Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 28/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- Số hiệu văn bản: 684/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 28-03-2019
- Ngày có hiệu lực: 28-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2068 ngày (5 năm 8 tháng 3 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH TRONG KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục 419 văn bản còn hiệu lực, gồm cả văn bản hết hiệu lực một phần (Phụ lục I);
2. Danh mục 400 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục II);
3. Danh mục 23 văn bản hết hiệu lực một phần (Phụ lục III);
4. Danh mục 39 văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới (Phụ lục IV).
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành, địa phương:
1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, địa phương thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014 - 2018 trên trang thông tin điện tử của cơ quan, địa phương. Trung tâm Công báo - Tin học thực hiện việc đăng công báo kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014 - 2018.
2. Căn cứ danh mục văn bản tại Phụ lục IV Quyết định này, các sở, ban, ngành khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan nghiên cứu, đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định bổ sung danh mục các văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Nghị quyết | 97/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị loại V đối với các thị trấn: Mađaguoi, huyện Đạ Huoai; Cát Tiên, huyện Cát Tiên; Di Linh, huyện Di Linh; Lạc Dương, huyện Lạc Dương; Thạnh Mỹ và D'Ran, huyện Đơn Dương | 25/7/2014 |
|
2 | Nghị quyết | 110/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2020 | 25/7/2014 |
|
3 | Nghị quyết | 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 | 21/12/2015 |
|
4 | Nghị quyết | 152/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc thông qua đề án phân loại và công nhận đô thị loại V đối với các thị trấn: Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm; huyện Đạ Tẻh; Đinh Văn và Nam Ban huyện Lâm Hà | 21/12/2015 |
|
5 | Nghị quyết | 26/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030 | 18/12/2016 |
|
6 | Nghị quyết | 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 | 18/12/2017 |
|
7 | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố Bảo Lộc và vùng lân cận, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035 | 18/12/2017 |
|
8 | Quyết định | 133/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003 | Về việc phê duyệt phương án khu phố đi bộ tại thành phố Đà Lạt | 01/11/2003 |
|
9 | Quyết định | 19/2007/QĐ-UBND ngày 27/4/2007 | Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 06/5/2007 |
|
10 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/3/2009 |
|
11 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 15/06/2009 | Ban hành quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/6/2009 |
|
12 | Quyết định | 102/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 | Về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương | 28/12/2009 |
|
13 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 | Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Bảo Lộc | 01/01/2010 |
|
14 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng - huyện Bảo Lâm | 14/4/2011 |
|
15 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 | Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/6/2013 |
|
16 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 | Quyết định ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 17/01/2014 |
|
17 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 07/5/2015 |
|
18 | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 | Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2015 |
|
19 | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 | Ban hành quy định phân cấp quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2015 |
|
20 | Quyết định | 58/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | Ban hành đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/9/2015 |
|
21 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 | Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 17/01/2016 |
|
22 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 |
|
23 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 |
|
24 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 | Ban hành Quyết định về quản lý hoạt động cấp thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/4/2016 |
|
25 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | 06/6/2016 |
|
26 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Ban hành quy định lộ giới và các chi tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Thạnh Mỹ huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 19/6/2016 |
|
27 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Ban hành quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 19/6/2016 |
|
28 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Quyết định ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 15/8/2016 |
|
29 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 | Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/01/2017 |
|
30 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 23/02/2017 |
|
31 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Ban hành quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/4/2017 |
|
32 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 |
|
33 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 |
|
34 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn đô thị Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 |
|
35 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | Ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/7/2017 |
|
36 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Ban hành quy định về phân công, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/7/2017 |
|
37 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2017 |
|
38 | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 | 20/8/2017 |
|
39 | Quyết định | 47/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 | Ban hành quy định Bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 18/12/2017 |
|
40 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 12/8/2018 |
|
41 | Chỉ thị | 06/2012/CT-UBND ngày 23/10/2012 | Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây dựng không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/11/2012 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | 14/12/2013 |
|
2 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) |
3 | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017 | 18/12/2016 |
|
4 | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
5 | Nghị quyết | 84/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
6 | Nghị quyết | 109/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
7 | Quyết định | 44/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 | Về việc ban hành quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2010 |
|
8 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 | Quy định hạn mức bình quân giao đất sản xuất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/9/2014 |
|
9 | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 | Ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/12/2014 |
|
10 | Quyết định | 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | 29/12/2014 | Hết hiệu lực một phần theo: Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
11 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 | Ban hành quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/02/2015 |
|
12 | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 24/02/2015 | Bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng | 06/3/2015 |
|
13 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 | Ban hành quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 26/4/2015 |
|
14 | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/5/2015 |
|
15 | Quyết định | 52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | 30/7/2015 |
|
16 | Quyết định | 61/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Ban hành quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/10/2015 |
|
17 | Quyết định | 68/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/12/2015 |
|
18 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành bảng giá tối thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 |
|
19 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng | 29/01/2017 |
|
20 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | 09/3/2017 |
|
21 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | 09/3/2017 |
|
22 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | 09/3/2017 |
|
23 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | 09/3/2017 |
|
24 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | 09/3/2017 |
|
25 | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/10/2017 |
|
26 | Quyết định | 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/01/2018 |
|
27 | Chỉ thị | 19/2003/CT-UB ngày 03/9/2003 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/3/2003 |
|
28 | Chỉ thị | 09/2006/CT-UBND ngày 04/8/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý nhà nước và đất đai trong vùng đồng bào dân tộc | 13/8/2006 |
|
29 | Chỉ thị | 04/2011/CT-UBND ngày 22/3/2011 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/4/2011 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Nghị quyết | 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về chính sách xã hội hóa, khuyến khích công tác đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung giai đoạn 2017-2020 | 18/12/2016 |
|
2 | Nghị quyết | 86/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Phân cấp thẩm quyền quyết định cho thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, xử lý tài sản kết cấu hạ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
3 | Nghị quyết | 103/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
4 | Nghị quyết | 104/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
5 | Nghị quyết | 105/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 -2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
6 | Quyết định | 68/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 | Về việc phê duyệt định mức dự toán công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/11/2006 |
|
7 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 | Về việc ban hành quy định về loài cây mục đích, áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/02/2007 |
|
8 | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 | Ban hành quy định về kỹ thuật làm giảm vật liệu cháy trong phòng cháy rừng thông ở Lâm Đồng | 19/9/2007 |
|
9 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 4/6/2008 | Ban hành tiêu chuẩn giống cây trồng khi xuất vườn ươm của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/6/2008 | Hết hiệu lực một phần theo tiêu chuẩn ngành 04TCN 69 - 2004, Điều 44 -Pháp lệnh giống cây trồng. |
10 | Quyết định | 50/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 | Về việc ban hành quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | 16/11/2008 |
|
11 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm với các cơ quan, đơn vị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn trong công tác bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và phòng cháy, chữa cháy rừng | 13/3/2009 |
|
12 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 | Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thu hút đầu tư về rừng và đất lâm nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng | 10/6/2010 |
|
13 | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND ngày 05/7/2010 | Ban hành quy chế giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/7/2010 |
|
14 | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 04/11/2010 | Ban hành quy chế quản lý và trình tự, thủ tục đầu tư hoạt động sản xuất chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/11/2010 |
|
15 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/02/2011 |
|
16 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
| Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
17 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định sản xuất rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|
|
18 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định sản xuất cà phê vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|
|
19 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất | 27/01/2013 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
20 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Lâm nghiệp xã | 17/02/2013 |
|
21 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 11/4/2014 |
|
22 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/6/2014 |
|
23 | Quyết định | 66/2014/QĐ-UBND ngày 12/10/2014 | Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/10/2014 |
|
24 | Quyết định | 67/2014/QĐ-UBND ngày 12/10/2014 | Ban hành quy định về nội dung, danh mục và mức áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/10/2014 |
|
25 | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 | Hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 29/6/2015 |
|
26 | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 | Về việc quy định một số tiêu chí về cánh đồng lớn cho các đối tượng cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/7/2015 |
|
27 | Quyết định | 65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 | Ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/11/2015 |
|
28 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 07/4/2016 |
|
29 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/4/2016 |
|
30 | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB ngày 24/3/2004 | Về tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng và thực hiện quy hoạch sử dụng đất dọc theo các tuyến đường mới mở, nâng cấp | 24/3/2004 |
|
31 | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND ngày 13/6/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp ngăn chặn phá rừng làm rẫy, khai thác rừng trái phép | 22/6/2006 |
|
32 | Chỉ thị | 01/2013/CT-UBND ngày 17/01/2013 | Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng chống dịch bệnh | 31/01/2013 |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ của ngân sách nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/07/2013 |
|
2 | Nghị quyết | 84/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - Xã hội năm 2014 | 14/12/2013 |
|
3 | Nghị quyết | 136/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2015 |
|
4 | Nghị quyết | 141/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho các hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 | 21/7/2015 |
|
5 | Nghị quyết | 144/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về kế hoạch đầu tư công năm 2016 tỉnh Lâm Đồng | 21/12/2015 |
|
6 | Nghị quyết | 145/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 - 2020 | 21/12/2015 |
|
7 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng |
8 | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 | 18/12/2017 |
|
9 | Nghị quyết | 77/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 | 21/7/2018 |
|
10 | Nghị quyết | 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Sửa đổi bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
11 | Nghị quyết | 97/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | 23/12/2018 |
|
12 | Nghị quyết | 112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
13 | Quyết định | 72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/01/2016 |
|
14 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng | 02/9/2016 |
|
15 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 | Ban hành quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/9/2016 |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 181/2004/QĐ -UB ngày 04/10/2004 | Ban hành quy chế giải báo chí tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2004 |
|
2 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành quy định quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/01/2015 |
|
3 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Lâm Đồng | 16/02/2015 |
|
4 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | Ban hành quy định về tên miền, địa chỉ IP trên hệ thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng | 16/02/2015 |
|
5 | Quyết định | 63/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Ban hành quy định chung cột để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2015 |
|
6 | Quyết định | 67/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng chữ ký, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/12/2015 |
|
7 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng | 27/6/2016 |
|
8 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 | Ban hành quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/01/2017 |
|
9 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 | Ban hành quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/3/2017 |
|
10 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/10/2018 |
|
11 | Chỉ thị | 10/2011/CT-UBND ngày 19/12/2011 | Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh. | 09/12/2011 |
|
12 | Chỉ thị | 04/2012/CT-UBND ngày 21/5/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/5/2012 |
|
13 | Chỉ thị | 04/2013/CT-UBND ngày 15/11/2013 | Về việc tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/11/2013 |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Nghị quyết | 28/2002/NQ-HĐND ngày 30/01/2002 | Về đặt tên đường chưa có tên và trao đổi tên đường có tên trùng lắp trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 30/01/2002 |
|
2 | Nghị quyết | 48/NQ-HĐND.KVI ngày 12/12/2003 | Đặt mới tên đường của Thành phố Đà Lạt | 12/12/2003 |
|
3 | Nghị quyết | 35/2005/NQ-HĐND ngày 29/7/2005 | Đặt tên đường của thị trấn Liên Nghĩa - huyện Đức Trọng; thị trấn Di Linh -huyện Di Linh; thị trấn Thạnh Mỹ và thị trấn D'Ran - huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng | 07/8/2005 |
|
4 | Nghị quyết | 73/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 | Về việc đặt tên, đổi đường phố tại thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương | 29/7/2007 |
|
5 | Nghị quyết | 118/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc đặt tên, đổi tên đường tại thị trấn Đinh Văn và thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà | 20/12/2008 |
|
6 | Nghị quyết | 119/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc đặt tên đường tại thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm | 20/12/2008 |
|
7 | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc đặt tên đường tại thị xã Bảo Lộc | 20/12/2008 |
|
8 | Nghị quyết | 36/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Về đặt tên đường quanh hồ Xuân Hương thành phố Đà Lạt | 11/12/2012 |
|
9 | Nghị quyết | 98/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc đặt tên đường thị trấn Mađaguoi, huyện Đạ Huoai | 25/7/2014 |
|
10 | Nghị quyết | 73/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc đặt tên đường trong khu du lịnh Quốc gia Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt; thị trấn Đạ M’ Ri huyện Đạ Huoai và thị trấn Lạc Dương huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
11 | Quyết định | 11/1999/QĐ-UB ngày 06/3/1999 | Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh | 20/3/1999 |
|
12 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 | Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/7/2012 |
|
13 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | Ban hành quy chế công nhận "Phường đạt chuẩn văn minh đô thị", "Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/6/2013 |
|
14 | Quyết định | 53/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 | Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, đầu tư khai thác di tích, danh lam thắng cảnh tỉnh Lâm Đồng | 28/11/2013 |
|
15 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành quy chế xét và công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/02/2015 |
|
16 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý, đăng ký khách du lịch lưu trú qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/02/2015 |
|
17 | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/5/2015 |
|
18 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng | 27/6/2016 |
|
19 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 | Ban hành quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/9/2018 |
|
20 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND ngày 03/6/2011 | Về đẩy mạnh công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/6/2011 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Nghị quyết | 83/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 -2025, có xét đến năm 2035 (Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv) | 21/7/2018 |
|
2 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 | Công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng | 16/8/2008 |
|
3 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/9/2013 |
|
4 | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | Ban hành quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2013 |
|
5 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 | Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/01/2015 |
|
6 | Quyết định | 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 | Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/8/2015 |
|
7 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Ban hành quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/8/2016 |
|
8 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | Ban hành quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/10/2016 |
|
9 | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 | Ban hành Quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 29/12/2016 |
|
10 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | 29/5/2016 |
|
11 | Quyết định | 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ, lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/12/2017 |
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Quyết định | 143/QĐ-UB ngày 05/4/1982 | Ban hành bản quy chế bảo vệ đập và hồ Đa Nhim | 05/4/1982 |
|
2 | Quyết định | 56/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Hậu cần - Kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh Lâm Đồng | 29/4/2003 |
|
3 | Quyết định | 50/2004/QĐ -UB ngày 26/3/2004 | Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân luân phiên thường trực ở 11 xã, phường, thị trấn trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng | 26/3/2004 |
|
4 | Quyết định | 60/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006 | Ban hành quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng | 17/9/2006 |
|
5 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 | Quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/3/2009 |
|
6 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 | Ban hành quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/4/2017 |
|
7 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 |
|
8 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 | Ban hành quy chế quản lý và phối hợp quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/01/2019 |
|
9 | Chỉ thị | 48/1998/CT-UBND ngày 28/10/1998 | Về việc vận động toàn dân tham gia phòng chống tệ nạn mại dâm và các hành vi vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên | 28/10/1998 |
|
10 | Chỉ thị | 06/2003/CT-UB ngày 18/3/2003 | Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy | 18/3/2003 |
|
11 | Chỉ thị | 23/2003/CT-UB ngày 16/10/2003 | Soạn thảo kế hoạch xây dựng, huy động và tiếp nhận lực lượng dự bị động viên | 16/10/2003 |
|
12 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB ngày 08/6/2004 | Về đấu tranh xóa bỏ tổ chức phản động Fulro đang có dấu hiệu nhen nhóm, phục hồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/06/2004 |
|
13 | Chỉ thị | 25/2004/CT-UB ngày 30/11/2004 | Triển khai thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng trong tình hình mới | 30/11/2004 |
|
14 | Chỉ thị | 03/2008/CT-UBND ngày 14/02/2008 | Về công tác phòng, chống khủng bố trong tình hình mới | 23/02/2008 |
|
15 | Chỉ thị | 05/2011/CT-UBND ngày 31/5/2011 | Về việc thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ, nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ quốc phòng quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/6/2011 |
|
16 | Chỉ thị | 22/2012/CT-UBND ngày 04/6/2012 | Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới. | 13/6/2012 |
|
17 | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND 19/8/2014 | Triển khai thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy theo Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 19/8/2014 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | 40/2003/NQ -HĐND ngày 19/07/2003 | Về các giải pháp kìm hãm, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông, duy trì bảo đảm trật tự an toàn giao thông trong năm 2003 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/7/2003 |
|
2 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 | Thông qua quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 10/9/2011 |
|
3 | Quyết định | 56/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 | Ban hành quy định về điều kiện an toàn đối với hoạt động của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người, hoặc bè | 24/12/2008 |
|
4 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/01/2016 |
|
5 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/01/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
6 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | 21/4/2016 |
|
7 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 | Ban hành quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 27/8/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
8 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2016 |
|
9 | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 | Ban hành quy định việc hỗ trợ phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/5/2017 |
|
10 | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe tắc xi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/8/2017 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
11 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/10/2017 |
|
12 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 28/5/2018 |
|
13 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/01/2019 |
|
14 | Chỉ thị | 02/2010/CT-UBND ngày 15/01/2010 | Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/01/2010 |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 37/2006/QĐ-UBND ngày 21/6/2006 | Về việc ban hành quy chế hoạt động của tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/6/2006 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |
2 | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 | Về việc ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/7/2012 |
|
3 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 | Về việc ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/3/2014 |
|
4 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng | 27/4/2015 |
|
5 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 | Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/5/2015 |
|
6 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 | Về việc quy định mức trần công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/5/2015 |
|
7 | Quyết định | 59/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế khai thác và quản lý Hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng | 04/10/2015 |
|
8 | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Ban hành quy định về cơ chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/9/2016 |
|
9 | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/9/2017 |
|
10 | Chỉ thị | 01/2010/CT-UBND ngày 01/4/2010 | Về việc tổ chức sinh hoạt "Ngày pháp luật" cho cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/4/2010 |
|
11 | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND ngày 06/9/2010 | Về việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/9/2010 |
|
12 | Chỉ thị | 05/2013/CT-UBND ngày 22/11/2013 | Về việc triển khai thực hiện Luật Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2013 |
|
13 | Chỉ thị | 01/2014/CT-UBND ngày 08/01/2014 | Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh | 18/01/2014 |
|
14 | Chỉ thị | 02/2014/CT-UBND ngày 28/2/2014 | Về việc triển khai thực hiện pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/3/2014 |
|
LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
1 | Quyết định | 62/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh tra sở, ban, ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 05/11/2015 |
|
2 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng | 06/6/2016 |
|
3 | Chỉ thị | 08/2011/CT-UBND ngày 28/9/2011 | Về việc triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ Cán bộ công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng | 07/10/2011 |
|
4 | Chỉ thị | 05/2012/CT-UBND ngày 05/10/2012 | Chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/10/2012 |
|
5 | Chỉ thị | 03/2013/CT-UBND ngày 05/9/2013 | Về việc theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh | 14/9/2013 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Nghị quyết | 66/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2018 -2020 | 18/12/2017 |
|
2 | Nghị quyết | 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do ngân sách tỉnh đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 -2020 | 18/12/2017 |
|
3 | Nghị quyết | 85/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đóng góp chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
4 | Nghị quyết | 111/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
5 | Quyết định | 83/2003/QĐ-UB ngày 14/07/2003 | Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt quyết định phê duyệt dự án cho vay vốn từ quỹ giải quyết việc làm địa phương | 14/7/2003 |
|
6 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn Đáp nghĩa tỉnh Lâm Đồng | 28/01/2007 |
|
7 | Quyết định | 81/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 | Ban hành quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/11/2009 |
|
8 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Về việc quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/4/2011 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thay thế Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
9 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/8/2011 |
|
10 | Quyết định | 56/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/12/2013 |
|
11 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2016 |
|
12 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/9/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 06/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng, Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ, Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018, Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng, Nghị quyết số 85/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||||
1 | Chỉ thị | 10/2008/CT-UBND ngày 07/10/2008 | Tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội | 16/10/2008 |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 148/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | Giao nhiệm vụ cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của tỉnh Lâm Đồng | 27/8/2005 |
|
2 | Quyết định | 01/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | Ban hành quy định về hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Lâm Đồng | 28/01/2007 |
|
3 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 27/02/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm trà B'Lao | 07/3/2008 |
|
4 | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/6/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm dứa Cayenne Đơn Dương. | 16/4/2008 |
|
5 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm cà phê Di Linh | 17/9/2008 |
|
6 | Quyết định | 31/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận rau Đà Lạt. | 10/8/2008 |
|
7 | Quyết định | 69/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 | Ban hành quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng | 18/11/2009 |
|
8 | Quyết định | 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 | Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/12/2009 | Hết hiệu lực 1 phần theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
9 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | Về việc Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận hoa Đà Lạt | 01/7/2011 |
|
10 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 05/4/2014 |
|
11 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 | Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Arabica Lang Biang" | 07/6/2014 |
|
12 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Diệp hạ châu Cát Tiên" | 21/3/2015 |
|
13 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | Ban hành quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 28/5/2015 |
|
14 | Quyết định | 54/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 | Về việc ban hành quy định việc tổ chức xét, công nhận sáng kiến và các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/8/2015 |
|
15 | Quyết định | 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | 08/7/2015 |
|
16 | Quyết định | 56/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 | Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Sầu riêng Đạ Huoai" | 14/8/2015 |
|
17 | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Mác mác Đơn Dương" | 22/8/2015 |
|
18 | Quyết định | 73/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Tơ lụa Bảo Lộc" | 10/01/2016 |
|
19 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Cầu đất Đà Lạt" | 10/4/2016 |
|
20 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng | 29/8/2016 |
|
21 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh" | 30/7/2016 |
|
22 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Dâu tây Đà Lạt" | 13/5/2017 |
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng | 21/4/2016 |
|
2 | Chỉ thị | 09/2008/CT-UBND ngày 05/9/2008 | Về việc tiếp tục triển khai Chương trình hành động về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | 14/9/2008 |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 31/2002/NQ-HĐND ngày 18/7/2002 | Thành lập các xã mới thuộc huyện Lâm Hà, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên thuộc tỉnh | 28/7/2002 |
|
2 | Nghị quyết | 12/2004/NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004 | Thành lập xã Đạ Rsal thuộc huyện Lâm Hà và xã Đạ Nhim thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 09/8/2004 |
|
3 | Nghị quyết | 13/2004/ NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004 | Điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạc Dương và huyện Lâm Hà để thành lập huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng | 09/8/2004 |
|
4 | Nghị quyết | 101/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Thông qua đề án thành lập xã Trạm Hành thành phố Đà Lạt, xã Đa Quyn huyện Đức Trọng, xã Tân Lâm huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2008 |
|
5 | Nghị quyết | 103/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng | 20/7/2008 |
|
6 | Nghị quyết | 159/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc các huyện và thành phố thuộc tỉnh | 17/12/2010 |
|
7 | Nghị quyết | 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc thành lập 22 thôn mới và đổi tên 04 thôn thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà, Đam Rông, Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc | 21/12/2015 |
|
8 | Nghị quyết | 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 7 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
|
9 | Nghị quyết | 51/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
|
10 | Nghị quyết | 74/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành Quy định về việc xét tặng "huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lâm Đồng" | 18/12/2017 |
|
11 | Nghị quyết | 88/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên 10 tổ dân phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
12 | Nghị quyết | 106/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
13 | Quyết định | 155/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 | Ban hành quy định tạm thời về học tiếng dân tộc thiểu số theo hình thức tự học có hướng dẫn | 19/8/2004 |
|
14 | Quyết định | 176/2004/QĐ-UB ngày 30/9/2004 | Thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng | 10/10/2004 |
|
15 | Quyết định | 10/2005/QĐ-UBND ngày 12/1/2005 | Ban hành quy chế tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | 22/01/2005 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
16 | Quyết định | 42/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 | Hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển | 10/3/2005 |
|
17 | Quyết định | 144/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Vườn Quốc gia BiDoup -Núi Bà tỉnh Lâm Đồng | 22/8/2005 |
|
18 | Quyết định | 17/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 | Sửa đổi mục A, phần II phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UB ngày 14/01/1983 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phương án chữ Kơ Ho | 39/3/2006 |
|
19 | Quyết định | 57/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 | Ban hành chương trình dạy tiếng Kơ Ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Kơ Ho của tỉnh Lâm Đồng | 09/9/2006 |
|
20 | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND ngày 10/4/2007 | Về việc phê duyệt Phương án chữ viết tiếng Chu Ru. | 20/4/2007 |
|
21 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 | Ban hành tài liệu dạy và học tiếng Kơ Ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc KơHo của tỉnh Lâm Đồng | 17/6/2007 |
|
22 | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 | Thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng | 07/9/2008 |
|
23 | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009 | Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Lâm Đồng | 13/9/2009 | Hết hiệu lực một phần theo Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Điều 23 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
24 | Quyết định | 76/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 | Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2010 |
|
25 | Quyết định | 105/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 | Ban hành chương trình dạy tiếng Mạ (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Mạ của tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2010 |
|
26 | Quyết định | 106/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 | Ban hành chương trình dạy tiếng Chu ru (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Chu ru của tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2010 |
|
27 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 | Ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng Chu Ru (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng | 28/7/2010 |
|
28 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 | Về việc ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng K'Ho (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng | 19/8/2010 |
|
29 | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 12/12/2010 | Hết hiệu lực một phần theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
30 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 02/7/2011 |
|
31 | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 | Ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở | 30/9/2012 |
|
32 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Quy định mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/10/2012 |
|
33 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 23/11/2012 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND |
34 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | Ban hành về quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/8/2013 |
|
35 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/2/2015 | Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/02/2015 |
|
36 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/3/2015 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND |
37 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND | 23/3/2015 |
|
38 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 18/4/2015 |
|
39 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | 21/5/2015 |
|
40 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 | Về việc ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/02/2016 |
|
41 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 | Ban hành quy định "Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp | 23/9/2016 |
|
42 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành quy định xét chọn, sử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2016 |
|
43 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021 | 10/11/2016 |
|
44 | Quyết định | 67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính | 10/01/2017 |
|
45 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 01/3/2017 |
|
46 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB ngày 06/6/2003 | Thực hiện Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo | 06/6/2003 |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 24/2005/NQ-HĐND.KVII ngày 01/02/2005 | Về việc hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển | 10/02/2005 |
|
2 | Nghị quyết | 77/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 | Về việc thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý | 29/7/2007 |
|
3 | Nghị quyết | 83/2007/NQ-HĐND ngày 05/12/2007 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 29/2005/NQ-HĐND.VII ngày 01/02/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp | 14/12/2007 |
|
4 | Nghị quyết | 102/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp | 20/7/2008 |
|
5 | Nghị quyết | 141/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 | Về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng | 17/7/2010 |
|
6 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Bổ sung số lượng, chế độ đối với Phó trưởng công an xã tại các xã trọng điểm và công an viên; bổ sung, sửa đổi một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và điều chỉnh kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố | 01/01/2012 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
7 | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2012 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
8 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2012 |
|
9 | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2012 |
|
10 | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - Xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2012 |
|
11 | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2012 |
|
12 | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2012 |
|
13 | Nghị quyết | 61/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 | Quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/12/2012 |
|
14 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2013 |
|
15 | Nghị quyết | 77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc quy định về mức thù lao và kinh phí hoạt động cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2013 |
|
16 | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2014 |
|
17 | Nghị quyết | 100/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/7/2014 |
|
18 | Nghị quyết | 105/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/7/2014 |
|
19 | Nghị quyết | 109/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/7/2014 |
|
20 | Nghị quyết | 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2015 |
|
21 | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 |
|
22 | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 | 18/12/2016 |
|
23 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017 -2020 | 18/12/2016 |
|
24 | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
25 | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) làm cơ sở xác định số thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 |
|
26 | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, đơn vị thu phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 |
|
27 | Nghị quyết | 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định một số chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật Dân quân tự vệ | 18/12/2016 |
|
28 | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
|
29 | Nghị quyết | 45/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
|
30 | Nghị quyết | 47/2017/QĐ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
|
31 | Nghị quyết | 49/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
|
32 | Nghị quyết | 58/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
33 | Nghị quyết | 59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
34 | Nghị quyết | 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
35 | Nghị quyết | 61/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
36 | Nghị quyết | 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm | 18/12/2017 |
|
37 | Nghị quyết | 63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
38 | Nghị quyết | 65/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
39 | Nghị quyết | 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
40 | Nghị quyết | 78/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
41 | Nghị quyết | 79/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội | 21/7/2018 |
|
42 | Nghị quyết | 80/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí thực hiện “Cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
43 | Nghị quyết | 81/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức chi trả thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu và thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
44 | Nghị quyết | 87/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định về chi phí quản lý dự án của Ban quản lý xã từ nguồn vốn đầu tư ngân sách nhà nước để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
45 | Nghị quyết | 100/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông; nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của Ban An toàn giao thông cấp huyện; chi thực hiện nhiệm vụ khác phục vụ trực tiếp công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
46 | Nghị quyết | 101/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
47 | Nghị quyết | 102/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
48 | Nghị quyết | 82/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
49 | Quyết định | 998/QĐ-UB ngày 05/12/1994 | Thực hiện chế độ chính sách cho học sinh dân tộc đang theo học ở các trường chuyên nghiệp ngoài tỉnh | 01/01/1995 |
|
50 | Quyết định | 02/1999/QĐ-UB ngày 20/01/1999 | Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng | 01/01/1999 |
|
51 | Quyết định | 27/2003/QĐ-UBND ngày 28/02/2003 | Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2003 |
|
52 | Quyết định | 144/2003/QĐ-UB ngày 22/10/2003 | Quy định mức thu học phí đối với các trường phổ thông bán công dân lập | 01/9/2003 |
|
53 | Quyết định | 102/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 | Bổ sung đối tượng và mức thanh toán cước phí điện thoại di động và điện thoại công vụ tại nhà riêng đối với cán bộ lãnh đạo cơ quan hành chính sự nghiệp và đoàn thể | 27/5/2005 |
|
54 | Quyết định | 185/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 02/1999/QĐ-UB ngày 20/01/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng | 12/10/2005 |
|
55 | Quyết định | 18/2007/QĐ-UBND ngày 20/4/2007 | Về việc bãi bỏ một số điểm của Quyết định số 142/2002/QĐ-UB ngày 18/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp, ủy quyền quyết định xử lý tài sản và phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản đối với cơ quan thuộc tỉnh Lâm Đồng sử dụng nguồn Ngân sách nhà nước | 29/4/2007 |
|
56 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 25/4/2008 | Bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút | 05/5/2008 |
|
57 | Quyết định | 30/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 | Về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp | 10/8/2008 |
|
58 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/3/2009 | Ban hành quy định về chế độ trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước. | 23/12/2018 | Thực hiện theo Nghị quyết 106/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng |
59 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 | Về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/4/2011 |
|
60 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 | Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/5/2011 |
|
61 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 | Về việc ban hành cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/7/2011 |
|
62 | Quyết định | 62/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | Về việc quy định mức trợ cấp xã hội cho học sinh - sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề | 05/01/2013 |
|
63 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 | Về việc ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/3/2013 |
|
64 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | Về việc quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/02/2014 |
|
65 | Quyết định | 70/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Về việc quy định hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/12/2014 |
|
66 | Quyết định | 72/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/12/2014 |
|
67 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/3/2015 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND |
68 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 | Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015 - 2020 | 04/3/2015 |
|
69 | Quyết định | 71/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2016 |
|
70 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
|
71 | Quyết định | 60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 |
|
72 | Quyết định | 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 |
|
73 | Quyết định | 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 |
|
74 | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 |
|
75 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | 24/7/2016 |
|
76 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng | 09/4/2017 |
|
77 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 | Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Trung tâm thị trấn Mađaguôi - huyện Đạ Huoai | 13/4/2017 |
|
78 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/5/2017 |
|
79 | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 27/5/2017 |
|
80 | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/7/2017 |
|
81 | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/12/2017 |
|
82 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/01/2018 |
|
83 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý | 14/4/2018 |
|
84 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
85 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
86 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
87 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
88 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
89 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
90 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
91 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
92 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
93 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
94 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
|
95 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 | Về việc quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho các cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng | 06/5/2018 |
|
96 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 10/6/2018 |
|
97 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/10/2018 |
|
98 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng | 19/10/2018 |
|
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua Đề án xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 -2020 | 18/12/2016 |
|
2 | Nghị quyết | 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
3 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/11/2012 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
4 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 | Về việc ban hành biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2) | 04/9/2014 |
|
5 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/01/2015 |
|
6 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 09/3/2017 |
|
LĨNH VỰC NGÂN HÀNG | |||||
1 | Chỉ thị | 02/2002/CT-UB ngày 05/2/2002 | Về việc thực hiện Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 của Chính phủ về tổ chức hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân | 05/02/2002 |
|
2 | Chỉ thị | 17/2004/CT-UB ngày 09/8/2004 | Tăng cường phối hợp xử lý thu hồi nợ khoanh đến hạn và nợ tồn đọng của các thành phần kinh tế tại các tổ chức tín dụng | 09/8/2004 |
|
LĨNH VỰC THUẾ | |||||
1 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | Về việc ban hành Đề án "Nâng cao hiệu quả quản lý thu ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020" | 01/7/2016 |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về việc chuyển đổi trường phổ thông Hermann - Đà Lạt sang loại hình trường công lập. | 15/7/2012 |
|
2 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 |
|
3 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoản kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 |
|
4 | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định chế độ đối với học sinh trường trung học phổ thông chuyên; chế độ đối với giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng và đoạt giải tại các kỳ thi cấp tỉnh, quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
5 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt. | 23/01/2008 |
|
6 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2012 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012. |
7 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | Về việc quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề các huyện; Trung tâm giáo dục thường xuyên tại thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc | 19/6/2014 |
|
8 | Quyết định | 63/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 04/12/2014 |
|
9 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng | 07/4/2017 |
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐĐBQH, HĐND VÀ UBND TỈNH | |||||
1 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021 | 18/12/2016 |
|
2 | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Ban hành quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng | 22/07/2017 |
|
3 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 05/07/2018 |
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 | Ban hành trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào khu công nghiệp - Đô thị Tân Phú. | 31/3/2013 |
|
2 | Quyết định | 70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2016 |
|
3 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 19/9/2016 |
|
4 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND ngày 11/9/2016 | Ban hành quy chế quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng | 21/9/2016 |
|
5 | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND ngày 11/9/2016 | Ban hành quy chế quản lý Khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng | 21/9/2016 |
|
LĨNH VỰC TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI | |||||
1 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 | Về việc ban hành quy chế về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/01/2016 |
|
Tổng số: 419 Văn bản
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 381/1998/QĐ-UBND ngày 14/02/1998 | Về việc ban hành quy chế quản lý cây xanh thuộc phạm vi nội thị thành phố Đà Lạt | Theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 17/7/2017 |
2 | Quyết định | 163/1999/QĐ-UB ngày 30/11/1999 | Xử lý đối với quỹ Nhà ở do các cơ quan, đơn vị đã bố trí cho cán bộ, công nhân viên ở tập thể trên địa bàn thành phố Đà Lạt | Căn cứ ban hành không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế. Đồng thời, liên quan đến quản lý nhà nước về nhà ở hiện nay thực hiện theo quy định Luật Nhà ở năm 2014 và các văn bản có liên quan | 07/01/2016 |
3 | Quyết định | 104/2001/QĐ-UBND ngày 25/10/2001 | Về ban hành bản quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thị xã Bảo Lộc | Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các tuyến đường trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 01/8/2014 |
4 | Quyết định | 28/2002/QĐ-UBND ngày 11/3/2002 | Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở tư nhân tại khu vực đường Lê Đại Hành - Đà Lạt | Theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 07/5/2015 |
5 | Quyết định | 16/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 | Về việc ban hành quy định quản lý xây dựng theo quy hoạch chung thành phố Đà Lạt đến năm 2020 | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Việc quản lý xây dựng thực hiện theo Luật Xây dựng năm 2014, Quyết định 704/QĐ-TTg ngày 12/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 và các văn bản hướng dẫn liên quan | 12/5/2014 |
6 | Quyết định | 09/2003/QĐ-UBND ngày 18/01/2003 | Về việc ban hành quy định về phân cấp phê duyệt quy hoạch xây dựng trung tâm, xã, thị tứ và hướng dẫn lập, trình duyệt đồ án quy hoạch xây dựng các trung tâm xã, thị tứ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Căn cứ ban hành không còn phù hợp. Đồng thời, liên quan đến quản lý quy hoạch nói chung thực hiện theo Luật Quy hoạch đô thị năm 2009 và các văn bản hướng dẫn có liên quan | 07/01/2016 |
7 | Quyết định | 33/2003/QĐ-UBND ngày 5/3/2003 | Ban hành Quy định các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch và xây dựng đối với nhà ở tư nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt | Theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 07/5/2015 |
8 | Quyết định | 34/2003/QĐ-UBND ngày 5/3/2003 | Ban hành bảng Quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt | Theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 07/5/2015 |
9 | Quyết định | 140/2003/QĐ-UB ngày 14/10/2003 | Ban hành quy định quản lý cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Quy định về bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện theo Luật Nhà ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn liên quan | 07/01/2016 |
10 | Quyết định | 141/2003/QĐ-UB ngày 11/02/2004 | Ban hành quy định bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê tại thành phố Đà Lạt | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Quy định về bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện theo Luật Nhà ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn liên quan | 07/01/2016 |
11 | Quyết định | 19/2004/QĐ-UB ngày 11/02/2004 | Ban hành quy định về việc cho phép chuyển quyền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Quy định về bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện theo Luật Nhà ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn liên quan | 07/01/2016 |
12 | Quyết định | 203/2005/QĐ-UBND ngày 02/11/2005 | Ban hành bản quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức, biên chế và quan hệ công tác của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | Căn cứ ban hành không còn phù hợp, tổ chức và biên chế Thanh tra thực hiện theo Nghị định số 26/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 và Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BXD-BNV của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 15/5/2013 |
13 | Quyết định | 215/2005/QĐ-UBND ngày 24/11/2005 | Điều chỉnh chỉ giới đường đỏ (lộ giới) đường Yersin, thành phố Đà Lạt | Theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 07/5/2015 |
14 | Quyết định | 61/2006/QĐ-UBND ngày 12/9/2006 | Ban hành Quy định về thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng; trình tự lập, trình duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Luật Quy hoạch năm 2009, Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Luật Xây dựng năm 2014 | 07/1/2016 |
15 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 | Ban hành quy định giấy tờ về tạo lập nhà ở làm cơ sở cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Quy định liên quan đến quản lý nhà nước về nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện theo Luật Nhà ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 và các văn bản hướng dẫn liên quan | 10/12/2015 |
16 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND ngày 8/6/2009 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | 07/6/2016 |
17 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 | Ban hành quy định một số cơ chế ưu đãi đầu tư phát triển và quản lý nhà ở xã hội, nhà ở cho người có thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Quy định liên quan đến quản lý nhà nước về nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện theo Luật Nhà ở 2014, Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 và các văn bản hướng dẫn liên quan | 10/12/2015 |
18 | Quyết định | 49/2011/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 | Về việc ban hành Đề án sử dụng hợp lý quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước tại thành phố Đà Lạt | Theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 18/12/2017 |
19 | Quyết định | 51/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 | Ban hành đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng nhà công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/9/2015 |
20 | Quyết định | 53/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Căn cứ ban hành không còn phù hợp | 07/01/2016 |
21 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 | Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | 13/6/2015 |
22 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 17/7/2017 |
23 | Quyết định | 50/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 | Ban hành quy định thang bảng điểm xét duyệt đối tượng, điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/4/2017 |
24 | Chỉ thị | 02/2004/CT-UB ngày 07/01/2004 | Tăng cường công tác quy hoạch và quản lý xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Căn cứ ban hành không còn phù hợp | 01/01/2017 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Quyết định | 54/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 | Về việc ban hành quy định về chuyển nhượng, cho thuê đất trong vùng đồng bào dân tộc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/02/2015 |
2 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 | Quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 26/4/2015 |
3 | Quyết định | 68/2009/QĐ-UBND ngày 7/8/2009 | Ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 14/12/2015 |
4 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 8/6/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơc ấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | 30/7/2015 |
5 | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 | Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/12/2014 |
6 | Quyết định | 47/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 | Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/4/2014 |
7 | Quyết định | 57/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
8 | Quyết định | 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
9 | Quyết định | 59/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lạc Dương - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
10 | Quyết định | 60/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
11 | Quyết định | 61/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
12 | Quyết định | 62/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đam Rông - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
13 | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
14 | Quyết định | 64/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
15 | Quyết định | 65/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
16 | Quyết định | 66/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
17 | Quyết định | 67/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
18 | Quyết định | 68/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên - tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
19 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 | Ban hành Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/5/2015 |
20 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 | Bổ sung đơn giá đất ở thuộc 2 trục đường khu vực điểm dân cư kế cận cụm công nghiệp Lộc Thắng và bảng giá các loại đất năm 2014 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 về việc quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
21 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 | Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/02/2015 |
22 | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | 30/7/2015 |
23 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 | Ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/01/2018 |
24 | Chỉ thị | 09/2010/CT- UBND ngày 21/12/2010 | Về tăng cường công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định tại Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện của Bộ Tài Nguyên và Môi trường | Theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | 01/7/2014 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 27/1999/QĐ-UB ngày 19/3/1999 | Phê duyệt danh mục các xã, phường, thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy rừng và các tháng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Không còn phù hợp thực tiễn. Hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Luật Ngân sách và Mức lương tối thiểu chung do Chính phủ quy định, ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô trên địa bàn tỉnh. Căn cứ văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, các đơn vị chủ rừng lập dự toán phòng cháy chữa cháy rừng mùa khô hàng năm và được Chi cục Kiểm lâm phê duyệt thực hiện. Theo đó, mức đơn giá phụ cấp đã thay đổi, danh mục các xã phường, thị trấn trọng điểm xảy ra cháy rừng cũng không còn áp dụng | 01/01/2016 |
2 | Quyết định | 162/1999/QĐ-UB ngày 30/11/1999 | Điều chỉnh danh mục các xã, phường, thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy rừng và các tháng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Không còn phù hợp thực tiễn. Hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Luật Ngân sách và Mức lương tối thiểu chung do Chính phủ quy định, ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô trên địa bàn tỉnh. Căn cứ văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, các đơn vị chủ rừng lập dự toán phòng cháy chữa cháy rừng mùa khô hàng năm và được Chi cục Kiểm lâm phê duyệt thực hiện. Theo đó, mức đơn giá phụ cấp đã thay đổi, danh mục các xã phường, thị trấn trọng điểm xảy ra cháy rừng cũng không còn áp dụng | 01/01/2016 |
3 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 | Quy định về một số chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn khai thác từ rừng trồng cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/11/2015 |
4 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 | Ban hành quy định về quản lý khai các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/4/2016 |
5 | Quyết định | 65/2004/QĐ-UB ngày 13/4/2004 | Ban hành quy chế hoạt động của Ban quản lý chương trình Phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng | Chức năng nhiệm vụ của Ban quản lý quy định thời gian (2003 - 2010). Hiện Ban quản lý không còn tồn tại. | 01/01/2016 |
6 | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND ngày 06/6/2009 | Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/7/2014 |
7 | Quyết định | 66/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 08/4/2016 |
8 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 10/2/2010 | Về việc quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số loại rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thực hiện theo quy định tại Điều 44 - Pháp lệnh giống cây trồng quy định về Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống cây trồng; không phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn ngành về giống cây trồng. Việc sản xuất, kinh doanh giống cây trồng phải áp dụng TCVN hoặc TCN, những loài cây chưa có TCVN hoặc TCN thì khuyến khích chủ thể tự công bố theo tiêu chuẩn cơ sở. Ví dụ: Cây giống Bơ. TCVN 9301:2013 | 01/01/2016 |
9 | Quyết định | 45/2010/QĐ-UBND ngày 9/12/2010 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | Theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 08/4/2016 |
10 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 | Về việc bổ sung cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | Theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 08/4/2016 |
11 | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 | Điều chỉnh mức thu tiền sử dụng nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 152/2010/NQ- HĐND ngày 08/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 -2015 | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 01/01/2016 |
2 | Nghị quyết | 118/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 | Theo thời gian | 01/01/2016 |
3 | Nghị quyết | 150/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Theo Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
4 | Nghị quyết | 135/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 06 tháng cuối năm 2015 | Theo thời gian | 03/01/2016 |
5 | Nghị quyết | 12/2016/NQ- HĐND ngày 07/02/2016 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 01/01/2017 |
6 | Quyết định | 09/2008/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 và Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 27/12/2015 |
7 | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND ngày 9/7/2008 | Về việc ban hành quy định một số cơ chế, chính sách thu hút đầu tư lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuế đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
8 | Quyết định | 54/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư, quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thực hiện theo Luật Đấu thầu năm 2013; Luật Đầu tư công năm 2014 | 01/01/2015 |
9 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 6/5/2010 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng | 03/9/2016 |
10 | Quyết định | 56/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Về việc ban hành Bản quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách tập trung Nhà nước giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 01/01/2016 |
11 | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | Ban hành quy chế phối hợp hậu kiểm tra doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/01/2016 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ. Nghị định này đã quy định chi tiết và cụ thể các nội dung do đó địa phương không ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết Nghị định này | 30/3/2017 |
2 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 | Về việc quy định khu vực phải xin phép và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố thực thuộc Trung ương: Chỉ đạo Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, thực hiện và kiểm tra việc cấp giấy phép xây dựng. Như vậy, Ủy ban nhân dân tỉnh không ban hành quy định về việc cấp phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động nói riêng và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động nói chung trên địa bàn tỉnh | 01/0/2017 |
3 | Quyết định | 42/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 | Ban hành quy chế cung cấp thông tin cho báo chí | Theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/6/2014 |
4 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống trộm cước viễn thông; vận chuyển hàng lậu, hàng cấm qua mạng bưu chính và chuyển phát trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2017 |
5 | Chỉ thị | 06/2009/CT- UBND ngày 13/11/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Chỉ thị số 04/2012/CT-UBND ngày 21/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/5/2012 |
6 | Chỉ thị | 03/2007/CT- UBND ngày 05/02/2007 | Về việc đảm bảo mỹ quan đô thị trong xây dựng, lắp đặt các công trình bưu chính, viễn thông và truyền hình cáp | Theo Chỉ thị số 04/2013/CT-UBND ngày 15/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/11/2013 |
7 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn Kiểm tra liên ngành về Internet tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng | 01/9/2013 |
8 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/02/2015 |
9 | Quyết định | 60/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | Ban hành Quy định về tên miền, địa chỉ IP trên Hệ thống mạng Thông tin tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về tên miền, địa chỉ IP trên hệ thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng | 16/02/2015 |
10 | Quyết định | 61/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Lâm Đồng | 08/02/2015 |
11 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/4/2017 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Chỉ thị | 22/CT-UB ngày 06/9/1994 | Tăng cường biện pháp bảo vệ quản lý, sử dụng di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh | Theo Luật Di sản và không còn phù hợp công tác quản lý Nhà nước tại địa phương | 01/01/2018 |
2 | Chỉ thị | 16/2000/CT-UBND ngày 09/6/2000 | Về việc tăng cường giữ gìn trật tự, trị an và vệ sinh môi trường tại các điểm tham quan, du lịch. | Cho phù hợp với Luật Du lịch năm 2017 | 01/01/2018 |
3 | Quyết định | 182/2004/QĐ-UBND ngày 04/10/2004 | Ban hành quy định quản lý hoạt động kinh doanh chụp ảnh tại các điểm tham quan du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Nội dung văn bản không còn phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | 28/12/2018 |
4 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 | Về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Thôn văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương | Theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng Văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" | 05/11/2018 |
5 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế xét và công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/02/2015 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 63/2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2006 | Về việc ban hành quy định sử dụng điện tiết kiệm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 80/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình tiết kiệm điện giai đoạn 2006-2010 làm cơ sở pháp lý ban hành Quyết định đã ngưng hiệu lực | 01/01/2011 |
2 | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
3 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương | Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | 29/5/2016 |
4 | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 | Về việc ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 -2015. | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản). | 01/01/2016 |
5 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 7/7/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/8/2015 |
6 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 | Về việc ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng” trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp | Theo Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 25/12/2016 |
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Quyết định | 41/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/5/2017 |
2 | Chỉ thị | 10/2010/CT-UBND ngày 22/12/2010 | Về việc triển khai thực hiện các quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đã bãi bỏ Nghị định số 72/2009/NĐ-CP ngày 03/9/2009 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 01/7/2016 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 4/1/2011 | Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh | Theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/01/2016 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | 107/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 14/2017/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | 08/5/2017 |
2 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 | Về việc công chứng, chứng thực và chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản từ Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn sang các tổ chức hành nghề công chứng | Thực hiện theo Luật Công chứng năm 2014 | 01/01/2015 |
3 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 | Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/7/2015 |
4 | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 | Về việc Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/9/2017 |
5 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Ban hành quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính | Theo Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính chuyển từ Sở Tư pháp qua Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh) | 25/9/2017 |
6 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát và công bố thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính áp dụng trực tiếp Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính | 15/12/2017 |
7 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Thực hiện theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/7/2016 |
8 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng | 27/4/2015 |
9 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 03/09/2014 | Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
10 | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 | Quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2017 |
11 | Quyết định | 57/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Về việc bổ sung nội dung thu Lệ phí đăng ký hộ tịch quy định tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí hộ tịch | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
12 | Quyết định | 64/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát và công bố thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính áp dụng trực tiếp Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC | 15/12/2017 |
13 | Quyết định | 51/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 | Về việc ban hành quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản thay thế Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản | 01/7/2017 |
14 | Quyết định | 60/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Hủy bỏ khoản 3, khoản 4, Điều 4 Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/9/2017 |
15 | Chỉ thị | 10/2005/CT- UBND ngày 07/6/2005 | Về việc triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân | Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/7/2016 |
16 | Chỉ thị | 12/2006/CT- UBND ngày 19/10/2006 | Triển khai thực hiện Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân | Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/7/2016 |
17 | Chỉ thị | 13/2006/CT- UBND ngày 10/11/2006 | Triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch | Theo Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch | 01/01/2016 |
18 | Chỉ thị | 11/2008/CT- UBND ngày 18/11/2008 | Nâng cao chất lượng công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/7/2016 |
19 | Chỉ thị | 06/2010/CT- UBND ngày 17/9/2010 | Triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản | Theo Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản thay thế Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản | 01/7/2017 |
20 | Chỉ thị | 01/2012/CT- UBND ngày 05/01/2012 | Tăng cường công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/7/2016 |
LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
1 | Quyết định | 71/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng | 07/6/2016 |
2 | Quyết định | 78/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng | 07/6/2016 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 | Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/7/2014 |
2 | Quyết định | 59/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 | Ban hành quy định về chế độ trợ cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thay thế Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội | 01/01/2014 |
3 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 2/4/2013 | Ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất tại các xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 | Theo thời gian | 01/01/2016 |
4 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ | 01/4/2016 |
5 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/2/2015 | Bổ sung, điều chỉnh Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất tại các xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 | Theo thời gian | 01/01/2016 |
6 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Ban hành Quy định cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài | Theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/01/2018 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 28/5/2015 |
2 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 | Về việc ban hành quy chế xét tặng giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Theo Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ | 20/12/2014 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 99/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 vì Luật Ngân sách Nhà nước 2002 là văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực - Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 -2015 đã hết hiệu lực theo thời gian - Căn cứ theo Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020, giáo dục và đào tạo không thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | 01/01/2017 |
2 | Nghị quyết | 153/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 | Thông qua đề án thành lập thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
3 | Quyết định | 140/QĐ-UB ngày 10/4/1990 | Cho phép ngành giáo dục Lâm Đồng mở các lớp mẫu giáo 5 tuổi ngắn hạn | Căn cứ pháp lý ban hành văn bản là Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp năm 1989 đã hết hiệu lực từ ngày 05/07/1994. Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương: Bên cạnh đó, thực hiện theo Quyết định số: 239/QĐ-TTg ngày 9/2/2010 phê duyệt “Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 - 2015”. Lâm Đồng đã hoàn thành phổ cập vào tháng 6/2015, đến thời điểm hiện tại không phát sinh nhu cầu mở các lớp mẫu giáo ngắn hạn | 01/6/2015 |
4 | Quyết định | 121/2000/QĐ-UB ngày 14/11/2000 | Giải thể và chuyển giao nhiệm vụ của một số tổ chức đã được thành lập theo quyết định của UBND tỉnh | Đã thực hiện xong theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 20/6/2014 |
5 | Quyết định | 07/2001/QĐ-UB ngày 09/02/2001 | Về việc điều chỉnh Quyết định 121/2000/QĐ-UB của UBND tỉnh Lâm Đồng về Giải thể và chuyển giao nhiệm vụ của một số tổ chức đã được thành lập theo Quyết định của UBND tỉnh Lâm Đồng | Đã thực hiện xong theo Nghị quyết số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 20/6/2014 |
6 | Quyết định | 181/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 | Bổ sung nhiệm vụ của Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng tại chức tỉnh Lâm Đồng | Đã sáp nhập Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng tại chức tỉnh Lâm Đồng vào Trường Chính trị tỉnh Lâm Đồng theo Quyết định số 1354/QĐ-TU ngày 25/4/2014 của Tỉnh ủy | 25/4/2014 |
7 | Quyết định | 123/2004/QĐ -UB ngày 22/7/2004 | Đổi tên Văn phòng HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng thành Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng. | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 19/01/2019 |
8 | Quyết định | 189/2004/QĐ-UB ngày 13/10/2004 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 15/5/2018 |
9 | Quyết định | 210/2004/QĐ -UB ngày 18/11/2004 | Về việc điều chỉnh quy định thủ tục hành chính và trình tự giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | 21/6/2018 |
10 | Quyết định | 44/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 | Về việc áp dụng cơ chế "một cửa" tại UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp với Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | 21/6/2018 |
11 | Quyết định | 182/2005/QĐ-UBND ngày 06/10/2005 | Phê duyệt Đề án Cải cách Thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại Sở Nội vụ - tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | 21/6/2018 |
12 | Quyết định | 54/2008/QĐ-UBND ngày 2/12/2008 | Ban hành Quy định về tiêu chí, thang bảng điểm, quy trình chấm điểm và xếp hạng các cụm, khối thi đua trong tỉnh | Theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/3/2015 |
13 | Quyết định | 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng | 27/6/2016 |
14 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 8/6/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | 21/4/2016 |
15 | Quyết định | 75/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng. | Theo Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công thương | 12/10/2018 |
16 | Quyết định | 87/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 | Ban hành quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/02/2016 |
17 | Quyết định | 104/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 05/07/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2016 |
18 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông | Theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng | 27/6/2016 |
19 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 6/5/2010 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | 08/8/2015 |
20 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 6/5/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | 08/8/2015 |
21 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 18/4/2015 |
22 | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 18/4/2015 |
23 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND ngày 6/5/2011 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh thuộc Sở Nội vụ | Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 18/4/2015 |
24 | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/3/2015 |
25 | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng. | 10/3/2017 |
26 | Quyết định | 44/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021 | 10/11/2016 |
27 | Quyết định | 52/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | 21/5/2015 |
28 | Quyết định | 57/2011/QĐ-UBND ngày 1/11/2011 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ | Theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng | 21/4/2016 |
29 | Quyết định | 64a/2011/QĐ-UBND 21/11/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Lâm Đồng | Theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 08/4/2016 |
30 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 30/1/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 06/05/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | 09/8/2015 |
31 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng. | 15/4/2017 |
32 | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính | Theo Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính | 15/01/2017 |
33 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 08/4/2016 |
34 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 | Về sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | 21/4/2016 |
35 | Quyết định | 55/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng” | 25/9/2016 |
36 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng | 15/4/2017 |
37 | Chỉ thị | 37/1999/CT- UBND ngày 18/9/1999 | Tổ chức thực hiện Quy chế đánh giá cán bộ công chức hàng năm | Theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức | 01/8/2015 |
38 | Chỉ thị | 25/2003/CT-UB ngày 07/11/2003 | Thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. | Theo Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu | 01/7/2016 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 27/2005/NQ- HĐND.KVII ngày 01/02/2005 | Quy định thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp dưới | Theo Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
2 | Nghị quyết | 59/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017 -2020 | 01/01/2017 |
3 | Nghị quyết | 81/2007/NQ-HĐND ngày 05/12/2007 | Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn, tổng quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2006 | Đã thực hiện xong | 01/01/2009 |
4 | Nghị quyết | 111/2008/NQ- HĐNĐ ngày 11/12/2008 | Ban hành quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; phí thoát nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt; tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
5 | Nghị quyết | 122/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền đầu tư xây dựng, mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
6 | Nghị quyết | 123/2009/NQ- HĐND ngày 17/7/2009 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
7 | Nghị quyết | 124/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về việc miễn lệ phí hộ tịch cho người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng nhập quốc tịch Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
8 | Nghị quyết | 129/2009/NQ- HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2008 | Đã thực hiện xong | 01/01/2010 |
9 | Nghị quyết | 133/2009/NQ- HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền đầu tư xây dựng, mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. | Theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
10 | Nghị quyết | 142/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 | Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 109/2014/NQ-HĐND ngày 15/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/7/2014 |
11 | Nghị quyết | 150/2010/NQ-HĐND ngày 20/9/2010 | Quy định về mức chi công tác phí, mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng. | 18/12/2017 |
12 | Nghị quyết | 155/2010/NQ- HĐND ngày 08/12/2010 | Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 | Đã thực hiện xong | 01/01/2012 |
13 | Nghị quyết | 156/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Lâm Đồng năm 2011 | Theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về việc quy định nguyên tác, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 | 01/01/2017 |
14 | Nghị quyết | 157/2010/NQ- HĐND ngày 08/10/2010 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh giai đoạn 2011-2015 | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản). | 01/01/2016 |
15 | Nghị quyết | 158/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 | Về dự toán thu chi ngân sách năm 2011, phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp dưới năm 2011 | Đã thực hiện xong | 01/01/2013 |
16 | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 | Về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách tập trung Nhà nước giai đoạn 2012-2015 | Đã thực hiện xong | 01/01/2016 |
17 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 01/9/2011 | Về việc quyết định một số chế độ chính sách địa phương theo Luật Dân quân tự vệ | Theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định một số chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật dân quân tự vệ | 18/12/2016 |
18 | Nghị quyết | 29/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Phê chuẩn bổ sung quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 | Đã thực hiện xong | 01/01/2012 |
19 | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2010 | Đã thực hiện xong | 01/01/2013 |
20 | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2012 | Về dự toán thu chi ngân sách năm 2011, phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp dưới năm 2012 | Đã thực hiện xong | 01/01/2015 |
21 | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
22 | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND ngày 06/07/2012 | Về việc điều chỉnh mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng đối với một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
23 | Nghị quyết | 52/2012/NQ- HĐND ngày 06/7/2012 | Về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | 18/12/2017 |
24 | Nghị quyết | 58/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 | Về dự toán thu chi ngân sách năm 2013, phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp dưới | Đã thực hiện xong | 01/01/2014 |
25 | Nghị quyết | 59/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 | Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 | Đã thực hiện xong | 01/01/2014 |
26 | Nghị quyết | 62/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
27 | Nghị quyết | 72/2013/NQ-HĐND ngày 05/03/2013 | Về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, danh mục khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
28 | Nghị quyết | 85/2013/NQ- HĐND ngày 05/12/2013 | Về dự toán thu, chi ngân sách năm 2014, phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014 | Đã thực hiện xong | 01/01/2016 |
29 | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2012 | Đã thực hiện xong | 01/01/2016 |
30 | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
31 | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Quy định mức vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng theo Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Nghị định 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ không quy định Quỹ Quốc phòng - an ninh | 01/01/2016 |
32 | Nghị quyết | 96/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Phê chuẩn bổ sung tổng quyết toán thu ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2012 | Đã thực hiện xong | 01/01/2016 |
33 | Nghị quyết | 101/2014/NQ- HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
34 | Nghị quyết | 104/2014/NQ- HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
35 | Nghị quyết | 106/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến đường cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
36 | Nghị quyết | 119/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 | Về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước; phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức phân bổ sung của ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2015 | Đã thực hiện xong | 01/01/2018 |
37 | Nghị quyết | 120/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 | Phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2013 | Đã thực hiện xong | 01/01/2018 |
38 | Nghị quyết | 121/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô; phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản; phí vệ sinh và bổ sung mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại lệ phí tại Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
39 | Nghị quyết | 143/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 | Về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước; phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức phân bổ sung của ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2016 | Đã thực hiện xong | 01/01/2018 |
40 | Nghị quyết | 146/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2016 | Phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2014 | Đã thực hiện xong | 01/01/2017 |
41 | Nghị quyết | 148/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2017 | Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 156/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ chi thường xuyên năm 2011 và Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 trong xây dựng và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2016 | Theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 | 01/01/2017 |
42 | Quyết định | 175/1999/QĐ-UB ngày 27/12/1999 | Bỏ phụ thu tiền điện | Theo Quyết định số 46/2006/QĐ-BCN ngày 22/12/2006 của Bộ Công nghiệp về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành theo pháp luật | 16/01/2007 |
43 | Quyết định | 133/1999/QĐ-UB ngày 19/10/1999 | Ban hành quy định về mức chi bồi dưỡng cho tổ chức, cá nhân có công tố cáo, phát hiện các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản | Theo quy định tại Thông tư số 105/2014/TT-BTC ngày 07/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính (Khoản 6-Điều 1) | 01/10/2014 |
44 | Quyết định | 07/2000/QĐ-UB ngày 13/01/2000 | Bãi bỏ các Quyết định về giá buồng phòng đối với các cơ sở kinh doanh lưu trú khách du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL - UBTVQH | 01/7/2002 |
45 | Quyết định | 58/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Theo Nghị định 84/2014/NĐ-CP ngày 08/9/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | 27/7/2017 |
46 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2014 |
47 | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
48 | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 | Về việc phê duyệt mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
49 | Quyết định | 43/2007/QĐ-UBND ngày 22/11/2007 | Về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng | 29/8/2016 |
50 | Quyết định | 40/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 | Bãi bỏ khoản thu phí công đào huyệt và cho thuê xe mai táng đến các nghĩa trang trong phạm vi thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
51 | Quyết định | 43/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
52 | Quyết định | 44/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 | Về việc miễn thu một số khoản lệ phí quy định tại Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 và Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
53 | Quyết định | 45/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 | Không thu phí dự thi, phí xét tuyển đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
54 | Quyết định | 52/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc miễn thu một số khoản lệ phí quy định tại Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 và Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
55 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 | Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống lụt bão trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị định 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý quỹ phòng, chống thiên tai | 29/6/2016 |
56 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 | Quy định chế độ phụ cấp hàng tháng, nguồn kinh phí hoạt động cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/02/2014 |
57 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 | Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2014 |
58 | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Đatanla - Đà Lạt - Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
59 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Phê duyệt mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Langbiang - Lạc Dương - Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
60 | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
61 | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí sử dụng lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
62 | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
63 | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
64 | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
65 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
66 | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2014 |
67 | Quyết định | 44/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
68 | Quyết định | 45/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
69 | Quyết định | 46/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
70 | Quyết định | 47/2009/QĐ-UBND ngày 06/9/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2014 |
71 | Quyết định | 48/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
72 | Quyết định | 49/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
73 | Quyết định | 50/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
74 | Quyết định | 51/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
75 | Quyết định | 53/2009/QĐ-UBND ngày 9/6/2009 | Về mức thu, nộp tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Không còn đối tượng điều chỉnh và Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/7/2014 |
76 | Quyết định | 55/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về mức thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: "Đối với phí đấu thầu và phí thẩm định kết quả đấu thầu chuyển sang cơ chế giá, thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu và Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng" | 17/02/2014 |
77 | Quyết định | 57/2009/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất | 28/01/2013 |
78 | Quyết định | 60/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
79 | Quyết định | 61/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
80 | Quyết định | 72/2009/QĐ-UBND ngày 4/9/2009 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | 24/7/2016 |
81 | Quyết định | 79/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 | Về việc miễn lệ phí hộ tịch cho người Lào di cư sang Việt Nam theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 12/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
82 | Quyết định | 80/2009/QĐ-UBND ngày 1/10/2009 | Về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch | 30/11/2015 |
83 | Quyết định | 84/2009/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 | Quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/1/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/01/2014 |
84 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 | Về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
85 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 | Về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Cam Ly, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
86 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 | Ban hành quy định cho vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài | 19/6/2016 |
87 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Biệt điện Trần Lệ Xuân thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
88 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Phí trông giữ xe máy theo tháng áp dụng đối với các trường Trung học chuyên nghiệp, trường Cao đẳng và Đại học trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
89 | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 | V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2014 |
90 | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND ngày 9/11/2010 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài | 19/6/2016 |
91 | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND ngày 9/11/2010 | Ban hành Quy định cho hộ nghèo vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương | Theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định cho hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có thu nhập bình quân thấp hơn hoặc bằng 150% so với thu nhập của chuẩn hộ nghèo vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương | 09/02/2015 |
92 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá, bình ổn giá, đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/02/2015 |
93 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/02/2015 |
94 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thay thế Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước | 21/9/2015 |
95 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 | Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Prenn, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Thay thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/11/2014 |
96 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 | Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 |
97 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 | Về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2016 |
98 | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
99 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 | Về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
100 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 5/8/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh | Theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/01/2013 |
101 | Quyết định | 50/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 | Ban hành tỷ lệ đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trả tiền hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/12/2014 |
102 | Quyết định | 60/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn hoa thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
103 | Quyết định | 61/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 | Về miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
104 | Quyết định | 90/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu di tích Dinh III (Dinh Bảo Đại), thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
105 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
106 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 | Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo Tàng động vật Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
107 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 8/8/2012 | Về việc quy định chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy, người bán dâm, cai nghiện, chữa trị tại Trung tâm 05 -06 tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/9/2016 |
108 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
109 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
110 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
111 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 | Về điều chỉnh tỷ lệ đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm quy định tại Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/12/2014 |
112 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/1/2013 | Ban hành bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/6/2015 |
113 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Ban hành quy định về quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do địa phương quản lý | Theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý | 14/4/2018 |
114 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 6/2/2013 | Điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quặng Bauxit đã quy định tại Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 | Theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 |
115 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013. | Theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/6/2015 |
116 | Quyết định | 46/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2014 |
117 | Quyết định | 48/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 | Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng | Theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng | 01/11/2018 |
118 | Quyết định | 49/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 | Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thông tư số 184/2014/TT-BTC ngày 01/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước có hiệu lực từ ngày 15/01/2015 và bãi bỏ quy định này (theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 3452/STC- TTr ngày 28/12/2016) | 15/01/2015 |
119 | Quyết định | 54/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 | Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch hồ Than Thở, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Thay thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/11/2014 |
120 | Quyết định | 69/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2015 |
121 | Quyết định | 70/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 | Ban hành quy chế vận động đóng góp, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ | 20/02/2016 |
122 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | Về việc quy định mức thu thủy lợi, tiền nước và phí trần dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
123 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND 28/2/2014 | Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2013 và Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/6/2015 |
124 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
125 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
126 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
127 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
128 | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
129 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
130 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
131 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
132 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
133 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
134 | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
135 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
136 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 9/5/2014 | Quy định mức thu phí chợ tại chợ Trung tâm thành phố Đà Lạt. | Theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/11/2015 |
137 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 | Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường đất của 02 trục đường khu vực điểm dân cư kế cận Cụm công nghiệp Lộc Thắng vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
138 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
139 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
140 | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
141 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
142 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
143 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
144 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
145 | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
146 | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
147 | Quyết định | 46/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 | Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
148 | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
149 | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng, nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
150 | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
151 | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
152 | Quyết định | 51/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
153 | Quyết định | 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
154 | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
155 | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
156 | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
157 | Quyết định | 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
158 | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
159 | Quyết định | 59/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
160 | Quyết định | 60/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
161 | Quyết định | 61/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
162 | Quyết định | 62/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
163 | Quyết định | 68/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Về việc điều chỉnh một số điểm của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
164 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 | Ban hành Quy định cho hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có thu nhập bình quân thấp hơn hoặc bằng 150 % so với thu nhập của chuẩn hộ nghèo vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương | Theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/01/2018 |
165 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
166 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
167 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
168 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
169 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
170 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
171 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
172 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
173 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
174 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
175 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
176 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
177 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 | Điều chỉnh mức mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng tình yêu, thành phố Đà Lạt | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lộ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
178 | Quyết định | 64/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
179 | Quyết định | 69/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 | Về việc quy định mức thu phí chợ tại chợ Trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
180 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
181 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật Theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
182 | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật Theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
183 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
184 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
185 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
186 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
187 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
188 | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
189 | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
190 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
191 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
192 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản" | 01/01/2017 |
193 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/03/2016 | Về việc quy định mức thu phí chợ tại chợ Trung tâm huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
194 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 10/6/2018 |
195 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
196 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
197 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
198 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
199 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
200 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
201 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
202 | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
203 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
204 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
205 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2018 |
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 117/2008/NQ- HĐND ngày 11/12/2008 | Về đề án dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 01/01/2016 |
2 | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Về việc thông qua Đề án xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 01/01/2016 |
3 | Quyết định | 2909/1998/QĐ-UB ngày 04/11/1998 | Quy định bổ sung giá thu đối với một số dịch vụ khám chữa bệnh | Theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 39/2018/TT-BYT 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp | 15/01/2019 |
4 | Quyết định | 105/2000/QĐ-UB ngày 11/10/2000 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch động viên và huy động lực lượng ngành Y tế bảo đảm nhu cầu khi có chiến tranh và các tình huống cần thiết khác đối với ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng | Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch về quy mô, loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự bị động viên của Lâm Đồng; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu huy động ngành Y tế khi có chiến tranh và tình trạng khẩn cấp | 01/01/2017 |
5 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 | Về việc ban hành Biểu giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng | Theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 39/2018/TT-BYT 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp | 15/01/2019 |
6 | Nghị quyết | 103/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2) | Theo Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
7 | Nghị quyết | 108/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập từ năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 01/01/2016 |
8 | Chỉ thị | 04/2009/CT- UBND ngày 22/5/2009 | Về công tác phòng, chống dịch cúm A(H1N1) ở người. | Theo Thông tư số 54/2015/TT-BYT ngày 28/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chế độ thông tin báo cáo và khai báo, dịch bệnh truyền nhiễm đã thay thế Thông tư số 48/2010/TT-BYT ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế | 01/7/2016 |
LĨNH VỰC THUẾ | |||||
1 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 | Về việc ban hành Đề án "Đổi mới công tác quản lý thu ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015" | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 01/01/2016 |
2 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 6/6/2012 | Điều chỉnh, bổ sung quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 |
3 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 6/02/2013 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 | Về quy định mức thu học phí từ năm học 2011-2012 đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 15/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập từ năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/7/2014 |
2 | Nghị quyết | 19/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 | Về mức thu học phí tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 01/01/2016 |
3 | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Về việc thông qua Đề án xã hội hóa giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011-2015 | Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản). | 01/01/2016 |
4 | Nghị quyết | 54/2012/NQ- HĐND ngày 06/7/2012 | Về quy định mức thu học phí từ năm học 2012-2013 đối với các cơ sở giáo dục hệ giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 15/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập từ năm học 2014 -2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/7/2014 |
5 | Quyết định | 72/2002/QĐ-UBND ngày 6/5/2002 | Phân cấp quản lý về giáo dục cho Ủy ban nhân dân cấp huyện | Theo Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục | 01/01/2016 |
6 | Chỉ thị | 01/CT-UB ngày 06/01/1998 | Về việc đẩy mạnh công tác phát triển trường, lớp mầm non dân lập, tư thục, nhà nhóm trẻ gia đình | Chủ trương, nhiệm vụ được triển khai thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đề án xã hội hóa giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011-2015 văn bản này đã hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2015 |
7 | Chỉ thị | 47/1999/CT-UB ngày 28/12/1999 | Về việc kiểm tra, thanh tra việc quản lý, cấp phát, sử dụng các loại văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | Theo Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; Nghị định số 42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục | 24/10/2015 |
8 | Chỉ thị | 15/2000/CT-UB ngày 22/5/2000 | Về công tác trong các kỳ nghỉ hè hàng năm | Nội dung văn bản không còn phù hợp. Hiện nay, công tác hè hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện theo Công văn số 3891/UBND-VX1 ngày 21/6/2017 với nhiệm vụ bao quát hơn, trên cơ sở triển khai thực hiện Chỉ thị số 1921/CT-BGDĐT ngày 31/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tăng cường các hoạt động phối hợp quản lý, giáo dục và đảm bảo an toàn cho học sinh, sinh viên trong dịp nghỉ hè | 31/12/2017 |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐĐBQH, HĐND VÀ UBND TỈNH | |||||
1 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 | Ban hành quy chế tiếp công dân | Theo Luật Tiếp công dân năm 2013 và Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân | 15/8/2014 |
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Quyết định | 49/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phối hợp quản lý Nhà nước tại các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 20/09/2016 |
2 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 | Ban hành Điều lệ Quản lý khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng | 20/11/2016 |
3 | Quyết định | 64/2011/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 | Ban hành Điều lệ Quản lý khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng | 20/11/2016 |
4 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 | Quyết định ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 20/9/2016 |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Ban hành quy định quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31/10/2016 |
2 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 | Ban hành quy định về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31/10/2016 |
3 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 | Ban hành quy định về việc cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài. | Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31/10/2016 |
4 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 | Ban hành quy định về việc quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Lâm Đồng. | Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31/10/2016 |
5 | Quyết định | 44/2013/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | Ban hành quy định về việc tiếp và làm việc với các đoàn nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31/10/2016 |
6 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 | Ban hành quy định về việc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế của tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31/10/2016 |
7 | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 | Ban hành quy định về việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31/10/2016 |
8 | Quyết định | 66/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Thực hiện thống nhất thẩm quyền cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng | Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 31/10/2016 |
Tổng số: 400 văn bản
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
01 | Quyết định | 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 | Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản: 1, 2, 5, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14 Điều 3; Khoản 1 Điều 4 của bản quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng | 05/4/2014 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
02 | Quyết định | 10/2005/QĐ-UBND ngày 12/1/2005 | Ban hành Quy chế tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | Mục II, Chương II của quy chế ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/02/2015 |
03 | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009 | Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Lâm Đồng | Điều 2; Điều 3; Điều 4 của Quyết định | Theo Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Điều 23 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 10/3/2017 |
04 | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 | Về việc Thành lập và Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ | Điều 2; Điều 3; Điều 4 của Quyết định | Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | 18/4/2015 |
05 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | Điều 7 của quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND | 23/3/2015 |
06 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 9/4/2013 | Ban hành Quy định về việc cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài | Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh về việc thực hiện thống nhất thẩm quyền cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng | 30/11/2015 |
07 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm a, khoản 1 Điều 8; Điểm a khoản 6 Điều 9 của bản quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND | 06/02/2017 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
08 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 1 và khoản 2 Điều 7 của quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | 12/04/2014 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
09 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 4/6/2008 | Ban hành tiêu chuẩn giống cây trồng khi xuất vườn ươm của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Số thứ tự thứ 5 (Keo lai giâm) và 11 (Tre Điềm trúc) Điều 3 bản Quy định kèm theo Quyết định | Áp dụng tiêu chuẩn ngành 04TCN 69 - 2004, Điều 44 -Pháp lệnh giống cây trồng | 07/01/2004 |
10 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 | Ban hành Quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điều 4 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 29/06/2015 |
11 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất | Điểm 8.1 (khoản 8); điểm 40.11, điểm 40.13 (khoản 40) trong bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 04/11/2014 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||
12 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 19 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND | 01/6/2017 |
13 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/3/2009 | Ban hành quy định về chế độ trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước | Từ Điều 1 đến Điều 6; Điều 11 và Điều 12 | Theo Nghị quyết 106/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
14 | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2, 3 Điều 18 của bản Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết | Theo Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. | 18/12/2017 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
15 | Quyết định | 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Bảng giá đất trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh, Đơn Dương và thành phố Bảo Lộc | Theo: Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ; Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ; Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ; Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ; | 10/3/2017 |
16 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) | Phụ lục I; Phụ lục II của bản Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết | Theo Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) | 07/11/2018 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
17 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Ban hành quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2 Điều 1 và nội dung thuộc khoản 3 Điều 2 cụ thể như sau: "Các nội dung không quy định cụ thể tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội" | Theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thay thế Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội | 01/01/2014 |
18 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Chương II, khoản 1 Điều 4, Điều 5 Chương III; Điều 8, Điều 9 Chương IV của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 06/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng, Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ, Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018, Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng, Nghị quyết số 85/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đóng góp chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
19 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2, Mục I, Điều 1 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/01/2015 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
20 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 4 Điều 4; Khoản 1 Điều 8; Điều 9; Điều 10; Phụ lục I; Phụ lục II của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
|
21 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 | Ban hành quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm a khoản 1 Điều 3; Điểm a khoản 2 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; Điều 9; Điều 12 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 01/6/2018 |
22 | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 6; Điều 7 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 01/6/2018 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
23 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | Khoản 4 Điều 1 của bản Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết | Theo Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | 13/12/2018 |
Tổng số: 23 văn bản
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời gian xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng |
1 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đã được cải tạo, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Cho phù hợp với quy định mới của Luật Giá 2012 và Luật Nhà ở 2014 | Sở Xây dựng | 2019 |
2 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực. Cho phù hợp với quy định mới của Luật Giá 2012 và Luật Nhà ở 2014 | Sở Xây dựng | 2019 |
3 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 15/6/2009 | Ban hành quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ và Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng | Sở Xây dựng | 2019 |
4 | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của Ủy ban nhân dân Về việc ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 10/5/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và giá mới thay đổi | Sở Xây dựng | 2019 |
5 | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 | Về việc ban hành quy chế quản lý nghĩa trang nhân dân | Thay thế | Cho phù hợp với Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng | Sở Xây dựng | 2019 |
6 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 | Một số quy định về cấp phép trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Luật Xây dựng năm 2014 và các văn bản hướng dẫn liên quan | Sở Xây dựng | 2019 |
7 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả | Sở Xây dựng | 2019 |
8 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 | Ban hành quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Trên cơ sở Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ Tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương, Sở Công Thương đã tham mưu UBND tỉnh thực hiện bàn giao Chi cục quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng về trực thuộc Bộ Công Thương; Triển khai Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả | Sở Công thương | 2019 |
9 | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | Ban hành quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công | Sở Công thương | 2019 |
10 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | Ban hành quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công | Sở Công thương | 2019 |
11 | Quyết định | 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Cho phù hợp với Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật An toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương và Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương | Sở Công thương | 2019 |
12 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND Ngày 05/8/2016 | Về việc ban hành quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng | Sở Công thương | 2019 |
13 | Quyết định | 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 | Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế-xã hội và văn bản làm cơ sở pháp lý để ban hành, cụ thể: Ngày 15/5/2018, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 71/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ, bãi bỏ các Nghị định: Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Nghị định số 54/2012/ NĐ-CP ngày 22/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp | Sở Công thương | 2019 |
14 | Quyết định | 67/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng chữ ký, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 08/2016/TT-BQP ngày 01/02/2016 của Bộ Quốc phòng và tình hình phát triển kinh tế - xã hội | Sở Thông tin và Truyền thông | 2019 |
15 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Cho phù hợp với Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ và Quyết định không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội | Sở Thông tin và Truyền thông | 2019 |
16 | Quyết định | 181/2004/QĐ-UB ngày 04/10/2004 | Ban hành quy chế giải Báo chí tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Quyết định không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương và các quy định hiện hành, cụ thể: Luật Báo chí 2016; Quyết định số 1694/QĐ-TTg ngày 22/9/2014 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt đề án nâng cao chất lượng giải Báo chí Quốc gia; Thông tư số 35/2015/TT-BTC ngày 19/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện giải báo chí Quốc gia | Sở Tài chính | 2019 |
17 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Cho phù hợp với Quyết định số 1010/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn | Sở Y tế | 2019 |
18 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 | Điều chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với các quy định hiện hành, cụ thể: Quyết định số 1010/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn | Sở Y tế | 2019 |
19 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 | Về việc ban hành Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (Đợt 2) | Thay thế | Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương và các quy định hiện hành, cụ thể: Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp | Sở Y tế | 2019 |
20 | Nghị quyết | 75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc thông qua biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương và các quy định hiện hành, cụ thể: Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. | Sở Y tế | 2019 |
21 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 | Về việc ban hành quy định về đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | 2019 |
22 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND 14/11/2012 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Theo Quyết định số 105 -QĐ/TW ngày 19/12/2017 của Ban chấp hành Trung ương về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử | Sở Nội vụ | 2019 |
23 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 26/07/2013 | về quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | 2019 |
24 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành quy định xét chọn, sử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Pháp lệnh công an xã năm 2008 và Thông tư liên tịch số 01/2013/TTLT-BNV-BQP ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn | Sở Nội vụ | 2019 |
25 | Quyết định | 22/2016/NĐ-CP ngày 18/02/2016 | Ban hành quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Thông tư số 03/2018/TT-BNV ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ | Sở Nội vụ | 2019 |
26 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định đã hết hiệu lực pháp luật, cụ thể: Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 và Nghị định số 65/2014/NĐ -CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ và Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Cho phù hợp với Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ | Sở Nội vụ | 2019 |
27 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định đã hết hiệu lực pháp luật, cụ thể: Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 và Nghị định số 65/2014/NĐ -CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ và Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Cho phù hợp với Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ | Sở Nội vụ | 2019 |
28 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND | Thay thế | Cho phù hợp với tình hình thực tế, Quyết định số 105 -QĐ/TW ngày 19/12/2017 của Ban chấp hành Trung ương về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử | Sở Nội vụ | 2019 |
29 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 | Ban hành Quy định "Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp" | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 04/2018/TT-BNV ngày 27/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn về thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng của các đơn vị kế toán nhà nước | Sở Nội vụ | 2019 |
30 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 | Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ một phần; Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Quyết định số 308/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
31 | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Thông tư số 04/2018/TT-BXD ngày 20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời có hiệu lực từ ngày 01/11/2018 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
32 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2019 |
33 | Nghị quyết | 74/2013/NQ- HĐND ngày 12/7/2013 | Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ của ngân sách Nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2019 |
34 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định quản lý sản xuất rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 06/2018/TT-BNV ngày 21/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2019 |
35 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định sản xuất cà phê vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Cho phù hợp với Quyết định số 273/QĐ-TT-CCN ngày 03/7/2013 Cục Trồng trọt ban hành quy trình tái canh cây cà phê vối | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2019 |
36 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2019 |
37 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 | Ban hành quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | Cho phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
38 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 | Ban hành quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/39/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
39 | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
Tổng số: 39 văn bản