cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 Sửa đổi, bổ sung nội dung 2.2, Khoản 2, Điều 4, quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 201/2015/NQ-HĐND, 11/2018/NQ-HĐND kèm theo Quyết định 32/2018/QĐ-UBND

  • Số hiệu văn bản: 17/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Ngày ban hành: 05-04-2019
  • Ngày có hiệu lực: 15-04-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 638 ngày (1 năm 9 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 12-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 12-01-2021, Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 Sửa đổi, bổ sung nội dung 2.2, Khoản 2, Điều 4, quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 201/2015/NQ-HĐND, 11/2018/NQ-HĐND kèm theo Quyết định 32/2018/QĐ-UBND bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2019/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG 2.2, KHOẢN 2, ĐIỀU 4, QUY ĐỊNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 201/2015/NQ-HĐND NGÀY 22/12/2015, NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2018/NQ-HĐND NGÀY 09/7/2018 CỦA HĐND TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2018/QĐ-UBND NGÀY 17/12/2018 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính ph quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về mt scơ chế, chính sách h trợ thực hiện tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh về sửa đi, bổ sung điểm b Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết s201/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của HĐND tnh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp vàPhát triển nông thôn tại tờ trình số 45/TTr-SNN&PTNT ngày 21 tháng 3 năm 2019 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bn s 53/BC-STP ngày 21 tháng 3 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nội dung 2.2, Khoản 2, Điều 4, Quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015, Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc như sau:

“2.2. Hỗ trợ kinh phí di chuyển mmả trên đất dồn thửa, đi ruộng về nghĩa trang: Hỗ trợ theo số lượng thực tế; mức hỗ trợ tối đa từ ngân sách tỉnh:

a) Đối với mộ có người nhận: Mộ đã ci táng trên đắp đất, ngân sách tỉnh hỗ trợ 2.200.000 đồng/ngôi mộ;

b) Đối với mộ chưa có người nhận: Mộ đã cải táng trên đắp đất, ngân sách tỉnh htrợ 1.200.000 đồng/ngôi mộ;

c) Đối với mộ xây (bao gồm cả mộ có người nhận và chưa có người nhận), ngân sách tỉnh hỗ trợ 3.500.000 đồng/ngôi mộ.

Ngoài mức hỗ trợ từ ngân sách tnh nêu trên, đề nghị UBND cấp huyện và UBND cp xã xem xét hỗ trợ thêm theo khả năng ngân sách từng cấp.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2019.

2. Chánh văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
-
Bộ NN&PTNT;
- Website chính phủ;
- Cục KTVB-B Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các đoàn thể tnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TTHU, TTHĐND các huyện, thành phố;
- CPVP UBND tỉnh;
- Công báo tnh; Đài PTTH, Báo Vĩnh Phúc, Cổng TTĐT;
-
Như Điều 2;
-
Lưu: VT, NN2.
(O: 210 b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Trì