Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 Công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- Số hiệu văn bản: 535/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 06-03-2019
- Ngày có hiệu lực: 06-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2090 ngày (5 năm 8 tháng 25 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 06 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 05 NĂM (2014 - 2018)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018), tổng cộng 607 văn bản quy phạm pháp luật (159 Nghị quyết, 405 Quyết định, 43 Chỉ thị), cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018); tổng số 295 văn bản (86 Nghị quyết, 209 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018); tổng số 239 văn bản (48 Nghị quyết, 148 Quyết định, 43 Chỉ thị).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018); tổng số 15 văn bản (05 Nghị quyết, 10 Quyết định).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014 - 2018); tổng số 58 văn bản (20 Nghị quyết, 38 Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 05 NĂM (2014 - 2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1 | Nghị quyết | 16/2004/NQ-HĐND ngày 13/7/2004 | Về chủ trương thực hiện việc quản lý và nâng cấp các đường hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm nội ô thành phố Cần Thơ | 13/7/2004 |
|
2 | Nghị quyết | 22/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004 | Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng, an ninh; Quỹ Phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 01/01/2005 |
|
3 | Nghị quyết | 23/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004 | Về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu của ngành Giáo dục - Đào tạo và chế độ chi hành chính sự nghiệp | 09/12/2004 |
|
4 | Nghị quyết | 38/2005/NQ-HĐND ngày 14/7/2005 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản | 24/7/2005 |
|
5 | Nghị quyết | 79/2006/NQ-HĐND ngày 13/12/2006 | Về các biện pháp chủ yếu phòng, chống tham nhũng của thành phố Cần Thơ năm 2007 và những năm tiếp theo | 23/12/2006 |
|
6 | Nghị quyết | 80/2006/NQ-HĐND ngày 13/12/2006 | Về các giải pháp đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo | 23/12/2006 |
|
7 | Nghị quyết | 11/2008/NQ-HĐND ngày 18/6/2008 | Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ | 28/6/2008 |
|
8 | Nghị quyết | 23/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 | Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo | 07/12/2008 |
|
9 | Nghị quyết | 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Y tế | 19/12/2009 |
|
10 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 25/6/2010 | Ban hành Quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ | 05/7/2010 |
|
11 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 25/6/2010 | Về chủ trương xây dựng nếp sống văn hóa - văn minh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 | 05/7/2010 |
|
12 | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 | Về chủ trương khai thác và phát triển quỹ đất thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 01/01/2011 |
|
13 | Nghị quyết | 01/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 | Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 29/7/2011 |
|
14 | Nghị quyết | 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục số I của Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 | 01/01/2012 |
|
15 | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức được cử đi học các lớp đào tạo, bồi dưỡng | 01/01/2012 |
|
16 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân thường trực tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn | 01/8/2012 |
|
17 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực | 01/8/2012 |
|
18 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND 07/12/2012 | Quy định mức hỗ trợ chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất | 01/01/2013 |
|
19 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) | 15/7/2012 |
|
20 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | 01/01/2013 |
|
21 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 | Quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | 15/7/2013 |
|
22 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 | Về việc quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước. | 01/8/2013 |
|
23 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 | Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho Công an viên ở ấp và Ấp đội trưởng, Khu vực trưởng quân sự. | 01/8/2013 |
|
24 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 | Về việc quy định một số chế độ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện ở xã, phường, thị trấn. | 01/8/2013 |
|
25 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Về mức chi hỗ trợ cho giáo viên mầm non | 11/12/2013 |
|
26 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Về mức hỗ trợ phụ cấp, thù lao của những người hoạt động tại Trung tâm văn hóa - Thể thao cấp xã | 11/12/2013 |
|
27 | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển | 01/01/2014 |
|
28 | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Về việc quy định mức hỗ trợ đối với lãnh đạo chuyên trách tại các hội đặc thù | 01/01/2014 |
|
29 | Nghị quyết | 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các quận, huyện thực hiện | 21/7/2014 |
|
30 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định mức hỗ trợ đối với Cộng tác viên phòng, chống HIV/AIDS; phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm; Dân số - kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 21/7/2014 |
|
31 | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định mức hỗ trợ Nhân viên y tế tại các khu vực thuộc phường, ấp thuộc thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 21/7/2014 |
|
32 | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về việc bổ sung Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các Hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm, làm việc tại thành phố Cần Thơ | 15/12/2014 |
|
33 | Nghị quyết | 12/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 15/12/2014 |
|
34 | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về đặt tên đường và công trình công cộng | 15/12/2014 |
|
35 | Nghị quyết | 14/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về mức chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật | 15/12/2014 |
|
36 | Nghị quyết | 16/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về mức hỗ trợ học sinh trường dạy trẻ khuyết tật thành phố Cần Thơ | 15/12/2014 |
|
37 | Nghị quyết | 17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015-2020 | 15/12/2014 |
|
38 | Nghị quyết | 18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Quy định về diện tích nhà ở bình quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp cho thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Cần Thơ | 15/12/2014 |
|
39 | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Quy định một số mức chi đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải cơ sở | 15/12/2014 |
|
40 | Nghị quyết | 20/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 15/12/2014 |
|
41 | Nghị quyết | 21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 | 15/12/2014 |
|
42 | Nghị quyết | 01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số | 20/7/2015 |
|
43 | Nghị quyết | 02/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về đặt tên đường, đổi tên đường | 20/7/2015 |
|
44 | Nghị quyết | 03/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với cơ quan Viện kiểm soát nhân dân, Tòa án nhân dân, Thi hành án dân sự | 20/7/2015 |
|
45 | Nghị quyết | 04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về hỗ trợ kinh phí mua đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số | 20/7/2015 |
|
46 | Nghị quyết | 05/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo | 20/7/2015 |
|
47 | Nghị quyết | 06/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về thu hút nguồn nhân lực thể thao thành tích cao, giai đoạn 2015 - 2020 | 20/7/2015 |
|
48 | Nghị quyết | 07/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 16 Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 | 20/7/2015 |
|
49 | Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 05 năm (2016 - 2020) | 14/12/2015 |
|
50 | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ | 14/12/2015 |
|
51 | Nghị quyết | 11/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Về đặt tên đường và công trình công cộng | 14/12/2015 |
|
52 | Nghị quyết | 12/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Về hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội | 01/01/2016 |
|
53 | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Về mức hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ và cụm, khối thi đua | 01/01/2016 |
|
54 | Nghị quyết | 14/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Về hỗ trợ tiền ăn đối với người già; hỗ trợ nhân viên làm việc tại Nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ | 01/01/2016 |
|
55 | Nghị quyết | 17/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ mười tám Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 | 14/12/2016 |
|
56 | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng | 08/01/2016 |
|
57 | Nghị quyết | 05/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Sửa đổi Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ | 12/12/2016 |
|
58 | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 | 12/12/2016 |
|
59 | Nghị quyết | 07/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Sửa đổi Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực | 01/01/2017 |
|
60 | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh | 01/01/2017 |
|
61 | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về việc trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
|
62 | Nghị quyết | 12/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về việc quy định một số mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp. | 01/01/2017 |
|
63 | Nghị quyết | 13/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và phụ nữ mại dâm hoàn lương | 01/01/2017 |
|
64 | Nghị quyết | 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 08/01/2017 |
|
65 | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Về việc đặt tên đường và công trình công cộng | 08/01/2017 |
|
66 | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí | 08/01/2017 |
|
67 | Nghị quyết | 04/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 08/01/2017 |
|
68 | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 | Về việc quy định mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội | 11/01/2017 |
|
69 | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 | Về việc quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 11/01/2017 |
|
70 | Nghị quyết | 07/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 11/01/2017 |
|
71 | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Cần Thơ. | 01/01/2018 |
|
72 | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 | Về mức hỗ trợ đối với viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ | 11/01/2017 |
|
73 | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 | Về mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ | 11/01/2017 |
|
74 | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 | 01/01/2018 |
|
75 | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo | 01/01/2018 |
|
76 | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 | Quy định nội dung, định mức hỗ trợ đối với chi phí chuẩn bị và chi phí quản lý thực hiện dự án theo cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 các xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 01/01/2018 |
|
77 | Nghị quyết | 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định đối với tài sản công thuộc địa phương quản lý | 01/8/2018 |
|
78 | Nghị quyết | 02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Về việc đặt tên đường | 01/8/2018 |
|
79 | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm 2018 - 2019 | 01/8/2018 |
|
80 | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 | 01/8/2018 |
|
81 | Nghị quyết | 05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Về việc quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực | 01/8/2018 |
|
82 | Nghị quyết | 06/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố bầu | 07/12/2018 |
|
83 | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư các dự án ngoài ngân sách nhà nước; chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. | 01/01/2019 |
|
84 | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách | 01/01/2019 |
|
85 | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư các xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 01/01/2019 |
|
86 | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức hỗ trợ Nhân viên kiêm nhiệm phục vụ đọc sách, báo tại Điểm Bưu điện - Văn hóa xã | 01/01/2019 |
|
87 | Quyết định | 2929/1998/QĐ.UBT ngày 27/10/1998 | V/v thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về kiểm tra, kiểm định các thiết bị áp lực và thiết bị nâng | 27/10/1998 |
|
88 | Quyết định | 76/1999/QĐ. UBT ngày 08/01/1999 | V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm thành phố Cần Thơ | 08/01/1999 |
|
89 | Quyết định | 57/1999/QĐ. UBT ngày 23/6/1999 | V/v ban hành quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp; hồ sơ tư liệu lưới tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao địa chính các loại trên địa bàn tỉnh Cần Thơ | 08/7/1999 |
|
90 | Quyết định | 31/1999/QĐ. UBT ngày 27/7/1999 | V/v phê duyệt quy hoạch lũ tỉnh Cần Thơ | 27/3/1999 |
|
91 | Quyết định | 89/1999/QĐ. UBT ngày 30/11/1999 | V/v phê duyệt thiết kế điều chỉnh quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu thương mại mở rộng chợ Ô Môn, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ | 30/11/1999 |
|
92 | Quyết định | 92/1999/QĐ. UBT ngày 20/12/1999 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ | 20/12/1999 |
|
93 | Quyết định | 50/2000/QĐ-UB ngày 31/7/2000 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư giai đoạn 1 Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, thành phố Cần Thơ | 31/7/2000 |
|
94 | Quyết định | 65/2000/QĐ-UB ngày 27/10/2000 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu dân cư 91B, xã An Bình, thành phố Cần Thơ | 27/10/2000 |
|
95 | Quyết định | 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 | V/v ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Cần Thơ | 01/10/2001 |
|
96 | Quyết định | 36/2002/QĐ-UB ngày 25/02/2002 | V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/02/2002 |
|
97 | Quyết định | 51/2002/QĐ-UB ngày 23/4/2002 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ | 23/4/2002 |
|
98 | Quyết định | 70/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 | V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức thanh toán cước phí điện thoại di động tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh | 29/5/2002 |
|
99 | Quyết định | 80/2002/QĐ-UB ngày 29/7/2002 | V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định tại nhà riêng và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh | 29/7/2002 |
|
100 | Quyết định | 95/2002/QĐ-UB ngày 30/10/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 giới hạn: Đường Trần Phú, Cách Mạng Tháng Tám, rạch Bình Thủy, sông Khai Luông thành phố Cần Thơ | 30/10/2002 |
|
101 | Quyết định | 107/2002/QĐ-UB ngày 27/11/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Công ty Cổ phần Cần Đô - thuộc cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ | 27/11/2002 |
|
102 | Quyết định | 108/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch - Xây dựng Miền tây, khu vực cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ | 28/11/2002 |
|
103 | Quyết định | 113/2002/QĐ-UB ngày 09/12/2002 | V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm IV Xuân Khánh - Hưng Lợi, thành phố Cần Thơ | 09/12/2002 |
|
104 | Quyết định | 37/2003/QĐ-UB ngày 24/3/2003 | V/v sửa đổi, bổ sung quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội Cần Thơ (ban hành theo Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh Cần Thơ) | 01/01/2003 |
|
105 | Quyết định | 223/2004/QĐ-UB ngày 26/02/2004 | V/v đổi tên Ban quản lý Khu chế xuất tỉnh Cần Thơ thành Ban Quản lý Khu chế xuất và Công nghiệp thành phố Cần Thơ | 26/02/2004 |
|
106 | Quyết định | 226/2004/QĐ-UB ngày 04/3/2004 | V/v thành lập Nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ | 04/3/2004 |
|
107 | Quyết định | 235/2004/QĐ-UB ngày 31/3/2004 | V/v ban hành Nội quy chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 15/4/2004 |
|
108 | Quyết định | 302/2004/QĐ-UB ngày 20/10/2004 | V/v ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 20/10/2004 |
|
109 | Quyết định | 23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 | Về chế độ chi hành chính sự nghiệp | 01/01/2005 |
|
110 | Quyết định | 39/2005/QĐ-UB ngày 10/6/2005 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Phụ lục số 4 của Quyết định số 23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | 20/6/2005 |
|
111 | Quyết định | 63/2005/QĐ-UBND ngày 03/10/2005 | V/v mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản | 13/10/2005 |
|
112 | Quyết định | 74/2005/QĐ-UBND ngày 06/12/2005 | V/v phê duyệt phương án chuyển đổi tổ chức quản lý từ Ban quản lý chợ, Tổ quản lý chợ loại III sang hình thức Doanh nghiệp quản lý chợ | 16/12/2005 |
|
113 | Quyết định | 33/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | V/v điều chỉnh đô thị Phong Điền là đô thị loại V theo đơn vị hành chính mới thuộc cụm kinh tế - xã hội xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | 24/5/2006 |
|
114 | Quyết định | 58/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 | Về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | 23/6/2006 |
|
115 | Quyết định | 72/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 | Về ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. | 26/10/2006 |
|
116 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 | V/v ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp thuộc thành phố Cần Thơ | 17/02/2007 |
|
117 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở | 09/4/2007 |
|
118 | Quyết định | 12/2007/QĐ-UBND ngày 12/3/2007 | V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Cần Thơ trong xây dựng và kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch | 23/3/2007 |
|
119 | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND ngày 24/4/2007 | Về việc Quy định các bề mặt giới hạn chướng ngại vật tại Cảng hàng không Cần Thơ | 04/5/2007 |
|
120 | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 | Về việc ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh | 24/5/2007 |
|
121 | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 | Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng | 09/8/2007 |
|
122 | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 | Về việc ban hành Quy chế Tổ chức tiếp công dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 31/8/2007 |
|
123 | Quyết định | 34/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 | Về việc ban hành Quy định về công tác phối hợp trong việc phòng chống tội phạm trên lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 01/11/2007 |
|
124 | Quyết định | 37/2007/QĐ-UBND ngày 22/11/2007 | Về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bảo vệ dân phố | 02/12/2007 |
|
125 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 | Về việc Ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | 14/01/2008 |
|
126 | Quyết định | 56/2008/QĐ-UBND ngày 17/6/2008 | Về việc ban hành Quy định về đánh số và gắn biển số nhà | 27/6/2008 |
|
127 | Quyết định | 63/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 | V/v ban hành Quy chế phối hợp liên thông trong việc thẩm định và phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, cấp mã số thuế, khắc con dấu, cung cấp điện cho doanh nghiệp, nhà đầu tư vào các Khu công nghiệp Cần Thơ | 31/7/2008 |
|
128 | Quyết định | 99/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 | Về việc ban hành đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước | 25/12/2008 |
|
129 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | 23/02/2009 |
|
130 | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố | 23/4/2009 |
|
131 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật | 17/5/2009 |
|
132 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật | 08/6/2009 |
|
133 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật | 10/8/2009 |
|
134 | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 | Về mức hỗ trợ cho công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo | 16/8/2009 |
|
135 | Quyết định | 51/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật | 24/9/2009 |
|
136 | Quyết định | 55/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 23/10/2009 |
|
137 | Quyết định | 64/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 | Về việc ban hành quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa | 28/11/2009 |
|
138 | Quyết định | 65/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 | Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng Bảo vệ an ninh trật tự, Đội Dân phòng, Tổ Dân phòng, Tổ tuần tra nhân dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 07/12/2009 |
|
139 | Quyết định | 67/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố | 18/12/2009 |
|
140 | Quyết định | 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 31/12/2009 |
|
141 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam quận, huyện thực hiện | 22/01/2010 |
|
142 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 | Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế | 22/01/2010 |
|
143 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 | Về việc phân công, phân cấp quản lý đường đô thị | 20/02/2010 |
|
144 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân cấp quản lý đầu tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện | 12/3/2010 |
|
145 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND ngày 08/4/2010 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 279/2004/QĐ-UB ngày 06 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị | 18/4/2010 |
|
146 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2004/QĐ-UB ngày 09/01/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố | 19/4/2010 |
|
147 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 03/6/2010 |
|
148 | Quyết định | 32/2010/QĐ-UBND ngày 04/7/2010 | Ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ | 14/7/2010 |
|
149 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | 26/7/2010 |
|
150 | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 | Về việc quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ và các loại xe tương tự khác tham gia giao thông đường bộ | 31/7/2010 |
|
151 | Quyết định | 37/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | 09/9/2010 |
|
152 | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 09/9/2010 |
|
153 | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 17/9/2010 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật | 27/9/2010 |
|
154 | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 30/10/2010 |
|
155 | Quyết định | 46/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 08/2002/CT-UB ngày 28/3/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ (cũ) về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, súng săn, súng hơi | 16/12/2010 |
|
156 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 15/01/2011 |
|
157 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 22/01/2011 |
|
158 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | 07/7/2011 |
|
159 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 | Ban hành Quy định về bảo vệ nguồn nước cấp, công trình cấp nước, cung cấp và tiêu thụ nước sạch | 15/10/2011 |
|
160 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 | Quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao | 12/11/2011 |
|
161 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa | 13/11/2011 |
|
162 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ | 07/01/2012 |
|
163 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 04/3/2012 |
|
164 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 | Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ | 05/4/2012 |
|
165 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 | V/v bãi bỏ Chỉ thị số 14/1998/CT-UB ngày 17/7/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ | 21/6/2012 |
|
166 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | Về việc ban hành Quy định về quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 08/7/2012 |
|
167 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/8/2012 |
|
168 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện | 19/8/2012 |
|
169 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 31/8/2012 |
|
170 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực | 15/10/2012 |
|
171 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực | 30/01/2013 |
|
172 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã | 30/01/2013 |
|
173 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 | Về mức chi hỗ trợ khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất | 31/01/2013 |
|
174 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 | Về việc quy định quản lý dạy thêm, học thêm | 11/3/2013 |
|
175 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 96/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | 16/6/2013 |
|
176 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 75/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 25/6/2013 |
|
177 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố | 25/6/2013 |
|
178 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 | Ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực | 11/7/2013 |
|
179 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 | Về việc mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 15/8/2013 |
|
180 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | Ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ | 19/10/2013 |
|
181 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản | 21/11/2013 |
|
182 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị và các hoạt động liên quan đến chiếu sáng đô thị | 22/12/2013 |
|
183 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 | Về việc quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người | 01/01/2014 |
|
184 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 | Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang | 21/02/2014 |
|
185 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 | Sửa đổi Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực | 21/3/2014 |
|
186 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Về việc quy định quản lý hoạt động khoáng sản | 11/4/2014 |
|
187 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Về việc hỗ trợ đầu tư | 15/9/2014 |
|
188 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 | Về việc quy định số lượng, mức phụ cấp, tiền công đối với nhân viên thú y và nhân viên bảo vệ thực vật ở xã, phường, thị trấn | 24/10/2014 |
|
189 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | Sửa đổi Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | 31/10/2014 |
|
190 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | Ban hành Quy định về quản lý và bảo hệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương | 01/11/2014 |
|
191 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 13/11/2014 |
|
192 | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 | Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | 23/11/2014 |
|
193 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ | 04/12/2014 |
|
194 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Về việc quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 04/12/2014 |
|
195 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 04/12/2014 |
|
196 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 | Quy định tạm thời mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước | 13/12/2014 |
|
197 | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất | 13/12/2014 |
|
198 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Quy định mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) | 05/01/2015 |
|
199 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 | Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 29/01/2015 |
|
200 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố | 31/01/2015 |
|
201 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | 12/02/2015 |
|
202 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | Quy định khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh, thuê nhà để ở, mặt bằng và nhà xưởng | 16/02/2015 |
|
203 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước | 20/02/2015 |
|
204 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 | Phân công, phân cấp quản lý hoạt động về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch | 07/3/2015 |
|
205 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 | Quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi | 15/3/2015 |
|
206 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 | Quy định mức thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 16/3/2015 |
|
207 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 | Ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ | 16/3/2015 |
|
208 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Trung tâm dữ liệu thành phố Cần Thơ | 20/3/2015 |
|
209 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 | Ban hành Quy định thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhận lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015-2020 | 20/3/2015 |
|
210 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 | 05/4/2015 |
|
211 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc | 08/6/2015 |
|
212 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | 25/7/2015 |
|
213 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương | 03/8/2015 |
|
214 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Ban hành Quy định về phân cấp, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 16/8/2015 |
|
215 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng mạng cáp treo thông tin | 28/9/2015 |
|
216 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công | 02/10/2015 |
|
217 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương | 20/10/2015 |
|
218 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 23/10/2015 |
|
219 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 | Quy định định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | 01/11/2015 |
|
220 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | 03/11/2015 |
|
221 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | 28/12/2015 |
|
222 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | Ban hành Quy định ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế | 28/12/2015 |
|
223 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ | 28/12/2015 |
|
224 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải | 28/12/2015 |
|
225 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước | 30/12/2015 |
|
226 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 04/01/2016 |
|
227 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 05/01/2016 |
|
228 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cơ sở có sử dụng Ngân sách Nhà nước | 04/01/2016 |
|
229 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ. | 15/02/2016 |
|
230 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 | Về việc quy định bổ sung một số hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá | 26/02/2016 |
|
231 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương | 29/02/2016 |
|
232 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | 07/3/2016 |
|
233 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 07/3/2016 |
|
234 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) | 10/3/2016 |
|
235 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. | 08/3/2016 |
|
236 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 | Về việc quy định khung giá chung về quản lý vận hành nhà chung cư | 10/3/2016 |
|
237 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế | 05/4/2016 |
|
238 | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | 22/4/2016 |
|
239 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo | 04/5/2016 |
|
240 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 06/6/2016 |
|
241 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | Sửa đổi Quy định quản lý hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố | 24/6/2016 |
|
242 | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản | 11/7/2016 |
|
243 | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân thành phố Cần Thơ | 15/7/2016 |
|
244 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố | 22/7/2016 |
|
245 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 | Quy định về phân cấp, trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn | 22/7/2016 |
|
246 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông | 25/7/2016 |
|
247 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 | Về chính sách khuyến khích xã hội hóa giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp | 28/7/2016 |
|
248 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính | 24/8/2016 |
|
249 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Bãi bỏ Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định việc cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động | 01/9/2016 |
|
250 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 22/9/2016 |
|
251 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức | 10/10/2016 |
|
252 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức | 10/10/2016 |
|
253 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 07/10/2016 |
|
254 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Ban hành Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ | 17/10/2016 |
|
255 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | Sửa đổi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ | 24/10/2016 |
|
256 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật | 05/11/2016 |
|
257 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 31/10/2016 |
|
258 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 05/12/2016 |
|
259 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 | Về phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng | 05/12/2016 |
|
260 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí | 06/12/2016 |
|
261 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | Quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông | 05/12/2016 |
|
262 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tư pháp. | 30/12/2016 |
|
263 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2017 |
|
264 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 01/01/2017 |
|
265 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 | Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 05/02/2017 |
|
266 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Quy định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ | 04/4/2017 |
|
267 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 | V/v Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải | 10/4/2017 |
|
268 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 | V/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 03/7/2017 |
|
269 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 | Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | 16/10/2017 |
|
270 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/11/2017 |
|
271 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 | Về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) | 21/11/2017 |
|
272 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | Quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng có thời hạn | 01/12/2017 |
|
273 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 | Quy định giá dịch vụ trông giữ xe | 01/12/2017 |
|
274 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 | Quy định giá tính thuế tài nguyên | 01/12/2017 |
|
275 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 | Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 01/12/2017 |
|
276 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 19/01/2018 |
|
277 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 12/02/2018 |
|
278 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà | 22/02/2018 |
|
279 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 26/3/2018 |
|
280 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 26/3/2018 |
|
281 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 | Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội | 01/4/2018 |
|
282 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 20/4/2018 |
|
283 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | 02/5/2018 |
|
284 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 | Quy định giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước | 15/5/2018 |
|
285 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 03/7/2018 |
|
286 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính | 16/7/2018 |
|
287 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 | Quy định về tiêu chí xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, và phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 15/7/2018 |
|
288 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 25/7/2018 |
|
289 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 25/7/2018 |
|
290 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 10/8/2018 |
|
291 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 | Về công tác thi đua khen thưởng | 18/8/2018 |
|
292 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 | Bãi bỏ một số điểm Quyết định số 05/2016/ QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 27/8/2018 |
|
293 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 | Quy định việc quản lý, cung cấp dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng | 20/11/2018 |
|
294 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 | Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan Nhà nước | 20/11/2018 |
|
295 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 04/12/2018 |
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 05 NĂM (2014 - 2018)
(Ban hành kèm theoQuyết định số 535/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 67/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 | Về việc thông qua quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 định hướng đến năm 2020 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27/3/2015 bãi bỏ | 27/3/2015 |
2 | Nghị quyết | 18/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận, huyện thực hiện | Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 21/7/2014 |
3 | Nghị quyết | 05/2010/NQ-HĐND ngày 25/06/2010 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 06/2004/NQ.HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố | Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 thay thế | 01/01/2015 |
4 | Nghị quyết | 08/2010/NQ-HĐND ngày 25/6/2010 | Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
5 | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND | Về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội khác đến năm 2020 | Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 thay thế | 01/01/2016 |
6 | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND ngày 25/6/2010 | Về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 thay thế | 01/01/2015 |
7 | Nghị quyết | 11/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm (2011 - 2015) | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
8 | Nghị quyết | 13/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 | Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách) | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
9 | Nghị quyết | 14/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 | Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của thành phố Cần Thơ | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
10 | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
11 | Nghị quyết | 18/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 | Về quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh thành phố Cần Thơ | Căn cứ ban hành hết hiệu lực | 01/01/2017 |
12 | Nghị quyết | 19/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 | Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 thay thế | 01/8/2017 |
13 | Nghị quyết | 21/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 | Về quy định một số mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 thay thế | 01/01/2015 |
14 | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND ngày 19/07/2011 | Quy định về đối tượng đầu tư và hỗ trợ lãi suất sau đầu tư | Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế | 21/7/2014 |
15 | Nghị quyết | 03/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 | Về chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
16 | Nghị quyết | 08/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
17 | Nghị quyết | 09/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách) | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
18 | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Điều chỉnh Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua | Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 thay thế | 01/01/2016 |
19 | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Quy định một số mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 thay thế | 01/01/2015 |
20 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND ngày 03/12/2011 | Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 bãi bỏ | 05/12/2014 |
21 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động | Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 thay thế | 01/8/2018 |
22 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí | Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế | 21/7/2014 |
23 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Quy định mức thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 thay thế | 01/8/2017 |
24 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Quy định tạm thời mức giá một số dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế | 01/8/2014 |
25 | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực và mức khoán, hỗ trợ kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực | Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 thay thế | 01/8/2018 |
26 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 thay thế | 01/11/2017 |
27 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước | Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 thay thế | 01/11/2017 |
28 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp | Nghị quyết số 12/2016/NQ-HDDND ngày 09/12/2016 thay thế | 01/01/2017 |
29 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc cho ý kiến bảng giá đất năm 2013 của thành phố Cần Thơ | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
30 | Nghị quyết | 01/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 | Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô | Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế | 21/7/2014 |
31 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 | Về việc bổ sung Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí | Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế | 21/7/2014 |
32 | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 thay thế | 21/7/2014 |
33 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Về việc cho ý kiến bảng giá đất năm 2014 của thành phố Cần Thơ | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
34 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Thực hiện thí điểm thu hút nguồn nhân lực về thể thao thành tích cao của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2013 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
35 | Nghị quyết | 01/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về danh mục và mức thu phí, lệ phí | Căn cứ ban hành hết hiệu lực | 01/01/2017 |
36 | Nghị quyết | 02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định về hỗ trợ đầu tư | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 01/01/2019 |
37 | Nghị quyết | 03/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về việc sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2016 |
38 | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định mức hỗ trợ đối với công chức, viên chức công tác tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 thay thế | 01/11/2017 |
39 | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Sửa đổi Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 thay thế | 01/8/2017 |
40 | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định mức thu các dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn thành phố | Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 thay thế | 01/8/2017 |
41 | Nghị quyết | 10/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND về quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành | Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 bãi bỏ | 01/8/2016
|
42 | Nghị quyết | 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về mức hỗ trợ nhân viên kiêm nhiệm phục vụ đọc sách, báo tại điểm Bưu điện - Văn hóa xã | Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 bãi bỏ | 01/01/2019 |
43 | Nghị quyết | 10/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí | Căn cứ ban hành hết hiệu lực | 01/01/2017 |
44 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 | Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 bãi bỏ | 01/8/2018 |
45 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 04/02/2018 | Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 bãi bỏ | 01/8/2018 |
46 | Nghị quyết | 01/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố | Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 bãi bỏ | 01/8/2018 |
47 | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí | Căn cứ ban hành hết hiệu lực | 01/01/2017 |
48 | Nghị quyết | 11/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về việc quy định tạm thời mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí | Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 bãi bỏ | 01/8/2017 |
49 | Quyết định | 04/1999/QĐ.UBT ngày 09/02/1999 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, TP. Cần Thơ | Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 bãi bỏ | 14/01/2009 |
50 | Quyết định | 79/1999/QĐ.UBT ngày 12/10/1999 | Về việc phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái Cồn ấu - thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ | Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 bãi bỏ | 02/3/2016 |
51 | Quyết định | 80/1999/QĐ.UBT ngày 12/10/1999 | Về việc ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch khu du lịch sinh thái Cồn ấu - thành phố Cần Thơ | Quyết định 526/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 bãi bỏ | 02/3/2016 |
52 | Quyết định | 89/2002/QĐ-UB ngày 04/10/2002 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến lộ 91B thành phố Cần Thơ | Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 bãi bỏ | 04/7/2017 |
53 | Quyết định | 234/2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2004 | Về việc phân loại chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 | 01/01/2014 |
54 | Quyết định | 243/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004 | Về việc ban hành mức trần làm cơ sở thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật, phí trước bạ và các loại phí khác theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thủy nội địa | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
55 | Quyết định | 283/2004/QĐ-UB ngày 18/8/2004 | Về việc ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi thành phố Cần Thơ | Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 thay thế | 16/8/2015 |
56 | Quyết định | 301/2004/QĐ-UB ngày 20/10/2004 | Về việc ban hành Quy định hành lang bảo vệ đường giao thông nông thôn (đường huyện, đường xã) | Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 thay thế | 02/11/2014 |
57 | Quyết định | 311/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Công an thành phố với Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
58 | Quyết định | 16/2005/QĐ-UBND ngày 16/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão thành phố Cần Thơ | Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 bãi bỏ | 25/7/2018 |
59 | Quyết định | 29/2005/QĐ-UBND ngày 25/4/2005 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển quỹ đất trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
60 | Quyết định | 43/2005/QĐ-UBND ngày 04/7/2005 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
61 | Quyết định | 55/2005/QĐ-UB ngày 17/8/2005 | Về việc quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 thay thế | 05/12/2014 |
62 | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 | Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
63 | Quyết định | 73/2006/QĐ-UBND ngày 03/11/2006 | Về việc ban hành Quy định về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
64 | Quyết định | 76/2006/QĐ-UBND ngày 18/10/2006 | Về việc ban hành Quy định quản lý khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ thành phố Cần Thơ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
65 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 | Về việc ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước các cấp thuộc thành phố Cần Thơ | Căn cứ ban hành hết hiệu lực | 25/12/2018 |
66 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet, dịch vụ trò chơi trực tuyến, dịch vụ điện thoại Internet trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 thay thế | 24/11/2014 |
67 | Quyết định | 25/2007/QĐ-UBND 31/7/2007 | Về việc ban hành Quy định quản lý thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 thay thế | 09/4/2015 |
68 | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý và thẩm quyền giải quyết những vấn đê về tôn giáo trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
69 | Quyết định | 42/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 | Về việc xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ | Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 bãi bỏ | 01/01/2015 |
70 | Quyết định | 43/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 | Về việc quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 thay thế | 04/01/2016 |
71 | Quyết định | 44/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 | Về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 thay thế | 01/10/2013 |
72 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 | Về mức thu học phí của Trường Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ | Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 thay thế | 20/8/2010 |
73 | Quyết định | 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 | Ban hành Quy định về hoạt động nuôi thủy sản | Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 bãi bỏ | 31/10/2016 |
74 | Quyết định | 49/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước thành phố Cần Thơ | Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 thay thế | 03/12/2014 |
75 | Quyết định | 62/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 | Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 thay thế | 12/4/2014 |
76 | Quyết định | 64/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thành phố Cần Thơ | Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 bãi bỏ | 05/02/2017 |
77 | Quyết định | 72/2008/QĐ-UBND ngày 26/8/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 thay thế | 23/10/2015 |
78 | Quyết định | 74/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban An toàn giao thông thành phố Cần Thơ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
79 | Quyết định | 80/2008/QĐ-UBND ngày 08/9/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 thay thế | 07/3/2016
|
80 | Quyết định | 81/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương | Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 thay thế | 20/10/2015 |
81 | Quyết định | 83/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 | Về việc ban hành khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh, thuê nhà để ở, mặt bằng và nhà xưởng | Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 thay thế | 16/02/2015 |
82 | Quyết định | 85/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
83 | Quyết định | 86/2008/QĐ-UBND ngày 12/9/2008 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hòa giải ở cơ sở | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
84 | Quyết định | 88/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 thay thế | 25/7/2016 |
85 | Quyết định | 89/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 thay thế | 04/01/2016 |
86 | Quyết định | 93/2008/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 | Về việc đổi tên Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành Chi cục phát triển nông thôn và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
87 | Quyết định | 97/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 thay thế | 03/11/2015 |
88 | Quyết định | 98/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
89 | Quyết định | 100/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
90 | Quyết định | 101/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước Cần Thơ | Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 bãi bỏ | 05/12/2016 |
91 | Quyết định | 104/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Về việc quy định mức giá nhà, công trình, vật kiến trúc dùng để thu thuế xây dựng và các loại phí, lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 thay thế | 15/3/2015 |
92 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 thay thế | 25/7/2015 |
93 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
94 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 | Về việc cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 bãi bỏ | 01/9/2016 |
95 | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 28/12/2015 |
96 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 | Ban hành Quy định việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố | Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 thay thế | 24/02/2015 |
97 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 06/3/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 thay thế | 07/3/2016 |
98 | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND ngày 06/3/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế | Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 thay thế | 05/4/2016 |
99 | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc sửa đổi điểm d khoản 2 Điều 3 Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 | 07/10/2016 |
100 | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc sửa đổi điểm đ khoản 2 Điều 3 Quyết định số 98/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | Quyết định số 98/2008/QĐ-UBND bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố | 07/10/2016 |
101 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | Thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 | 22/4/2016 |
102 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND ngày 14/5/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu Chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 thay thế | 28/12/2015 |
103 | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các vụ việc tập trung đông người khiếu nại, tố cáo làm mất an ninh trật tự tại trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước thành phố Cần Thơ | Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 bãi bỏ | 03/7/2018 |
104 | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính | Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 thay thế | 24/8/2016 |
105 | Quyết định | 47/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ | Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 thay thế | 28/12/2015 |
106 | Quyết định | 48/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009 | Bổ sung Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 thay thế | 07/3/2016 |
107 | Quyết định | 49/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 | Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 thay thế | 05/12/2014 |
108 | Quyết định | 50/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 | Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 thay thế | 30/12/2015 |
109 | Quyết định | 53/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
110 | Quyết định | 54/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
111 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
112 | Quyết định | 57/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố | Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 thay thế | 31/01/2015 |
113 | Quyết định | 58/2009/QĐ- UBND ngày 21/10/2009 | Về việc quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên Thú y ở xã, phường, thị trấn | Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 thay thế | 24/10/2014 |
114 | Quyết định | 62/2009/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 | Ban hành Quy định về liên kết các bên trong chuỗi giá trị sản xuất cá tra xuất khẩu | Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 bãi bỏ | 31/10/2016 |
115 | Quyết định | 63/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
116 | Quyết định | 66/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 08/9/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương | Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 thay thế | 20/10/2015 |
117 | Quyết định | 70/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 thay thế | 06/6/2016 |
118 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 | Ban hành Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố | Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 thay thế | 24/02/2015 |
119 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 | Về việc ban hành Quy định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 bãi bỏ | 02/3/2015 |
120 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 thay thế | 24/11/2014 |
121 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
122 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 thay thế | 15/02/2016 |
123 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 | Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã | Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 thay thế | 03/8/2015 |
124 | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
125 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 03/6/2010 | Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng gia cầm | Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 bãi bỏ | 25/7/2018 |
126 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 04/6/2010 | Về việc ban hành Quy chế về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ | Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 thay thế | 28/9/2015 |
127 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND ngày 14/7/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 thay thế | 10/02/2015 |
128 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 thay thế | 10/02/2015 |
129 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 | Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
130 | Quyết định | 44/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 | Ban hành Quy định thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ | Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 thay thế | 20/3/2015 |
131 | Quyết định | 47/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ cấp thành phố | Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 thay thế | 24/02/2015 |
132 | Quyết định | 48/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc | Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 thay thế | 08/6/2015 |
133 | Quyết định | 49/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 | Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động toàn quốc đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 bãi bỏ | 21/7/2015 |
134 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 | Về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên | Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 thay thế | 14/5/2016 |
135 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 | Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh | Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 bãi bỏ | 01/01/2017 |
136 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỉ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật | Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 thay thế | 29/01/2015 |
137 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 | Về việc lập, quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mới | 01/01/2015 |
138 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 | Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mới | 01/8/2017 |
139 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 | Ban hành Quy định về việc quản lý và triển khai đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp huyện thuộc thành phố Cần Thơ | Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 bãi bỏ | 30/3/2016 |
140 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2014 thay thế | 10/5/2015 |
141 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 thay thế | 10/02/2015 |
142 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 thay thế | 19/01/2015 |
143 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 thay thế | 24/11/2014 |
144 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 | Về việc ban hành Quy định quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại | Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 thay thế | 08/10/2014 |
145 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 thay thế | 05/12/2014 |
146 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 | Bổ sung Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố | Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 thay thế | 24/02/2015 |
147 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 thay thế | 15/9/2014 |
148 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 bãi bỏ | 05/12/2016 |
149 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp | Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 bãi bỏ | 26/3/2018 |
150 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước | Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 bãi bỏ | 12/02/2018 |
151 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 | Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020 | Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 thay thế | 24/8/2015 |
152 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 thay thế | 04/5/2016 |
153 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 | Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 thay thế | 15/12/2014 |
154 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 | Về việc quy định mức thu phí chợ đối với chợ không đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Ninh Kiều | Không còn phù hợp | 01/01/2017 |
155 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 | Quy định tạm thời mức thu một số dịch vụ kỹ thuật mới và mức thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước | Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 thay thế | 13/12/2014 |
156 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị và khu công nghiệp | Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 thay thế | 10/4/2017 |
157 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 | Về quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với nhân viên y tế ấp | Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố có quy định khác | 01/8/2014 |
158 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | Ban hành Quy định về quy trình thực hiện công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 thay thế | 24/11/2014 |
159 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 | Quy định bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện việc đăng ký, kê khai giá | Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 thay thế | 26/02/2016 |
160 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 thay thế | 15/12/2014 |
161 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ | 15/7/2018 |
162 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác dữ liệu tài nguyên và môi trường | Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 thay thế | 04/12/2018 |
163 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 | Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân | Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 bãi bỏ | 15/7/2016 |
164 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 | Về quy mô công trình và thời hạn cấp giấy phép tạm | Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 thay thế | 01/12/2017 |
165 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 | Về việc quy định số lượng và hợp đồng đối với nhân viên bảo vệ thực vật trên địa bàn cấp xã | Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 thay thế | 24/10/2014 |
166 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương | Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 thay thế | 29/02/2016 |
167 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 | Quy định một số nội dung về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 bãi bỏ | 30/12/2016 |
168 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp | Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 bãi bỏ | 21/3/2016 |
169 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại | Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 bãi bỏ | 26/3/2018 |
170 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 | Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí | Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 thay thế | 26/8/2014 |
171 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 thay thế | 08/3/2016 |
172 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | Về việc quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014
|
173 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức | Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 thay thế | 10/10/2016 |
174 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | Về việc quy định ký quỹ thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất | Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 bãi bỏ | 09/5/2016 |
175 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức | Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 thay thế | 10/10/2016 |
176 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 bãi bỏ | 07/10/2016 |
177 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Sửa đổi Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 thay thế | 07/3/2016 |
178 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 | Quy định mức giá các loại đất năm 2014 | Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 thay thế | 01/01/2015 |
179 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Sửa đổi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 bãi bỏ | 30/12/2016 |
180 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 | Tiếp tục chuyển giao hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện | Căn cứ hết hiệu lực | 01/7/2014 |
181 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 | Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí | Căn cứ hết hiệu lực | 01/01/2017 |
182 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 | Ban hành Quy định quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại | Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 bãi bỏ | 03/7/2017 |
183 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ | 15/7/2018 |
184 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | Sửa đổi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên | Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 thay thế | 14/5/2016 |
185 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 | Về việc quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 thay thế | 20/11/2018 |
186 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí | Quyết định số 36/2016/QĐ- UBND ngày 23/11/2016 bãi bỏ | 06/12/2016 |
187 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng | Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 bãi bỏ | 20/4/2018 |
188 | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 | Quy định quản lý thu phí, lệ phí | Căn cứ hết hiệu lực | 01/01/2017 |
189 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 thay thế | 02/5/2018 |
190 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước | Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 thay thế | 20/11/2018 |
191 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Về Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ | Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 thay thế | 17/10/2016 |
192 | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Bổ sung Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí | Căn cứ hết hiệu lực | 01/01/2017 |
193 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Sửa đổi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 thay thế | 02/5/2018 |
194 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước | Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 bãi bỏ | 10/8/2018 |
195 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 | Quy định tính thuế tài nguyên | Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 thay thế | 01/12/2017 |
196 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí | Quyết định số 36/2016/QĐ- UBND ngày 23/11/2016 bãi bỏ | 06/12/2016 |
197 | Chỉ thị | 08/CT.UBT.95 ngày 05/5/1995 | V/v tăng cường công tác quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Chỉ thị số 09/CT-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 02/6/2016 |
198 | Chỉ thị | 13/CT.UBT.95 ngày 16/11/1995 | Về việc trang bị, sử dụng vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
199 | Chỉ thị | 17/2001/CT-UBND ngày 21/5/2001 | Về việc tăng cường công tác tổ chức, quản lý nhà nước đối với Hội quần chúng trong tỉnh Cần Thơ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
200 | Chỉ thị | 22/2001/CT-UB ngày 10/7/2001 | Về việc thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 15/7/2014 |
201 | Chỉ thị | 01/2003/CT-UB ngày 20/01/2003 | Về việc tổ chức niêm yết giá hàng hóa | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
202 | Chỉ thị | 10/2003/CT-UB ngày 28/5/2003 | Về việc tăng cường các nguồn lực khám chữa bệnh cho bệnh nhân nghèo | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
203 | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB ngày 07/4/2004 | Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy chữa cháy | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
204 | Chỉ thị | 19/2004/CT-UB ngày 10/9/2004 | Về việc tăng cường công tác quản lý đối tượng mại dâm, ma túy đang cai nghiện, chữa bệnh tại gia đình và cộng đồng góp phần thực hiện có hiệu quả công tác phòng, chống các tệ nạn xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
205 | Chỉ thị | 22/2004/CT-UB ngày 14/10/2004 | Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống tệ nạn cờ bạc trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
206 | Chỉ thị | 23/2004/CT-UB ngày 22/10/2004 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trong hoạt động dịch vụ và dịch vụ văn hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Chỉ thị số 02/2014/CT-UBND ngày 07/7/2014 thay thế | 15/7/2014 |
207 | Chỉ thị | 20/2005/CT-UBND ngày 20/10/2005 | Về việc tăng cường công tác triển khai thực hiện Luật Thủy sản | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
208 | Chỉ thị | 14/2005/CT-UB ngày 02/8/2005 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cải cách hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính ở quận, huyện và xã, phường, thị trấn | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
209 | Chỉ thị | 16/2005/CT-UB ngày 17/8/2005 | Về việc tổ chức thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn TPCT | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
210 | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND ngày 05/5/2006 | Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 10/2006/CT-TTg ngày 23/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm văn bản, giấy hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
211 | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND ngày 04/8/2006 | Về việc thực hiện “Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
212 | Chỉ thị | 11/2006/CT-UBND ngày 28/8/2006 | Về thiết lập hệ thống máy tính phục vụ công tác quản lý việc khai báo tạm trú của người nước ngoài, việt kiều tại khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ... trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
213 | Chỉ thị | 05/2007/CT-UBND ngày 18/4/2007 | Về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trong tình hình mới | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
214 | Chỉ thị | 10/2007/CT-UBND ngày 18/5/2007 | Về tăng cường công tác quản lý kinh doanh, vận chuyển giết mổ gia súc, gia cầm và bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
215 | Chỉ thị | 17/2007/CT-UBND ngày 19/9/2007 | Về việc triển khai, thực hiện các chính sách của Nhà nước trong việc quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
216 | Chỉ thị | 13/2007/CT-UBND ngày 26/6/2007 | Về việc triển khai thi hành Luật Cư trú trên địa bàn thành phố | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
217 | Chỉ thị | 04/2008/CT-UBND ngày 21/01/2008 | Về việc tăng cường các hoạt động phòng, chống tác hại của thuốc lá trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
218 | Chỉ thị | 10/2008/CT-UBND ngày 02/7/2008 | Về việc tăng cường quản lý nuôi thủy sản bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
219 | Chỉ thị | 11/2008/CT-UBND ngày 26/8/2008 | Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở | Pháp lệnh về tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực | 01/01/2014 |
220 | Chỉ thị | 13/2008/CT-UBND ngày 22/9/2008 | Tiếp tục tổ chức thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 10/7/2014 |
221 | Chỉ thị | 12/2008/CT-UBND ngày 29/8/2008 | Về việc đẩy mạnh thực hiện bảo hiểm xã hội bắt buộc | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
222 | Chỉ thị | 02/2009/CT-UBND ngày 05/02/2009 | Về việc chấn chỉnh một số hoạt động trong thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 bãi bỏ | 15/11/2017 |
223 | Chỉ thị | 03/2009/CT-UBND ngày 26/02/2009 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
224 | Chỉ thị | 09/2009/CT-UBND ngày 04/5/2009 | Về việc các biện pháp chủ yếu đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
225 | Chỉ thị | 12/2009/CT-UBND ngày 10/6/2009 | Về việc tăng cường công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
226 | Chỉ thị | 13/2009/CT-UBND ngày 06/8/2009 | Chấn chỉnh công tác xây dựng, kiểm tra và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 | 30/12/2016 |
227 | Chỉ thị | 14/2009/CT-UBND ngày 25/9/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý chất thải y tế | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
228 | Chỉ thị | 17/2009/CT-UBND ngày 31/12/2009 | Về việc tiếp tục kiện toàn tổ chức bộ máy và chuẩn hóa đội ngũ cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
229 | Chỉ thị | 03/2010/CT-UBND ngày 15/6/2010 | Về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 quy định | 22/7/2016 |
230 | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND ngày 07/10/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác đăng ký, quản lý hộ tịch | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
231 | Chỉ thị | 01/2011/CT-UBND ngày 13/5/2011 | Về việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường của Nhà nước | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
232 | Chỉ thị | 02/2011/CT-UBND ngày 23/6/2011 | Tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động bán đấu giá tài sản | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
233 | Chỉ thị | 01/2012/CT-UBND ngày 05/01/2012 | Về việc chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao ý thức trách nhiệm trong thi hành công vụ của cán bộ, công chức, viên chức | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 bãi bỏ | 15/11/2017 |
234 | Chỉ thị | 02/2012/CT-UBND ngày 13/3/2012 | Về huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
235 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND ngày 20/7/2012 | Về quản lý, giáo dục, cảm hóa, giúp đỡ người có hành vi vi phạm pháp luật tại xã, phường, thị trấn | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
236 | Chỉ thị | 04/2012/CT-UBND ngày 13/8/2012 | Về tăng cường công tác quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
237 | Chỉ thị | 05/2012/CT-UBND ngày 13/8/2012 | Về việc nâng cao hiệu quả công tác thi hành án hình sự | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
238 | Chỉ thị | 01/2013/CT-UBND ngày 11/6/2013 | Về tăng cường công tác phối hợp phòng ngừa, đấu tranh đối với tội phạm giết người | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
239 | Chỉ thị | 02/2013/CT-UBND ngày 20/12/2013 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin | Không còn phù hợp | Kể từ ngày Quyết định công bố này có hiệu lực thi hành |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 05 NĂM (2014 - 2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục số I của Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 | Một số chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND | Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | 01/01/2013 |
2 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 về thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) | Khoản 2 Điều 1 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2015 |
3 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND | Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 về mức chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật | 01/01/2015 |
4 | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 | Điểm h khoản 2 Mục III Điều 1 | Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | 20/12/2016 |
5 | Nghị quyết | 13/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và phụ nữ mại dâm hoàn lương | Khoản 2 Điều 1 | Hết thời hạn có hiệu lực |
|
6 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban | Khoản 1 Điều 5; Khoản 1, khoản 2 Điều 7 | Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
|
7 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực | Khoản 2 Điều 9; Điều 13 | Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 | 21/3/2014 |
8 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 về quản lý hoạt động khoáng sản | Khoản 2 Điều 3; Điều 5 | Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | 24/6/2016 |
9 | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | Điều 3; Điều 10; khoản 2 Điều 12; điểm a khoản 1 Điều 16; khoản 2, khoản 5 Điều 18; Điều 23 | Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 | 22/7/2016 |
10 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) | Một số nội dung tại các Phụ lục về mức giá các loại đất | Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 | 10/3/2016 |
11 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) | Quy định mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) | Điều chỉnh bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 | 21/11/2017 |
12 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | Điểm a khoản 6 Điều 2 | Sửa đổi bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | 24/10/2016 |
13 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Khoản 1 Điều 1; khoản 6 Điều 2; khoản 2 Điều 3 | Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | 19/01/2018 |
14 | Quyết định | Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Điểm i khoản 2, điểm h khoản 3 Điều 3 | Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 | 27/8/2018 |
15 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 quy định mức thu giá dịch vụ | - Dịch vụ trông giữ xe; - Mục 3 Phụ lục mức giá dịch vụ | - Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 - Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | 01/12/2017 22/02/2018 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 05 NĂM (2014 - 2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1 | Nghị quyết | 19/NQ.HĐ97 ngày 10/7/1997 | Về việc cho phép vận động nhân dân đóng góp xây dựng vỉa hè, hẻm của các con đường trong thành phố Cần Thơ và các thị trấn trong tỉnh | Bãi bỏ | Không còn phù hợp |
| Năm 2019 |
2 | Nghị quyết | 28/2003/NQ-HĐND ngày 09/01/2003 | Về việc lập lại trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cần Thơ. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp | Sở Giao thông vận tải | Năm 2019 |
3 | Nghị quyết | 16/2004/NQ-HĐND 13/7/2004 | Về chủ trương thực hiện việc quản lý và nâng cấp các đường hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm nội ô thành phố Cần Thơ. | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Giao thông vận tải | Năm 2019 |
4 | Nghị quyết | 22/2004/NQ-HĐND 09/12/2004 | Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng, an ninh; Quỹ phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Bãi bỏ | Không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2019 |
5 | Nghị quyết | 23/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004 | Về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu của ngành Giáo dục - Đào tạo và chế độ chi hành chính sự nghiệp | Bãi bỏ | Không còn phù hợp | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 |
6 | Nghị quyết | 38/2005/NQ-HĐND ngày 14/7/2005 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản | Bãi bỏ | Không còn phù hợp | Sở Tài chính |
|
7 | Nghị quyết | 79/2006/NQ-HĐND 13/12/2006 | Về các biện pháp chủ yếu phòng, chống tham nhũng của thành phố Cần Thơ năm 2007 và những năm tiếp theo | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Thanh tra thành phố | Năm 2019 |
8 | Nghị quyết | 80/2006/NQ-HĐND ngày 13/12/2006 | Về các giải pháp đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
9 | Nghị quyết | 23/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 | Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Y tế | Năm 2019 |
10 | Nghị quyết | 14/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 | Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Y tế. | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
11 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND 25/6/2010 | Ban hành Quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
12 | Nghị quyết | 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục số I của Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 | Thay thế | Không còn phù hợp | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
13 | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức được cử đi học các lớp đào tạo, bồi dưỡng | Thay thế | Căn cứ ban hành hết hiệu lực | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
14 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân thường trực tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn | Thay thế | Không còn phù hợp | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
15 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực | Thay thế | Không còn phù hợp | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
16 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND 07/12/2012 | Quy định mức hỗ trợ chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất |
| Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
17 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của Hội đồng nhân dân thành phố |
| Thông tư số 61/2018/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
18 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 | Về việc quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước. | Thay thế | Bộ Tài chính sắp có văn bản thay thế căn cứ trực tiếp ban hành văn bản | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
19 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục | Thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 |
20 | Nghị quyết | 01/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Y tế | Năm 2019 |
21 | Quyết định | 57/1999/QĐ.UBT ngày 23/6/1999 | Về việc ban hành quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp; hồ sơ tư liệu lưới tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao địa chính các loại trên địa bàn tỉnh Cần Thơ | Thay thế | Không còn phù hợp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
22 | Quyết định | 302/2004/QĐ-UB ngày 20/10/2004 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn thành phố | Kiến nghị bãi bỏ | Một số căn cứ ban hành văn bản không còn phù hợp | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
23 | Quyết định | 63/2005/QĐ-UBND ngày 03/10/2005 | Về việc mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản | Kiến nghị bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
24 | Quyết định | 74/2005/QĐ-UBND ngày 06/12/2005 | V/v phê duyệt phương án chuyển đổi tổ chức quản lý từ Ban quản lý chợ, Tổ quản lý chợ loại III sang hình thức Doanh nghiệp quản lý chợ | Kiến nghị bãi bỏ | Không còn phù hợp | Sở Công Thương | Năm 2019 |
25 | Quyết định | 33/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | V/v điều chỉnh đô thị Phong Điền là đô thị loại V theo đơn vị hành chính mới thuộc cụm kinh tế - xã hội xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Kiến nghị bãi bỏ | Không còn phù hợp | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
26 | Quyết định | 58/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 | Về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | Kiến nghị bãi bỏ | Không còn phù hợp | Sở Công Thương | Năm 2019 |
27 | Quyết định | 72/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 | Về việc ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. | Kiến nghị bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản không còn phù hợp | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Năm 2019 |
28 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 | Về việc ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp thuộc thành phố Cần Thơ | Kiến nghị bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Năm 2019 |
29 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở | Kiến nghị bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
30 | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Kiến nghị bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Thanh tra thành phố | Năm 2019 |
31 | Quyết định | 63/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên thông trong việc thẩm định và phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, cấp mã số thuế, khắc con dấu, cung cấp điện cho doanh nghiệp, nhà đầu tư vào các Khu Công nghiệp Cần Thơ | Kiến nghị bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Ban quản lý Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ | Năm 2019 |
32 | Quyết định | 99/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 | Về việc ban hành đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước | Kiến nghị thay thế | Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
33 | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 | Về mức hỗ trợ cho công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo | Kiến nghị thay thế | Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành |
| Năm 2019 |
34 | Quyết định | 55/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Kiến nghị thay thế | Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
35 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện thực hiện | Kiến nghị thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
36 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 | Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế | Kiến nghị thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực | Sở Tài chính | Năm 2019 |
37 | Quyết định | 32/2010/QĐ-UBND ngày 04/7/2010 | Ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ | Kiến nghị thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Tài chính | Năm 2019 |
38 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Kiến nghị thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
39 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 | Quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao | Kiến nghị thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
40 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa | Kiến nghị thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố | Năm 2019 |
41 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ | Kiến nghị thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố | Năm 2019 |
42 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 | Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ | Kiến nghị thay thế | Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Công Thương | Năm 2019 |
43 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 | Về mức chi hỗ trợ khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất | Kiến nghị thay thế | Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
44 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 | Về việc mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiến nghị thay thế | Bộ Tài chính sắp có văn bản thay thế căn cứ trực tiếp ban hành văn bản | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
45 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | Ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ | Kiến nghị thay thế | Một số căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
46 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Về việc hỗ trợ đầu tư | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2019 |
47 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | Ban hành Quy định về quản lý và bảo hệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Giao thông vận tải | Năm 2019 |
48 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 | Ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Ngoại vụ | Năm 2019 |
49 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
50 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 | Quy định tạm thời mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Y tế | Năm 2019 |
51 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
52 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 | Quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi | Thay thế | Không còn phù hợp | Sở Tài chính | Năm 2019 |
53 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Giao thông vận tải | Năm 2019 |
54 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Ban hành Quy định về phân cấp, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
55 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Công Thương | Năm 2019 |
56 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 | Về chính sách khuyến khích xã hội hóa giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp. | Sửa đổi, bổ sung | Không còn phù hợp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
57 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | Về nội dung chi và mức hỗ trợ khuyến nông | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
58 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Về quy định cơ quan kiểm tra sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ | Thay thế | Căn cứ hết hiệu lực | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |