Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 Về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu văn bản: 09/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Ngày ban hành: 26-04-2019
- Ngày có hiệu lực: 10-05-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 627 ngày (1 năm 8 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2019/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ khoản 5, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 74/TTr-STC ngày 27/3/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I)
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II)
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III)
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).
Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quy định cụ thể về kê khai giá tính thuế tài nguyên
1. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định thì tính thuế tài nguyên theo giá do UBND tỉnh quy định.
2. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên hóa đơn (hoặc chứng từ) bán hàng cao hơn giá tính thuế do UBND tỉnh quy định thì giá tính thuế tài nguyên theo giá ghi trên hóa đơn (hoặc chứng từ) bán hàng.
3. Trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan trình Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá tại Quyết định này.
2. Cục Thuế tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại quyết định này.
b) Cơ quan Thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên phải niêm yết công khai Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan Thuế.
Điều 4. Hiệu lực thi hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 5 năm 2019.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên, nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
| ||||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
| ||||||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| |||
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
| |||
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | tấn | 8.000.000 |
| |||
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính ) |
|
|
| |||
|
|
| I10201 |
|
| + Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250.000 |
| |||
|
|
| I10202 |
|
| + Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe≤40% | tấn | 350.000 |
| |||
|
|
| I10203 |
|
| + Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 450.000 |
| |||
|
|
| I10204 |
|
| + Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 700.000 |
| |||
|
|
| I10205 |
|
| + Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 850.000 |
| |||
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
| |||
|
|
| I10301 |
|
| Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 150.000 |
| |||
|
|
| I10302 |
|
| Quặng Limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | tấn | 210.000 |
| |||
|
|
| I10303 |
|
| Quặng Limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | tấn | 280.000 |
| |||
|
|
| I10304 |
|
| Quặng Limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | tấn | 340.000 |
| |||
|
|
| I10305 |
|
| Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 420.000 |
| |||
| I7 | I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
| |||
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | tấn | 100.000.000 |
| |||
|
|
| I70202 | I7020201 |
| Quặng antimoan |
|
|
| |||
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb<5% | tấn | 6.041.000 |
| |||
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 5%≤Sb<10% | tấn | 10.080.000 |
| |||
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 10%≤Sb≤15% | tấn | 14.400.000 |
| |||
|
|
|
| I7020204 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% | tấn | 20.130.000 |
| |||
|
|
|
| I7020205 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% | tấn | 28.750.000 |
| |||
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
| |||
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 37.000.000 |
| |||
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
| |||
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
| |||
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 11.550.000 |
| |||
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 16.500.000 |
| |||
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
| |||
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 4.000.000 |
| |||
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 5.000.000 |
| |||
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
| |||
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | tấn | 560.000 |
| |||
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% | tấn | 931.000 |
| |||
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% | tấn | 1.330.000 |
| |||
| I9 |
|
|
|
| Nhôm, Bauxit |
|
|
| |||
|
| I901 |
|
|
| Quặng bauxit trầm tích | tấn | 52.500 |
| |||
|
| I902 |
|
|
| Quặng bauxit laterit | tấn | 260.000 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 29/4/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên, nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | m3 | 77.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 168.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 161.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 105.000 |
|
|
|
|
|
| Đá Ryolit | m3 | 120.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | m3 | 56.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 100.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 150.000
|
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119.000 |
| II13 |
|
|
|
| Pirite, phosphorite |
|
|
|
| II1302 |
|
|
| Quặng phosphorite |
|
|
|
|
| II130201 |
|
| Quặng photphorite có hàm lượng P2O5< 20% | tấn | 350.000 |
|
|
| II130202 |
|
| Quặng photphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% | tấn | 500.000 |
|
|
| II130203 |
|
| Quặng photphorite có hàm lượng P2O5≥ 30% | tấn | 600.000 |
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu (than Na Dương) | tấn | 500.000 |
| II19 |
|
|
|
| Than bùn | tấn | 280.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng barit khai thác | tấn | 380.000 |
|
|
| II240102 |
|
| Tinh quặng barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% | tấn | 600.000 |
|
|
| II240103 |
|
| Tinh quặng barit hàm lượng BaSO4≥70% | tấn | 800.000 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên, nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Lát |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤ D<50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D≥50 cm | /m3 | 31.200.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (Giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huệ mộc, sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4.000.000.000
|
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 7.700.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25 cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35 cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥ 50cm | m3 | 16.300.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III202 |
|
|
| Đinh (Đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25 cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50 cm | m3 | 11.400.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D≥ 50cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim, lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25 cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25 cm≤D<50 cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D≥ 50cm | m3 | 14.000.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25 cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25 cm≤D<50 cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D≥ 50cm | m3 | 10.200.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến |
| 7.600.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25 cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25 cm≤D<50 cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥ 50cm | m3 | 10.500.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng Lăng | m3 | 3.800.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25 cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25 cm≤D<50 cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D≥ 50cm | m3 | 9.000.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai |
| 5.000.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương (long não) | m3 | 7.200.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giổi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25 cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25 cm≤D<50 cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥ 50cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mít | m3 | 4.300.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25 cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35 cm≤D<50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥ 50cm | m3 | 7.700.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25 cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥ 50cm | m3 | 5.200.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (táu hậu) | m3 | 700.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25 cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥ 50cm | m3 | 4.400.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25 cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥ 50cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 1.400.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25 cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥ 50cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
| III50401 |
| D<25 cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
| III50402 |
| D≥ 25cm | m3 | 1.960.000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 490.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, nứa, mai, giang, vầu |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5 cm | cây | 7.700 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10cm | cây | 30.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7 cm | cây | 2.800 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7cm | cây | 6.000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥ 10cm | cây | 30.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | Cây | 7.700 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 14.700 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥ 10cm | Cây | 21.000 |
|
| III807 |
|
|
| Giang |
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 4.200 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 7.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥ 10cm | cây | 12.600 |
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Hồi tươi | kg | 10.000 |
|
|
| III100102 |
|
| Hồi khô | kg | 60.000 |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên | kg | 5.000 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên, nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V102 | V10201 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 7.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản …) | m3 | 4.800 |