Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Kon Tum Sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu văn bản: 06/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 26-04-2019
- Ngày có hiệu lực: 06-05-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 634 ngày (1 năm 8 tháng 29 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 9 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 05/TB-HĐND ngày 30/01/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về một số nội dung Ủy ban nhân dân tỉnh trình giữa 02 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng 5 năm 2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
SỬA ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, HẺM (CŨ) THÀNH TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, HẺM (MỚI) TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019)
(kèm theo Quyết định số: 06/2019/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND tỉnh Kon Tum)
A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
THÀNH PHỐ KON TUM
STT | Số thứ tự tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Tên đơn vị hành chính tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Đoạn đường tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Sửa đổi tên đường, đoạn đường, hẻm (mới) trong Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Ghi chú |
1 | 67 | Võ Nguyên Giáp (U Rê cũ) |
| Võ Nguyên Giáp | Sửa đổi tên đường |
2 | 112 | Trương Vĩnh Ký (đường vào Trường Trung cấp nghề) | Từ Nguyễn Văn Linh - Hết | Từ Nguyễn Văn Linh - Giáp Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4) | Sửa đổi đoạn đường |
3 | 158 | Phan Đình Phùng: Đường đất tổ 4 | Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su) | Đường Bùi Công Trừng | Sửa đổi đoạn đường thành tên đường |
4 | 160 | Đường vào Trường PTTH Ngô Mây | Phan Kế Bính - Hết Trường THPT Ngô Mây) | Đường Đinh Gia Khánh | Sửa đổi đoạn đường thành tên đường |
5 | 169 | Thi Sách | Bà Triệu - Ngã ba Thi Sách | Hẻm 251 đường Bà Triệu | Sửa đổi đoạn đường thành hẻm |
6 | 179 | Đặng Tất | Từ trường Trung cấp nghề - Nguyễn Văn Linh |
| Xóa đoạn đường |
|
|
| Nguyễn Văn Linh - Hết | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông | Sửa đổi đoạn đường |
7 | 248 | Các tuyến đường quy hoạch | Sau xưởng gỗ Đức Nhân |
|
|
|
|
| Đường số 2 | Đường Nguyễn Lân | Sửa đổi tên đường |
|
|
| Đường số 4 | Đường Trần Tử Bình | Sửa đổi tên đường |
|
|
| Đường số 11 | Đường Hồ Văn Huê | Sửa đổi tên đường |
|
|
| Đường số 12 | Đường Lê Thị Riêng | Sửa đổi tên đường |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN SA THẦY
Sửa đổi đường liên thôn tại Mục II Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn, số thứ tự số 3 xã Sa Nhơn trong Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Sa Thầy) thành đường thôn.
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG TÊN ĐƯỜNG, HẺM, GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019)
(kèm theo Quyết định số: 06/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh Kon Tum)
A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
I. THÀNH PHỐ KON TUM
1. Bổ sung vào số thứ tự 67 đường Võ Nguyên Giáp (U Rê cũ) trong Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) các đoạn đường dưới đây (bổ sung dưới đoạn: Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm), chi tiết như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Đơn giá | ||
VT1 | VT2 | VT3 | |||
67 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
|
| Từ Suối Cạn (giáp ranh giới phường Duy Tân) đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum | 750 | 488 | 337 |
|
| Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến Ngã tư Trung Tín | 1.000 | 650 | 449 |
|
| Hẻm 141 | 450 | 393 | 202 |
2. Bổ sung số thứ tự 255 (tiếp theo số 254) trong Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum), chi tiết như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Đơn giá | ||
VT1 | VT2 | VT3 | |||
255 |
|
|
|
|
|
I | Phường Thống Nhất |
|
|
|
|
1 | Đường bao khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công vụ công An | 2.000 | 1.300 | 897 |
Đoạn từ nhà Công vụ công an - đường Hoàng Diệu (nối dài) | 1.500 | 975 | 673 | ||
Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) - Hết | 1.000 | 650 | 449 | ||
2 | Đường Siu Blêh | Toàn bộ | 600 | 390 | 269 |
3 | Đường Nông Quốc Chấn | Toàn bộ | 1.000 | 650 | 449 |
II | Phường Lê Lợi |
|
|
|
|
1 | Đường bao khu dân cư phía Nam | Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi | 700 | 455 | 314 |
2 | Đường Lương Ngọc Quyến | Toàn bộ | 500 | 325 | 224 |
3 | Đường Phan Ngọc Hiên | Toàn bộ | 350 | 228 | 157 |
III | Phường Thắng Lợi |
|
|
|
|
- | Đường bao khu dân cư phía Bắc | Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi | 450 | 293 | 202 |
IV | Phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Quốc Hoàn | Toàn bộ | 350 | 228 | 157 |
2 | Đường Phan Đăng Lưu | Toàn bộ | 350 | 228 | 157 |
3 | Đường Cao Văn Ngọc | Toàn bộ | 400 | 260 | 179 |
V | Phường Ngô Mây |
|
|
|
|
- | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ giáp đường Nguyễn Nhạc đến giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 275 | 179 | 124 |
II. HUYỆN ĐĂK HÀ
Bổ sung Mục VI (tiếp theo Mục V) vào Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Đăk Hà), chi tiết như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính/ đoạn đường | Giá đất (VT1) | |
VI |
|
|
|
1 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m) | 200 |
1 | Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9 | Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m) | 280 |
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
Bổ sung mục F và G (tiếp theo mục E) trong Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Đăk Tô), chi tiết như sau:
F. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất VLXD, làm đồ gốm khu vực đô thị là: 40.000 đồng/m2.
G. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản tại khu vực đô thị là: 38.000 đồng/m2.
IV. HUYỆN SA THẦY
Bổ sung số thứ tự 38 (tiếp theo số 37) trong Bảng giá đất ở đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum- huyện Sa Thầy), chi tiết như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính/ đoạn đường | Đơn giá | |||
VT1 | VT2 | VT3 | |||
38 |
|
|
|
|
|
- | Đường U Rê | Từ Ngã ba Trần Hưng Đạo- Ngã ba Điện Biên Phủ | 350 | 245 | 175 |
- | Đường Bùi Thị Xuân | Đoạn Cù Chính Lan - Tô Vĩnh Diện | 700 | 490 | 350 |
Đoạn cuối đường nhựa đến đường Hoàng Hoa Thám (theo QH) | 250 | 175 | 125 | ||
- | Đường Quy hoạch số 1 | Đường phân lô - Đoạn mới Cù Chính Lan - Tô Vĩnh Diện | 725 | 508 | 363 |
- | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn mới Cù Chính Lan - Tô Vĩnh Diện | 700 | 490 | 350 |
- | Đường Quy hoạch Khu dân cư D1 | Đoạn mới Cù Chính Lan - Tô Vĩnh Diện | 700 | 490 | 350 |
- | Ngõ 416 đường Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm | Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Hai Bà Trưng | 550 | 385 | 275 |
Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng | 450 | 315 | 225 | ||
- | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ | 250 | 175 | 125 |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. THÀNH PHỐ KON TUM
Bổ sung vào Bảng giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum), như sau:
1. Bổ sung đoạn "Từ điểm giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)" vào mục V Tỉnh lộ 671, xã Đăk Cấm, chi tiết như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số thứ tự tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Tên đơn vị hành chính tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Tên đơn vị hành chính sau khi bổ sung vào Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Đơn giá |
5 | Xà Đăk Cấm | 5. Xã Đăk Cấm |
|
- |
| Từ điểm giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo) | 400 |
2. Bổ sung đoạn "Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)" vào mục "Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn", số thứ tự 5 - xã Chư Hreng, chi tiết như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số thứ tự tại Quyết định số 72/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 | Tên đơn vị hành chính tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Tên đơn vị hành chính sau khi bổ sung vào Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Đơn giá |
5 | Xã Chư Hreng | Xã Chư Hreng |
|
- |
| Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng) | 450 |
II. HUYỆN ĐĂK TÔ
Bổ sung mục E trong Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Đăk Tô), như sau:
E. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất VLXD, làm đồ gốm khu vực nông thôn là: 39.000 đồng/m2.
III. HUYỆN NGỌC HỒI
Bổ sung số thứ tự 6 (tiếp theo số 5) vào mục "Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn" trong Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Ngọc Hồi), chi tiết như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
6 | Xã Đăk Nông - Thôn Nông Nhầy II |
|
- | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum | 160 |
- | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi | 160 |
IV. HUYỆN SA THẦY
1. Bổ sung số thứ tự 13 (tiếp theo số 12) vào "Mục II Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn" trong Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Sa Thầy), chi tiết như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
13 |
|
|
|
|
13.1 | Xã Sa Nghĩa |
|
|
|
- | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long - Hòa Bình |
|
|
|
+ | Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m | 170 | 119 | 85 |
+ | Tiếp theo đoạn 200m - 700m | 150 | 105 | 75 |
- | Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong): đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng | 150 | 105 | 75 |
- | Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) | 120 | 84 | 60 |
- | Điểm dân cư thôn Đăk Tăng | 100 | 70 | 50 |
13.2 | Xã Sa Bình |
|
|
|
- | Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - đi xã Hơ Moong đoạn 200m | 200 | 140 | 100 |
- | Tỉnh lộ 675 mới - Tỉnh lộ 675 cũ (đường bê tông thôn Bình Giang) | 200 | 140 | 100 |
13.3 | Xã Sa Sơn |
|
|
|
- | Ngã ba Tỉnh lộ 674 mới: đi làng Chốt; đi UBND xã Sa Sơn: đi cầu Bê tông | 120 | 84 | 60 |
13.4 | Xã Ya Xiêr |
|
|
|
- | Đoạn Bê Tông: Ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) | 50 | 35 | 25 |
- | Đường vành đai lòng hồ (đoạn cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng) | 50 | 35 | 25 |
13.5 | Xã Ya Ly |
|
|
|
- | Ngã ba làng Tum đi Sa Bình | 80 | 56 | 40 |
13.6 | Xã Ya Tăng |
|
|
|
- | Ngã ba đi UBND xã (đi hướng trường Trần Hưng Đạo) | 120 | 84 | 60 |
- | Ngã ba đi Làng Lút một đoạn 200m | 100 | 70 | 50 |
13.7 | Xã Hơ Moong |
|
|
|
- | Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) | 100 | 70 | 50 |
- | Các đoạn còn lại Tỉnh lộ 679 | 80 | 56 | 40 |
2. Sửa đổi giá đất của đường thôn tại Mục II Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn, số thứ tự 3, xã Sa Nhơn trong Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Sa Thầy), như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
II | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
|
|
3 | Xã Sa Nhơn |
|
|
|
- | Đường thôn | 50 | 35 | 25 |
V. HUYỆN KON PLÔNG
Bổ sung vào số thứ tự số 2, xà Đăk Long, Mục II "Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn" trong Bảng giá đất ở nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum - Huyện Kon Plông), chi tiết như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
2 | Xã Đăk Long |
|
- | Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri | 240 |
- | Đường vào thác Lô Ba | 230 |
- | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông |
|
+ | Đường Quy Hoạch | 450 |
+ | Đường quy hoạch số 3 | 400 |
+ | Đường nội bộ số 1 | 400 |
+ | Đường nội bộ số 2 | 400 |
- | Đường số 10B | 320 |