | 99/2018/QĐ- UBND ngày 27/12/2018 | Ban hành quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận | 07/01/2019 |
| |||||
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
7. | Nghị quyết | 33/2014/NQ- HĐND ngày 25/12/2014 | Về Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 04/01/2015 |
| |||||
8. | Nghị quyết | 10/2015/NQ- HĐND ngày 20/7/2015 | Về việc phê duyệt Đề án thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 29/7/2015 |
| |||||
9. | Nghị quyết | 74/2016/NQ- HĐND ngày 19/12/2016 | Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận | 29/12/2016 |
| |||||
10. | Nghị quyết | 75/2016/NQ- HĐND ngày 19/12/2016 | Phê duyệt điều chỉnh Bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 30/12/2016 |
| |||||
11. | Nghị quyết | 17/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 28/7/2017 |
| |||||
12. | Nghị quyết | 18/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/7/2017 |
| |||||
13. | Nghị quyết | 19/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/7/2017 |
| |||||
14. | Nghị quyết | 23/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/7/2017 |
| |||||
15. | Nghị quyết | 24/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 28/7/2017 |
| |||||
16. | Nghị quyết | 53/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Về bổ sung bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 22/12/2017 |
| |||||
17. | Nghị quyết | 60/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 01/01/2018 |
| |||||
18. | Nghị quyết | 61/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 01/01/2018 |
| |||||
19. | Nghị quyết | 19/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 14/12/2018 |
| |||||
20. | Nghị quyết | 20/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 14/12/2018 |
| |||||
21. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 | Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 17/01/2014 |
| |||||
22. | Quyết định | 85/2014/QĐ- UBND ngày 18/11/2014 | Ban hành Quy định về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/11/2014 |
| |||||
23. | Quyết định | 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | Về việc quy định hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 08/12/2014 |
| |||||
24. | Quyết định | 95/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 | Ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 11/12/2014 | Hết hiệu lực một phần | |||||
25. | Quyết định | 97/2014/QĐ-UBND ngày 9/12/2014 | Quy định về việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 19/12/2014 |
| |||||
26. | Quyết định | 106/2014/QĐ -UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành Bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 01/01/2015 |
| |||||
27. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 | Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 03/7/2015 |
| |||||
28. | Quyết định | 75/2015/QĐ-UBND 26/10/2015 | Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/11/2015 |
| |||||
29. | Quyết định | 76/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 | Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 12/11/2015 |
| |||||
30. | Quyết định | 11/2016/QĐ- UBND ngày 25/3/2016 | Ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 04/4/2016 |
| |||||
31. | Quyết định | 13/2016/QĐ- UBND ngày 04/4/2016 | Ban hành bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng | 14/4/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
32. | Quyết định | 47/2016/QĐ- UBND ngày 12/8/2016 | Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 22/8/2016 |
| |||||
33. | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 06/10/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
34. | Quyết định | 83/2016/QĐ- UBND ngày 17/11/2016 | Quy định hạn mức công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 27/11/2016 |
| |||||
35. | Quyết định | 89/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | Ban hành bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc | 16/12/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
36. | Quyết định | 101/2016/QĐ -UBND ngày 29/12/2016 | Quy chế hoạt động ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 08/01/2017 |
| |||||
37. | Quyết định | 10/2017/QĐ- UBND ngày 06/02/2017 | Về ban hành bảng điều chỉnh giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 16/02/2017 |
| |||||
38. | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 | Về việc bãi bỏ Chương III của Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 95/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | 06/4/2017 |
| |||||
39. | Quyết định | 142/2017/QĐ -UBND ngày 26/12/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh ninh thuận | 06/01/2018 |
| |||||
40. | Quyết định | 51/2017/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 13/7/2017 |
| |||||
41. | Quyết định | 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 18/8/2017 |
| |||||
42. | Quyết định | 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức thu, chế đô thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 31/8/2017 |
| |||||
43. | Quyết định | 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 31/8/2017 |
| |||||
44. | Quyết định | 76/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 31/8/2017 |
| |||||
45. | Quyết định | 77/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 31/8/2017 |
| |||||
46. | Quyết định | 92/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 07/10/2017 |
| |||||
47. | Quyết định | 108/2017/QĐ -UBND ngày 31/10/2017 | Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai của một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 10/11/2017 |
| |||||
48. | Quyết định | 138/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Quy định, trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/12/2017 |
| |||||
49. | Quyết định | 141/2017/QĐ -UBND ngày 26/12/2017 | Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 06/01/2018 |
| |||||
50. | Quyết định | 142/2017/QĐ -UBND ngày 26/12/2017 | Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 06/01/2018 |
| |||||
51. | Quyết định | 146/2017/QĐ -UBND ngày 28/12/2017 | Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 07/01/2018 |
| |||||
52. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 | Về việc bổ sung bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/01/2018 |
| |||||
53. | Quyết định | 15/2018/QĐ- UBND ngày 26/01/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 06/02/2018 |
| |||||
54. | Quyết định | 16/2018/QĐ- UBND ngày 31/01/2018 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 10/02/2018 |
| |||||
55. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 | Về việc quy định Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc; Bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 17/6/2018 |
| |||||
56. | Quyết định | 61/2018/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 | Ban hành quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 11/8/2018 |
| |||||
57. | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 | Ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/02/2019 |
| |||||
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||||
58. | Nghị quyết | 02/2012/NQ- HĐND ngày 19/7/2012 | Về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | 29/7/2012 |
| |||||
59. | Nghị quyết | 19/2015/NQ- HĐND ngày 20/7/2015 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 29/7/2015 |
| |||||
60. | Nghị quyết | 63/2016/NQ- HĐND ngày 19/12/2016 | Về phát triển nhà ở đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 30/12/2016 |
| |||||
61. | Nghị quyết | 64/2016/NQ- HĐND ngày 19/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 01/01/2017 |
| |||||
62. | Nghị quyết | 25/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/7/2017 |
| |||||
63. | Nghị quyết | 09/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | 23/7/2018 |
| |||||
64. | Quyết định | 71/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm thu thập, tổng hợp và chế độ báo cáo chỉ tiêu thống kê ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; | 07/11/2013 |
| |||||
65 | Quyết định | 41/2014/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 07/6/2014 |
| |||||
66. | Quyết định | 77/2014/QĐ- UBND ngày 10/10/2014 | Quy định giá thuê mua căn hộ chung cư C2 (đơn nguyên 2) đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Thanh Sơn | 19/10/2014 |
| |||||
67. | Quyết định | 78/2014/QĐ-UBND | Quy định giá thuê mua căn hộ chung cư C5 đường Tôn Đản, phường Thanh Sơn | 19/10/2014 |
| |||||
68. | Quyết định | 80/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | Ban hành Quy định cụ thể về quản lý hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 31/10/2014 |
| |||||
69. | Quyết định | 81/2014/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 | Ban hành một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 06/11/2014 |
| |||||
70. | Quyết định | 94/2014/QĐ- UBND ngày 01/12/2014 | Quy định phân công, phân cấp quản lý, sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 11/12/2014 |
| |||||
71. | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 06/2/2015 |
| |||||
72. | Quyết định | 44/2015/QĐ- UBND ngày 21/7/2015 | Về việc chuyển giao các nhiệm vụ quản lý khai thác, sử dụng, bảo trì kết quả hạ tầng giao thông đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ Sở Xây dựng sang Sở Giao thông vận tải | 31/7/2015 |
| |||||
73. | Quyết định | 56/2015/QĐ-UBND ngày 19/08/2015 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 29/08/2015 |
| |||||
74. | Quyết định | 72/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | Ban hành Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/10/2015 | Hết hiệu lực một phần | |||||
75. | Quyết định | 85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Về việc công bố Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/12/20'5 | Hết hiệu lực một phần | |||||
76. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 19/6/2016 |
| |||||
77. | Quyết định | 44/2016/QĐ- UBND ngày 02/08/2016 | Ban hành quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 12/8/2016 |
| |||||
78. | Quyết định | 90/2016/QĐ- UBND ngày 06/12/2016 | Ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 16/12/2016 |
| |||||
79. | Quyết định | 97/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Công bố định mức dự toán công tác xây trát gạch block bê tông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 03/01/2017 |
| |||||
80. | Quyết định | 98/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 03/01/2017 |
| |||||
81. | Quyết định | 103/2016/QĐ -UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý thực hiện dự án đầu tư các khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 09/01/2017 |
| |||||
82. | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 | Về việc phê duyệt mức giá cho thuê cơ sở hạ tầng khu sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải, huyện Ninh Phước. | 19/3/2017 |
| |||||
83. | Quyết định | 40/2017/QĐ- UBND ngày 30/5/2017 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; | 09/6/2017 |
| |||||
84. | Quyết định | 49/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, chức danh Trưởng, Phó các phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, phó phòng Phòng Quản lý đô thị và Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 06/7/2017 |
| |||||
85. | Quyết định | 55/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; | 22/7/2017 |
| |||||
86. | Quyết định | 56/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 | Ban hành Quy chế phân công và phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 30/7/2017 |
| |||||
87. | Quyết định | 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 17/8/2017 | Hết hiệu lực một phần | |||||
88. | Quyết định | 79/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 31/8/2017 |
| |||||
89. | Quyết định | 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 | Về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 08/10/2017 | Hết hiệu một phần | |||||
90. | Quyết định | 104/2017/QĐ -UBND ngày 23/10/2017 | Ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 03/11/2017 |
| |||||
91. | Quyết định | 129/2017/QĐ -UBND ngày 01/12/2017 | Ban hành quy định quản lý trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 22/12/2017 |
| |||||
92. | Quyết định | 135/2017/QĐ -UBND ngày 11/12/2017 | Quy định về quy trình lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở XH bằng nguồn vốn ngoài NSNN trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 21/12/2017 |
| |||||
93. | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 13/01/2018 |
| |||||
94. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 03/02/2018 |
| |||||
95. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 03/02/2018 |
| |||||
96. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần công tác xây trát gạch bê Block bê tông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/02/2018 |
| |||||
97. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/02/2018 |
| |||||
98. | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 | Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 06/02/2018 |
| |||||
99. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 | Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 06/02/2018 |
| |||||
100. | Quyết định | 33/2018/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 10/6/2018 |
| |||||
101. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 | Quy định Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc; Bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 17/6/2018 |
| |||||
102. | Quyết định | 50/2018/QĐ- UBND ngày 10/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 |
| |||||
103. | Quyết định | 67/2018/QĐ- UBND ngày 03/8/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 |
| |||||
104. | Quyết định | 76/2018/QĐ- UBND ngày 4/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 14/9/2018 |
| |||||
105. | Quyết định | 80/2018/QĐ-UBND ngày 01/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 20/9/2018 |
| |||||
106. | Quyết định | 88/2018/QĐ- UBND ngày 09/10/2018 | Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 19/10/2018 |
| |||||
107. | Quyết định | 91/2018/QĐ- UBND ngày 23/10/2018 | Ban hành Quy định đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 02/11/2018 |
| |||||
108. | Quyết định | 92/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 02/11/2018 |
| |||||
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||||||
109. | Nghị quyết | 08/2014/NQ- HĐND ngày 22/7/2014 | Về việc quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 02/8/2014 |
| |||||
110. | Nghị quyết | 45/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 01/01/2018 |
| |||||
111. | Nghị quyết | 08/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Quy định tặng thưởng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Ninh Thuận" | 23/7/2018 |
| |||||
112. | Chỉ thị | 09/2014/CT- UBND ngày 29/4/2014 | Về việc đẩy mạnh thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức. | 27/5/2014 |
| |||||
113. | Chỉ thị | 15/2014/CT- UBND ngày 18/8/2014 | Về việc nâng cao hiệu quả và thực hành tiết kiệm trong việc cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài. | 28/8/2014 |
| |||||
114. | Quyết định | 79/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 | Về việc quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 06/11/2014 |
| |||||
115. | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận. | 26/01/2015 |
| |||||
116. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 15/02/2015 |
| |||||
117. | Quyết định | 46/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 | Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 03/8/2015 |
| |||||
118. | Quyết định | 84/2015/QĐ- UBND ngày 11/12/2015 | Ban hành quy định, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Ninh Thuận. | 21/12/2015 |
| |||||
119. | Quyết định | 23/2016/QĐ- UBND ngày 09/5/2016 | Ban hành quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 19/5/2016 |
| |||||
120. | Quyết định | 33/2016/QĐ- UBND ngày 28/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung tiết 2, tiết 6, điểm a, khoản 2 và khoản 3 Điều 5 của Quy định thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã thuộc huyện Bác Ái, ban hành kèm theo Quyết định số 147/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | 09/7/2016 |
| |||||
121. | Quyết định | 39/2017/QĐ- UBND ngày 26/5/2017 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021. | 05/6/2017 |
| |||||
122. | Quyết định | 83/2017/QĐ- UBND ngày 31/8/2017 | Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 10/9/2017 | Hết hiệu lực một phần | |||||
123. | Quyết định | 89/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 | Ban hành Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận | 24/9/2017 |
| |||||
124. | Quyết định | 97/2017/QĐ- UBND ngày 06/10/2017 | Quyết định Phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Tân Tiến. | 16/10/2017 |
| |||||
125. | Quyết định | 98/2017/QĐ- UBND ngày 11/10/2017 | Phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Ninh Sơn. | 21/10/2017 |
| |||||
126. | Quyết định | 113/2017/QĐ -UBND ngày 01/11/2017 | Quy định chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 11/11/2017 |
| |||||
127. | Quyết định | 114/2017/QĐ -UBND ngày 01/11/2017 | Quy định ban hành bảng điểm các Khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận. | 11/11/2017 |
| |||||
128. | Quyết định | 122/2017/QĐ -UBND ngay 07/11/2017 | Ban hành Quy định đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức. | 17/11/2017 |
| |||||
129. | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 | Quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 21/01/2018 | Mật | |||||
130. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 08/4/2018 |
| |||||
131. | Quyết định | 29/2018/QĐ- UBND ngày 26/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo | 06/5/2018 |
| |||||
132. | Quyết định | 30/2018/QĐ- UBND ngày 08/5/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc tổ chức lễ tang cho người từ trần là cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 18/5/2018 |
| |||||
133. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn, Khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 19/5/2018 |
| |||||
134. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tinh Ninh Thuận | 01/8/2018 |
| |||||
135. | Quyết định | 46/2018/QĐ- UBND ngày 29/6/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 113/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy chế tổ chức hoạt động công tác vận động hiến máu nhân đạo tỉnh Ninh Thuận | 09/7/2018 |
| |||||
136. | Quyết định | 89/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 | Ban hành Quy định Tiêu chí xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 20/10/2018 |
| |||||
137. | Quyết định | 94/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 | Về tổ chức thực hiện việc xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Ninh Thuận" | 15/11/2018 |
| |||||
138. | Quyết định | 95/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 | Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng | 01/12/2018 |
| |||||
V. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||||||
139. | Quyết định | 22/2013/QĐ- UBND ngày 02/5/2013 | Ban hành Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Sau mười ngày kể từ ngày ký | Hết hiệu lực một phần | |||||
140. | Quyết định | 20/2018/QĐ- UBND ngày 12/02/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở; Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 22/02/2018 |
| |||||
141. | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 12/7/2018 |
| |||||
142. | Quyết định | 56/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 |
| |||||
143. | Quyết định | 85/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 07/10/2018 |
| |||||
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||||||||
144. | Nghị quyết | 08/2015/NQ- HĐND ngày 20/7/2015 | Quy định chế độ hỗ trợ cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2018 | 30/7/2015 |
| |||||
145. | Nghị quyết | 72/2016/NQ- HĐND ngày 19/12/2016 | Phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2020 | 30/12/2016 |
| |||||
146. | Chỉ thị | 21/2014/CT- UBND ngày 29/9/2014 | Tăng cường công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh | 09/10/2014 |
| |||||
147. | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 | Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có sử dụng ngân sách nhà nước | 27/9/2014 |
| |||||
148. | Quyết định | 105/2014/QĐ -UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có sử dụng ngân sách nhà nước | 08/01/2015 | Hết hiệu lực một phần | |||||
149. | Quyết định | 67/2015/QĐ- UBND ngày 18/9/2015 | Quy định chế độ hỗ trợ cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2018 | 28/9/2015 |
| |||||
150. | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | 03/9/2016 |
| |||||
151. | Quyết định | 119/2017/QĐ -UBND ngày 06/11/2017 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | 16/11/2017 |
| |||||
152. | Quyết định | 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 15/7/2018 |
| |||||
153. | Quyết định | 54/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 |
| |||||
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||||||
154. | Nghị quyết | 20/2011/NQ- HĐND ngày 16/8/2011 | Phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 -2015 | 26/8/2011 |
| |||||
155. | Nghị quyết | 45/2016/NQ- HĐND ngày 23/8/2016 | Về việc ban hành Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 | 02/9/2016 |
| |||||
156. | Nghị quyết | 27/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh tại một số trường phổ thông đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ | 28/7/2017 |
| |||||
157. | Nghị quyết | 11/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2018 |
| |||||
158. | Nghị quyết | 12/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định một số chế độ đặc thù đối với cán bộ, giáo viên và học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2018 |
| |||||
159. | Nghị quyết | 20/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ thực hiện thí điểm Chương trình Sữa học đường trên địa bàn huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2020 | 25/12/2018 |
| |||||
160. | Nghị quyết | 45/2016/NQ- HĐND ngày 23/8/2016 | Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 02/9/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
161. | Quyết định | 49/2011/QĐ- UBDN ngày 23/9/2011 | Ban hành Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2015 | 03/10/2011 |
| |||||
162. | Quyết định | 62/2012/QĐ- UBND ngày 22/10/2012 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 01/11/2012 |
| |||||
163. | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 | Ban hành danh mục nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 13/5/2013 |
| |||||
164. | Quyết định | 58/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | Về việc quy định mức chi cho các hội thi, hội thảo thực hiện trong ngành giáo dục và đào tạo | 15/9/2013 |
| |||||
165. | Quyết định | 84/2013/QĐ- UBND ngày 18/12/2013 | Quy định việc dạy và học tiếng Chăm trong các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 28/12/2013 |
| |||||
166. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo 62/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 09/3/2014 |
| |||||
167. | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 | Về việc quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo | 06/6/2014 |
| |||||
168. | Quyết định | 52/2014/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | Ban hành Quy chế luân chuyển cán bộ quản lý, nhà giáo trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 20/7/2014 |
| |||||
169. | Quyết định | 69/2016/QĐ- UBND ngày 29/9/2016 | Về việc ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016- 2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 09/10/2016 |
| |||||
170. | Quyết định | 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/12/2016 |
| |||||
171. | Quyết định | 66/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 | Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh tại một số trường phổ thông đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ | 25/8/2017 |
| |||||
172. | Quyết định | 23/2018/QĐ- UBND ngày 13/3/2018 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 23/3/2018 |
| |||||
173. | Quyết định | 71/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 | Ban hành Đề án một số chính sách khuyến khích phát triển cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 và định hướng đến năm 2030 | 26/8/2018 |
| |||||
174. | Quyết định | 83/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận | 01/10/2018 |
| |||||
175. | Quyết định | 86/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | 08/10/2018 |
| |||||
VIII. LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH | ||||||||||
176. | Quyết định | 48/2016/QĐ- UBND ngày 22/8/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2016 |
| |||||
177. | Quyết định | 60/2018/QĐ- UBND ngày 23/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2018 |
| |||||
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||||||
178. | Nghị quyết | 67/2016/NQ- HĐND ngày 29/12/2016 | Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 05/6/2016 |
| |||||
179. | Quyết định | 685/2010/QĐ -UBND ngày 07/5/2010 | Phê duyệt quy hoạch tổng thể các điểm đấu nối vào Quốc lộ 1A, Quốc lộ 27 và Quốc lộ 27B trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn từ nay đến 2020. 3 Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 Quy định về phân cấp | 07/5/2010 |
| |||||
180. | Quyết định | 955/2010/QĐ -UBND ngày 17/6/2010 | Quy định về việc đình chỉ và hạn chế xe công nông, xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn bánh lưu thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 27/6/2010 |
| |||||
181. | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 27/8/2012 |
| |||||
182. | Quyết định | 77/2013/QĐ - UBND ngày 22/11/2013 | Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng khi tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 02/12/2013 |
| |||||
183. | Quyết định | 87/2013/QĐ- UBND ngày 23/12/2013 | Quy chế đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 03/01/2014 |
| |||||
184. | Quyết định | 28/2014/QĐ- UBND ngày 04/4/2014 | Về quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 14/4/2014 | Hết hiệu lực một phần | |||||
185. | Chỉ thị | 24/2015/CT- UBND ngày 18/11/2015 | Về tăng cường quản lý hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/11/2015 |
| |||||
186. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung điều 9 quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 25/5/2015 |
| |||||
187. | Quyết định | 25/2016/QĐ - UBND ngày 12/5/2016 | Quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 22/5/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
188. | Quyết định | 91/2016/QĐ - UBND ngày 07/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 của Quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo Vệ kết cấu hạ tầng giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 25/2016/QĐ -UBND ngày 12/5/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận | 17/12/2016 |
| |||||
189. | Quyết định | 78/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | Ban hành Quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 10/11/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
190. | Quyết định | 82/2016/QĐ- UBND ngày 10/11/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận | 20/11/2016 |
| |||||
191. | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh | 06/3/2017 |
| |||||
192. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông | 19/4/2017 |
| |||||
193. | Quyết định | 38/2017/QĐ- UBND ngày 26/5/2017 | Sửa đổi Điều 3 của Quy định điều kiện an toàn đối với phương 10 tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 05/6/2017 |
| |||||
194. | Quyết định | 44/2017/QĐ- UBND ngày 05/6/2017 | Ban hành Quy định quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 15/6/2017 |
| |||||
195. | Quyết định | 103/2017/QĐ -UBND ngày 19/10/2017 | Về việc công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh | 29/10/2017 |
| |||||
196. | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số và phát hành văn bản điện tử có ký số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 17/6/2017 |
| |||||
197. | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 5/6/2017 | Ban hành Quy định quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 15/6/2017 |
| |||||
198. | Quyết định | 46/2017/QĐ- UBND ngày 16/6/2017 | Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh. | 26/6/2017 |
| |||||
199. | Quyết định | 54/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1632/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh và Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận. | 20/7/2017 |
| |||||
200. | Quyết định | 82/2017/QĐ- UBND ngày 29/8/2017 | Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 09/9/2017 |
| |||||
201. | Quyết định | 140/2017/QĐ - UBND ngày 21/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số sổ 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 31/12/2017 |
| |||||
202. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Sửa đổi một số Quy định về điều kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18/02/2018 |
| |||||
203. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở; Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 22/02/2018 |
| |||||
204. | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 | 12/7/2018 |
| |||||
205. | Quyết định | 56/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận. | 15/8/2018 |
| |||||
206. | Quyết định | 58/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2018 |
| |||||
207. | Quyết định | 85/2018/QĐ- UBND ngày 27/9/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 07/10/2018 |
| |||||
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||||||
208. | Nghị quyết | 52/2016/NQ- HĐND ngày 23/8/2016 | Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 01/9/2016 |
| |||||
209. | Nghị quyết | 66/2016/NQ- HĐND ngày 19/12/2016 | Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí | 30/12/2016 |
| |||||
210. | Nghị quyết | 58/2016/NQ- HĐND ngày 19/12/2016 | Ban hành định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn năm 2017. | 30/12/2016 |
| |||||
211. | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/7/2017 |
| |||||
212. | Nghị quyết | 28/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm địa phương; kế hoạch tài chính-ngân sách 3 năm địa phương; dự toán phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ NS... |
|
| |||||
213. | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/7/2017 |
| |||||
214. | Nghị quyết | 30/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/7/2017 |
| |||||
215. | Nghị quyết | 47/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Quy định mức trích từ khác khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 22/12/2017 |
| |||||
216. | Nghị quyết | 49/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Quy định một số chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 01/01/2018 |
| |||||
217. | Nghị quyết | 50/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp của chương trình MTGQ giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh | 22/12/2017 |
| |||||
218. | Nghị quyết | 51/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Về việc chuyển đổi mô hình hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ từ phương thức trực tiếp tổ chức điều hành hoạt động sang phương thức ủy thác cho Quỹ đầu tư phát triển tỉnh. | 22/12/2017 |
| |||||
219. | Nghị quyết | 01/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 23/7/2018 |
| |||||
220. | Nghị quyết | 02/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Quy định nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 23/7/2018 |
| |||||
221. | Nghị quyết | 03/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 23/7/2018 |
| |||||
222. | Nghị quyết | 04/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 23/7/2018 |
| |||||
223. | Nghị quyết | 06/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Quy định một số nội dung và mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê của tỉnh Ninh Thuận | 23/7/2018 |
| |||||
224. | Nghị quyết | 07/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận | 23/7/2018 |
| |||||
225. | Nghị quyết | 17/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định một số nội dung và mức chi đối với các hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2018 |
| |||||
226. | Nghị quyết | 18/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định một số nội dung và mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2018 |
| |||||
227. | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | Về việc thành lập và quy định chức, năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận | 10/6/2012 |
| |||||
228. | Quyết định | 70/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 | Phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận. | 03/10/2014 |
| |||||
229. | Quyết định | 101/2014/QĐ -UBND ngày 15/12/2014 | Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh, ủy thác đầu tư qua chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Ninh Thuận để cho vay hộ nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 24/12/2014 |
| |||||
230. | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | Quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 25/01/2015 |
| |||||
231. | Quyết định | 62/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 01/10/2016 |
| |||||
232. | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 | Quy định tỷ lệ, chất lượng còn lại của nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 03/8/2016 |
| |||||
233. | Quyết định | 94/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 | Bổ sung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh quy định mức tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh. | 29/12/2016 |
| |||||
234. | Quyết định | 100/2016/QĐ -UBND ngày 26/12/2016 | Ban hành định mức phân bổ và chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã phường thị trấn năm 2017 | 26/12/2016 |
| |||||
235. | Quyết định | 104/2016/QĐ -UBND ngày 30/12/2016 | Bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của UBND tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
| |||||
236. | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 | Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Ninh Thuận. | 20/01/2017 |
| |||||
237. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 | Bãi bỏ các Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ; 69/2015/QĐ-UBND ; 24/2016/QD-UBND của UBND tỉnh Ninh Thuận | 13/4/2017 |
| |||||
238. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 | Bãi bỏ quyết định số 82/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận. | 21/4/2017 |
| |||||
239. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND và đại biểu HĐND các cấp tỉnh Ninh Thuận. | 21/4/2017 |
| |||||
240. | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 | Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 17/6/2017 |
| |||||
241. | Quyết định | 47/2017/QĐ- UBND ngày 21/6/2017 | Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 01/7/2017 |
| |||||
242. | Quyết định | 63/2017/QĐ- UBND ngày 10/8/2017 | Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. | 20/8/2017 |
| |||||
243. | Quyết định | 71/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 31/8/2017 |
| |||||
244. | Quyết định | 80/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 05/9/2017 |
| |||||
245. | Quyết định | 92/2017/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 07/10/2017 |
| |||||
246. | Quyết định | 100/2017/QĐ -UBND ngày 21/5/2017 | Quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch - tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương; thời gian phê chuẩn và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 26/10/2017 | Hết hiệu lực một phần | |||||
247. | Quyết định | 117/2017/QĐ -UBND ngày 02/11/2017 | Quy định quản lý, sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ các tổ chức, doanh nghiệp và cộng đồng thực hiện các chương trình MTQG giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh. | 12/11/2017 |
| |||||
248. | Quyết định | 121/2017/QĐ -UBND ngày 07/11/2017 | Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ NSĐP ủy thác qua ngân hàng CSXH để cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 17/11/2017 |
| |||||
249. | Quyết định | 136/2017/QĐ -UBND ngày 12/12/2017 | Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính. | 22/12/2017 |
| |||||
250. | Quyết định | 143/2017/QĐ -UBND ngày 26/12/2017 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 05/01/2017 |
| |||||
251. | Quyết định | 144/2017/QĐ -UBND ngày 26/12/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua thanh tra đã thực nộp vào NSNN trên địa bàn tỉnh. | 05/01/2017 |
| |||||
252. | Quyết định | 145/2017/QĐ -UBND ngày 26/12/2017 | Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 05/01/2017 |
| |||||
253. | Quyết định | 147/2017/QĐ -UBND ngày 29/12/2017 | Quy định hệ số giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (ban hành hàng năm) | 08/01/2017 |
| |||||
254. | Quyết định | 03/2018/QĐ- UBND ngày 08/01/2018 | Ban hành Đề án chuyển đổi mô hình hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa từ phương thức trực tiếp tổ chức điều hành hoạt động sang phương thức ủy thác cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh, giao Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh nhận ủy thác Quỹ Bảo lãnh tín dụng, Quỹ Phát triển đất | 18/01/2018 |
| |||||
255. | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 | Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 18/01/2018 |
| |||||
256. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 | Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận | 04/5/2018 |
| |||||
257. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 100/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch - tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương; thời gian phê chuẩn và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 01/6/2018 |
| |||||
258. | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 | Quy định mức chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 18/6/2018 |
| |||||
259. | Quyết định | 52/2018/QĐ- UBND ngày 10/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 |
| |||||
260. | Quyết định | 63/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 13/8/2018 |
| |||||
261. | Quyết định | 64/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 | Ban hành Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 13/8/2018 |
| |||||
262. | Quyết định | 65/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 | Ban hành Quy định nội dung, mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 13/8/2018 |
| |||||
263. | Quyết định | 66/2018/QĐ- UBND ngày 03/8/2018 | Quy định nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 13/8/2018 |
| |||||
264. | Quyết định | 68/2018/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận | 17/8/2018 |
| |||||
265. | Quyết định | 73/2018/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh. | 02/9/2018 |
| |||||
266. | Quyết định | 90/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận | 29/10/2018 |
| |||||
267. | Quyết định | 96/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 | Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 21/11/2018 |
| |||||
268. | Quyết định | 97/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 | Ban hành Quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư ngân sách cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 15/12/2018 |
| |||||
269. | Quyết định | 100/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Quy định một số nội dung và mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh | 08/01/2019 |
| |||||
270. | Quyết định | 101/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Quy định một số nội dung và mức chi kinh đối với các hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 08/01/2019 |
| |||||
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||||||
271. | Nghị quyết | 70/2016/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2017 | 30/12/2016 |
| |||||
272. | Nghị quyết | 15/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ vay vốn từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc cơ nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 | 28/7/2017 |
| |||||
273. | Nghị quyết | 40/2017/NQ-HĐND ngày 14/8/2017 | Ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 24/8/2017 |
| |||||
274. | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 | Ban hành quy định phân cấp quản lý, lập danh sách mua cấp phát thẻ BHYT cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/5/2014 |
| |||||
275. | Quyết định | 19/2016/QĐ- UBND ngày 19/4/2016 | Phê duyệt Đề án hỗ trợ xây dựng, nâng cấp, sửa chữa các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2020 | 29/4/2016 |
| |||||
276. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ xây dựng, nâng cấp, sửa chữa các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016 - 2020 | 27/6/2016 |
| |||||
277. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 03/02/2017 |
| |||||
278. | Quyết định | 35/2017/QĐ- UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong việc tuyển dụng và quản lý lao động người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 13/5/2017 |
| |||||
279. | Quyết định | 52/2017/QĐ- UBND ngày 06/7/2017 | Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 16/7/2017 |
| |||||
280. | Quyết định | 87/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ vay vốn từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 | 17/9/2017 |
| |||||
281. | Quyết định | 88/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 | Quản lý, sử dụng vốn vay từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 | 17/9/2017 |
| |||||
282. | Quyết định | 90/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 | Ban hành quy định, tiêu chí và mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 28/9/2017 |
| |||||
283. | Quyết định | 105/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 09/11/2017 |
| |||||
284. | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo năm 2018 và người thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác (không thiếu hụt bảo hiểm y tế) giai đoạn 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 14/01/2018 |
| |||||
285. | Quyết định | 77/2018/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận | 01/10/2018 |
| |||||
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂTHAO VÀ DU LỊCH | ||||||||||
286. | Nghị quyết | 47/2016/NQ- HĐND ngày 23/8/2016 | Về việc ban hành quy định nội dung mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu thể thao tỉnh Ninh Thuận | 02/9/2016 |
| |||||
287. | Nghị quyết | 49/2016/NQ- HĐND ngày 23/8/2016 | Về việc đặt đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 02/9/2016 |
| |||||
288. | Nghị quyết | 31/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 28/7/2017 |
| |||||
289. | Nghị quyết | 32/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận | 28/7/2017 |
| |||||
290. | Nghị quyết | 05/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh | 23/7/2018 |
| |||||
291. | Nghị quyết | 13/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan khu trưng bày, triển lãm tại Trung tâm Nghiên cứu văn hóa chăm tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2018 |
| |||||
292. | Nghị quyết | 14/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định một số nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 | 25/12/2018 |
| |||||
293. | Nghị quyết | 15/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Ninh Thuận | 25/12/2018 |
| |||||
294. | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 23/8/2014 | Hết hiệu lực một phần | |||||
295. | Quyết định | 84/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 27/11/2014 |
| |||||
296. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | Về việc ban hành quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/01/2015 | Hết hiệu lực một phần | |||||
297. | Quyết định | 97/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 10/01/2016 |
| |||||
298. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 | Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 14/4/2016 |
| |||||
299. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 6 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18/6/2016 |
| |||||
300. | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | Về việc đặt đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 30/9/2016 |
| |||||
301. | Quyết định | 63/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Về việc ban hành quy định nội dung mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu thể thao tỉnh Ninh Thuận | 03/10/2016 |
| |||||
302. | Quyết định | 57/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 09/8/2017 |
| |||||
303. | Quyết định | 72/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận. | 31/8/2017 |
| |||||
304. | Quyết định | 73/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 31/8/2017 |
| |||||
305. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng tỉnh Ninh Thuận | 18/01/2018 |
| |||||
306. | Quyết định | 25/2018/QĐ- UBND ngày 28/3/2018 | Ban hành Quy định cơ chế thu hút phát triển du lịch trọng điểm có đẳng cấp cao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 08/4/2017 |
| |||||
307. | Quyết định | 59/2018/QĐ- UBND ngày 23/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2018 |
| |||||
308. | Quyết định | 70/2018/QĐ- UBND ngày 16/8/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 26/8/2018 |
| |||||
309. | Quyết định | 102/2018/QĐ -UBND ngày 28/12/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan khu trưng bày, triển lãm tại Trung tâm Nghiên cứu văn hóa Chăm, tỉnh Ninh Thuận | 08/01/2019 |
| |||||
310. | Quyết định | 103/2018/QĐ -UBND ngày 28/12/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng tỉnh Ninh Thuận | 08/01/2019 |
| |||||
XIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||||||
311. | Nghị quyết | 40/2014/NQ- HĐND ngày 25/12/2014 | Phê duyệt Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 04/01/2014 |
| |||||
312. | Nghị quyết | 50/2016/NQ- HĐND ngày 20/9/2016 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg , ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 30/9/2016 |
| |||||
313. | Nghị quyết | 73/2016/NQ- HĐND ngày 19/12/2016 | Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 29/12/2016 |
| |||||
314. | Nghị quyết | 20/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh | 28/7/2017 | Hết hiệu lực một phần | |||||
315. | Nghị quyết | 33/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận | 27/7/2017 |
| |||||
316. | Nghị quyết | 34/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại vườn quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận | 27/7/2017 |
| |||||
317. | Nghị quyết | 43/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 | 22/12/2017 |
| |||||
318. | Nghị quyết | 44/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Khung giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh | 22/12/2017 |
| |||||
319. | Nghị quyết | 03/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp và chứng nhận nguồn gốc lô giống, lô cây con thuộc thẩm quyền của tỉnh | 23/7/2018 |
| |||||
320. | Nghị quyết | 21/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017/của HĐND tỉnh | 25/12/2018 |
| |||||
321. | Nghị quyết | 22/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020 | 25/12/2018 |
| |||||
322. | Quyết định | 1658/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn huyện Bác Ái tỉnh Ninh Thuận | 09/10/2010 | Hết hiệu lực một phần | |||||
323. | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | Ban hành đề án tổ chức lại nghề khai thác hải sản tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013-2020 | 31/01/2014 |
| |||||
324. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | Về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận | 31/01/2014 |
| |||||
325. | Chỉ thị | 05/2014/CT- UBND ngày 03/4/2014 | Chấn chỉnh công tác đấu thầu nguồn vốn NSNN và trái phiếu Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 13/4/2014 |
| |||||
326. | Chỉ thị | 06/2014/CT- UBND ngày 18/4/2014 | Tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng XDCB từ nguồn vốn NSNN, trái phiếu Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/4/2014 |
| |||||
327. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 | Quy định về việc đánh giá và công nhận xã đạt tiêu chí nông thôn mới giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 28/4/2014 |
| |||||
328. | Quyết định | 31/2014/QĐ- UBND ngày 24/4/2014 | Phân cấp quản lý nhà nước đối với tàu cá dưới 20 CV và các hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận | 04/5/2014 |
| |||||
329. | Quyết định | 67/2014/QĐ- UBND ngày 27/8/2014 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 06/9/2014 |
| |||||
330. | Quyết định | 84/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | Sửa đổi điều 2 của Quyết định số 1658/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 về việc quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn huyện Bác Ái tỉnh Ninh Thuận | 08/11/2014 |
| |||||
331. | Quyết định | 102/2014/QĐ -UBND ngày 17/12/2014 | Phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 27/12/2014 |
| |||||
332. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 | Ban hành quy chế quản lý khu bảo tồn biển Vườn Quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận. | 02/02/2015 |
| |||||
333. | Quyết định | 11/2015/QĐ- UBND ngày 02/02/2015 | Ban hành Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 | 12/02/2015 | Hết hiệu lực một phần | |||||
334. | Quyết định | 30/2015/QĐ- UBND ngày 03/6/2015 | Quy định mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 13/6/2015 |
| |||||
335. | Quyết định | 48/2015/QĐ- UBND ngày 15/8/2015 | Về việc bổ sung giá cây măng tây vào bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/8/2015 |
| |||||
336. | Quyết định | 55/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 28/8/2015 |
| |||||
337. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 | Ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 14/4/2016 |
| |||||
338. | Quyết định | 50/2016/QĐ- UBND ngày 20/8/2016 | Về việc ban hành quy định trình tự lập kế hoạch, thu, chi quyết toán tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 30/8/2016 |
| |||||
339. | Quyết định | 59/2016/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg , ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 30/9/2016 |
| |||||
340. | Quyết định | 74/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BQL rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 28/10/2016 |
| |||||
341. | Quyết định | 81/2016/QĐ- UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 14/11/2016 |
| |||||
342. | Quyết định | 85/2016/QĐ- UBND ngày 30/11/2016 | Ban hành quy định xử lý trách nhiệm trong công tác kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn các hành vi lấn, chiếm rừng; khai thác rừng trái phép; đốt rừng, gây cháy rừng; phá rừng gây thiệt hại rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 10/12/2016 |
| |||||
343. | Quyết định | 92/2016/QĐ- UBND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, ngăn chặn, xử lý vi phạm pháp luật về đê, kè, nạo vét, khai thác và kinh doanh cát sỏi lòng sông liên quan đến đê kè trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 18/12/2016 |
| |||||
344. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 | Phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/02/2017 |
| |||||
345. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 | Bãi bỏ Quyết định 91/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành quy định về hoạt động kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh | 04/02/2017 |
| |||||
346. | Quyết định | 20/2017/QĐ- UBND ngày 14/3/2017 | Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 24/3/2017 |
| |||||
347. | Quyết định | 41/2017/QĐ- UBND ngày 31/5/2017 | Về việc ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Quy định việc đánh giá, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới vùng nông thôn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017 - 2020 | 10/6/2017 |
| |||||
348. | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bàng giá hoa màu, mật độ cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 và bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06 /12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | 24/6/2017 |
| |||||
349. | Quyết định | 60/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại hai Vườn Quốc gia Phước Bình | 18/8/2017 |
| |||||
350. | Quyết định | 61/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại hai Vườn Quốc gia Núi Chúa | 18/8/2017 |
| |||||
351. | Quyết định | 65/2017/QĐ- UBND ngày 15/8/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh | 25/8/2017 |
| |||||
352. | Quyết định | 97/2017/QĐ- UBND ngày 06/10/2017 | Phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động của công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tân Tiến | 26/10/2017 |
| |||||
353. | Quyết định | 98/2017/QĐ- UBNDngày 11/10/2017 | Phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động của công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ninh Sơn | 21/10/2017 |
| |||||
354. | Quyết định | 116/2017/QĐ -UBND ngày 02/11/2017 | Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh | 12/11/2017 |
| |||||
355. | Quyết định | 120/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Ban hành quy định quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh | 16/11/2017 |
| |||||
356. | Quyết định | 123/2017/QĐ -UBND ngày 20/11/2017 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của tổ đoàn kết đánh bắt hải sản xa bờ kết hợp kinh tế với hoạt động bảo vệ chủ quyền biển đảo trên địa bàn tỉnh | 30/11/2017 |
| |||||
357. | Quyết định | 134/2017/QĐ -UBND ngày 11/12/2017 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 21/12/2017 |
| |||||
358. | Quyết định | 06/2018/QĐ- UBND ngày 10/01/2018 | Ban hành Quy định giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 20/01/2018 |
| |||||
359. | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 112/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận | 11/6/2018 |
| |||||
360. | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận | 11/6/2018 |
| |||||
361. | Quyết định | 43/2018/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 | Ban hành Bộ tiêu chí và tiêu chuẩn đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2018 - 2020 | 06/7/2018 |
| |||||
362. | Quyết định | 74/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 | Quyết định Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp và chứng nhận nguồn gốc lô giống, lô cây con thuộc thẩm quyền của tỉnh | 14/9/2018 |
| |||||
363. | Quyết định | 75/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 | Quyết định Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó phòng chuyên môn thuộc Sở; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Phó phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 14/9/2018 |
| |||||
364. | Quyết định | 78/2018/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 209/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc đổi tên Ban quản lý Vườn quốc gia Núi Chúa thành Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận | 10/9/2018 |
| |||||
365. | Quyết định | 79/2018/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận | 10/9/2018 |
| |||||
366. | Quyết định | 81/2018/QĐ- UBND ngày 10/9/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận | 15/9/2018 |
| |||||
367. | Quyết định | 84/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 | 07/10/2018 |
| |||||
368. | Quyết định | 87/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | Ban hành quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 19/10/2018 |
| |||||
369. | Quyết định | 98/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 | Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch của Công ty cổ phần Thành Trung - Ninh Thuận | 06/01/2019 |
| |||||
XIV. LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ||||||||||
370. | Quyết định | 41/2018/QĐ- UBND ngày 25/6/2018 | Bãi bỏ Chỉ thị số 12/2015/CT-UBND ngày 10/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 05/7/2018 |
| |||||
371. | Quyết định | 93/2018/QĐ- UBND ngày 01/11/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp triển khai các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 11/11/2018 |
| |||||
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||||||
372. | Nghị quyết | 11/2014/NQ- HĐND ngày 22/7/2014 | Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 02/8/2014 |
| |||||
373. | Nghị quyết | 23/2015/NQ- HĐND ngày 20/7/2015 | Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 30/7/2015 |
| |||||
374. | Nghị quyết | 09/2016/NQ- HĐND ngày 22/04/2016 | Về việc bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh | 02/5/2016 |
| |||||
375. | Nghị quyết | 21/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 28/7/2017 |
| |||||
376. | Quyết định | 121/2003/QĐ -UBND ngày 21/10/2003 | Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận | 21/10/2003 | Đổi tên thành “Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản” | |||||
377. | Quyết định | 1417/2010/Q Đ-UBND ngày 25/8/2010 | Phê duyệt Đề án Phát triển các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 | 04/9/2010 |
| |||||
378. | Chỉ thị | 33/2010/CT- UBND ngày 27/12/2010 | Về việc triển khai thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 06/01/2011 |
| |||||
379. | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 16/4/2012 |
| |||||
380. | Quyết định | 56/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Ban hành Đề án kiện toàn tổ chức và tăng cường năng lực hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 09/9/2013 |
| |||||
381. | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 24/02/2014 |
| |||||
382. | Quyết định | 57/2014/QĐ- UBND ngày 12/8/2014 | Ban hành quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 22/8/2014 |
| |||||
383. | Quyết định | 83/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 | Ban hành Đề án phần mềm quản lý cơ sở và cung cấp thông tin về các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 27/11/2014 |
| |||||
384. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý cơ sở và cung cấp thông tin về các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 07/5/2015 |
| |||||
385. | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 31/7/2015 | Hết hiệu lực một phần | |||||
386. | Quyết định | 55/2016/QĐ- UBND ngày 15/9/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đối tượng, phạm vi, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ bản gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/9/2016 |
| |||||
387. | Quyết định | 66/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 28/9/2015 |
| |||||
388. | Quyết định | 76/2016/QĐ- UBND ngày 20/10/2016 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 30/10/2016 |
| |||||
389. | Quyết định | 102/2016/QĐ -UBND ngày 29/12/2016 | Quy định mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 08/01/2017 |
| |||||
390. | Quyết định | 70/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 31/8/2017 |
| |||||
391. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tư pháp | 18/3/2018 |
| |||||
392. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 03/4/2018 |
| |||||
393. | Quyết định | 48/2018/QĐ- UBNDngày 05/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2018 |
| |||||
XVI. LĨNH VỰC DÂN TỘC | ||||||||||
394. | Nghị quyết | 19/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ học phí, chi phí học tập cho trẻ em học mẫu giáo và học sinh giáo dục phổ thông thuộc diện hộ cận nghèo ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2018 |
| |||||
395. | Quyết định | 71/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 | Ban hành Đề án phát triển kinh tế - xã hội miền núi giai đoạn 2016-2020 | 13/10/2016 |
| |||||
396. | Quyết định | 90/2017/QĐ- UBND ngày 18/9/2017 | Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 28/9/2017 |
| |||||
397. | Quyết định | 96/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 | Ban hành Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 | 08/10/2017 |
| |||||
398. | Quyết định | 101/2017/QĐ -UBND ngày 18/10/2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng các phòng thuộc Ban Dân tộc và phòng dân tộc các huyện trên địa bàn tỉnh | 28/10/2017 |
| |||||
399. | Quyết định | 55/2018/QĐ- UBND ngày 13/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận | 15/8/2018 |
| |||||
XVII. LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ | ||||||||||
400. | Nghị quyết | 15/2014/NQ- HĐND ngày 22/7/2014 | Phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2014-2020. | 27/7/2014 |
| |||||
401. | Nghị quyết | 42/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 22/12/2017 |
| |||||
402. | Quyết định | 56/2014/QĐ- UBND ngày 11/8/2014 | Ban hành Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận” giai đoạn 2014-2020 | 21/8/2014 |
| |||||
403. | Quyết định | 12/2018/QĐ- UBND ngày 24/01/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 04/02/2018 |
| |||||
404. | Quyết định | 26/2018/QĐ- UBND ngày 28/3/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 08/4/2018 |
| |||||
405. | Quyết định | 45/2018/QĐ- UBND ngày 28/6/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 08/7/2018 |
| |||||
406. | Quyết định | 49/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 | Bãi bỏ Chỉ thị số 30/2012/CT-UBND ngày 17/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 20/7/2018 |
| |||||
XVIII. LĨNH VỰC THANH TRA | ||||||||||
407. | Nghị quyết | 14/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh | 28/7/2017 |
| |||||
408. | Chỉ thị | 15/2013/CT- UBND ngày 14/6/2013 | Triển khai thực hiện Luật khiếu nại, luật tố cáo năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 14/6/2013 |
| |||||
409. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 | Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | 23/5/2014 |
| |||||
410. | Chỉ thị | 23/2014/CT- UBND ngày 10/10/2014 | Triển khai thực hiện luật tiếp công dân năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 20/10/2014 |
| |||||
411. | Quyết định | 99/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2014 |
| |||||
412. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 | Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/7/2015 |
| |||||
413. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | Quy chế phối hợp giữa UBND các cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc phối hợp tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 07/4/2016 |
| |||||
414. | Quyết định | 99/2016/QĐ- UBND ngày 26/12/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 ban hành quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Thanh tra tỉnh | 05/01/2017 |
| |||||
415. | Quyết định | 80/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh | 05/9/2017 |
| |||||
416. | Quyết định | 99/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phó phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh thanh tra các sở, ban, ngành, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 23/10/2017 |
| |||||
417. | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Ban hành Quy chế đối thoại với tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 05/7/2018 |
| |||||
XIX. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||||||
418. | Nghị quyết | 31/2011/NQ- HĐND ngày 14/12/2011 | Về quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 | 24/12/2011 |
| |||||
419. | Nghị quyết | 16/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Điều chỉnh một số nội dung Quy hoạch phát triển hệ thống Y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2018 |
| |||||
420. | Quyết định | 270/2009/QĐ -UBND ngày 15/9/2009 | Ban hành danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận | 25/9/2009 | Hết hiệu lực một phần | |||||
421. | Quyết định | 16/2012/QĐ- UBND ngày 29/3/2012 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 | 09/4/2012 | Hết hiệu lực một phần | |||||
422. | Quyết định | 42/2012/QĐ- UBND ngày 15/8/2012 | Ban hành Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 | 24/7/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
423. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 | Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 15/3/2014 | Hết hiệu lực một phần | |||||
424. | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Về việc điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 09/6/2014 |
| |||||
425. | Quyết định | 68/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 19/9/2014 | Hết hiệu lực một phần | |||||
426. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 | Điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 | 16/7/2015 |
| |||||
427. | Quyết định | 71/2015/QĐ- UBND ngày 29/9/2015 | Quy định chính sách thu hút nhân lực y tế về làm việc tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015-2020 | 09/9/2015 |
| |||||
428. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày . 14/7/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung thời gian tiếp nhận cô đỡ thôn bản tại Khoản 2, Mục IV, phân II Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh | 24/7/2016 |
| |||||
429. | Quyết định | 65/2016/QĐ- UBND ngày 26/9/2016 | Về việc phát triển Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận lên Bệnh viện hạng I, Quy mô 1000 giường bệnh giai đoạn 2016-2020 | 06/10/2016 |
| |||||
430. | Quyết định | 79/2016/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 | Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 10/11/2016 |
| |||||
431. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 | Ban hành Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 | 24/02/2017 |
| |||||
432. | Quyết định | 05/2017/QĐ- UBND ngày 16/01/2017 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận | 26/01/2017 |
| |||||
433. | Quyết định | 19/2017/QĐ- UBND ngày 09/3/2017 | Về việc ban hành quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 19/3/2017 |
| |||||
434. | Quyết định | 64/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 | Về việc điều chỉnh một số nội dung trong Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận | 21/8/2017 |
| |||||
435. | Quyết định | 78/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Về việc điều chỉnh giá 156 dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Ninh Thuận | 31/8/2017 |
| |||||
436. | Quyết định | 118/2017/QĐ -UBND ngày 02/11/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Thuận | 12/11/2017 |
| |||||
437. | Quyết định | 137/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Về việc ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 25/12/2017 |
| |||||
438. | Quyết định | 53/2018/QĐ- UBND ngày 11/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 21/7/2018 |
| |||||
439. | Quyết định | 57/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận | 01/9/2018 |
| |||||
XX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||||||
440. | Nghị quyết | 37/2014/NQ- HĐND ngày 25/12/2014 | Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 | 26/12/2014 |
| |||||
441. | Nghị quyết | 38/2014/NQ- HĐND ngày 25/12/2014 | Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2015. | 26/12/2014 |
| |||||
442. | Nghị quyết | 09/2015/NQ- HĐND ngày 20/7/2015 | Một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 25/7/2015 |
| |||||
443. | Nghị quyết | 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2016 | 21/12/2015 |
| |||||
444. | Nghị quyết | 33/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 | Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016- 2020 | 21/12/2015 |
| |||||
445. | Nghị quyết | 36/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 | Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 | 21/12/2015 |
| |||||
446. | Nghị quyết | 43/2016/NQ- HĐND ngày 23/8/2016 | Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 | 02/9/2016 |
| |||||
447. | Nghị quyết | 44/2016/NQ- HĐND ngày 23/8/2016 | Phát triển kinh tế- xã hội miền núi giai đoạn 2016- 2020 | 02/9/2016 |
| |||||
448. | Nghị quyết | 35/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 28/7/2017 |
| |||||
449. | Nghị quyết | 36/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Huy động nguồn lực, ưu tiên đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cấp thiết giao thông, thủy lợi, đô thị, giáo dục, y tế giai đoạn đến năm 2020 | 28/7/2017 |
| |||||
450. | Quyết định | 13/2014/QĐ - UBND ngày 25/01/2014 | Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 04/2/2014 |
| |||||
451. | Quyết định | 15/2014/QĐ - UBND ngày 13/02/2014 | Quy định mức hỗ trợ từ NSNN để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2020 | 23/02/2014 |
| |||||
452. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Ban hành Đề án xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ doanh nhân trong thời kỳ CNH, HĐH và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 | 11/4/2014 |
| |||||
453. | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 | Quy định giải quyết các TTHC theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 18/5/2014 |
| |||||
454. | Quyết định | 74/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 | Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 1, Điều 5, Quyết định số 207/2010/QĐ - UBND ngày 08/3/2010 về việc thành lập Văn phòng Phát triển kinh tế | 11/10/2014 |
| |||||
455. | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015. | Quy định về chính sách đãi sử dụng đất đối với các DA xã hội hóa thuộc lĩnh vực GD-ĐT, dạy nghề, y tế, văn hóa thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/6/2015 |
| |||||
456. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 | Quy định tiêu chí lựa chọn dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 13/7/2015 |
| |||||
457. | Quyết định | 50a/2015/QĐ -UBND ngày 15/8/2015 | Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Ninh Thuận | 25/8/2015 |
| |||||
458. | Quyết định | 52/2015/QĐ- UBND ngày 17/8/2015 | Quy định một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 27/8/2015 |
| |||||
459. | Quyết định | 68/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 | Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong QLNN đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh NT. | 02/10/2015 |
| |||||
460. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 | Về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 17/4/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
461. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Thuận. | 22/7/2016 |
| |||||
462. | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 | Bãi bỏ một số quyết định của UBND tỉnh quy định giải quyết các TTHC trên lĩnh vực đầu tư. | 13/8/2016 |
| |||||
463. | Quyết định | 68/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | Quy định công tác giám sát dự án đầu tư và xử lý sau giám sát đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 08/10/2016 | Hết hiệu lực một phần | |||||
464. | Quyết định | 70/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020. | 09/10/2016 |
| |||||
465. | Quyết định | 71/2016/QĐ- UBND ngày 03/10/2016 | Đề án phát triển kinh tế - xã hội miền núi giai đoạn 2016 - 2020. | 13/10/2016 |
| |||||
466. | Quyết định | 93/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 | Quy định về trách nhiệm trong thẩm định, phê duyệt các nội dung về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh. | 23/12/2016 |
| |||||
467. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận . | 24/02/2017 |
| |||||
468. | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 | Ban hành Đề án phát triển kinh tế biển tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2020. | 24/02/2017 |
| |||||
469. | Quyết định | 81/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 05/9/2017 |
| |||||
470. | Quyết định | 91/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 | Bãi bỏ QĐ số 184/2009/QĐ-UBND ngày 03/7/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | 29/9/2017 |
| |||||
471. | Quyết định | 110/2017/QĐ UBND ngày 01/112017 | Quy định về cơ chế quản lý và phân cấp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh. | 11/11/2017 |
| |||||
472. | Quyết định | 126/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 04/12/2017 |
| |||||
473. | Quyết định | 133/2017/QĐ -UBND ngày 11/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giám sát dự án đầu tư và xử lý sau giám sát đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UNND tỉnh | 21/12/2017 |
| |||||
474. | Quyết định | 69/2018/QĐ- UBND ngày 13/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 23/8/2018 |
| |||||
XXI. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||||||
475. | Nghị quyết | 54/2016/NQ- HĐND ngày 23/8/2016 | Chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 2 HĐND tỉnh khóa X nhiệm kỳ 2016-2021 | 02/9/2016 |
| |||||
476. | Nghị quyết | 79/2016/NQ- HĐND ngày 19/12/2016 | Chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3 HĐND tỉnh khóa X nhiệm kỳ 2016-2021 | 30/12/2016 |
| |||||
477. | Nghị quyết | 38/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 | Chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 HĐND tỉnh khỏa X nhiệm kỳ 2016-2021 | 28/7/2017 |
| |||||
478. | Nghị quyết | 54/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Giám sát chuyên đề việc triển khai thực hiện và kết quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh gắn với việc nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh, chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh | 22/12/2017 |
| |||||
479. | Nghị quyết | 57/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Thống nhất các nội dung do Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến giải quyết các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐNĐ tỉnh năm 2017 | 22/12/2017 |
| |||||
480. | Nghị quyết | 59/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh khóa X nhiệm kỳ 2016-2021 | 22/12/2017 |
| |||||
481. | Nghị quyết | 10/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 | Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 bầu | 24/12/2018 |
| |||||
482. | Quyết định | 75/2014/QĐ- UBND ngày 06/10/2014 | Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao trong các văn bản chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 16/10/2014 |
| |||||
483. | Quyết định | 73/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Quy chế chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 03/11/2015 | . | |||||
484. | Quyết định | 228/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh | 30/6/2016 |
| |||||
485. | Quyết định | 39/2017/QĐ- UBND ngày 26/5/2017 | Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 05/6/2017 |
| |||||
486. | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Bãi bỏ Chỉ thị số 12/2015/CT-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 07/5/2018 |
| |||||
487. | Quyết định | 72/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh | 01/9/2018 |
| |||||
Tổng số: 487 văn bản (gồm 101 Nghị quyết, 377 Quyết định, 09 Chỉ thị) | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|