Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/04/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu văn bản: 207/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 22-04-2019
- Ngày có hiệu lực: 02-05-2019
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 11-11-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 23-12-2020
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-01-2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 987 ngày (2 năm 8 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 13-01-2022
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/2019/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-HĐND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Bổ sung 150.000 triệu đồng từ tăng số thu tiền sử dụng đất giai đoạn 2016 - 2020 (tăng trong năm 2020). Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi bổ sung 27.057.026 triệu đồng.
2. Bổ sung 23 danh mục dự án cần thiết mới phát sinh vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2016 - 2020 với tổng vốn 271.847 triệu đồng từ nguồn vốn ngân sách tỉnh, trong đó:
a) Nguồn tăng số thu tiền sử dụng đất giai đoạn 2016 - 2020 (tăng trong năm 2020) là 150.000 triệu đồng.
b) Vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn sử dụng đất) là 78.902 triệu đồng.
c) Vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn xổ số kiến thiết) là 41.300 triệu đồng.
d) Vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn cân đối ngân sách) là 1.645 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười hai thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Địa phương/Danh mục dự án | Địa điểm đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch GĐ 2016- 2020 | Kế hoạch GĐ 2021- 2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6-7 | 9 |
| TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
| 3.975.328 | 3.588.990 | 271.847 | 3.317.143 |
|
A | Nguồn vốn từ thu sử dụng đất |
|
| 3.855.383 | 3.479.045 | 228.902 | 3.250.143 |
|
A1 | Nguồn tăng thu (Sở Tài chính bổ sung) |
|
| 3.694.138 | 3.330.000 | 150.000 | 3.180.000 |
|
I | Sở Giao thông vận tải |
|
| 3.694.138 | 3.330.000 | 150.000 | 3.180.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc | PQ |
| 920.230 | 830.000 | 50.000 | 780.000 | phân bổ 90%. Thông báo số 130/TB-VP ngày 01/02/2019 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành) | CT-RG |
| 1.410.720 | 1.270.000 | 20.000 | 1.250.000 | phân bổ 90%. Thông báo số 130/TB-VP ngày 01/02/2019 |
3 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | RG |
| 409.993 | 370.000 | 70.000 | 300.000 | phân bổ 90%. Thông báo số 130/TB-VP ngày 01/02/2019 |
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất | RG-HĐ |
| 953.195 | 860.000 | 10.000 | 850.000 | phân bổ 90%. |
A2 | Vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
| 161.245 | 149.045 | 78.902 | 70.143 |
|
I | Công trình phục vụ Đại hội Đảng |
|
| 18.345 | 18.345 | 17.002 | 1.343 |
|
1 | Hội trường Huyện ủy Gò Quao | GQ | 788/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 14.843 | 14.843 | 13.500 | 1,343 | VP Tỉnh ủy quản lý dự án. Thông báo số 737-TB/VPTU ngày 04/3/2019 |
2 | Nâng cấp sân nền, thoát nước khu hành chính Huyện ủy Vĩnh Thuận | VT | 797/QĐ-UBND ngày 04/4/2020 | 1.802 | 1.802 | 1.802 |
| Huyện VT quản lý dự án. Thông báo số 738-TB/VPTU ngày 04/3/2019 |
3 | Cải tạo Nhà làm việc các Ban Đảng Thành ủy Rạch Giá thành Kho lưu trữ và nhà ăn Thành ủy Rạch Giá | RG | 791/QĐ- UBND ngày 04/4/2019 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
| TPRG quản lý dự án. Thông báo số 739-TB/VPTU ngày 04/3/2019 |
II | Huyện An Biên |
|
| 20.900 | 20.900 | 20.900 | 0 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ăn UBND huyện An Biên | AB | 790/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | Chuẩn bị ĐH Đảng huyện |
2 | Xây mới nhà làm việc một cửa của UBND huyện và sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy An Biên |
| 790/QĐ- UBND ngày 04/4/2020 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | Chuẩn bị ĐH Đảng huyện |
3 | Đường Thứ Ba (từ cầu tuyến tránh Thứ Ba - Đường số 1 và các cầu trên tuyến) | AB | 790/QĐ-UBND ngày 04/4/2021 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 0 | Thông báo số 918/VP-KTCN ngày 22/02/2019 |
III | Thành phố Hà Tiên |
|
| 40.000 | 36.000 | 15.000 | 21.000 |
|
| Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và Sông Giang Thành | HT | 792/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 40.000 | 36.000 | 15.000 | 21.000 | phân bổ 90%. |
V | Huyện Gò Quao |
|
| 32.000 | 28.800 | 13.000 | 15.800 |
|
| Cầu Ngã Năm, thị trấn Gò Quao | GQ | 796/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 32.000 | 28.800 | 13.000 | 15.800 | phân bổ 90%. Đảm bảo giao thông, hạn chế ùn tắc, kết nối liên huyện |
VI | Huyện U Minh thượng |
|
| 50.000 | 45.000 | 13.000 | 32.000 |
|
1 | Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965 | UMT | 795/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 50.000 | 45.000 | 13.000 | 32.000 | phân bổ 90%. Công trình xuống cấp, không đảm bảo khả năng chịu lực |
B | Nguồn xổ số kiến thiết (vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020) |
|
| 118.300 | 108.300 | 41.300 | 67.000 |
|
I | Thành phố Hà Tiên |
|
| 30.000 | 27.000 | 10.000 | 17.000 |
|
| Bãi rác Hà Tiên | HT | 792/QĐ- UBND ngày 04/4/2019 | 30.000 | 27.000 | 10.000 | 17.000 | phân bổ 90%. |
II | Huyện Gò Quao |
|
| 8.000 | 8.000 | 8.000 | 0 |
|
1 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao | GQ | 796/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | Công trình xuống cấp, tạo vẽ mỹ quan, điều kiện làm việc CBCC |
2 | Đường kênh Mười Đờn, huyện Gò Quao | GQ | 796/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | Công trình giao thông nông thôn |
III | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
| 67.000 | 60.000 | 10.000 | 50.000 |
|
1 | Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang | UMT | 793/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 30.000 | 27.000 | 5.000 | 22.000 | phân bổ 90%. |
2 | Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận. | VT | 793/QĐ-UBND ngày 04/4/2020 | 37.000 | 33.000 | 5.000 | 28.000 | phân bổ 90%. |
IV | Huyện An Biên |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
| Trung tâm văn hóa Xã Nam Thái A (SLMB + hàng rào) | AB | 790/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | Nghị quyết ĐH Đảng bộ tỉnh |
V | Sở Văn hóa Thể thao |
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 | 0 |
|
| Trùng tu tôn tạo di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2) | CT | 789/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | Công văn số 982/VP-VHXH ngày 06/3/2019 |
VI | Thành phố Rạch Giá |
|
| 3.300 | 3.300 | 3.300 | 0 |
|
| Đường cặp kênh Vành Đai (đoạn từ cầu kênh Ấp Chiến Lược đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác, phường Vĩnh Hiệp, thành phố Rạch Giá | RG |
| 3.300 | 3.300 | 3.300 | 0 | Bổ sung vốn do tăng quy mô (chiều dài tuyến), Giao thông nông thôn |
VII | Huyện U Minh Thượng |
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 0 |
|
| Huyện U Minh Thượng (giao thông nông thôn) | UMT | 795/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| Giao thông nông thôn |
C | Nguồn cân đối ngân sách (vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020) |
|
| 1.645 | 1.645 | 1.645 | 0 |
|
I | Sở Công Thương |
|
| 1.645 | 1.645 | 1.645 | 0 |
|
| Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang | RG | 794/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | 1.645 | 1.645 | 1.645 | 0 | Công trình xuống cấp, tạo vẽ mỹ quan, điều kiện làm việc CBCC |