Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018
- Số hiệu văn bản: 513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Ngày ban hành: 21-03-2019
- Ngày có hiệu lực: 21-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2076 ngày (5 năm 8 tháng 11 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 315/TTr-STP ngày 12 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kỳ 2014-2018, bao gồm các danh mục sau đây:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | |||||
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
2 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về kết thúc việc thực hiện một số Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành giai đoạn 2005-2010 | Ngày |
| ||||
3 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| ||||
4 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết đã ban hành | Ngày |
| ||||
5 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| ||||
6 | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
7 | Nghị quyết | 21/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
8 | Nghị quyết | 19/2017/NQ- | Ngày | Về quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
9 | Nghị quyết | 11/2018/NQ- | Ngày | Về việc quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
II. LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 08/2007/NQ-HĐND | Ngày 2/5/2007 | Về chiến lược Dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020. | Ngày |
| ||||
2 | Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre đến năm 2020 | Ngày |
| ||||
3 | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 | Ngày |
| ||||
4 | Nghị quyết | 01/2018/NQ- | Ngày | Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 | Ngày |
| ||||
5 | Nghị quyết | 13/2018/NQ- | Ngày | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2019 | Ngày |
| ||||
III. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 11/2010/NQ- | Ngày | Về việc sử dụng nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới điện nông thôn | Ngày |
| ||||
2 | Nghị quyết | 09/2014/NQ- | Ngày | Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 | Ngày |
| ||||
3 | Nghị quyết | 20/2014/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | Ngày |
| ||||
4 | Nghị quyết | 04/2016/NQ- | Ngày | Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
5 | Nghị quyết | 05/2016/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức chi công tác tiếp nhận công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
6 | Nghị quyết | 12/2016/NQ- | Ngày | Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 | Ngày |
| ||||
7 | Nghị quyết | 16/2016/NQ- | Ngày | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
8 | Nghị quyết | 19/2016/NQ- | Ngày | Quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
9 | Nghị quyết | 03/2017/NQ- | Ngày | Về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 | Ngày |
| ||||
10 | Nghị quyết | 05/2017/NQ- | Ngày | Về định mức hỗ trợ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 | Ngày |
| ||||
11 | Nghị quyết | 06/2017/NQ- | Ngày | Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
12 | Nghị quyết | 07/2017/NQ- | Ngày | Quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
13 | Nghị quyết | 08/2017/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
14 | Nghị quyết | 17/2017/NQ- | ngày | Về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước của Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
15 | Nghị quyết | 20/2017/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
16 | Nghị quyết | 21/2017/NQ- | Ngày | Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020 | Ngày |
| ||||
17 | Nghị quyết | 22/2017/NQ- | Ngày | Về việc quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
18 | Nghị quyết | 24/2017/NQ- | Ngày | Về việc quy định bổ sung các đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
19 | Nghị quyết | 07/2018/NQ- | Ngày | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho ngân sách xã nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
20 | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND | Ngày | Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày 16/7/2018 | Hết hiệu lực một phần | ||||
21 | Nghị quyết | 02/2018/NQ- | Ngày | Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư | Ngày |
| ||||
22 | Nghị quyết | 14/2018/NQ- | Ngày | Về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 | Ngày |
| ||||
IV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 06/2010/NQ- | Ngày | Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu các hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh tổ chức | Ngày |
| ||||
2 | Nghị quyết | 10/2010/NQ- | Ngày | Về việc quy định chế độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Ngày | Hết hiệu lực 1 phần | ||||
3 | Nghị quyết | 07/2012/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân | Ngày |
| ||||
4 | Nghị quyết | 09/2012/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ đoàn thể ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày 20/7/2012 |
| ||||
5 | Nghị quyết | 04/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
6 | Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thực hiên một số chế độ đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
7 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã nghỉ việc trước tuổi | Ngày |
| ||||
8 | Nghị quyết | 17/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
9 | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
10 | Nghị quyết | 07/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
11 | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND | Ngày | Chính sách hỗ trợ tổ hợp tác liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày 13/8/2016 |
| ||||
12 | Nghị quyết | 04/2017/NQ- | Ngày | Về ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
13 | Nghị quyết | 11/2017/NQ- | Ngày | Về quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố | Ngày |
| ||||
14 | Nghị quyết | 23/2017/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
15 | Nghị quyết | 26/2017/NQ- | Ngày | Về việc quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
16 | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND | Ngày | Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại 30 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang và các xã ngoài xã bãi ngang thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
17 | Nghị quyết | 03/2018/NQ- | Ngày | Về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
18 | Nghị quyết | 05/2018/NQ- | Ngày | Quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ấp, khu phố để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
19 | Nghị quyết | 09/2018/NQ- | Ngày | Về việc quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm cho đối tượng tham gia cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng | Ngày |
| ||||
20 | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND | Ngày | Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
21 | Nghị quyết | 15/2018/NQ- | Ngày | Về việc quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
22 | Nghị quyết | 19/2018/NQ- | Ngày | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ học phí đối với sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
23 | Nghị quyết | 20/2018/NQ- | Ngày | Quy định chính sách hỗ trợ cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
24 | Nghị quyết | 21/2018/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã; Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
V. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 02/2008/NQ-HĐND | Ngày | Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-T ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
2 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý tự nguyện cai nghiện | Ngày |
| ||||
3 | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về việc bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| ||||
4 | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
5 | Nghị quyết | 17/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 | Ngày |
| ||||
6 | Nghị quyết | 24/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc bãi bỏ nội dung mức thu phí thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông, phí thi nghề phổ thông quy định tại khoản 1, khoản 3, khoản 4, Điều 2 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
7 | Nghị quyết | 12/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ngày |
| ||||
8 | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
9 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND | Ngày | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
10 | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
11 | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
12 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
13 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
14 | Nghị quyết | 12/2017/NQ- | Ngày | Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
15 | Nghị quyết | 16/2017/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý,sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
16 | Nghị quyết | 18/2017/NQ- | ngày | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
17 | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
18 | Nghị quyết | 18/2018/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
VI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 18/2000/NQ-HĐND | Ngày | Ban hành Quy chế hoạt động của TT.HĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội quy kỳ họp HĐND và Quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UB.MTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
2 | Nghị quyết | 89/2006/NQ-HĐND | Ngày | Về xây dựng đề án quy hoạch đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và hướng đến năm 2020 | Ngày |
| ||||
3 | Nghị quyết | 14/2007/NQ-HĐND | Ngày | V/v đổi tên một số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
4 | Nghị quyết | 25/2007/NQ-HĐND | Ngày | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
5 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND | Ngày | Về việc điều chỉnh tên gọi xã Hưng Phú và xã Hưng Khánh Trung của Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc. | Ngày |
| ||||
6 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND | Ngày | Về việc chủ trương chuyển đổi các trường mầm non, mẫu giáo bán công sang loại hình công lập. | Ngày |
| ||||
7 | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Đề án quy hoạch điều chỉnh, phân vạch địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã từ năm 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
8 | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND | Ngày | Về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực 1 phần | ||||
9 | Nghị quyết | 04/2011/NQ-HĐND | Ngày | Về việc đổi tên một số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
10 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Đề án mở rộng thành phố Bến Tre trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính tách xã Mỹ Thành và một phần xã Hữu Định, huyện Châu Thành để nhập vào thành phố Bến Tre; thành lập mới xã Thạnh Lợi trên cơ sở tách xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú. | Ngày |
| ||||
11 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
12 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận đô thị loại V đối với trung tâm xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành; trung tâm xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc; trung tâm khu vực dự kiến thành lập thị trấn Tiệm Tôm xã An Thuỷ, huyện Ba Tri | Ngày |
| ||||
13 | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về đặt tên một số cầu trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
14 | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Mỹ Trung thuộc huyện Mỏ Cày Bắc. | Ngày |
| ||||
15 | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
16 | Nghị quyết | 10/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
17 | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
18 | Nghị quyết | 06/2018/NQ- | Ngày | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
19 | Nghị quyết | 16/2018/NQ- | Ngày | Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 11/2009/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. | Ngày |
| ||||
2 | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng tu, tôn tạo hệ thống tượng, tượng đài, bia, di tích lịch sử, đền thờ danh nhân tỉnh Bến Tre đến năm 2020 | Ngày |
| ||||
3 | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 | Ngày |
| ||||
4 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
5 | Nghị quyết | 31/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2025. | Ngày |
| ||||
6 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bến Tre giai đoạn 2012-2020. | Ngày |
| ||||
7 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. | Ngày 10/1/2014 |
| ||||
8 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến Tre đến năm 2030. | Ngày |
| ||||
9 | Nghị quyết | 03/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
10 | Nghị quyết | 11/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về kết thúc việc thực hiện đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 | Ngày |
| ||||
VIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 82/2003/NQ-HĐND | Ngày | Về điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và quy hoạch chung khu công nghiệp Giao Long (xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre). | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
2 | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND | Ngày | Về cơ chế hoạt động của Cụm Công nghiệp Long Phước, xã Giao Long - xã An Phước, huyện Châu Thành | Ngày |
| ||||
IX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 88/2006/NQ-HĐND | Ngày | Về báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 đề án của chương trình quốc gia phòng chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây Thị xã Bến Tre. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
2 | Nghị quyết | 10/2008/NQ-HĐND | Ngày | Về bổ sung nhiệm vụ và biện pháp tiếp tục thực hiện Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre | Ngày |
| ||||
3 | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về công tác phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020. | Ngày |
| ||||
4 | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày 1/1/2018 |
| ||||
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND | Ngày | Về việc điều chỉnh phân kỳ thời gian thăm dò và khai thác khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Ngày |
| ||||
2 | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về kết quả giám sát việc quản lý đất công, đất bãi bồi ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
3 | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 21/2007/NQ-HĐND | Ngày | Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 | Ngày |
| ||||
2 | Nghị quyết | 24/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
3 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
4 | Nghị quyết | 04/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Thạnh Phú và thị trấn Giồng Trôm | Ngày |
| ||||
5 | Nghị quyết | 17/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành và huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
6 | Nghị quyết | 13/2017/NQ- | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (khóa VIII) quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên | Ngày |
| ||||
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 02/2009/NQ- | Ngày | Sửa đổi, bổ sung Đề án đào tạo 50 cán bộ khoa học kỹ thuật ở nước ngoài có trình độ sau đại học của tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| ||||
2 | Nghị quyết | 18/2015/NQ- | Ngày | Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
XIII. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||||||
1 | Nghị quyết | 19/NQ-HĐND | Ngày | Về các đề án và tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre Khóa V | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
2 | Nghị quyết | 23/NQ-HĐND | Ngày | Về các đề án, phương án và tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khoá V. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
3 | Nghị quyết | 26/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh - khoá V. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
4 | Nghị quyết | 35/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11, HĐND tỉnh khoá V. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
5 | Nghị quyết | 17/2000/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khoá VI. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
6 | Nghị quyết | 34/2001/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 4 HĐND tỉnh khoá VI. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
7 | Nghị quyết | 43/2001/NQ-HĐND | Ngày | Về các đề án, chương trình, quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 5 HĐND tỉnh khoá VI. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
8 | Nghị quyết | 47/2002/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 HĐND tỉnh khoá VI. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
9 | Nghị quyết | 53/2002/NQ-HĐND | Ngày | Về việc điều chỉnh bổ sung Quy hoạch tổng thể thuỷ sản tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và tầm nhìn 2020; điều chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản; bổ sung biện pháp thực hiện Đề án Tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2010 và đề án xây dựng gia đình văn hoá đến năm 2010. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
10 | Nghị quyết | 57/2002/NQ-HĐND | Ngày | Điều chỉnh các đề án bổ sung biện pháp thực hiện các kế hoạch, chương trình, phương án do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 HĐND tỉnh khoá VI. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
11 | Nghị quyết | 71/2003/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 10 HĐND tỉnh khoá VI. | Ngày |
| ||||
12 | Nghị quyết | 11/2004/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 HĐND tỉnh khoá VII. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
13 | Nghị quyết | 19/2004/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 HĐND tỉnh - khoá VII. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
14 | Nghị quyết | 24/2005/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh khóa VII. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
15 | Nghị quyết | 63/2005/NQ-HĐND | Ngày | Về các đề án, phương án, chương trình, tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh khóa VII | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
16 | Nghị quyết | 77/2006/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 7 - HĐND tỉnh khoá VII | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
17 | Nghị quyết | 05/2008/NQ-HĐND | Ngày | Về việc cho chủ trương về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
18 | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND | Ngày | Về bổ sung mục tiêu và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 2005-2010; Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020. | Ngày | Hết hiệu lực một phần | ||||
19 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND | Ngày | Về kết thúc việc thực hiện một số chương trình, đề án, kế hoạch giai đoạn 2006-2010 trình tại kỳ họp thứ 19 (kỳ họp bất thường) Hội đồng nhân dân tỉnh - khoá VII. | Ngày |
| ||||
20 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII. | Ngày |
| ||||
21 | Nghị quyết | 33/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh, khoá VIII. | Ngày |
| ||||
22 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII. | Ngày |
| ||||
23 | Nghị quyết | 22/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 8 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII. | Ngày |
| ||||
24 | Nghị quyết | 12/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII | Ngày |
| ||||
25 | Nghị quyết | 27/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá VIII | Ngày |
| ||||
26 | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá VIII | Ngày |
| ||||
27 | Nghị quyết | 21/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 16 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khoá VIII | Ngày |
| ||||
28 | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về việc bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
29 | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương vận động lập quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
30 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khoá IX | Ngày |
| ||||
31 | Nghị quyết | 09/2017/NQ- | Ngày | Về việc bãi bỏ Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 47/2002/NQ-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI | Ngày |
| ||||
32 | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND | Ngày | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
33 | Nghị quyết | 30/2017/NQ- | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX | Ngày |
| ||||
34 | Nghị quyết | 12/2018/NQ- | Ngày | Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu | Ngày |
| ||||
35 | Nghị quyết | 17/2018/NQ- | Ngày | Về việc bãi bỏ một phần Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| ||||
36 | Nghị quyết | 22/2018/NQ- | Ngày | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ngày |
| ||||
37 | Nghị quyết | 23/2018/NQ-HĐND | Ngày | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 9 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX | Ngày |
| ||||
Tổng số: 161 văn bản | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | ||
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||||
1 | Chỉ thị | 17/2001/CT-UB | Ngày | Về việc xây dựng và thực hiện qui ước ở thôn, ấp, khu phố. | Ngày |
| |
2 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 1846/2006/QĐ-UBND | Ngày | Bãi bỏ Quyết định số: 2592/2003/QĐ-UB ngày 24/9/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định áp dụng một số biện pháp nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
4 | Chỉ thị | 21/2006/CT-UBND | Ngày | Về tăng cường trách nhiệm của UBND xã, phường, thị trấn trong việc hoà giải tranh chấp đất đai | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND | Ngày | Về việc hủy bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Bến Tre công bố lại hướng tuyến và lộ giới Quốc lộ 60 qua địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản. | Ngày |
| |
7 | Chỉ thị | 16/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. | Ngày |
| |
8 | Chỉ thị | 28/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 9/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập | Ngày |
| |
9 | Chỉ thị | 02/2009/CT-UBND | Ngày | Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự | Ngày |
| |
10 | Chỉ thị | 05/2009/CT-UBND | Ngày | Về việc chấn chỉnh công tác xây dựng và thực hiện quy ước ở ấp, khu phố. | Ngày |
| |
11 | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
12 | Chỉ thị | 01/2011/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường triển khai và thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Chỉ thị | 02/2011/CT-UBND | Ngày | Về triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp và điều kiện bảo đảm trong công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại các cơ sở nuôi dưỡng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
16 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh | Ngày |
| |
17 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
18 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | |||||||
1 | Chỉ thị | 02/CT-UB | Ngày | Về việc chuyển giao công tác thống kê tiến độ SXNN từ ngành KHKT sang ngành nông nghiệp. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 410/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành bản quy định về bảo vệ và phát triển rừng (rừng trồng tập trung và phân tán) | Ngày |
| |
3 | Chỉ thị | 12/CT-UB | Ngày | Về việc thi hành Chỉ thị 247/TTg ngày 28/4/1995 của Thủ tướng Chính phủ. | Ngày |
| |
4 | Quyết định | 1244/QĐ-UB | Ngày | Về việc cấm khai thác nghêu tại khu vực cửa sông Ba Lai. | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 5809/2001/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành quy chế tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 44/2002/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành bản quy định về trình tự, thủ tục giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
7 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB | Ngày | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 794/2005/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 1079/2005/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng. | Ngày |
| |
10 | Chỉ thị | 20/2005/CT-UBND | Ngày | Về việc quản lý tàu thuyền nhỏ hoạt động khai thác thủy sản ven bờ. | Ngày |
| |
11 | Chỉ thị | 22/2005/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường. | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 4316/2005/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường. | Ngày |
| |
13 | Chỉ thị | 06/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai | Ngày |
| |
14 | Chỉ thị | 26/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc tập trung thực hiện phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá hại lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
15 | Chỉ thị | 12/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác quản lý môi trường đối với các dự án cơ sở hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ảnh hưởng đến môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
16 | Chỉ thị | 14/2007/CT-UBND | Ngày | Tăng cường công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai (thay cho chỉ thị số 13/2007/CT-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh) | Ngày |
| |
17 | Chỉ thị | 03/2009/CT-UBND | Ngày | Về việc sử dụng vỏ, bã hạt điều làm chất đốt. | Ngày |
| |
18 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất than thiêu kết trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
19 | Chỉ thị | 04/2009/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác quản lý và xử lý quỹ đất của Nhà nước quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
20 | Chỉ thị | 02/2010/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác quản lý người và tàu cá tỉnh Bến Tre hoạt động khai thác thuỷ sản trên các vùng biển. | Ngày |
| |
21 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành quy định về sản xuất giống, ương giống, khai thác nghêu giống tự nhiên và nuôi nghêu thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
22 | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
23 | Chỉ thị | 04/2011/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong lĩnh vực cấp nước sạch, phục vụ tốt nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân | Ngày |
| |
24 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
25 | Chỉ thị | 05/2011/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng trừ bệnh chổi rồng trên cây nhãn. | Ngày |
| |
26 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về vùng nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
27 | Chỉ thị | 02/2013/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
28 | Chỉ thị | 01/2014/CT-UBND | Ngày | Về đẩy nhanh công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
29 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND | Ngày | Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
30 | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc phân công nhiệm vụ kiểm tra, chứng nhận, quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, sản phẩm nông lâm thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
31 | Chỉ thị | 01/2015/CT-UBND | Ngày | Về việc “Nghiêm cấm nhân, nuôi, phát tán đuông dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre” | Ngày |
| |
32 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
33 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Bảng giá các loại cây trồng | Ngày |
| |
34 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
35 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hoà giải thành trong lĩnh vực đất đai | Ngày |
| |
36 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
37 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
38 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
39 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý khu neo đậu | Ngày |
| |
40 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện một số thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
41 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định Quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
42 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định phân vùng môi trường các nguồn nước tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
43 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
44 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
45 | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
46 | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
47 | Quyết định | 52/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
48 | Quyết định | 58/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
49 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND | Ngày | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
50 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND | Ngày | Quy định kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
51 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
52 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
53 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quản lý, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
54 | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công | Ngày |
| |
55 | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
56 | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
57 | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành quy định về quản lý Chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
58 | Quyết định | 47/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG | |||||||
1 | Quyết định | 1912/2005/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển xử lý văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt, ban hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 1205/2006/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy chế về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 1805/2006/QĐ-UBND | Ngày | Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức biên chế công tác quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã. | Ngày |
| |
4 | Chỉ thị | 04/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính theo Chỉ thị số 04/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 38/2007/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin. | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
9 | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 24/6/2013 |
| |
11 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về việc sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông treo trên cột điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
16 | Quyết định | 57/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
17 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế vận hành của Trung tâm Tích hợp Dữ liệu tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
18 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế Giải Báo chí Sương Nguyệt Anh tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
19 | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||||
1 | Chỉ thị | 02/CT-UB | Ngày | Về việc triển khai bảo hiểm y tế tự nguyện cho học sinh. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 1526/QĐ-UB | Ngày | V/v ban hành quy chế vệ sinh thú y tại các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật | Ngày |
| |
3 | Chỉ thị | 15/CT-UB | Ngày | Về việc quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | Ngày |
| |
4 | Quyết định | 2891/2003/QĐ-UB | Ngày | Ban hành Quy định về tổ chức khám - chữa bệnh và lập, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo. | Ngày |
| |
5 | Chỉ thị | 18/2005/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác kết hợp quân-dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới. | Ngày |
| |
6 | Chỉ thị | 15/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc thực hiện các biện pháp phòng chống dịch lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 2381/2006/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm trong Chợ | Ngày |
| |
8 | Chỉ thị | 09/2008/CT-UBND | Ngày | Về triển khai các biện pháp cấp bách phòng, chống, dập dịch bệnh tai xanh heo | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 549/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về nhân viên thú y xã, phường, thị trấn và cộng tác viên thú y | Ngày |
| |
11 | Chỉ thị | 05/2013/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 53/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y dược thuộc diện đào tạo theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 64/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định về các bệnh động vật trên cạn phải phòng bệnh bắt buộc bằng vắc-xin trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||||
1 | Quyết định | 3323/2004/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành Quy định về chế độ khen thưởng cá nhân và tổ chức trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | Ngày |
| |
2 | Chỉ thị | 08/2010/CT-UBND | Ngày | Về việc đẩy mạnh hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
4 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | |||||||
1 | Chỉ thị | 03/CT/UB | Ngày | Về việc chỉ đạo thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn thân thể học sinh trong phạm vi toàn tỉnh. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 252/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành quy định (tạm thời) về chức danh Tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh và Bí thư Đoàn trường PTTH, CĐSP, THCN – Cơ chế phối hợp thực hiện công tác Đoàn, Đội trong trường học. | Ngày |
| |
3 | Chỉ thị | 10/2002/CT-UB | Ngày | Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông. | Ngày |
| |
4 | Chỉ thị | 20/2006/CT-UBND | Ngày | Về hưởng ứng cuộc vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Ngày |
| |
5 | Chỉ thị | 25/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc phối hợp tiếp tục triển khai thực hiện Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND | Ngày | Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc định lượng kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học viên trong Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
VII. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ | |||||||
1 | Chỉ thị | 08/2004/CT-UB | Ngày | Về việc thực hiện một số biện pháp bình ổn giá đất và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND | Ngày | Về việc trang bị và thanh toán khoán cước phí sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động. | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH Cấp nước Đan Mạch, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
4 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND | Ngày | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Ban Quản lý khai thác cung cấp nước sinh hoạt huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Thanh Thuý, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tính thuế các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Bảng giá phương tiện thủy nội địa và tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
11 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
12 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng tại Cụm công nghiệp Phú Hưng, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5 | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi, người khuyết tật với dạng tật thần kinh, tâm thần có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm thần | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
16 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá ngày giường điều trị của Khu điều dưỡng và điều trị cán bộ (khu B) tại Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre | Ngày |
| |
17 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại các Cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
18 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tâm Ngân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
19 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre | Ngày |
| |
20 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
21 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
22 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
23 | Quyết định | 63/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
24 | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
25 | Quyết định | 65/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, dịch vụ sử dụng bến, bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
26 | Quyết định | 66/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
27 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
28 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
29 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
30 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Thanh Loan, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
31 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre | Ngày |
| |
32 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phước Vĩnh Lộc, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
33 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Doanh nghiệp tư nhân Cấp thoát nước Thanh Minh, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
34 | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
35 | Quyết định | 54/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
36 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND | Ngày | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
37 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D | Ngày |
| |
38 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
39 | Quyết định | 45/2018/QĐ-UBND | Ngày | Quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyên sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
40 | Quyết định | 46/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH | |||||||
1 | Chỉ thị | 18/2001/CT-UB | Ngày | Về việc thực hiện nếp sống văn hóa ở công sở, nơi công cộng và văn minh đời sống nông thôn. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 3906/2002/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành quy định tổ chức hội xuân hàng năm. | Ngày |
| |
3 | Chỉ thị | 26/2005/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát huy giá trị của di tích lịch sử. | Ngày |
| |
4 | Chỉ thị | 19/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu | Ngày |
| |
5 | Chỉ thị | 04/2013/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường thực hiện công tác bình đẳng giới và hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hoá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế công nhận, thu hồi các danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận danh hiệu “Thành phố Bến Tre đạt chuẩn văn minh đô thị” | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên ưu tú do tỉnh Bến Tre quản lý | Ngày |
| |
11 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 71/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 72/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Bến Tre lập thành tích xuất sắc ở các giải đấu | Ngày |
| |
IX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI | |||||||
1 | Quyết định | 1854/QĐ-UB | Ngày | Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 2257/QĐ-UB | Ngày | Về việc đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội. | Ngày |
| |
3 | Chỉ thị | 03/2003/CT-UB | Ngày | Về tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
4 | Chỉ thị | 23/2005/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường thực hiện công tác phòng không nhân dân. | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 72/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng. | Ngày |
| |
6 | Chỉ thị | 14/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 2354/2006/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh Bến Tre thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng. | Ngày |
| |
8 | Chỉ thị | 23/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tổ chức triển khai, thi hành Luật Cư trú | Ngày |
| |
9 | Chỉ thị | 01/2010/CT-UBND | Ngày | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo. | Ngày |
| |
10 | Chỉ thị | 05/2010/CT-UBND | Ngày | Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa | Ngày |
| |
11 | Chỉ thị | 06/2010/CT-UBND | Ngày | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới biển | Ngày |
| |
12 | Chỉ thị | 03/2011/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định tiêu chí công nhận ấp, khu phố; xã, phường, thị trấn; cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
16 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp trong | Ngày |
| |
17 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
18 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
19 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
20 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
X. LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI | |||||||
1 | Chỉ thị | 05/2003/CT-UB | Ngày | Về việc thực hiện đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 4780/2004/QĐ-UB | Ngày | Về việc quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên các tuyến đường huyện và tuyến đường giao thông nông thôn. | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 3578/2005/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn Bến Tre. | Ngày |
| |
4 | Quyết định | 343/2006/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè. | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 967/2006/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xin cấp phép thi công các công trình trên đường bộ đang khai thác | Ngày |
| |
6 | Chỉ thị | 01/2013/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường quản lý, duy tu và bảo dưỡng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định ký hiệu các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 45/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các hệ thống đường địa phương. | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định quản lý hoạt động | Ngày |
| |
11 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND | Ngày | Quy định việc quản lý, vận hành khai thác hệ thống cầu trên đường giao thông nông thôn và đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quản lý hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô, xe máy kéo, các loại xe tương tự vận chuyển hàng hoá, hành khách và xe dùng làm phương tiện đi lại cho thương binh và người tàn tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
XI. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG | |||||||
1 | Chỉ thị | 10/2003/CT-UB | Ngày | Về việc tổ chức lập quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 3697/2005/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy định xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư Ao Sen - Chợ Chùa, phường Phú Khương thị xã Bến Tre. | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 3698/2005/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành quy định xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án Chợ Khu vực và Khu tái định cư phường 7, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
4 | Quyết định | 498/2006/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng theo giấy phép. | Ngày | Luật xây dựng | |
5 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ủy quyền tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu chức năng khác ngoài đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định bố trí, chỉnh sửa mở lối vào cho các công trình dọc hai bên tuyến đường đô thị trên địa bàn tỉnh | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND | Ngày | Sửa đổi Điều 2 Quy định về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc Dự án Chợ khu vực và Khu tái định cư Phường 7, thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 3698/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND | Ngày | Sửa đổi Điều 2 Quy định về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư Ao Sen - Chợ Chùa, phường Phú Khương (nay là phường Phú Tân), thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 3697/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về chiều rộng lộ giới và chỉ giới xây dựng công trình dọc theo các tuyến đường thuộc đô thị thành phố Bến Tre | Ngày |
| |
11 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc phân cấp, uỷ quyền quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Bến Tre | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
16 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND | Ngày | Quy định giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
17 | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
18 | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND | Ngày | Phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
19 | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý đầu tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - KINH DOANH - THƯƠNG MẠI | |||||||
1 | Quyết định | 4689/2004/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ và quản lý doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định thủ tục, trình tự, thời hạn xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC | Ngày |
| |
3 | Chỉ thị | 03/2010/CT-UBND | Ngày | Về việc triển khai thực hiện chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
4 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND | Ngày | Về việc đẩy mạnh hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
5 | Chỉ thị | 03/2013/CT-UBND | Ngày | Về việc đẩy mạnh hoạt động tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định quy trình chuyển đổi hình thức tổ chức quản lý, kinh doanh và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
11 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
XIII. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH | |||||||
1 | Chỉ thị | 02/CT-UB | Ngày | Về việc triển khai dịch vụ thanh toán qua ngân hàng trong khu vực dân cư trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
2 | Chỉ thị | 08/CT-UB | Ngày | Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản cho các doanh nghiệp và trong các đơn vị sự nghiệp, hành chính. | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 4162/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành Quy chế vận động xây dựng, quản lý và sử dụng “Quỹ Vì người nghèo” | Ngày |
| |
4 | Quyết định | 4041/2002/QĐ-UB | Ngày | Ban hành quy chế quản lý tài sản Nhà nước. | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 1972/2004/QĐ-UB | Ngày | Về việc thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính các cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh, huyện, thị | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 1973/2004/QĐ-UB | Ngày | Về việc thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 4207/2004/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành quy định bảo vệ tài sản nhà nước. | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 2356/2006/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định một số chính sách tài chính cho việc xử lý môi trường và di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre. | Ngày |
| |
9 | Chỉ thị | 18/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác phòng chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Ngày |
| |
10 | Chỉ thị | 20/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và nâng cao văn hoá giao tiếp của đội ngũ cán bộ, công chức | Ngày |
| |
11 | Chỉ thị | 21/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tặng quà, nhận quà tặng và nộp lại quà tặng của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách Nhà nước và của cán bộ, công chức, viên chức. | Ngày |
| |
12 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường quản lý Nhà nước - chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về chuyển quyền sở hữu nhà thuộc sở hữu nhà nước và giao đất do Nhà nước quản lý có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định định mức kinh phí ngân sách hỗ trợ hoạt động của tổ chức cơ sở đảng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
16 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định các hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
17 | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
18 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
19 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
20 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định việc thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
21 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
22 | Quyết định | 47/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
23 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND | Ngày | Quy định chi tiết việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
24 | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND | Ngày | Quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY | |||||||
1 | Quyết định | 2350/QĐ-UB | Ngày | Ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản. | Ngày |
| |
2 | Chỉ thị | 10/2000/CT-UB | Ngày | Về việc thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương khóa VIII về sắp xếp tổ chức và tinh giản biên chế. | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 1101/2002/QĐ-UB | Ngày | Về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo mô hình "một cửa" tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
4 | Quyết định | 4499/2005/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ủy quyền, phân cấp cấp giấy phép xây dựng | Ngày |
| |
5 | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 1394/2006/QĐ-UBND | Ngày | Bổ sung Chỉ thị số 10/2006/CT-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. | Ngày |
| |
7 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | Ngày | Về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị. | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị. | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
11 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị của Nhà nước trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
14 | Chỉ thị | 01/2012/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức, viên chức đối với công tác vận động quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND | Ngày | Về việc giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư cho Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
16 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
17 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
18 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
19 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
20 | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND | Ngày | Về việc đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và chế độ công vụ, công chức | Ngày |
| |
21 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn và quy trình xét duyệt, phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
22 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện | Ngày |
| |
23 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế về phối hợp tiếp công dân và xử lý khiếu nại, tố cáo của công dân | Ngày |
| |
24 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
25 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
26 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
27 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
28 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
29 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
30 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
31 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
32 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
33 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
34 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
35 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
36 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
37 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
38 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
39 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
40 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND | Ngày | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
41 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
42 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
43 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
44 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
45 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
46 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
47 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
48 | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
49 | Quyết định | 60/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
50 | Quyết định | 67/2016/QĐ-UBND | Ngày | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
51 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
52 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá công tác dân vận của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
53 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
54 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre | Ngày | Hết hiệu lực một phần | |
55 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về tiêu chí, thang điểm và quy trình phân loại Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
56 | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư cho các dự án có vốn đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
57 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải | Ngày |
| |
58 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
59 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
60 | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy chế phối hợp thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất với các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
61 | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | Ngày |
| |
62 | Quyết định | 49/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Kinh tế và Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
63 | Quyết định | 50/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
64 | Quyết định | 55/2017/QĐ-UBND | Ngày | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
65 | Quyết định | 60/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ngày |
| |
66 | Quyết định | 61/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Ngày |
| |
67 | Quyết định | 62/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
68 | Quyết định | 63/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
69 | Quyết định | 68/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
70 | Quyết định | 69/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
71 | Quyết định | 70/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
72 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND | Ngày | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
73 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định thành lập các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp tỉnh | Ngày |
| |
74 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
75 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND | Ngày | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy han nhân dân tỉnh | Ngày |
| |
76 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
77 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
| |
78 | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
79 | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
80 | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
81 | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
82 | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
XV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI | |||||||
1 | Chỉ thị | 05/CT-UB | Ngày | Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động | Ngày |
| |
2 | Chỉ thị | 21/CT-UB | Ngày | Về việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở các doanh nghiệp tư nhân có sử dụng từ 10 lao động trở lên. | Ngày |
| |
3 | Chỉ thị | 22/CT-UB | Ngày | Về việc thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ theo Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ. | Ngày |
| |
4 | Chỉ thị | 13/2001/CT-UB | Ngày | Về việc phối hợp thực hiện cuộc vận động “Ngày vì người nghèo”. | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 592/2004/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và viên chức được luân chuyển theo Nghị quyết 11-NQ/TW của Bộ Chính trị và Kế hoạch 17-KH/TU của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ. | Ngày |
| |
6 | Quyết định | 697/2006/QĐ-UBND | Ngày | Về việc huỷ bỏ các điều khoản ưu đãi đầu tư trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
7 | Chỉ thị | 28/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc xây dựng xã, phường phù hợp với trẻ em. | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các công trình đền thờ liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 2811/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ hộ chăn nuôi tiêu hủy gia cầm, sản phẩm gia cầm do bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
11 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND | Ngày | Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động. | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95, trên 100 tuổi và mức kinh phí hỗ trợ tổ chức Lễ Đại thọ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, xã viên hợp tác xã cử đi đào tạo tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
15 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND | Ngày | Về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh | Ngày |
| |
16 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế quản lý và định mức hỗ trợ các nội dung thuộc Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” | Ngày |
| |
17 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
18 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
19 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển | Ngày |
| |
20 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành chính sách ưu đãi đầu tư đối với dự án xã hội hoá có sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
21 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 | Ngày |
| |
22 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về nguyên tắc, điều kiện, đối tượng, hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ tổ hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
23 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
24 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới các chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
25 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
26 | Quyết định | 51/2017/QĐ-UBND | Ngày | Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
27 | Quyết định | 65/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về điều kiện, nguyên tắc, hồ sơ, thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
28 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
29 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND | Ngày | Quy định mức hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư tại các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, xâm nhập mặn nước biển dâng, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
XVI. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH | |||||||
1 | Chỉ thị | 24/2005/CT-UBND | Ngày | Về việc thực hiện biện pháp xử lý đối với các trường hợp vi phạm quy định về phòng, chống dịch cúm gia cầm. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định tiêu chí, thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
XVII. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ | |||||||
1 | Chỉ thị | 06/2013/CT-UBND | Ngày | Về việc nâng cao hiệu quả công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
XVIII. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | |||||||
1 | Quyết định | 2593/2003/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành Quy định chế độ khen thưởng thành tích phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và vi phạm trật tự an toàn xã hội. | Ngày |
| |
2 | Quyết định | 47/2013/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 17/2018/ | Ngày | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
XIX. LĨNH VỰC KHÁC | |||||||
1 | Quyết định | 3634/2002/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
2 | Chỉ thị | 01/2004/CT-UB | Ngày | Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện Luật Thống kê. | Ngày |
| |
3 | Quyết định | 332/2005/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động cung cấp và sử dụng nước sinh hoạt ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
4 | Quyết định | 264/2006/QĐ-UBND | Ngày | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB ngày 29/10/2002 của UBND tỉnh quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
5 | Quyết định | 1395/2006/QĐ-UBND | Ngày | Sửa đổi Quyết định số 264/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB ngày 29/10/2002 của UBND tỉnh Quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
6 | Chỉ thị | 30/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường bảo vệ vật tư, thiết bị các công trình điện, giao thông, cấp nước và viễn thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
7 | Chỉ thị | 01/2008/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác xuất khẩu lao động | Ngày |
| |
8 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
9 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh với các hội thành viên, các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
| |
10 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định việc cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
| |
11 | Quyết định | 62/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | Ngày |
| |
12 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | Ngày |
| |
13 | Quyết định | 67/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 06/2007/CT-UBND ngày 24/4/2007 của UBND tỉnh Bến Tre về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 03/2007/CT-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công bố văn bản quy phạm pháp luật trên Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Ngày |
| |
14 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | Ngày |
| |
Tổng số: 401 văn bản | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
| |
1 | Nghị quyết | 37/NQ-HĐND | Ngày | Về việc điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000. | Đề án phát triển nông, lâm nghiệp, Đề án tổng quan giải quyết việc làm đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một phần, bãi bỏ toàn bộ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Đề án Qui hoạch tổng thể nuôi thủy sản tỉnh Bến tre giai đoạn 1995-2000-2010 hết thời có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
2 | Nghị quyết | 13/2000/NQ-HĐND | Ngày | V/v bổ sung một số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2000 và các đề án chuyên ngành. | Đề án về định hướng phát triển kinh tế xã hội 3 huyện vùng biển đã ngưng thực hiện bởi Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007, và Nghị quyết này cũng đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013ủa HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một phần, bãi bỏ toàn bộmột số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. Mục I, II, III hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. | Ngày 30/7/2007 |
|
3 | Nghị quyết | 22/2009/NQ-HĐND | Ngày | Về Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong hệ thống chính trị tỉnh Bến Tre giai đoạn từ năm 2010-2015. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
4 | Nghị quyết | 23/2009/NQ-HĐND | Ngày | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ; quy định về mức thu phí qua phà Tam Hiệp và phí đo đạc lập bản đồ địa chính. | Điều 1, Điều 2 của Nghị quyết được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến TreĐiều 3: Quy định về phí đo đạc lập bản đồ địa chính. Hết hiệu lực, vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, Phí đo đạc lập bản đồ địa chính được chuyển thành giá Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
5 | Nghị quyết | 08/2010/NQ-HĐND | Ngày | Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Vì Pháp lệnh phí và lệ phí đã hết hiệu lực. Luật phí và lệ phí không quy định thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực. Hiện nay được thực hiện theo Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực | Ngày 1/1/2017 |
|
6 | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND | Ngày | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
7 | Nghị quyết | 20/2010/NQ-HĐND | Ngày | Về việc Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
8 | Nghị quyết | 06/2011/NQ-HĐND | Ngày | Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
9 | Nghị quyết | 13/2011/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
10 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 11 năm 2015 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND về việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
|
11 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
12 | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc thông qua chính sách hỗ trợ cho người trồng dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
13 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về nguồn vốn thực hiện dự án xây dựng 10 (mười) cầu trên tuyến đường tỉnh 883, huyện Bình Đại theo Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
14 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Khoản 1 Điều 1: Mức thu phí qua phà Mỹ An. Hết hiệu lực, vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí qua phà được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đò, phà. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Khoản 2, 3 Điều 1: Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê; Phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sảnHết hiệu lực, vì theo quy định của Luật phí và lệ phí không quy định thu các loại phí này. Hiện nay, được thực hiện theo Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại luật đấu giá tài sản Khoản 4 Điều 1: Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác các loại khoáng sảnHết hiệu lực theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 8/5/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản đã hết hiệu lực. Hiện nay, thực hiện theo Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13/6/2016 Khoản 5 Điều 1: Lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi Hết hiệu lực theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Vì Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ đã hết hiệu lực. Hiện nay thực hiện theo Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ Điều 2: Hết hiệu lực vì Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | Ngày |
|
| |||||||
| |||||||
15 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
16 | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc bổ sung mức giá vé tháng qua phà. | Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí qua phà được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đò, phà. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
|
17 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2013. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
18 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
19 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí qua phà được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đò, phà. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
|
20 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND | Ngày | Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
21 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
22 | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
23 | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND | Ngày | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2014. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
24 | Nghị quyết | 01/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
25 | Nghị quyết | 10/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
26 | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
27 | Nghị quyết | 14/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
28 | Nghị quyết | 15/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
29 | Nghị quyết | 16/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
30 | Nghị quyết | 18/2014/NQ-HĐND | Ngày | Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
31 | Nghị quyết | 23/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí trông giữ xe được chuyển thành giá dịch vụ trông giữ xe. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
32 | Nghị quyết | 25/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị tạm dừng bởi Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 12/11/2015 của HĐND tỉnh về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ngày |
|
33 | Nghị quyết | 01/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội trong 6 tháng cuối năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
34 | Nghị quyết | 02/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
35 | Nghị quyết | 05/2015/NQ-HĐND | Ngày | Quy định phí sử dụng cảng cá, phí sử dụng bến, bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí sử dụng cảng, nhà ga được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, dịch vụ sử dụng bến bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
36 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
37 | Nghị quyết | 22/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
38 | Nghị quyết | 23/2015/NQ-HĐND | Ngày | Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
39 | Nghị quyết | 01/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
40 | Nghị quyết | 09/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
41 | Nghị quyết | 24/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
42 | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐND | Ngày | Về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
43 | Nghị | 01/2017/NQ- | Ngày | Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
44 | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND | Ngày | Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
45 | Nghị | 14/2017/NQ- | Ngày | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2018 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
46 | Nghị | 15/2017/NQ- | Ngày | Về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
47 | Nghị | 01/2018/NQ- | Ngày | Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
48 | Nghị | 02/2018/NQ- | Ngày | Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
|
Tổng số: 48 văn bản |
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
| ||
1 | Nghị | 19/NQ-HĐND | Ngày | Về các đề án và tờ trình của UBND tỉnh Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 -HĐND tỉnh Bến Tre khóa V | Khoản 1 Mục I phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 1996-2010; | Khoản 1 Mục I đã có Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 điều chỉnh; | Khoản 1 Mục I hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012; |
|
2 | Nghị quyết | 23/NQ-HĐND | Ngày | Về các đề án, phương án và tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khoá V. | Mục III của Nghị quyết số 23/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại dịch vụ địa chính và quản lý tài chính | Đã có Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 điều chỉnh (lệ phí địa chính quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 17/11/2010) | Ngày |
|
3 | Nghị | 26/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh - khoá V. | Mục I, Mục II của Nghị quyết số 26/NQ-HĐND | Mục I của Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010; | Mục I hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010; |
|
4 | Nghị quyết | 35/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11 HĐND tỉnh khoá V. | Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục I của Nghị quyết số 35/NQ-HĐND | Khoản 1 Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004;Khoản 3 Mục I về phí qua cầu An Hóa bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011;Khoản 5 Mục I về thu phí quản lý chợ và thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy đã có Nghị quyết số 24/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005 và Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày 13/2/2009 điều chỉnh;Khoản 2, 4 Mục I đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. | Khoản 1 Mục I hết hiệu lực vào ngày 21/12/2004; Khoản 3 Mục I hết hiệu lực vào ngày 25/7/2011; Khoản 5 Mục I hết hiệu lực vào ngày 23/2/2009; Khoản 2, 4 Mục I hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013. |
|
5 | Nghị | 17/2000/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khoá VI. | Mục I; Mục II của Nghị quyết số 17/2000/NQ-HĐND | Mục I hết hiệu lực, vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản; Mục II được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. | Mục I: 1/1/2001; |
|
6 | Nghị quyết | 18/2000/NQ-HĐND | Ngày | Ban hành Quy chế hoạt động của TTHĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội quy kỳ họp HĐND tỉnh và quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UBMTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận. | Quy chế hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND | Quy chế hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND đã có quy định tại Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Hiện tại, Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012. | Ngày 8/7/2005 |
|
7 | Nghị quyết | 34/2001/NQ-HĐND | Ngày | "Về các tờ trình của UBND tỉnh tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khoá VI". | Mục II "Về Tờ trình số 79/TT-UB ngày 30/01/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnhvề việc chỉnh, sửa tên đường, đặt tên trường học, bệnh viện"Mục IV "Về Tờ trình số 87/TT-UB ngày 01/02/2001 của UBND về việc xin giahạn phụ thu tiền điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong 2 năm 2001-2002" Mục V "Về Tờ trình số 86/TT-UB ngày 01/02/2001 của UBND tỉnh về việc thựchiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP của Chính phủ về công an xã." | Nội dung tại Mục II đã có Nghị quyết 47/2002/NQ-HĐND điều chỉnh ngày 22/01/2002; Mục V đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết 88/2006/NQ-HĐND ngày 13/10/2006; Mục IV đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Nội dung tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 1/1/2002; Mục V hết hiệu lực vào ngày 23/10/2006; Mục IV hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013. |
|
8 | Nghị quyết | 43/2001/NQ-HĐND | Ngày | Về các đề án, chương trình, quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh -khoá VI. | Mục I, II, III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến Tre 2001 -2005 tại Mục IV; Mục V Nghị quyết số 43/2001/NQ-HĐND | Mục I, II, III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến Tre 2001 -2005 tại Mục IV đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013; Mục V đã có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều chỉnh. Hiện tại, Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND . | Mục I, II, III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến Tre 2001 -2005 tại Mục IV hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013; Mục V hết hiệu lực vào ngày 2/1/2006. |
|
9 | Nghị quyết | 47/2002/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 HĐND tỉnh khoá VI. | Khoản 1,2,3,5, 6,7 Điều 1, cụ thể: 1. Về Tờ trình số 1456/TT-UB ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về Chươngtrình phát triển xuất khẩu tỉnh Bến Tre thời kỳ 2001-2005 2. Về Tờ trình số 1457/TT-UB ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về Chươngtrình phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật chủ yếu trên địa bàn nông thôn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2001-2005 3. Về Tờ trình 1458/TT-UB ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về Chương trìnhphát triển và nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2001-2005 5. Về Tờ trình số 40/TTr-UB ngày 09/01/2002 của Uỷ ban nhân dân tỉnh vềPhương án sử dụng vốn hoàn trả công trình điện trung thế và trạm biến thế đề đầu tư cải tạo, nâng cấp lưới điện nông thôn trên địa bàn tỉnh 6. Về chương trình nâng cao chất lượng giáo dục - đào tạo dạy nghề, giải quyếtviệc làm và chăm sóc sức khỏe nhân dân giai đoạn 2001-2005 7. Về Tờ trình số 1463/TT-UB ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về việc xin thông qua kế hoạch phát triển mạng lưới trường lớp 5 năm (2001-2005): | Khoản 1,2,3,6,7 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. Khoản 5 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 | Khoản 1,2,3,6,7 hết hiệu lực ngày 5/12/2013. Khoản 5 hết hiệu lực ngày 28/7/2017 |
|
| ||||||||
10 | Nghị quyết | 53/2002/NQ-HĐND | Ngày | Về việc điều chỉnh bổ sung Quy hoạch tổng thể thuỷ sản tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và tầm nhìn 2020; điều chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản; bổ sung biện pháp thực hiện đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2010 và đề án xây dựng gia đình văn hoá đến năm 2010. | Mục IV; Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II; Đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III. | Mục IV đã được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004; Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 23/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Nghị quyết 23/2005/NQ-HĐND đã được bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009. Hai Nghị quyết này đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;- Đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III hết hiệu lực, vì đã có Đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2010 - 2015 được thông qua tại Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND ngày 08/12/2009. | Mục IV hết hiệu lực vào ngày 21/12/2004; Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 08/7/2005; Đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III hết hiệu lực vào ngày 18/12/2009. |
|
| ||||||||
11 | Nghị quyết | 57/2002/NQ-HĐND | Ngày 25/12/2002 | Điều chỉnh các đề án bổ sung biện pháp thực hiện các kế hoạch, chương trình, phương án do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 HĐND tỉnh khoá VI. | Các chỉ tiêu quy định tại Mục II, Mục I, III, IV của Nghị quyết số 57/2002/NQ-HĐND | Các chỉ tiêu quy định tại Mục II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008; Mục I, III, IV đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. | Các chỉ tiêu quy định tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008; Mục I, III, IV hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013. |
|
12 | Nghị | 82/2003/NQ-HĐND | Ngày | Về điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và quy hoạch chung khu công nghiệp Giao Long xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre. | Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 tại Mục I | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. | Ngày |
|
13 | Nghị quyết | 11/2004/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 HĐND tỉnh khoá VII. | Nội dung quy định về phí vệ sinh tại Mục I, Mục II, Mục III của Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND | Nội dung quy định về phí vệ sinh tại Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008; Mục II hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản; Mục III hết hiệu lực. Vì đã có Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 04/01/2007 điều chỉnh. | Nội dung quy định về phí vệ sinh tại Mục I hết hiệu lực vào ngày 2/8/2008; Mục II hết hiệu lực vào ngày 1/1/2005; Mục III hết hiệu lực vào ngày 14/01/2007.
|
|
14 | Nghị | 19/2004/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 3 HĐND tỉnh khoá VII. | Mục II, Mục IV của Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND | Mục II của Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012; Mục IV đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010. | Mục II hết liệu lực vào ngày 20/7/2012; Mục IV hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010. |
|
15 | Nghị quyết | 24/2005/NQ-HĐND | Ngày | Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh khóa VII. | Mục I; II, III; IV của Nghị quyết số 24/2005/NQ-HĐND | Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011; Mục III đã được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007; Mục II, IV hết hiệu lực. Vì hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản. | Mục I hết liệu lực vào ngày 19/12/2011; Mục III hết hiệu lực vào ngày 24/12/2017; Mục II hết hiệu lực vào ngày 01/01/2005; Mục IV hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007. |
|
16 | Nghị quyết | 63/2005/NQ-HĐND | Ngày | Về các đề án, phương án, chương trình, tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh khóa VII | Mục III về Đề án phát triển khoa học công nghệ 2006-2010, Mục V về Đề án phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã 2006-2010, Mục VIII Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010; Phần VII về Đề án trợ giúp người tàn tật về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp 2006-2010 và Phần IX về Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội 2006-2010. | Mục III về Đề án phát triển khoa học công nghệ 2006-2010, Mục V về Đề án phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã 2006-2010, Mục VIII Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010 đã bị kết th1c bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012; Phần VII về Đề án trợ giúp người tàn tật về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp 2006-2010 và Phần IX về Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội 2006-2010 đã bị hết kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 5/5/2010. | Mục III, Mục V, Mục VIII hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012; Phần VII và Phần IX hết hiệu lực vào ngày 15/5/2010. |
|
17 | Nghị quyết | 77/2006/NQ-HĐND | Ngày | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 7 - HĐND tỉnh khoá VII | Mục II; Mục III; Mục V; Mục VII của Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND | Mục II bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008; Mục VII đã được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008; Muc III, V hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | Mục II; Mục VII hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008; Mục III hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007; Mục V hết hiệu lực vào ngày 01/01/2008. |
|
18 | Nghị quyết | 88/2006/NQ-HĐND | Ngày | Về báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 đề án của chương trình quốc gia phòng chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây Thị xã Bến Tre. | Phần I, Phần II của Nghị quyết số 88/2006/NQ-HĐND . | Phần II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010. Phần I của Nghị quyết đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
| Phần II hết hiệu lực vào ngày 15/5/2010; Phần I hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013. |
|
19 | Nghị quyết | 02/2008/NQ-HĐND | Ngày | Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. | Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009. | Ngày 1/8/2009 |
|
20 | Nghị quyết | 05/2008/NQ-HĐND | Ngày | Về việc cho chủ trương về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát. | Điều 1; Điều 2 Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND | Điều 1 được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008; | Điều 1 hết hiệu lực vào ngày 19/12/2008; |
|
21 | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND | Ngày | Về bổ sung mục tiêu và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 2005-2010; Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020. | Nội dung về Đề án xây dựng gia đình văn hóa tại Điều 1 Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND | Đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012. | Ngày 20/7/2012 |
|
22 | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND | Ngày | Về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điểm b Khoản 2 Điều 2:; Khoản 3 Điều 2; Điểm b Khoản 4 Điều 2 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày 1/1/2018 |
|
23 | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định chế độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Điều 2: Chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
24 | Nghị quyết | 24/2012/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao | Điều 1: “Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao”. | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (khóa VIII) quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao | Ngày |
|
25 | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở tại Khoản 3 Phụ lục một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
|
26 | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND | Ngày | Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Đối tượng áp dụng “Ban ATGT các xã, phường, thị trấn” quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1. Điểm a, b, c khoản 1 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 7 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một phần Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
Tổng số: 26 văn bản |
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | |
1 | Quyết định | 3456/2004/QĐ-UB | Ngày | Về việc phê duyệt giá thu phí vệ sinh và phí sử dụng bến bãi, mặt nước trên địa bàn thị xã Bến Tre | Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí không quy định thu phí bến bãi mặt nước; phí vệ sinh được chuyển thành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Ngày |
2 | Quyết định | 5162/2004/QĐ-UB | Ngày | Về việc thu phí giao thông qua cầu Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm. | Hiện nay, việc thu phí qua cầu Mỹ Thạnh đã hoàn thành và không còn thực hiện. Đồng thời, theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí sử dụng đường bộ đã được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh | Ngày |
3 | Quyết định | 2211/2006/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô. | Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh về giá đã được thay thế bởi Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá | Ngày |
4 | Quyết định | 2212/2006/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện cơ giới đường sông. | Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh về giá đã được thay thế bởi Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá | Ngày |
5 | Quyết định | 2225/2006/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ghi nợ tiền sử dụng đất | Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Việc ghi nợ tiền sử dụng đất hiện nay được thực hiện theo quy định tại Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất | Ngày |
6 | Chỉ thị | 22/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty Nhà nước | Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 7/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/1/2019 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô. | Ngày |
7 | Quyết định | 2479/2007/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định mức thu phí qua cầu Cống Đá xã An Thạnh, huyện Thạnh Phú | Hiện nay, việc thu phí qua cầu Cống Đá đã hoàn thành và không còn thực hiện. Đồng thời, theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí sử dụng đường bộ đã được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh | Ngày |
8 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND | Ngày | Về diện tích miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Đồng thời, theo quy định của Luật phí và lệ phí, thủy lợi phí đã được chuyển thành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
9 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 8/12/2009 của HĐND tỉnh về chủ trương vận động lập quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bến Tre đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 | Ngày |
10 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
11 | Quyết | 34/2012/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể năm 2013 đến năm 2015. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | Ngày |
12 | Quyết | 07/2012/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "Văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 9/12/2011 của HĐND tỉnh về việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 11 năm 2015 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND | Ngày |
13 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 23/1/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre | Ngày |
14 | Quyết | 33/2015/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách cấp tỉnh uỷ thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 3/1/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
15 | Quyết | 43/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 21/1/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
16 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND | Ngày | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối vói người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2018 | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 21/1/2019 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chínhđối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2019 | Ngày |
Tổng số: 16 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
| ||
1 | Quyết | 02/2011/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điều 2, 3 Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
2 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Khoản 4, Điều 1: "Quy định này không áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộcdiện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý.... hoạt động đối ngoại)" Khoản 1, Điều 9: "Trường hợp mới xuất cảnh lần đầu: .....và cá nhân biết để thực hiện" | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/1/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
3 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 | Điều 2: "Đối với các thửa đất thuộc phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ ....được tính từ mốc lộ giới"; Khoản 9 Điều 3: “Đất có mặt nước ven biển....như đất nuôi trồng thuỷ sản”; Tiêu đề Điều 6, Khoản 6 Điều 6; Khoản 4 Điều 10: “chợ Giồng Bông - Tân Thuỷ; chợ Bến Tranh; chợ Cái Mít” ; Điều 20. "Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thuỷ sản"; Điều 22. "Vị trí để tính giá đất làm muố"i; Điều 26. "Đất bằng chưa sử dụng." | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
4 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Quy định về tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất liên quan đến dự án đầu tư, xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp tại Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
5 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre | Điểm c Khoản 1 Điều 3: “Các tổ chức sự nghiệp (03 đơn vị)- Phòng Công chứng số 1.- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản”Khoản 1 Điều 1: “Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre ...và công tác tư pháp khác theo quy định của pháp luật”; Khoản 8 Điều 2: “Về kiểm soát thủ tục hành chính:...."Điểm b Khoản 1 Điều 3: “Các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ..." | Điểm c Khoản Điều 3: Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh; Khoản 1 Điều 1; Khoản 8 Điều 2; Điểm b Khoản 1 Điều 3: Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điểm c Khoản Điều 3 hết hiệu lực ngày8/6/2018Khoản 1 Điều 1; Khoản 8 Điều 2; Điểm b Khoản 1 Điều 3 hết hiệu lực ngày 3/11/2017 |
|
| ||||||||
6 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre | Khoản 1 Điều 1: “Sở Nội vụ là cơ quan chuyên môn ....khen thưởng và công tác thanh niên” Khoản 14 Điều 2: “Về công tác tôn giáo...": | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
|
7 | Quyết | 36/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre | Điểm đ Khoản 4 Điều 3: “Ban Quản lý Dự án Chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
|
8 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điểm d khoản 1 Điều 3: “Chủ trì, phối hợp với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên....., khai thác công trình thuỷ lợi” | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 1 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
9 | Quyết | 14/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Khoản 1 Điều 1: “Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ....công tác quản trị nội bộ của Văn phòng” | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
10 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | Khoản 3 Điều 3: “Các đơn vị sự nghiệp công lập (11 đơn vị):..." | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
|
11 | Quyết | 23/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre | Điểm c Khoản 1 Điều 3: “Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ban Quản lý: Công ty Phát triển hạ tầng” | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
|
12 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre | Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3: “2. Các phòng, đơn vị chuyên môn, nghiệp vụ:..." | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
|
13 | Quyết | 25/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | Khoản 2 Điều 3: “Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ:...." | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
|
14 | Quyết | 28/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre | Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3: “2. Các Phòng, đơn vị chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở (gọi tắt là Phòng), gồm:...." | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
|
15 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre | Khoản 4 Điều 3: “Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, gồm:..."Điều 5: “1. Trong khi chưa có quy định của Trung ương ....Sở Y tế được duy trì hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc..." | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
|
16 | Quyết | 39/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn | Khoản 2 Điều 3: “Các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ:...." | Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Ngày |
|
17 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Khoản 1 Điều 2: “Tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày”; Khoản 2, Khoản 3 Điều 3: “2. Tiền trang bị quần áo ....", "3. Tiền ăn:..."Điểm a Khoản 1 Điều 4: “Tiền ăn:....." | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
18 | Quyết định | 67/2016/QĐ-UBND | Ngày | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Khoản 1 Điều 1: “Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ....để trả cho cá nhân, tổ chức” | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
19 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre | Điểm a Khoản 1 Điều 3: “Lãnh đạo Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh gồm:Chánh Văn phòng do Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiêm nhiệm.Một (01) Phó Chánh Văn phòng do Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn kiêm nhiệm” | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre | Ngày |
|
Tổng số: 19 văn bản |
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng | |
1 | Nghị quyết | 06/2010/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu các hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh tổ chức | Thay thế | Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 6/1/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước đã bị thay thế bởi Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước | Sở Tài chính | Tháng 5/2019 |
2 | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND | Ngày | Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bị thay thế bởi Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp | Sở Y tế | Quý II/2019 |
3 | Nghị quyết |
|
| Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ban hành mới | Theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Sở Tài chính | Nội dung dự thảo Nghị quyết có nhiều vướng mắc trong đối tương áp dung và nguồn kinh phí...nên đang trình xin ý kiến của Bộ Tài chính |
4 | Nghị quyết |
|
| Quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí phục vụ công tác điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Ban hành mới | Theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư 13/2018/TT-BTC ngày 6/2/2018 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế | Sở Tài chính | Đã trình thông qua thành viên ủy ban nhân dân tỉnh tháng 2/2019 |
Tổng số: 04 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng | |
1 | Chỉ thị | 17/2001/CT-UB | Ngày | Về việc xây dựng và thực hiện qui ước ở thôn, ấp, khu phố. | Bãi bỏ | Nội dung Chỉ thị không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Trách nhiệm quản lý nhà nước về quy ước, hương ước đã chuyển giao sang Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và hiện nay thực hiện theo Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
2 | Quyết định | 5809/2001/QĐ-UB | Ngày | Về việc ban hành quy chế tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Bãi bỏ | Nội dung Quyết định không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Hiện nay thực hiện theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
3 | Chỉ thị | 03/2003/CT-UB | Ngày | Về tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | Bãi bỏ | Một số nội dung trong Chỉ thị đã hoàn thành. Các nội dung còn lại không còn phù hợp với thực tiễn địa phương. Hiện nay công tác phòng cháy, chữa cháy năm 2001 và được sửa đổi, bổ sung năm 2013 | Công an tỉnh | Quý I/2019 |
4 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB | Ngày | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Bãi bỏ | Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Sở Tài chính | Năm 2019 |
5 | Quyết định | 1912/2005/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển xử lý văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt, ban hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã. | Bãi bỏ | Nội dung Quyết định số 1912/2005/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và thực tiễn địa phương. Hiện nay được thực hiện theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2019 |
6 | Chỉ thị | 26/2005/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát huy giá trị của di tích lịch sử. | Bãi bỏ | Nội dung Chỉ thị không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Hiện nay được thực hiện theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 4/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hoá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
7 | Quyết định | 498/2006/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng theo giấy phép. | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành Quyết định số 498/2006/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung Quyết định không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Hiện nay việc quản lý cấp giấy phép xây dựng được thực hiện theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
8 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. | Bãi bỏ | Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005/của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
9 | Chỉ thị | 06/2006/CT-UBND | Ngày | Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai | Bãi bỏ | Luật đất đai năm 2003 đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Luật đất đai năm 2013 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
10 | Quyết định | 1392/2006/QĐ-UBND | Ngày | Bổ sung Chỉ thị số 06/2006/CT-UBND ngày 28/4/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai. | Bãi bỏ | Luật đất đai năm 2003 đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Luật đất đai năm 2013 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
11 | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản. | Thay thế | Căn cứ ban hành Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung quyết định không còn phù hợp với quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và cần ban hành văn bản thay thế theo thẩm quyền được giao tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
12 | Chỉ thị | 16/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. | Bãi bỏ | Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
13 | Chỉ thị | 19/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu | Bãi bỏ | Nội dung Chỉ thị không còn phù hợp với pháp luật hiện hành. Hiện nay, việc tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu được thực hiện trực tiếp theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009 của Chính phủ ban hành quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng; Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015 quy định về tổ chức lễ hội; Nghị định số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
14 | Quyết định | 38/2007/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí được thực hiện trực tiếp theo Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 9/2/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
15 | Chỉ thị | 28/2007/CT-UBND | Ngày | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 9/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập | Bãi bỏ | Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 9/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2017 về minh bạch tài sản, thu nhập. | Thanh tra tỉnh | Năm 2019 |
16 | Chỉ thị | 05/2009/CT-UBND | Ngày | Về việc chấn chỉnh công tác xây dựng và thực hiện quy ước ở ấp, khu phố. | Bãi bỏ | Nội dung Chỉ thị không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Trách nhiệm quản lý nhà nước về quy ước, hương ước đã chuyển giao sang Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và hiện nay thực hiện theo Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
17 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay áp dụng trực tiếp Thông tư số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2019 |
18 | Chỉ thị | 06/2010/CT-UBND | Ngày | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới biển | Bãi bỏ | Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 3/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Năm 2019 |
19 | Quyết | 06/2011/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | Bãi bỏ | Căn cư ban hành Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện trực tiếp theo Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 9/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước | Văn phòng UBND tỉnh | Quý II/2019 |
20 | Chỉ thị | 01/2011/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường triển khai và thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Luật trách nhiệm bồi thường Nhà nước năm 2009 đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Luật trách nhiệm bôig thường Nhà nước năm 2017. | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
21 | Quyết | 08/2011/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Thay thế | Nội dung Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND không còn phù hợp với Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/1/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước, cần ban hành văn bản thay thế theo thẩm quyền được giao tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP | Văn phòng UBND tỉnh | Quý II/2019 |
22 | Chỉ thị | 02/2011/CT-UBND | Ngày | Về triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 4/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
23 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | Ngày | Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Căn cứ ban hành Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành. Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủtướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg. Tuy nhiên, do yêu cầu quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh và điều kiện thực tế cần phải có văn bản điều chỉnh để phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và thực tiễn địa phương, do đó cần thiết ban hành văn bản thay thế | Văn phòng UBND tỉnh | Quý II/2019 |
24 | Chỉ thị | 02/2013/CT-UBND | Ngày | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Đã thực hiện tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị số 02/2013/CT-UBND. Nội dung Chỉ thị không còn phù hợp. Hiện nay thực hiện theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
25 | Quyết | 22/2015/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, | Thay thế | Phù hợp với quy định hiện hành (Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Kế hoạch số 07-KH/TW ngày 27/11/2017 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội và Đề án số 1651/ĐA-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh) | Sở Tư pháp | Sau khi Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV |
26 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Thay thế | Để phù hợp quy định tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | Văn phòng UBND tỉnh | Quý II/2019 |
27 | Quyết | 42/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy chế công nhận, thu hồi các danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung trong Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND không còn phù hợp với Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “gia đình văn hóa”; “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “ấp văn hóa”, “bản văn hóa”, “tổ dân phố văn hóa” | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
28 | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Nội dung Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND không phù hợp với quy định của Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá | Sở Tài chính | Đã thông qua thành viên UBND tỉnh vào tháng 1/2019 |
29 | Quyết | 06/2017/QĐ-UBND | Ngày | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND không phù hợp với quy định của Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, Nghị định số 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội, Nghị định số 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội từ thiện. | Sở Nội vụ | Tháng 3/2019 |
30 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND | Ngày | Về việc quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên ưu tú do tỉnh Bến Tre quản lý | Thay thế | Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 7/11/2011 hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi Thông tư số 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
31 | Quyết định | 55/2017/QĐ-UBND | Ngày | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ một phần | Bãi bỏ Điều 2: Lý do: Phù hợp với quy định hiện hành (Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Kế hoạch số 07-KH/TW ngày 27/11/2017 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội và Đề án số 1651/ĐA-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh)Bãi bỏ Điều 1: Lý do: Để phù hợp quy định tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | Bãi bỏ Điều 2: Sở Tư phápBãi bỏ Điều 1: Văn phòng UBND tỉnh | Bãi bỏ Điều 2: Sau khi Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNVQuý II/2019Bãi bỏ Điều 1: Quý II/2019 |
32 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND | Ngày | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Bãi bỏ một phần | Phù hợp với quy định hiện hành (Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Kế hoạch số 07-KH/TW ngày 27/11/2017 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội và Đề án số 1651/ĐA-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh) | Sở Tư pháp | Sau khi Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV |
Tổng số: 32 văn bản |