Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 Công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu văn bản: 198/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Ngày ban hành: 25-03-2019
- Ngày có hiệu lực: 25-03-2019
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 17-02-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2070 ngày (5 năm 8 tháng 5 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật Quy hoạch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 350/TTr-SKHĐT ngày 13 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể bị bãi bỏ theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ BỊ BÃI BỎ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên dự án quy hoạch | Thời kỳ quy hoạch (hay thời gian bắt đầu- kết thúc) | Số Quyết định, ngày tháng năm phê duyệt quy hoạch | Cấp phê duyệt quy hoạch | Cơ quan quản lý quy hoạch |
1 | Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2009 - 2020 | 349/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 | UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
2 | Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 | Đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 | UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
3 | Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2014-2020 | 1282/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 | UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
4 | Quy hoạch vận tải hành khách bằng xe taxi giai đoạn 2014-2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2014-2020, định hướng đến năm 2030 | 1423/QĐ-UBNB ngày 29/9/2014 và 1930/QĐ- UBND ngày 28/10/2015 | UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
5 | Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, giai đoạn 2016-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2016-2025 | 1803/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
6 | Quy hoạch phát triển vùng mía nguyên liệu tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2025 | 2016-2025 | QĐ số27/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 | Quy hoạch chế biến gỗ gắn với vùng nguyên liệu tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | QĐ số 485/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT |
8 | Quy hoạch vùng nguyên liệu rừng trồng gỗ lớn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 định hướng đến năm 2030 | 2016-2020, định hướng đến năm 2030 | QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 | Quy hoạch chi tiết vùng muối Sa Huỳnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 | 2016-2025 định hướng đến năm 2030 | QĐ số 2497/QĐ-UBND 02/12/2016 | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 | Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020. | 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020 | Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 | UBND tỉnh | Sở Công Thương |
11 | Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 -2015 và định hướng đến năm 2020 | 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 | UBND tỉnh | Sở Công Thương |
12 | Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. | Đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 21/08/2015 | UBND tỉnh | Sở Công Thương |
13 | Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi |
| Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 | UBND tỉnh | Sở Công Thương |
14 | Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2020 có xét đến năm 2030 | 2012 - 2020, có xét đến năm 2030 | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | UBND tỉnh | Sở Công Thương |
15 | Quy hoạch mạng lưới xăng dầu tại KKT Dung Quất giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 15/QĐ-UBND ngày 04/01/2013 | UBND tỉnh | BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
16 | Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011- 2020 | 2011-2020 | 2037/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 | UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 | Quy hoạch ngành phát thanh truyền hình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | 917/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 | UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông |