Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2018
- Số hiệu văn bản: 983/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 28-02-2019
- Ngày có hiệu lực: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2096 ngày (5 năm 9 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 983/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI BAN HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 515/TTr-STP ngày 27 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2018, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2018 gồm: 399 văn bản trong đó 95 Nghị quyết, 304 Quyết định;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ gồm: 71 văn bản trong đó 07 Nghị quyết, 64 Quyết định (Biểu số 03);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực một phần gồm: 19 văn bản trong đó 06 Nghị quyết, 13 Quyết định (Biểu số 04);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa, gồm:
399 văn bản trong đó 95 Nghị quyết, 304 Quyết định (Biểu số 05);
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ gồm: 93 văn bản, trong đó: đề nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế 58 văn bản (11 Nghị quyết, 47 Quyết định); đề nghị bãi bỏ 35 Quyết định (Biểu số 06);
Điều 2. Kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật công bố tại Điều 1 được đăng tải trên cổng giao tiếp điện tử của Thành phố; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2018 đăng Công báo Thành phố.
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính phát hành Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2018, bằng hình thức văn bản giấy.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố có trách nhiệm tổ chức soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật công bố tại Điều 1 đối với văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
| Biểu số 03 (Mẫu số 03) Ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 08/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2012 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của HĐND thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố; Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố; Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/01/2019 |
2 | Nghị quyết | 01/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 | Về Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2017 - 2018 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố quy định mức thu phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2018 - 2019 | 15/7/2018 |
3 | Nghị quyết | 14/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 | Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội | 01/08/2018 |
4 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 17/07/2009 | Về nâng cao chất lượng giáo dục mầm non thành phố Hà Nội đến năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian (thực hiện đến hết năm 2015) | 01/01/2016 |
5 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 | Về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 (Điều 1 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số điều của Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 quy định kéo dài hiệu lực Nghị quyết đến hết năm 2020) | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội | 01/01/2019 |
6 | Nghị quyết | 03/2015/NQ-HĐND ngày 08/07/2015 | Về một số chính sách thực hiện Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội | 01/01/2019 |
7 | Nghị quyết | 17/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội | 01/01/2019 |
8 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Về việc ban hành Quy định về Quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội | 19/5/2018 |
9 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | V/v ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội | 19/5/2018 |
10 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 | Quy định quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/3018 của UBND Thành phố ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/5/2018 |
11 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 của UBND thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/3018 của UBND Thành phố ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/5/2018 |
12 | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 | Về việc ban hành giá dịch vụ đò, phà ngang sông trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn thành phố Hà Nội | 23/3/2018 |
13 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 | Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 ban hành Quy định về đảm bảo an toàn phương tiện thủy nội địa th sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/5/2018 |
14 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 | Về việc ban hành Quy định xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/01/2018 |
15 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú" | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú” | 26/01/2018 |
16 | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 | Ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội | 05/3/2018 |
17 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội | 05/3/2018 |
18 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội kèm theo Quyết định 38/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội | 05/3/2018 |
19 | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND thành phố ban hành quy định xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/01/2018 |
20 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 | Ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội được Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ, Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng giao cho về việc bán nhà ở cũ, tiếp nhận nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của UBND Thành phố ban hành quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/8/2018 |
21 | Quyết định | 90/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 | Về việc ban hành quy chế xét tặng bằng “sáng kiến, sáng tạo Thủ đô” | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định t, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô" | 06/9/2018 |
22 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 | Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội | 15/9/2018 |
23 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Về việc ban hành quy chế về công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND Thành phố ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội | 11/10/2018 |
24 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/11/2018 |
25 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 | Về việc ban hành Quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/11/2018 |
26 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/11/2018 |
27 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 | Về việc quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại Bệnh viện 09 và Khoa truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa Đống Đa | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của UBND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/01/2019 |
28 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 | Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/01/2019 |
29 | Quyết định | 63/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 của HĐND Thành phố về quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội thay thế Nghị quyết số Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 17 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND 12 tháng 12 năm 2011của HĐND Thành phố về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội | 11/8/2016 |
30 | Quyết định | 49/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/01/2019 |
31 | Quyết định | 51/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc nâng mức chi khác phục vụ đối tượng bảo trợ hội tại các trung tâm Bảo trợ hội do Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội quản lý | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố | 01/01/2017 |
32 | Quyết định | 97/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý, sử dụng, ký hợp đồng thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 06/8/2018 ban hành quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/8/2018 |
33 | Quyết định | 47/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | Ban hành quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với cán bộ, công chức, viên, chức làm việc công tác chuyên môn về công nghệ thông tin, viễn thông tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc thành phố Hà Nộ | Hết hiệu lực theo thời gian (thực hiện hết ngày 31/12/2017) | 01/01/2018 |
34 | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Sửa đổi Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ hàng tháng cán bộ, công chức, viên chức làm công tác chuyên môn về công nghệ thông tin, viễn thông tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian (thực hiện hết ngày 31/12/2017) | 01/01/2018 |
35 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 | Quy định về việc tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND Thành phố ban hành quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội | 23/11/2018 |
36 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường đối với các khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND Thành phố về việc thực hiện Nghị quyết của HĐND Thành phố quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 31/12/2018 |
37 | Quyết định | 126/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội thay Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa XIII về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Thành phố | 01/8/2018 |
38 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 | Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố thay thế Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND của HĐND thành phố về việc quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 01/01/2018 |
39 | Quyết định | 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố ban hành Quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (cống cáp, hào và tuy nen kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội | 07/01/2019 |
40 | Quyết định | 109/2009/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 | Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động Khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 03/6/2018 |
41 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 | Về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án giá v vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/5/2014 |
42 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 | Về việc bổ sung Điều 1 Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án giá về vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/5/2014 |
43 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | Ban hành Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Thành phố về một số chính sách đối với Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 | Hết hiệu lực vì Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội thay thế Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của HĐND Thành phố về một số chính sách thực hiện Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 đã hết hiệu lực được | 01/01/2019 |
44 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 | Về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân | Hết hiệu lực theo thời gian (áp dụng đến ngày 31/12/2013) | 01/01/2013 |
45 | Quyết định | 58/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Về việc ban hành Điều lệ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho các hộ dân bị thu hồi trên 30% diện tích đất sản xuất nông nghiệp | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND Thành phố về việc chấm dứt hoạt động của quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho các hộ dân bị thu hội trên 30% diện tích đất sản xuất nông nghiệp thành phố Hà Nội | 28/6/2010 |
46 | Quyết định | 75/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 | Về việc ban hành Quy chế đánh giá, xét chọn và hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND Thành về việc phê duyệt Đề án Phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng tới năm 2025 | 26/01/2018 |
47 | Quyết định | 53/2013/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 | Sửa đổi một số tiêu chí ban hành quy chế đánh giá, xét chọn và hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội tại Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 của UBND thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Số Quyết định 496/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Đề án Phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng tới năm 2025 | 26/01/2018 |
48 | Quyết định | 53/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 | Ban hành quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Giải phóng mặt bằng thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND Thành phố về việc giải thể Ban Chỉ đạo Giải phóng mặt bằng | 01/8/2018 |
49 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 | Ban hành Quy định thí điểm một số chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND Thành phố về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 được thay bằng Nghị quyết số 10/2018 ngày 05/12/2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội | 01/01/2019 |
50 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND ngay 06/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND Thành phố về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 được thay bằng Nghị quyết số 10/2018 ngày 05/12/2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội | 01/01/2019 |
51 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 | Về việc thành lập Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình quận, huyện và tương đương thuộc thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày ngày 05/7/2018 của UBND Thành phố về việc tổ chức lại trung tâm y tế quận, huyện, thị xã trực thuộc sở y tế trên cơ sở sáp nhập trung tâm dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp huyện trực thuộc ubnd quận, huyện, thị xã và trung tâm y tế quận, huyện, thị xã trực thuộc sở y tế | 05/7/2018 |
52 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 | Đổi tên Trung tâm Y tế Dự phòng quận, huyện và tương đương thành Trung tâm Y tế quận, huyện và tương đương, xác định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy biên chế của Trung tâm Y tế quận, huyện và tương đương | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày ngày 05/7/2018 của UBND Thành phố về việc tổ chức lại trung tâm y tế quận, huyện, thị xã trực thuộc sở y tế trên cơ sở sáp nhập trung tâm dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp huyện trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã và trung tâm y tế quận, huyện, thị xã trực thuộc Sở Y tế | 05/7/2018 |
53 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Chỉ đạo Giải phóng mặt bằng thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND Thành phố về việc giải thể Ban Chỉ đạo Giải phóng mặt bằng | 01/8/2018 |
54 | Quyết định | 74/2009/QĐ-UBND ngày 28/5/2009 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Ban quản lý chỉnh trang đô thị Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định 7287/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội | 01/01/2017 |
55 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 | Về việc thành lập Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định 418/QĐ-UBND ngày 21/01/2017 của UBND Thành phố về tổ chức lại quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội trên cơ sở hợp nhất quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội, quỹ phát triển đất thành phố Hà Nội, quỹ bảo vệ môi trường hà nội trực thuộc sở tài nguyên và môi trường | 01/02/2017 |
56 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 04/02/2012 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Báo Kinh tế và Đô thị | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 7433/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 về của UBND Thành phố việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo Kinh tế và Đô thị | 25/10/2017 |
57 | Quyết định | 46/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 6172/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND Thành phố về việc kiện toàn tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng Hà Nội | 09/11/2018 |
58 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết quả đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 | 01/01/2017 |
59 | Quyết định | 64/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc thực hiện chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/8/2017 |
60 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 | Về việc thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố | 01/01/2017 |
61 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 | Về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Luật phí và lệ phí năm 2015 và Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố | 01/01/2017 |
62 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 | Về việc trợ cấp hàng tháng cho người già yếu, bị bệnh hiểm nghèo, gia đình không có khả năng thoát nghèo | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của HĐND thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/8/2017 |
63 | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Luật phí và lệ phí năm 2015 và Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố | 01/01/2017 |
64 | Quyết định | 87/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/20116 của Chính phủ sửa đổi một số điều của nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 và nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quỹ bảo trì đường bộ | 05/6/2016 |
65 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Hà Nội năm 2016 | Hết hiệu lực theo thời gian (Thực hiện trong năm 2016) | 01/01/2017 |
66 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 | Về giá dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 10/1/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội | 20/01/2019 |
67 | Quyết định | 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc quy định cơ chế hỗ trợ kinh phí phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản (từ 01/01/2012 đến 31/12/2015) | 01/01/2016 |
68 | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND Thành phố về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 được thay bằng Nghị quyết số 10/2018 ngày 05/12/2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội | 01/01/2019 |
69 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 | Ban hành quy định về Quy trình soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố trình | Hết hiệu lực, thực hiện theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
|
70 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 | Về việc quy định chế độ và mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của thành phố Hà Nội | Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND Thành phố khóa XIV kỳ họp thứ 5 về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội và thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà Nội |
|
71 | Quyết định | 81/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về Quy trình soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố trình | Hết hiệu lực, thực hiện theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
|
| Biểu số 04 (Mẫu số 04) Ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 | Điểm 1 Mục I, điểm 1 và điểm 13 Mục II, điểm 1 mục III thuộc Phần B của Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND của HĐND Thành phố ngày 05/7/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung một số định mức phân bổ chi ngân sách của thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 tại nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của hội đồng nhân dân thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017- 2020 | 01/8/2018 |
2 | Nghị quyết | 24/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND Thành phố về việc ban hành danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa | Điều 1 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 04/NQ-HĐND của HĐND Thành phố ngày 04/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh danh mục biệt thự kèm theo Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND Thành phố về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn Thành phố; danh mục biệt thự cũ kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND Thành phố về ban hành danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khai thác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa | 04/7/2017 |
3 | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND ngày 01/08/2016 của HĐND Thành phố về việc Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 của thành phố Hà Nội | Khoản 3 Điều 1 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 3/7/2017 của HĐND Thành phố về Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2017 - 2018 | 13/7/2017 |
4 | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố | Tiết c, Khoản 1 Phần A; Khoản 6 Phần A | Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của HĐND Thành phố ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố | 01/01/2019 |
5 | Nghị quyết | 25/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND Thành phố về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020; Chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội; Chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội | Điều 1 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 10/2018 ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội | 1/1/2019 |
6 | Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 của HĐND Thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 của thành phố Hà Nội | Khoản 3 Điều 1 | Hết hiệu lực 1 phần bởi 1 phần bởi Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố bãi bỏ quy định liên quan đến Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội tại Nghị quyết triển khai Luật Đầu tư công năm 2014 và Nghị quyết hướng dẫn Luật Đầu tư công | 05/12/2018 |
7 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 2 Điều 5; Điều 9; Điểm b Khoản 4 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; Điểm a Khoản 1 Điều 5; Điều 12 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy ph p xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 25/5/2018 |
8 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của UBND Thành phố về Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | (Điểm b Khoản 1 Điều 3, Điểm b Khoản 2 Điều 3, Khoản 1 Điều 6 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 11/07/2018 của UBND Thành phố về việc sửa đổi một số điều của Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội | 11/7/2018 |
9 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | Điểm b Khoản 2 Điều 3; Điểm a Khoản 1 Điều 4 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | 12/7/2018 |
10 | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND Thành phố ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) | Điều 11 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) | 05/02/2018 |
11 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/03/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội | Khoản 4, 5 Điều 3, Điều 8, Điều 9, Điều 11, Điều 13; Khoản 4, Khoản 5 Điều 3; Điều 8, Điều 9; Điều 11; Điều 13 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND thành phố Hà Nội về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp điện trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 03/7/2014 |
12 | Quyết định | 125/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND Thành phố về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | Điểm 1.2, Khoản 1, Điều 1 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND Thành phố về việc sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 125/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/4/2015 |
15 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND Thành phố ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội | Điều 3, Điều 5, Điều 7 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND Thành phố sửa đổi quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND Thành phố ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội | 12/11/2018 |
16 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố ban hành Quy định một số nội dung về đăng ý, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội | Khoản 2 Điều 7; Điểm a, b Khoản 2 Điều 8; Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 12; Điểm a2, a3, b, c, đ Khoản 2, Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Điểm a Khoản 2 Điều 13; Điểm a Khoản 2 Điều 14; Điểm a Khoản 1 Điều 15; Khoản 2 Điều 16; Khoản 3 Điều 17; Điểm b Khoản 1 Điều 18; Khoản 2 Điều 18; Khoản 2 Điều 22; Khoản 2 Điều 23; Khoản 5 Điều 4; Điều 5 | Hết hiệu lực 1 phần bới Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố sửa đổi quy định về đăng ý, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xem kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 25/10/2018 |
17 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành một số quy định về đăng ý, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ý biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội | T n Điều 7; Điểm f3 Khoản 1 Điều 8; Điểm a, Khoản 2 Điều 8; Điều 9; Khoản 1 Điều 13 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố sửa đổi quy định về đăng ý, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ý biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 25/10/2018 |
18 | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội | Tiết 1.2, Khoản 1, Mục III Phụ lục | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 8/2/2018 của UBND Thành phố về điều chỉnh Phụ lục tại Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND Thành phố về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội | 18/02/2018 |
19 | Quyết định | 91/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố Hà Nội | Khoản 2, Điều 2 và toàn bộ chương III từ Điều 7 đến Điều 16 | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 14/1/2014 của UBND Thành phố về đào tạo, bồi dưỡng công chức và giảng viên thỉnh giảng thuộc thành phố Hà Nội | 24/01/2014 |
| Biểu số 05 (Mẫu số 05) Ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND Thành phố)
STT | Tên loại văn bản | Số, kí hiệu, ngày ban hành văn bản | Trích yếu nội dung | Ngày có hiệu lực và cơ quan tham mưu | Tình trạng văn bản | ||||
TÀI CHÍNH | |||||||||
1 | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại , phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 19/12/2008 Tài chính | Hết hiệu lực một phần được công bố tại Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 | ||||
2 | Nghị quyết | 14/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc quy định mức phụ cấp đối với một số cán bộ chuyên ngành , phường, thị trấn và ở thôn, bản trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2009 Tài chính |
| ||||
3 | Nghị quyết | 21/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về quy định mức phụ cấp và kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố | 01/01/2009 Tài chính |
| ||||
4 | Nghị quyết | 19/2009/NQ-HĐND | Về một số cơ chế chính sách hỗ trợ cơ quan Tư pháp, Bổ trợ tư pháp thành phố Hà Nội | 01/01/2010 Tài chính |
| ||||
5 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 21/4/2010 | Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội | 01/5/2010 Tài chính |
| ||||
6 | Nghị quyết | 13/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội | 20/12/2010 Tài chính | Hết hiệu lực một phần (mục 3.5 khoản 3 Điều 1 bởi Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND | ||||
7 | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về quy định kiện toàn tổ; chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội | 20/12/2010 Tài chính, Nội vụ | Hết hiệu lực một phần (tiết 2.2.1 mục 2.1 khoản 2 Điều 1 hết HL bởi NQ số 08/2013/NQ-HĐND) | ||||
8 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết về công tác kiểm tra văn bản) | 23/7/2012 Tài chính - Tư pháp | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND Phụ lục 2 còn hiệu lực | ||||
9 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ ngân sách Thành phố 3 năm 2013-2015 (Nội dung quy định về: Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu tại các hội có tính chất đặc thù Điều 2 Nghị quyết còn hiệu lực) | 17/12/2012 Tài chính. | Hết HL 1 phần bởi NQ 03/2017/NQ-HĐND | ||||
10 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 | Về mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/8/2013 Tài chính |
| ||||
11 | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 | Về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô | 27/7/2013 Tài chính - Giáo dục đào tạo | Hết hiệu lực 1 phần bởi NQ 14/2016/NQ-HĐND (Khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 3; khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 8; Điểm a khoản 1 Điều 10; Điều 12; Điều 14.) | ||||
12 | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở (Phụ lục 02; 03; 04 của Nghị quyết còn hiệu lực) | 01/01/2015 Tài chính - Tư pháp | Đề nghị sửa đổi (phụ lục 03) cho phù hợp với thông tư 14/2014/TT-BTC | ||||
13 | Nghị quyết | 20/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc, tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội | 15/12/2014 Tài chính - Nội vụ |
| ||||
14 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 | Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | 11/12/2015 Tài chính - Giáo dục đào tạo | Hết hiệu lực 1 phần về mức thu học phí theo năm học được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | ||||
15 | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Về chế độ hỗ trợ cho giám định vi n tư pháp và người giúp việc cho giám định vi n tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nộ | 11/8/2016 Tài chính - Tư pháp |
| ||||
16 | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Về việc Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 của thành phố Hà Nội | 11/8/2016 Tài chính | Hết hiệu lực khoản 3, Điều 1 bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND | ||||
17 | Nghị quyết | 04/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Về quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội | 11/8/2016 Tài chính |
| ||||
18 | Nghị quyết | 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 | 01/01/2017 Tài chính | Hết hiệu lực 1 phần theo Nghị quyết 02/2018 | ||||
19 | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô (Theo khoản 4 Điều 12 Luật Thủ đô) | 01/01/2017 Tài chính - Giáo dục Đào tạo |
| ||||
20 | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố | 01/01/2017 Tài chính |
| ||||
21 | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 | Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/8/2017 Tài chính |
| ||||
22 | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 | Ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý | 01/8/2017 Tài chính - Y tế |
| ||||
23 | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 | Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/01/2018 Tài chính |
| ||||
24 | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội | 15/12/2017 Tài chính |
| ||||
25 | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 | Về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách các cấp của thành phố Hà Nội | 01/01/2018 Tài chính |
| ||||
26 | Nghị quyết | 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 | Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội | 01/8/2018 Tài chính |
| ||||
27 | Nghị quyết | 02/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số định mức phân bổ chi ngân sách của thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 tại Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020 | 01/8/2018 Tài chính |
| ||||
28 | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 | Về việc ban hành quy định nội dung, mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội | 01/8/2018 Tài chính |
| ||||
29 | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 | Về quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" tại các , phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2019 Tài chính |
| ||||
30 | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 | Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/01/2019 Tài chính _ MTTQ |
| ||||
31 | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Về việc ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được xây dựng cải tạo lại trên địa bàn thành phố Hà Nội | 24/10/2008 Tài chính - Xây dựng |
| ||||
32 | Quyết định | 125/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 10/01/2010 Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND | ||||
33 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, điều hành ngân sách các cấp chính quyền thuộc thành phố Hà Nội | 18/5/2012 Tài chính |
| ||||
34 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại các dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, hạng mục điện bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội | 24/8/2012 Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế |
| ||||
35 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ các cơ quan Tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội | 09/12/2012 Tài chính | Hết hiệu lực một phần Quyết định 30/2016/QĐ-UBND | ||||
36 | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 | Về việc ban hành đơn giá thu nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và phát triển nhà Hà Nội được giao quản lý cho các tổ chức, cá nhân thu làm cơ sở kinh doanh dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 24/12/2012 Tài chính; |
| ||||
37 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 | V/v thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thu đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 23/6/2013 Tài chính - Xây dựng |
| ||||
38 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 | Về việc ban hành quy định sửa đổi bổ sung quy trình thu, nộp và quản lý nguồn thu tiền bán nhà ở tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | 18/7/2013 Tài chính - Xây dựng |
| ||||
39 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | Về việc quy định mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/8/2013 Tài chính |
| ||||
40 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Về việc ban hành giá bán nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội | 28/9/2013 Tài chính - Xây dựng |
| ||||
41 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội | 28/9/2013 Tài chính - Xây dựng |
| ||||
42 | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 | Ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) | 02/12/2013 Tài chính - Giáo dục đào tạo | Hết hiệu lực 1 phần (Điều 11) bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND | ||||
43 | Quyết định | 77/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 | Về việc ban hành Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội | 20/10/2014 Tài chính |
| ||||
44 | Quyết định | 91/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Về việc áp dụng mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Thành phố và cấp quận, huyện, thị xã thành phố Hà Nội | 01/01/2015 Tài chính |
| ||||
45 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 | Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 125/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng , phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/4/2015 Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo |
| ||||
46 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 | Về việc ban hành quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/5/2015 Tài chính |
| ||||
47 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 | Về việc ban hành quy định về quy trình tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản huy động đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí, công trình văn hóa không có khả năng kinh doanh và bảo tồn, tôn tạo phát huy giá trị văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội | 24/9/2015 Tài chính |
| ||||
48 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, điện bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội | 18/10/2015 Tài chính |
| ||||
49 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kế hoạch vốn dự án cải tạo, sửa chữa sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp của ngân sách thành phố Hà Nội | 08/01/2016 Tài chính |
| ||||
50 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội | 11/08/2016 Sở Tài chính |
| ||||
51 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Sửa đổi Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội | 09/09/2016 Sở: Tài chính - Tư pháp |
| ||||
52 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 | Về việc phê duyệt mức hỗ trợ tự lo tái định cư bằng tiền đối với trường hợp được bố trí nhà tái định cư | 18/11/2016 Tài nguyên môi trường |
| ||||
53 | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 04/08/2017 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Hà Nội | 14/8/2017 Tài chính - LĐTBXH - KHĐT |
| ||||
54 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Về việc ban hành một số mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội | 25/9/2017 Tài chính |
| ||||
55 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | Về ban hành Quy định việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thu đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 09/11/2017 Tài chính - TNMT - Thuế - XD |
| ||||
56 | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 | Về việc ban hành một số quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội | 24/11/2017 Tài chính |
| ||||
57 | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 | Sửa đổi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND Thành phố ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội | 12/11/2018 Tài chính -Xây dựng - Thuế |
| ||||
THUẾ - PHÍ - LỆ PHÍ | |||||||||
58 | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 | Về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố | 01/01/2017 Thuế - Tài chính | Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND | ||||
59 | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 | Ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố | 13/7/2017 Thuế - Tài chính |
| ||||
60 | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố | 01/01/2018 Thuế - tài chính |
| ||||
61 | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của HĐND Thành phố ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố | 01/01/2019 Thuế |
| ||||
62 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 | Quy định về miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được Nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 15/5/2010 Tài chính - Thuế - Tài nguyên và Môi trường |
| ||||
63 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 | Về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí | 01/01/2017 Thuế-Tài chính | Hết hiệu lực 1 phần Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND | ||||
64 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 | Về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 13/7/2017 Thuế - Tài chính |
| ||||
65 | Quyết định | 47/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của luật phí và lệ phí | 01/1/2018 Thuế-Tài chính |
| ||||
BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐÔ | |||||||||
66 | Nghị quyết | 30/2013/NQ-HĐND | Về xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo | 16/12/2013 Bộ Tư lệnh |
| ||||
CÔNG THƯƠNG | |||||||||
67 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 | Về Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 | 15/4/2012 Công thương |
| ||||
68 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 | Về Quy hoạch phát triển thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 15/4/2012 Công Thương |
| ||||
69 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 | Về việc ban hành danh mục các ngành và sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn thành phố Hà Nội giai đoạn từ nay đến 2010, tầm nhìn tới 2020 | 13/10/2008 Công Thương |
| ||||
70 | Quyết định | 46/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động bán hàng rong trên địa bàn thành phố Hà Nội | 25/01/2009 Công Thương |
| ||||
71 | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 | Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 04/9/2010 Công Thương | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 55/2013/QĐ-UBND | ||||
72 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 | Ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội | 22/11/2011 Công Thương |
| ||||
73 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | Ban hành Quy chế "Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng và phát triển thương hiệu" | 10/11/2012 Công Thương | Hết hiệu lực một phần Quyết định 31/2015/QĐ-UBND | ||||
74 | Quyết định | 55/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội | 15/12/2013 Công Thương |
| ||||
75 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 | Ban hành Quy định quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội | 17/5/2014 Công Thương |
| ||||
76 | Quyết định | 76/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 | Về việc ban hành Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 18/10/2014 Công Thương |
| ||||
77 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | V/v ban hành "Quy định quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội | 26/9/2015 Công Thương - Tài chính |
| ||||
78 | Quyết định | 31/2015 QĐ-UBND ngày 27/10/2015 | V/v sửa đổi bổ sung Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế "Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng và phát triển thương hiệu" | 25/11/2015 Công Thương |
| ||||
79 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/01/2016 Công Thương |
| ||||
80 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội | 18/09/2016 Công Thương |
| ||||
81 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND 31/12/2016 | Về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2017 Công Thương - Tài chính- Thuế-Y tế |
| ||||
82 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 | Ban hành "Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong việc quản lý Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực thương mại và thương mại đặc thù" | 06/08/2017 Công Thương |
| ||||
83 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 | Về việc ban hành "Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động của các khu công nghiệp, khu công nghệ cao trên địa bàn thành phố Hà Nội” | 8/10/2017 Công Thương |
| ||||
84 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 | Về việc phân cấp tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá bán sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân phân phối trên địa bàn Hà Nội | 12/01/2018 Công Thương |
| ||||
85 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | Về việc ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội | 19/05/2018 Công Thương |
| ||||
86 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 | Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/11/2018 Công Thương |
| ||||
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||||
87 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về Quy hoạch nghĩa trang Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 17/12/2012 Lao động Thương binh Xã hội |
| ||||
88 | Nghị quyết | 18/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 | Quy định về chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội. | 12/12/2015 Lao động- Thương binh- Xã hội - Nội vụ |
| ||||
89 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND ngày 16/6/2010 | Về việc phân cấp, cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 26/6/2010 Lao động Thương binh- Xã hội |
| ||||
90 | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và khai thác quỹ đất (dành cho việc an táng một số đối tượng theo yêu cầu của thành phố) thuộc dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | 08/7/2010 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| ||||
91 | Quyết định | 33/2011/QD-UBND ngày 02/11/2011 | Về việc quy định thời gian quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm hoặc quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú đối với người chấp hành xong thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc | 12/11/2011 Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính |
| ||||
92 | Quyết định | 47/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc quy định chế độ phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội | 06/01/2013 Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính |
| ||||
93 | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại các Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội | 01/01/2013 Lao động Thương binh và Xã hội |
| ||||
94 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 | Về việc quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại một số đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội | 28/02/2014 Lao động Thương binh và Xã hội - Nội vụ - Tài chính |
| ||||
95 | Quyết định | 78/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | Về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội | 10/11/2014 Lao động Thương binh và Xã hội | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND | ||||
96 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/8/2015 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| ||||
97 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | Sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội | 10/9/2015 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| ||||
98 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 | Về việc quy định về mạng lưới tổ chức Đội công tác xã hội tình nguyện; chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội | 24/02/2016 Lao động Thương binh và Xã hội |
| ||||
99 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 | Về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 | 23/4/2016 Lao động Thương binh và Xã hội |
| ||||
100 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 | Về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin được nuôi dưỡng, chăm sóc tại trung tâm trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội | 07/08/2016 Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính |
| ||||
101 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 | Quy chế Quản lý hoạt động nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/09/2016 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| ||||
102 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội | 18/09/2016 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||||
103 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 20/02/2017 Lao động - Thương binh và xã hội |
| ||||
104 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | Về việc hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 23/07/2017 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||||
105 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | Ban hành quy định quản lý, sử dụng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội | 21/9/2017 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||||
XÂY DỰNG | |||||||||
106 | Nghị quyết | 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về Đề án Quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 20/12/2008 Xây dựng | Hết hiệu lực một phần Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND | ||||
107 | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2020 | 12/12/2011 Xây dựng |
| ||||
108 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 23/7/2012 Xây dựng |
| ||||
109 | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hà Nội, giai đoạn 2012- 2020 và định hướng đến năm 2030 | 22/7/2013 Xây dựng |
| ||||
110 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về chính sách ưu tiên đầu tư và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng các khu đô thị, nhà ở, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại, thuận tiện ở ngoại thành (Theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Luật Thủ đô) | 22/7/2013 Xây dựng |
| ||||
111 | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND ngày 23/7/2013. | Về một số biện pháp cải tạo, xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 16 Luật Thủ đô) | 03/8/2013 Xây dựng |
| ||||
112 | Nghị quyết | 24/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 | Về việc ban hành danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa | 14/12/2013 Xây dựng - Văn hóa và thể thao | Hết hiệu lực Điều 1 bởi Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 của Hội | ||||
113 | Nghị quyết | 02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND Thành phố về đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 19/7/2014 Xây dựng |
| ||||
114 | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng | 21/7/2014 Xây dựng |
| ||||
115 | Quyết định | 06/1998/QĐ-UBND ngày 25/4/1998 | V/v ban hành hệ số điều chỉnh khung giá (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thu và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 10/5/1998 Xây dựng | Có hiệu lực đối với các trường hợp đ mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo Điểm a Khoản 3 Điều 81. Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch về nhà ở | ||||
116 | Quyết định | 104/2000/QĐ-UBND ngày 30/11/2000 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 - quyết định số 06/1998/QĐ-UB ngày 25/4/1998 của UBND thành phố về hệ số điều chỉnh (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | 30/11/2000 Xây dựng | Có hiệu lực đối với các trường hợp đ mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo Điểm a Khoản 3 Điều 81. Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch về nhà ở | ||||
117 | Quyết định | 35/2004/QĐ-UB ngày 12/3/2004 | Phân loại đường phố | 12/3/2004 Xây dựng | Có hiệu lực đối với các trường hợp đ mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo Điểm a Khoản 3 Điều 81. Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch về nhà ở | ||||
118 | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND ngày 12/01/2009 | Về việc giá bán nhà ở riêng lẻ tại vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lời cao theo Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ và nhà ở có diện tích đất sử dụng riêng vượt hạn mức đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội | 12/01/2009 Xây dựng |
| ||||
119 | Quyết định | 116/2009/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 | Ban hành quy định về giá bán nhà ở là nhà biệt thự thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê theo Nghị định số 61/CP-CP ngày 5/7/1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố | 11/12/2009 Xây dựng- Tài chính |
| ||||
120 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/5/2010 Xây dựng |
| ||||
121 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của “Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội” ban hành kèm theo Quyết định số 153/2006/QĐ-UBND ngày 31/08/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 01/7/2010 Xây dựng |
| ||||
122 | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị | 26/8/2010 Xây dựng | Hết hiệu lực Khoản 4, 5 Điều 5 được thay thế quyết định 13/2012/QĐ-UBND | ||||
123 | Quyết định | 45/2010/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 | Ban hành quy định bán, cho thuê, thuê mua và quản lý, sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội | 23/9/2010 Xây dựng |
| ||||
124 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 | Về việc ban hành Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/4/2011 Xây dựng |
| ||||
125 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 | Về việc ban hành Quy chế bàn giao, tiếp nhận quản lý công trình nhà ở, căn hộ và các hạng mục công trình xây dựng phụ trợ thuộc các khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | 15/7/2011 Xây dựng |
| ||||
126 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội | 24/6/2012 Xây dựng | Hết hiệu lực Điểm 4 khoản 1 Điều 1 Được sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 28/2013/QĐ-UBND | ||||
127 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc thuộc sở hữu nhà nước giao cho các cơ quan hành chính, tổ chức, cơ quan, đơn vị quản lý sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 18/8/2012 Xây dựng |
| ||||
128 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 22/11/2012 Xây dựng |
| ||||
129 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | Ban hành quy chế đấu giá quyền thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư và nhà ở xã hội được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | 30/11/2012 Xây dựng |
| ||||
130 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 4 khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội | 10/8/2013 Xây dựng |
| ||||
131 | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội | 07/12/2013 Xây dựng |
| ||||
132 | Quyết định | 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Ban hành Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | 09/01/2014 Xây dựng | Hết hiệu lực một phần Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND | ||||
133 | Quyết định | 70/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Ban hành Quy định về phân công trách nhiệm và cơ chế phối hợp quản lý hồ Hoàn Kiếm | 09/01/2014 Xây dựng |
| ||||
134 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Về việc ban hành Quy chế Đánh số, gắn biển số nhà và biển chỉ dẫn công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 09/7/2014 Xây dựng |
| ||||
135 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và UBND quận, huyện, thị , UBND, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/12/2014 Xây dựng |
| ||||
136 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | Ban hành quy định về đảm bảo trật tự, an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội | 19/10/2015 Xây dựng |
| ||||
137 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/01/2016 Xây dựng |
| ||||
138 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 | Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/7/2016 Sở Xây dựng Giữ nguyên | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 12/2018/QĐ-UBND | ||||
139 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội | 18/9/2016 Sở Xây dựng |
| ||||
140 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 | Về việc ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2017 Xây dựng | Hết hiệu lực 1 phần Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND | ||||
141 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Về việc ban hành hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/01/2017 Xây dựng |
| ||||
142 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 | Về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/3/2017 Xây dựng - Tài chính |
| ||||
143 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội | 14/5/2017 Xây dựng |
| ||||
144 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 | Về việc ban hành Quy định về Quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/12/2017 Xây dựng |
| ||||
145 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy ph p xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 | 25/5/2018 Xây dựng |
| ||||
146 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | ban hành Quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | 06/8/2018 Xây dựng |
| ||||
147 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 23/08/2018 | ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nguồn thu từ hoạt động cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ thuộc sở hữu nhà nước tại các chung cư phục vụ tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | 02/9/2018 Xây dựng |
| ||||
TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | |||||||||
148 | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về quy hoạch xử lý chất thải rắn Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 17/12/2012 Tài nguyên & Môi trường |
| ||||
149 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 | Về các biện pháp bảo đảm việc thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án đầu tư quan trọng trên địa bàn Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Luật Thủ đô ) | 27/7/2013 Tài nguyên và môi trường - Bồi thường giải phóng mặt bằng |
| ||||
150 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học thành phố Hà Nội đến năm 2030 | 21/7/2014 Tài nguyên và môi trường - |
| ||||
151 | Nghị quyết | 14/2014/NQ-HĐND ngày 03/12/2014 | Về giá các loại đất áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2015 Tài nguyên môi trường |
| ||||
152 | Nghị quyết | 12/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 | Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội | 11/12/2015 Tài nguyên & Môi trường |
| ||||
153 | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 | Về việc quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/8/2018 Tài nguyên & Môi trường |
| ||||
154 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 | Ban hành Quy định xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/5/2011 Tài nguyên môi trường | Hết hiệu lực 1 phần Quyết định 16/2015/QĐ-UBND | ||||
155 | Quyết định | 50/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Về việc điều chỉnh, sửa đổi Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ý quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/01/2013 Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài chính |
| ||||
156 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 | Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/6/2013 Tài nguyên môi trường - Xây dựng |
| ||||
157 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/10/2013 Tài nguyên và Môi trường | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND | ||||
158 | Quyết định | 44/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/10/2013 Tài nguyên và Môi trường - Tài chính | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND | ||||
159 | Quyết định | 74/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 | Ban hành quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ, các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội | 12/10/2014 Tài nguyên và Môi trường | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND | ||||
160 | Quyết định | 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 | 01/01/2015 Tài nguyên và Môi trường | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND | ||||
161 | Quyết định | 98/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Về việc ban hành bộ đơn giá lưu trữ tài liệu về đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/01/2015 Tài nguyên và Môi trường |
| ||||
162 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 | Về việc: sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND Thành phố quy định về xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng các đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội | 27/7/2015 Tài nguyên và Môi trường |
| ||||
163 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội | 18/9/2016 Nội vụ - TNMT | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 42/2017/QĐ-UBND | ||||
164 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 | Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thu đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 03/3/2017 Tài nguyên - Môi trường- Tư pháp | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 35/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | ||||
165 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 | Ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/4/2017 Tài nguyên - Môi trường - Tài chính |
| ||||
166 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | Về việc ban hành quy định một số nội dung Về thu hồi đất, giao đất, cho thu đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội | 09/4/2017 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
167 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội | 09/4/2017 Tài nguyên - Môi trường | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 24/2018/QĐ-UBND | ||||
168 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | Về việc ban hành một số quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ý biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội | 09/4/2017 Tài nguyên - Môi trường | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 25/2018/QĐ-UBND | ||||
169 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 | 09/6/2017 Tài nguyên môi trường - Tài chính - Thuế |
| ||||
170 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 | Về việc ban hành Quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội | 11/6/2017 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
171 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 | Về việc ban hành Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội | 23/6/2017 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
172 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 | Về việc phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 19/10/2017 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
173 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 26/10/2017 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
174 | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 | Về việc ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/12/2017 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
175 | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân thành phố Hà Nội | 21/12/2017 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
176 | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội | 25/12/2017 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
177 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động Khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 03/6/2018 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
178 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 25/10/2018 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
179 | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng ý, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ý biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 25/10/2018 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
180 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 | Về việc thực hiện Nghị quyết của HĐND Thành phố quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 31/12/2018 Tài nguyên - Môi trường |
| ||||
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC | |||||||||
181 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định về tỷ lệ diện tích đất ở, nhà ở để phát triển nhà ở xã hội trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 16 Luật Thủ đô ) | 22/7/2013 Quy hoạch và Kiến trúc |
| ||||
182 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 | Về cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn thành phố Hà Nội | 10/9/2011 Quy hoạch Kiến trúc |
| ||||
183 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 | Về việc ban hành Quy định về sử dụng Bản đồ hiện trạng phục vụ giới thiệu hướng tuyến và xác định vị trí đối với các công trình điện trên địa bàn thành phố Hà Nội | 28/10/2011 Quy hoạch- Kiến trúc |
| ||||
184 | Quyết định | 49/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Về việc ban hành Định mức kinh phí lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hà Nội | 05/01/2013 Quy hoạch - Kiến trúc -Tài chính-Nông nghiệp |
| ||||
185 | Quyết định | 70/2014/QĐ-UBND ngày 12/09/2014 | Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc chung thành phố Hà Nội | 22/9/2014 Quy hoạch Kiến trúc |
| ||||
186 | Quyết định | 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Về việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 27/9/2014 Quy hoạch Kiến trúc |
| ||||
187 | Quyết định | 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 | Về việc ban hành Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/12/2014 Quy hoạch Kiến trúc |
| ||||
188 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND Ngày 13/8/2015 | V/v ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu phố cũ Hà Nội | 23/8/2015 Quy hoạch Kiến trúc |
| ||||
189 | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 | Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội | 14/4/2016 Quy hoạch Kiến trúc |
| ||||
190 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 | Việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội | 23/12/2016 Quy hoạch Kiến trúc - Nội vụ |
| ||||
GIAO THÔNG - VẬN TẢI | |||||||||
191 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về Quy hoạch giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 13/7/2012 Giao thông vận tải |
| ||||
192 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ôtô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải (Thực hiện quy định tại khoản 3 Điều 18 Luật Thủ đô) | 12/7/2013 Giao thông vận tải |
| ||||
193 | Nghị quyết | 06/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 | Về chương trình mục tiêu nhằm giảm thiểu ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016-2020 | 10/12/2015 Giao thông vận tải |
| ||||
194 | Nghị quyết | 04/2017/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 | Về việc thông qua Đề án "Tăng cường quản lý phương tiện giao thông đường bộ nhằm giảm ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn 2017 - 2020 tầm nhìn đến năm 2030" | 15/7/2017 Giao thông vận tải |
| ||||
195 | Quyết định | 55/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng; Định mức duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật | 01/01/2009 Giao thông vận tải | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 2848 ngày 22/6/2015 của UBND thành phố | ||||
196 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 | Ban hành Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/02/2013 Giao thông vận tải - Công an Thành phố |
| ||||
197 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 | Về việc ban hành Quy định quản lý bến thủy nội địa tham gia hoạt động dịch vụ vui chơi, giải trí trên địa bàn thành phố Hà Nội | 06/02/2014 Giao thông vận tải - Tài chính |
| ||||
198 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | Về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/5/2014 Giao thông Vận tải |
| ||||
199 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội | 18/9/2016 Sở Giao thông vận tải |
| ||||
200 | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2018 Giao thông vận tải | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND | ||||
201 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | Về việc Điều chỉnh phụ lục tại Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội | 18/02/2018 Giao thông vận tải |
| ||||
202 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 | Về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn thành phố Hà Nội | 23/3/2018 Giao thông vận tải |
| ||||
203 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/3018 | Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/5/2018 Giao thông vận tải |
| ||||
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||||
204 | Nghị quyết | 17/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020 | 21/12/2009 Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
| ||||
205 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 21/4/2010 | Về xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2020, định hướng 2030 | 01/5/2010 Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
| ||||
206 | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 | Về Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 15/4/2012 Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
| ||||
207 | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về Quy hoạch phát triển thủy lợi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 13/7/2012 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
208 | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND ngày 03/12/2013 | V/v thông qua Quy hoạch đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 13/12/2013 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư |
| ||||
209 | Nghị quyết | 25/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 | Về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020; Chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội; Chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội | 01/01/2014 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Kế hoạch và đầu tư | Hết hiệu lực một phần bởi bởi Nghị quyết 10/2018 ngày 05/12/2018 | ||||
210 | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 | về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội | 01/01/2019 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
211 | Nghị quyết | 12/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 | Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2019 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
212 | Quyết định | 51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/02/2009 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hết hiệu lực một phần (Điều 1, 3,4,5,9 hết HL bởi QĐ 61/2009/QĐ-UBND) | ||||
213 | Quyết định | 61/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bạn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 17/4/2009 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
214 | Quyết định | 93/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 | Ban hành “chính sách huyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư trên địa bàn thành phố Hà Nội” | 29/8/2009 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
215 | Quyết định | 104/2009/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 | Ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh Rau an toàn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/10/2009 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
216 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 | Về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội | 18/4/2014 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
217 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 | Ban hành "Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội" | 28/7/2011 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
218 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 20/9/2013 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Tài chính |
| ||||
219 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 | Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ đối với công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội | 28/9/2013 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
220 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đ điều trên địa bàn thành phố Hà Nội | 24/3/2014 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| ||||
221 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội | 14/8/2014 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| ||||
222 | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | Ban hành quy định về quản lý và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn thành phố Hà Nội | 21/05/2016 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
223 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội | 11/08/2016 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
224 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Về việc bổ sung Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội | 17/11/2016 Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
| ||||
225 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | Về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 25/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020 | 17/08/2017 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
226 | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND ngày | Về việc ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố | 20/01/2019 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||||||
227 | Nghị quyết | 24/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 17/12/2012 Thông tin Truyền thông |
| ||||
228 | Nghị quyết | 05/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 | Thông qua Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 | Thông tin & Truyền thông |
| ||||
229 | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 | Về việc điều chỉnh nội dung Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 của HĐND thành phố Hà Nội về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 ((Sửa khoản 2 mục 1 Điều 1) | 01/01/2018 Thông tin - Truyền thông |
| ||||
230 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội | 06/4/2009 Thông tin Truyền thông | Hết hiệu lực 1 phần (Điều 11) bởi Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND và Quyết định 26/2014/QĐ-UBND | ||||
231 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 | Về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hà Nội | 27/01/2013 Thông tin, truyền thông |
| ||||
232 | Quyết định | 57/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 | Về việc ban hành Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội | 27/12/2013 Thông tin, truyền thông |
| ||||
233 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 | Về việc ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội | 23/02/2014 Thông tin truyền thông |
| ||||
234 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND thành phố Hà Nội về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp điện trên địa bàn thành phố Hà Nội | 03/7/2014 Thông tin truyền thông |
| ||||
235 | Quyết định | 73/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 | Về việc ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 06/10/2014 Thông tin truyền thông |
| ||||
236 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng hạ tầng dùng chung và các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung của Thành phố đặt tại Trung tâm Dữ liệu nhà nước thành phố Hà Nội | 04/4/2015 Thông tin truyền thông |
| ||||
237 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 8/4/2015 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động thông tin quảng cáo trên báo chí, phát thanh truyền hình và thông tin điện tử trên mạng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố Hà Nội. | 18/4/2015 Thông tin Truyền thông |
| ||||
238 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 27/02/2016 Thông tin Truyền thông |
| ||||
239 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 27/05/2016 | Quy định lắp đặt, quản lý, sử dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông, hệ thống phủ sóng trong tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 06/6/2016 Sở Thông tin và Truyền thông |
| ||||
240 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội | 29/9/2016 Sở Thông tin và Truyền thông |
| ||||
241 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 17/03/2017 | Về việc ban hành "Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội" | 27/03/2017 Sở Thông tin và Truyền thông | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 39/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 | ||||
242 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. | 11/12/2017 Thông tin - Truyền thông |
| ||||
243 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 | Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội | 15/09/2018 Thông tin Truyền thông |
| ||||
244 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (cống cáp, hào và tuy nen kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội | 07/01/2019 Thông tin - Truyền thông |
| ||||
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||||
245 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND ngày 21/4/2010 | Về "Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050" và "Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" | 01/5/2010 Kế hoạch Đầu tư |
| ||||
246 | Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 | Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội | 10/12/2015 Kế hoạch Đầu tư | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 ( | ||||
247 | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 | Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và nội dung ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố | 10/12/2015 Kế hoạch Đầu tư | Hết hiệu lực 1 phần (điều 2) bởi Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND | ||||
248 | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/8/2016 Kế hoạch Đầu tư |
| ||||
249 | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 | Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến Thường trực HĐND Thành phố tại các nghị quyết của HĐND Thành phố đã ban hành triển khai thi hành Luật Đầu tư công năm 2014 và một số Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công | 05/12/2018 Kế hoạch & Đầu tư |
| ||||
250 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội | 12/11/2011 Kế hoạch Đầu tư |
| ||||
251 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội | 11/8/2016 Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| ||||
252 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/9/2016 Kế hoạch Đầu tư |
| ||||
253 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp hợp tác sau đăng ý thành lập trên địa bàn thành phố Hà Nội | 02/4/2017 Sở Kế hoạch - Đầu tư |
| ||||
254 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội | 10/9/2018 Kế hoạch - Đầu tư |
| ||||
VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH | |||||||||
255 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 13/7/2012 Văn hóa - Thể thao |
| ||||
256 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển du lịch thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 13/7/2012 Du lịch |
| ||||
257 | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 | Về chính sách kkhuyến khích đầu tư, huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí và bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn Thủ đô (Theo quy định tại điểm a khoản 3, Điều 11 Luật Thủ đô) | 27/7/2013 Văn hóa và thể thao |
| ||||
258 | Nghị quyết | 22/2013/NQ-HĐND ngày 03/12/2013 | V/v thông qua Quy hoạch phát triển Thể dục thể thao thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 13/12/2013 Văn hóa - Thể thao |
| ||||
259 | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa (Theo quy định tại khoản 2, Điều 20 Luật Thủ đô) | 21/7/2014 Văn hóa và Thể thao |
| ||||
260 | Quyết định | 207/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | Ban hành kèm theo Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 07/12/2006 Văn hóa và Thể thao |
| ||||
261 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 | Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn thành phố Hà Nội | 07/5/2012 Văn hóa |
| ||||
262 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 | Về việc phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/01/2015 Văn hóa - Thể thao |
| ||||
263 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 207/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 07/5/2015 Văn hóa và thể thao |
| ||||
264 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/01/2016 Văn hóa và thể thao |
| ||||
265 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Về việc quy định chứng năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội | 17/11/2016 Du lịch |
| ||||
266 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội | 27/11/2016 Văn hóa và Thể thao |
| ||||
267 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | 19/12/2016 Văn hóa và Thể thao | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND | ||||
268 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý, tổ chức sự kiện, lễ hội, hoạt động tại Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội | 14/6/2018 Văn hóa & Thể thao |
| ||||
269 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | 12/7/2018 Văn hóa & Thể thao |
| ||||
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | |||||||||
270 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 | Về việc thông qua quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp Thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 15/4/2012 Giáo dục - Đào tạo |
| ||||
271 | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 | V/v thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 24/12/2013 Giáo dục - Đào tạo |
| ||||
272 | Nghị quyết | 05/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 | Quy định mức thu phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2018 - 2019 | 05/7/2018 Giáo dục Đào tạo |
| ||||
273 | Nghị quyết | 06/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 | Quy định cơ chế hỗ trợ, đóng góp thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn (2018- 2020) | 15/7/2018 Giáo dục Đào tạo |
| ||||
274 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục phổ thông chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 12 Luật Thủ đô) | 04/7/2013 Giáo dục và đào tạo |
| ||||
275 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Ban hành quy định bổ sung chương trình giảng dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông để áp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm b, khoản 5, Điều 12 Luật Thủ đô) | 04/7/2013 Giáo dục và đào tạo |
| ||||
276 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 | Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội | 05/7/2013 Giáo dục và đào tạo |
| ||||
277 | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015 - 2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | 10/12/2015 Giáo dục và Đào tạo- Tài chính |
| ||||
278 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội | 18/9/2016 Sở giáo dục và Đào tạo |
| ||||
279 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 | Về việc bãi bỏ Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) | 05/02/2018 Giáo dục |
| ||||
Y TẾ | |||||||||
280 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 15/4/2012 Y tế |
| ||||
281 | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 | Về một số giải pháp tăng cường công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 | 01/01/2017 Y tế |
| ||||
282 | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 | Về việc ban hành quy định một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội | 01/01/2018 Y tế -Tài chính |
| ||||
283 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội | 19/5/2016 Y tế |
| ||||
284 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội | 18/9/2016 Sở Y tế |
| ||||
285 | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Về ban hành giá dịch vụ vận chuyển cấp cứu ngoài bệnh viện tại Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội | 01/01/2018 Y tế - Tài chính - LĐTBXH |
| ||||
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||||||
286 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về chính sách ưu đãi đối với tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển khoa học và công nghệ và các nhà khoa học và công nghệ tham gia thực hiện chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm của Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Thủ đô ) | 22/7/2013 Khoa học- Công nghệ |
| ||||
287 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội | 11/8/2016 Sở Khoa học và Công nghệ |
| ||||
288 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội | 29/8/2016 Sở Khoa học và Công nghệ |
| ||||
289 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 | về việc ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô" | 06/9/2018 Khoa học công nghệ |
| ||||
NỘI VỤ | |||||||||
290 | Nghị quyết | 23/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 | Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã - thành phố Hà Nội | 21/12/2009 Nội vụ |
| ||||
291 | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/8/2013 Nội vụ |
| ||||
292 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 | Về thẩm quyền, điều kiện, thủ tục tặng danh hiệu Công dân danh dự Thủ đô Hà Nội (Theo quy định tại Điều 7 Luật Thủ đô) | 27/7/2013 Nội vụ |
| ||||
293 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 | Về chính sách trọng dụng nhân tài trong xây dựng, phát triển Thủ đô | 27/7/2013 Nội vụ |
| ||||
294 | Quyết định | 23/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội | 09/10/2008 Nội vụ - Viện Quy hoạch xây dựng |
| ||||
295 | Quyết định | 36/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Giao thông Vận tải thành phố Hà Nội | 25/10/2008 Giao thông vận tải - Nội vụ |
| ||||
296 | Quyết định | 47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | 23/11/2008 Nội vụ |
| ||||
297 | Quyết định | 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 | Việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua-Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | 23/11/2008 Nội vụ |
| ||||
298 | Quyết định | 67/2009/QĐ-UBND ngày 13/5/2009 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của nhân viên khuyến nông xã, phường, thị trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 23/5/2009 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Nội vụ |
| ||||
299 | Quyết định | 69/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 | Ban hành Quy chế phong tặng danh hiệu nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ | 28/5/2009 Công thương |
| ||||
300 | Quyết định | 70/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của nhân viên bảo vệ thực vật tại các xã, phường, thị trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/5/2009 Nội vụ - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
301 | Quyết định | 71/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thú y xã, thị trấn; cán bộ thú y phường địa bàn thành phố Hà Nội | 09/6/2009 Nội vụ - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
302 | Quyết định | 85/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 | Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu Làng nghề truyền thống Hà Nội | 12/7/2009 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||||
303 | Quyết định | 91/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 | Về việc ban hành Quy định về thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố Hà Nội | 02/7/2009 Nội vụ | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND | ||||
304 | Quyết định | 118/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội | 27/12/2009 Nội vụ- Đài Phát thanh và Truyền hình; |
| ||||
305 | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 | Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương ở các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/9/2010 Nội vụ |
| ||||
306 | Quyết định | 57/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Về việc quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội | 27/12/2010 Nội vụ |
| ||||
307 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 | Về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Làng văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" thành phố Hà Nội | 07/5/2012 Nội vụ- Văn hóa Thể thao |
| ||||
308 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 | Ban hành quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội | 28/9/2012 Nội vụ - Tài chính - Giáo dục và Đào tạo |
| ||||
309 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 | Về việc chuyển giao nguyên trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc các xã, phường, thị trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý | 03/12/2012 Nội vụ - Nông nghiệp phát triển nông thôn |
| ||||
310 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 | Về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Quỹ Hỗ trợ Nông dân thành phố Hà Nội | 20/4/2013 Nội vụ- Quỹ hỗ trợ nông dân |
| ||||
311 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành phố Hà Nội | 10/9/2013 Nội vụ |
| ||||
312 | Quyết định | 50/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội | 28/11/2013 Nội vụ |
| ||||
313 | Quyết định | 71/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội | 10/01/2014 Nội vụ - Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội |
| ||||
314 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 | V/v ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng công chức và giảng viên thỉnh giảng thuộc thành phố Hà Nội | 24/01/2014 Nội vụ |
| ||||
315 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 | Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/5/2014 Nội vụ |
| ||||
316 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 9/4/2015 | Về việc quy định chế độ đối với lao động hợp đồng làm nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội | 19/4/2015 Nội vụ-Giáo dục đào tạo |
| ||||
317 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 | Về việc ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học viện trên địa bàn thành phố Hà Nội | 29/6/2015 Nội vụ |
| ||||
318 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | 03/7/2015 Ban Dân tộc - Nội vụ |
| ||||
319 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Thi đua, Khen thưởng thành phố Hà Nội | 13/8/2015 Nội vụ |
| ||||
320 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 | Về việc ban hành Quy chế gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 13/12/2015 Nội vụ- Văn hóa thể thao |
| ||||
321 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng thi viết về gương điển hình tiên tiến, “Người tốt, việc tốt” và xuất bản sách “Những bông hoa đẹp thành phố Hà Nội” | 17/12/2015 Nội vụ |
| ||||
322 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | 11/08/2016 Sở Nội vụ | Hết hiệu lực 1 phần bởi QĐ 38/2017/QĐ-UBND | ||||
323 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội | 18/09/2016 Nội vụ - BQLCKCN&CX Hà Nội |
| ||||
324 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 12/09/2016 | Về việc ban hành Quy định khen thưởng thành tích đột xuất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 22/09/2016 Nội vụ |
| ||||
325 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội | 22/12/2016 Nội vụ - Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội |
| ||||
326 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 26/01/2017 | Về việc ban hành Quy chế khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội | 05/02/2017 Nội vụ |
| ||||
327 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 24/4/2017 Nội vụ |
| ||||
328 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội | 24/4/2017 Nội vụ |
| ||||
329 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 | Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 27/4/2017 Nội vụ |
| ||||
330 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 | Về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội | 16/6/2017 Nội vụ |
| ||||
331 | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố | 09/12/2017 Nội vụ |
| ||||
332 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô" | 14/12/2017 Nội vụ |
| ||||
333 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/01/2018 Nội vụ |
| ||||
334 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú | 26/01/2018 Nội vụ |
| ||||
335 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 | Về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội | 05/3/2018 Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
| ||||
336 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2017 | Về việc ban hành Quy định việc áp dụng cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong cung ứng dịch vụ công tại các đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, hợp tác xã tại thành phố Hà Nội | 17/5/2018 Nội vụ |
| ||||
NGOẠI VỤ | |||||||||
337 | Quyết định | 48/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và thực hiện các hoạt động đối ngoại của Thành phố Hà Nội. | 16/11/2013 Ngoại vụ |
| ||||
338 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 | Quy chế Quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/02/2014 Ngoại vụ |
| ||||
339 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Về việc ban hành Quy chế cung cấp thông tin của thành phố Hà Nội cho báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10/02/2016 Ngoại vụ |
| ||||
340 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội | 30/4/2016 Ngoại vụ |
| ||||
341 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 | Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 04/08/2016 Sở Ngoại vụ | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND | ||||
342 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội | 05/10/2016 Ngoại vụ |
| ||||
343 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 | Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội | 11/07/2018 Ngoại vụ |
| ||||
344 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | Ban hành Quy định quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đối với các cơ quan, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức quản lý của thành phố Hà Nội | 30/09/2018 Ngoại vụ |
| ||||
345 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 | Ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội | 11/10/2018 Ngoại vụ |
| ||||
CÔNG AN | |||||||||
346 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 | Quy định diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội thành thành phố Hà Nội (Theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Luật Thủ đô) | 27/7/2013 Công an | Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 | ||||
347 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 | Về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND Thành phố về quy định diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ý thường trú ở nội thành Thành phố Hà Nội và ủy quyền cho Thường trực HĐND Thành phố xem xét, cho ý kiến các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ | 16/12/2016 Công an |
| ||||
348 | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 | Về quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 14/7/2017 Công an |
| ||||
349 | Quyết định | 84/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 | Ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thành phố Hà Nội | 12/12/2014 Công an |
| ||||
350 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/7/2017 Công an |
| ||||
VĂN PHÒNG | |||||||||
351 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 | Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội | 18/3/2016 Văn phòng UBND TP |
| ||||
352 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 10/4/2016 Nội vụ- VP UBND | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND | ||||
353 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 | Về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2016-2021 | 08/07/2016 Văn phòng UBND TP |
| ||||
354 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 | Về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính | 10/03/2017 VP UBND TP |
| ||||
THANH TRA | |||||||||
355 | Quyết định | 58/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 | Về việc kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội | 27/12/2013 Thanh tra |
| ||||
356 | Quyết định | 79/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 | Ban hành Quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo thuộc thành phố Hà Nội | 14/11/2014 Thanh tra |
| ||||
357 | Quyết định | 80/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 | Về việc ban hành Quy định về kkhiếu nại và giải quyết kkhiếu nại thuộc thành phố Hà Nội | 24/11/2014 Thanh tra |
| ||||
358 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Thành phố | 14/11/2015 Thanh tra |
| ||||
359 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 | Ban hành quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội | 23/11/2018 Thanh tra thành phố |
| ||||
TƯ PHÁP | |||||||||
360 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội | 13/8/2015 Tư pháp | HHL 1 phần bởi Quyết định 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | ||||
361 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng, dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 10/4/2016 Tư pháp -Tài chính |
| ||||
362 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 15/10/2016 Tư pháp |
| ||||
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ | |||||||||
363 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 | Về việc ban hành "Quy chế quản lý tài chính Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã thành phố Hà Nội" | 28/5/2010 Liên minh Hợp tác xã |
| ||||
364 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 12/8/2010 | Ban hành quy định về giải thể, xóa tên hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội | 22/8/2010 Liên minh hợp tác xã |
| ||||
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ | |||||||||
365 | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 | Về việc ban hành Bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận, thị Sơn Tây, các giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất | 13/8/2010 Tài chính - Thuế - Tài nguyên và Môi trường |
| ||||
366 | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 | Về việc điều chỉnh Bảng phân loại đường phố ban hành theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội | 04/9/2010 Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường |
| ||||
367 | Quyết định | 75/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 | Về việc phê duyệt cơ chế thực hiện tiền lương và tạo nguồn cải cách tiền lương đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng theo Luật Thủ đô | 18/10/2014 Tài chính - Giáo dục và đào tạo |
| ||||
368 | Quyết định | 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 | Ban hành Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 20/9/2010 Công thương | Hết hiệu lực một phần Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND | ||||
369 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND thành phố Hà Nội | 28/9/2012 Công thương |
| ||||
370 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý Nhà nước đối với cụm công nghiệp trên đại bàn thành phố Hà Nội | 25/10/2013 Công thương |
| ||||
371 | Quyết định | 92/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 | Ban hành quy định về quản lý Hồ Tây | 29/8/2009 Xây dựng |
| ||||
372 | Quyết định | 123/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 | Về việc ban hành Quy định điều kiện đảm bảo kinh doanh đối với các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh doanh có điều kiện trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2010 Xây dựng |
| ||||
373 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Về việc ban hành Quy định một số nội dung Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản lý | 20/01/2011 Xây dựng |
| ||||
374 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 | Về việc ban hành quy định quản lý đầu tư, sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn Thành phố Hà Nội | 22/4/2013 Xây dựng |
| ||||
375 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà ở sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 11/8/2013 Xây dựng |
| ||||
376 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | Quy định về việc cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/9/2010 Tài nguyên môi trường |
| ||||
377 | Quyết định | 70/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc quy định mức phụ cấp và kinh phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội | 10/01/2009 Tài chính - Công an |
| ||||
378 | Quyết định | 71/2008/QĐ UBND ngày 31/12/2008 | Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | 10/01/2009 Tài chính - Nội vụ | Hết hiệu lực 1 phần bới Quyết định 30/2013/QĐ-UBND | ||||
379 | Quyết định | 72/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc quy định mức phụ cấp với một số cán bộ chuyên ngành xã, phường, thị trấn và ở thôn bản trên địa bàn thành phố Hà Nội | 10/01/2009 Nội vụ; Tài chính |
| ||||
380 | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 | Về mức thu học phí và các khoản thu khác đối với học sinh nghèo, cận nghèo Thành phố Hà Nội | 25/01/2009 Lao động - Thương binh Xã hội - Tài chính |
| ||||
381 | Quyết định | 80/2009/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 | Ban hành Quy định việc thực hiện kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 26/6/2009 Xây dựng |
| ||||
382 | Quyết định | 101/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 | Ban hành Quy định trách nhiệm trong công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tất toán tài khoản tại hệ thống Kho bạc Nhà nước thành phố đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội | 03/10/2009 Tài chính |
| ||||
383 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 | Về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 22/3/2011 Tài chính - Bộ Tư lệnh Thủ đô | Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 31/2013/QĐ-UBND | ||||
384 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 | Về kiện toàn tổ chức, chế độ chính sách đối với lực lượng Công an trên địa bàn thành phố Hà Nội | 03/7/2011 Nội vụ, Tài chính - Công an | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 31/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | ||||
385 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Về việc ban hành chính sách bán nhà tái định cư theo phương thức trả dần tiền mua nhà cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất, thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | 14/7/2012 Xây dựng |
| ||||
386 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 | Về việc ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện Điều lệ quản lý thực hiện dự án đối với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/10/2012 Xây dựng |
| ||||
387 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn kinh phí bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | 04/7/2013 Xây dựng - Tài chính |
| ||||
388 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội | 16/8/2013 Nội vụ - Tài chính | Quyết định số 6238/QĐ-UBND ngày 15/10 năm 2013 đính chính Quyết định 31/2013/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành | ||||
389 | Quyết định | 56/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 | Ban hành Quy định về thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội | 21/12/2013 Xây dựng |
| ||||
390 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 | Về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội | 25/8/2014 Tài chính, GTVT |
| ||||
391 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 | Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội | 02/7/2010 Tài chính |
| ||||
392 | Quyết định | 92/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Về việc áp dụng mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội | 01/01/2015 Tài chính - Tư pháp |
| ||||
393 | Quyết định | 93/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Về việc áp dụng mức chi hỗ trợ từ nguồn ngân sách Nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội | 01/01/2015 Tài chính - Nội vụ |
| ||||
394 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | Về việc cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ đối với các đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội có chức năng, nhiệm vụ, chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần | 26/11/2015 Lao động Thương binh và Xã hội |
| ||||
395 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Về việc phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác trên địa bàn thành phố Hà Nội | 08/01/2018 Công thương |
| ||||
396 | Quyết định | 49/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 | Ban hành Quy định về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và công ty Nhà nước đang sử dụng, thuộc Thành phố quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội | 05/12/2008 Tài chính |
| ||||
397 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 31/5/2012 Kế hoạch- Đầu tư |
| ||||
398 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 | Ban hành Quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội thực hiện Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 26/10/2015 Kế hoạch - Đầu tư |
| ||||
399 | Quyết định | 44/2006/QĐ-UBND ngày 10/4/2006 | Về quy chế quản lý điều hành chương trình CNTT thành phố Hà Nội. | 20/4/2006 Thông tin - Truyền Thông |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Biểu số 06 (Mẫu số 06) Ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
| ||||||
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ BAN HÀNH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên loại văn bản | Số, kí hiệu, ngày ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung | Kiến nghị | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 21/4/2010 | Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Thông tư 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành | Tài chính |
|
2 | Nghị quyết | 13/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ (thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ) | Tài chính |
|
3 | Nghị quyết | 08/2011/NQ-HĐND ngày 9/12/2011 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2012 (Điều 2 Nghị quyết còn hiệu lực) | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015, Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011 | Tài chính |
|
4 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết) | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 | Tài chính |
|
5 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ ngân sách Thành phố 3 năm 2013-2015 ((Điều 2 Nghị quyết còn hiệu lực) | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 | Tài chính |
|
6 | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Thông tư 14/2014/TT-BTC ngày 27/01/2014 quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành ngày | Tài chính - Tư pháp |
|
7 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại các dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, hạng mục điện bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (có hiệu lực ngày 01/01/2016) và Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 | Tài chính |
|
8 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 | Về việc ban hành quy định sửa đổi bổ sung quy trình thu, nộp và quản lý nguồn thu tiền bán nhà ở tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai | Tài chính - Xây dựng |
|
9 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Về việc ban hành giá bán nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch | Tài chính - Xây dựng |
|
10 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch | Tài chính - Xây dựng |
|
11 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, điện bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Thay thế để phù hợp với Quyết định số 41/2017/QĐ- TTg ngày 15/9/2017 quy định trình tự, thủ tục điều chuyển công trình điện được đầu tư bằng vốn nhà nước sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam quản lý | Tài chính |
|
12 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kế hoạch vốn dự án cải tạo, sửa chữa sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp của ngân sách thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (có hiệu lực ngày 01/01/2016) và Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015. | Tài chính |
|
13 | Quyết định | 51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật An toàn thực phẩm năm 2010, Luật Thú y 2015 và các văn bản quy định chi tiết; Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
14 | Quyết định | 61/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bạn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật An toàn thực phẩm năm 2010, Luật Thú y 2015 và các văn bản quy định chi tiết; Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
15 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 | Ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | Công Thương |
|
16 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 | Về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường, Thông tư 171/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 hướng dẫn cơ chế tài chính hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
17 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | V/v ban hành "Quy định quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội | Sửa đổi, Bổ sung | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | Công thương |
|
18 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp | Công thương |
|
19 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về Chính sách ưu tiên đầu tư và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng, các khu đô thị, nhà ở, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ hiện đại, thuận tiện ở ngoại thành | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với nội dung các văn bản căn cứ pháp lý đ thay đổi: Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 được thay thế bởi Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004 thay thế bởi Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và phù hợp tình hình thực tế | Xây dựng |
|
20 | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng | Thay thế | Phù hợp với Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở; Luật Thủ đô 2012 | Xây dựng |
|
21 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (có hiệu lực ngày 01/01/2016). Luật Nhà ở năm 2014, Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Nhà ở | Thông tin truyền thông |
|
22 | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | Xây dựng |
|
23 | Quyết định | 45/2010/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 | Ban hành quy định bán, cho thuê, thuê mua và quản lý, sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | Xây dựng |
|
24 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 | Về việc ban hành Quy chế bàn giao, tiếp nhận quản lý công trình nhà ở, căn hộ và các hạng mục công trình xây dựng phụ trợ thuộc các khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sửa đổi. Bổ sung | Phù hợp Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 hướng dẫn Luật Nhà ở | Xây dựng |
|
25 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | Xây dựng |
|
26 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Từ 01/1/2018, Luật Tài sản công có hiệu lực nên các quỹ nhà này phải chịu sự điều chỉnh của Luật này. Quyết định số 09/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thay thế bằng Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công | Xây dựng |
|
27 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | Ban hành quy chế đấu giá quyền thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư và nhà ở xã hội được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Từ 01/1/2018, Luật Tài sản công có hiệu lực nên các quỹ nhà này phải chịu sự điều chỉnh của Luật này. Quyết định số 09/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thay thế bằng Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công và Nghị định 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp | Xây dựng |
|
28 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 4 khoản 1 Điều 1 của Quyết định 13/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | Xây dựng |
|
29 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và UBND quận, huyện, thị xã, UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Xây dựng năm 2014, Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở; Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xây dựng |
|
30 | Nghị quyết | 17/2009/NQ- HĐND ngày 11/12/2009 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020 | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Quyết định số 257/QĐ-TTg ngày 18/2/2016 phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ và quy hoạch đê điều hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quy hoạch kiến trúc |
|
31 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 | Về cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp Luật Quy hoạch 2017 | Quy hoạch kiến trúc |
|
32 | Quyết định | 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | Về việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp Luật Quy hoạch 2017 | Quy hoạch kiến trúc |
|
33 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 | Ban hành Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 | Giao thông vận tải - Công an Thành phố |
|
34 | Quyết định | 93/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 | Ban hành "Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư trên địa bàn thành phố Hà Nội" | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai, Nghị định 19/2015/ NĐ-CP ngày 14/02/2015 hướng dẫn luật bảo vệ môi trường | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
35 | Quyết định | 104/2009/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 | Ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh Rau an toàn trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013, Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012, Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
36 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 | Ban hành "Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội" | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
37 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Nghị định 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều |
|
|
38 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạ ch nông thôn thành phố Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Thông tư 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP về Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính |
|
39 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 | Về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định 72/2015/NĐ-CP ngày 07/09/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại. | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
40 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND thành phố Hà Nội về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp điện trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Xây dựng năm 2014, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng | Thông tin và Truyền thông |
|
41 | Quyết định | 73/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 | Về việc ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | Thông tin và Truyền thông |
|
42 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 | Về việc ban hành một số quy định quản lý về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Nghị định 120/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch đầu tư |
|
43 | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 | Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa (Theo quy định tại khoản 2, Điều 20 Luật Thủ đô) | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Nghị định 28/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 sửa đổi Nghị định 131/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định 158/2013/NĐ- CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo | Văn hóa Thể thao |
|
44 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Thông tư 04/2018/TT-BXD ngày 20/5/2018 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành | Văn hóa và Thể thao |
|
45 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về chính sách ưu đãi đối với tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển khoa học và công nghệ và các nhà khoa học và công nghệ tham gia thực hiện chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm của Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Thủ đô) | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Khoa học và Công nghệ 2013 | Khoa học công nghệ |
|
46 | Quyết định | 85/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 | Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu Làng nghề truyền thống Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/04/2018 về phát triển ngành nghề nông thôn | Nông nghiệp phát triển nông thôn |
|
47 | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 | Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương ở các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 sửa đổi Nghị định số 24/2010/NĐ-CP quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức | Nội vụ |
|
48 | Quyết định | 71/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Quyết định 14/2014/QĐ-TTg ngày 14/2/2014 về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Thông tư 11/2015/TT-BTC ngày 29/01/2015 hướng dẫn cơ chế tài chính cho hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. | Hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, Nội vụ, Khoa học và Công nghệ |
|
49 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 | Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | Văn phòng UBND TP |
|
50 | Quyết định | 58/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 | Về việc kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Phòng chống tham nhũng 2018 | Thanh tra |
|
51 | Quyết định | 79/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 | Ban hành Quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo thuộc thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tố cáo 2018 | Thanh tra |
|
52 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc thuộc sở hữu nhà nước giao cho các cơ quan hành chính, tổ chức, cơ quan, đơn vị quản lý sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 | Xây dựng |
|
53 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Nghị định 82/2018 /NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế | BQLCKC N&CX |
|
54 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018 | Tư pháp |
|
55 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Nghị định 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có hiệu lực từ ngày 15/9/2019 | Văn hóa |
|
56 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 | Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thu đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Luật đấu giá tài sản 2016 và Nghị định 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 hướng dẫn Luật đấu giá tài sản | Tài nguyên - Môi trường- Tư pháp |
|
57 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | Về ban hành Quy định việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thu đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Thay thế | Phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Luật đấu giá tài sản 2016 và Nghị định 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 hướng dẫn Luật đấu giá tài sản | Tài chính - Tài nguyên & Môi trường - Thuế - Xây dựng |
|
58 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/08/2018 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội | Sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với Nghị định 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch- Đầu tư |
|
| Biểu số 06 (Mẫu số 06) Ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ BAN HÀNH CẦN BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1 | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 | Về việc ban hành Bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận, thị Sơn Tây, các giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 | Tài chính |
|
2 | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 | Về việc điều chỉnh Bảng phân loại đường phố ban hành theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 | Tài chính |
|
3 | Quyết định | 75/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 | Về việc phê duyệt cơ chế thực hiện tiền lương và tạo nguồn cải cách tiền lương đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng theo Luật Thủ đô | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô Hà Nội | Tài chính - Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Quyết định | 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 | Ban hành Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 về quản lý, phát triển cụm công nghiệp | Công Thương |
|
5 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 về quản lý, phát triển cụm công nghiệp | Công Thương |
|
6 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên đại bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 về quản lý, phát triển cụm công nghiệp | Công Thương |
|
7 | Quyết định | 92/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 | Quy định quản lý Hồ Tây | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với các quy định Quyết định 41/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 về việc ban hành Quy định về Quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Hà Nội | Xây dựng |
|
8 | Quyết định | 123/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 | Về việc ban hành Quy định điều kiện đảm bảo kinh doanh đối với các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh doanh có điều kiện trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư thì kinh doanh vật liệu xây dựng không nằm trong danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện; Luật Quy hoạch 2018 có hiệu lực từ 01/01/2019; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. | Xây dựng |
|
9 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Về việc ban hành Quy định một số nội dung Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản lý | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Bộ Xây dựng đ ban hành Thông tư số 06/2016/TT-BXD về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016 | Xây dựng |
|
10 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 | Về việc quy định quản lý đầu tư, sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/04/2016 về quản lý vật liệu xây dựng | Xây dựng |
|
11 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà ở sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Bãi bỏ | Do các căn cứ pháp lý thay đổi, các nội dung chi tiết đ được quy định tại Luật Nhà ở 2014; Nghị định số 99/2015 ngày 20/10/2015 hướng dẫn Luật Nhà ở; Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành | Xây dựng |
|
12 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | Quy định về việc cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Luật Bảo vệ môi trường 2014 | Tài nguyên môi trường |
|
13 | Quyết định | 70/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc quy định mức phụ cấp và kinh phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 quy định mức phụ cấp và kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố | Tài chính - Công an |
|
14 | Quyết định | 71/2008/QĐ UBND ngày 31/12/2008 | Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 quy định mức phụ cấp và kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố | Tài chính - Công an |
|
15 | Quyết định | 72/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc quy định mức phụ cấp với một số cán bộ chuyên ngành xã, phường, thị trấn và ở thôn bản trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 vì Nghị quyết số 14/2008/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc quy định mức phụ cấp đối với một số cán bộ chuyên ngành xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản trên địa bàn thành phố Hà Nội; đã quy định | Nội vụ; Tài chính |
|
16 | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 | Về mức thu học phí và các khoản thu khác đối với học sinh nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 Ban hành quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015 - 2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | Lao động - Thương binh xã hội - Tài chính |
|
17 | Quyết định | 80/2009/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 | Ban hành Quy định việc thực hiện kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Phù hợp với Luật Xây dựng 2014 và nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng | Xây dựng |
|
18 | Quyết định | 101/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 | Ban hành Quy định trách nhiệm trong công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tất toán tài khoản tại hệ thống Kho bạc Nhà nước thành phố đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước của TP Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/1/2016 Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành | Tài chính |
|
19 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 | Về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 và Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội | Tài chính - Bộ tư lệnh thủ đô |
|
20 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 | Về kiện toàn tổ chức, chế độ chính sách đối với lực lượng Công an trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 và Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an trên địa bàn thành phố Hà Nội | Nội vụ, Tài chính - Công an |
|
21 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 | Về việc ban hành chính sách bán nhà tái định cư theo phương thức trả dần tiền mua nhà cho các hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất, thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 | Xây dựng |
|
22 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 | Về việc ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện Điều lệ quản lý thực hiện dự án đối với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Phù hợp với Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 về quản lý đầu tư phát triển đô thị | Xây dựng |
|
23 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn kinh phí bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Luật nhà ở 2014 | Xây dựng - Tài chính |
|
24 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội | Nội vụ - Tài chính |
|
25 | Quyết định | 56/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 | Ban hành Quy định về thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Luật Xây dựng 2014 và Luật Đầu tư 2014 | Xây dựng |
|
26 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 | Về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 về việc ban hành quy định nội dung, mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội | Tài chính, GTVT |
|
27 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 | Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Thông tư 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 quy định về chế độ tiếp hách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành | Tài chính |
|
28 | Quyết định | 92/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Về việc áp dụng mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị quyết 19/2014/NQ/HĐND Ngày 05/12/2014 Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở | Tài chính - Tư pháp |
|
29 | Quyết định | 93/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Về việc áp dụng mức chi hỗ trợ từ nguồn ngân sách Nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND Thành phố về việc quy định mức chi hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội quản lý | Tài chính - Nội vụ |
|
30 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | Về việc cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ đối với các đơn vị trực thuộc Sở Lao động thương binh và hội có chức năng, nhiệm vụ, chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập | Lao động thương binh và Xã hội |
|
31 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | về việc phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí | Công thương |
|
32 | Quyết định | 49/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 | Ban hành Quy định về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và công ty Nhà nước đang sử dụng, thuộc Thành phố quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công | Tài chính |
|
33 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ) | Kế hoạch - Đầu tư |
|
34 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 | Ban hành Quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội thực hiện Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Bãi bỏ | Hiện đang áp dụng Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/05/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Kế hoạch - Đầu tư |
|
35 | Quyết định | 44/2006/QĐ-UBND ngày 10/4/2006 | Về quy chế quản lý điều hành chương trình CNTT thành phố Hà Nội | Bãi bỏ | Hiện không còn phù hợp với Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 của HĐND Thành phố về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh nội dung Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 của HĐND thành phố Hà Nội về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 | Thông tin - Truyền thông |
|