Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
- Số hiệu văn bản: 93/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 28-02-2019
- Ngày có hiệu lực: 10-03-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-12-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 997 ngày (2 năm 8 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-12-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2019/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Quyết định số 46/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 7/01/2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 851/BC-KTNS ngày 25/02/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, như sau:
1. Sửa đổi mục II, III, Khoản 1, Điều 1:
“1. Định mức tính theo biên chế của cấp có thẩm quyền giao
TT | Loại hình đơn vị | Định mức chi khác (Triệu đồng/biên chế/năm) |
I | MTTQ và các đoàn thể chính trị | 45,0 |
II | Cơ quan quản lý nhà nước |
|
| Văn phòng HĐND tỉnh, UBND tỉnh | 52,0 |
| Dưới 30 biên chế | 39,5 |
| Từ 30 biên chế đến 59 biên chế | 33,5 |
| Từ 60 biên chế trở lên | 32,5 |
2. Sửa đổi số thứ tự 3.2, tiết 3, mục I và mục II, Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 2:
“4.1. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh (Ngân sách hỗ trợ)
TT | Loại hình đơn vị | Định mức chi khác (Triệu đồng/giường bệnh/năm) |
I | Khám chữa bệnh |
|
3.2 | Bệnh viện chuyên khoa dưới 100 giường | 24,0 |
II | Khối y tế dự phòng | 18,3 |
3. Sửa đổi số thứ tự 1, Điểm 4.2, Khoản 4, Điều 2:
“4.2. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo cấp tỉnh (Ngân sách hỗ trợ)
TT | Loại hình đơn vị | Định mức chi khác (Triệu đồng/học sinh/năm) |
1 | Sự nghiệp giáo dục (tính theo học sinh) |
|
| Trung học phổ thông | 1,12 |
| Trung học phổ thông chuyên | 3,70 |
| Trường dân tộc nội trú | 3,70 |
4. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ bảy, điểm 4.2, Khoản 4, Điều 2:
“Đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh: Ngân sách nhà nước đảm bảo dự toán chi theo cơ cấu: Chi quỹ tiền lương tối đa 81%, chi khác tối thiểu 19%”
5. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 4:
“Phân bổ theo dân số trong độ tuổi đến trường từ 1 đến 18 tuổi.
Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.
Vùng | Định mức phân bổ năm 2017 |
1- Đô thị | 1.538.274 |
2- Miền núi | 2.563.588 |
3- Vùng cao | 3.949.535 |
6. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 7:
“Phân bổ theo tiêu chí dân số
Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.
Vùng | Định mức phân bổ năm 2017 |
1- Đô thị | 109.058 |
2- Miền núi | 146.809 |
3- Vùng cao | 192.056 |
7. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 8:
“Phân bổ theo tiêu chí dân số
Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.
Vùng | Định mức phân bổ năm 2017 |
1- Đô thị | 9.063 |
2- Miền núi | 9.646 |
3- Vùng cao | 12.476 |
8. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 9:
“Phân bổ theo tiêu chí dân số
Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.
Vùng | Định mức phân bổ năm 2017 |
1- Đô thị | 9.063 |
2- Miền núi | 9.646 |
3- Vùng cao | 12.476 |
9. Bổ sung Điểm 4.3, khoản 4, Điều 2:
“4.3. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với đơn vị sự nghiệp đảm bảo xã hội; sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch; sự nghiệp phát thanh truyền hình và các sự nghiệp kinh tế khác: Chi lương và các khoản có tính chất lương đảm bảo tối đa 81%, chi khác tối thiểu 19% dự toán chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng.”
Điều 2. Định mức sửa đổi và bổ sung tại Điều 1 đã bao gồm chi tiền công lao động và chi hoạt động thường xuyên cho lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sử dụng ngân sách quyết định số lao động hợp đồng theo nhu cầu của đơn vị.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về việc bổ sung điểm 4.3 vào khoản 4, Điều 2, quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ ba thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 03 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |