cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Kon Tum Sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu văn bản: 06/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 26-04-2019
  • Ngày có hiệu lực: 06-05-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 634 ngày (1 năm 8 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-01-2021, Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Kon Tum Sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2019/-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phQuy định vgiá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đt;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 9 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Thông báo Kết luận số 05/TB-HĐND ngày 30/01/2019 của Thưng trực Hội đồng nhân dân tỉnh về một snội dung Ủy ban nhân dân tỉnh trình giữa 02 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày    tháng 5 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trườ
ng;
- Bộ Tài chính
;
- Bộ Tư pháp (Cục KT v
ăn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy
;
- Thường trực HĐND t
nh;
-
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thường trực
HĐND các huyện, thành phố;
- Như Đ
iều 2;
- Báo Kon T
um;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chi cục V
ăn thư - Lưu trữ tnh;
- Lưu: V
T, NNTN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, HẺM (CŨ) THÀNH TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, HẺM (MỚI) TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019)
(kèm theo Quyết định số: 06/2019/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND tỉnh Kon Tum)

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

THÀNH PH KON TUM

STT

Sthứ tự tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Tên đơn vị hành chính tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Đoạn đường tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Sửa đổi tên đường, đoạn đường, hẻm (mới) trong Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Ghi chú

1

67

Võ Nguyên Giáp (U Rê cũ)

 

Võ Nguyên Giáp

Sửa đổi tên đường

2

112

Trương Vĩnh Ký (đường vào Trường Trung cấp nghề)

Từ Nguyễn Văn Linh - Hết

Từ Nguyễn Văn Linh - Giáp Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)

Sửa đổi đoạn đường

3

158

Phan Đình Phùng: Đường đất t 4

Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)

Đường Bùi Công Trừng

Sửa đổi đoạn đường thành tên đường

4

160

Đường vào Trường PTTH Ngô Mây

Phan Kế Bính - Hết Trường THPT Ngô Mây)

Đường Đinh Gia Khánh

Sửa đổi đoạn đường thành tên đường

5

169

Thi Sách

Bà Triệu - Ngã ba Thi Sách

Hẻm 251 đường Bà Triệu

Sửa đổi đoạn đường thành hẻm

6

179

Đặng Tất

Từ trường Trung cấp nghề - Nguyễn Văn Linh

 

Xóa đoạn đường

 

 

 

Nguyn Văn Linh - Hết

Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông

Sửa đổi đoạn đường

7

248

Các tuyến đường quy hoạch

Sau xưng gỗ Đức Nhân

 

 

 

 

 

Đường s 2

Đường Nguyễn Lân

Sửa đổi tên đường

 

 

 

Đường s 4

Đường Trần Tử Bình

Sửa đổi tên đường

 

 

 

Đường số 11

Đường Hồ Văn Huê

Sửa đổi tên đường

 

 

 

Đường số 12

Đường Lê Thị Riêng

Sửa đổi tên đường

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN SA THY

Sửa đổi đường liên thôn tại Mục II Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn, số thứ tự số 3 xã Sa Nhơn trong Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum - Huyện Sa Thầy) thành đường thôn.

 

PHỤ LỤC 2

BỔ SUNG TÊN ĐƯỜNG, HẺM, GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019)
(kèm theo Quyết định số: 06/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh Kon Tum)

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

I. THÀNH PHỐ KON TUM

1. Bổ sung vào số thứ t 67 đường Võ Nguyên Giáp (U Rê cũ) trong Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) các đoạn đường dưới đây (bsung dưới đoạn: Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm), chi tiết như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

67

Đường Võ Ngun Giáp

 

 

 

 

 

 

Từ Suối Cạn (giáp ranh giới phường Duy Tân) đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum

750

488

337

 

 

Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến Ngã tư Trung Tín

1.000

650

449

 

 

Hẻm 141

450

393

202

2. Bổ sung số thtự 255 (tiếp theo số 254) trong Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum), chi tiết như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đon đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

255

 

 

 

 

 

I

Phường Thống Nhất

 

 

 

 

1

Đường bao khu dân cư phía Bc

Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công vụ công An

2.000

1.300

897

Đoạn từ nhà Công vụ công an - đường Hoàng Diệu (ni dài)

1.500

975

673

Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) - Hết

1.000

650

449

2

Đường Siu Blêh

Toàn bộ

600

390

269

3

Đường Nông Quốc Chấn

Toàn bộ

1.000

650

449

II

Phường Lê Lợi

 

 

 

 

1

Đường bao khu dân cư phía Nam

Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi

700

455

314

2

Đường Lương Ngọc Quyến

Toàn bộ

500

325

224

3

Đường Phan Ngọc Hiên

Toàn bộ

350

228

157

III

Phường Thng Li

 

 

 

 

-

Đường bao khu dân cư phía Bắc

Đoạn đường thuộc phường Thng Lợi

450

293

202

IV

Phường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

1

Đường Trần Quốc Hoàn

Toàn bộ

350

228

157

2

Đường Phan Đăng Lưu

Toàn bộ

350

228

157

3

Đường Cao Văn Ngọc

Toàn bộ

400

260

179

V

Phường Ngô Mây

 

 

 

 

-

Đường Nguyễn Chí Thanh

Từ giáp đường Nguyn Nhạc đến giáp đường Nguyễn Hữu Th

275

179

124

II. HUYỆN ĐĂK HÀ

B sung Mục VI (tiếp theo Mục V) vào Bng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Đăk Hà), chi tiết như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính/ đoạn đường

Giá đất

(VT1)

VI

 

 

 

1

Đường Hai Bà Trưng nối dài

Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m)

200

1

Đường khu dân cư tại tdân phố 9

Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m)

280

III. HUYỆN ĐĂK TÔ

B sung mục F và G (tiếp theo mục E) trong Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Đăk Tô), chi tiết như sau:

F. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác ngun liệu để sản xuất VLXD, làm đồ gốm khu vực đô thị là: 40.000 đồng/m2.

G. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản tại khu vực đô thị là: 38.000 đồng/m2.

IV. HUYỆN SA THẦY

Bổ sung s thtự 38 (tiếp theo s 37) trong Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum- huyện Sa Thầy), chi tiết như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính/ đoạn đường

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

38

 

 

 

 

 

-

Đường U

Từ Ngã ba Trần Hưng Đạo- Ngã ba Điện Biên Phủ

350

245

175

-

Đường Bùi Thị Xuân

Đoạn Cù Chính Lan - Tô Vĩnh Diện

700

490

350

Đoạn cuối đường nhựa đến đường Hoàng Hoa Thám (theo QH)

250

175

125

-

Đường Quy hoạch số 1

Đường phân lô - Đoạn mới Cù Chính Lan - Tô Vĩnh Diện

725

508

363

-

Đường Trần Quốc Ton

Đoạn mới Cù Chính Lan - Tô Vĩnh Diện

700

490

350

-

Đường Quy hoạch Khu dân cư D1

Đoạn mới Cù Chính Lan - Tô Vĩnh Diện

700

490

350

-

N 416 đường Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm

Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Hai Bà Trưng

550

385

275

Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng

450

315

225

-

Đường Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ

250

175

125

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

I. THÀNH PH KON TUM

B sung vào Bảng giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum), như sau:

1. B sung đoạn "Từ điểm giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)" vào mục V Tỉnh lộ 671, xã Đăk Cấm, chi tiết như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số thứ ttại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Tên đơn vị hành chính tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Tên đơn vị hành chính sau khi bổ sung vào Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Đơn giá

5

Xà Đăk Cấm

5. Xã Đăk Cấm

 

-

 

Từ điểm giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)

400

2. Bổ sung đoạn "Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)" vào mục "Giá đất các khu vực khác tại nông thôn", số thứ tự 5 - xã Chư Hreng, chi tiết như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số th ttại Quyết định số 72/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014

Tên đơn vị hành chính tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Tên đơn vị hành chính sau khi bổ sung vào Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

Đơn giá

5

Xã Chư Hreng

Xã Chư Hreng

 

-

 

Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)

450

II. HUYỆN ĐĂK TÔ

B sung mục E trong Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Đăk Tô), như sau:

E. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu đsản xuất VLXD, làm đồ gốm khu vực nông thôn là: 39.000 đồng/m2.

III. HUYỆN NGỌC HỒI

Bổ sung số thtự 6 (tiếp theo số 5) vào mục "Giá đất các khu vực khác tại nông thôn" trong Bng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Ngọc Hồi), chi tiết như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

6

Xã Đăk Nông - Thôn Nông Nhầy II

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sn Kon Tum

160

-

Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi

160

IV. HUYỆN SA THY

1. Bổ sung số thứ tự 13 (tiếp theo số 12) vào "Mục II Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn" trong Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Sa Thầy), chi tiết như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

13

 

 

 

 

13.1

Xã Sa Nghĩa

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long - Hòa Bình

 

 

 

+

Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m

170

119

85

+

Tiếp theo đoạn 200m - 700m

150

105

75

-

Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong): đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng

150

105

75

-

Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường)

120

84

60

-

Điểm dân cư thôn Đăk Tăng

100

70

50

13.2

Xã Sa Bình

 

 

 

-

Đoạn Ngã ba Tnh lộ 675 - đi xã Hơ Moong đoạn 200m

200

140

100

-

Tỉnh lộ 675 mới - Tnh lộ 675 cũ (đường bê tông thôn Bình Giang)

200

140

100

13.3

Xã Sa Sơn

 

 

 

-

Ngã ba Tnh lộ 674 mới: đi làng Chốt; đi UBND xã Sa Sơn: đi cầu Bê tông

120

84

60

13.4

Xã Ya Xiêr

 

 

 

-

Đoạn Bê Tông: Ngã ba đường đi Làng Rc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)

50

35

25

-

Đường vành đai lòng hồ (đoạn cng Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)

50

35

25

13.5

Xã Ya Ly

 

 

 

-

Ngã ba làng Tum đi Sa Bình

80

56

40

13.6

Xã Ya Tăng

 

 

 

-

Ngã ba đi UBND xã (đi hưng trường Trần Hưng Đạo)

120

84

60

-

Ngã ba đi Làng Lút một đoạn 200m

100

70

50

13.7

Xã Hơ Moong

 

 

 

-

Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)

100

70

50

-

Các đoạn còn lại Tỉnh lộ 679

80

56

40

2. Sửa đổi giá đất của đường thôn tại Mục II Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn, số thứ tự 3, xã Sa Nhơn trong Bảng giá đất nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Sa Thầy), như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

VT1

VT2

VT3

II

Giá đất các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

3

Xã Sa Nhơn

 

 

 

-

Đường thôn

50

35

25

V. HUYỆN KON PLÔNG

Bổ sung vào số thứ tự số 2, xà Đăk Long, Mục II "Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn" trong Bng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định s 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Kon Plông), chi tiết như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

2

Xã Đăk Long

 

-

Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri

240

-

Đường vào thác Lô Ba

230

-

04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông

 

+

Đường Quy Hoạch

450

+

Đường quy hoạch s 3

400

+

Đường nội bộ s 1

400

+

Đường nội bộ số 2

400

-

Đường số 10B

320