Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- Số hiệu văn bản: 300/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Ngày ban hành: 12-03-2019
- Ngày có hiệu lực: 12-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2084 ngày (5 năm 8 tháng 19 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HOÁ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 27/02/2019 về việc ban hành công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hoá 2014 - 2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và gửi đăng Công báo danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hoá theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ vào Danh mục văn bản tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này:
a) Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị có liên quan tham mưu, trình UBND tỉnh bãi bỏ đối với văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hoặc tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh bãi bỏ đối với nghị quyết của HĐND tỉnh.
b) Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương lập thủ tục đề nghị, soạn thảo, trình UBND tỉnh hoặc tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành đối với những văn bản cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao cho phù hợp quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Thông qua Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. | 17/12/2012 |
|
2 | Nghị quyết | Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 | Một số giải pháp tăng cường bảo đảm TTATGT trên địa bàn tỉnh. | 05/05/2014 |
|
3 | Nghị quyết | Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/7/2016 |
|
4 | Nghị quyết | Số 21/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Thông qua Đề án đầu tư phát triển KCHT, nhất là hạ tầng giao thông, hạ tầng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 10/10/2016 |
|
5 | Nghị quyết | Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 |
|
6 | Quyết định | Số 22/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 | Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh quản lý. | 17/8/2007 |
|
7 | Quyết định | Số 249/2008/QĐ-UBND ngày 27/08/2008 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B2 quy định tại quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 7/8/2007 của UBND tỉnh. | 06/9/2008 |
|
8 | Quyết định | Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động xe máy kéo, rơ moóc, xe cơ giới ba bánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/4/2009 |
|
9 | Quyết định | Số 65/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để hoạt động vận chuyển hàng hóa, hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2010 |
|
10 | Quyết định | Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Ban hành Quy định các tuyến đường cấm dùng, cấm đô xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. | 20/5/2013 |
|
11 | Quyết định | Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 18/11/2013 |
|
12 | Quyết định | Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 | Ban hành Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2014 |
|
13 | Quyết định | Số 66/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác, bảo trì, tổ chức giao thông đường giao thông nông thôn và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác, bảo trì các công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/01/2015 |
|
14 | Quyết định | Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2004/QĐ-UB ngày 11/01/2004 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Tập “Định mức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi”. | 13/01/2015 |
|
15 | Quyết định | Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 | Ban hành quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 |
|
16 | Quyết định | Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 | Ban hành quy định việc quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 31/7/2015 |
|
17 | Quyết định | Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 | Ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 06/9/2015 |
|
18 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 25/02/2016 |
|
19 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 | Ban hành Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật - lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 26/02/2016 |
|
20 | Quyết định | Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 | Sửa đổi khoản 3 Điều 11, khoản 4 của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh. | 28/02/2016 |
|
21 | Quyết định | Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 | Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/3/2016 |
|
22 | Quyết định | Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 | Ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 29/5/2016 |
|
23 | Quyết định | Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành Đề án phát triển GTNT, thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020. | 20/9/2016 |
|
24 | Quyết định | Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 |
|
25 | Quyết định | Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 | Sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 9/12/2014 của UBND tỉnh. | 25/01/2017 |
|
26 | Quyết định | Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 | Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/01/2017 |
|
27 | Quyết định | Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | Sửa đổi một số nội dung Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh. | 10/7/2017 |
|
28 | Quyết định | Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện trách nhiệm quản lý, kiểm tra, giám sát bảo đảm an ninh trật tự, an toàn giao thông trong hoạt động vận tải đường thủy nội địa trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo Sa Kỳ - Lý Sơn, tuyến đường thủy nội địa Đảo Lớn - Đảo Bé và ngược lại thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 05/9/2017 |
|
29 | Quyết định | Số 78/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 | Quy định giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2018 |
|
30 | Quyết định | Số 03a/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh. | 20/01/2018 |
|
31 | Quyết định | Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Ban hành Quy định về phạm vi, tuyến đường, thời gian hoạt động của xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | 20/02/2018 |
|
II. LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, QUỐC PHÒNG | |||||
32 | Nghị quyết | Số 06/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 | Thông qua quy định về số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy. | 26/7/2007 |
|
33 | Nghị quyết | Số 02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 | Thông qua Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/4/2010 |
|
34 | Nghị quyết | Số 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 22/12/2011 |
|
35 | Nghị quyết | Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Về công tác phòng, chống tội phạm và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/8/2014 |
|
36 | Nghị quyết | Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Đề án tổ chức lực lượng dân quân trực thường xuyên bảo vệ trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
|
37 | Nghị quyết | Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Về chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 |
|
38 | Nghị quyết | Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội trưởng, Đội phó dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2016 |
|
39 | Nghị quyết | Số 48/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng -an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
|
40 | Quyết định | Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 | Về việc quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy. | 09/8/2007 |
|
41 | Quyết định | Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 | Phê duyệt Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã; tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/5/2010 |
|
42 | Quyết định | Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/11/2014 |
|
43 | Quyết định | Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | Ban hành Quy định về đối thoại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành với Nhân dân trong lĩnh vực phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/10/2015 |
|
44 | Quyết định | Số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | Ban hành Đề án Xây dựng, củng cố, nâng cao hiệu quả hoạt động của lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017 - 2020. | 01/01/2017 |
|
45 | Quyết định | Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 22/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/01/2019 |
|
46 | Quyết định | Số 42/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2019 | “Chưa có hiệu lực” |
47 | Chỉ thị | Số 18/2007/CT-UBND ngày 02/7/2007 | Tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong hội nhập kinh tế quốc tế. | 12/7/2007 |
|
48 | Chỉ thị | Số 20/2007/CT-UBND ngày 27/7/2007 | Triển khai thực hiện Luật Cư trú. | 7/8/2007 |
|
III. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
49 | Quyết định | Số 05/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 | Về việc ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 04/02/2007 |
|
50 | Quyết định | Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 | Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 14/05/2011 |
|
51 | Quyết định | Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại Điều 7 và Điều 13 Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 09/5/2014 |
|
52 | Quyết định | Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 | Về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2014 |
|
53 | Quyết định | Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/01/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
54 | Nghị quyết | Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035- Hợp phần quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV | 25/7/2016 |
|
55 | Quyết định | Số 42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi. | 15/9/2013 |
|
56 | Quyết định | Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/3/2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh |
57 | Quyết định | Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 08/01/2016 |
|
58 | Quyết định | Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 28/8/2015 |
|
59 | Quyết định | Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 22/9/2016 |
|
60 | Quyết định | Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/11/2017 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/11/2017 |
|
61 | Quyết định | Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 28/3/2017 |
|
62 | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 | Ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 27/4/2017 |
|
63 | Quyết định | Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành Quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/4/2018 |
|
64 | Quyết định | Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 31/8/2018 |
|
65 | Chỉ thị | Số 20/2012/CT-UBND ngày 04/12/2012 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 14/12/2012 |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
66 | Quyết định | Số 62/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/12/2014 |
|
67 | Quyết định | Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 |
|
68 | Quyết định | Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 | Về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/9/2018 |
|
69 | Chỉ thị | Số 17/2007/CT-UBND ngày 19/6/2007 | Về việc đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu khoa học và công nghệ trong quản lý sản xuất và kinh doanh. | 19/6/2007 |
|
70 | Chỉ thị | Số 16/2015/CT-UBND ngày 04/12/2015 | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 04/12/2015 |
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
71 | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, phấn đấu giảm nghèo nhanh và bền vững ở 06 huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | 7/11/2011 |
|
72 | Nghị quyết | Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 31/7/2014 |
|
73 | Nghị quyết | Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 |
|
74 | Nghị quyết | Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định mức thu học phí đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 25/7/2016 |
|
75 | Nghị quyết | Số 24/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | 10/10/2016 |
|
76 | Nghị quyết | Số 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 24/12/2016 |
|
77 | Nghị quyết | Số 55/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Về hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. | 19/12/2017 |
|
78 | Nghị quyết | Số 58/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2017 |
|
79 | Nghị quyết | Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 |
|
80 | Nghị quyết | Số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Ban hành Chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | 20/10/2018 |
|
81 | Quyết định | Số 262/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 | Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoại ngữ, bổ túc nghề, giáo dục định hướng và cho vay vốn đối với người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng | 19/9/2008 |
|
82 | Quyết định | Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 | Ban hành Quy định phân cấp, cấp phát, quản lý nguồn kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/10/2010 |
|
83 | Quyết định | Số 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 21/12/2012 |
|
84 | Quyết định | Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 | Ban hành Quy chế cộng tác viên xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 05/4/2013 |
|
85 | Quyết định | Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/9/2014 |
|
86 | Quyết định | Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021. | 19/9/2016 |
|
87 | Quyết định | Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi. | 08/10/2016 |
|
88 | Quyết định | Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | 10/01/2017 |
|
89 | Quyết định | Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi. | 25/6/2017 |
|
90 | Quyết định | Số 57/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội. | 15/9/2017 |
|
91 | Quyết định | Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị đề nghị áp dụng biện pháp xử lý đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/4/2018 |
|
92 | Quyết định | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 02/5/2018 |
|
93 | Quyết định | Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/10/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
94 | Nghị quyết | Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2013 |
|
95 | Nghị quyết | Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/8/2014 |
|
96 | Nghị quyết | Số 06/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/5/2015 |
|
97 | Nghị quyết | Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 |
|
98 | Nghị quyết | Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 |
|
99 | Quyết định | Số 48/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 | Về phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế “một cửa” trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Tư pháp với tổ chức và công dân | 10/4/2005 |
|
100 | Quyết định | Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 | Giao thêm nhiệm vụ chứng thực cho Phòng Tư pháp cấp huyện | 10/4/2009 |
|
101 | Quyết định | Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2013 |
|
102 | Quyết định | Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 | Phê duyệt đề án thành lập mới, củng cố, kiện toàn tổ chức, nâng cao chất lượng hoạt động của tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 25/10/2012 |
|
103 | Quyết định | Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/01/2013 |
|
104 | Quyết định | Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 | Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 29/8/2014 |
|
105 | Quyết định | Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 | Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/5/2015 |
|
106 | Quyết định | Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2015 |
|
107 | Quyết định | Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 | Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/01/2016 |
|
108 | Quyết định | Số 71/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh về lĩnh vực đấu giá tài sản. | 10/11/2017 |
|
109 | Quyết định | Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/10/2018 |
|
110 | Chỉ thị | Số 22/2003/CT-UB ngày 31/7/2003 | Về việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh. | 10/8/2013 |
|
111 | Chỉ thị | Số 10/2009/CT-UBND ngày 24/6/2009 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. | 04/07/2009 |
|
112 | Chỉ thị | Số 04/2011/CT-UBND ngày 28/01/2011 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/02/2011 |
|
113 | Chỉ thị | Số 24/2011/CT-UBND ngày 29/8/2011 | Về một số giải pháp cấp bách nhằm tăng cường năng lực, hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/09/2011 |
|
114 | Chỉ thị | Số 10/2013/CT-UBND ngày 14/6/2013 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả công tác Phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/6/2013 |
|
VIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
115 | Quyết định | Số 42/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | Ban hành quy định về tăng cường hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | 30/11/2012 |
|
116 | Quyết định | Số 44/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | 16/12/2012 | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019. |
117 | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 | Ban hành Quy chế quản lý vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/7/2014 |
|
118 | Quyết định | Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/11/2014 |
|
119 | Quyết định | Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | Ban hành Quy định về trao đổi, quản lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | 20/11/2014 |
|
120 | Quyết định | Số 63/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/12/2014 |
|
121 | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng thông tin điện tử trên mạng Internet thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/02/2015 |
|
122 | Quyết định | Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 23/07/2015 | Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/8/2015 |
|
123 | Quyết định | Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 | Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | 06/2/2016 |
|
124 | Quyết định | Số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 171/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 |
|
125 | Quyết định | Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | 20/7/2018 |
|
126 | Quyết định | Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2019 |
|
127 | Chỉ thị | Số 16/2006/CT-UBND ngày 30/8/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và máy phát vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2006 |
|
128 | Chỉ thị | Số 20/2006/CT-UBND ngày 01/11/2006 | Về việc thực hiện trao đổi thông tin qua mạng tin học, giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. | 11/11/2006 |
|
129 | Chỉ thị | Số 09/2007/CT-UBND ngày 23/3/2007 | Về tăng cường công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/4/2007 |
|
130 | Chỉ thị | Số 09/2012/CT-UBND ngày 05/9/2012 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước về cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/9/2012 |
|
IX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
131 | Nghị quyết | Số 24/2014/NQ-HĐND ngày 24/7/2014 | Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2018 |
|
132 | Nghị quyết | Số 19/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 25/7/2016 |
|
133 | Nghị quyết | Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. | 10/10/2016 |
|
134 | Nghị quyết | Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2016 |
|
135 | Nghị quyết | Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Chính sách hỗ trợ sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh là người dân tộc thiểu số thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi của tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021. | 25/7/2017 |
|
136 | Nghị quyết | Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường THPT chuyên Lê Khiết tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 |
|
137 | Nghị quyết | Số 25/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016-2020 và những năm tiếp theo. | 20/10/2018 |
|
138 | Quyết định | Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. | 07/01/2013 |
|
139 | Quyết định | Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, các hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/3/2013 |
|
140 | Quyết định | Số 53/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Ban hành Quy định về thuyên chuyển công chức, viên chức đang công tác tại các cơ sở giáo dục công lập và phòng giáo dục và đào tạo tại miền núi, hải đảo về đồng bằng, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/12/2013 |
|
141 | Quyết định | Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng tiến độ và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2014 |
|
142 | Quyết định | Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 08/11/2014 |
|
143 | Quyết định | Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Ban hành quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | 10/9/2016 |
|
144 | Quyết định | Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2017 |
|
145 | Quyết định | Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. | 10/01/2017 |
|
146 | Quyết định | Số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 | Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. | 20/9/2017 |
|
147 | Quyết định | Số 68/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh là người dân tộc thiểu số thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi của tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020 - 2021. | 15/10/2017 |
|
148 | Quyết định | Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 | Về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/11/2018 |
|
149 | Quyết định | Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 | Bãi bỏ một số nội dung của Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo ban hành kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 28/12/2018 |
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
150 | Nghị quyết | Số 42/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
|
151 | Nghị quyết | Số 43/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
|
152 | Quyết định | Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 | Ban hành quy định về tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi; tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo UBND tỉnh | 02/8/2014 |
|
153 | Quyết định | Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 23/07/2014 | Ban hành Quy định về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 02/8/2014 |
|
154 | Quyết định | Số 61/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/12/2014 |
|
155 | Quyết dinh | Số 65/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp phòng ngừa và xử lý trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đông người, có tính chất phức tạp, gay gắt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 04/01/2015 |
|
156 | Quyết định | Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 01/02/2015 | Về việc đính chính và sửa đổi nội dung văn bản QPPL (Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND). | 10/02/2015 |
|
157 | Quyết định | Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 | Ban hành Quy định về tiếp công dân của cơ quan trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tiếp công dân của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/11/2015 |
|
158 | Quyết định | Số 60/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và Ban Dân tộc tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 10/12/2016 |
|
159 | Quyết định | Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/03/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/4/2018 |
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
160 | Nghị quyết | Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về việc thông qua Đề án phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020. | 31/10/2011 |
|
161 | Nghị quyết | Số 18/2012NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020. | 06/10/2012 |
|
162 | Nghị quyết | Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc thông qua chính sách hỗ trợ, khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2020. | 14/7/2013 |
|
163 | Nghị quyết | Số 27/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc quy định mức chi kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa. | 16/12/2013 |
|
164 | Nghị quyết | Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020. | 24/4/2015 |
|
165 | Nghị quyết | Số 02/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Về việc thông qua Đề án xây dựng và phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020. | 24/4/2015 |
|
166 | Nghị quyết | Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Về việc thông qua Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | 25/7/2015 |
|
167 | Nghị quyết | Số 32/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 |
|
168 | Nghị quyết | Số 33/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020. | 21/12/2015 |
|
169 | Nghị quyết | Số 34/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về việc thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 | 21/12/2015 |
|
170 | Nghị quyết | Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/7/2016 |
|
171 | Nghị quyết | Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2020. | 25/7/2016 |
|
172 | Nghị quyết | Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh. | 25/7/2016 |
|
173 | Nghị quyết | Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi; giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 |
|
174 | Nghị quyết | Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030. | 25/7/2017 |
|
175 | Nghị quyết | Số 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối Sa Huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017 - 2020. | 25/7/2017 |
|
176 | Nghị quyết | Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng các loại cây hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 |
|
177 | Nghị quyết | Số 56/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng nguyên liệu gỗ lớn; hỗ trợ, khuyến khích trồng cây gỗ nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. | 19/12/2017 |
|
178 | Nghị quyết | Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020. | 23/7/2018 |
|
179 | Nghị quyết | Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 20/10/2018 |
|
180 | Nghị quyết | Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 -2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 |
|
181 | Quyết định | Số 138/2004/QĐ-UBND ngày 20/5/2004 | Về việc ban hành Khung hưởng lợi và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi. | 04/6/2004 |
|
182 | Quyết định | Số 110/2005/QĐ-UBND ngày 16/9/2005 | Về việc ban hành Quy chế quản lý giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 26/9/2005 |
|
183 | Quyết định | Số 33/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi và cơ sở nuôi tôm. | 03/11/2007 |
|
184 | Quyết định | Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 | Về việc phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/3/2008 |
|
185 | Quyết định | Số 193/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 | Về việc ban hành Quy định số đăng ký tàu cá do UBND cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/8/2008 |
|
186 | Quyết định | Số 46/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp và tổ chức quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/10/2009 |
|
187 | Quyết định | Số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/10/2009 |
|
188 | Quyết định | Số 30/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 | Ban hành quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 11/12/2012 |
|
189 | Quyết định | Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 | Ban hành Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng cao điểm của mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/8/2013 |
|
190 | Quyết định | Số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp cho UBND các huyện, thành phố. | 15/12/2013 |
|
191 | Quyết định | Số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2013 |
|
192 | Quyết định | Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 | Về việc quy định mức chi kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa. | 19/01/2014 |
|
193 | Quyết định | Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh. | 21/3/2014 |
|
194 | Quyết định | Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 | Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 04/7/2014 |
|
195 | Quyết định | Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 | Ban hành Quy định mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/2/2015 |
|
196 | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 02/04/2015 | Ban hành Quy chế về đầu tư - xây dựng và quản lý, khai thác, sử dụng, duy tu, bảo dưỡng các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 12/04/2015 |
|
197 | Quyết định | Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/06/2015 | Ban hành Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/06/2015 |
|
198 | Quyết định | Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 23/07/2015 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020. | 06/8/2015 |
|
199 | Quyết định | Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020. | 16/8/2015 |
|
200 | Quyết định | Số 61/2015/QĐ UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định về Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 |
|
201 | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp, phân công cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, thực phẩm nông lâm thủy sản và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/5/2016 |
|
202 | Quyết định | Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | Về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2016 |
|
203 | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 20/9/2016 |
|
204 | Quyết định | Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/9/2016 |
|
205 | Quyết định | Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 | Ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | 01/10/2016 |
|
206 | Quyết định | Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/11/2016 |
|
207 | Quyết định | Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 | Sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh. | 20/12/2016 |
|
208 | Quyết định | Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá và giá dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/3/2017 |
|
209 | Quyết định | Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 | Về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/5/2017 |
|
210 | Quyết định | Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 | Ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 |
|
211 | Quyết định | Số 58/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng các loại cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 11/9/2017 |
|
212 | Quyết định | Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 | Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi quản lý. | 20/9/2017 |
|
213 | Quyết định | Số 64/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 | Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng, trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ tại các xã có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (khu vực II và III) giai đoạn 2015-2020 tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
|
214 | Quyết định | Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/01/2018 |
|
215 | Quyết định | Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 | Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2018 |
|
216 | Quyết định | Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. | 01/12/2018 |
|
217 | Quyết định | Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/12/2018 |
|
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
218 | Nghị quyết | Số 15/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | 06/10/2012 |
|
219 | Nghị quyết | Số 33/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Thông qua Đề án phân loại khu vực Vạn Tường, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 23/12/2014 |
|
220 | Nghị quyết | Số 34/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Thông qua Đề án phân loại và đề nghị công nhận khu vực thị trấn Đức Phổ mở rộng, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV. | 23/12/2014 |
|
221 | Nghị quyết | Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Thông qua đề án đề nghị công nhận thành phố Quảng Ngãi là đô thị loại II, trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2015 |
|
222 | Nghị quyết | Số 13/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị Minh Long, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 25/7/2015 |
|
223 | Nghị quyết | Số 36/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Thông qua đề án phân loại đô thị Lý Sơn, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 21/12/2015 |
|
224 | Nghị quyết | Số 37/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Thông qua đề án phân loại thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 21/12/2015 |
|
225 | Nghị quyết | Số 07/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | 25/7/2016 |
|
226 | Nghị quyết | Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc thông qua Đề án phân loại thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 25/7/2016 |
|
227 | Nghị quyết | Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua đề án đề nghị công nhận khu vực dự kiến thành lập thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV. | 25/7/2017 |
|
228 | Nghị quyết | Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. | 25/7/2017 |
|
229 | Nghị quyết | Số 52/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2017 |
|
230 | Quyết định | Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Quy chế phối hợp và trách nhiệm của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2014 |
|
231 | Quyết định | Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị trong việc phối hợp báo cáo, cung cấp số liệu về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 18/10/2014 |
|
232 | Quyết định | Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | Quy định một số nội dung liên quan đến cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 07/3/2016 |
|
233 | Quyết định | Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 | Ban hành bảng giá cho thuê và một số quy định cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh. | 20/12/2014 |
|
234 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/5/2016 |
|
235 | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định tạm thời việc bàn giao, tiếp nhận, cho thuê và bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/6/2016 |
|
236 | Quyết định | Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 | Ban hành Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 14/7/2016 |
|
237 | Quyết định | Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 15/7/2016 |
|
238 | Quyết định | Số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2017 |
|
239 | Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 | Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/01/2017 |
|
240 | Quyết định | Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 16 Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh. | 21/5/2017 |
|
241 | Quyết định | Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/8/2017 |
|
242 | Quyết định | Số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 |
|
243 | Quyết định | Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 | Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 01/6/2018 |
|
244 | Quyết định | Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số Điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh. | 01/6/2018 |
|
245 | Quyết định | Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | 25/7/2018 |
|
246 | Quyết định | Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/10/2018 |
|
247 | Quyết định | Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/10/2018 |
|
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | |||||
248 | Nghị quyết | Số 04/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 |
|
249 | Nghị quyết | Số 19/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020. | 21/12/2015 |
|
250 | Nghị quyết | Số 21/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 21/12/2015 |
|
251 | Nghị quyết | Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 |
|
252 | Nghị quyết | Số 20/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Về Đề án phát triển kinh tế biển - đảo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 10/10/2016 |
|
253 | Nghị quyết | Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. | 24/12/2016 |
|
254 | Nghị quyết | Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 |
|
255 | Nghị quyết | Số 45/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh. | 10/10/2017 |
|
256 | Nghị quyết | Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh. | 23/7/2018 |
|
257 | Nghị quyết | Số 26/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 | Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020. | 26/10/2018 |
|
258 | Nghị quyết | Số 27/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019. | 24/12/2018 |
|
259 | Nghị quyết | Số 28/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Về Kế hoạch đầu tư công năm 2019. | 24/12/2018 |
|
260 | Nghị quyết | Số 29/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. | 24/12/2018 |
|
261 | Nghị quyết | Số 30/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. | 24/12/2018 |
|
262 | Quyết định | Số 103/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 29/5/2008 |
|
263 | Quyết định | Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Ngãi | 28/5/2015 |
|
264 | Quyết định | Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. | 25/12/2015 |
|
265 | Quyết định | Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 | Ban hành Quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2016 |
|
266 | Quyết định | Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/2/2017 | Ban hành Quy định về cơ chế lồng ghép và quản lý các nguồn vốn đầu tư thực hiện phát triển kinh tế - xã hội, phấn đấu giảm nghèo bền vững trên địa bàn 6 huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017 - 2020. | 20/02/2017 |
|
267 | Quyết định | Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 30/6/2017 |
|
268 | Quyết định | Số 75/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 | Sửa đổi nội dung Tiểu dự án 3 tại điểm c Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh. | 20/11/2017 |
|
269 | Quyết định | Số 81/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2018 |
|
270 | Quyết định | Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh. | 15/10/2018 |
|
271 | Chỉ thị | Số 15/2010/CT-UBND ngày 20/7/2010 | Về việc triển khai thực hiện quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐTTg ngày 18/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ. | 30/7/2010 |
|
XIV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
272 | Nghị quyết | Số 04/2010/NQ-HĐND ngày 16/04/2010 | Về Đề án thực hiện xã hội hoá một số lĩnh vực của hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | 19/4/2010 |
|
273 | Nghị quyết | Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2012 |
|
274 | Nghị quyết | Số 40/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm 2015 - 2019. | 23/12/2014 |
|
275 | Nghị quyết | Số 03/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Thông qua Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030. | 25/7/2016 |
|
276 | Nghị quyết | Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi. | 24/12/2016 |
|
277 | Nghị quyết | Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. | 24/12/2016 |
|
278 | Nghị quyết | Số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/12/2016 |
|
279 | Nghị quyết | Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 |
|
280 | Nghị quyết | Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 |
|
281 | Nghị quyết | Số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 | Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/01/2019 |
|
282 | Quyết định | Số 251/2004/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 | Về việc ban hành quy định về ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | 22/12/2004 |
|
283 | Quyết định | Số 78/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 | Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. | 12/4/2005 |
|
284 | Quyết định | Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 29-CT/TW ngày 21/1/2009 của Ban bí thư về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020. | 27/3/2010 |
|
285 | Quyết định | Số 27/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | Phê duyệt Đề án xã hội hoá một số lĩnh vực của hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020. | 28/10/2010 |
|
286 | Quyết định | Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 | Ban hành Quy định về Giải thưởng Môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/5/2011 |
|
287 | Quyết định | Số 59/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/8/2013 |
|
288 | Quyết định | Số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) | 01/01/2015 |
|
289 | Quyết định | Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/05/2015 | Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/05/2015 |
|
290 | Quyết định | Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 | Ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/12/2015 |
|
291 | Quyết định | Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/01/2016 |
|
292 | Quyết định | Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 | Về việc sửa đổi nội dung Điều 8 Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh. | 05/3/2016 |
|
293 | Quyết định | Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/5/2016 |
|
294 | Quyết định | Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/05/2016 |
|
295 | Quyết định | Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 | Ban hành hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai; tỷ trọng khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/8/2016 |
|
296 | Quyết định | Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi và các Chi nhánh thuộc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/11/2016 |
|
297 | Quyết định | Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/04/2017 |
|
298 | Quyết định | Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/7/2017 |
|
299 | Quyết định | Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | Ban hành Quyết định Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2017 |
|
300 | Quyết định | Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 |
|
301 | Quyết định | Số 63/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 | Ban hành Quy trình tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ để xác định, thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, theo quy định của pháp luật đất đai và các khoản thuế, phí, lệ phí khác liên quan đến sử dụng đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
|
302 | Quyết định | Số 65/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | Ban hành quy định về cơ chế phối hợp trong quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
|
303 | Quyết định | Số 72/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 15/11/2017 |
|
304 | Quyết định | Số 73/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Sửa đổi Điều 31 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh. | 20/11/2017 |
|
305 | Quyết định | Số 79/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2018 |
|
306 | Quyết định | Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 | Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019). | 10/02/2018 |
|
307 | Quyết định | Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 | Về việc sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh. | 01/9/2018 |
|
XV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY | |||||
30S | Nghị quyết | Số 27/2005/NQ-HĐND ngày 16/7/2005 | Về thành lập Sở Ngoại vụ. | 16/7/2005 |
|
309 | Nghị quyết | Số 34/2008/NQ-HĐND ngày 24/4/2008 | Về việc phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | 04/5/2008 |
|
310 | Nghị quyết | Số 25/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc phê duyệt Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. | 16/12/2013 |
|
311 | Quyết định | Số 88/2003/QĐ-UB ngày 09/5/2003 | Về việc đổi tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ. | 24/5/2003 |
|
312 | Quyết định | Số 34/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc sáp nhập Ban Thi đua - Khen thưởng và Ban Tôn giáo vào Sở Nội vụ. | 10/4/2008 |
|
313 | Quyết định | Số 35/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc hợp nhất Sở Thủy sản với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi để thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 |
|
314 | Quyết định | Số 36/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc thành lập Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 |
|
315 | Quyết định | Số 37/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc thành lập Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 |
|
316 | Quyết định | Số 38/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc thành lập Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 |
|
317 | Quyết định | Số 39/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 |
|
318 | Quyết định | Số 41/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi. | 10/4/2008 |
|
319 | Quyết định | Số 42/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa. | 10/4/2008 |
|
320 | Quyết định | Số 43/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh. | 10/4/2008 |
|
321 | Quyết định | Số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn. | 10/4/2008 |
|
322 | Quyết định | Số 45/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ. | 10/4/2008 |
|
323 | Quyết định | Số 46/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức. | 10/4/2008 |
|
324 | Quyết định | Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành. | 10/4/2008 |
|
325 | Quyết định | Số 48/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Minh Long. | 10/4/2008 |
|
326 | Quyết định | Số 49/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà. | 10/4/2008 |
|
327 | Quyết định | Số 50/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ. | 10/4/2008 |
|
328 | Quyết định | Số 51/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng. | 10/4/2008 |
|
329 | Quyết định | Số 52/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây. | 10/4/2008 |
|
330 | Quyết định | Số 53/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà. | 10/4/2008 |
|
331 | Quyết định | Số 72/2008/QĐ-UBND ngày 07/5/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn. | 17/5/2008 |
|
332 | Quyết định | Số 09/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Quảng Ngãi. | 26/01/2009 |
|
333 | Quyết định | Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/5/2009 |
|
334 | Quyết định | Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi. | 01/5/2009 |
|
335 | Quyết định | Số 23/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão tỉnh Quảng Ngãi. | 08/5/2009 |
|
336 | Quyết định | Số 25/2009/QĐ-UBND ngày 23/5/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi. | 02/6/2009 |
|
337 | Quyết định | Số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi. | 15/6/2009 |
|
338 | Quyết định | Số 29/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Quảng Ngãi. | 15/6/2009 |
|
339 | Quyết định | Số 37/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Phát triển đô thị Vạn Tường. | 30/7/2009 |
|
340 | Quyết định | Số 39/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi. | 28/8/2009 |
|
341 | Quyết định | Số 56/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi. | 10/12/2009 |
|
342 | Quyết định | Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi. | 08/7/2010 |
|
343 | Quyết định | Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 | Ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và Khu công nghiệp Quảng Phú, tỉnh Quảng Ngãi. | 09/7/2012 |
|
344 | Quyết định | Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 05/10/2013 |
|
345 | Quyết định | Số 46/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 | Ban hành Quy định về tuyển dụng viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/10/2013 |
|
346 | Quyết định | Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/10/2013 |
|
347 | Quyết định | Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 15/04/2014 | Về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. | 25/4/2014 |
|
348 | Quyết định | Số 50/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2014 |
|
349 | Quyết định | Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2014 |
|
350 | Quyết định | Số 52/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2014 |
|
351 | Quyết định | Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 | Về việc sáp nhập Quỹ phát triển đất tỉnh vào Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. | 05/02/2015 |
|
352 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi. | 27/4/2015 |
|
353 | Quyết định | Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi. | 17/5/2015 |
|
354 | Quyết định | Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. | 12/6/2015 |
|
355 | Quyết định | Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi. | 20/7/2015 |
|
356 | Quyết định | Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi. | 17/8/2015 |
|
357 | Quyết định | Số 49/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/10/2015 |
|
358 | Quyết định | Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. | 16/11/2015 |
|
359 | Quyết định | Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi. | 26/02/2016 |
|
360 | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi. | 07/5/2016 |
|
361 | Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi. | 02/6/2016 |
|
362 | Quyết định | Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 26/6/2016 |
|
363 | Quyết định | Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi. | 09/7/2016 |
|
364 | Quyết định | Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2016 |
|
365 | Quyết định | Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2016 |
|
366 | Quyết định | Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi. | 18/7/2016 |
|
367 | Quyết định | Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. | 09/9/2016 |
|
368 | Quyết định | Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi. | 19/9/2016 |
|
369 | Quyết định | Số 58/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi. | 26/11/2016 |
|
370 | Quyết định | Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. | 22/12/2016 |
|
371 | Quyết định | Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 |
|
372 | Quyết định | Số 67/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2017 |
|
373 | Quyết định | Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi. | 25/01/2017 |
|
374 | Quyết định | Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi. | 24/3/2017 |
|
375 | Quyết định | Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi. | 20/5/2017 |
|
376 | Quyết định | Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 15/7/2017 |
|
377 | Quyết định | Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi. | 10/8/2017 |
|
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
378 | Nghị quyết | Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | 31/10/2011 |
|
379 | Nghị quyết | Số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 | Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 05/5/2014 |
|
380 | Nghị quyết | Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 |
|
381 | Nghị quyết | Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Quy định một số mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/12/2014 |
|
382 | Nghị quyết | Số 31/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, Quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 21/12/2015 |
|
383 | Nghị quyết | Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 24/12/2016 |
|
384 | Nghị quyết | Số 22/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Bãi bỏ Nghị quyết số 22/2016/NQ- HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 |
|
385 | Quyết định | Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 | Ban hành Quy định về hình thức, thể thức, kỹ thuật trình bày và ban hành văn bản hành chính của tỉnh Quảng Ngãi. | 29/10/2011 |
|
386 | Quyết định | Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | Ban hành Quy định một số biện pháp chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính của tỉnh Quảng Ngãi. | 17/5/2013 |
|
387 | Quyết định | Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 | Ban hành quy định cụ thể về điều kiện, tiêu chuẩn xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ. | 02/5/2014 |
|
388 | Quyết định | Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | Về việc quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/06/2014 |
|
389 | Quyết định | Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 | Ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 28/6/2014 |
|
390 | Quyết định | Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 | Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 26/01/2015 |
|
391 | Quyết định | Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi. | 26/6/2015 |
|
392 | Quyết định | Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 8 và Điều 9 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 14/02/2016 |
|
393 | Quyết định | Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh. | 01/10/2017 |
|
394 | Quyết định | Số 62/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi. | 01/10/2017 |
|
395 | Quyết định | Số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 10/11/2017 |
|
396 | Quyết định | Số 82/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 15/01/2017 |
|
397 | Quyết định | Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 | Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/3/2018 |
|
398 | Quyết định | Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 | Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh Quảng Ngãi. | 20/8/2018 |
|
399 | Quyết định | Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng. | 01/10/2018 |
|
400 | Quyết định | Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh. | 15/12/2018 |
|
XVII. LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ VÀ GIÁ | |||||
401 | Nghị quyết | Số 43/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về việc ban hành lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/7/2008 |
|
402 | Nghị quyết | Số 60/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 | Về việc ban hành phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 20/12/2008 |
|
403 | Nghị quyết | Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về quy định mức thu và quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/12/2011 |
|
404 | Nghị quyết | Số 32/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/12/2011 |
|
405 | Nghị quyết | Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 14/7/2013 |
|
406 | Nghị quyết | Số 15/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2014 |
|
407 | Nghị quyết | Số 28/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 |
|
408 | Nghị quyết | Số 29/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 |
|
409 | Nghị quyết | Số 30/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 |
|
410 | Nghị quyết | Số 10/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 |
|
411 | Nghị quyết | Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Bãi bỏ Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 |
|
412 | Nghị quyết | Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
413 | Nghị quyết | Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
414 | Nghị quyết | Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
415 | Nghị quyết | Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
416 | Nghị quyết | Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ. | 10/4/2017 |
|
417 | Nghị quyết | Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
418 | Nghị quyết | Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
419 | Nghị quyết | Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
420 | Nghị quyết | Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
421 | Nghị quyết | Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
422 | Nghị quyết | Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
423 | Nghị quyết | Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
424 | Nghị quyết | Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
425 | Nghị quyết | Số 18/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
426 | Nghị quyết | Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
427 | Nghị quyết | Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
428 | Nghị quyết | Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
429 | Nghị quyết | Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
|
430 | Nghị quyết | Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 |
|
431 | Nghị quyết | Số 34/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 |
|
432 | Nghị quyết | Số 47/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về phí trong lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất và đấu giá tài sản. | 10/10/2017 |
|
433 | Nghị quyết | Số 49/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh khóa XI về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. | 10/10/2017 |
|
434 | Nghị quyết | Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Bãi bỏ Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 |
|
435 | Quyết định | Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc ban hành mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/01/2012 |
|
436 | Quyết định | Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 04/8/2013 |
|
437 | Quyết định | Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 | Về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/3/2014 |
|
438 | Quyết định | Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 | Điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/7/2014 |
|
439 | Quyết định | Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 28/08/2014 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/9/2014 |
|
440 | Quyết định | Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 11/08/2015 | Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 11/8/2015 |
|
441 | Quyết định | Số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 |
|
442 | Quyết định | Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 |
|
443 | Quyết định | Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | Về việc bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/7/2016 |
|
444 | Quyết định | Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/8/2016 |
|
445 | Quyết định | Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 18/8/2016 |
|
446 | Quyết định | Số 63a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
447 | Quyết định | Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2017 |
|
448 | Quyết định | Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 |
|
449 | Quyết định | Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 |
|
450 | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 |
|
451 | Quyết định | Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 |
|
452 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 |
|
453 | Quyết định | Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/5/2017 |
|
454 | Quyết định | Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/5/2017 |
|
455 | Quyết định | Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 |
|
456 | Quyết định | Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 |
|
457 | Quyết định | Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 |
|
458 | Quyết định | Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 |
|
459 | Quyết định | Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 |
|
460 | Quyết định | Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/6/2017 |
|
461 | Quyết định | Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ. | 15/6/2017 |
|
462 | Quyết định | Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/6/2017 |
|
463 | Quyết định | Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/6/2017 |
|
464 | Quyết định | Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/7/2017 |
|
465 | Quyết định | Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2017 |
|
466 | Quyết định | Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2017 |
|
467 | Quyết định | Số 74/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh quy định mức thu phí nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. | 10/11/2017 |
|
468 | Quyết định | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2017/QĐ-UB ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2018 |
|
XVIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH | |||||
469 | Nghị quyết | Số 06/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 | Quy định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi. | 19/4/2010 |
|
470 | Nghị quyết | Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi và Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa. | 20/12/2010 |
|
471 | Nghị quyết | Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 | Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi. | 22/3/2013 |
|
472 | Nghị quyết | Số 02/2014/NQ-HĐND ngày 29/04/2014 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 05/05/2014 |
|
473 | Nghị quyết | Số 38/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013. | 23/12/2014 |
|
474 | Nghị quyết | Số 22/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014. | 21/12/2015 |
|
475 | Nghị quyết | Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 |
|
476 | Nghị quyết | Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017- năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. | 24/12/2016 |
|
477 | Nghị quyết | Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. | 24/12/2016 |
|
478 | Nghị quyết | Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Khoản 2 Điều 1 Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 |
|
479 | Nghị quyết | Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Về hỗ trợ, biểu dương, khen thưởng đối với hộ gia đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 |
|
480 | Nghị quyết | Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm. | 25/7/2017 |
|
481 | Nghị quyết | Số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 |
|
482 | Nghị quyết | Số 44/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
|
483 | Nghị quyết | Số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
|
484 | Nghị quyết | Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 19/12/2017 |
|
485 | Nghị quyết | Số 54/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2017 |
|
486 | Nghị quyết | Số 59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2017 |
|
487 | Nghị quyết | Số 60/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020. | 19/12/2017 |
|
488 | Nghị quyết | Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định nhiệm vụ chi về đa dạng sinh học của ngân sách tỉnh và ngân sách cấp huyện. | 23/7/2018 |
|
489 | Nghị quyết | Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”. | 23/7/2018 |
|
490 | Nghị quyết | Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định về việc thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020. | 23/7/2018 |
|
491 | Nghị quyết | Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 |
|
492 | Nghị quyết | Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về việc sửa đổi khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh. | 23/7/2018 |
|
493 | Nghị quyết | Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Phân định nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường; quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường thuộc nhiệm vụ chi ngân sách địa phương. | 20/10/2018 |
|
494 | Nghị quyết | Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Quy định cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019 - 2025. | 20/10/2018 |
|
495 | Nghị quyết | Số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. | 24/12/2018 |
|
496 | Quyết định | Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 | Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi. | 12/6/2010 |
|
497 | Quyết định | Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước để sử dụng vào mục đích kinh doanh, trụ sở làm việc trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. | 16/3/2014 |
|
498 | Quyết định | Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 09/06/2014 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 19/6/2014 |
|
499 | Quyết định | Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi. | 02/7/2015 |
|
500 | Quyết định | Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc điều chỉnh thẩm quyền xác định đơn giá cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh. | 16/8/2015 |
|
501 | Quyết định | Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/11/2015 |
|
502 | Quyết định | Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 | Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2016 |
|
503 | Quyết định | Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển mục đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2016 |
|
504 | Quyết định | Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Ban hành Quy định thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/10/2016 |
|
505 | Quyết định | Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 | Ban hành Quy định về hỗ trợ, biểu dương, khen thưởng đối với hộ gia đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 20/6/2017 |
|
506 | Quyết định | Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2017 |
|
507 | Quyết định | Số 66/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/10/2017 |
|
508 | Quyết định | Số 67/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm. | 15/10/2017 |
|
509 | Quyết định | Số 76/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2018 |
|
510 | Quyết định | Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi. | 05/02/2018 |
|
511 | Quyết định | Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/3/2018 |
|
512 | Quyết định | Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 | Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/6/2018 |
|
513 | Quyết định | Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Ban hành Quy định mức chi, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 15/8/2018 |
|
514 | Quyết định | Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/10/2018 |
|
XIX. LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||||
515 | Nghị quyết | Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 29/04/2014 | Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 |
|
516 | Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/05/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/6/2014 |
|
517 | Quyết định | Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/06/2014 | Về việc Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 28/6/2014 |
|
518 | Quyết định | Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | Ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/11/2018 |
|
519 | Quyết định | Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/12/2018 |
|
XX. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
520 | Nghị quyết | Số 22/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế và mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. | 06/10/2012 |
|
521 | Nghị quyết | Số 08/2014/NQ-HĐND ngày 29/04/2014 | Về Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 |
|
522 | Nghị quyết | Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 | Về việc thông qua Kế hoạch thực hiện Đề án Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014 - 2020. | 03/8/2014 |
|
523 | Nghị quyết | Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Về việc thông qua Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017 - 2020. | 10/4/2017 |
|
524 | Nghị quyết | Số 40/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Chính sách hỗ trợ cho bác sĩ được chọn, cử đi bồi dưỡng chuyên sâu về chuyên môn và quản lý bệnh viện trong nước và ở nước ngoài. | 25/7/2017 |
|
525 | Nghị quyết | Số 41/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | 25/7/2017 |
|
526 | Nghị quyết | Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức chi thù lao cho cộng tác viên tại xã tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020. | 23/7/2018 |
|
527 | Quyết định | Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 | Quy định chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/3/2014 |
|
528 | Quyết định | Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 | Về việc Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 14/02/2015 |
|
529 | Quyết định | Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 24/08/2015 | Ban hành Quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 |
|
530 | Quyết định | Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Ban hành quy định chính sách hỗ trợ cho Bác sĩ được chọn, cử đi bồi dưỡng chuyên sâu về chuyên môn và quản lý bệnh viện trong nước và ở nước ngoài. | 01/9/2017 |
|
531 | Quyết định | Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | 01/9/2017 |
|
XXI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
532 | Nghị quyết | Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2012 |
|
533 | Nghị quyết | Số 24/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. | 16/12/2013 |
|
534 | Nghị quyết | Số 04/2014/NQ-HĐND ngày 29/04/2014 | Về việc đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn và thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ. | 05/5/2014 |
|
535 | Nghị quyết | Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 | Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2014 |
|
536 | Nghị quyết | Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 | Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2014 |
|
537 | Nghị quyết | Số 38/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về việc đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | 24/12/2016 |
|
538 | Nghị quyết | Số 38/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua Đề án phát triển dịch vụ, du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. | 25/7/2017 |
|
539 | Nghị quyết | Số 39/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua Đề án xây dựng và phát triển văn hóa, con người Quảng Ngãi đáp ứng yêu cầu đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững. | 25/7/2017 |
|
540 | Nghị quyết | Số 57/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định nội dung và mức chi Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phạm Văn Đồng. | 19/12/2017 |
|
541 | Nghị quyết | Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 |
|
542 | Nghị quyết | Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 |
|
543 | Nghị quyết | Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 |
|
544 | Quyết định | Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 24/06/2013 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh. | 04/7/2013 |
|
545 | Quyết định | Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 25/04/2014 | Về việc ban hành Quy định Tiêu chuẩn xét và công nhận Danh hiệu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 |
|
546 | Quyết định | Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28/05/2014 | Về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. | 07/6/2014 |
|
547 | Quyết định | Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 28/05/2014 | Về việc đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ. | 07/6/2014 |
|
548 | Quyết định | Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 28/05/2014 | Về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn. | 07/6/2014 |
|
549 | Quyết định | Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 26/09/2014 | Về việc quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 06/10/2014 |
|
550 | Quyết định | Số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26/09/2014 | Về việc quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 06/10/2014 |
|
551 | Quyết định | Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 | Về việc đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | 15/3/2017 |
|
XXII. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
552 | Nghị quyết | Số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc thông qua Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | 16/12/2013 |
|
553 | Nghị quyết | Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế -xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Quảng Ngãi để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp, góp vốn đầu tư và cho vay giai đoạn 2018 - 2021. | 23/7/2018 |
|
554 | Quyết định | Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 | Phê duyệt Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | 23/01/2014 |
|
555 | Quyết định | Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 | Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014 - 2020. | 04/7/2014 |
|
556 | Quyết định | Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ngãi. | 23/11/2015 |
|
557 | Quyết định | Số 65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 30/12/2016 |
|
558 | Quyết định | Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 | Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. | 20/02/2017 |
|
559 | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 | Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi. | 29/4/2017 |
|
560 | Quyết định | Số 77/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố có liên quan về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. | 01/01/2018 |
|
561 | Quyết định | Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 | Ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Quảng Ngãi để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp, góp vốn đầu tư và cho vay giai đoạn 2018 - 2021. | 10/8/2018 |
|
562 | Chỉ thị | Số 14/2007/CT-UBND ngày 04/6/2007 | Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 14/6/2007 |
|
Tổng số: 562 văn bản (188 Nghị quyết, 358 Quyết định và 16 Chỉ thị) |
TẬP HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Thông qua Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. | 17/12/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
2 | Nghị quyết | Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 | Một số giải pháp tăng cường bảo đảm TTATGT trên địa bàn tỉnh. | 05/05/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
3 | Nghị quyết | Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
4 | Nghị quyết | Số 21/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Thông qua Đề án đầu tư phát triển KCHT, nhất là hạ tầng giao thông, hạ tầng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 10/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
5 | Nghị quyết | Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
6 | Quyết định | Số 22/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 | Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh quản lý. | 17/8/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
7 | Quyết định | Số 249/2008/QĐ-UBND ngày 27/08/2008 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B2 quy định tại Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 7/8/2007 của UBND tỉnh. | 06/9/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
8 | Quyết định | Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động xe máy kéo, rơ moóc, xe cơ giới ba bánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/4/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
9 | Quyết định | Số 65/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để hoạt động vận chuyển hàng hóa, hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
10 | Quyết định | Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Ban hành Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. | 20/5/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
11 | Quyết định | Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 18/11/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
12 | Quyết định | Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 | Ban hành Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
13 | Quyết định | Số 66/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác, bảo trì, tổ chức giao thông đường giao thông nông thôn và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác, bảo trì các công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/01/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
14 | Quyết định | Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2004/QĐ-UB ngày 11/01/2004 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Tập “Định mức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi”. | 13/01/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
15 | Quyết định | Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 | Ban hành quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
16 | Quyết định | Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 | Ban hành quy định việc quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 31/7/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
17 | Quyết định | Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 | Ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 06/9/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
18 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 25/02/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
19 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 | Ban hành Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật- lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 26/02/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
20 | Quyết định | Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 | Sửa đổi khoản 3 Điều 11, khoản 4 của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hanh kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh. | 28/02/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
21 | Quyết định | Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 | Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/3/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
22 | Quyết định | Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 | Ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 29/5/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
23 | Quyết định | Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành Đề án phát triển GTNT, thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020. | 20/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
24 | Quyết định | Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
25 | Quyết định | Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 | Sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 9/12/2014 của UBND tỉnh. | 25/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
26 | Quyết định | Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 | Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
27 | Quyết định | Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | Sửa đổi một số nội dung Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh. | 10/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
28 | Quyết định | Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện trách nhiệm quản lý, kiểm tra, giám sát bảo đảm an ninh trật tự, an toàn giao thông trong hoạt động vận tải đường thủy nội địa trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo Sa Kỳ - Lý Sơn, tuyến đường thủy nội địa Đảo Lớn - Đảo Bé và ngược lại thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 05/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
29 | Quyết định | Số 78/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 | Quy định giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
30 | Quyết định | Số 03a/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh. | 20/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
31 | Quyết định | Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Ban hành Quy định về phạm vi, tuyến đường, thời gian hoạt động của xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | 20/02/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
II. LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, QUỐC PHÒNG | |||||
32 | Nghị quyết | Số 06/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 | Thông qua quy định về số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy. | 26/7/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
33 | Nghị quyết | Số 02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 | Thông qua Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/4/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
34 | Nghị quyết | Số 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 22/12/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
35 | Nghị quyết | Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Về công tác phòng, chống tội phạm và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
36 | Nghị quyết | Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Đề án tổ chức lực lượng dân quân trực thường xuyên bảo vệ trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017 - 2020. | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
37 | Nghị quyết | Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Về chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
38 | Nghị quyết | Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội trưởng, Đội phó dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
39 | Nghị quyết | Số 48/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng -an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
40 | Quyết định | Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 | Về việc quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy. | 09/8/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
41 | Quyết định | Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 | Phê duyệt Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã; tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/5/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
42 | Quyết định | Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/11/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
43 | Quyết định | Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | Ban hành Quy định về đối thoại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành với Nhân dân trong lĩnh vực phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/10/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
44 | Quyết định | Số 59/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | Ban hành Đề án Xây dựng, củng cố, nâng cao hiệu quả hoạt động của lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017 - 2020. | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
45 | Quyết định | Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 22/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
46 | Quyết định | Số 42/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
47 | Chỉ thị | Số 18/2007/CT-UBND ngày 02/7/2007 | Tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong hội nhập kinh tế quốc tế. | 12/7/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
48 | Chỉ thị | Số 20/2007/CT-UBND ngày 27/7/2007 | Triển khai thực hiện Luật Cư trú. | 7/8/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
III. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
49 | Quyết định | Số 05/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 | Về việc ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 04/02/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
50 | Quyết định | Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 | Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 14/05/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
51 | Quyết định | Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại Điều 7 và Điều 13 Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 09/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
52 | Quyết định | Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 | Về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
53 | Quyết định | Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
54 | Nghị quyết | Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035- Hợp phần quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
55 | Quyết định | Số 42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi. | 15/9/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
56 | Quyết định | Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/3/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
57 | Quyết định | Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 08/01/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
58 | Quyết định | Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 28/8/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
59 | Quyết định | Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 22/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
60 | Quyết định | Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/11/2017 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/11/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
61 | Quyết định | Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 28/3/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
62 | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 | Ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 27/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
63 | Quyết định | Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành Quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
64 | Quyết định | Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 31/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
65 | Chỉ thị | Số 20/2012/CT-UBND ngày 04/12/2012 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 14/12/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
66 | Quyết định | Số 62/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
67 | Quyết định | Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
68 | Quyết định | Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 | Về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/9/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
69 | Chỉ thị | Số 17/2007/CT-UBND | Về việc đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu khoa học và công nghệ trong quản lý sản xuất và kinh doanh. | 19/6/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
70 | Chỉ thị | Số 16/2015/CT-UBND ngày 04/12/2015 | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 04/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
71 | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, phấn đấu giảm nghèo nhanh và bền vững ở 06 huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | 7/11/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
72 | Nghị quyết | Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 31/7/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
73 | Nghị quyết | Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
74 | Nghị quyết | Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định mức thu học phí đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
75 | Nghị quyết | Số 24/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | 10/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
76 | Nghị quyết | Số 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 24/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
77 | Nghị quyết | Số 55/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Về hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. | 19/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
78 | Nghị quyết | Số 58/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
79 | Nghị quyết | Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
80 | Nghị quyết | Số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Ban hành Chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
81 | Quyết định | Số 262/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 | Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoại ngữ, bổ túc nghề, giáo dục định hướng và cho vay vốn đối với người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng | 19/9/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
82 | Quyết định | Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 | Ban hành Quy định phân cấp, cấp phát, quản lý nguồn kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/10/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
83 | Quyết định | Số 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 21/12/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
84 | Quyết định | Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 | Ban hành Quy chế cộng tác viên xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 05/4/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
85 | Quyết định | Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/9/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
86 | Quyết định | Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 19/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
87 | Quyết định | Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi. | 08/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
88 | Quyết định | Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | 10/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
89 | Quyết định | Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | Bãi bỏ Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi. | 25/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
90 | Quyết định | Số 57/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội. | 15/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
91 | Quyết định | Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị đề nghị áp dụng biện pháp xử lý đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
92 | Quyết định | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 02/5/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
93 | Quyết định | Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
VII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
94 | Nghị quyết | Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
95 | Nghị quyết | Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
96 | Nghị quyết | Số 06/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/5/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
97 | Nghị quyết | Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
98 | Nghị quyết | Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
99 | Quyết định | Số 48/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 | Về phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế “một cửa” trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Tư pháp với tổ chức và công dân. | 10/4/2005 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
100 | Quyết định | Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 | Giao thêm nhiệm vụ chứng thực cho Phòng Tư pháp cấp huyện. | 10/4/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
101 | Quyết định | Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
102 | Quyết định | Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 | Phê duyệt đề án thành lập mới, củng cố, kiện toàn tổ chức, nâng cao chất lượng hoạt động của tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 25/10/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
103 | Quyết định | Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/01/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
104 | Quyết định | Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 | Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 29/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
105 | Quyết định | Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 | Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/5/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
106 | Quyết định | Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
107 | Quyết định | Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 | Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/01/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
108 | Quyết định | Số 71/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh về lĩnh vực đấu giá tài sản. | 10/11/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
109 | Quyết định | Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
110 | Chỉ thị | Số 22/2003/CT-UB ngày 31/7/2003 | Về việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh. | 10/8/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
111 | Chỉ thị | Số 10/2009/CT-UBND ngày 24/6/2009 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. | 04/07/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
112 | Chỉ thị | Số 04/2011/CT-UBND ngày 28/01/2011 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/02/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
113 | Chỉ thị | Số 24/2011/CT-UBND ngày 29/8/2011 | Về một số giải pháp cấp bách nhằm tăng cường năng lực, hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/09/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
114 | Chỉ thị | Số 10/2013/CT-UBND ngày 14/6/2013 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/6/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
VIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
115 | Quyết định | Số 42/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | Ban hành quy định về tăng cường hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | 30/11/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
116 | Quyết định | Số 44/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | 16/12/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
117 | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 | Ban hành Quy chế quản lý vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/7/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
118 | Quyết định | Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/11/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
119 | Quyết định | Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | Ban hành Quy định về trao đổi, quản lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | 20/11/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
120 | Quyết định | Số 63/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
121 | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng thông tin điện tử trên mạng Internet thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/02/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
122 | Quyết định | Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 23/07/2015 | Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/8/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
123 | Quyết định | Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 | Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | 06/2/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
124 | Quyết định | Số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 171/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
125 | Quyết định | Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | 20/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
126 | Quyết định | Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
127 | Chỉ thị | Số 16/2006/CT-UBND ngày 30/8/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và máy phát vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2006 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
128 | Chỉ thị | Số 20/2006/CT-UBND ngày 01/11/2006 | Về việc thực hiện trao đổi thông tin qua mạng tin học, giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. | 11/11/2006 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
129 | Chỉ thị | Số 09/2007/CT-UBND ngày 23/3/2007 | Về tăng cường công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/4/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
130 | Chỉ thị | Số 09/2012/CT-UBND ngày 05/9/2012 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước về cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/9/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
IX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
131 | Nghị quyết | Số 24/2014/NQ-HĐND ngày 24/7/2014 | Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
132 | Nghị quyết | Số 19/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
133 | Nghị quyết | Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. | 10/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
134 | Nghị quyết | Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
135 | Nghị quyết | Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Chính sách hỗ trợ sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh là người dân tộc thiểu số thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi của tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
136 | Nghị quyết | Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường THPT chuyên Lê Khiết tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
137 | Nghị quyết | Số 25/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016-2020 và những năm tiếp theo. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
138 | Quyết định | Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. | 07/01/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
139 | Quyết định | Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, các hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/3/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
140 | Quyết định | Số 53/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Ban hành Quy định về thuyên chuyển công chức, viên chức đang công tác tại các cơ sở giáo dục công lập và phòng giáo dục và đào tạo tại miền núi, hải đảo về đồng bằng, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/12/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
141 | Quyết định | Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng tiến độ và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
142 | Quyết định | Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 08/11/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
143 | Quyết định | Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Ban hành quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | 10/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
144 | Quyết định | Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
145 | Quyết định | Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. | 10/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
146 | Quyết định | Số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 | Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. | 20/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
147 | Quyết định | Số 68/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh là người dân tộc thiểu số thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi của tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020 - 2021. | 15/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
148 | Quyết định | Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 | Về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
149 | Quyết định | Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 | Bãi bỏ một số nội dung của Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo ban hành kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 28/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
X. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
150 | Nghị quyết | Số 42/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
151 | Nghị quyết | Số 43/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
152 | Quyết định | Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 | Ban hành quy định về tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi; tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo UBND tỉnh | 02/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
153 | Quyết định | Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 23/07/2014 | Ban hành Quy định về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 02/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
154 | Quyết định | Số 61/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
155 | Quyết định | Số 65/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp phòng ngừa và xử lý trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đông người, có tính chất phức tạp, gay gắt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 04/01/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
156 | Quyết định | Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 01/02/2015 | Về việc đính chính và sửa đổi nội dung văn bản QPPL (Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND). | 10/02/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
157 | Quyết định | Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 | Ban hành Quy định về tiếp công dân của cơ quan trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tiếp công dân của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/11/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
158 | Quyết định | Số 60/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và Ban Dân tộc tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 10/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
159 | Quyết định | Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/03/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
160 | Nghị quyết | Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về việc thông qua Đề án phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020. | 31/10/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
161 | Nghị quyết | Số 18/2012NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020. | 06/10/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
162 | Nghị quyết | Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc thông qua chính sách hỗ trợ, khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2020. | 14/7/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
163 | Nghị quyết | Số 27/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc quy định mức chi kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa. | 16/12/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
164 | Nghị quyết | Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020. | 24/4/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
165 | Nghị quyết | Số 02/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Về việc thông qua Đề án xây dựng và phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020. | 24/4/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
166 | Nghị quyết | Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Về việc thông qua Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | 25/7/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
167 | Nghị quyết | Số 32/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
168 | Nghị quyết | Số 33/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
169 | Nghị quyết | Số 34/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về việc thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
170 | Nghị quyết | Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
171 | Nghị quyết | Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2020. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
172 | Nghị quyết | Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc phân cấp thẩm quyền Quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
173 | Nghị quyết | Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
174 | Nghị quyết | Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
175 | Nghị quyết | Số 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối Sa Huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017 - 2020. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
176 | Nghị quyết | Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng các loại cây hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
177 | Nghị quyết | Số 56/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng nguyên liệu gỗ lớn; hỗ trợ, khuyến khích trồng cây gỗ nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. | 19/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
178 | Nghị quyết | Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
179 | Nghị quyết | Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
180 | Nghị quyết | Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
181 | Quyết định | Số 138/2004/QĐ-UBND ngày 20/5/2004 | Về việc ban hành Khung hưởng lợi và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi. | 04/6/2004 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
182 | Quyết định | Số 110/2005/QĐ-UBND ngày 16/9/2005 | Về việc ban hành Quy chế quản lý giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 26/9/2005 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
183 | Quyết định | Số 33/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi và cơ sở nuôi tôm. | 03/11/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
184 | Quyết định | Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 | Về việc phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/3/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
185 | Quyết định | Số 193/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 | Về việc ban hành Quy định số đăng ký tàu cá do UBND cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/8/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
186 | Quyết định | Số 46/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp và tổ chức quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/10/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
187 | Quyết định | Số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/10/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
188 | Quyết định | Số 30/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 | Ban hành quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 11/12/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
189 | Quyết định | Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 | Ban hành Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng cao điểm của mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/8/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
190 | Quyết định | Số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp cho UBND các huyện, thành phố. | 15/12/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
191 | Quyết định | Số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
192 | Quyết định | Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 | Về việc quy định mức chi kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa. | 19/01/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
193 | Quyết định | Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh | 21/3/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
194 | Quyết định | Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 | Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 04/7/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
195 | Quyết định | Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 | Ban hành Quy định mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/2/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
196 | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 02/04/2015 | Ban hành Quy chế về đầu tư - xây dựng và quản lý, khai thác, sử dụng, duy tu, bảo dưỡng các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 12/04/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
197 | Quyết định | Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/06/2015 | Ban hành Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/06/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
198 | Quyết định | Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 23/07/2015 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020. | 06/8/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
199 | Quyết định | Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020. | 16/8/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
200 | Quyết định | Số 61/2015/QĐ UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy định về Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
201 | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp, phân công cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, thực phẩm nông lâm thủy sản và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/5/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
202 | Quyết định | Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | Về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
203 | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 20/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
204 | Quyết định | Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
205 | Quyết định | Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 | Ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | 01/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
206 | Quyết định | Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/11/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
207 | Quyết định | Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 | Sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh. | 20/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
208 | Quyết định | Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá và giá dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/3/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
209 | Quyết định | Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 | Về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
210 | Quyết định | Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 | Ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
211 | Quyết định | Số 58/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng các loại cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 11/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
212 | Quyết định | Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 | Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi quản lý. | 20/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
213 | Quyết định | Số 64/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 | Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng, trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ tại các xã có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (khu vực II và III) giai đoạn 2015-2020 tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
214 | Quyết định | Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
215 | Quyết định | Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 | Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
216 | Quyết định | Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. | 01/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
217 | Quyết định | Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
218 | Nghị quyết | Số 15/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | 06/10/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
219 | Nghị quyết | Số 33/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Thông qua Đề án phân loại khu vực Vạn Tường, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 23/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
220 | Nghị quyết | Số 34/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Thông qua Đề án phân loại và đề nghị công nhận khu vực thị trấn Đức Phổ mở rộng, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV. | 23/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
221 | Nghị quyết | Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Thông qua đề án đề nghị công nhận thành phố Quảng Ngãi là đô thị loại II, trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
222 | Nghị quyết | Số 13/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị Minh Long, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 25/7/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
223 | Nghị quyết | Số 36/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Thông qua đề án phân loại đô thị Lý Sơn, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
224 | Nghị quyết | Số 37/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Thông qua đề án phân loại thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
225 | Nghị quyết | Số 07/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
226 | Nghị quyết | Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc thông qua Đề án phân loại thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
227 | Nghị quyết | Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua đề án đề nghị công nhận khu vực dự kiến thành lập thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
228 | Nghị quyết | Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
229 | Nghị quyết | Số 52/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
230 | Quyết định | Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Quy chế phối hợp và trách nhiệm của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
231 | Quyết định | Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị trong việc phối hợp báo cáo, cung cấp số liệu về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 18/10/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
232 | Quyết định | Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | Quy định một số nội dung liên quan đến cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 07/3/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
233 | Quyết định | Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 | Ban hành bảng giá cho thuê và một số quy định cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh. | 20/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
234 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/5/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
235 | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định tạm thời việc bàn giao, tiếp nhận, cho thuê và bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/6/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
236 | Quyết định | Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 | Ban hành Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 14/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
237 | Quyết định | Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 15/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
238 | Quyết định | Số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
239 | Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 | Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
240 | Quyết định | Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 16 Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh. | 21/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
241 | Quyết định | Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
242 | Quyết định | Số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
243 | Quyết định | Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 | Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 01/6/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
244 | Quyết định | Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số Điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh. | 01/6/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
245 | Quyết định | Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | 25/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
246 | Quyết định | Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
247 | Quyết định | Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | |||||
248 | Nghị quyết | Số 04/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
249 | Nghị quyết | Số 19/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
250 | Nghị quyết | Số 21/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
251 | Nghị quyết | Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
252 | Nghị quyết | Số 20/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Về Đề án phát triển kinh tế biển - đảo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 10/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
253 | Nghị quyết | Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. | 24/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
254 | Nghị quyết | Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
255 | Nghị quyết | Số 45/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
256 | Nghị quyết | Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
257 | Nghị quyết | Số 26/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 | Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020. | 26/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
258 | Nghị quyết | Số 27/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019. | 24/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
259 | Nghị quyết | Số 28/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Về Kế hoạch đầu tư công năm 2019. | 24/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
260 | Nghị quyết | Số 29/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. | 24/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
261 | Nghị quyết | Số 30/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. | 24/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
262 | Quyết định | Số 103/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 29/5/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
263 | Quyết định | Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Ngãi | 28/5/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
264 | Quyết định | Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. | 25/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
265 | Quyết định | Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 | Ban hành Quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
266 | Quyết định | Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/2/2017 | Ban hành Quy định về cơ chế lồng ghép và quản lý các nguồn vốn đầu tư thực hiện phát triển kinh tế - xã hội, phấn đấu giảm nghèo bền vững trên địa bàn 6 huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017 - 2020. | 20/02/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
267 | Quyết định | Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 30/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
268 | Quyết định | Số 75/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 | Sửa đổi nội dung Tiểu dự án 3 tại điểm c Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh. | 20/11/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
269 | Quyết định | Số 81/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
270 | Quyết định | Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh. | 15/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
271 | Chỉ thị | Số 15/2010/CT-UBND ngày 20/7/2010 | Về việc triển khai thực hiện quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐTTg ngày 18/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ. | 30/7/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XIV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
272 | Nghị quyết | Số 04/2010/NQ-HĐND ngày 16/04/2010 | Về Đề án thực hiện xã hội hoá một số lĩnh vực của hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | 19/4/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
273 | Nghị quyết | Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
274 | Nghị quyết | Số 40/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm 2015 - 2019. | 23/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
275 | Nghị quyết | Số 03/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Thông qua Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
276 | Nghị quyết | Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi. | 24/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
277 | Nghị quyết | Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. | 24/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
278 | Nghị quyết | Số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
279 | Nghị quyết | Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
280 | Nghị quyết | Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
281 | Nghị quyết | Số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 | Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
282 | Quyết định | Số 251/2004/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 | Về việc ban hành quy định về ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | 22/12/2004 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
283 | Quyết định | Số 78/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 | Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. | 12/4/2005 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
284 | Quyết định | Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 29-CT/TW ngày 21/1/2009 của Ban bí thư về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020. | 27/3/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
285 | Quyết định | Số 27/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | Phê duyệt Đề án xã hội hoá một số lĩnh vực của hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020. | 28/10/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
286 | Quyết định | Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 | Ban hành Quy định về Giải thưởng Môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/5/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
287 | Quyết định | Số 59/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/8/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
288 | Quyết định | Số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) | 01/01/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
289 | Quyết định | Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/05/2015 | Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/05/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
290 | Quyết định | Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 | Ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tỉnh bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
291 | Quyết định | Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/01/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
292 | Quyết định | Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 | Về việc Sửa đổi nội dung Điều 8 Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh. | 05/3/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
293 | Quyết định | Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/5/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
294 | Quyết định | Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/05/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
295 | Quyết định | Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 | Ban hành hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai; tỷ trọng khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
296 | Quyết định | Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi và các Chi nhánh thuộc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/11/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
297 | Quyết định | Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/04/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
298 | Quyết định | Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
299 | Quyết định | Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | Ban hành Quyết định Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
300 | Quyết định | Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
301 | Quyết định | Số 63/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 | Ban hành Quy trình tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ để xác định, thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, theo quy định của pháp luật đất đai và các khoản thuế, phí, lệ phí khác liên quan đến sử dụng đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
302 | Quyết định | Số 65/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | Ban hành quy định về cơ chế phối hợp trong quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
303 | Quyết định | Số 72/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 15/11/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
304 | Quyết định | Số 73/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Sửa đổi Điều 31 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh. | 20/11/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
305 | Quyết định | Số 79/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
306 | Quyết định | Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 | Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 -2019). | 10/02/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
307 | Quyết định | Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 | Về việc sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh. | 01/9/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY | |||||
308 | Nghị quyết | Số 27/2005/NQ-HĐND ngày 16/7/2005 | Về thành lập Sở Ngoại vụ. | 16/7/2005 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
309 | Nghị quyết | Số 34/2008/NQ-HĐND ngày 24/4/2008 | Về việc phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | 04/5/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
310 | Nghị quyết | Số 25/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc phê duyệt Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. | 16/12/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
311 | Quyết định | Số 88/2003/QĐ-UB ngày 09/5/2003 | Về việc đổi tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ. | 24/5/2003 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
312 | Quyết định | Số 34/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc sáp nhập Ban Thi đua - Khen thưởng và Ban Tôn giáo vào Sở Nội vụ. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
313 | Quyết định | Số 35/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc hợp nhất Sở Thủy sản với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi để thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
314 | Quyết định | Số 36/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc thành lập Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
315 | Quyết định | Số 37/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc thành lập Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
316 | Quyết định | Số 38/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc thành lập Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
317 | Quyết định | Số 39/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
318 | Quyết định | Số 41/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
319 | Quyết định | Số 42/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
320 | Quyết định | Số 43/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
321 | Quyết định | Số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
322 | Quyết định | Số 45/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
323 | Quyết định | Số 46/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
324 | Quyết định | Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
325 | Quyết định | Số 48/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Minh Long. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
326 | Quyết định | Số 49/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
327 | Quyết định | Số 50/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
328 | Quyết định | Số 51/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
329 | Quyết định | Số 52/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
330 | Quyết định | Số 53/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà. | 10/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
331 | Quyết định | Số 72/2008/QĐ-UBND ngày 07/5/2008 | Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn. | 17/5/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
332 | Quyết định | Số 09/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Quảng Ngãi. | 26/01/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
333 | Quyết định | Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/5/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
334 | Quyết định | Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi. | 01/5/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
335 | Quyết định | Số 23/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão tỉnh Quảng Ngãi. | 08/5/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
336 | Quyết định | Số 25/2009/QĐ-UBND ngày 23/5/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi. | 02/6/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
337 | Quyết định | Số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi. | 15/6/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
338 | Quyết định | Số 29/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Quảng Ngãi. | 15/6/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
339 | Quyết định | Số 37/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Phát triển đô thị Vạn Tường. | 30/7/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
340 | Quyết định | Số 39/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi. | 28/8/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
341 | Quyết định | Số 56/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi. | 10/12/2009 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
342 | Quyết định | Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi. | 08/7/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
343 | Quyết định | Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 | Ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và Khu công nghiệp Quảng Phú, tỉnh Quảng Ngãi. | 09/7/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
344 | Quyết định | Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 05/10/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
345 | Quyết định | Số 46/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 | Ban hành Quy định về tuyển dụng viên chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/10/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
346 | Quyết định | Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/10/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
347 | Quyết định | Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 15/04/2014 | Về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. | 25/4/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
348 | Quyết định | Số 50/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
349 | Quyết định | Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
350 | Quyết định | Số 52/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
351 | Quyết định | Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 | Về việc sáp nhập Quỹ phát triển đất tỉnh vào Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. | 05/02/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
352 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi. | 27/4/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
353 | Quyết định | Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi. | 17/5/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
354 | Quyết định | Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. | 12/6/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
355 | Quyết định | Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi. | 20/7/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
356 | Quyết định | Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi. | 17/8/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
357 | Quyết định | Số 49/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/10/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
358 | Quyết định | Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. | 16/11/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
359 | Quyết định | Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi. | 26/02/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
360 | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi. | 07/5/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
361 | Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi. | 02/6/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
362 | Quyết định | Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 26/6/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
363 | Quyết định | Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi. | 09/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
364 | Quyết định | Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
365 | Quyết định | Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
366 | Quyết định | Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi. | 18/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
367 | Quyết định | Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. | 09/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
368 | Quyết định | Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi. | 19/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
369 | Quyết định | Số 58/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi. | 26/11/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
370 | Quyết định | Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. | 22/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
371 | Quyết định | Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
372 | Quyết định | Số 67/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
373 | Quyết định | Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi. | 25/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
374 | Quyết định | Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi. | 24/3/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
375 | Quyết định | Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi. | 20/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
376 | Quyết định | Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 15/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
377 | Quyết định | Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi. | 10/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XVI. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
378 | Nghị quyết | Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | 31/10/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
379 | Nghị quyết | Số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 | Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 05/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
380 | Nghị quyết | Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
381 | Nghị quyết | Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Quy định một số mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
382 | Nghị quyết | Số 31/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, Quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
383 | Nghị quyết | Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 24/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
384 | Nghị quyết | Số 22/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Bãi bỏ Nghị quyết số 22/2016/NQ- HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
385 | Quyết định | Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 | Ban hành Quy định về hình thức, thể thức, kỹ thuật trình bày và ban hành văn bản hành chính của tỉnh Quảng Ngãi. | 29/10/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
386 | Quyết định | Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | Ban hành Quy định một số biện pháp chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính của tỉnh Quảng Ngãi. | 17/5/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
387 | Quyết định | Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 | Ban hành quy định cụ thể về điều kiện, tiêu chuẩn xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ. | 02/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
388 | Quyết định | Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | Về việc quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/06/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
389 | Quyết định | Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 | Ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 28/6/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
390 | Quyết định | Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 | Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 26/01/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
391 | Quyết định | Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi. | 26/6/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
392 | Quyết định | Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 8 và Điều 9 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 14/02/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
393 | Quyết định | Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh. | 01/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
394 | Quyết định | Số 62/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi. | 01/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
395 | Quyết định | Số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 10/11/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
396 | Quyết định | Số 82/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 15/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
397 | Quyết định | Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 | Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/3/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
398 | Quyết định | Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 | Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh Quảng Ngãi. | 20/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
399 | Quyết định | Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng. | 01/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
400 | Quyết định | Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh. | 15/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XVII. LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ VÀ GIÁ | |||||
401 | Nghị quyết | Số 43/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về việc ban hành lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/7/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
402 | Nghị quyết | Số 60/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 | Về việc ban hành phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 20/12/2008 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
403 | Nghị quyết | Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về quy định mức thu và quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/12/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
404 | Nghị quyết | Số 32/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/12/2011 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
405 | Nghị quyết | Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 14/7/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
406 | Nghị quyết | Số 15/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
407 | Nghị quyết | Số 28/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
408 | Nghị quyết | Số 29/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
409 | Nghị quyết | Số 30/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
410 | Nghị quyết | Số 10/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
411 | Nghị quyết | Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Bãi bỏ Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
412 | Nghị quyết | Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
413 | Nghị quyết | Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
414 | Nghị quyết | Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
415 | Nghị quyết | Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
416 | Nghị quyết | Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
417 | Nghị quyết | Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
418 | Nghị quyết | Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
419 | Nghị quyết | Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
420 | Nghị quyết | Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
421 | Nghị quyết | Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
422 | Nghị quyết | Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
423 | Nghị quyết | Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
424 | Nghị quyết | Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
425 | Nghị quyết | Số 18/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
426 | Nghị quyết | Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
427 | Nghị quyết | Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
428 | Nghị quyết | Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
429 | Nghị quyết | Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
430 | Nghị quyết | Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
431 | Nghị quyết | Số 34/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
432 | Nghị quyết | Số 47/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về phí trong lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất và đấu giá tài sản. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
433 | Nghị quyết | Số 49/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh khóa XI về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
434 | Nghị quyết | Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Bãi bỏ Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
435 | Quyết định | Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc ban hành mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/01/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
436 | Quyết định | Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 04/8/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
437 | Quyết định | Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 | Về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/3/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
438 | Quyết định | Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 | Điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/7/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
439 | Quyết định | Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 28/08/2014 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/9/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
440 | Quyết định | Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 11/08/2015 | Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 11/8/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
441 | Quyết định | Số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
442 | Quyết định | Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
443 | Quyết định | Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | Về việc bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
444 | Quyết định | Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
445 | Quyết định | Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 18/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
446 | Quyết định | Số 63a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
| Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
447 | Quyết định | Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
448 | Quyết định | Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
449 | Quyết định | Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
450 | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
451 | Quyết định | Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
452 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
453 | Quyết định | Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
454 | Quyết định | Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/5/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
455 | Quyết định | Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
456 | Quyết định | Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
457 | Quyết định | Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
458 | Quyết định | Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
459 | Quyết định | Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
460 | Quyết định | Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
461 | Quyết định | Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ. | 15/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
462 | Quyết định | Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
463 | Quyết định | Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
464 | Quyết định | Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
465 | Quyết định | Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
466 | Quyết định | Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
467 | Quyết định | Số 74/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh quy định mức thu phí nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. | 10/11/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
468 | Quyết định | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2017/QĐ-UB ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XVIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH | |||||
469 | Nghị quyết | Số 06/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 | Quy định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi. | 19/4/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
470 | Nghị quyết | Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi và Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa. | 20/12/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
471 | Nghị quyết | Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 | Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi. | 22/3/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
472 | Nghị quyết | Số 02/2014/NQ-HĐND ngày 29/04/2014 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 05/05/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
473 | Nghị quyết | Số 38/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013. | 23/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
474 | Nghị quyết | Số 22/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014. | 21/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
475 | Nghị quyết | Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
476 | Nghị quyết | Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017- năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. | 24/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
477 | Nghị quyết | Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. | 24/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
478 | Nghị quyết | Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Khoản 2 Điều 1 số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
479 | Nghị quyết | Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Về hỗ trợ, biểu dương, khen thưởng đối với hộ gia đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
480 | Nghị quyết | Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
481 | Nghị quyết | Số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
482 | Nghị quyết | Số 44/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
483 | Nghị quyết | Số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 | Ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
484 | Nghị quyết | Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 19/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
485 | Nghị quyết | Số 54/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
486 | Nghị quyết | Số 59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
487 | Nghị quyết | Số 60/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020. | 19/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
488 | Nghị quyết | số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định nhiệm vụ chi về đa dạng sinh học của ngân sách tỉnh và ngân sách cấp huyện. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
489 | Nghị quyết | Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
490 | Nghị quyết | Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định về việc thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
491 | Nghị quyết | Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
492 | Nghị quyết | Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về việc sửa đổi khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
493 | Nghị quyết | Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Phân định nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường; quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường thuộc nhiệm vụ chi ngân sách địa phương. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
494 | Nghị quyết | Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Quy định cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019 - 2025. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
495 | Nghị quyết | Số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. | 24/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
496 | Quyết định | Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 | Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi. | 12/6/2010 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
497 | Quyết định | Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước để sử dụng vào mục đích kinh doanh, trụ sở làm việc trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. | 16/3/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
498 | Quyết định | Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 09/06/2014 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 19/6/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
499 | Quyết định | Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi. | 02/7/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
500 | Quyết định | Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc điều chỉnh thẩm quyền xác định đơn giá cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh. | 16/8/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
501 | Quyết định | Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/11/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
502 | Quyết định | Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 | Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
503 | Quyết định | Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển mục đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
504 | Quyết định | Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Ban hành Quy định thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
505 | Quyết định | Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 | Ban hành Quy định về hỗ trợ, biểu dương, khen thưởng đối với hộ gia đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 20/6/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
506 | Quyết định | Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
507 | Quyết định | Số 66/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
508 | Quyết định | Số 67/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm. | 15/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
509 | Quyết định | Số 76/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
510 | Quyết định | Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi. | 05/02/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
511 | Quyết định | Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/3/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
512 | Quyết định | Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 | Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/6/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
513 | Quyết định | Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Ban hành Quy định mức chi, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | 15/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
514 | Quyết định | Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XIX. LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||||
515 | Nghị quyết | Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 29/04/2014 | Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
516 | Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/05/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/6/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
517 | Quyết định | Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/06/2014 | Về việc Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 28/6/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
518 | Quyết định | Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | Ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
519 | Quyết định | Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XX. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
520 | Nghị quyết | Số 22/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế và mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. | 06/10/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
521 | Nghị quyết | Số 08/2014/NQ-HĐND ngày 29/04/2014 | Về Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
522 | Nghị quyết | Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 | Về việc thông qua Kế hoạch thực hiện Đề án Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014 - 2020. | 03/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
523 | Nghị quyết | Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Về việc thông qua Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017 - 2020. | 10/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
524 | Nghị quyết | Số 40/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Chính sách hỗ trợ cho bác sĩ được chọn, cử đi bồi dưỡng chuyên sâu về chuyên môn và quản lý bệnh viện trong nước và ở nước ngoài. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
525 | Nghị quyết | Số 41/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
526 | Nghị quyết | Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định mức chi thù lao cho cộng tác viên tại xã tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
527 | Quyết định | Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 | Quy định chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/3/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
528 | Quyết định | Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 | Về việc Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 14/02/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
529 | Quyết định | Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 24/08/2015 | Ban hành Quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
530 | Quyết định | Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Ban hành quy định chính sách hỗ trợ cho Bác sĩ được chọn, cử đi bồi dưỡng chuyên sâu về chuyên môn và quản lý bệnh viện trong nước và ở nước ngoài. | 01/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
531 | Quyết định | Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | 01/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XXI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
532 | Nghị quyết | Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2012 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
533 | Nghị quyết | Số 24/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. | 16/12/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
534 | Nghị quyết | Số 04/2014/NQ-HĐND ngày 29/04/2014 | Về việc đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn và thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ. | 05/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
535 | Nghị quyết | Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 | Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
536 | Nghị quyết | Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 | Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
537 | Nghị quyết | Số 38/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về việc đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | 24/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
538 | Nghị quyết | Số 38/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua Đề án phát triển dịch vụ, du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
539 | Nghị quyết | Số 39/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về việc thông qua Đề án xây dựng và phát triển văn hóa, con người Quảng Ngãi đáp ứng yêu cầu đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững. | 25/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
540 | Nghị quyết | Số 57/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Quy định nội dung và mức chi Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phạm Văn Đồng. | 19/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
541 | Nghị quyết | Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
542 | Nghị quyết | Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
543 | Nghị quyết | Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 | Về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
544 | Quyết định | Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 24/06/2013 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh. | 04/7/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
545 | Quyết định | Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 25/04/2014 | Về việc ban hành Quy định Tiêu chuẩn xét và công nhận Danh hiệu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
546 | Quyết định | Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28/05/2014 | Về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. | 07/6/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
547 | Quyết định | Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 28/05/2014 | Về việc đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ. | 07/6/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
548 | Quyết định | Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 28/05/2014 | Về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn. | 07/6/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
549 | Quyết định | Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 26/09/2014 | Về việc quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 06/10/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
550 | Quyết định | Số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26/09/2014 | Về việc quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 06/10/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
551 | Quyết định | Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 | Về việc đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | 15/3/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
XXII. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
552 | Nghị quyết | Số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc thông qua Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | 16/12/2013 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
553 | Nghị quyết | Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Quy định danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế -xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Quảng Ngãi để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp, góp vốn đầu tư và cho vay giai đoạn 2018 - 2021. | 23/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
554 | Quyết định | Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 | Phê duyệt Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | 23/01/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
555 | Quyết định | Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 | Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014 - 2020. | 04/7/2014 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
556 | Quyết định | Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ngãi. | 23/11/2015 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
557 | Quyết định | Số 65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 30/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
558 | Quyết định | Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 | Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. | 20/02/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
559 | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 | Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi. | 29/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
560 | Quyết định | Số 77/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố có liên quan về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
561 | Quyết định | Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 | Ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Quảng Ngãi để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp, góp vốn đầu tư và cho vay giai đoạn 2018 - 2021. | 10/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
562 | Chỉ thị | Số 14/2007/CT-UBND ngày 04/6/2007 | Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 14/6/2007 | Nội dung văn bản được đăng tải tại địa chỉ: http://vbpl.vn/quangngai |
Tổng số: 562 văn bản (188 Nghị quyết, 358 Quyết định và 16 Chỉ thị) |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 | Nghị quyết | Số 20/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về củng cố, xây dựng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2010 - 2015. | Hết hiệu lực theo giai đoạn. | 01/01/2017 (Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh công hết hiệu lực) |
2 | Nghị quyết | Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh về củng cố, xây dựng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2010 - 2015. | Hết hiệu lực theo giai đoạn. | |
3 | Nghị quyết | Số 16/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 | Về Thông qua đề án tổ chức lực lượng dân quân trực thường xuyên bảo vệ trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011 - 2015. | Hết hiệu lực theo giai đoạn. | |
4 | Nghị quyết | Số 36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc quy định chế độ, chính sách và phân cấp chi ngân sách bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2012 -2015. | Hết hiệu lực theo giai đoạn. | |
5 | Nghị quyết | Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013. | Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2014 |
6 | Nghị quyết | Số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013. | Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2014 |
7 | Nghị quyết | Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013. | Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2014 |
8 | Nghị quyết | Số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2013. | Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2014 |
9 | Nghị quyết | Số 05/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thành phố thực hiện. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 05/5/2014 |
10 | Nghị quyết | Số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Quy định chức danh và mức phụ cấp hằng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 |
11 | Nghị quyết | Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Quy định một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. | ||
12 | Nghị quyết | Số 13/2004/NQ-HĐND K10 ngày 07/9/2004 | Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh về một số giải pháp tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/5/2014 |
13 | Nghị quyết | Số 40/2006/NQ-HĐND ngày 08/7/2006 | Về bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 13/2004/NQ-HĐND ngày 07/9/2004 của HĐND tỉnh khóa X. | ||
14 | Nghị quyết | Số 08/2004/NQ-HĐNDK10 ngày 24/7/2004 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2014 |
15 | Nghị quyết | Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | 03/8/2014 |
16 | Nghị quyết | Số 28/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh quy định một số mức chỉ bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/12/2014 |
17 | Nghị quyết | Số 14/2014/NQ-HĐND ngày 31/07/2014 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014. | Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2015 |
18 | Nghị quyết | Số 20/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014. | Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2015 |
19 | Nghị quyết | Số 23/2013NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014. | Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2015 |
20 | Nghị quyết | Số 22/2013NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2014. | Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2015 |
21 | Nghị quyết | Số 34/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án xây dựng và phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020. | 24/4/2015 |
22 | Nghị quyết | Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Quy định về một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao và môi trường của tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quy định về một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 |
23 | Nghị quyết | Số 58/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 | Về ban hành lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 |
24 | Nghị quyết | Số 29/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi có tính chất đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 |
25 | Nghị quyết | Số 66/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 | Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 |
26 | Nghị quyết | Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 |
27 | Nghị quyết | Số 17/2003/NQ-HĐNDK9 ngày 12/12/2003 | Về việc thu phí tại Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2015 |
28 | Nghị quyết | Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về việc ban hành Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 |
29 | Nghị quyết | Số 45/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về việc ban hành phí thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 |
30 | Nghị quyết | Số 41/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 |
31 | Nghị quyết | Số 42/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
32 | Nghị quyết | Số 14/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 | Về việc ban hành phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu trú bão tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 29/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/12/2015 |
33 | Nghị quyết | Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
34 | Nghị quyết | Số 07/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 | Về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
35 | Nghị quyết | Số 65/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 | Về các cơ chế, chính sách phục vụ phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
36 | Nghị quyết | Số 05/2009/NQ-HĐND ngày 21/4/2009 | Về xã hội hoá hoạt động y tế của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2009 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
37 | Nghị quyết | Số 18/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 | Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
38 | Nghị quyết | Số 19/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 | Về thông qua Đề án Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
39 | Nghị quyết | Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về Chương trình mục tiêu việc làm và giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
40 | Nghị quyết | Số 26/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về việc thông qua Đề án xây dựng xã đạt chuẩn Quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
41 | Nghị quyết | Số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi 5 năm (2011 - 2015). | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
42 | Nghị quyết | Số 20/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn thuộc 65 xã đạt tiêu chí giao thông trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 -2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
43 | Nghị quyết | Số 21/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi thuộc 33 xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2012 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
44 | Nghị quyết | Số 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã ở tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
45 | Nghị quyết | Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về quy định mức thu học phí đối với các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2013 - 2014 và năm học 2014 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | Kết thúc năm học 2014-2015 |
46 | Nghị quyết | Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về quy định mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
47 | Nghị quyết | Số 03/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 | Về việc quy định mức học phí năm học 2014 - 2015 đối với các trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | Kết thúc năm học 2014-2015 |
48 | Nghị quyết | Số 05/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 | Về quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các công trình cấp nước tập trung ở nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
49 | Nghị quyết | Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
50 | Nghị quyết | Số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
51 | Nghị quyết | Số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi năm 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết | 01/01/2016 |
52 | Nghị quyết | Số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 | Về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2016 |
53 | Nghị quyết | Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết | 01/01/2016 |
54 | Nghị quyết | Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 |
55 | Nghị quyết | Số 16/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình của dự án đầu tư trong Khu quy hoạch đô thị mới Vạn Tường thuộc Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi. | ||
56 | Nghị quyết | Số 03/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Quy định về một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
57 | Nghị quyết | Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp và hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015 -2020. | ||
58 | Nghị quyết | Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv. | 25/7/2016 |
59 | Nghị quyết | Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 |
60 | Nghị quyết | Số 33/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 |
61 | Nghị quyết | Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2016 |
62 | Nghị quyết | Số 04/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 | Về việc Quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh Quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2016 |
63 | Nghị quyết | Số 26/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 | Về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên và học nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | Kết thúc năm học 2014-2015 |
64 | Nghị quyết | Số 20/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. | 01/01/2017 |
65 | Nghị quyết | Số 23/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. | 01/01/2017 |
66 | Nghị quyết | Số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. | 01/01/2017 |
67 | Nghị quyết | Số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. | 01/01/2017 |
68 | Nghị quyết | Số 01/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2017 |
69 | Nghị quyết | Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 | Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 10/4/2017 |
70 | Nghị quyết | Số 09/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Về quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
71 | Nghị quyết | Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
72 | Nghị quyết | Số 05/2015/NQ-HDND ngày 22/4/2015 | Về quy thu mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 10/4/2017 |
73 | Nghị quyết | Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 | Về việc ban hành phí tham quan Khu Chứng tích Sơn Mỹ. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu chứng tích Sơn Mỹ. | 10/4/2017 |
74 | Nghị quyết | Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 | Về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
75 | Nghị quyết | Số 25/2015/NQ-HDND ngày 14/12/2015 | Về quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
76 | Nghị quyết | 26/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định để án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 10/4/2017 |
77 | Nghị quyết | Số 38/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về việc ban hành phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
78 | Nghị quyết | Số 16/2003/NQ-HĐND ngày 12/12/2003 | Về việc ban hành phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
79 | Nghị quyết | Số 46/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về việc ban hành phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
80 | Nghị quyết | Số 27/2015/NQ-HDND ngày 14/12/2015 | Về quy thu mức phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 10/4/2017 |
81 | Nghị quyết | Số 07/2010/NQ-HĐND ngày 01/7/2010 | Về việc ban hành Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
82 | Nghị quyết | Số 31/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/4/2017 |
83 | Nghị quyết | Số 23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. | 25/7/2017 |
84 | Nghị quyết | Số 30/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh. | ||
85 | Nghị quyết | Số 20/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 |
86 | Nghị quyết | Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | 25/7/2017 |
87 | Nghị quyết | Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | ||
88 | Nghị quyết | Số 21/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. | 25/7/2017 |
89 | Nghị quyết | Số 23/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Về việc việc thông qua quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | 25/7/2017 |
90 | Nghị quyết | Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
91 | Nghị quyết | Số 24/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 | Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
92 | Nghị quyết | Số 35/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 | Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về phí trong lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất và đấu giá tài sản. | 10/10/2017 |
93 | Nghị quyết | Số 03/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 | Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
94 | Nghị quyết | Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh về quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
95 | Nghị quyết | Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. | 10/10/2017 |
96 | Nghị quyết | Số 29/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. | 01/01/2018 |
97 | Nghị quyết | Số 33/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2017. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. | 01/01/2018 |
98 | Nghị quyết | Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. | 01/01/2018 |
99 | Nghị quyết | Số 18/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 | Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở Khu dân cư” đối với khu dân cư và các xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”. | 23/7/2018 |
100 | Nghị quyết | Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 |
101 | Nghị quyết | Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/7/2018 |
102 | Nghị quyết | Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. | 20/10/2018 |
103 | Nghị quyết | Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 | Sữa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | ||
104 | Nghị quyết | Số 22/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 | Quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2018 |
105 | Nghị quyết | Số 50/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. | 01/01/2019 |
106 | Nghị quyết | Số 51/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 | Về Kế hoạch đầu tư công năm 2018. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. | 01/01/2019 |
107 | Nghị quyết | Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. | 01/01/2019 |
108 | Quyết định | Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 | Phê duyệt Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2010-2015). | Hết hiệu lực theo giai đoạn. | 01/01/2017 (Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh công hết hiệu lực) |
109 | Quyết định | Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung Đề án: Xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2010 - 2015) ban hành kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Hết hiệu lực theo giai đoạn. | |
110 | Quyết định | Số 49/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2013. | Được thay thế bởi Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014. | 01/01/2014 |
111 | Quyết định | Số 33/2004/QĐ-UB ngày 13/12/2004 | Quy chế quản lý cụm công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 21/3/2014 |
112 | Quyết định | Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 | Quy định bảng giá tối thiểu giá xây dựng nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng để tính thu lệ phí trước bạ; thu phí xây dựng; thu thuế đối với hoạt động xây dựng; thu thuế thu nhập cá nhân đối với chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về việc quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/3/2014 |
113 | Quyết định | Số 59/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 | Ban hành bảng giá tối thiểu tính thu thuế, thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
114 | Quyết định | Số 04/2006/QĐ-UBND ngày 13/01/2006 | Quy định cụ thể về điều kiện, tiêu chuẩn xét nâng bậc lương trước thời hạn. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định cụ thể về điều kiện, tiêu chuẩn xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ. | 02/5/2014 |
115 | Quyết định | Số 51/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 | Quy chế tổ chức vận động đóng góp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng -an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế vận động đóng góp và quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/5/2014 |
116 | Quyết định | Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08/10/2011 | Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/6/2014 |
117 | Quyết định | Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 | Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế, xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 16/6/2014 |
118 | Quyết định | Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 30/2012 | Quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/6/2014 |
119 | Quyết định | Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/2012 | Quy định một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
120 | Quyết định | Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thành phố thực hiện. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 19/6/2014 |
121 | Quyết định | Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 | Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/7/2014 |
122 | Quyết định | Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 | Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi, tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại. Tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo UBND tỉnh và Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 02/8/2014 |
123 | Quyết định | Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 19/3/2012 | Về việc bổ sung quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 03/8/2014 |
124 | Quyết định | Số 2073/2004/QĐ-CT ngày 25/8/2004 | Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. | Được thay thế bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh ban hành mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 26/9/2014 |
125 | Quyết định | Số 26/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 | Quy định về mức chi cho công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ giáo dục phổ cập trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2014 |
126 | Quyết định | Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 | Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 17/10/2014 |
127 | Quyết định | Số 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 | Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | 24/10/2014 |
128 | Quyết định | Số 27/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 | Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/11/2014 |
129 | Quyết định | Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 | Ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định giá cước và phương pháp tỉnh cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2014 |
130 | Quyết định | Số 471/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/12/2014 |
131 | Quyết định | Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của của Quyết định số 471/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
132 | Quyết định | Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 | Ban hành bảng giá cho thuê và một số quy định cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh ban hành bảng giá cho thuê và một số quy định cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh. | 20/12/2014 |
133 | Quyết định | Số 31/2004/QĐ-UB ngày 10/02/2004 | Quy chế quản lý và sử dụng dự phòng ngân sách địa phương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2004/QĐ-UB ngày 10/02/2004 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 08/10/2014 |
134 | Quyết định | Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 | Quy định rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 19/9/2014 |
135 | Quyết định | Số 51/2003/QĐ-UBND ngày 26/3/2003 | Ban hành danh mục khu vực cắm biển cấm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 51/2003/QĐ-UBND ngày 26/3/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2014 |
136 | Quyết định | Số 299/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 | Phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết một số công việc liên quan trực tiếp tới công dân giữa Sở Tư pháp với Văn phòng UBND tỉnh và Công an tỉnh. | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ Quyết định số 299/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết một số công việc liên quan trực tiếp tới công dân giữa Sở Tư pháp với Văn phòng UBND tỉnh và Công an tỉnh và Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 299/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008. | 30/6/2014 |
137 | Quyết định | Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 | Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 299/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008. | ||
138 | Quyết định | Số 346/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 | Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 346/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh. | 27/02/2014 |
139 | Quyết định | Số 216/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 | Ban hành lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 216/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 13/02/2014 |
140 | Quyết định | Số 482/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc ban hành Quy định mật độ cây trồng, đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2015 |
141 | Quyết định | Số 56/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014. | Được thay thế bởi Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 -2019). | 01/01/2015 |
142 | Quyết định | Số 11/2004/QĐ-UBND ngày 14/01/2004 | Về việc ban hành Tập “Định mức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi”. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2004/QĐ-UB ngày 11/01/2004 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Tập “Định mức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi. | 13/01/2015 |
143 | Quyết định | Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 | Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 26/01/2015 |
144 | Quyết định | Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 | Về việc thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh về việc sáp nhập Quỹ phát triển đất tỉnh vào Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi. | 05/02/2015 |
145 | Quyết định | Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 | Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi. | ||
146 | Quyết định | Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 | Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng. | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng. | 08/02/2015 |
147 | Quyết định | Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 | Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 14/02/2015 |
148 | Quyết định | Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 | Ban hành Quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/02/2015 |
149 | Quyết định | Số 122/2003/QĐ-UB ngày 07/7/2003 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Quảng Ngãi khi từ trần. | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/02/2015 |
150 | Quyết định | Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/03/2015 |
151 | Quyết định | Số 29/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 | Ban hành Quy chế quản lý đầu tư - xây dựng, khai thác, sử dụng các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế về đầu tư - xây dựng và quản lý, khai thác, sử dụng, duy tu, bảo dưỡng các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 12/4/2015 |
152 | Quyết định | Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 | Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | 24/4/2015 |
153 | Quyết định | Số 55/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi | Được thực hiện theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi. | 27/4/2015 |
154 | Quyết định | Số 335/2008/QĐ-UBND ngày 24/10/2008 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi. | 17/5/2015 |
155 | Quyết định | Số 57/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/5/2015 |
156 | Quyết định | Số 36/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 23/5/2015 |
157 | Quyết định | Số 58/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | Ban hành Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 24/5/2015 |
158 | Quyết định | Số 04/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 | Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 11/6/2015 |
159 | Quyết định | Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 19/6/2015 |
160 | Quyết định | Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi. | 01/7/2015 |
161 | Quyết định | Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi. | 20/7/2015 |
162 | Quyết định | Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020. | 06/8/2015 |
163 | Quyết định | Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi. | 17/8/2015 |
164 | Quyết định | Số 54/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Ban hành Quy định về hình thành, quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 28/8/2015 |
165 | Quyết định | Số 50/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | Ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao và môi trường của tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục -đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 03/9/2015 |
166 | Quyết định | Số 251/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 | Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý phương tiện, người lái phương tiện thủy nhỏ và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 06/9/2015 |
167 | Quyết định | Số 32/2009/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cung cấp thông tin và quản lý doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Thay thế bởi Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. | 15/9/2015 |
168 | Quyết định | Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 | Về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/9/2015 |
169 | Quyết định | Số 83/2004/QĐ-UB ngày 10/3/2004 | Về việc ban hành phí thư viện tại Thư viện Tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/10/2015 |
170 | Quyết định | Số 343/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/10/2015 |
171 | Quyết định | Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 09/11/2015 |
172 | Quyết định | Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn Đồng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 365/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn Đồng. | 11/11/2015 |
173 | Quyết định | Số 77/2005/QĐ-UBND ngày 27/6/2005 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời về quản lý, sử dụng Hệ thống thư tín điện tử tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ngãi. | 23/11/2015 |
174 | Quyết định | Số 212/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 | Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. | 26/11/2015 |
175 | Quyết định | Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 | Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất để làm nhà ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/12/2015 |
176 | Quyết định | Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 4 và Khoản 1 Điều 6 Quy định hạn mức giao đất để làm nhà ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 của UBND tỉnh | ||
177 | Quyết định | Số 22/2009/QĐ-UBND ngày 24/10/2009 | Ban hành Quy định diện tích tối thiểu tách thửa đất và trình tự, thủ tục tách thửa, hợp thửa đất khi người sử dụng đất có nhu cầu tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
178 | Quyết định | Số 32/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển toàn diện ngành Thủy sản giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. | 01/01/2016 |
179 | Quyết định | Số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 | Ban hành Quy định chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý của tỉnh được điều động, luân chuyển. | Các quyết định này là triển khai thực hiện Nghị quyết số 65/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh về các cơ chế, chính sách phục vụ phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2015. Tại Điều 1 Nghị quyết số 65/2008/NQ-HĐND quy định “Nhất trí thông qua 05 cơ chế, chính sách phục vụ phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2015...”. Như vậy, các quyết định này hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 “Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành, văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực” và Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP . Ngoài ra, Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND được tạm dừng thực hiện theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh. | 01/01/2016 |
180 | Quyết định | Số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 | Ban hành Quy định chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học về công tác ở cấp xã, phường, thị trấn. | ||
181 | Quyết định | Số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 | Ban hành Quy định chính sách nghỉ việc, chính sách thôi việc đối với cán bộ chủ chốt cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
182 | Quyết định | Số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được cử đi đào tạo trong và ngoài nước. | ||
183 | Quyết định | Số 31/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 | Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | 01/01/2016 |
184 | Quyết định | Số 35/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | Về việc Phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi thuộc 33 xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2012-2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | 01/01/2016 |
185 | Quyết định | Số 39/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 | Phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn thuộc 65 xã đạt tiêu chí về giao thông trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | 01/01/2016 |
186 | Quyết định | Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã ở tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 -2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | 01/01/2016 |
187 | Quyết định | Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 | Ban hành Quy chế quản lý, thực hiện Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi thuộc 33 xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2012 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | 01/01/2016 |
188 | Quyết định | Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn thuộc 65 xã đạt tiêu chí về giao thông trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | 01/01/2016 |
189 | Quyết định | Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 | Quy định mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | 01/01/2016 |
190 | Quyết định | Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các công trình cấp nước tập trung ở nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2015. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | 01/01/2016 |
191 | Quyết định | Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014 | Về việc quy định mức học phí năm học 2014 - 2015 đối với các trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | Kết thúc năm học 2014-2015 |
192 | Quyết định | Số 223/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 | Về việc ban hành phí thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 |
193 | Quyết định | Số 222/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 | Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 |
194 | Quyết định | Số 224/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 | Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
195 | Quyết định | Số 215/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 | Về việc ban hành phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 |
196 | Quyết định | Số 25/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 | Về việc ban hành phí sử dụng cảng cá và neo đậu trú bão tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2016 |
197 | Quyết định | Số 33/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 | Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
198 | Quyết định | Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung tạm thời một số nội dung Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt giải thưởng Hồ Chí Minh, giải thưởng nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | Bị bãi bỏ bởi tại Điều 2 Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 8 và Điều 9 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 14/02/2016 |
199 | Quyết định | Số 08/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi. | 26/02/2016 |
200 | Quyết định | Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi. | ||
201 | Quyết định | Số 31/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 | Về việc ban hành Quy định về cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 ban hành Quy định về cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 06/3/2016 |
202 | Quyết định | Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất. | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất. | 21/3/2016 |
203 | Quyết định | Số 477/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh quy định một số nội dung liên quan đến cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 27/3/2016 |
204 | Quyết định | Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 | Về việc ban hành Quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Quảng Ngãi. | 31/3/2016 |
205 | Quyết định | Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 07/5/2016 |
206 | Quyết định | Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi. | 07/5/2016 |
207 | Quyết định | Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
208 | Quyết định | Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp về quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội; cán bộ, công chức cấp xã và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu hoặc nắm giữ trên 50% vốn điều lệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | 23/5/2016 |
209 | Quyết định | Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 | Ban hành Quy định giá dịch xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh Quy định giá dịch xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 29/5/2016 |
210 | Quyết định | Số 02/2003/QĐ-UB ngày 06/01/2003 | Về việc sửa đổi Điều 14, đoạn 1 Quy chế tạm thời “Bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê” ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UB ngày 13/01/1996 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời việc bàn giao, tiếp nhận, cho thuê và bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/6/2016 |
211 | Quyết định | Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 10/7/2012 | Về việc sửa đổi Điều 9 của Quy chế tạm thời “Bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê” ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UB ngày 13/01/1996 của UBND tỉnh. | ||
212 | Quyết định | Số 38/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh ban bành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi. | 02/6/2016 |
213 | Quyết định | Số 53/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 | Về việc kiện toàn Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. | 08/6/2016 |
214 | Quyết định | Số 277/2008/QĐ-UBND ngày 12/09/2008 | Ban hành Quy chế Báo cáo viên, Tuyên truyền viên pháp luật của tỉnh Quảng Ngãi. | ||
215 | Quyết định | Số 99/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 | Ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 99/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi. | 09/6/2016 |
216 | Quyết định | Số 30/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 26/6/2016 |
217 | Quyết định | Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh. | ||
218 | Quyết định | Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. | 01/7/2016 |
219 | Quyết định | Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 | Ban hành Quy định kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. | 01/7/2016 |
220 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 | Ban hành Quy định rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. | 01/7/2016 |
221 | Quyết định | Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 19/3/2012 | Về việc bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh. | Theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. | 01/7/2016 |
222 | Quyết định | Số 39/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. | 01/7/2016 |
223 | Quyết định | Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi. | 09/7/2016 |
224 | Quyết định | Số 53/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2016 |
225 | Quyết định | Số 40/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi. | 16/7/2016 |
226 | Quyết định | Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 14/02/2011/QĐ- | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi. | 18/7/2016 |
227 | Quyết định | Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 | Quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2016 |
228 | Quyết định | Số 52/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2016 |
229 | Quyết định | Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 | Ban hành quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình của dự án đầu tư trong Khu quy hoạch đô thị mới Vạn Tường thuộc Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi. | ||
230 | Quyết định | Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban bành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh. | ||
231 | Quyết định | Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
232 | Quyết định | Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp và hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015 - 2020. | ||
233 | Quyết định | Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | Về việc quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
234 | Quyết định | Số 48/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 08/8/2016 |
235 | Quyết định | Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 | Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 17/8/2016 |
236 | Quyết định | Số 38/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 | Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 18/8/2016 |
237 | Quyết định | Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 | Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/9/2016 |
238 | Quyết định | Số 298/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. | 09/9/2016 |
239 | Quyết định | Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 | Về việc giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại cho Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. | ||
240 | Quyết định | Số 48/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | Về việc Quy định mức thu học phí đối với các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2013 - 2014 và năm học 2014 -2015. | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 -2021. | 19/9/2016 |
241 | Quyết định | Số 43/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi. | 19/9/2016 |
242 | Quyết định | Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2020. | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/9/2016 |
243 | Quyết định | Số 47/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, bến cá, khu neo đậu trú bão tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/11/2016 |
244 | Quyết định | Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 | Ban hành Quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 15/11/2016 |
245 | Quyết định | Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi. | 26/11/2016 |
246 | Quyết định | Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất. | Được thay thế bởi Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. | 22/12/2016 |
247 | Quyết định | Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. | ||
248 | Quyết định | Số 46/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021. | 30/12/2016 |
249 | Quyết định | Số 37/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 | Ban hành quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên và học nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Quyết định. | Kết thúc năm học 2014-2015 |
250 | Quyết định | Số 46/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước của tỉnh trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/01/2017 |
251 | Quyết định | Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 | Ban hành Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 22/01/2017 |
252 | Quyết định | Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi. | 25/01/2017 |
253 | Quyết định | Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 14/3/2017 |
254 | Quyết định | Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 của UBND tỉnh. | ||
255 | Quyết định | Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi. | 24/3/2017 |
256 | Quyết định | Số 29/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy định về biện pháp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 28/3/2017 |
257 | Quyết định | Số 63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Giá dịch vụ sử dụng cảng cá và giá dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 30/3/2017 |
258 | Quyết định | Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 23/03/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 02/4/2017 |
259 | Quyết định | Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 | Ban hành Quy định mức thu và quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 27/4/2017 |
260 | Quyết định | Số 206/2004/QĐ-UB ngày 21/9/2004 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời về cung cấp, khai thác thông tin, quản lý, sử dụng và phát triển Trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi. | 29/4/2017 |
261 | Quyết định | Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/05/2017 |
262 | Quyết định | Số 221/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 | Ban hành phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 |
263 | Quyết định | Số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 |
264 | Quyết định | Số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc Quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 |
265 | Quyết định | Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/5/2017 |
266 | Quyết định | Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | Ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/5/2017 |
267 | Quyết định | Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/5/2017 |
268 | Quyết định | Số 220/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 | Về việc ban hành phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 |
269 | Quyết định | Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thu phí cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành tại Quyết định số 220/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 của UBND tỉnh. | ||
270 | Quyết định | Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 | Về việc ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 |
271 | Quyết định | Số 214/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 | Về việc ban hành lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
272 | Quyết định | Số 79/2004/QĐ-UB ngày 10/3/2004 | Về việc ban hành phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2017 |
273 | Quyết định | Số 472/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi. | 20/5/2017 |
274 | Quyết định | Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | Về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/6/2017 |
275 | Quyết định | Số 27/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 | Về việc ban hành phí tham quan Khu chứng tích Sơn Mỹ thuộc xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ | 15/6/2017 |
276 | Quyết định | Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 | Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/6/2017 |
277 | Quyết định | Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/7/2017 |
278 | Quyết định | Số 37/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 bãi bỏ quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi. | 25/6/2017 |
279 | Quyết định | Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 | Ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quyết định Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/8/2017 |
280 | Quyết định | Số 213/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi. | 10/8/2017 |
281 | Quyết định | Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/8/2017 |
282 | Quyết định | Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 |
283 | Quyết định | Số 64/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | Ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 |
284 | Quyết định | Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 | Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế -xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 |
285 | Quyết định | Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 | Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | 01/9/2017 |
286 | Quyết định | Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 | Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính cộng vào giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | ||
287 | Quyết định | Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 | Ban hành mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2017 |
288 | Quyết định | Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2017 |
289 | Quyết định | Số 171/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 | Về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 171/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/9/2017 |
290 | Quyết định | Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Ban hành Quy chế cho vay đối với hộ nghèo từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/9/2017 |
291 | Quyết định | Số 62/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 | Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. | 20/9/2017 |
292 | Quyết định | Số 04/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 | Ban hành các Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi quản lý. | 20/9/2017 |
293 | Quyết định | Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố; cấp trương, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh. | 01/10/2017 |
294 | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 | Ban hành Quy định phân cấp về quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội; cán bộ, công chức cấp xã và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu hoặc nắm giữ trên 50% vốn điều lệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quản lý. | Được thay thế bởi Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi | 01/10/2017 |
295 | Quyết định | Số 89/2005/QĐ-UBND ngày 06/7/2005 | Về việc ban hành Quy định việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Được thay thế bởi Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy trình tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ để xác định, thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, theo quy định của pháp luật đất đai và các khoản thuế, phí, lệ phí khác liên quan đến sử dụng đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
296 | Quyết định | Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về Cơ chế phối hợp trong quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
297 | Chỉ thị | Số 08/2011/CT-UBND ngày 28/02/2011 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh về lĩnh vực đấu giá tài sản. | 10/11/2017 |
298 | Quyết định | Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 26/02/2013 | Ban hành Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuế đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
299 | Quyết định | Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
300 | Quyết định | Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
301 | Quyết định | Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 | Quy định trình tự, thủ tục lập hồ sơ thu hồi đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | 15/11/2017 |
302 | Quyết định | Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 | Ban hành quy định, trình tự, thủ tục lập hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất và thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
303 | Quyết định | Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh. | ||
304 | Quyết định | Số 43/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 | Về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. | 10/11/2017 |
305 | Quyết định | Số 02/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 | Về việc ban hành phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 63a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 01/01/2017 |
306 | Quyết định | Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/01/2017 |
307 | Quyết định | Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi | 01/01/2017 |
308 | Quyết định | Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi. | 10/01/2017 |
309 | Quyết định | Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | Ban hành Quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh. | 15/12/2018 |
310 | Quyết định | Số 80/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 | Quy định quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 -2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/12/2018 |
311 | Quyết định | Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/12/2018 |
312 | Quyết định | Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. | 01/12/2018 |
313 | Quyết định | Số 69/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/11/2018 |
314 | Quyết định | Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 | Phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/10/2018 |
315 | Quyết định | Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/10/2018 |
316 | Quyết định | Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng. | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng. | 01/10/2018 |
317 | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 25/9/2018 |
318 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 | Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/9/2018 |
319 | Quyết định | Số 205/2003/QĐ-UBND ngày 27/10/2003 | Về việc ban hành Phương án xóa tình trạng người lang thang, ăn xin trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh Phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 02/5/2018 |
320 | Quyết định | Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 01/6/2018 |
321 | Quyết định | Số 41/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 | Ban hành quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo. kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 05/4/2018 |
322 | Quyết định | Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 | Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/3/2018 |
323 | Quyết định | Số 64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/3/2018 |
324 | Quyết định | Số 34/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 | Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi. | 05/02/2018 |
325 | Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 03a/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh. | 20/01/2018 |
326 | Quyết định | Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/01/2018 |
327 | Quyết định | Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 15/01/2018 |
328 | Quyết định | Số 26/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Quảng Ngãi. | ||
329 | Quyết định | Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi. | ||
330 | Quyết định | Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý KKT Dung Quất với các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố có liên quan về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. | 01/01/2018 |
331 | Quyết định | Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất với các sở, ngành chức năng và địa phương liên quan trong thực thi nhiệm vụ kiểm tra, giám sát tại doanh nghiệp, nhà thầu thi công trên địa bàn Khu kinh tế Dung Quất | ||
332 | Chỉ thị | Số 11/2005/CT-UBND ngày 10/6/2005 | Về việc triển khai, thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND. | Theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. | 01/7/2016 |
333 | Chỉ thị | Số 17/2009/CT-UBND ngày 13/10/2009 | Về việc tăng cường và nâng cao chất lượng công tác soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | Theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. | 01/7/2016 |
334 | Chỉ thị | Số 16/2010/CT-UBND ngày 28/01/2011 | Về việc tăng cường việc thực hiện Nghị định số 60/2009/NĐ-CP ngày 23/7/2009 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Chỉ thị số 16/2010/CT-UBND ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc tăng cường việc thực hiện Nghị định số 60/2009/NĐ-CP ngày 23/7/2009 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp. | 29/4/2016 |
335 | Chỉ thị | Số 03/2011/CT-UBND ngày 28/01/2011 | Về tăng cường công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. | 01/7/2016 |
336 | Chỉ thị | Số 11/2012/CT-UBND ngày 14/6/2012 | Về tăng cường quản lý hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | 20/7/2018 |
337 | Chỉ thị | Số 22/2012/CT-UBND ngày 27/12/2012 | Về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | ||
Tổng cộng: 337 văn bản (gồm 107 Nghị quyết; 223 Quyết định và 07 Chỉ thị) |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 | Nghị quyết | Số 08/2003/NQ-HĐNDK9 ngày 17/7/2003 của HĐND tỉnh về việc đặt tên một số con đường của thị xã Quảng Ngãi. | Khoản 74 Mục I. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | 24/12/2016 |
2 | Nghị quyết | Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh và quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa. | Điều 1. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi. | 10/10/2017 |
3 | Nghị quyết | Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 2 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Ngãi. | 24/12/2016 |
4 | Nghị quyết | Số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020. | Điểm a, b, d, e, g khoản 1 Điều 1; Chỉ tiêu “Trồng bổ sung mật độ giai đoạn 2011 - 2015: 2.098 ha” tại điểm b khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 1. | Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020. | 21/12/2015 |
5 | Nghị quyết | Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2020. | Điểm a Khoản 1 Điều 1; Điểm a, c Khoản 2 Điều 1; Điểm c, e Khoản 3 Điều 1; Từ “tỉnh” trong cụm từ “ngân sách tỉnh” tại các điểm a, c, d của Khoản 3, Điều 1; Từ “huyện, thành phố” trong cụm từ “ngân sách huyện, thành phố” tại điểm đ Khoản 3, Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đồi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2020. | 25/7/2016 |
6 | Nghị quyết | Số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh ban hành về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | Điểm c khoản 7 Điều 1; Điểm a khoản 8 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh ban hành về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 21/12/2015 |
7 | Nghị quyết | Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020. | Điểm b, c Khoản 1; điểm a, b, c, d, đ, e Khoản 2; điểm c, gạch đầu dòng thứ 2 của điểm d, điểm e, h, k, l Khoản 3 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020. | 23/7/2018 |
8 | Nghị quyết | Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | Khoản 1, 2, 5, 6 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 |
9 | Nghị quyết | Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | Khoản 2, 3, 4, điểm a, c, d Khoản 5 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 10/4/2017 |
10 | Nghị quyết | Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. | Khoản 1, 2, 3, 4, 5 và điểm b, c khoản 9 Điều 1. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. | 20/10/2018 |
11 | Nghị quyết | Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương áp dụng từ năm ngân sách 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. | - Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết. - Khoản 2 Điều 1, Khoản 1, 2, 5 Điều 6, Khoản 1, 2, 5 Điều 7, Khoản 4 Điều 12, Điều 18 và Điều 19 Định mức ban hành kèm theo Nghị quyết - Cụm từ “Nghị định số 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ về quản lý, sử dụng ngân sách và tài sản của nhà nước đối với một số hoạt động thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh” tại khoản 1 Điều 3, khoản 1 Điều 4, khoản 1 Điều 13 và khoản 1 Điều 14 Định mức ban hành kèm theo Nghị quyết. - Cụm từ “Định mức trên đã bao gồm kinh phí thực hiện phong trào “ Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011” tại Điều 21 Định mức ban hành kèm theo Nghị quyết. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương áp dụng từ năm ngân sách 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. | 24/12/2018 |
12 | Nghị quyết | Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020. | Khoản 5 Điều 2. | Được sửa đổi tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh. | 23/7/2018 |
13 | Nghị quyết | Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. | Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 4. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020. | 26/10/2018 |
14 | Nghị quyết | Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5. | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh. | 10/10/2017 |
Điểm b, d Khoản 1, điểm b Khoản 4, điểm b, c Khoản 5 Điều 5; Điều 6. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh. | 23/7/2018 | |||
15 | Quyết định | Số 161/2003/QĐ-UBND ngày 12/9/2003 của UBND tỉnh về việc đặt tên các đường phố trong nội thị - thị xã Quảng Ngãi. | Số thứ tự 74 trong danh sách đặt tên đường. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh về việc đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | 15/3/2017 |
16 | Quyết định | Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | Điểm a khoản 5 Điều 2; Điểm a khoản 6 Điều 2; Khoản 9 Điều 2; Khoản 11 Điều 2. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2014 |
17 | Quyết định | Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi. | Điểm c, điểm g khoản 5 Điều 2; Khoản 8 Điều 2. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2014 |
18 | Quyết định | Số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 9 Điều 2. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2014 |
19 | Quyết định | Số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Điều 10; Điều 17; Gạch đầu dòng thứ 5 khoản 2 Điều 15 Chương IV; Điều 13; Điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 15; Điểm d khoản 2 Điều 21; Khoản 1 Điều 23. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh. | 21/3/2014 |
20 | Quyết định | Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Điều 5. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi bàn hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 08/11/2014 |
21 | Quyết định | Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Mục I của Phụ lục VIII kèm theo Quyết định. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 28/6/2014 |
22 | Quyết định | Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. | Khoản 1 Điều 5; Khoản 1 và điểm e Khoản 2 Điều 6; Điều 7; Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 8. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp phép đối với trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 25/02/2016 |
23 | Quyết định | Số 42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 1, 3, 4, 5, 6 Điều 9; Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 10; Khoản 1 Điều 11; Cụm từ “không quá” tại Khoản 9 Điều 9, Khoản 7 Điều 10; Khoản 2 Điều 11. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 22/9/2016 |
24 | Quyết định | Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Điều của Quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh. | 06/10/2015 |
25 | Quyết định | Số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Các nội dung liên quan về mức thu, quản lý thủy lợi phí. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 -2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 15/12/2018 |
26 | Quyết định | Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh ban hành bảng giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước để sử dụng vào mục đích kinh doanh, trụ sở làm việc trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. | Khoản 1 Điều 1 và khoản 1 Điều 3. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh thẩm quyền xác định đơn giá cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh. | 16/8/2015 |
27 | Quyết định | Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế quy định tại Phụ lục số 2. | Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10/7/2014 |
Bảng giá xe ô tô, xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế quy định tại Phụ lục số 2. | Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 11/8/2015 | |||
28 | Quyết định | Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | Khoản 3 Điều 8; Khoản 1 Điều 9. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 8 và Điều 9 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế. | 14/02/2016 |
29 | Quyết định | Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 1 Điều 7. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 25/01/2017 |
30 | Quyết định | Số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 -2019). | Bảng giá đất ở. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh. | 10/02/2018 |
31 | Quyết định | Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 3 Điều 11; Khoản 4 Điều 14; Khoản 4 Điều 15; Khoản 4 Điều 16; Khoản 4 Điều 23; Khoản 4 Điều 24. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 3 Điều 11 và Khoản 4 của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 28/02/2016 |
32 | Quyết định | Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Gạch đầu dòng thứ ba, điểm b, Khoản 2, Điều 8. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 về việc sửa đổi nội dung Điều 8 Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND 14/5/2015 của UBND tỉnh. | 05/3/2016 |
33 | Quyết định | Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 1, khoản 4 Điều 6; Điều 7. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh. | 01/10/2017 |
34 | Quyết định | Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Điểm b Khoản 2 Điều 4; Cụm từ “01 lần” tại các điểm a, c Khoản 2 và điểm a Khoản 4 Điều 4. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh. | 20/12/2016 |
35 | Quyết định | Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 4, 6 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10; Khoản 2 Điều 22; Điểm c Khoản 1 Điều 23; Khoản 3 Điều 24; Điểm b Khoản 4 Điều 24; Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03a/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh. | 20/01/2018 |
36 | Quyết định | Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 1 Điều 1; Khoản 6 Điều 2; Khoản 2 Điều 3; Điều 5. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 15/7/2017 |
37 | Quyết định | Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh Ban hành hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai; tỷ trọng khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Số thứ tự 1 Mục I Phụ lục I. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của/UBND tỉnh về việc sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh. | 01/9/2018 |
38 | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | Khoản 2, 3, 4, điểm a, c, d Khoản 5 Điều 1. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | 25/5/2017 |
39 | Quyết định | Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 ban hành Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. | Mục I, Mục II Chương I; Khoản 2 Mục I Chương III; Khoản 1, Khoản 2, điểm b, điểm c, điểm d, điểm e Khoản 3, Điểm b Khoản 4 Mục III Chương III. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 10/7/2017 |
40 | Quyết định | Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Phụ lục kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 69/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20/10/2017 |
41 | Quyết định | Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ban hành Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo. | Mục I, III và điểm b, c Khoản 1 Mục V Chương III Đề án. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo ban hành kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 28/12/2018 |
42 | Quyết định | Số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 2 Điều 2; Khoản 2, 3, 6, 7, 9 Điều 5; Tiêu đề Điều 11; Khoản 1, 3, 4, 5 Điều 11. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh. | 01/6/2018 |
43 | Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Khoản 2 Điều 16. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 16 Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh. | 21/5/2017 |
44 | Quyết định | Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | Tiểu dự án 3 tại điểm c Khoản 2 Điều 5. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi nội dung Tiểu dự án 3 tại điểm c Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh. | 20/11/2017 |
Điều 5 và Điều 6. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh. | 15/10/2018 | |||
45 | Quyết định | Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Điều 31. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi Điều 31 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh. | 20/11/2017 |
46 | Quyết định | Số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Điểm II Mục E Phần I Khoản 12, Phần II. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. | 25/7/2018 |
Tổng số: 46 văn bản (14 Nghị quyết và 32 Quyết định) |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng | |||||
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||||||||
1 | Quyết định | Số 22/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 | Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh quản lý. | Bãi bỏ | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. | Sở Giao thông vận tải | Quý II/2019 | |||||
2 | Quyết định | Số 249/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B2 quy định tại Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 7/8/2007 của UBND tỉnh. | Bãi bỏ | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. | Sở Giao thông vận tải | Quý II/2019 | |||||
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||||||||
3 | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 | Ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại Chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Một số vấn đề giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại Chợ không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội. | Sở Công thương | Quý III/2019 | |||||
III. LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ | ||||||||||||
4 | Nghị quyết | Số 06/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 | Thông qua quy định về số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy. | Bãi bỏ, thay thế | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực và một số nội dung hiện nay không còn phù hợp. | Công an tỉnh | Giai đoạn 2019 - 2020 | |||||
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||||||||
5 | Chỉ thị | Số 17/2007/CT-UBND ngày 19/6/2007 | Về việc đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu khoa học và công nghệ trong quản lý sản xuất và kinh doanh. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2019 | |||||
6 | Chỉ thị | Số 16/2015/CT-UBND ngày 04/12/2015 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2019 | |||||
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||||||||
7 | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, phấn đấu giảm nghèo nhanh và bền vững ở 06 huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 | Bãi bỏ | Thực hiện theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. | Sở LĐ,TB& XH | Năm 2019 | |||||
8 | Quyết định | Số 262/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 | Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoại ngữ, bổ túc nghề, giáo dục định hướng và cho vay vốn đối với người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng. | Bãi bỏ | Hiện nay không còn phù hợp. | Sở LĐ,TB& XH | Quý III 2019 | |||||
9 | Quyết định | Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 | Ban hành Quy định phân cấp, cấp phát, quản lý nguồn kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Thay thế | Căn cứ ban hành là Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 47/2009/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 11/3/2009 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã hết hiệu lực thi hành | Sở LĐ,TB& XH | Năm 2019 | |||||
10 | Quyết định | Số 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã hết hiệu lực và bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. | Sở LĐ,TB& XH | Năm 2019 | |||||
VI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||||||||
11 | Quyết định | Số 48/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 | Về phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế “một cửa” trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Tư pháp với tổ chức và công dân. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | Sở Tư pháp | Quý II/2019 | |||||
12 | Quyết định | Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 | Giao thêm nhiệm vụ chứng thực cho Phòng Tư pháp cấp huyện. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | Sở Tư pháp | Quý II/2019 | |||||
13 | Chỉ thị | Số 22/2003/CT-UB ngày 31/7/2003 | Về việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ | Nhiệm vụ quản lý nhà nước về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước được giao cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Tư pháp | Quý II/2019 | |||||
14 | Chỉ thị | Số 23/2007/CT-UBND ngày 28/9/2007 | Về việc củng cố tổ chức, nâng cao hiệu quả hoạt động của Phòng Tư pháp các huyện, thành phố và Ban Tư pháp các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp. | Sở Tư pháp | Quý II/2019 | |||||
15 | Chỉ thị | Số 04/2011/CT-UBND ngày 28/01/2011 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp vì Nghị định số 83/2010/NĐ-CP đã hết hiệu lực thi hành bị thay thế bởi Nghị định số 102/2017/NĐ-CP . | Sở Tư pháp | Quý II/2019 | |||||
16 | Chỉ thị | Số 12/2012/CT-UBND ngày 19/6/2012 | Xây dựng, kiện toàn tổ chức pháp chế ở cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và doanh nghiệp nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp. | Sở Tư pháp | Quý II/2019 | |||||
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG | ||||||||||||
17 | Quyết định | Số 44/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. | Ban hành mới để thay thế | Nội dung không phù hợp với quy định hiện hành. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý III/2019 | |||||
18 | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 | Ban hành Quy chế quản lý vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý II/2019 | |||||
19 | Quyết định | Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/20147 | Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi tỉnh Quảng Ngãi. | Ban hành mới để thay thế | Nội dung không phù hợp với quy định hiện hành. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý III/2019 | |||||
20 | Chỉ thị | Số 16/2006/CT-UBND ngày 30/8/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và máy phát vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý II/2019 | |||||
21 | Chỉ thị | Số 20/2006/CT-UBND ngày 01/11/2006 | Về việc thực hiện trao đổi thông tin qua mạng tin học, giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý II/2019 | |||||
22 | Chỉ thị | Số 09/2007/CT-UBND ngày 23/3/2007 | Về tăng cường công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý II/2019 | |||||
23 | Chỉ thị | Số 09/2012/CT-UBND ngày 05/9/2012 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước về cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý II/2019 | |||||
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||||||||
24 | Quyết định | Số 53/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Ban hành Quy định về thuyên chuyển công chức, viên chức đang công tác tại các cơ sở giáo dục công lập và phòng giáo dục và đào tạo tại miền núi, hải đảo về đồng bằng, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không phù hợp với thực tiễn. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 | |||||
IX. LĨNH VỰC THANH TRA | ||||||||||||
25 | Quyết định | Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 | Ban hành quy định về tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi; tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo UBND tỉnh. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Luật Tố cáo năm 2018 và Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018. | Thanh tra tỉnh | Năm 2019 | |||||
26 | Quyết định | Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 | Ban hành Quy định về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Luật Tố cáo năm 2018 và Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018. | Thanh tra tỉnh | Năm 2019 | |||||
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||||||||
27 | Quyết định | Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 | Về việc phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Ban hành mới để thay thế | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
28 | Quyết định | Số 193/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 | Về việc ban hành Quy định số đăng ký tàu cá do UBND cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Ban hành mới để thay thế | Không phù hợp với quy định của Luật Thủy sản. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
29 | Quyết định | Số 46/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp và tổ chức quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Ban hành mới để thay thế | Theo quy định của Luật Thủy lợi năm 2017. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
30 | Quyết định | Số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Khoáng sản và các văn bản hướng dẫn có liên quan. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
31 | Quyết định | Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 | Ban hành Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng cao điểm của mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
32 | Quyết định | Số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp cho UBND các huyện, thành phố. | Sửa đổi, bổ sung | Không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
33 | Quyết định | Số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 | Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Không phù hợp với Luật Thủy lợi năm 2017. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
34 | Quyết định | Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh. | Bãi bỏ | Không phù hợp với Luật Khoáng sản và các văn bản hướng dẫn có liên quan. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
35 | Quyết định | Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 | Ban hành Quy định mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật; mức hỗ trợ để UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Không phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
36 | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 02/04/2015 | Ban hành Quy chế về đầu tư - xây dựng và quản lý, khai thác, sử dụng, duy tu, bảo dưỡng các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Một số căn cứ ban hành hết hiệu lực dẫn đến nội dung không còn phù hợp. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
37 | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp, phân công cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, thực phẩm nông lâm thủy sản và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Một số căn cứ ban hành hết hiệu lực, dẫn đến nội dung không còn phù hợp. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
38 | Quyết định | Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá và giá dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Không phù hợp với tình hình thực tế. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
XI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||||||
39 | Quyết định | Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp và trách nhiệm của các sở, ban ngành, UBND cấp huyện trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành Quyết định hiện nay đã hết hiệu lực. | Sở Xây dựng | Năm 2018 | |||||
40 | Quyết định | Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 | Ban hành bảng giá cho thuê và một số quy định cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh. | Ban hành văn bản mới thay thế | Bảng giá cho thuê nhà hiện nay không còn phù hợp. | Sở Xây dựng | Đã lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh | |||||
XII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||||||||
41 | Chỉ thị | Số 15/2010/CT-UBND ngày 20/7/2010 | Về việc triển khai thực hiện Quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/20105 của Thủ tướng Chính phủ. | Bãi bỏ | Hiện nay không còn phù hợp. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II/2019 | |||||
XIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | ||||||||||||
42 | Quyết định | Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại Điều 7 và Điều 13 Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Vì Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND đã bị bãi bỏ. | Sở Ngoại vụ | Năm 2019 | |||||
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY | ||||||||||||
43 | Quyết định | Số 09/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Y tế | Năm 2019 | |||||
44 | Quyết định | Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
45 | Quyết định | Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
46 | Quyết định | Số 23/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
47 | Quyết định | Số 25/2009/QĐ-UBND ngày 23/5/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
48 | Quyết định | Số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
49 | Quyết định | Số 29/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
50 | Quyết định | Số 37/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Phát triển đô thị Vạn Tường. | Bãi bỏ | Hiện nay Ban Quản lý Phát triển đô thị Vạn Tường đã bị giải thể. | BQL KKT Dung Quất và các KCN | Năm 2019 | |||||
51 | Quyết định | Số 39/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
52 | Quyết định | Số 56/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Y tế | Năm 2019 | |||||
53 | Quyết định | Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
54 | Quyết định | Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 | Ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và Khu công nghiệp Quảng Phú, tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Phần căn cứ của Quyết định căn cứ văn bản không phải là văn bản QPPL có hiệu lực pháp lý cao hơn làm căn cứ pháp lý ban hành văn bản như: Quyết định số 830/TTg ngày 07/10/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Công văn số 7902-BKH/KCN ngày 08/12/1997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Điều lệ mẫu Khu công nghiệp và Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi là không phù hợp với quy định tại Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP . | Ban Quản Lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | Năm 2019 | |||||
55 | Quyết định | Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Thay đổi về cơ cấu tổ chức: đã chuyển giao Chi cục Quản lý thị trường về Bộ Công thương theo Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Công thương | Quý III/2019 | |||||
56 | Quyết định | Số 50/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
57 | Quyết định | Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản tý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
58 | Quyết định | Số 52/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
59 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi | Sửa đổi, bổ sung | Hiện nay chức năng, nhiệm vụ của Sở Tư pháp đã thay đổi, cụ thể theo quy định tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ thì nhiệm vụ kiểm soát TTHC đã chuyển về Văn phòng UBND tỉnh; nhiệm vụ quản lý nhà nước về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn tỉnh được bàn giao cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Tư pháp | Khi Bộ Tư pháp có Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT/BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |||||
60 | Quyết định | Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Hiện nay chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng UBND tỉnh có sự thay đổi, cụ thể theo quy định tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ thì nhiệm vụ kiểm soát TTHC từ Sở Tư pháp đã chuyển về Văn phòng UBND tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2019 | |||||
61 | Quyết định | Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý ll/2019 | |||||
62 | Quyết định | Số 58/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 | |||||
63 | Quyết định | Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 | |||||
64 | Quyết định | Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2019 | |||||
XV. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||||||||
65 | Quyết định | Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 | Về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020. | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi một số nội dung không phù hợp theo Kết luận kiểm tra số 5502/KL-BNV ngày 09/11/2018 của Bộ Nội vụ. | Sở Nội vụ | Năm 2019 | |||||
66 | Quyết định | Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 | Ban hành Quy định về hình thức, thể thức, kỹ thuật trình bày và ban hành văn bản hành chính của tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Áp dụng trực tiếp theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. | Sở Nội vụ | Năm 2019 | |||||
67 | Quyết định | Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh. | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không phù hợp với quy định của pháp luật (Theo Kết luận kiểm tra số 5502/KL-BNV ngày 09/11/2018 của Bộ Nội vụ). | Sở Nội vụ | Năm 2019 | |||||
XVI. LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ | ||||||||||||
68 | Nghị quyết | Số 43/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về việc ban hành lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | - Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nội dung các mức thu về Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai và Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính thực hiện theo Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 | |||||
69 | Nghị quyết | Số 60/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 | Về việc ban hành phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Tài chính | Năm 2019 | |||||
70 | Nghị quyết | Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về quy định mức thu và quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Công thương | Năm 2019 | |||||
71 | Nghị quyết | Số 32/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Tài chính | Năm 2019 | |||||
72 | Nghị quyết | Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Giao thông vận tải | Quý II/2019 | |||||
73 | Nghị quyết | Số 15/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
74 | Nghị quyết | Số 28/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 | |||||
75 | Nghị quyết | Số 29/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 | |||||
76 | Nghị quyết | Số 30/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Công thương | Năm 2019 | |||||
77 | Quyết định | Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc ban hành mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Tài chính | Năm 2019 | |||||
78 | Quyết định | Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Giao thông vận tải | Quý II/2019 | |||||
79 | Quyết định | Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 28/08/2014 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 | |||||
80 | Quyết định | Số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 | |||||
81 | Quyết định | Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | Không phù hợp với quy định của Luật Phí và lệ phí năm 2015. | Sở Công thương | Năm 2019 | |||||
XVII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH | ||||||||||||
82 | Nghị quyết | Số 06/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 | Quy định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi. | Ban hành văn bản mới thay thế | Nội dung không còn phù hợp với Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước. | Sở Tài chính | Quý II/2019 | |||||
83 | Quyết định | Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 | Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi. | Ban hành văn bản mới thay thế | Nội dung không còn phù hợp với Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước. | Sở Tài chính | Năm 2019 | |||||
84 | Quyết định | Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc điều chỉnh thẩm quyền xác định đơn giá cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh. | Bãi bỏ | Nội dung sửa đổi quy định về thẩm quyền xác định đơn giá cho thuê đất hiện nay không còn phù hợp. | Sở Tài chính | Năm 2019 | |||||
85 | Quyết định | Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Nội dung không còn phù hợp với Nghị định số 149/2016/NĐ-CP 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá. | Sở Tài chính | Năm 2019 | |||||
86 | Quyết định | Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. | Ban hành văn bản mới thay thế | Nội dung không còn phù hợp với Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Tài chính | Năm 2019 | |||||
XVIII. LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ||||||||||||
87 | Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/05/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Bãi bỏ | - Bãi bỏ Quy định trách nhiệm công bố, công khai thủ tục hành chính. Lý do: áp dụng thực hiện theo quy định tại Chương II, Chương III Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. - Bãi bỏ quy định báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính. Lý do: Áp dụng thực hiện theo quy định tại Chương III Thông tư số 02/2017/TT-VPCP . - Căn cứ ban hành của Quyết định 22/2014/QĐ-UBND là Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính đã bị công bố bãi bỏ toàn bộ tại Điều 1 Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành. | Văn phòng UBND tỉnh | Quý II/2019 | |||||
XIX. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||||||||
88 | Nghị quyết | Số 58/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 | Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | Ban hành văn bản mới thay thế | Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế đã hết hiệu lực được thay thế bởi Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế. | Sở Y tế | Năm 2019 | |||||
89 | Quyết định | Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 | Về việc Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực bác sĩ tốt nghiệp hệ chính quy về công tác tại tỉnh (không phân biệt trường đào tạo công lập và ngoài công lập; xét tuyển không qua thi tuyển; cho chủ trương các đơn vị sự nghiệp y tế tự cân đối nguồn thu để tự thu hút, hỗ trợ cho bác sĩ sau khi tuyển dụng). | Sở Y tế | Năm 2019 | |||||
Tổng cộng: 89 văn bản (gồm 14 Nghị quyết; 64 Quyết định và 11 Chỉ thị) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|