Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- Số hiệu văn bản: 173/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 27-02-2019
- Ngày có hiệu lực: 27-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2096 ngày (5 năm 9 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018,
(Có các danh mục văn bản cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
Năm 2004 | |||||
1. | Nghị quyết | 12/2004/NQ-HĐ12 ngày 25/6/2004 | Ban hành chính sách đất ở bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động và tiếp nhận đến công tác tại các cơ quan tỉnh đóng trên địa bàn thị trấn Phong Thổ; tại các cơ quan huyện Tam Đường đóng trên địa bàn xã Bình Lư; tại các cơ quan huyện Phong Thổ đóng trên địa bàn xã Pa So | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
2. | Quyết định | 73/2004/QĐ-UBND ngày 25/10/2004 | V/v thành lập Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu | Bị Bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh | 20/12/2017 |
Năm 2005 | |||||
3. | Nghị quyết | 54/2005/NQ-HĐND ngày 14/12/2005 | Phê duyệt Đề án thành lập và xây dựng công trường lao động xã hội tại các huyện, thị xã tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | 18/12/2017 |
4. | Quyết định | 26/2005/QĐ-UB ngày 04/02/2005 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh | 27/10/2017 |
5. | Quyết định | 27/2005/QĐ-UBND ngày 03/3/2005 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | Quy định tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
6. | Quyết định | 39/2005/QĐ-UBND ngày 25-4-2005 | Phê duyệt mức thu, chi tiền giấy thi, giấy nháp, tiền bằng tốt nghiệp phục vụ kỳ thi tốt nghiệp các cấp | Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2005/QĐ-UBND ngày 24/5/2005 của UBND tỉnh | 24/5/2005 |
7. | Quyết định | 58/2005/QĐ-UBND ngày 21/6/2005 | V/v quy định những tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh | 15/04/2017 |
8. | Quyết định | 75/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 | V/v Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; | Bị thay thế bởi Quyết định 25/2015/QĐ-UBND | 12/11/2015 |
9. | Quyết định | 78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 | Ban hành Quy định chính sách đất ở đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ, huyện Tam Đường | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017 của UBND tỉnh | 16/8/2017 |
10. | Quyết định | 92/2005/QĐ-UBND ngày 16/11/2005 | Về việc thành lập lại Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng | Bị thay thế bởi Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh | 01/01/2018 |
11. | Chỉ thị | 05/2005/CT-UBND ngày 24-5-2005 | V/v triển khai thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 | Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 đã hết hiệu lực thi hành | 01/7/2016 |
12. | Chỉ thị | 13/2005/CT-UBND ngày 16-9-2005 | Về xây dựng, củng cố tủ sách pháp luật xã, phường, thị trấn, cơ quan, đơn vị, trường học | Hiện nay việc xây dựng, củng cố tủ sách pháp luật được thực hiện theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật. Do đó Chỉ thị 13/2005/CT-UBND đã hết hiệu lực thi hành | 02/4/2010 |
Năm 2006 | |||||
13. | Quyết định | 68/2006/QĐ-UBND ngày 30-11-2006 | V/v Ban hành quy định về lập, thẩm định quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND | 24/01/2008 |
Năm 2007 | |||||
14. | Nghị quyết | 95/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 | V/v Thông qua Đề án phát triển lâm nghiệp tỉnh Lai Châu giai đoạn 2007-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
15. | Nghị quyết | 110/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 | V/v Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ tiền sử dụng đất ở đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động, tuyển dụng đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ và huyện Tam Đường đã được quy định tại Nghị quyết số 12/2004/NQ-HĐ12 ngày 25/6/2004 của HĐND tỉnh Lai Châu khóa XII | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
16. | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | 21/8/2017 |
17. | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 | V/v: Ban hành Quy định một số điểm cụ thể về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh | 21/8/2017 |
18. | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND ngày 26-9-2007 | V/v Phê duyệt quy hoạch phát triển Giao thông Vận tải giai đoạn 2006-2020 tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 | 26/12/2013 |
19. | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 | V/v Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ thu tiền sử dụng đất đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động, tuyển dụng đến nhận công tác tại thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ và huyện Tam Đường đã được quy định tại Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 của UBND tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017 của UBND tỉnh | 16/8/2017 |
Năm 2008 | |||||
20. | Nghị quyết | 145/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về chương trình phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
21. | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 | V/v: Ban hành Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý, thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2008 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2008 |
22. | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh | 20/12/2018 |
23. | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND | 22/5/2017 |
24. | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh | 28/5/2016 |
25. | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh | 02/9/2016 |
26. | Quyết định | 31/2008/QĐ-UBND ngày 11/12/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của hệ thống Cơ quan Kiểm lâm tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
27. | Quyết định | 34/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
28. | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
29. | Quyết định | 36/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh | 14/7/2016 |
Năm 2009 | |||||
30. | Nghị quyết | 150/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009 | V/v Thông qua đề án về công tác Dân số-Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
31. | Nghị quyết | 158/2009/ NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý và tiêu hủy tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh | 01/8/2018 |
32. | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh | 20/5/2017 |
33. | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh | 02/9/2016 |
34. | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 | Ban hành quy định về phân cấp thẩm định, quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | 01/01/2017 |
35. | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | V/v Phê duyệt kế hoạch thực hiện Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
36. | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND | 20/5/2017 |
37. | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 | V/v Quy định thực hiện các chế độ, chính sách về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
38. | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 | Ban hành quy định cụ thể một số nội dung quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh | 01/12/2018 |
Năm 2010 | |||||
36. | Nghị quyết | 173/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010 | V/v Ban hành chính sách hỗ trợ bảo vệ rừng; cán bộ tăng cường đối với các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tam Đường và Thị xã Lai Châu giai đoạn 2010-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
40. | Nghị quyết | 175/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | V/v Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
41. | Nghị quyết | 181/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | Về phân cấp nguồn thu; nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
42. | Nghị quyết | 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Thông qua quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
43. | Nghị quyết | 193/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | V/v Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu V/v ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
44. | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 29/7/2010 | V/v Quy định thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh | 19/9/2015 |
45. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
46. | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 | V/v Quy định “Một số điểm cụ thể về quản lý, thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước theo Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu” | Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh | 09/10/2015 |
47. | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 | V/v sửa đổi quy định về kinh phí thực hiện hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở tại Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
48. | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh | 28/5/2016 |
49. | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh | 28/5/2016 |
50. | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan, đơn vị trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh | 01/8/2016 |
51. | Quyết định | 37/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh | 04/9/2017 |
52. | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
Năm 2011 | |||||
53. | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND ngày 16/7/2011 | V/v thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2011-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
54. | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND ngày 16/7/2011 | Về Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
55. | Nghị quyết | 19/2011/NQ-HĐND ngày 16/7/2011 | Về Chương trình duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
56. | Nghị quyết | 29/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về Chương trình phát triển đô thị thị xã Lai Châu để đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2013 và thành lập thành phố Lai Châu vào năm 2015. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
57. | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Thông qua đề án tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh Lai Châu đến năm 2015. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
58. | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | V/v Quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng-An ninh trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Quy định tại Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 của HĐND tỉnh | 01/11/2016 |
59. | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2015. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
60. | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | Về việc thực hiện Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh | 24/11/2016 |
61. | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
62. | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
63. | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
64. | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
65. | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
66. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | 08/5/2016 |
67. | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh | 28/5/2016 |
68. | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 | Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh | 01/12/2017 |
69. | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 | V/v Ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ xúc tiến thương mại bằng nguồn vốn Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/201 5 |
70. | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 | Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát và hệ thống hóa văn bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Hết hiệu lực theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004 và Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về việc kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 01/7/2016 |
71. | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 -2016 | Quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh | 04/9/2016 |
72. | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 | Phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
73. | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 | Ban hành Quy định các tiêu thức xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh | 03/10/2016 |
74. | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 | Ban hành "Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu". | Hết hiệu lực theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004 và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND | 01/7/2016 |
75. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND, ngày 15/11/2011 | Quy định mức phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Hết hiệu lực theo Nghị định số 114/2007/NĐ-CP ngày 03/7/2007 của Chính phủ vì Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ đã bãi bỏ Nghị định 114/2007/NĐ-CP ngày 03/7/2007 | 01/6/2016 |
Năm 2012 | |||||
76. | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 | Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh | 10/8/2016 |
77. | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
78. | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
79. | Nghị quyết | 57/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2013. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2013 |
80. | Nghị quyết | 60/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Thông qua Đề án công nhận đô thị thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu là đô thị loại III. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
81. | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2013. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2013 |
82. | Nghị quyết | 66/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu. | Quy định tại Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh | 10/8/2016 |
83. | Nghị quyết | 68/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | V/v "Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
84. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 | Về việc ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh | 01/12/2016 |
85. | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND 19/01/2012 | V/v Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa tỉnh Lai Châu đến năm 2015. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
86. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 | Quy định điều kiện xác định học sinh không thể đi từ nhà đến trường và trở về trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định lại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh | 11/9/2016 |
87. | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 | Về việc quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm(%) chất lượng còn lại của tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh | 10/7/2018 |
88. | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 | V/v ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND | 01/8/2017 |
89. | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh | 10/9/2016 |
90. | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 | Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
91. | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 | Về việc quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
92. | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 | Ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh | 27/4/2018 |
93. | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2013 |
Năm 2013 | |||||
94. | Nghị quyết | 74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | V/v ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014-2016 | Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản | 01/01/2017 |
95. | Nghị quyết | 75/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 | Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 181/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh V/v phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi NSĐP năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và Nghị quyết số 82/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 về ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên Ngân sách địa phương năm 2011 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
96. | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
97. | Nghị quyết | 84/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2014 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
98. | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 | Được quy định trong văn bản. | 31/12/2015 |
99. | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Lai Châu | Được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
100. | Nghị quyết | 92/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2014 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
101. | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh | 14/11/2016 |
102. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 | Ban hành Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân | Bị thay thế bằng Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND | 31/12/2015 |
103. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 | Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/ QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh | 01/5/2018 |
104. | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh | 15/5/2017 |
105. | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 | Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của UBND tỉnh Lai Châu về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông | Quy định tai Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh | 02/9/2016 |
106. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh | 01/9/2017 |
107. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh | 01/4/2018 |
108. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh | 01/9/2018 |
109. | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 | Ban hành Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh | 21/5/2018 |
110. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | Sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND | Hết hiệu lực theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004 và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND | 01/7/2016 |
111. | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | V/v ban hành quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 - 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 1/1/2017 |
112. | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | Về việc quy định một số nội dung trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định trong Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh | 01/12/2016 |
113. | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 | Quy định điều kiện cụ thể được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ Tướng Chính phủ đối với học sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh | 11/9/2016 |
Năm 2014 | |||||
1 14. | Nghị quyết | 100/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014 - 2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
115- | Nghị quyết | 102/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
116. | Nghị quyết | 103/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
117. | Nghị quyết | 113/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng - an ninh năm 2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
118. | Nghị quyết | 114/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
119. | Nghị quyết | 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Lai Châu | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
120. | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh | 25/4/2017 |
121. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 | Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND tỉnh | 22/5/2016 |
122. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 | Ban hành Quy định thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và thủy sản bằng nguồn vốn Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh | 20/4/2018 |
123. | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | 01/01/2017 |
124. | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 | Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh | 20/4/2018 |
125. | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 | V/v điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
126. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 | Về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh | 21/02/2018 |
127. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Lai Châu. | Bị thay thế bằng Quyết định 24/2015/QĐ-UBND | 16/10/2015 |
128. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 | Ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015 | Quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh | 02/9/2016 |
129. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 | Ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
130. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 | Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
131. | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 | Về việc ban hành quy định một số nội dung cụ thể quản lý về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh | 20/11/2017 |
132. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh | 20/4/2017 |
133. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Ban hành quy định tạm thời về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2015 | Bị thay thế bởi Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh | 01/01/2018 |
134. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 | Về việc quy định tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh | 01/12/2018 |
135. | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
136. | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
137. | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2015. | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
138. | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 | V/v ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bi thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh | 24/8/2017 |
139. | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Về ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh | 15/3/2018 |
Năm 2015 | |||||
140. | Nghị quyết | 128/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2015 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
141. | Nghị quyết | 130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Quy định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
142. | Nghị quyết | 137/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2016 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
143. | Nghị quyết | 138/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Phê chuẩn Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
144. | Nghị quyết | 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2016 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
145. | Nghị quyết | 141/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
146. | Nghị quyết | 146/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
147. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 | Về việc ban hành Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh | 09/10/2017 |
148. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh | 21/02/2018 |
149. | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 | Về việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu | BỊ thay thế bởi Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh | 15/01/2018 |
150. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh | 22/3/2018 |
151. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 | V/v điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu | Được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
152. | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 | Ban hành quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
153. | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh | 01/12/2017 |
154. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 | Ban hành Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bi thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 08/9/2017 |
155. | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Quy định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh | 25/10/2016 |
156. | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
157. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 | V/v giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
Năm 2016 | |||||
158. | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 | Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
159. | Nghị quyết | 55/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh | 01/8/2017 |
160. | Nghị quyết | 59/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2017 |
161. | Nghị quyết | 63/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 | Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2017 |
162. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Phân cấp thẩm quyền xác lập, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi quản lý | Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh | 01/12/2018 |
163. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 | Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh | 28/01/2017 |
164. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 | Về việc ban hành bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh | 15/10/2018 |
165. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Quy định về việc thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
166. | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | Về sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh | 15/3/2018 |
167. | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 | Sửa đổi Khoản III, bổ sung Khoản IV Điều 3 Quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh | 05/9/2017 |
168. | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Ban hành Quy định về thực hiện định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2017 |
169. | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2017 | Được quy định trong văn bản | 01/01/2018 |
Năm 2017 | |||||
170. | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2018 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2018 |
171. | Nghị quyết | 19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2018 |
172. | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/08/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp ban hành kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 của UBND tỉnh Lai Châu | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh | 21/5/2018 |
173. | Quyết định | 71/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 | Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 | Được quy định trong văn bản | 31/12/2018 |
Tổng số: 173 văn bản
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Năm 2005 | |||||
1. | Nghị quyết | 56/2005/NQ-HĐND ngày 15-12-2005 V/v đặt tên Quảng trường và một số đường trên địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Sửa đổi mục 17, Điều 1 | Được sửa đổi bởi NQ 155/2009/NQ-HĐND ngày 10-12-2009 | 20-12-2009 |
Năm 2006 | |||||
2. | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND ngày 25-8-2006 V/v ban hành giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | - chương IV tập Đơn giá XDCB - phần xây dựng; - chương II mục BB.40501 đến BB.40509 | Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định 08/2007/QĐ-UBND | 28-4-2007 |
3. | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực báo chí, phát thanh - truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật. | Mục I, II, V, VII tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND | Được quy định tại Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh | 25-10-2016 |
Năm 2008 | |||||
4. | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND ngày 04/8/2008 về việc ban hành quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. | Mục A của Quy định kèm theo Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND | Được quy định tại Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh | 10-8-2016 |
5. | Quyết định | 23/2008/QĐ-UBND ngày 30-09-2008 Ban hành quy định tạm thời chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Sửa đổi Điểm a, Khoản 3, Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo | Được sửa đổi bởi Quyết định 12/2012/QĐ-UBND) | 18-5-2012 |
6. | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 V/v ban hành quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi, bổ sung quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo | Được sửa đổi bởi Quyết định 36/2010/QĐ-UBND | 10-01-2011 |
Năm 2009 | |||||
7. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 V/v Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | - Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND - Sửa đổi Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi Quyết định 07/2014/QĐ-UBND | 05-4-2014 |
Năm 2010 | |||||
8. | Nghị quyết | 172/2010/NQ-HĐND ngày 17-5-2010 V/v quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh | Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục II, Phần II của quy định kèm theo | Được sửa đổi bởi NQ 187/2010/NQ-HĐND) | 19-12-2010 |
Năm 2012 | |||||
9. | Nghị quyết | 69/2012/NQ-HĐND ngày 07-12-2012 Ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Sửa đổi tiết b, Điểm 2.1, Khoản 2 Điều 1 Sửa đổi tiết đ, Điểm 2.1, Khoản 2 Điều 1 Sửa đổi Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1 Mục III, phụ lục danh mục dự án ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu Bổ sung Điểm 2.5, Khoản 2, Điều 1 Bổ sung Điểm 2.7 Bãi bỏ Tiết b, Điểm 2.5, Khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi bởi NQ 119/2014/NQ-HĐND | 20-12-2014 |
10. | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 Ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Sửa đổi quy định về Chi tổ chức Hội thi theo ngành, lĩnh vực, địa phương về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy định tại Điểm 1.3, Khoản 1, Điều 2 của Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Được sửa đổi bởi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND | 29-01-2015 |
Năm 2013 | |||||
11. | Nghị quyết | 73/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 về việc thông qua quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | - Mục 3 Phần I Điều 1; - Mục 1 Phần II Điều 1; - điểm 2.2, Mục 2, phần II Điều 1; - Điểm 3.1, Mục 3, Phần II, Điều 1; - Điểm 8.1, Điểm 8.2, Điểm 8.3, Mục 8, Phần II Điều 1; - Mục 10, Phần II, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh | 01-8-2018 |
12. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 03-6-2013 Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo: Sửa đổi Khoản 2 Điều 3, Khoản 4 Điều 3, Điều 4, Khoản 3 Điều 13 Sửa đổi Mục III, phụ lục Danh mục Dự án ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu Bổ sung các Khoản 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 vào sau Khoản 5 Điều 7 Bổ sung Khoản 6, 7, 8 vào sau Khoản 5 Điều 13 Bãi bỏ Khoản 2 “Hỗ trợ cước phí vận tải | Được sửa đổi bởi QĐ 02/2015/QĐ-UBND | 29-1-2015 |
13. | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 10-6-2013 V/v ban hành một số nội dung cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Sửa đổi Khoản 1, Điều 9 Sửa đổi Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND | 12-6-2014 |
14. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4, Chương 2 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND | Theo quy định tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh | 24-02-2016 |
15. | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 V/v ban hành mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi quy định về Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách thủ tục hành chính tại Mục X, Phụ biểu ban hành kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND | Được sửa đổi bằng Quyết định 01/2015/QĐ-UBND | 29-01-2015 |
16. | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 V/v ban hành mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Điểm 1, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND | Theo quy định tại Quyết định 01/2015/QĐ-UBND | 29-1-2015 |
17. | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 14-11-2013 V/v ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi điểm c, Khoản 1, Điều 7 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND | 27-2-2014 |
Năm 2014 | |||||
18. | Nghị quyết | 105/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Điều 1 Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND | Được sửa đổi bởi Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND | 21-12-2015 |
19. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Điều 1 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND | Theo quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh | 28-01-2018 |
20. | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 về việc ban hành quy định xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Điều 17 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND | 19-12-2015 |
21. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 ban hành Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Điểm c, Khoản 7, Điều 22; và Điều 24 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND | Quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh | 01-12-2016 |
Điều 26 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND | Quy định tại Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh | 10-11-2016 | |||
22. | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bãi bỏ các Điều 5, 6, 7 và Điều 8 của Quy định ban hành kèm Quyết định 34/2014/QĐ-UBND | Quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh | 01-12-2016 |
Bãi bỏ Khoản 4 Điều 7 | Quy định tại Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của UBND tỉnh |
| |||
23. | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trồng, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bãi bỏ Khoản 1, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND | Quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh | 01-12-2016 |
24. | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục VIII); Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (Mục IX); Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục X); Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Mục XI) ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh | 15-10-2018 |
Năm 2015 | |||||
25. | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 26-3-2015 Ban hành Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 2, Khoản 3 Điều 4; tên Điều 6; Điều 7; tên Điều 9; tên Điều 10; Khoản 1, Khoản 2 Điều 10; Khoản 2 Điều 11; Khoản 1 Điều 13; Điều 15; Phụ lục 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh | 01-01-2019 |
26. | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 ban hành quy định về chủng loại, số lượng và quản lý sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý | Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND | Quy định tại Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh | 10-12-2016 |
Năm 2016 | |||||
27. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | - Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND ; - Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh | 16-11-2018 |
28. | Quyết định | 39/2016/QĐĐ-UBND ngày 28/10/2016 Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | Khoản 2, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh | 27-7-2017 |
29. | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 3, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh | 03-7-2017 |
Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 19; Điều 22 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Lai Châu | Được sửa đổi bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh | 20-11-2018 | |||
Năm 2017 | |||||
30. | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 3, Điều 2 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh | 29-6-2017 |
Khoản 1, Điều 3 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh | 18-9-2017 | |||
31. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu | Khoản 1, Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi, Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh | 18-9-2017 |
32. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 ban hành Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Lai Châu | Điều 3 của Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh | 18-9-2017 |
33. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Điều 11 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh | 13-02-2018 |
34. | Quyết định | 56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 1 Điều 1; Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 3 Điều 4 Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Lai Châu | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 | 15-6-2018 |
35. | Quyết định | 62/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Khoản 3, Điều 6 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Được sửa đổi bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | 10-8-2018 |
Tổng số: 35 văn bản
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
Năm 2004 | |||||
1. | Nghị quyết | 34/2004/NQ-HĐ12 ngày 14-12-2004 | Về quy hoạch tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 29-12-2004 |
|
2. | Nghị quyết | 35/2004/NQ-HĐ12 ngày 14-12-2004 | V/v bồi thường, di dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 29-12-2004 |
|
3. | Quyết định | 02/2004/QĐ-UB ngày 10-3-2004 | V/v ban hành quy chế quản lý và chính sách ưu đãi đối với khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu | 20-3-2004 |
|
4. | Quyết định | 06/2004/QĐ-UBND ngày 15-01-2004 | V/v bổ sung chính sách hỗ trợ chiến sỹ lực lượng vũ trang và chính sách về thăm gia đình chính sách hỗ trợ trong điều kiện sinh hoạt chưa ổn định và còn nhiều khó khăn | 30-01-2004 |
|
5. | Quyết định | 34/2004/QĐ-UBND ngày 02-7-2004 | V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh Lai Châu | 12-7-2004 |
|
6. | Quyết định | 41/2004/QĐ-UB ngày 28-7-2004 | Ban hành quy định về tuyển dụng công chức giáo viên phổ thông, mầm non | 12-8-2004 |
|
7. | Quyết định | 59/2004/QĐ-UBND ngày 18-8-2004 | Ban hành quy định mối quan hệ lề lối làm việc giữa cán bộ thuộc các Sở, ngành, đoàn thể, lực lượng vũ trang được trưng tập về xã làm công tác xóa đói giảm nghèo. | 02-8-2004 |
|
8. | Quyết định | 61/2004/QĐ-UB ngày 20-8-2004 | V/v công nhận Trung tâm huyện lỵ huyện Tam Đường tại Bình Lư là đô thị loại V | 30-8-2004 |
|
9. | Quyết định | 62/2004/QĐ-UB ngày 20-8-2004 | V/v công nhận Trung tâm huyện lỵ huyện Phong Thổ tại Pa So là đô thị loại V | 30-8-2004 |
|
10. | Quyết định | 75/2004/QĐ-UB ngày 25-10-2004 | V/v ban hành quy chế hoạt động của các đội công tác tăng cường cho cơ sở | 10-11-2004 |
|
11. | Quyết định | 92/2004/QĐ-UB ngày 24-12-2004 | V/v quy định về phân cấp quản lý đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 08-01-2005 |
|
12. | Quyết định | 93/2004/QĐ-UB ngày 24-12-2004 | V/v ban hành quy định về phụ thu đối với khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 08-01-2004 |
|
13. | Quyết định | 96/2004/QĐ-UB ngày 27-12-2004 | V/v thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư | 11-01-2005 |
|
14. | Quyết định | 521/2004/QĐ-UB ngày 13-7-2004 | V/v thành lập Hội đồng phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng | 28-7-2004 |
|
Năm 2005 | |||||
15. | Nghị quyết | 56/2005/NQ-HĐND ngày 15-12-2005 | V/v đặt tên Quảng trường và một số đường trên địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu | 25-12-2005 | Hết hiệu lực một phần |
16. | Quyết định | 01/2005/QĐ-UBND ngày 06-01-2005 | Về quy trình cứu trợ - Mức cứu trợ cho nhân dân bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt hỏa hoạn. | 21-01-2005 |
|
17. | Quyết định | 38/2005/QĐ-UBND ngày 25-4-2005 | Phê duyệt chế độ bồi dưỡng cho công tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tốt nghiệp | 04-5-2005 |
|
18. | Quyết định | 43/2005/QĐ-UB ngày 16-5-2005 | V/v quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới, vùng cẩm biên giới thuộc đoạn biên giới tỉnh Lai Châu | 26-5-2005 |
|
19. | Quyết định | 44/2005/QĐ-UBND ngày 24-5-2005 | Ban hành mức thu, chi tiền giấy thi, giấy nháp, tiền bằng tốt nghiệp phục vụ kỳ thi tốt nghiệp các cấp | 04-6-2005 |
|
20. | Quyết định | 45/2005/QĐ-UBND ngày 25-5-2005 | Ban hành quy định chế độ chi cho công tác phổ cập tiểu học-xóa mù chữ và phổ cập trung học cơ sở | 05-6-2005 |
|
21. | Quyết định | 55/2005/QĐ-UBND ngày 03-6-2005 | Quyết định Về khung mức chi nhuận bút cho các loại hình báo viết | 13-6-2005 |
|
22. | Quyết định | 68/2005/QĐ-UBND ngày 10-8-2005 | V/v Ban hành mức chi cho công tác bảo vệ đường biên mốc giới trên đại bàn tỉnh Lai Châu từ năm 2005 | 20-8-2005 |
|
23. | Quyết định | 73/2005/QĐ-UBND ngày 23-8-2005 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng vốn ngân sách Nhà nước cho công tác phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam-Trung quốc thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu | 28-8-2005 |
|
24. | Quyết định | 89/2005/QĐ-UBND ngày 21-10-2005 | V/v ban hành chính sách hỗ trợ đối với cán bộ tăng cường chính sách xóa đói giảm nghèo với các xã đặc biệt khó khăn bằng chế độ công tác phí | 31-10-2005 |
|
25. | Quyết định | 93/2005/QĐ-UBND ngày 16-11-2005 | V/v ban hành quy chế hoạt động của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng | 26-11-2005 |
|
26. | Quyết định | 94/2005/QĐ-UBND ngày 16-11-2005 | V/v ban hành quy định trình tự thủ tục xuất nhập cảnh, xuất nhập khẩu qua cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu | 26-11-2005 |
|
27. | Quyết định | 97/2005/QĐ-UBND ngày 06-12-2005 | V/v ban hành quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 16-12-2005 |
|
28. | Quyết định | 104/2005/QĐ-UBND ngày 20-12-2005 | V/v ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế giá trị gia tăng và lệ phí trước bạ xe máy trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 30-12-2005 |
|
Năm 2006 | |||||
29. | Quyết định | 01/2006/QĐ-UBND ngày 10-01-2006 | Ban hành tiêu chuẩn hộ gia đình các dân tộc Lai Châu thời kỳ Công nghiệp hóa-hiện đại hóa đất nước. | 20-01-2006 |
|
30. | Quyết định | 41/2006/QĐ-UBND ngày 08-6-2006 | V/v thực hiện chính sách trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 18-6-2006 |
|
31. | Quyết định | 42/2006/QĐ-UBND ngày 12-6-2006 | Công nhận Điều lệ Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lai Châu | 22-6-2006 |
|
32. | Quyết định | 44/2006/QĐ-UBND ngày 26-6-2006 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Lai Châu | 05-7-2006 |
|
33. | Quyết định | 54/2006/QĐ-UBND ngày 15-8-2006 | Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội huyện Mường Tè giai đoạn 2006-2010, tầm nhìn 2020 | 25-8-2006 |
|
34. | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND ngày 25-8-2006 | V/v ban hành giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 04-9-2006 | Hết hiệu lực một phần |
35. | Quyết định | 64/2006/QĐ-UBND ngày 27-10-2006 | Ban hành quy trình quản lý thực hiện di dân, tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 06-11-2006 |
|
36. | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND ngày 20-11-2006 | Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: báo chí, phát thanh-truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật. | 30-11-2006 | Hết hiệu lực một phần |
37. | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND ngày 15-2-2006 | Về công tác văn thư lưu trữ | 25-2-2006 |
|
38. | Chỉ thị | 05/2006/CT-UBND ngày 24-4-2006 | V/v tăng cường quản lý vốn, tài sản và cán bộ tại các cơ quan, đơn vị của Nhà nước | 03-5-2006 |
|
39. | Chỉ thị | 08/2006/CT-UBND ngày 25/8/2006 | V/v tiếp tục đẩy mạnh an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh | 04-9-2006 |
|
40. | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND ngày 19-9-2006 | V/v tăng cường chỉ đạo phong trào quần chúng bảo vệ an toàn an ninh trật tự khu vực biên giới quốc gia | 29-9-2006 |
|
41. | Chỉ thị | 11/2006/CT-UBND ngày 06-10-2006 | Về đẩy nhanh tiến độ và nâng cao hiệu quả công tác di dân, tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 16-10-2006 |
|
Năm 2007 | |||||
42. | Nghị quyết | 90/2007/NQ-HĐND ngày 17-7-2007 | V/v thông qua Đề án "Đẩy mạnh xây dựng, nâng cao hiệu quả và chất lượng đời sống văn hóa cơ sở trong giai đoạn tới" | 27-7-2007 |
|
43. | Nghị quyết | 103/2007/NQ-HĐND ngày 11-12-2007 | V/v ban hành chính sách hỗ trợ lương thực cho 5 dân tộc đặc biệt khó khăn nhằm bảo vệ và phát triển rừng | 21-12-2007 |
|
44. | Nghị quyết | 105/2007/NQ-HĐND ngày 11-12-2007 | V/v ban hành Quy định mức thu do các nhà đầu tư nộp ngân sách tỉnh để đầu tư cải tạo, nâng cấp, tu bổ, xây dựng mới cơ sở hạ tầng đối với những dự án khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Lai Châu | 21-12-2007 |
|
45. | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND ngày 02-03-2007 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều về lập, thẩm định quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 | 12-3-2007 |
|
46. | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND ngày 18-4-2007 | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu | 28-4-2007 |
|
47. | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND ngày 09-5-2007 | Ban hành quy định về trình tự soạn thảo, trình ký, phát hành văn bản của UBND tỉnh | 19-5-2007 |
|
48. | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND ngày 24-12-2007 | V/v Quy định mức thu tự nguyện do các nhà đầu tư nộp ngân sách tỉnh để đầu tư cải tạo, nâng cấp, tu bổ, xây dựng mới cơ sở hạ tầng đối với những dự án khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Lai Châu | 03-01-2008 |
|
Năm 2008 | |||||
49. | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND ngày 04-8-2008 | Về việc ban hành quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. | 14/8/2008 | Hết hiệu lực một phần |
50. | Nghị quyết | 124/2008/NQ-HĐND12 ngày 04-8-2008 | V/v bãi bỏ thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục bậc Trung học phổ thông | 14-8-2008 |
|
51. | Nghị quyết | 140/2008/NQ-HĐND12 ngày 05-12-2008 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2015, có xét đến năm 2020 | 15-12-2008 |
|
52. | Nghị quyết | 141/2008/NQ-HĐND12 ngày 12-5-2008 | Thông qua chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Lai Châu đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | 22-5-2008 |
|
53. | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 04-01-2008 | V/v Ban hành Quy định tạm thời chính sách hỗ trợ chuyển đổi, góp đất thực hiện chương trình phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 14-01-2008 |
|
54. | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 14-01-2008 | V/v Ban hành cơ chế quản lý và thực hiện di dân, tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 24-01-2008 |
|
55. | Quyết định | 04/2008/QĐ-UBND ngày 31-1-2008 | Ban hành chính sách hỗ trợ lương thực cho 5 dân tộc đặc biệt khó khăn nhằm bảo vệ phát triển rừng. | 31/1/2008 |
|
56. | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 27-02-2008 | V/v Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác | 08-3-2008 |
|
57. | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 08-8-2008 | V/v Chia tách và thành lập mới một số bản, tổ dân phố ở các xã, phường thuộc Thị xã Lai Châu | 18-8-2008 |
|
58. | Quyết định | 23/2008/QĐ-UBND ngày 30-09-2008 | Ban hành quy định tạm thời chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 10-10-2008 | Hết hiệu lực một phần |
59. | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 18-11-2008 | Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư và trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt các dự án thành phần thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Lai Châu. | 28-11-2008 |
|
60. | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND ngày 31-12-2008 | V/v ban hành quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/10/2009 | Hết hiệu lực một phần |
61. | Quyết định | 40/2008/QĐ-UBND ngày 31-12-2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua-Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu | 10-1-2009 |
|
62. | Quyết định | 41/2008/QĐ-UBND ngày 31-12-2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Lai Châu | 10-01-2009 |
|
63. | Chỉ thị | 11/2008/CT-UBND ngày 30-10-2008 | V/v thực hiện quản lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu. | 09-11-2008 |
|
Năm 2009 | |||||
64. | Nghị quyết | 146/2009/NQ-HĐND ngày 14-07-2009 | V/v Phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh. | 24-7-2009 |
|
65. | Nghị quyết | 155/2009/NQ-HĐND12 ngày 10-12-2009 | V/v Đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn Thị xã Lai Châu | 20-12-2009 |
|
66. | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND ngày 17-4-2009 | V/v ban hành quy định về quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 27-4-2009 |
|
67. | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND ngày 25-06-2009 | V/v Phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lai Châu đến năm 2020. |
|
|
68. | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 29-06-2009 | V/v Ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, bảng đơn giá nhân công trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
|
|
69. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 19-8-2009 | V/v Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | 29-8-2009 | Hết hiệu lực một phần |
70. | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND ngày 17-9-2009 | V/v Ban hành Quy định về cơ chế quản lý đầu tư, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh và trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 27-9-2009 |
|
71. | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND ngày 24-9-2009 | V/v Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu | 04-10-2009 |
|
72. | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND ngày 21-10-2009 | V/v tạm điều chỉnh giảm mức thu tự nguyện đóng góp của các nhà đầu tư và công tác quản lý trong hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản vàng tại khu vực xã Pắc ta, huyện Tân Uyên và xã Phúc Than, huyện Than Uyên | 31-10-2009 |
|
73. | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND ngày 30-12-2009 | V/v đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn Thị xã Lai Châu | 09-01-2010 |
|
74. | Quyết định | 1549/QĐ-UBND ngày 05-10-2009 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn nghỉ công tác sớm | 05-10-2009 |
|
75. | Chỉ thị | 05/2009/CT-UBND ngày 24-07-2009 | V/v triển khai thực hiện giai đoạn 2 chi trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/08/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 03-8-2009 |
|
Năm 2010 | |||||
76. | Nghị quyết | 172/2010/NQ-HĐND ngày 17-5-2010 | V/v quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh | 27-5-2010 | Hết hiệu lực một phần |
77. | Nghị quyết | 177/2010/NQ-HĐND ngày 13-7-2010 | V/v ban hành quy định chính sách hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 23-7-2010 |
|
78. | Nghị quyết | 178/2010/NQ-HĐND ngày 13-7-2010 | V/v Thông qua Đề án đào tạo Bác sỹ, Dược sỹ đại học, Bác sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ; Dược sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010-2020 | 23-7-2010 |
|
79. | Nghị quyết | 180/NQ-HĐND ngày 13-7-2010 | V/v bãi bỏ Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND ngày 25/7/2006 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, sử dụng học phí trong các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh; | 13-7-2010 |
|
80. | Nghị quyết | 187/2010/NQ-HĐND ngày 09-12-2010 | V/v sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 172/2010/NQ-HĐND ngày 17/5/2010 Về quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh. | 19-12-2010 |
|
81. | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 20-01-2010 | Nâng mức hỗ trợ tiền ăn cho các học viên trong đào tạo và bồi dưỡng nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 30-01-2010 |
|
82. | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 12-3-2010 | V/v Ban hành Quy định về công tác thu hồi đất, giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân thuộc dự án tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22-3-2010 |
|
83. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 01-6-2010 | V/v Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư công trình giao thông thôn bản, liên thôn bản trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ | 11-6-2010 |
|
84. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 21-6-2010 | V/v ban hành quy định hỗ trợ bảo vệ rừng-khoanh nuôi tái sinh tại các xã đặc biệt khó khăn huyện Tam Đường và Thị xã Lai Châu | 19-6-2010 |
|
85. | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 20-7-2010 | V/v Sửa đổi khoản 1, Điều 4 Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Lai Châu V/v Ban hành trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | 30-7-2010 |
|
86. | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND ngày 30-8-2010 | Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, xã | 09-9-2010 |
|
87. | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 17-9-2010 | V/v bãi bỏ Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ban hành mức thu, sử dụng học phí trong các cơ sở Giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 27-9-2010 |
|
88. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 20-9-2010 | V/v ban hành chính sách hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 30-9-2010 |
|
89. | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 08-12-2010 | V/v ban hành Quy định thực hiện, chính sách đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học; bác sỹ, dược sỹ: chuyên khoa I, chuyên khoa II, thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010-2020 | 18-12-2010 |
|
90. | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 31-12-2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND , ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu. | 10-01-2011 |
|
91. | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND ngày 31-12-2010 | Ban hành quy định số lượng, bố trí chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã theo Quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ | 10-01-2011 |
|
92. | Chỉ thị | 03/2010/CT-UBND ngày 05-4-2010 | V/v Nâng cao chất lượng công tác xây dựng, ban hành, rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh | 15-4-2010 |
|
Năm 2011 | |||||
93. | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 16-7-2011 | V/v thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Lai Châu đến năm 2020 | 26-7-2011 |
|
94. | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 16-7-2011 | Về công tác di dân, tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu | 26-7-2011 |
|
95. | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 16-7-2011 | Về thông qua Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020” | 26-7-2011 |
|
96. | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND ngày 09-12-2011 | V/v ban hành chính sách hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú tại các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 19-12-2011 |
|
97. | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND ngày 09-12-2011 | V/v ban hành quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 19-12-2011 |
|
98. | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND ngày 09-12-2011 | Về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020. | 19-12-2011 |
|
99. | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 09-12-2011 | V/v thông qua Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020. | 19-12-2011 |
|
100. | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 26-01-2011 | V/v ban hành quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Lai Châu | 06-02-2011 |
|
101. | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 24-8-2011 | V/v bãi bỏ Quyết định ban hành quy chế Báo cáo viên pháp luật | 03-9-2011 |
|
102. | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 15-9-2011 | V/v quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 25-9-2011 |
|
103. | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 11-9-2011 | Ban hành quy định tạm thời một số quy định cụ thể thực hiện dự án phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-9-2011 |
|
104. | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 22-12-2011 | Bãi bỏ Quyết định số 35/2005/QĐ-UBND ngày 14/4/2005 của UBND tỉnh Lai Châu V/v ban hành Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước đi nghỉ phép hàng năm. | 01-01-2012 |
|
105. | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND ngày 23-12-2011 | V/v ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu. | 02-01-2012 |
|
106. | Quyết định | 44/2011/QĐ-UBND ngày 28-12-2011 | V/v ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lai Châu. | 07-1-2012 |
|
107. | Quyết định | 1314/QĐ-UBND ngày 31-10-2011 | Ban hành quy định cấp, quản lý thẻ BHYT cho các đối tượng là người thuộc hộ gia đình nghèo, người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; hộ cận nghèo, học sinh, sinh viên và đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 10-11-2011 |
|
Năm 2012 | |||||
108. | Nghị quyết | 42/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | Ban hành mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị-xã hội ở thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 23-7-2012 |
|
109. | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 149/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp. | 23-7-2012 |
|
110. | Nghị quyết | 46/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | V/v ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 23-7-2012 |
|
111. | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | Về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020. | 23-7-2012 |
|
112. | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | V/v quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 23-7-2012 |
|
113. | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | Về quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 23-7-2012 |
|
114. | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | Về thông qua chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu đến năm 2020. | 23-7-2012 |
|
115. | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | Ban hành Quy định mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn của Đội tuyên truyền lưu động trên tỉnh Lai Châu | 23-7-2012 |
|
116. | Nghị quyết | 54/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | Về thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu | 23-7-2012 |
|
117. | Nghị quyết | 62/2012/NQ-HĐND ngày 07-12-2012 | Về chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 17-12-2012 |
|
118. | Nghị quyết | 69/2012/NQ-HĐND ngày 07-12-2012 | Ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 17-12-2012 | Hết hiệu lực một phần |
119. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 13-01-2012 | V/v quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú tại các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 23-01-2012 |
|
120. | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 13-01-2012 | V/v quy định thực hiện một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 23-01-2012 |
|
121. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 15-02-2012 | Ban hành chương trình phát triển đô thị thị xã Lai Châu để đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2013 và thành lập Thành phố Lai Châu vào năm 2015. | 25-02-2012 |
|
122. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 03-4-2012 | Ban hành quy chế hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 13-4-2012 |
|
123. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 08-5-2012 | V/v sửa đổi Điểm a, Khoản 3, Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu. | 18-5-2012 |
|
124. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 06-8-2012 | V/v quy định đơn giá tiền công áp dụng để chi trả cho người lao động trực tiếp làm công việc duy tu, bảo dưỡng mốc giới và phát quang đường biên giới Việt-Trung. | 16-8-2012 |
|
125. | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 20-8-2012 | Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ rừng và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020. | 30-8-2012 |
|
126. | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 30-8-2012 | Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 09-9-2012 |
|
127. | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 31-8-2012 | Ban hành Quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 10-9-2012 |
|
128. | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 12-9-2012 | Ban hành quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị-xã hội ở thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22-9-2012 |
|
129. | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 19-9-2012 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 29-9-2012 |
|
130. | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 19-9-2012 | Quy định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn của Đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 29-9-2012 |
|
131. | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 19-9-2012 | Ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 29-9-2012 | Hết hiệu lực một phần |
132. | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 28-9-2012 | Quyết định ban hành quy định đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 08-10-2012 |
|
133. | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND ngày 09-10-2012 | Bãi bỏ Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp | 19-10-2012 |
|
134. | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 07-11-2012 | Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 17-11-2012 |
|
135. | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 07-12-2012 | V/v ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước. | 17-12-2012 |
|
136. | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 13-12-2012 | V/v phân cấp, ủy quyền quản lý cấp giấy phép karaoke. | 23-12-2012 |
|
137. | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 28-12-2012 | V/v ban hành Quy định về thực hiện chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 07-01-2013 |
|
138. | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 28-12-2012 | V/v ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 07-01-2013 |
|
139. | Chỉ thị | 08/CT-UBND ngày 04-7-2012 | V/v xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách Nhà nước 3 năm 2013-2015. | 04-7-2012 |
|
Năm 2013 | |||||
140. | Nghị quyết | 72/2013/NQ-HĐND ngày 07-12-2013 | V/v Ban hành mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu | 17-12-2013 |
|
141. | Nghị quyết | 73/2013/NQ-HĐND ngày 12-7-2013 | Về việc thông qua quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 22/7/2013 | Hết hiệu lực một phần |
142. | Nghị quyết | 78/2013/NQ-HĐND ngày 12-7-2013 | Quy định mức chi cho hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22-7-2013 |
|
143. | Nghị quyết | 79/2013/NQ-HĐND ngày 12-7-2013 | Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22-7-2013 |
|
144. | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND ngày 06-12-2013 | Đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu. | 16-12-2013 |
|
145. | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 04-02-2013 | Ban hành Quy định khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”. | 14-02-2013 |
|
146. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 26-02-2013 | Ban hành quy định tạm thời mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm số thực thu để lại cho công tác thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 05-3-2013 |
|
147. | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 03-6-2013 | V/v ban hành quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 13-6-2013 |
|
148. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 03-6-2013 | Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 13-6-2013 | Hết hiệu lực một phần |
149. | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 10-6-2013 | V/v ban hành một số nội dung cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 20-6-2013 | Hết hiệu lực một phần |
150. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 31-7-2013 | V/v Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 của UBND tỉnh v/v Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và QĐ số 29/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh V/v ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | 10-8-2013 |
|
151. | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 28-8-2013 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu. | 08-9-2013 |
|
152. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 28-8-2013 | V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 07-9-2013 | Hết hiệu lực một phần |
153. | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 28-8-2013 | V/v ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu | 07-9-2013 |
|
154. | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 23-9-2013 | V/v ban hành mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu | 03-10-2013 |
|
155. | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 24-9-2013 | V/v ban hành mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 03-10-2013 | Hết hiệu lực một phần |
156. | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 24-9-2013 | V/v ban hành mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 04-10-2013 | Hết hiệu lực một phần |
157. | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 14-11-2013 | V/v ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 24-11-2013 | Hết hiệu lực một phần |
158. | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 31-12-2013 | Ban hành Quy chế thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 10-01-2014 |
|
159. | Quyết định | 666/QĐ-UBND ngày 20-6-2013 | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật (tạm thời) cho một số loại cây trồng vật nuôi, thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính Phủ và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 30-6-2013 |
|
Năm 2014 | |||||
160. | Nghị quyết | 101/NQ-HĐND ngày 11-07-2014 | Bãi bỏ Nghị quyết số 130/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh về việc nâng mức hỗ trợ tiền ăn trong thời gian điều trị nội trú tại các bệnh viện thuộc tỉnh cho bệnh nhân nghèo trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-7-2014 |
|
161. | Nghị quyết | 104/2014/NQ-HĐND ngày 11-7-2014 | Quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-7-2014 |
|
162. | Nghị quyết | 105/2014/NQ-HĐND ngày 11-7-2014 | Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-7-2014 | Hết hiệu lực một phần |
163. | Nghị quyết | 112/2014/NQ-HĐND ngày 10-12-2014 | Về việc thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 20-12-2014 |
|
164. | Nghị quyết | 118/2014/NQ-HĐND ngày 10-12-2014 | Quy định cụ thể một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 20-12-2014 |
|
165. | Nghị quyết | 119/2014/NQ-HĐND ngày 10-12-2014 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 20-12-2014 |
|
166. | Nghị quyết | 20/2014/NQ-HĐND ngày 10-12-2014 | V/v ban hành quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 20-12-2014 |
|
167. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 25-01-2014 | Về việc ban hành Quy định công tác Văn thư, Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 04-02-2014 |
|
168. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 17-02-2014 | Về việc ban hành Quy định trình tự xét chọn, thẩm định và phê duyệt dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 27-02-2014 |
|
169. | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 17-02-2014 | Về việc sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 7 của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 27-02-2014 |
|
170. | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 26-3-2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ ban hành theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND , ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Lai Châu. | 05-4-2014 |
|
171. | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 11-4-2014 | Ban hành quy định quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-4-2014 |
|
172. | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 11-4-2014 | Ban hành quy định về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 chỗ ngồi hoặc bè hoạt động trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-4-2014 |
|
173. | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 11-4-2014 | Ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 21-4-2014 |
|
174. | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 02-6-2014 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp | 12-6-2014 |
|
175. | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 02-06-2014 | Về việc sửa đổi một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ UBND ngày 10/6/2013 của UBND tỉnh về ban hành một số nội dung cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 12-6-2014 |
|
176. | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 12-6-2014 | V/v ban hành quy chế về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22-6-2014 |
|
177. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 02-7-2014 | Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 12-7-2014 |
|
178. | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 15-7-2014 | Về việc ban hành quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 25-7-2014 |
|
179. | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 22-7-2014 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2014 |
|
180. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 30-7-2014 | Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 09-8-2014 | Hết hiệu lực một phần |
181. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 25-8-2014 | Về việc ban hành mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 04-9-2014 |
|
182. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 08-9-2014 | Ban hành quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 18-9-2014 |
|
183. | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 15-9-2014 | Về việc ban hành Quy định về xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 25-9-2014 | Hết hiệu lực một phần |
184. | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 05-11-2014 | Về việc nâng mức trợ cấp xã hội cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Lai Châu. | 15-11-2014 |
|
185. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 05-11-2014 | Về việc ban hành Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 15-11-2014 | Hết hiệu lực một phần |
186. | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 05-11-2014 | Về việc ban hành quy định về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 15-11-2014 | Hết hiệu lực một phần |
187. | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 05-11-2014 | Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 15-11-2014 | Hết hiệu lực một phần |
188. | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 27-11-2014 | V/v ban hành Quy chế quản lý, thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng của các nhà máy thủy điện sử dụng nước từ lưu vực của tỉnh Lai Châu. | 06-12-2014 |
|
189. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 01-12-2014 | Ban hành Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 11-12-2014 |
|
190. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 01-12-2014 | V/v quy định tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 11-12-2014 |
|
191. | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 19-12-2014 | V/v ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 29-12-2014 | Hết hiệu lực một phần |
192. | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 22-12-2014 | Quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ | 01-1-2015 |
|
193. | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND ngày 29-12-2014 | Ban hành Quy định thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 08-01-2015 |
|
Năm 2015 | |||||
194. | Nghị quyết | 124/2015/NQ-HĐND ngày 18-5-2015 | Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 28-05-2015 |
|
195. | Nghị quyết | 131/2015/NQ-HĐND ngày 17-7-2015 | Về việc bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 27-7-2015 |
|
196. | Nghị quyết | 136/2015/NQ-HĐND ngày 11-12-2015 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 | 21-12-2015 |
|
197. | Nghị quyết | 139/2015/NQ-HĐND ngày 11-12-2015 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 | 21-12-2015 |
|
198. | Nghị quyết | 142/2015/NQ-HĐND ngày 11-12-2015 | Chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng. Thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh | 21-12-2015 |
|
199. | Nghị quyết | 144/2015/NQ-HĐND ngày 11-12-2015 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 105/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-12-2015 |
|
200. | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 19-01-2015 | Quy định về chi cho một số hoạt động có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của nguôi dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 29-01-2015 |
|
201. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 19-01-2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của UBND tỉnh Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 29-01-2015 |
|
202. | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 10-03-2015 | Ban hành Quy định quản lý, vận hành khai thác và bảo trì cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu | 20-3-2015 |
|
203. | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 26-3-2015 | Ban hành Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 05-4-2015 |
|
204. | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 10-04-2015 | Ban hành Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 05-4-2015 |
|
205. | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 16-4-2015 | Về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 26-4-2015 |
|
206. | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 08-5-2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu | 18-5-2015 |
|
207. | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 08-5-2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lai Châu | 18-5-2015 |
|
208. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 15-5-2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu | 25-5-2015 |
|
209. | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 26-5-2015 | Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 05-6-2015 |
|
210. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 09-6-2015 | Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 19-6-2015 |
|
211. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 09-6-2015 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 19-6-2015 |
|
212. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 14-8-2015 | Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 24-8-2015 |
|
213. | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 01-9-2015 | Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 11-9-2015 |
|
214. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 09-9-2015 | Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 19-9-2015 |
|
215. | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 09-9-2015 | V/v thực hiện công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 19-9-2015 |
|
216. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 29-9-2015 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 09-10-2015 |
|
217. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 06-10-2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Lai Châu | 16-10-2015 |
|
218. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 11-11-2015 | Ban hành Quy định về quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật | 21-11-2015 |
|
219. | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 11-11-2015 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 21-11-2015 |
|
220. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 27-11-2015 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Lai Châu | 07-12-2015 |
|
221. | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 30-11-2015 | Ban hành quy định về chủng loại, số lượng và quản lý sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý | 10-12-2015 | Hết hiệu lực một phần |
222. | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 09-12-2015 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND , ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy định xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 19-12-2015 |
|
223. | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 11-12-2015 | V/v phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016-2020 | 21-12-2015 |
|
224. | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 11-12-2015 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư ngân sách địa phương năm 2016 | 21-12-2015 |
|
225. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 11-12-2015 | Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 21-12-2015 |
|
226. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 11-12-2015 | V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu | 21-12-2015- |
|
227. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 11-12-2015 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | 21-12-2015 |
|
228. | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 21-12-2015 | Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 31-12-2015 |
|
229. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 31-12-2015 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 | 10-01-2016 |
|
Năm 2016 | |||||
230. | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 | 10-8-2016 |
|
231. | Nghị quyết | 31/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Thông qua Đề án phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 | 10-8-2016 |
|
232. | Nghị quyết | 32/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Thông qua Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2016 - 2020 | 10-8-2016 |
|
233. | Nghị quyết | 33/2016/NQ - HĐND ngày 28-7-2016 | Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021 | 01-01-2017 |
|
234. | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Thông qua đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020 | 10-8-2016 |
|
235. | Nghị quyết | 35/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn tập trung cho trẻ em mầm non, học sinh phổ thông ở bán trú tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 10-8-2016 |
|
236. | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | 01-9-2016 |
|
237. | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016 - 2020 | 10-8-2016 |
|
238. | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 | 15-8-2016 |
|
239. | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 10-8-2016 |
|
240. | Nghị quyết | 42/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 | 10-8-2016 |
|
241. | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu | 10-8-2016 |
|
242. | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 10-8-2016 |
|
243. | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016 | Về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017 | 10-8-2016 |
|
244. | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND ngày 14-10-2016 | Về phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh các xã biên giới giai đoạn 2016-2020 | 01-11-2016 |
|
245. | Nghị quyết | 52/2016/NQ-HĐND ngày 14-10-2016 | Đảm bảo an ninh - trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 | 01-11-2016 |
|
246. | Nghị quyết | 53/2016/NQ-HĐND ngày 14-10-2016 | Về ổn định phát triển kinh tế xã hội vùng tái định cư các công trình thủy điện quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | 01-11-2016 |
|
247. | Nghị quyết | 54/2016/NQ-HĐND ngày 14-10-2016 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 | 01-11-2016 |
|
248. | Nghị quyết | 56/2016/NQ-HĐND ngày 14-10-2016 | Bãi bỏ Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh; bãi bỏ Mục 3, Phần III, Phụ lục A và Mục 7, Phần I, Phụ lục C quy định tại Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01-11-2016 |
|
249. | Nghị quyết | 60/2016/NQ-HĐND ngày 10-12-2016 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 01-01-2017 |
|
250. | Nghị quyết | 61/2016/NQ-HĐND ngày 10-12-2016 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương | 01-01-2017 |
|
251. | Nghị quyết | 62/2016/NQ-HĐND ngày 10-12-2016 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 | 01-01-2017 |
|
252. | Nghị quyết | 67/2016/NQ-HĐND ngày 10-12-2016 | Về Chương trình phát triển kinh tế cửa khẩu tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 | 01-01-2017 |
|
253. | Nghị quyết | 68/2016/NQ-HĐND ngày 10-12-2016 | Phát triển du lịch Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 | 20-12-2016 |
|
254. | Nghị quyết | 72/2016/NQ-HĐND ngày 10-12-2016 | Quy định chính sách hỗ trợ học nghề nội trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Lai Châu không được hưởng chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 | 01-01-2017 |
|
255. | Nghị quyết | 73/2016/NQ-HĐND ngày 10-12-2016 | Bổ sung nội dung, mức chi tại Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu | 01-01-2017 |
|
256. | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 19-01-2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND tỉnh Lai Châu Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 29-01-2016 |
|
257. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 15-02-2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4, Chương 2 của Quy chế ban hành theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, ban, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 25-02-2016 |
|
258. | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 28-03-2016 | Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 07-4-2016 |
|
259. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 15-4-2016 | Ban hành quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 25-4-2016 |
|
260. | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 28-4-2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu | 08-5-2016 |
|
261. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 28-4-2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh. | 08-5-2016 |
|
262. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 28-4-2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu | 08-5-2016 |
|
263. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 12-5-2016 | Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22-5-2016 |
|
264. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 18-5-2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu | 28-5-2016 |
|
265. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 18-5-2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lai Châu | 28-5-2016 |
|
266. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 18-5-2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu | 28-5-2016 |
|
267. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 18-5-2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu | 28-5-2016 |
|
268. | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 07-6-2016 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu | 17-6-2016 |
|
269. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 30-6-2016 | Công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Lai Châu. | 10-7-2016 |
|
270. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 04-7-2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu | 14-7-2016 |
|
271. | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 04-7-2016 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 14-7-2016 |
|
272. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 14-7-2016 | Hết hiệu lực một phần |
273. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 06-7-2016 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tên miền trên hệ thống mạng internet tỉnh Lai Châu. | 16-7-2016 |
|
274. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 22-7-2016 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2016 |
|
275. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 23-8-2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu. | 02-9-2016 |
|
276. | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 23-8-2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu. | 02-9-2016 |
|
277. | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 23-8-2016 | Quy định thực hiện thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. | 02-9-2016 |
|
278. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 25-8-2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016 - 2021. | 05-9-2016 |
|
279. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 26-8-2016 | Quy định mức thu và quản lý, sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 06-9-2016 |
|
280. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 26-8-2016 | Ban hành Quy định thực hiện các chế độ, chính sách về công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020. | 06-9-2016 |
|
281. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 30-8-2016 | Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021. | 01-01-2017 |
|
282. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 01-9-2016 | Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn tập trung cho trẻ em mầm non, học sinh phổ thông ở bán trú tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 11-9-2016 |
|
283. | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 01-9-2016 | Phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020. | 11-9-2016 |
|
284. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 16-09-2016 | Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu đến năm 2020 định hướng đến năm 2030. | 30-9-2016 |
|
285. | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 23-09-2016 | Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 03-10-2016 |
|
286. | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 23-09-2016 | Về việc quy định tiêu chí xác định khu vực, vị trí và một số nội dung định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 03-10-2016 |
|
287. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 12-10-2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc UBND tỉnh Lai Châu. | 25-10-2016 |
|
288. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 12-10-2016 | Ban hành Quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | 25-10-2016 |
|
289. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 28-10-2016 | Ban hành Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. | 10-11-2016 | Hết hiệu lực một phần |
290. | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 04-11-2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 14-11-2016 |
|
291. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 10-11-2016 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra; Phó Chánh thanh tra của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 20-11-2016 |
|
292. | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 14-11-2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu | 24-11-2016 |
|
293. | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 18-11-2016 | Bãi bỏ Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; bãi bỏ Mục 3, Phần III của danh mục, mức thu phí và Mục 7 Phần I về tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01-12-2016 |
|
294. | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 18-11-2016 | Ban hành Quy chế chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý | 01-12-2016 |
|
295. | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 21-11-2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND, Quyết định 34/2014/QĐ-UBND ; bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND , số35/2014/QĐ-UBND ; bãi bỏ Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01-12-2016 |
|
296. | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 21-11-2016 | Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định kèm Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành quy định về chủng loại, số lượng và quản lý sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý | 10-12-2016 |
|
297. | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 12-12-2016 | Ban hành Quy định về thực hiện phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 | 01-01-2017 |
|
298. | Quyết định. | 55/2016/QĐ-UBND ngày 22-12-2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-01-2017 | Hết hiệu lực một phần |
299. | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND ngày 30-12-2016 | Quy định chính sách hỗ trợ học nghề nội trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo quy định tại Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu | 10-01-2017 |
|
Năm 2017 | |||||
300. | Nghị quyết | 07/2017/NQ-HĐND ngày 14-07-2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
301. | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND 14-7-2017 | Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
302. | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND ngày 14-7-2017 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối vòi công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
303. | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND ngày 14-7-2017 | Quy định nội dung, định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
304. | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND ngày 14-7-2017 | Bãi bỏ Nghị quyết số 12/2004/NQ-HĐ12 ngày 25/6/2004 và Nghị quyết số 110/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01-8-2017 |
|
305. | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND ngày 14-7-2017 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
306. | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
307. | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND ngày 14-7-2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
308. | Nghị quyết | 15/2017/NQ-HĐND ngày 14-7-2017 | Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
309. | Nghị quyết | 16/2017/NQ-HĐND ngày 14-7-2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
310. | Nghị quyết | 21/2017/NQ-HĐND ngày 08-12-2017 | Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, xã và các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh | 01-01-2018 |
|
311. | Nghị quyết | 24/2017/NQ-HĐND ngày 08-12-2017 | Thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2030 | 18-12-2017 |
|
312. | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND 08-12-2017 | Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo, công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020 | 01-01-2018 |
|
313. | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND ngày 08-12-2017 | Bổ sung một số nội dung tại Điều 1, Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh về Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021 | 01-01-2018 |
|
314. | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND ngày 08-12-2017 | Quy định phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 08-12-2017 |
|
315. | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND ngày 08-12-2017 | Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh | 01-01-2018 |
|
316. | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND ngày 08-12-2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 18-12-2017 |
|
317. | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND ngày 08-12-2017 | Bãi bỏ Nghị quyết số 54/2005/NQ-HĐND12 ngày 14/12/2005 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập và xây dựng công trường lao động xã hội tại các huyện, thị xã tỉnh Lai Châu | 18-12-2017 |
|
318. | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 09-01-2017 | Quy định về thực hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 20-01-2017 |
|
319. | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 18-01-2017 | Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 28-01-2017 | Hết hiệu lực một phần |
320. | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 18-01-2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lai Châu | 01-02-2017 |
|
321. | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 10-3-2017 | Ban hành Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc UBND tỉnh Lai Châu Quản lý | 01-4-2017 |
|
322. | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 04-4-2017 | Về việc ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 15-4-2017 |
|
323. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 07-4-2017 | Về việc đính chính một số nội dung tại Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | 07-4-2017 |
|
324. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 | Ban hành Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 20-4-2017 |
|
325. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 12-4-2017 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải Lai Châu | 25-4-2017 | Hết hiệu lực một phần |
326. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 14-4-2017 | Ban hành Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Lai Châu | 21-4-2017 | Hết hiệu lực một phần |
327. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 08-5-2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu | 22-5-2017 |
|
328. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 08-5-2017 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 18-5-2017 | Hết hiệu lực một phần |
329. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 05-5-2017 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu | 20-5-2017 |
|
330. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 05-5-2017 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu | 20-5-2017 |
|
331. | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu | 15-5-2017 |
|
332. | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 19-6-2017 | Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 29-6-2017 |
|
333. | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 21-6-2017 | Sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh | 03-7-2017 |
|
334. | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 21-6-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện | 01-7-2017 |
|
335. | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 12-7-2017 | Về việc Quy định quản lý cáp treo viễn thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 25-7-2017 |
|
336. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 17-7-2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | 27-7-2017 |
|
337. | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 19-7-2017 | Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 05//9/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
338. | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 21-7-2017 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-8-2017 |
|
339. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 12-8-2017 |
|
340. | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 02-8-2017 | Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | 12-8-2017 |
|
341. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 04-8-2017 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 15-8-2017 |
|
342. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 06-8-2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 và Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 16-8-2017 |
|
343. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 09-8-2017 | Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-8-2017 |
|
344. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 09-8-2017 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-8-2017 |
|
345. | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 14-8-2017 | Ban hành quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 24-8-2017 |
|
346. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 14-8-2017 | Ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 24-8-2017 |
|
347 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 17-8-2017 | Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 29-8-2017 |
|
348. | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 18-8-2017 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương; Đội trưởng, Đội phó Đội thanh tra giao thông thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu | 01-9-2017 |
|
349. | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND ngày 18-8-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu | 01-9-2017 |
|
350. | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 18-8-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện; chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu | 01-9-2017 |
|
351. | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 21-8-2017 | Quy định việc lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-9-2017 |
|
352. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 23-8-2017 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 04-9-2017 |
|
353. | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 23-8-2017 | Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí chi đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 05-9-2017 |
|
354. | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 24-8-2017 | Ban hành Quy định việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 08-9-2017 |
|
355. | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 24-8-2017 | Quy định việc thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 05-9-2017 |
|
356. | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 24-8-2017 | Ban hành Quy định về thực hiện thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 05-9-2017 |
|
357. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 24-8-2017 | Ban hành Quy định thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 05-9-2017 |
|
358. | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 30-8-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu | 15-9-2017 |
|
359. | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 30-8-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các đơn vị thuộc Sở Công Thương | 15-9-2017 |
|
360. | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 06-9-2017 | Quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 18-9-2017 |
|
361. | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 07 -9 -2017 | V/v sửa đổi nội dung một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18-9-2017 |
|
362. | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 12 -9 -2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu | 22-9-2017 |
|
363. | Quyết định | 47/2017/QĐ-UBND ngày 12 -9 -2017 | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22-9-2017 |
|
364. | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND ngày 18-9-2017 | Ban hành Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị tỉnh Lai Châu | 01-10-2017 |
|
365. | Quyết định | 49/2017/QĐ-UBND ngày 18 -9 -2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trực thuộc Sở Tài chính tỉnh Lai Châu | 01-10-2017 |
|
366. | Quyết định | 50/2017/QĐ-UBND ngày 21 -9-2017 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 02-10-2017 |
|
367. | Quyết định | 51/2017/QĐ-UBND ngày 28 -9 -2017 | Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 09-10-2017 |
|
368. | Quyết định | 52/2017/QĐ-UBND ngày 28 -9 -2017 | Ban hành giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 09-10-2017 |
|
369. | Quyết định | 53/2017/QĐ-UBND ngay 28 -9 -2017 | Ban hành giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 09-10-2017 |
|
370. | Quyết định | 54/2017/QĐ-UBND ngày 28 -9 -2017 | Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 09-10-2017 |
|
371. | Quyết định | 55/2017/QĐ-UBND ngày 28-9-2017 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 09-10-2017 |
|
372. | Quyết định | 56/2017/QĐ-UBND ngày 03-10-2017 | Quyết định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 13-10-2017 | Hết hiệu lực một phần |
373. | Quyết định | 57/2017/QĐ-UBND ngày 06-10-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 20-10-2017 |
|
374. | Quyết định | 58/2017/QĐ-UBND ngày 06-10-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-11-2017 |
|
375. | Quyết định | 59/2017/QĐ-UBND ngày 16-10-2017 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 27-10-2017 |
|
376. | Quyết định | 60/2017/QĐ-UBND ngày 16-10-2017 | Ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 27-10-2017 |
|
377. | Quyết định | 61/2017/QĐ-UBND ngày 17-10-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh lãnh đạo cấp Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu | 01-11-2017 |
|
378. | Quyết định | 62/2017/QĐ-UBND ngày 18-10-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Tài chính- Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-11-2017 | Hết hiệu lực một phần |
379. | Quyết định | 63/2017/QĐ-UBND ngày 06-11-2017 | Ban hành Quy chế đánh số, gắn biển số nhà và biển chỉ dẫn công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 20-11-2017 |
|
380. | Quyết định | 64/2017/QĐ-UBND ngày 6-11-2017 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 20-11-2017 |
|
381. | Quyết định | 65/2017/QĐ-UBND ngày 08-11-2017 | Ban hành Quy định về quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21-11-2017 |
|
382. | Quyết định | 66/2017/QĐ-UBND ngày 17-11-2017 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01-12-2017 |
|
383. | Quyết định | 67/2017/QĐ-UBND ngày 20-11-2017 | Bãi bỏ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01-12-2017 |
|
384. | Quyết định | 68/2017/QĐ-UBND ngày 18-11-2017 | Ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 04-12-2017 |
|
385. | Quyết định | 69/2017/QĐ-UBND ngày 30-11-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng chuyên môn, Trưởng đơn vị và Phó trưởng đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 15-12-2017 |
|
386. | Quyết định | 70/2017/QĐ-UBND ngày 06-12-2017 | Bãi bỏ Quyết định số 73/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 của UBND tỉnh Lai Châu về việc thành lập Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Lai Châu | 20-12-2017 |
|
387. | Quyết định | 72/2017/QĐ-UBND ngày 11-12-2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu KTCK Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu | 01-01-2018 |
|
388. | Quyết định | 73 /2017/QĐ-UBND ngày 11-12-2017 | Ban hành Quy chế phối hợp xử lý các vấn đề phát sinh về lãnh sự liên quan đến người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22-12-2017 |
|
389. | Quyết định | 74/2017/QĐ-UBND ngày 12-12-2017 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu | 01-01-2018 |
|
390. | Quyết định | 75/2017/QĐ-UBND ngày 12-12-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Văn hóa - Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố | 01-01-2018 |
|
391. | Quyết định | 76/2017/QĐ-UBND ngày 29-12-2017 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng chuyên môn, nghiệp vụ; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc UBND huyện, thành phố tỉnh Lai Châu | 15-01-2018 |
|
392. | Quyết định | 77/2017/QĐ-UBND ngày 29-12-2017 | Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại Khoản 3, Điều 66, Luật Đất đai | 15-01-2018 |
|
Năm 2018 | |||||
393. | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND ngày 11-7-2018 | Đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên | 23/7/2018 |
|
394. | Nghị quyết | 06/2018/NQ-HĐND ngày 11-7-2018 | Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/8/2018 |
|
395. | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 11-7-2018 | Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 01/8/2018 |
|
396. | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND ngày 11-7-2018 | Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2019 | 01/8/2018 |
|
397. | Nghị quyết | 16/2018/NQ-HĐND ngày 10-12-2018 | Kế hoạch phát triển kinh - tế xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 | 01/01/2019 |
|
398. | Nghị quyết | 19/2018/NQ-HĐND ngày 10-12-2018 | Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở các xã khu vực II không được hưởng chế độ theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 |
|
399. | Nghị quyết | 20/2018/NQ-HĐND ngày 10-12-2018 | Quy định, mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh và Ủy ban mặt trận tổ quốc các huyện, thành phố thực hiện. | 01/01/2019 |
|
400. | Nghị quyết | 21/2018/NQ-HĐND ngày 10-12-2018 | Quy định nội dung mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 |
|
401. | Nghị quyết | 22/2018/NQ-HĐND ngày 10-12-2018 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận khu dân cư thực hiện cuộc vận động "toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh và phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 |
|
402. | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 12-01-2018 | Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22/01/2018 |
|
403. | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND UBND ngày 12-01-2018 | Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22/01/2018 |
|
404. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 01-2-2018 | Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21/02/2018 |
|
405. | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 07-2-2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 11 của Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | 13/02/2018 |
|
406. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 09-2-2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/3/2018 |
|
407. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 21-2-2018 | Ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 15/3/2018 |
|
408. | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 06-3-2018 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 22/3/2018 |
|
409. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 19-3-2018 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 02/4/2018 |
|
410. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 19-3-2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của văn phòng UBND tỉnh | 01/4/2018 |
|
411. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 29-3-2018 | Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng thuộc ban dân tộc tỉnh, trưởng phòng, phó trưởng phòng dân tộc thuộc UBND huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 10/4/2018 |
|
412. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 30-3-2018 | Ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 10-04-2018 |
|
413. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 09-4-2018 | Ban hành Quy định thực hiện một số nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020 | 20-04-2018 |
|
414. | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 12-4-2018 | Quy định cách thức và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 23/4/2018 |
|
415. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 16-4-2018 | Bãi bỏ Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban bành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/5/2018 |
|
416. | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 16-4-2018 | Bãi bỏ Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu | 27/4/2018 |
|
417. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 08-5-2018 | Ban hành bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/6/2018 |
|
418. | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 09-5-2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21/5/2018 |
|
419. | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 09-5-2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 20/5/2018 |
|
420. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 09-5-2018 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 21/5/2018 |
|
421. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 09-5-2018 | Ban hành Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp | 21/5/2018 |
|
422. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 10-5-2018 | Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/6/2018 |
|
423. | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 30-5-2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Lai Châu | 15/6/2018 |
|
424. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 18-6-2018 | Ban hành quy chế quản lý hoạt động kinh doanh, tái xuất hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của tỉnh Lai Châu | 28/6/2018 |
|
425. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 22-6-2018 | Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 10/7/2018 |
|
426. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 16-7-2018 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng quỹ đất do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/8/2018 |
|
427. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 27-7-2018 | Sửa đổi nội dung Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về ban hành điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố trên địa bàn | 10/8/2018 |
|
428. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 13-8-2018 | Ban hành quy định quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/9/2018 |
|
429. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 31-8-2018 | Ban hành Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/9/2018 |
|
430. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND ngày 24-9-2018 | Điều chỉnh, bổ sung giá đất, bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo quyết định 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu | 15/10/2018 |
|
431. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 05-10-2018 | Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 20/10/2018 |
|
432. | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 05-11-2018 | Sửa đổi một số nội dung của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 16/11/2018 |
|
433. | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 09-11-2018 | Sửa đổi một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Lai Châu | 20/11/2018 |
|
434. | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND ngày 16-11-2018 | Ban hành Quy định tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/12/2018 |
|
435. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 16-11-2018 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/12/2018 |
|
436. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 16-11-2018 | Ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 01/12/2018 |
|
437. | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 05-12-2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu | 20/12/2018 |
|
438. | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND ngày 10-12-2018 | Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | 21/12/2018 |
|
439. | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND ngày 10-12-201 8 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 24/12/2018 |
|
440. | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 10-12-2018 | Ban hành quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 24/12/2018 |
|
441. | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND ngày 10-12-2018 | Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 24/12/2018 |
|
442. | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND ngày 14-12-2018 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | 28/12/2018 |
|
443. | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND ngày 21-12-2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Lai Châu | 01/01/2019 |
|
Tổng số 443 văn bản
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBNĐ tỉnh Lai Châu)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị | Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý |
1 | Nghị quyết |
| Quy định mức quà chúc thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Ban hành mới | Theo quy định tại Tiết a, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 96/2018/TT-BTC ngày 18/10/2018 của Bộ Tài chính giao HĐND tỉnh quy định mức quà tặng người cao tuổi trên cơ sở đề xuất của UBND tỉnh | Sở Tài chính | Tháng 3/2019 |
2 | Nghị quyết |
| Ban hành quy định hỗ trợ tài chính trong chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ và các hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Ban hành mới | Nhằm khuyến khích các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện ứng dụng tiến bộ, đổi mới và chuyển giao công nghệ, sở hữu trí tuệ, quản lý chất lượng sản phẩm và khởi nghiệp đổi mới sáng tạo góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế tỉnh theo định hướng công nghiệp hóa hiện đại | Sở Khoa học và công nghệ | Tháng 4/2019 |
3 | Nghị quyết |
| Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Ban hành mới | Theo quy định tại Khoản 5, Điều 8 Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giao cho UBND tỉnh căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và khả năng cân đối ngân sách địa phương chủ động trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định mức chi cụ thể dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cho phù hợp để thực hiện ở địa phương | Sở Tài Chính | Tháng 5/2019 |
4 | Nghị quyết | 90/2007/NQ-HĐND ngày 17-7-2007 | V/v thông qua đề án “Đẩy mạnh xây dựng, nâng cao hiệu quả và chất lượng đời sống văn hóa cơ sở giai đoạn tới” | Bãi bỏ | Đến hết năm 2015, các mục tiêu cụ thể của Nghị quyết đã triển khai thực hiện đạt và vượt mức Nghị quyết đề ra. Hơn nữa, Tỉnh ủy, HĐND tỉnh cũng không chỉ đạo cần phải tiếp tục thực hiện đề án quy định tại Nghị quyết số 90/2007/NĐ-HĐND do đó cần phải bãi bỏ Nghị quyết cho phù hợp. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quý IV năm 2019 |
5 | Nghị quyết | 172/2010/NQ- HĐND ngày 17-5-2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; Đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh | Thay thế | Thông tư số 01/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách nước ngoài là căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành Nghị quyết số 172/2010/NQ-HĐND đã hết hiệu lực thi hành và bị thay thế bởi Thông tư số 71/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước. Do đó cần phải ban hành Nghị quyết mới nhằm thay thế Nghị quyết trên cho phù hợp với quy định của Thông tư số 71/2018/TT-BTC . | Sở Tài chính | Tháng 6/2019 |
6 | Nghị quyết | 187/2010/NQ- HĐND ngày 09-12-2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 172/2010/NQ-HĐND ngày 17/5/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; Đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh | ||||
7 | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Thay thế | Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL của Liên Bộ: Tài chính, Văn hóa Thể thao và Du lịch là căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi Thông tư số 61/2018/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao. Do đó cần phải ban hành Nghị quyết nhằm thay thế Nghị quyết trên cho phù hợp với quy định của Thông tư số 61/2018/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tháng 4/2019 |
8 | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND ngày 13-7-2012 | Quy định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn của đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bãi bỏ | Thông tư liên tịch số 191/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 21/12/2011 của liên bộ tài chính - bộ văn hóa, thể thao và du lịch hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã là căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện. Do đó cần phải bãi bỏ Nghị quyết trên cho phù hợp với quy định của Thông tư số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tháng 5/2019 |
9 | Nghị quyết | 69/2012/NQ-HĐND ngày 07-12-2012 | Ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bãi bỏ | Các chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đã được quy định tại Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 119/2014/NQ-HĐND không phát huy được hiệu quả trên thực tế do các chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đó không phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của tỉnh, do đó cần phải bãi bỏ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 8/2019 |
10 | Nghị quyết | 119/2014/NQ- HĐND ngày 10-12-2014 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu | ||||
11 | Nghị quyết | 16/2017/NQ-HĐND ngày 14-7-2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Thay thế | Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp và Thông tư số 44/2017/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Bộ Y tế sửa đổi Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp là căn cứ trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành và bị thay thế bởi Thông tư số 37/2018/TT-BYT mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh ngoài phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT. Do đó cần phải ban hành văn bản mới để thay thế cho phù hợp | Sở Y tế | Quý II/2019 |
12 | Quyết định | 34/2004/QĐ-UBND ngày 02-7-2004 | V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu | Bãi bỏ | Tại Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 đã có quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh. Do đó cần bãi bỏ Quyết định 34/2004/QĐ-UBND để đảm bảo tính thống nhất | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý I/2019 |
13 | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND ngày 20-11-2006 | Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình, tác phẩm trong các lĩnh vực báo chí, phát thanh - truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật | Thay thế | Các chương I, III, IV, VII, VllI, IX và chương X của Nghị định 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút đã hết hiệu lực bị bãi bỏ bởi Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong năm 2019 (Sau khi có hướng dẫn của Bộ VHTT&DL) |
14 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND ngày 30-8-2010 | Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, xã | Bãi bỏ | Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19/4/2010 của Bộ Giao thông vận tải về việc quy định về quản lý và bảo trì đường bộ là căn cứ xây dựng Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 30-8-2010 đã hết hiệu, lực thi hành, do cần phải bãi bỏ Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND cho phù hợp | Giao thông vận tải | Trong năm 2019 |
15 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 03-4-2012 | Ban hành quy chế hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Thay thế | Một số văn bản làm căn cứ pháp lý trực tiếp cho việc ban hành Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND đã bị thay thế bằng các văn bản khác. Do đó cần phải ban hành văn bản mới thay thế Quyết định trên để đảm bảo phù hợp với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên | Sở Khoa học và Công nghệ | Trong năm 2019 |
16 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBNĐ ngày 19-9-2012 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Thay thế | Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL của Liên Bộ: Tài chính, Văn hóa Thể thao và Du lịch là căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi Thông tư số 61/2018/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao. Do đó cần phải ban hành Quyết định mới nhằm thay thế Quyết định trên cho phù hợp với quy định của Thông tư số 61/2018/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sau khi Nghị quyết được HĐND tỉnh thông qua |
17 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 19-9-2012 | Quy định định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn của đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bãi bỏ | Thông tư liên tịch số 191/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 21/12/2011 của liên bộ tài chính - bộ văn hóa, thể thao và du lịch hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã là căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện. Do đó cần phải bãi bỏ Quyết định trên cho phù hợp với quy định của Thông tư số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quý IV năm 2019 |
18 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 31-12-2013 | Ban hành Quy chế thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi, bổ sung | Các văn bản là căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành, do đó cần phải sửa đổi Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND cho phù hợp | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2019 |
19 | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 | Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh trái với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên theo Kết luận số 04/KL-KTrVB ngày 17/01/2019 của Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do đó cần phải ban hành văn bản để sửa đổi Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND cho phù hợp. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tháng 9/2019 |
20 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 10-04-2015 | Ban hành Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi, bổ sung | Văn bản làm căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực 1 phần, do đó cần phải ban hành văn bản nhằm sửa đổi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND cho phù hợp với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên. | Sở Công thương | Trong năm 2019 |
21 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 09-6-2015 | Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi, bổ sung | Các văn bản là căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành, do đó cần phải sửa đổi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND cho phù hợp | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2019 |
22. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 09-9-2015 | Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sửa đổi, bổ sung | Các văn bản là căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành, do đó cần phải sửa đổi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND cho phù hợp | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2019 |
23. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 12-10-2016 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức viên chức thuộc UBND tỉnh Lai Châu | Thay thế | Một số văn bản là căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành, hơn nữa nội dung của Quyết định có một số nội dung chưa phù hợp với quy định do đó cần thiết phải ban hành văn bản mới nhằm thay thế Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND cho phù hợp với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên | Sở Nội vụ | Tháng 5/2019 |
24 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 24 -8 -2017 | Ban hành Quy định thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Thay thế | Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm Y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp và Thông tư số 44/2017/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Bộ Y tế sửa đổi Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp là căn cứ trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành và bị thay thế bởi Thông tư số 37/2018/TT-BYT mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh ngoài phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT. Do đó cần phải, ban hành văn bản mới để thay thế cho phù hợp | Sở Y tế | Quý II/2019 |
25. | Quyết định |
| Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Ban hành mới | Theo quy định tại Khoản 1 Điều 42 của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm "Xây dựng, ban hành chế độ khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức không ngừng học tập nâng cao trình độ, năng lực công tác... ”, | Sở Nội vụ | Tháng 5/2019 |
Tổng số: 25 văn bản