Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- Số hiệu văn bản: 550/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Ngày ban hành: 29-03-2019
- Ngày có hiệu lực: 29-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2067 ngày (5 năm 8 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 550/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ 2014 - 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Tổng văn bản được hệ thống hóa: 442 văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh, (169 Nghị quyết, 270 Quyết định, 03 Chỉ thị); trong đó: 172 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, 270 văn bản còn hiệu lực (bao gồm cả văn bản hết hiệu lực một phần và văn bản cần xử lý qua rà soát), được lập thành 04 danh mục, gồm:
a) Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 172 văn bản hết hiệu lực toàn bộ; 0 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ (có Danh mục số 03 kèm theo).
b) Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 17 văn bản hết hiệu lực một phần; 0 văn bản ngưng hiệu lực một phần (có Danh mục số 04 kèm theo).
c) Danh mục văn bản còn hiệu lực toàn bộ hoặc một phần: 270 văn bản (có Danh mục số 05 kèm theo).
d) Danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới: 69 văn bản (có Danh mục số 06 kèm theo).
2. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018: Gồm các văn bản thuộc Danh mục văn bản tại Điểm c Khoản 1 Điều này; nội dung văn bản được liên kết với văn bản tại cơ sở dữ liệu Quốc gia về văn bản pháp luật tỉnh Hà Giang http://vbpl.vn/hagiang).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa được công bố tại Điều 1:
1. Đăng tải kết quả hệ thống hóa.
a) Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa trên Công báo của UBND tỉnh và Cổng thông tin điện tử của tỉnh (https://hagiang.gov.vn).
c) Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm chỉ đạo đăng tải kết quả hệ thống hóa trên Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật tỉnh Hà Giang, Trang tin điện tử Sở Tư pháp theo quy định.
2. Đối với các văn bản tại Danh mục văn bản cần ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ ở Điểm d Khoản 1 Điều 1.
a) Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh bãi bỏ đối với những văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành; tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xử lý đối với những văn bản do HĐND tỉnh ban hành theo quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Nghị định 34/2016/NĐ-CP .
b) Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn khẩn trương soạn thảo, tham mưu UBND tỉnh ban hành, trình HĐND tỉnh ban hành đối với những văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc Danh mục này trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao phù hợp quy định hiện hành.
3. Đối với các văn bản cần rà soát, tổng kết, đánh giá, xác định phương hướng thực hiện trong thời gian tới
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn phải tiến hành rà soát, tổng kết, đánh giá, xác định phương hướng thực hiện trong thời gian tới phù hợp quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế của tỉnh; tham mưu UBND, đề nghị HĐND tỉnh ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao cho Sở Tư pháp theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số 34/2016/NĐ-CP .
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG TRONG KỲ HỆ THỐNG 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ.
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1. Lĩnh vực Tư pháp (12 văn bản) | |||||
1 | Nghị quyết | Số 43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 147/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/10/2014 |
2 | Quyết định | Số 1603/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 | Ban hành quy định về việc áp dụng nội dung chi và mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1603/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh Hà Giang. | 23/5/2014 |
3 | Quyết định | Số 418/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 26/9/2015 |
4 | Quyết định | Số 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Về việc quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. | 30/06/2016 |
5 | Quyết định | Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh về việc quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
6 | Quyết định | Số 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 | Về việc giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch của UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/3/2017 |
7 | Quyết định | Số 3741/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của UBND tỉnh về chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
8 | Quyết định | Số 1546/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 | Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang. | ||
9 | Quyết định | Số 972/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 | Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang. | ||
10 | Quyết định | số 2641/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. | ||
11 | Quyết định | Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang. | 22/9/2017 |
12 | Quyết định | Số 2797/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Về việc ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
|
2. Lĩnh vực Nội vụ (24 văn bản) | |||||
13 | Nghị quyết | Số 15/NQ-HĐNDK14 ngày 25/12/1999 | Về chế độ phụ cấp cho Công an viên xã, thị trấn. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang. | 30/9/2014 |
14 | Nghị quyết | Số 36/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 | Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thị tỉnh Hà Giang. | ||
15 | Nghị quyết | Số 37/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 | Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Hà Giang. | ||
16 | Nghị quyết | Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 01/8/2006 | Về việc tuyển bổ sung Công an viên cho các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
17 | Nghị quyết | Số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 117/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang. | 21/12/2016 |
18 | Nghị quyết | Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
19 | Nghị quyết | Số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 | Về việc phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
20 | Nghị quyết | Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. | ||
21 | Nghị quyết | Số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định số lượng, mức phụ cấp Công an viên thường trực tại các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
|
|
22 | Nghị quyết | Số 169/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2016 |
23 | Nghị quyết | Số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2019 |
24 | Quyết định | Số 1812/QĐ-UBND ngày 18/06/2009 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/09/2018 |
25 | Quyết định | Số 767/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010 | Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của UBND tỉnh quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 14/02/2012 |
26 | Quyết định | Số 3501/QĐ-UB ngày 19/11/2004 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/8/2014 |
27 | Quyết định | Số 995/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003 | Ban hành quy định về công tác lưu trữ trong phạm vi tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/02/2015 |
28 | Quyết định | Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 09/09/2014 | Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phục vụ tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thực hiện theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước (Thay thế Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương). | 15/05/2015 |
29 | Quyết định | Số 2218/2011/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 | Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22/052015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 31/05/2015 |
30 | Quyết định | Số 3355/QĐ-UB ngày 09/10/2008 | Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Giang tiêu biểu”. | Không còn phù hợp với Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho danh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/01/2015 |
31 | Quyết định | Số 1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/06/2009 | Về việc ban hành quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức. | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 07/6/2014 |
32 | Quyết định | Số 2217/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 | Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Không còn phù hợp với Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số điều của Điều lệ sáng kiến ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/4/2014 |
33 | Quyết định | Số 2771/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 | Quy định về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 26/09/2016 |
34 | Quyết định | Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 | Quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang quy định số lượng, cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 30/6/2017 |
35 | Quyết định | Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/5/2018 |
36 | Quyết định | Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 | Về việc ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/8/2018 |
3. Lĩnh vực Văn hóa - Ngoại vụ (08 văn bản) | |||||
37 | Nghị quyết | Số 03/NQ-HĐND13 ngày 29/12/1994 | Phê chuẩn tờ trình của tỉnh Hà Giang về việc quy ước nếp sống văn hóa. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang. | 30/9/2014 |
38 | Nghị quyết | Số 05/1999/NQ-HĐND13 ngày 21/01/1999 | Về bổ sung, sửa đổi một số Chương, Điều của Quy ước nếp sống văn hóa năm 1995. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang. | 30/9/2014 |
39 | Nghị quyết | Số 107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013 | Quy định về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền lưu động và thành viên đoàn nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 về hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã (Thay thế Thông tư liên tịch số 191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính, Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã). | 01/5/2016 |
40 | Nghị quyết | Số 60/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
41 | Quyết định | Số 1568/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/10/2015 |
42 | Quyết định | Số 3302/QĐ-UB ngày 06/10/2008 | Về phân cấp quản lý Nhà nước về Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 3302/QĐ-UB ngày 06/10/2008 của UBND tỉnh. | 09/02/2015 |
43 | Quyết định | Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Ban hành quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/10/2017 |
44 | Quyết định | Số 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 | Ban hành về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/9/2018 |
4. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (04 văn bản) | |||||
45 | Nghị quyết | Số 04/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999 | Về việc quy định thu học phí, lệ phí trong lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang. | 30/9/2014 |
46 | Nghị quyết | Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị quyết và được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về mức học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 01/8/2016 |
47 | Quyết định | Số 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Về việc quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1183/2013 QĐ-UBND ngày 20/6/2013 và Quyết định số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | 01/10/2018 |
48 | Quyết định | Số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1183/2003/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
5. Lĩnh vực Công thương (07 văn bản) | |||||
49 | Nghị quyết | Số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang hỗ trợ phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2017 |
50 | Quyết định | Số 3144/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 | Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1304/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ chế phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/05/2010 |
51 | Quyết định | Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí Khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/08/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/09/2015 |
52 | Quyết định | Số 662/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống, buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/8/2016 |
53 | Quyết định | Số 568/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 568/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/5/2018 |
54 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 | Ban hành quy định chi tiết thực hiện một số điều của Nghị quyết số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 120/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. | 16/7/2018 |
55 | Quyết định | Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 26/10/2018 |
6. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (11 văn bản) | |||||
56 | Nghị quyết | Số 17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng: - Nghị quyết 210/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của HĐND của tỉnh Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/12/2015 |
57 | Nghị quyết | Số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/08/2016 |
58 | Quyết định | Số 2653/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 | Về phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ về đất đai, tài nguyên môi trường. | Do không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang. | 30/01/2015 |
59 | Quyết định | Số 1635/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011. | Về việc Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ. | Không phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. | 11/7/2014 |
60 | Quyết định | Số 3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 | Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/9/2014 |
61 | Quyết định | Số 1211/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013. | Quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
62 | Quyết định | Số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 | Về việc Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/06/2015 |
63 | Quyết định | Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 | Quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/11/2016 |
64 | Quyết định | Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | ||
65 | Quyết định | Số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Quy định cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/07/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Hà Giang. | 16/7/2017 |
66 | Quyết định | Số 2884/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp và trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 26/10/2018 |
7. Lĩnh vực Y tế (05 văn bản) | |||||
67 | Nghị quyết | Số 174/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2016 |
68 | Nghị quyết | Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. | 18/12/2017 |
69 | Quyết định | Số 1205/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/01/2016 |
70 | Quyết định | Số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/01/2018 |
71 | Quyết định | Số 790/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước tại các bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông giữ xe tại các Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/5/2018 |
8. Lĩnh vực Giao thông - Xây dựng (07 văn bản) | |||||
72 | Quyết định | Số 387/QĐ-UB ngày 27/3/1999 | Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình. | Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 29/01/2015. | 29/01/2015 |
73 | Quyết định | Số 2626/QĐ-UB ngày 08/9/2004 | Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình. | Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 29/01/2015. | 29/01/2015 |
74 | Quyết định | Số 4819/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 | Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 11/10/2014 |
75 | Quyết định | Số 1073/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Căn cứ ban hành hết hiệu lực; Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng. | 27/5/2016 |
76 | Quyết định | Số 1597/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | Ban hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/5/2017 |
77 | Quyết định | Số 3556/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 | Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 ban hành quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/6/2017 |
78 | Quyết định | Số 293/2011/QĐ-UBND ngày 17/02/2011 | Ban hành quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 25/03/2018 |
9. Lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội (10 văn bản) | |||||
79 | Nghị quyết | Số 02/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999 | Về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang. | 30/9/2014 |
80 | Nghị quyết | Số 174/2015/NQ-HĐND ngày 24/04/2015 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo, người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2016 |
81 | Quyết định | Số 3294/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước về lao động, người có công và xã hội đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. | Do không còn phù hợp với các quy định pháp luật mới ban hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang. | 30/01/2015 |
82 | Quyết định | Số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 | Ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/07/2015 của UBND tỉnh ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 02/08/2015 |
83 | Quyết định | Số 2497/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
84 | Quyết định | Số 563/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. (Sửa đổi chính sách đối với người khuyết tật) | ||
85 | Quyết định | Số 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 | Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh ban hành mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2016 |
86 | Quyết định | Số 2773/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 | Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 095/2016 của UBND tỉnh quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/5/2016 |
87 | Quyết định | Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 | Ban hành mức trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | 31/10/2018 |
88 | Quyết định | Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 | Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành mức trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
10. Lĩnh vực Nông nghiệp (09 văn bản) | |||||
89 | Nghị quyết | Số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2019 |
90 | Nghị quyết | Số 86/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 tại Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh. | ||
91 | Quyết định | Số 200/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 | Ban hành về chính sách khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/05/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020. | 23/5/2016 |
92 | Quyết định | Số 2073/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | Ban hành Quy định về chế độ quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/02/2017 |
93 | Quyết định | Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 | Ban hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh. | 24/9/2017 |
94 | Quyết định | Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 | Ban hành Quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh quy định một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/6/2018 |
95 | Quyết định | Số 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/05/2011 | Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/6/2018 |
96 | Quyết định | Số 934/2013/QĐ-UBND ngày 21/05/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn. | ||
97 | Quyết định | Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 13/06/2014 | Về việc sửa đổi bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
11. Lĩnh vực Tài chính (67 văn bản) | |||||
98 | Nghị quyết | Số 25/2004/NQ-HĐND15 ngày 06/10/2004 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang. | 30/9/2014 |
99 | Nghị quyết | Số 12/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển giáo dục tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang. | 30/9/2014 |
100 | Nghị quyết | Số 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 | Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 141/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/10/2014 |
101 | Nghị quyết | Số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Về việc quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | - Đối với phí thư viện: các căn cứ pháp lý để ban hành đã bị hết hiệu lực bởi Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Đối với thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính) | 31/12/2016 |
102 | Nghị quyết | Số 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thu phí phòng chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. | Không thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ). | 31/12/2016 |
103 | Nghị quyết | Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015. | 31/12/2016 |
104 | Nghị quyết | Số 57/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Về việc quy định về mức thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Vì chuyển từ hình thức thu lệ phí sang hình thức thu phí. | 31/12/2016 |
105 | Nghị quyết | Số 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi. | Không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ). | 31/12/2016 |
106 | Nghị quyết | Số 91/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh Quy định về thu, quản lý và sử dụng Phí đấu giá, Phí vệ sinh, Phí thư viện và Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | ||
107 | Nghị quyết | Số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 | Quy định về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá. | 31/12/2016 |
108 | Nghị quyết | Số 180/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015. | 31/12/2016 |
109 | Nghị quyết | Số 182/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 | Quy định về lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
110 | Nghị quyết | Số 183/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 | Quy định về lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
111 | Nghị quyết | Số 191/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 | Quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
112 | Nghị quyết | Số 207/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá. | 31/12/2016 |
113 | Nghị quyết | Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Về việc quy định một số nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ 2011-2016). | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị quyết và được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 01/8/2016 |
114 | Nghị quyết | Số 149/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Giang và các căn cứ hết hiệu lực. | 21/7/2016 |
115 | Nghị quyết | Số 86/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/QĐ-UBND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
116 | Nghị quyết | Số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
117 | Nghị quyết | Số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 | Về việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, Phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | - Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành. | 04/5/2017 |
118 | Nghị quyết | Số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 và Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành. | 04/5/2017 |
119 | Nghị quyết | Số 19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. | Bị thay thế bởi các Nghị quyết: - Nghị quyết số 142/2014/NQ- HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh quy định về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
120 | Nghị quyết | Số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
121 | Nghị quyết | Số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về Lệ phí đăng ký cư trú và Lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
122 | Nghị quyết | Số 145/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động của môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
123 | Nghị quyết | Số 210/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định về Phí thẩm định đề án, báo cáo và Lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị thay thế bằng các Nghị quyết sau: - Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường trực HĐND tỉnh Hà Giang công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành. | 04/5/2017 |
124 | Nghị quyết | Số 22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
125 | Nghị quyết | Số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 | Về việc ban hành quy định thu các loại phí. | Bị bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau: - Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về thu phí phòng chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; - Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành. | 24/7/2017 |
126 | Nghị quyết | Số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 | Quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực. | Bị thay thế bởi các Nghị quyết sau: - Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 |
127 | Nghị quyết | Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau: Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi. - Nghị quyết số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 |
128 | Nghị quyết | Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 92/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 |
129 | Nghị quyết | Số 90/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 |
130 | Nghị quyết | Số 93/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 115/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016. | 18/12/2017 |
131 | Nghị quyết | Số 40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 112/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2018 |
132 | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 111/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2018 |
133 | Nghị quyết | Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 |
134 | Nghị quyết | Số 26/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, xử lý tài sản nhà nước đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 |
135 | Quyết định | Số 4221/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 23/9/2014 |
136 | Quyết định | Số 2458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 | Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 09/01/2015 |
137 | Quyết định | Số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 | Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 và Quyết định số 2971/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh. | 30/01/2015 |
138 | Quyết định | Số 2917/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Hà Giang, Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
139 | Quyết định | Số 1402/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 | Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2015 |
140 | Quyết định | Số 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 09/01/2015 |
141 | Quyết định | Số 3048/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | Ban hành Quy định về quản lý Quỹ phát triển địa phương thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh năm 2014. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định. | 31/12/2014 |
142 | Quyết định | Số 1364/2011/QĐ-UBND ngày 05/07/2011 | Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/09/2015 |
143 | Quyết định | Số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 | Về việc Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/09/2015 |
144 | Quyết định | Số 103/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong trường hợp xác định đơn giá cho thuê đất và tính thu tiền sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất. | 10/02/2015 |
145 | Quyết định | Số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 | Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/4/2016 |
146 | Quyết định | Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 | Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
147 | Quyết định | Số 1775/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Quy định về mức trích lập, sử dụng, quyết toán kinh phí và mức chi đặc thù cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về mức trích lập kinh phí và mức chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/3/2017 |
148 | Quyết định | Số 740/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Ban hành quy định mức giá dịch vụ xe ra vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/5/2017 |
149 | Quyết định | Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/06/2017 |
150 | Quyết định | Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/02/2018 |
151 | Quyết định | Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 | Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rùng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
152 | Quyết định | Số 877/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 | Ban hành tạm thời giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản là kim loại vàng, thiếc trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/02/2018 |
153 | Quyết định | Số 760/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/03/2018 |
154 | Quyết định | Số 761/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
155 | Quyết định | Số 977/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 | Ban hành giá tối đa dịch vụ thu, gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/03/2018 |
156 | Quyết định | Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 | Ban hành quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh về việc Quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư do địa phương quản lý; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/03/2018 |
157 | Quyết định | Số 1717/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Về việc quy định vị trí, đối tượng thu và giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang. | 15/8/2018 |
158 | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 | Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/11/2018 |
159 | Quyết định | Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 | Về việc ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. | 20/11/2018 |
160 | Quyết định | Số 2640/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2016 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/11/2018 |
161 | Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 | Ban hành Quy định về mức trích lập kinh phí và mức chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh quy định mức trích kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/12/2018 |
162 | Quyết định | Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/12/2018 |
163 | Quyết định | Số 1115/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong cơ sở dữ liệu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/01/2019 |
164 | Quyết định | Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất. | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2019 |
12. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (01 văn bản) | |||||
165 | Nghị quyết | Số 173/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 | Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2016 |
13. Lĩnh vực Thông tin truyền thông - Khoa học công nghệ (07 văn bản) | |||||
166 | Quyết định | Số 3828/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999 đã được thay thế bằng Luật Đo lường năm 2011. | 01/7/2012 |
167 | Quyết định | Số 4269/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 | Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Quyết định 31/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 17 tháng 5 năm 2002 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về việc Ban hành Quy định về đo lường đối với các phép đo trong thương mại bán lẻ hết hiệu lực (bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 11/12/2013 của Bộ Khoa học và công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường. | 01/6/2014 |
168 | Quyết định | Số 2549/2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 | Mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình; Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử, bản tin của cơ quan thuộc tỉnh quản lý. | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. | 21/09/2015 |
169 | Quyết định | Số 1421/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 | Quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/8/2016 |
170 | Quyết định | Số 3228/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009 | Về việc ban hành Quy chế giải Báo chí tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | 20/11/2017 |
171 | Quyết định | Số 2889/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Giải báo chí tỉnh Hà Giang. | ||
172 | Quyết định | Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 | Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) | |||||
Tổng số: 172 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) | |||||
1. |
|
|
|
| |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) | |||||
1. |
|
|
|
| |
Tổng số: 0 văn bản. |
|
|
|
Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định số 34/2016/NĐ-CP .
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG TRONG KỲ HỆ THỐNG 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN.
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. Lĩnh vực Nội vụ (02 văn bản) | |||||
01 | Nghị quyết | Số 42/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Khoản 3 Điều 1 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
02 | Quyết định | Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh, quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Điểm 9 Mục II Phụ lục I, Điểm 8 Mục II Phụ lục II, Điểm 9 Mục II Phụ lục III và Điểm 8 Mục II Phụ lục IV. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2018 QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh, về việc bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục đính kèm Quyết định số 12/2017QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/4/2018 |
2. Lĩnh vực Tài chính (07 văn bản) | |||||
03 | Nghị quyết | Số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh. | 01/01/2012 |
04 | Nghị quyết | Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Nội dung liên quan tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2015 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/7/2015 | ||||
05 | Nghị quyết | Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | - Khoản 1 Điều 5 của Quy định về thu phạt vi phạm an toàn giao thông. - Mục 15 của Phụ lục. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 |
06 | Nghị quyết | Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017. | Điểm h, Khoản 2, Điều 35. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh, quy định mức hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 |
07 | Nghị quyết | Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang. | Điểm a, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2018 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh, thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
08 | Quyết định | Số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang, ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 và Khoản 1 Điều 3. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang. | 29/9/2012 |
09 | Quyết định | Số 3022/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang, ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Mục 1 điều 1. | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Hà Giang V/v điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Giang. | 04/01/2019 |
3. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (01 văn bản) | |||||
10 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang.
| Điều 3 và điểm a, b, khoản 1, Điều 5 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 01/01/2016 |
Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 tại Điều 6 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||||
- Điểm b khoản 3 Điều 5 quy định về hỗ trợ đăng ký thương hiệu sản phẩm. - Khoản 1 Điều 6 về hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 tại Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 | |||
Điều 8 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2016 | |||
4. Lĩnh vực Y tế (02 văn bản) | |||||
11 | Nghị quyết | Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | - Điểm d Khoản 1 Điều 1 - Điểm d Khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
12 | Quyết định | Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi Điều 2 Quy định. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh, sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh. | 08/01/2018 |
5. Lĩnh vực Văn hóa - Giáo dục (02 văn bản) | |||||
13 | Nghị quyết | Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Khoản 2 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
14 | Quyết định | Số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | - Điểm d, khoản a Điều 8 quy định nội dung chi “10% trích nộp ngân sách Nhà nước”. - Toàn bộ nội dung khoản 2, Điều 11. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/4/2014 |
6. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 văn bản) | |||||
15 | Quyết định | Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Khoản 1 điều 17 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1, Điều 17 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang. | 22/11/2017 |
7. Lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi (01 văn bản) | |||||
16 | Quyết định | Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 Ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ. | - Tiết 2, điểm a, khoản 1, điều 3, chương II. - Tiết 2, tiết 3, điểm b, khoản 1, điều 3, chương II. - Điểm d, khoản 3, điều 4, chương II. - Điểm h, khoản 2, điều 8, chương II. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ. | 15/6/2017 |
8. Lĩnh vực Công thương (01 văn bản) | |||||
17 | Quyết định | Số 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Điều 5 Chương II Quy định | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2884/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 31/12/2012 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Không có) | |||||
Tổng số: 17 văn bản. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019 (Không có)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
Mẫu số 05 Phụ lục IV Nghị định số 34/2016/NĐ-CP .
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú3 |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (10 văn bản) | |||||
1 | Nghị quyết | Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
2 | Nghị quyết | Số 147/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/10/2014 |
|
3 | Nghị quyết | Số 177/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 | Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh. | 04/05/2015 |
|
4 | Quyết định | Số 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/10/2012 |
|
5 | Quyết định | Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 | Ban hành quy định về cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/01/2015 | Hết hiệu lực từ ngày 15/3/2019 |
6 | Quyết định | Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 04/11/2015 |
|
7 | Quyết định | Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 | Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch của Ủy ban nhân dân cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/03/2017 |
|
8 | Quyết định | Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 | Về việc bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | 22/09/2017 |
|
9 | Quyết định | Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/10/2017 |
|
10 | Quyết định | Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 | Quy định mức trần chi phí in, chụp (photocopy), đánh máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/02/2018 |
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, NỘI VỤ (28 văn bản) | |||||
11 | Nghị quyết | Số 42/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp Thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 | Hết hiệu lực một phần |
12 | Nghị quyết | Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các tổ chức Hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
13 | Nghị quyết | Số 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Ban hành chính sách đối với trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/7/2013 |
|
14 | Nghị quyết | Số 114/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2013 |
|
15 | Nghị quyết | Số 157/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang”. | 21/12/2014 |
|
16 | Nghị quyết | Số 175/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 | Về việc bổ sung Nghị quyết số 157/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang”. | 04/5/2015 và áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2015 |
|
17 | Nghị quyết | Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Ban hành Nội quy các Kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 01/8/2016 |
|
18 | Nghị quyết | Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Về việc ban hành Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 01/8/2016 |
|
19 | Nghị quyết | Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 01/8/2016 |
|
20 | Nghị quyết | Số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang. | 21/12/2016 |
|
21 | Nghị quyết | Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2016 |
|
22 | Nghị quyết | Số 96/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 24/7/2017 |
|
23 | Nghị quyết | Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng tự nguyện thôi việc, nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu. | 01/8/2018 đến 31/12/2020 |
|
24 | Nghị quyết | Số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2019 |
|
25 | Quyết định | Số 1114/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý và sử dụng Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/6/2011 |
|
26 | Quyết định | Số 2362/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | Ban hành Quy chế tuyển chọn, quản lý và sử dụng trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh. | 05/11/2013 |
|
27 | Quyết định | Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/03/2014 | Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Điều lệ sáng kiến ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/4/2014 |
|
28 | Quyết định | Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 29/07/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/8/2014 |
|
29 | Quyết định | Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho danh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/01/2015 |
|
30 | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 | Ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/02/2015 |
|
31 | Quyết định | Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16/03/2015 | Ban hành Quy chế xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang”. | 25/03/2015 |
|
32 | Quyết định | Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/06/2017 | Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 30/06/2017 | Hết hiệu lực một phần |
33 | Quyết định | Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng, Phó trưởng phòng Nội vụ các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 01/02/2018 |
|
34 | Quyết định | Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 | Về việc bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục đính kèm Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/04/2018 |
|
35 | Quyết định | Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/04/2018 |
|
36 | Quyết định | Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/08/2018 |
|
37 | Chỉ thị | Số 21/2003/CT-UBND ngày 16/7/2003 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. | 16/7/2003 |
|
38 | Chỉ thị | Số 11/2005/CT-UBND ngày 20/7/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2005 |
|
III. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (02 văn bản) | |||||
39 | Quyết định | Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/10/2015 |
|
40 | Quyết định | Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/09/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (06 văn bản) | |||||
41 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 | Hết hiệu lực một phần |
42 | Nghị quyết | Số 200/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hà Giang. | 20/12/2015 |
|
43 | Nghị quyết | Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2016 |
|
44 | Quyết định | Số 1926/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quy hoạch, Kế hoạch cho các cấp, các ngành. | 26/7/2007 |
|
45 | Quyết định | Số 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khóa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2012 |
|
46 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/04/2016 |
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (102 văn bản) | |||||
47 | Nghị quyết | Số 22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/12/2008 |
|
48 | Nghị quyết | Số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 | Hết hiệu lực một phần |
49 | Nghị quyết | Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/7/2010 |
|
50 | Nghị quyết | Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | 21/12/2010 |
|
51 | Nghị quyết | Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh. | 01/01/2012 | Hết hiệu lực một phần |
52 | Nghị quyết | Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 |
|
53 | Nghị quyết | Số 89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
54 | Nghị quyết | Số 140/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Quy định phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm phân chia đối với khoản thu cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/10/2014 và được áp dụng thực hiện từ ngày 01/8/2014 |
|
55 | Nghị quyết | Số 141/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/10/2014 |
|
56 | Nghị quyết | Số 162/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014 - 2015. | 21/12/2014 |
|
57 | Nghị quyết | Số 181/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 | Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2015 vàđược áp dụng thực hiện từ năm ngân sách 2015 |
|
58 | Nghị quyết | Số 204/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác chuyển nhượng và thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/12/2015 |
|
59 | Nghị quyết | Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2016 |
|
60 | Nghị quyết | Số 205/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/12/2015 |
|
61 | Nghị quyết | Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Quy định về phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
|
62 | Nghị quyết | Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
|
63 | Nghị quyết | Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2016 | Hết hiệu lực một phần |
64 | Nghị quyết | Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017. | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
65 | Nghị quyết | Số 61/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
|
66 | Nghị quyết | Số 69/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2016 - 2020. | 04/5/2017 |
|
67 | Nghị quyết | Số 70/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
68 | Nghị quyết | Số 71/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
69 | Nghị quyết | Số 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
70 | Nghị quyết | Số 73/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
71 | Nghị quyết | Số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
72 | Nghị quyết | Số 76/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Lệ phí đăng ký cư trú và Lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
73 | Nghị quyết | Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Lệ phí cấp giấy ghép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
74 | Nghị quyết | Số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Lệ phí cấp giấy ghép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
75 | Nghị quyết | Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
76 | Nghị quyết | Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
77 | Nghị quyết | Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
78 | Nghị quyết | Số 82/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định về Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/5/2017 |
|
79 | Nghị quyết | Số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 |
|
80 | Nghị quyết | Số 85/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định một số chính sách hỗ trợ kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng đối với các dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và y tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2017 - 2025. | 24/7/2017 |
|
81 | Nghị quyết | Số 90/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 |
|
82 | Nghị quyết | Số 91/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 |
|
83 | Nghị quyết | Số 92/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2017 |
|
84 | Nghị quyết | Số 110/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2017 |
|
85 | Nghị quyết | Số 111/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của HĐND tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2018 |
|
86 | Nghị quyết | Số 112/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2018 |
|
87 | Nghị quyết | Số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016. | 18/12/2017 |
|
88 | Nghị quyết | Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Quy định nhiệm vụ chi, phân bổ chi phí quản lý chung và một số mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 |
|
89 | Nghị quyết | Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Quy định định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 |
|
90 | Nghị quyết | Số 10/2018/NQ-HĐNĐ ngày 10/7/2018 | Quy định thời gian gửi các báo cáo tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn, dự toán, phân bổ, quyết toán ngân sách; thời gian giao dự toán, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương. | 20/7/2018 |
|
91 | Nghị quyết | Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 và được áp dụng năm 2019 |
|
92 | Nghị quyết | Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 |
|
93 | Nghị quyết | Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 |
|
94 | Nghị quyết | Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 |
|
95 | Nghị quyết | Số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định một số nội dung, mức chi đặc thù và tỷ lệ phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
|
96 | Nghị quyết | Số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2019 |
|
97 | Nghị quyết | Số 37/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
|
98 | Nghị quyết | Số 41/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Phân cấp thẩm quyền phê duyệt đề án cho thuê quyền khai thác, quyết định thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. | 18/12/2018 |
|
99 | Nghị quyết | Số 42/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
|
100 | Nghị quyết | Số 49/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
|
101 | Nghị quyết | Số 50/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
|
102 | Nghị quyết | Số 51/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định nội dung và mức chi hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
|
103 | Nghị quyết | Số 52/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định mức chi cho công tác bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
|
104 | Quyết định | Số 1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/03/2007 |
|
105 | Quyết định | Số 1739/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | 16/7/2007 |
|
106 | Quyết định | Số 3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 | Quy định tỷ lệ phân bổ chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông (TTATGT) từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT tỉnh. | 26/11/2007 |
|
107 | Quyết định | Số 2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 | Phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. | 25/8/2008 |
|
108 | Quyết định | Số 1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 | Về việc Quy định bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/5/2009 |
|
109 | Quyết định | Số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010 | Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/03/2010 |
|
110 | Quyết định | Số 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 | Phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. | 21/8/2011 |
|
111 | Quyết định | Số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/12/2011 | Hết hiệu lực một phần |
112 | Quyết định | Số 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang. | 29/9/2012 |
|
113 | Quyết định | Số 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 | Quy định một số nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng cầu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/12/2012 |
|
114 | Quyết định | Số 2621/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 | Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/12/2012 và áp dụng 01/12/21012 |
|
115 | Quyết định | Số 1289/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 | Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/7/2013 |
|
116 | Quyết định | Số 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 09/11/2013 |
|
117 | Quyết định | Số 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2014 |
|
118 | Quyết định | Số 3022/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | Ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 02/01/2014 | Hết hiệu lực một phần |
119 | Quyết định | Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 | Về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/09/2015 |
|
120 | Quyết định | Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về quản lý và sử dụng Quỹ phát triển cộng đồng xã, thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020. | 09/01/2016 |
|
121 | Quyết định | Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 | Về mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2016 - 2017. | 12/02/2016 |
|
122 | Quyết định | Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 | Về việc bổ sung Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của UBND tỉnh về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/02/2016 |
|
123 | Quyết định | Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | Về việc quy định mức học phí đối với ngành, nghề đào tạo trung cấp nghề và cao đẳng nghề từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021. | 01/12/2016 |
|
124 | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Về việc Quy định điểm thu phí và mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
|
125 | Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Quy định chi tiết Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/12/2016 vàáp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2016 |
|
126 | Quyết định | Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/05/2017 | Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/05/2017 |
|
127 | Quyết định | Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 22/05/2017 | Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/06/2017 |
|
128 | Quyết định | Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/02/2018 |
|
129 | Quyết định | Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 | Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/02/2018 |
|
130 | Quyết định | Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018 | Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/03/2018 |
|
131 | Quyết định | Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018 | Ban hành giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/03/2018 |
|
132 | Quyết định | Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018 | Về việc Quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư do địa phương quản lý; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/03/2018 |
|
133 | Quyết định | Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/04/2018 |
|
134 | Quyết định | Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 | Về việc phê duyệt mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/06/2018 |
|
135 | Quyết định | Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang. | 15/08/2018 |
|
136 | Quyết định | Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Về việc ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/08/2018 |
|
137 | Quyết định | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 | Quy định về thời hạn xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách và ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/09/2018 |
|
138 | Quyết định | Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/09/2018 |
|
139 | Quyết định | Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 | Quy định chi tiết một số điều tại Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/09/2018 |
|
140 | Quyết định | Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/11/2018 |
|
141 | Quyết định | Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 | Quy định một số mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/12/2018 |
|
142 | Quyết định | Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 | Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. | 20/11/2018 |
|
143 | Quyết định | Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 | Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 20/11/2018 |
|
144 | Quyết định | Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 | Quy định mức trích kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/12/2018 |
|
145 | Quyết định | Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 | Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/12/2018 |
|
146 | Quyết định | Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2019 |
|
147 | Quyết định | Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong cơ sở dữ liệu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/01/2019 |
|
148 | Quyết định | Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 | V/v điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Giang. | 04/01/2019 |
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI (03 văn bản) | |||||
149 | Nghị quyết | Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, thanh lý, cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. | 01/8/2016 |
|
150 | Quyết định | Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 | Ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 11/10/2014 |
|
151 | Quyết định | Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/05/2017 | Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc các vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/05/2017 |
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (08 văn bản) | |||||
152 | Quyết định | Số 1993/2010/QĐ-UBND ngày 30/06/2010 | Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/7/2010 |
|
153 | Quyết định | Số 1762/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Quy định về công tác quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/9/2011 |
|
154 | Quyết định | Số 2198/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/10/2012 |
|
155 | Quyết định | Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | Quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/02/2014 |
|
156 | Quyết định | Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 09/01/2015 |
|
157 | Quyết định | Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/06/2017 |
|
158 | Quyết định | Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/03/2018 | Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/03/2018 |
|
159 | Chỉ thị | Số 18/2011/CT-UBND ngày 03/06/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | 03/6/2011 |
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (15 văn bản) | |||||
160 | Nghị quyết | Số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 | Về việc phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến năm 2020. | 10/7/2006 |
|
161 | Nghị quyết | Số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của HĐND tỉnh Hà Giang phê chuẩn Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020. | 10/12/2008 |
|
162 | Nghị quyết | Số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2014 |
|
163 | Quyết định | Số 1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 | Quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/7/2007 |
|
164 | Quyết định | Số 1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 08/8/2011 |
|
165 | Quyết định | Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06/09/2014 | Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/9/2014 |
|
166 | Quyết định | Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 | Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2014 |
|
167 | Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2015 |
|
168 | Quyết định | Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/06/2015 | Hết hiệu lực một phần |
169 | Quyết định | Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 14/08/2015 | Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/08/2015 |
|
170 | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 26/11/2016 |
|
171 | Quyết định | Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 17/04/2017 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/04/2017 |
|
172 | Quyết định | Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang. | 16/07/2017 |
|
173 | Quyết định | Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 | Sửa đổi khoản 1, Điều 17 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang. | 22/11/2017 |
|
174 | Quyết định | Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp và trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 26/10/2018 |
|
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (05 văn bản) | |||||
175 | Quyết định | Số 1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Ban hành kèm theo quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị. | 16/7/2007 |
|
176 | Quyết định | Số 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 | Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2008 |
|
177 | Quyết định | Số 360/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 | Ban hành quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/03/2011 |
|
178 | Quyết định | Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 | Ban hành Một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/08/2015 |
|
179 | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/08/2016 |
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (10 văn bản) | |||||
180 | Nghị quyết | Số 139/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, mặt trận tổ quốc, các tổ chức đoàn thể, các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/10/2014 vàđược áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2015 |
|
181 | Quyết định | Số 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/01/2009 |
|
182 | Quyết định | Số 484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 08/4/2012 |
|
183 | Quyết định | Số 614/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 | Ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/4/2013 |
|
184 | Quyết định | Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 08/04/2014 | Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/4/2014 |
|
185 | Quyết định | Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 | Ban hành quy định về quản lý, phân cấp quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/01/2015 |
|
186 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/09/2015 | Ban hành Quy định quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng diện rộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/09/2015 |
|
187 | Quyết định | Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 | Ban hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. | 2009/2015 |
|
188 | Quyết định | Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp, xử lý thông tin và vận hành, duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Giang. | 14/10/2015 |
|
189 | Quyết định | Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Về việc bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | 20/11/2017 |
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (11 văn bản) | |||||
190 | Nghị quyết | Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
191 | Nghị quyết | Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2016 |
|
192 | Quyết định | Số 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 | Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 26/6/2006 | Hết hiệu lực từ ngày 15/02/2019 |
193 | Quyết định | Số 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/10/2008 |
|
194 | Quyết định | Số 1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hà Giang. | 05/7/2009 |
|
195 | Quyết định | Số 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 | Ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/12/2010 |
|
196 | Quyết định | Số 2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 | Ban hành Quy chế quy định quản lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. | 20/10/2012 |
|
197 | Quyết định | Số 2819/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2010 | Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/12/2012 |
|
198 | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 | Về việc phân cấp, ủy quyền một số nội dung quản lý nhà nước trong lĩnh vực văn hóa cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/05/2016 |
|
199 | Quyết định | Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 | Về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/04/2017 |
|
200 | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 1610/2017 |
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI (16 văn bản) | |||||
201 | Nghị quyết | Số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Ban hành định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các công trình thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2020. | 01/01/2013 |
|
202 | Nghị quyết | Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2016 |
|
203 | Nghị quyết | Số 29/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2019 |
|
204 | Quyết định | Số 557/QĐ-UB ngày 19/6/1997 | Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh. | 01/7/1997 |
|
205 | Quyết định | Số 2002/2000/QĐ-UB ngày 21/8/2000 | Ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang. | 21/8/2000 |
|
206 | Quyết định | Số 3328/2000/QĐ-UB ngày 06/12/2000 | Ban hành quy định về tổ chức hợp đồng bảo vệ rừng cấp xã trong vụ khô hanh. | 01/11/2000 |
|
207 | Quyết định | Số 1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cho cấp huyện. | 26/7/2007 |
|
208 | Quyết định | Số 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang. | 05/8/2011 |
|
209 | Quyết định | Số 2599/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | Quy định mức thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/11/2013 |
|
210 | Quyết định | Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 20/11/2015 | Hết hiệu lực một phần |
211 | Quyết định | Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020. | 23/05/2016 |
|
212 | Quyết định | Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | Về việc ban hành định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020. | 01/01/2017 |
|
213 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 07/06/2017 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ. | 17/06/2017 |
|
214 | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 | Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh. | 24/09/2017 | Hết hiệu lực từ ngày 07/3/2019 |
215 | Quyết định | Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 | Quy định một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/06/2018 |
|
216 | Quyết định | Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 | Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/06/2018 |
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (08 văn bản) | |||||
217 | Nghị quyết | Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/7/2011 | Hết hiệu lực một phần |
218 | Nghị quyết | Số 88/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Về việc bãi bỏ một phần đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 và được áp dụng thực hiện từ ngày 15/3/2013 |
|
219 | Nghị quyết | Số 19/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định về mức học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 01/8/2016 |
|
220 | Nghị quyết | Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2017 |
|
221 | Quyết định | Số 1916/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Quy định phân cấp quản lý giáo dục và đào tạo cho UBND cấp huyện, cấp xã; các phòng giáo dục và đào tạo và các đơn vị sự nghiệp giáo dục. | 26/7/2007 |
|
222 | Quyết định | Số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 | Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/5/2013 | Hết hiệu lực một phần |
223 | Quyết định | Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/04/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/4/2014 |
|
224 | Quyết định | Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 và Quyết định số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | 01/10/2018 |
|
XIV. LĨNH VỰC Y TẾ (07 văn bản) | |||||
225 | Nghị quyết | Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 | Hết hiệu lực một phần |
226 | Nghị quyết | Số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. | 18/12/2017 |
|
227 | Quyết định | Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
228 | Quyết định | Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/01/2018 |
|
229 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh. | 08/01/2018 |
|
230 | Quyết định | Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/04/2018 |
|
231 | Quyết định | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 | Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe tại các Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/05/2018 |
|
XV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (14 văn bản) | |||||
232 | Nghị quyết | Số 14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/7/2010 |
|
233 | Nghị quyết | Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2016 |
|
234 | Nghị quyết | Số 106/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở thực hiện chức năng quản lý người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2018 |
|
235 | Nghị quyết | Số 53/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2019 |
|
236 | Quyết định | Số 1645/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 | Quy định mức đóng góp kinh phí đối với đối tượng có thu nhập tự nguyện vào sống tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hà Giang. | 08/6/2008 |
|
237 | Quyết định | Số 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 | Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 11/12/2011 | Hết hiệu lực từ ngày 15/01/2019 |
238 | Quyết định | Số 2056/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 | Quy định số lượng và mức hỗ trợ cán bộ theo dõi, quản lý người nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/10/2013 |
|
239 | Quyết định | Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014 | Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tiền thuê phòng nghỉ trong mỗi đợt khám, phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 09/10/2014 |
|
240 | Quyết định | Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 | Ban hành mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 01/01/2016 |
|
241 | Quyết định | Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư giao cho thôn, bản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/05/2016 |
|
242 | Quyết định | Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/05/2016 |
|
243 | Quyết định | Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 30/05/2017 | Quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/06/2017 |
|
244 | Quyết định | Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 | Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/01/2018 |
|
245 | Quyết định | Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | 31/10/2018 |
|
XVI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (10 văn bản) | |||||
246 | Nghị quyết | Số 120/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Hỗ trợ phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/12/2017 |
|
247 | Quyết định | Số 1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005 | Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | 23/9/2005 |
|
248 | Quyết định | Số 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 | Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/12/2007 | Hết hiệu lực một phần |
249 | Quyết định | Số 1304/2010/QĐ-UBND ngày 10/05/2010 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ chế phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/05/2010 | Hết hiệu lực từ ngày 01/04/2019 |
250 | Quyết định | Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 | Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua các điểm thông quan hàng hóa trong khu kinh tế cửa khẩu và các cửa khẩu phụ ngoài khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/10/2014 |
|
251 | Quyết định | Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 31/12/2015 |
|
252 | Quyết định | Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/08/2016 |
|
253 | Quyết định | Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 568/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/05/2018 |
|
254 | Quyết định | Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 120/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. | 16/07/2018 |
|
255 | Quyết định | Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Ban hành Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 26/10/2018 |
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG (04 văn bản) | |||||
256 | Nghị quyết | Số 87/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
257 | Quyết định | Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/04/2016 |
|
258 | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao. | 26/09/2016 |
|
259 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 26/09/2016 | Hết hiệu lực từ ngày 15/3/2019 |
XVIII. LĨNH VỰC KHÁC (12 văn bản) | |||||
260 | Nghị quyết | Số 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 | Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 20/04/2010 |
|
261 | Nghị quyết | Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 20/12/2011 |
|
262 | Nghị quyết | Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 20/12/2011 |
|
263 | Nghị quyết | Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang. | 20/7/2018 | Hết hiệu lực một phần |
264 | Nghị quyết | Số 43/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Bãi bỏ Điểm a, Khoản 10 và Khoản 11, Điều 1 Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang. | 18/12/2018 |
|
265 | Quyết định | Số 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/4/2011 |
|
266 | Quyết định | Số 591/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 | Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang đến năm 2030. | 23/4/2012 |
|
267 | Quyết định | Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 | Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang. | 12/01/2013 |
|
268 | Quyết định | Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 | Về việc ban hành danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ đầu tư, phát triển đất và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2014 - 2020. | 13/8/2014 |
|
269 | Quyết định | Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật với các hội thành viên, các sở, ban, ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/10/2014 |
|
270 | Quyết định | Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Về việc điều chỉnh mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh hang động Lùng Khúy tại xã Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | 11/01/2017 |
|
Tổng số4: 270 văn bản |
1 Tên cơ quan rà soát, hệ thống hóa văn bản.
2 Tên danh mục có thể thay đổi căn cứ vào mục đích, phạm vi, đối tượng hệ thống hóa văn bản, tổng rà soát văn bản hay rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.
3 Trường hợp tính đến thời điểm hệ thống hóa (31/12) mà văn bản chưa có hiệu lực thì ghi rõ “Chưa có hiệu lực” hoặc văn bản đã hết hiệu lực một phần thì ghi rõ “Hết hiệu lực một phần”.
4 Tổng số văn bản còn hiệu lực, gồm cả văn bản chưa có hiệu lực và văn bản hết hiệu lực một phần.
Mẫu số 06 Phụ lục IV Nghị định số 34/2016/NĐ-CP .
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan//đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 văn bản) | |||||||
1 | Quyết định | Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | Quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp hết hiệu lực được thay thế bằng Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải. | Sở Xây dựng | Quý II năm 2019 |
2 | Chỉ thị | Số 18/2011/CT-UBND ngày 03/06/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp. | Sở Xây dựng | Quý II năm 2019 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05 văn bản) | |||||||
3 | Quyết định | Số 1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 | Quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II năm 2019 |
4 | Quyết định | Số 1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II năm 2019 |
5 | Quyết định | Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 | Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II năm 2019 |
6 | Quyết định | Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II năm 2019 |
7 | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II năm 2019 |
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI (05 văn bản) | |||||||
8 | Quyết định | Số 557/QĐ-UB ngày 19/6/1997 | Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quý II năm 2019 |
9 | Quyết định | Số 2002/2000/QĐ-UB ngày 21/8/2000 | Ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quý II năm 2019 |
10 | Quyết định | Số 1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cho cấp huyện. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quý II năm 2019 |
11 | Quyết định | Số 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quý II năm 2019 |
12 | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 | Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh. | Thay thế | Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quý I năm 2019 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (04 văn bản) | |||||||
13 | Quyết định | Số 1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005 | Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Sở Công thương | Quý II năm 2019 |
14 | Quyết định | Số 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 | Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Công thương | Quý II năm 2019 |
15 | Quyết định | Số 1304/2010/QĐ-UBND ngày 10/05/2010 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ chế phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Công thương | Quý I năm 2019 |
16 | Quyết định | Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Nội dung không còn phù với văn bản của cấp trên. | Sơ Công thương | Quý II năm 2019 |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (23 văn bản) | |||||||
17 | Nghị quyết | Số 22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
18 | Nghị quyết | Số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Các căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
19 | Nghị quyết | Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
20 | Nghị quyết | Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
21 | Nghị quyết | Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh. | Bãi bỏ | - Căn cứ hết hiệu lực. - Các nội dung không còn phù hợp với văn bản mới ban hành. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
22 | Nghị quyết | Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | - Căn cứ hết hiệu lực. - Giao thẩm quyền ban hành mới Điểm b khoản 2 điều 31 và khoản 1 điều 33 Thông tư 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
23 | Nghị quyết | Số 89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
24 | Nghị quyết | Số 162/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014 - 2015. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
25 | Nghị quyết | Số 205/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
26 | Quyết định | Số 1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
27 | Quyết định | Số 1739/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
28 | Quyết định | Số 3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 | Quy định tỷ lệ phân bổ chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông (TTATGT) từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT tỉnh. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
29 | Quyết định | Số 2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 | Phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
30 | Quyết định | Số 1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 | Về việc Quy định bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
31 | Quyết định | Số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010 | Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
32 | Quyết định | Số 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 | Phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
33 | Quyết định | Số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
34 | Quyết định | Số 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
35 | Quyết định | Số 2621/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 | Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
36 | Quyết định | Số 1289/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 | Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | - Căn cứ hết hiệu lực. - Các nội dung không còn phù hợp với văn bản mới ban hành. | Sở Tài chính | Quý II năm 2019 |
37 | Quyết định | Số 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | - Căn cứ hết hiệu lực; - Giao thẩm quyền ban hành mới Điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ. | Sở Tài chính | Năm 2019 |
38 | Quyết định | Số 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | - Căn cứ hết hiệu lực; - Giao thẩm quyền ban hành mới tại Điều 18 Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 4/8/2015 quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Sở Tài chính | Năm 2019 |
39 | Quyết định | Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 | Về mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2016 - 2017. | Bãi bỏ | - Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực. - Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Sở Tài chính | Năm 2019 |
VI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (02 văn bản) | |||||||
40 | Quyết định | Số 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | - Căn cứ hết hiệu lực. - Giao thẩm quyền ban hành văn bản mới tại điểm c khoản 3 Điều 17 Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016. | Sở Tư pháp | Quý II năm 2019 |
41 | Quyết định | Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 | Ban hành quy định về cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | - Căn cứ hết hiệu lực. - Giao thẩm quyền ban hành văn bản mới tại điểm a khoản 3 Điều 186 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016. | Sở Tư pháp | Quý I năm 2019 |
VII. LĨNH VỰC Y TẾ (03 văn bản) | |||||||
42 | Nghị quyết | Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | - Căn cứ hết hiệu lực. - Điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 điều 1 đã hết hiệu lực. | Sở Y tế | Quý II năm 2019 |
43 | Nghị quyết | Số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. | Thay thế | - Căn cứ ban hành văn bản Hết hiệu lực. - Giao thẩm quyền ban hành mới tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018. | Sở Y tế | Quý III năm 2019 |
44 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh. | Bãi bỏ | Nội dung không phù hợp với Quy định của Chính phủ. | Sở Y tế | Quý II năm 2019 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (06 văn bản) | |||||||
45 | Nghị quyết | Số 14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực. | Sở Lao động - TBXH tỉnh | Tháng 6 năm 2019 |
46 | Nghị quyết |
| Quy định chế độ hỗ trợ người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng và người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Ban hành mới | Căn cứ khoản 2 điều 3 và khoản 2 điều 7 Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ Tài chính | Sở Lao động - TBXH tỉnh | Quý II năm 2019 |
47 | Nghị quyết |
| Về hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài và đi làm việc ngoài tỉnh | Ban hành mới | Thay thế Điều 7 Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang. | Sở Lao động - TBXH tỉnh | Tháng 12 năm 2019 |
48 | Quyết định | Số 1645/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 | Quy định mức đóng góp kinh phí đối với đối tượng có thu nhập tự nguyện vào sống tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Lao động - TBXH tỉnh | Quý II năm 2019 |
49 | Quyết định | Số 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 | Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70,75,80,85,95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Lao động - TBXH tỉnh | Quý I năm 2019 |
50 | Quyết định | Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực. (khoản 4 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Sở Lao động - TBXH tỉnh | Quý II năm 2019 |
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (04 văn bản) | |||||||
51 | Nghị quyết | Số 139/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 | Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, mặt trận tổ quốc, các tổ chức đoàn thể, các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ để ban hành văn bản mới | - Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). - Căn cứ hết hiệu lực. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý IV năm 2019 |
52 | Quyết định | Số 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Các căn cứ hết hiệu lực. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý II năm 2019 |
53 | Quyết định | Số 484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | - Căn cứ ban hành văn bản Hết hiệu lực. - Giao thẩm quyền ban hành mới tại khoản 4 Điều 18 Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý III năm 2019 |
54 | Quyết định | Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 | Ban hành quy định về quản lý, phân cấp quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Các căn cứ pháp lý để ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành; các nội dung của Quyết định không còn phù hợp. Tham mưu thực hiện Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý II năm 2019 |
X. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 văn bản) | |||||||
55 | Quyết định | Số 1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Ban hành kèm theo quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị. | Bãi bỏ | Các căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực. | Sở Khoa học và công nghệ | Tháng 4 năm 2019 |
56 | Quyết định | Số 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007. | Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | |||
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (02 văn bản) | |||||||
57 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Các nội dung không còn phù hợp với văn bản mới ban hành. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II năm 2019 |
58 | Quyết định | Số 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khóa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Các căn cứ hết hiệu lực và không còn phù hợp với văn bản của cấp trên. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II năm 2019 |
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (05 văn bản) | |||||||
59 | Quyết định | Số 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 | Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực. | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Quý I năm 2019 |
60 | Quyết định | Số 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với pháp luật. | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Tháng 4 năm 2019 |
61 | Quyết định | Số 1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Các căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không còn phù hợp. | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Quý III năm 2019 |
62 | Quyết định | Số 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 | Ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Các căn cứ hết hiệu lực và không còn phù hợp với văn bản của cấp trên. | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Tháng 4 năm 2019 |
63 | Quyết định | Số 2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 | Ban hành Quy chế quy định quản lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế. (Ban là đơn vị sự nghiệp thuộc Sở VHTT và DL) | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Quý IV năm 2019 |
XIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG (01 văn bản) | |||||||
64 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với thực tiễn. | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Quý I năm 2019 |
XIV. LĨNH VỰC KHÁC (05 văn bản) | |||||||
65 | Nghị quyết | Số 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 | Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. | Bãi bỏ để ban hành văn mới | - Căn cứ hết hiệu lực; - Giao tại khoản 3 Điều 6 Quyết định 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện. | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Giang. | Năm 2019 |
66 | Nghị quyết | Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | Bãi bỏ | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị quyết và được quy định tại khoản 1, điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | Ban Pháp chế HĐND tỉnh | Quý II năm 2019 |
67 | Nghị quyết | Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | ||||
68 | Quyết định | Số 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Các căn cứ hết hiệu lực và không còn phù hợp với văn bản của cấp trên. | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh | Tháng 4 năm 2019 |
69 | Quyết định | Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 | Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Căn cứ hết hiệu lực. | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang. | Năm 2019 |
1 Tên cơ quan rà soát, hệ thống hóa văn bản.
2 Tên danh mục có thể thay đổi căn cứ vào mục đích, phạm vi, đối tượng hệ thống hóa văn bản, tổng rà soát văn bản hay rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.
3 Trường hợp kiến nghị ban hành mới thì không cần ghi nội dung này.