cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 15/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 20-03-2019
  • Ngày có hiệu lực: 30-03-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-03-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 361 ngày ( 12 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-03-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-03-2020, Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 Về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2019/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;

c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;

e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai năm 2013;

g) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.

3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đoàn Văn Việt

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Đính kèm Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá đất
(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Lạc Dương

51

41

25

2,7

2,6

2,5

2

Xã Lát

41

33

21

2,5

2,2

2,0

3

Xã Đạ Sar

41

33

21

2,5

2,2

2,0

4

Xã Đạ Nhim

41

33

21

2,2

2,1

2,0

5

Xã Đạ Chais

25

21

12

1,9

1,8

1,7

6

Xã Đưng K'N

25

21

12

1,6

1,5

1,4

2. Đất trồng cây lâu năm:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá đất
(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Lạc Dương

45

36

22

2,7

2,6

2,5

2

Xã Lát

36

29

19

2,5

2,2

 2,0

3

Xã Đạ Sar

36

29

19

2,5

2,2

2,0

4

Xã Đạ Nhim

36

29

19

2,0

1,9

1,8

5

Xã Đạ Chais

22

19

10

1,9

1,8

1,7

6

Đưng K'N

22

19

10

1,6

1,5

1,4

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá đất
(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Lạc Dương

46

37

23

2,7

2,6

2,5

2

Xã Lát

37

30

19

2,5

2,2

2,0

3

Xã Đạ Sar

37

30

19

2,5

2,2

2,0

4

Xã Đạ Nhim

37

30

19

2,0

1,9

L8

5

Xã Đạ Chais

23

19

11

1,9

1,8

1,7

6

Đưng K'N

23

19

11

1,6

1,5

1,4

4. Đất nông nghiệp khác:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Lạc Dương

51

41

25

2,7

2,6

2,5

2

Xã Lát

41

33

21

2,5

2,2

2,0

3

Xã Đạ Sar

41

33

21

2,5

2,2

2,0

4

Xã Đạ Nhim

41

33

21

2,2

2,1

2,0

5

Xã Đạ Chais

25

21

12

1,9

1,8

1,7

6

Xã Đưng K'N

25

21

12

1,6

1,5

1,4

5. Đất lâm nghiệp:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trn Lạc Dương

14

12

8

1,5

1,4

1,3

2

Xã Lát

14

12

8

1,5

1,4

1,3

3

Xã Đạ Sar

14

12

8

1,5

1,4

1,3

4

Xã Đạ Nhim

14

12

8

1,5

1,4

1,3

5

Xã Đạ Chais

14

12

8

1,5

1,4

1,3

6

Đưng K’N

14

12

8

1,5

1,4

1,3

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

STT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ sđiều chỉnh giá đất (lần)

I

XÃ LÁT

 

 

 

* Khu vực I:

 

 

1

Đường ĐT 726

 

 

1.1

Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cổng trường Tiểu học Păng Tiêng

450

2,5

1.2

Đoạn còn lại: Từ cổng trường Tiểu học Păng Tiêng đến giáp huyện Lâm Hà

320

1,7

2

Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn Đông)

 

 

2.1

Đoạn từ giáp thị trấn Lạc Dương đến cầu sui cạn

400

1,2

2.2

Đoạn từ cu suối cạn đến hết địa giới hành chính xã

230

1,2

 

* Khu vực II:

 

 

1

Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp Đường ĐT 726

 

 

1.1

Đường nhựa

210

2,1

1.2

Đường bê tông rộng từ 3m trở lên

180

1,7

1.3

Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên

150

1,4

2

Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường ĐT 726

 

 

2.1

Đường bê tông rộng từ 3m trở lên

160

1,7

2.2

Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên

130

1,4

3

Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722

 

 

3.1

Đường bê tông rộng từ 3m trở lên

160

1,7

3.2

Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên

130

1,4

 

* Khu vực III:

 

 

1

Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt.

90

1,7

2

Khu vực còn lại của hai thôn Păng Tiêng và Lán Tranh.

85

1,5

II

XÃ ĐƯNG K'NỚ

 

 

 

* Khu vực I:

 

 

1

Đường Trường Sơn Đông

 

 

1.1

Từ giáp ranh giới huyện Đam Rông đến hết đất Trạm QLBV rừng Thôn 1 (vị trí mới)

210

1,2

1.2

Từ giáp trạm QLBV rừng Thôn 1 (vị trí mới) đến hết đất nhà ông Lịch

180

1,3

1.3

Đoạn từ hết đất nhà ông Lịch đến hết đường

100

1,2

2

Đường giao thông ĐT 722:

 

 

2.1

Từ giáp đường Trường Sơn Đông đến đường vào UBND xã

145

1,2

2.2

Đoạn còn lại

100

1,2

 

* Khu vực II:

 

 

1

Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông

 

 

1.1

Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên

120

1,2

1.2

Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên

100

1,4

1.3

Đường thôn 1: Đường bê tông (cả hai nhánh)

90

1,3

2

Đường thôn 2:

 

 

2.1

Nhánh 1 (đường nhựa): Từ giáp đường ĐT 722 đến cổng trường cấp 1, 2.

80

1,3

2.2

Nhánh 2 (đường bê tông): Từ giáp đường nhánh 1 đến hết đường

75

1,3

2.3

Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng UBND xã cũ đến hết đường

75

1,3

3

Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 còn lại

 

 

3.1

Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên

80

1,2

3.2

Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên

70

1,2

 

* Khu vực III:

 

 

 

Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

60

1,2

III

XÃ Đ SAR

 

* Khu vực I

 

 

1

Đường Quốc lộ 27C

 

 

1.1

Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79.

480

1,7

1.2

Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa).

520

2,2

1.3

Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã Đạ Nhim.

350

1,8

2

Đường 79 từ đu đường (giáp đường QL 27C) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương.

300

1,5

 

* Khu vực II:

 

 

1

Từ ngã ba Đạ Sar đến cổng trường Mu giáo Thôn 5

350

2,5

2

Từ cổng trường Mu giáo thôn 5 đến cuối Thôn 6.

280

2,0

3

Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước.

280

1,8

4

Đường từ Thôn 3 đi Thôn 4:

 

 

5

Đoạn đường nhựa (đối diện cổng trường Tiểu học)

240

1,8

6

Đoạn đường bê tông

200

1,5

7

Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã) đến hết đất nhà ông Ha K' Râng

260

1,8

8

Đường từ Thôn 2 đi Thôn 4:

 

 

8.1

Đoạn đường nhựa (từ giáp đường nhựa đi lên Bể nước)

240

1,8

8.2

Đoạn đường bê tông

200

1,5

9

Đường nhánh thôn 1: Đi vào Công ty Thung Lũng Nắng.

 

 

9.1

Đoạn đường bê tông

250

1,8

9.2

Đoạn còn lại

220

1,5

10

Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến hết đường bê tông

190

1,8

11

Đường quy hoạch trong Khu nông nghiệp CNC p Lát (cả hai nhánh)

 

 

11.1

Đoạn đã trải nhựa

150

1,5

11.2

Đoạn chưa trải nhựa

100

1,5

12

Nhánh tiếp đường thôn trục chính

 

 

12.1

Đoạn vào sâu đến 200m.

145

1,5

12.2

Đoạn còn lại đến hết đường

110

1,5

13

Đường đi mỏ đá Công ty 7/5

120

1,5

14

Đường vào khu quy hoạch định canh, định cư xen ghép

150

1,5

15

Đường 723 cũ

 

 

15.1

Đoạn thuộc Đạ Đum 1

150

1,5

15.2

Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến mép suối

120

1,5

16

Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai (thuộc ranh giới hành chính xã)

130

1,3

17

Các đường tiếp giáp đường QL 27C còn lại

 

 

17.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C vào đến 500m

115

1,7

17.2

Đoạn còn lại

85

1,7

 

* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại

85

1,5

IV

XÃ ĐẠ NHIM

 

* Khu vực I:

 

 

1

Trục đường quốc lộ 27C

 

 

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Đạ Sar đến (đầu sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa.

340

1,7

1.2

Đoạn từ sân vận động xã đến cầu Đạ Chais (đầu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais).

500

2,2

1.3

Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Chais

280

1,5

 

* Khu vực II:

 

 

1

Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính)

190

1,7

2

Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai (đoạn thuộc ranh giới hành chính xã)

120

1,5

3

Đường thôn Đa Ra Hoa

 

 

3.1

Đường Nhựa: Từ giáp đường QL 27C đến hết thửa đất số 162, 164 tờ bản đồ số 13.

180

2,0

3.2

Đường bê tông rộng từ 3m

 

 

3.3

Đoạn từ giáp đường quốc lộ 27C đến 200m

170

2,0

3.4

Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên)

130

1,5

4

Đường thôn Đạ Tro

 

 

4.1

Đường Nhựa:

 

 

4.1.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C đến hết thửa đất số 37, 38 tờ bản đồ số 13.

180

1,7

4.1.2

Đoạn còn lại

140

1,5

4.2

Đường bê tông rộng từ 3m trở lên

 

 

4.2.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m

170

1,7

4.2.2

Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên)

130

1,5

5

Đường thôn Liêng Bông

 

 

5.1

Đường Nhựa:

 

 

5.1.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C đến hết thửa đất số 196, 198 tờ bản đồ số 13.

180

1,7

5.1.2

Đoạn còn lại.

140

1,5

5.2

Đường bê tông rộng từ 3m trở lên

 

 

5.2.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m

170

1,7

5.2.2

Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên)

130

1,5

6

Đường thôn Đáb Lah

 

 

6.1

Đường Nhựa:

 

 

6.1.1

Đoạn tgiáp đường QL 27C đến hết thửa đất s46, 57 tờ bản đồ s 12.

180

1,7

6.1.2

Đoạn còn lại.

140

1,5

6.2

Đường bê tông rộng từ 3m trở lên

 

 

6.2.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m

170

1,7

6.2.2

Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên)

130

1,5

7

Đường thôn Đạ Chais

 

 

7.1

Đường Nhựa:

 

 

7.1.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C đến hết thửa đất s 170, 35 tờ BĐ số 12.

180

1,7

7.1.2

Đoạn còn lại.

140

1,5

7.2

Đường bê tông rộng từ 3m trở lên

 

 

7.2.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m

170

1,7

7.2.2

Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên)

130

1,5

8

Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn lại tiếp giáp đường QL 27C

 

 

8.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C đến 200m

130

1,5

8.2

Đoạn còn lại (từ trên 200m đến hết đường)

110

1,4

9

Đường vào khu hành chính Vườn quốc gia Biđoúp-Núi bà

 

 

9.1

Đoạn từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến cầu qua suối Đa Chais

190

1,5

9.2

Đoạn còn lại (từ cầu đến đến hết đường)

170

1,3

 

* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại

80

1,5

V

XÃ ĐCHAIS

 

* Khu vực I:

 

 

1

Tuyến đường QL 27C:

 

 

1.1

Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy).

225

1,2

1.2

Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ Să K'Huy) đến cầu Đông Mang.

200

1,7

1.3

Từ cầu Đông Mang đến ngã ba giáp đường Đông Du.

185

1,3

1.4

Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba giáp đường Đông Du) đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó).

210

1,7

1.5

Từ đu thôn Long Lanh (cầu Tu Pó) đến cuối thôn Klong Klanh.

300

1,7

1.6

Từ cuối thôn Klong Klanh (đầu Đưng K’Si) đến cuối thôn Đưng K'Si.

230

1,7

1.7

Từ cầu (C.Ty Yang Ly) đến hết ranh giới hành chính xã

170

1,2

 

* Khu vực II:

 

 

1

Khu dân cư Đưng K'si

 

 

1.2

Đường trục chính: Tiếp giáp đường QL 27C đến hết đường

200

1,2

1.3

Các đường nhánh tiếp giáp đường trục chính

150

1,2

2

Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp đường QL 27C)

165

2,4

3

Các đoạn đường còn lại tiếp giáp đường QL 27C

 

 

3.1

Đoạn từ đầu đường (giáp đường QL 27C) vào sâu đến 200m.

130

1,5

3.2

Đoạn còn lại (trên 200m)

120

1,2

4

Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến cầu.

150

1,2

5

Đường thôn Đông Mang

 

 

5.1

Đoạn từ giáp đường QL27C đến Trường Mầm non Đông Mang

140

1,2

5.2

Đoạn từ Trường Mầm non Đông Mang đến hết đường

120

1,2

6

Đường đi đài tưng niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C đến giáp đường vào UBND xã)

145

2,0

7

Đường thôn KLong KLanh: Từ giáp đường QL 27C đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba

140

1,3

8

Đường vào khu sản xuất Liêng Su

 

 

8.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu đến 200m

150

1,2

8.2

Đoạn còn lại

120

1,2

9

Đường vào khu sản xuất Long Treng

 

 

9.1

Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu đến 200m

150

1,4

9.2

Đoạn còn lại

120

1,4

 

* Khu vực III:

 

 

 

Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

70

1,5

C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

STT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ sđiều chỉnh giá đất (lần)

I

THỊ TRN LẠC DƯƠNG

 

 

1

Đường Lang Biang:

 

 

1.1

Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 39) đến giáp đầu đường Phạm Hùng (hết thửa đất số 32 tờ bản đồ s38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37).

1.300

3,0

1.2

Đoạn từ giáp đầu đường Phạm Hùng (thửa đất s32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37) đến giáp cổng khu du lịch Lang Biang.

1.600

3,5

1.4

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

 

1.4.1

Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 27) đến giáp đường 19 tháng 5 (hết thửa đất s12 tờ bản đồ số 38).

650

2,2

1.4.2

Từ giáp thửa đất số 12 tờ bản đồ số 38 đến hết thửa 367, 344 tờ bản đồ s6 đến hết đường

180

4,0

1.5

Đường Phạm Hùng: Từ thửa đất số 335 đến hết thửa đất số 247 và 258, tờ bản đồ s 37.

1.150

2,2

1.6

Đường Lạc Long Quân: Từ giáp đường LangBiang (thửa đất số 155, 177, tờ bản đồ số 37) đến đường Thăng Long (thửa đất số 537 và 353, tờ bản đồ số 37)

1.150

2,2

1.7

Đường Tố Hữu: Từ giáp đường LangBiang (thửa đất số 358, 385, tờ BĐ số 34) đến giáp đường Thăng Long (đến thửa đất số 45, 87, tờ BĐ số 37).

820

2,3

1.8

Đường Thăng Long: Từ giáp đường BiĐoup (thửa đất số 314, 302 tờ bản đồ số 34) đến giáp đường Lạc Long Quân (thửa đất số 538, 334, tờ bản đồ số 37)

1.150

2,2

2

Đường Biđóup:

 

 

2.1

Đoạn từ ngã tư giáp đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304, tờ bản đồ số 34) đến cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 35);

1.300

3,5

2.2

Đoạn từ cầu Đăng Lèn (thửa đất số 595, tờ BĐ số 4) đến đường giáp đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871, tờ BĐ số 4).

950

2,6

2.3

Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất số 504; 871, tờ BĐ số 4) đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha)

700

2,2

2.4

Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) đến giáp ranh giới xã Đạ Sar.

400

1,6

3

Đường Văn Cao:

 

 

3.1

Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 34) đến giáp trụ sở UBND thị trấn (hết thửa 121, tờ bản đồ số 33).

800

2,0

3.2

Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất s45 tờ bản đồ số 34 đến hết các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ BĐ phân lô khu dân cư Khu Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT.

650

1,8

4

Đường Vạn Xuân:

 

 

4.1

Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và 295 tờ BĐ 32) đến hết thửa đt số 393, 360 tờ bản đồ số 32.

1.120

2,7

4.2

Đoạn từ giáp thửa đất số 393, 360 tờ bản đồ số 32 đến đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450, tờ BĐ số 4).

550

2,7

4.3

Đường Đăng Gia (đoạn từ giáp đường LangBiang (thửa đất 122, 125 tờ BĐ số 34) đến giáp đường Duy Tân (thửa đất số 1387, 375, tờ bản đồ số 5)

900

2,7

5

Đường 19 tháng 5

 

 

5.1

Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất số 320, 293 tờ BĐ số 34) đến hết đất Phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1, tờ BĐ khu QH đồi 19/5).

1.300

3,2

5.2

Đoạn từ giáp đất phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1, tờ BĐ QH đồi 19/5) đến hết lô F18 (giai đoạn 2), tờ BĐ QH đồi 19/5.

1.120

3,0

5.3

Đoạn từ giáp lô F 18, tờ BĐ Quy hoạch dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) đến cổng Trường Tiểu Học Kim Đồng (thửa đất số 32, 37 tờ BĐ số 1).

900

2,4

5.4

Đoạn từ giáp cổng Trường Tiểu học Kim Đồng (thửa đất số 32 và 37 tờ bản đồ số 1) đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7)

760

2,2

5.5

Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7) đến giáp đường Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất số 646, 1329 tờ bản đồ số 16)

700

2,2

6

Đường Hàn Mặc Tử:

 

 

6.1

Đoạn từ giáp đường 19/5 (thửa đất số 470, 462, tờ bản đồ s05) đến cu B' Nơr C (thửa đất số 484, 454, tờ bản đồ số 05)

390

3,0

6.2

Đoạn từ cầu B’Nơr C (tha đất số 484, 454 tờ bản đồ số 5) đến giáp đường Duy Tân (thửa đất số 423 tờ bản đồ s5 và thửa đất số 286 tờ bản đồ số 6).

490

2,5

7

Đường Đam San: Từ thửa đất số 122, tờ BĐ s33 và thửa đất số 139 tờ BĐ số 34 đến hết thửa đất số 86 tờ BĐ số 32.

780

1,8

8

Đường Thống Nhất: Từ giáp đường Bi Đoúp (thửa đất s300, 290 tờ bản đồ số 34) đến giáp đường LangBiang (hết thửa 75, 76 tờ bản đồ 31)

1.150

2,7

9

Đường Điện Biên Phủ

 

 

9.1

Đoạn từ đường BiĐóup (từ thửa đất số 561, 560 tờ BĐ s4) đến Cầu sắt.

740

2,0

9.2

Đoạn từ Cống hộp Đăng Lèn đến hết đường

420

1,7

11

Đường Văn Lang.

 

 

11.1

Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506, 504 tờ bản đ s4) đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4.

480

2,0

11.2

Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4 đến đập hồ thủy lợi số 7.

350

2,0

11.3

Từ đập hồ thủy lợi số 7 đến giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ bản đồ 23)

350

1,7

12

Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc Dương: Từ thửa đất số 506, 562 tờ BĐ số 4 đến hết đường.

700

2,0

13

Đường lên đi Ra Đa

 

 

13.1

Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm năm)

1.100

1,5

13.2

Đoạn từ giáp ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm

800

1,5

14

Đường Văn Tiến Dũng

 

 

14.3

Đoạn từ giáp đường Nguyn Đình Thi (thửa đất số 534, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 437, tờ bản đồ s 18.

570

1,8

14.4

Đoạn từ giáp thửa đất số 437, tờ BĐ 18 đến hết thửa đất số 235, 182 tờ BĐ số 19.

300

1,8

15

Đường Bon Nơr B (vòng hai đầu đấu ni đường 19 tháng 5: Từ thửa đất số 27, 28 tờ bản đồ s1 đến hết thửa 344, 776 tờ bản đồ số 6)

550

1,8

16

Đường vào Trạm điện 110KV: Từ đầu đường (thửa 747, 332, tờ BĐ số 7) đến hết đường.

550

1,8

17

Đường Tổ dân phố B’Nơr B (B’Nơr B 2):

 

 

17.1

Đoạn đường từ giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 266, 575 tờ BĐ s7) đến hết thửa đất số 258, 259 tờ BĐ số 7.

390

1,8

17.2

Đoạn từ đường giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 270A, 271 tờ BĐ s7) đến hết thửa đất s 1001, 262 tờ BĐ số 7.

490

1,5

18

Đường Nguyễn Đình Thi

 

 

18.1

Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (giáp thửa 646, 534 tờ bản đồ số 16) đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất s3, tờ bản đồ số 8).

560

1,8

18.2

Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất số 3, tờ BĐ số 8) cho đến giáp hồ Đan Kia

290

1,3

19

Đường Jriêng Ồt

 

 

19.1

Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi (từ thửa 651, 652 tờ bản đồ số 16) đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 08

410

1,3

19.2

Đường Hoàng Cầm: Từ giáp đường Jriêng Ồt (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 8) đến hết đường (hết thửa đất số 406, 412 tờ bản đồ số 7)

310

1,3

19.3

Đường KLong Ngơr A: Từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa đất số 396, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 347, 217 tờ BĐ 16).

420

1,7

20

Đường đi Đăng Kơr Nach:

 

 

20.1

Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa 2, 9 tờ bản đồ 15) đến suối (thửa 68, 49 tờ bản đồ 15)

440

1,3

20.2

Đoạn từ suối (giáp thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) đến giáp đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ bản đồ 16)

345

1,3

21

Đường Tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr c

 

 

21.2

Đường Duy Tân: từ giáp đường Hàn Mặc Tử (thửa đất số 423 (nhà thờ) tờ bản đồ số 5) đến giáp đường 14 tháng 3 (hết thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 05)

590

2,5

21.3

Đường Tây Sơn: từ giáp đường Đăng Gia (thửa đất số 1262, 1389 tờ bản đồ số 5) đến giáp đường Hàn Mạc Tử (hết thửa 421 và 1356 tờ bản đồ số 5).

530

2,5

22

Đường 14 tháng 3

 

 

22.1

Đoạn từ giáp đường Duy Tân (thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 5) đến (thửa đất số 745, 624 tờ bản đồ 6A).

490

2,3

22.2

Đoạn từ thửa đất số 744, 745 tờ bản đồ 6A đến giáp đường 19 tháng 5 (thửa đất số 326, tờ bản đồ số 06)

420

2,5

23

Đường ĐT 722.

 

 

23.1

Từ giáp TP Đà Lạt đến ngã 3 đường ĐT 726

520

1,8

23.2

Từ ngã 3 đường ĐT 726 đến hết địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương

400

1,5

23.3

Trọn hẻm 14 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 44, 45 tờ BĐ 38 đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ BĐ số 39).

420

1,8

23.4

Trọn hẻm 145 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 259, 227 đến thửa đất số 157, 180 tờ BĐ 34.

500

1,8

23.5

Trọn hẻm 147 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 199, 227 đến hết thửa đất số 118, 140 tờ BĐ 34.

480

1,8

23.6

Trọn hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất số 409, tờ BĐ 34 đến hết thửa 82, tờ BĐ 37.

450

1,8

24

Hẻm đường Điện Biên Phủ

 

 

24.1

Từ thửa đất số 610, 590 tờ BĐ số 4 đến hết thửa đất số 612, 651 tờ BĐ số 4.

360

1,5

24.2

Từ đất nhà ông Quế đến hết đường (cả hai nhánh)

300

1,5

24.4

Hẻm đường 19 tháng 5: Từ đường 19 tháng 5 (thửa đất số 365, 1012 tờ bản đồ số 7) đến hết thửa đất số 986, 367 tờ bản đồ số 7.

280

1,5